intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I NĂM 2010 - 2011THPT TĨNH GIA 2

Chia sẻ: Hoctot_1 Hoctot_1 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

44
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Câu 1: Tỉ lệ kiểu gen dị hợp thu được ở đời con trong phép lai AAaa (4n) x AAaa (4n) là: A. 8 / 36. B. 27 / 36. C. 1 / 36. D. 34 / 36. Câu 2: Trong trường hợp mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội hoàn toàn, các gen liên kết hoàn toàn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I NĂM 2010 - 2011THPT TĨNH GIA 2

  1. SỞ GD & ĐT THANH HOÁ THI THỬ ĐẠ I HỌC LẦN I NĂM 2010 - 2011 TRƯỜNG THPT TĨNH GIA 2 MÔN: SINH HỌC - HỌC ( Thời gian: 60 phút ): Mã đề: 311 Câu 1 : Tỉ lệ kiểu gen dị hợp thu được ở đời con trong phép lai AAaa (4n) x AAaa (4n) là: A. 8 / 36. B. 27 / 36. C. 1 / 36. D. 34 / 36. Câu 2 : Trong trường hợp mỗi gen quy định mộ t tính trạng, tính trạng trội hoàn toàn, các gen liên kết hoàn toàn. Kiểu gen khi Aa BD lai phân tích sẽ cho thế hệ lai có tỉ lệ kiểu hình là: bd A. 1 : 1 : 1 : 1. B. 3 : 3 : 1 : 1. C. 3 : 1. D. 1 : 2 : 1. Câu 3 : Ở người, tính trạng tóc quăn do gen trội A, tóc thẳng do gen lặn a nằm trên NST thường quy định; còn bệnh mù màu đỏ - lụ c do gen lặn m nằm trên NST giới tính X gây nên. Bố mẹ đều tóc quăn, mắt bình thường, sinh một con trai tóc thẳng, mù màu đỏ - lục. kiểu gen của người mẹ là A. AAXM XM. B. AaXMXm. C. AaXMXM. D. AAXMXm. Câu 4 : Ở thể đ ột biến củ a mộ t loài, sau khi tế b ào sinh d ục sơ khai nguyên phân liên tiếp 4 lần đã tạo ra số tế bào có tổng cộng là 144 NST, đó là dạng thể độ t b iến A. ba nhiễm (2n + 1)hoặc một nhiễm kép (2n -2). B. tam bội (3n) hoặc thể ba. C. một nhiễm (2n -1) hoặc đơn bộ i. D. b a nhiễm (2n + 1) ho ặc mộ t nhiễm (2n -1). Câu 5 : Chọn giống động vật thường tiến hành A. Những cá thể đột biến có lợi được chọ n lọc rồ i trực tiếp nhân thành giống mới. B. Không có phương pháp nào nói trên được áp dụng. C. Lai giống rồi chọn lọ c. D. Gây độ t biến rồ i chọ n lọc. Câu 6 : Một cơ thể t hực vật có kiểu gen AaBB, trong quá trình giảm phân tạo giao tử, cặp Aa rố i loạn sự phân li trong lần phân bào 2, cặp BB phân li bình thườ ng sẽ cho ra nhữ ng lo ại giao tử nào? A. AAB, aaB, B. B. AaB, B. C. AAB, aaB, AB. D. AaB, aaB, a. Câu 7 : Điều không thuộc b ản chất củ a quy luật phân li của Menđen là A. mỗi tính trạng của cơ thể do nhiều cặp gen quy định. B. các giao tử là giao tử thu ần khiết. C. mỗi tính trạng của cơ thể do mộ t cặp nhân tố DT quy định. D. do sự phân li đồ ng đều củ a cặp nhân tố d i tru yền nên mỗ i giao tử chỉ chứa một nhân tố của cặp. Câu 8 : Một cây có kiểu gen AaBbDdEe. Mỗ i gen quy định mộ t tính trạng, tính trạng trộ i là trộ i hoàn toàn, các cặp gen nằm trên các cặp NST khác nhau. Theo lí thuyết khi cây trên tự thụ phấn tỉ lệ số cá thể có kiểu hình 3 tính trạng trội 1 tính trạng lặn là A. 27 / 64. B. 27 / 256 . C. 54 / 256. D. 81 / 256. Câu 9 : Ở ngô có 3 gen ( mỗi gen gồm 2 alen ) phân li đ ộc lập, tác động qua lại với nhau để hình thành chiều cao cây. Cho rằng cứ mỗi gen trội làm cây lùn đi 20 cm. Người ta tiến hành lai cây thấp nhất với cây cao nhất có chiều cao 210 cm. Tỉ lệ cây có chiều cao 90 cm ở F2 là bao nhiêu? A. 1 / 64. B. 1 / 32. C. 1 / 16. D. 1 / 4 . Câu 10: Tính trạng lông vằn và không vằn ở một nòi gà do một cặp alen A, a quy đ ịnh, F1 đồng loạt một kiểu hình, F2 có 19 gà trống lông vằn : 11 gà mái lông vằn : 9 gà mái lông không vằn. Phát biểu nào sau đây là đúng 1. Tính trạng lông vằn trộ i so với lông không vằn. 2. Bố mẹ có vai trò ngang nhau trong việc truyền tính trạng cho con. 3. Cặp NST giới tính củ a gà mái là XX, gà trống là XY. 4. Gà trố ng thuộ c giới đồng giao tử, gà mái thuộc giới dị giao tử. A. 1,3. B. 1,4. C. 2, 3. D. 3,4. Câu 11: Kết luận nào sau đây là không đúng? A. Bố mẹ không chỉ truyền đ ạt cho con những tính trạng đã hình thành sẵn mà còn truyền đ ạt mộ t kiểu gen. B. Kiểu gen quy đ ịnh đ ịnh khả năng phản ứng củ a cơ thể trước môi trường. C. Kiểu hình là kết quả tương tác giữa kiểu gen và môi trường. D. Giới tính có ảnh hưởng tới sự biểu hiện kiểu hình của kiểu gen. Câu 12: Trong những điều kiện nghiệm đúng sau của đ ịnh luật Hacđi - Vanbec, điều kiện cơ b ản nhất là A. qu ần thể phải đủ lớn, các cá thể giao phố i ngẫu nhiên với nhau . C. các lo ại hợp tử có sức sống như nhau. B. các lo ại giao tử đều có sức số ng và thụ tinh như nhau. D. không có ĐB, CLTN, di - nhập gen. Trang 1
  2. Mã đề: 311 Câu 13: Một quần thể thực vật có thành phần kiểu gen: 0,2 AA : 0,8Aa. Qua một số thế hệ tự thụ p hấn t ỉ lệ kiểu gen đồng hợp lặn trong quần thể là 0,375. Số thế hệ tự thụ phấn của quần thể là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 14: Theo quan niệm của Đacuyn, đối tượng chủ yếu của CLTN là A. tế bào. B. cá thể. C. quần xã. D. quần thể. Câu 15: Xét 3 gen nằm trên 3 cặp NST thường khác nhau, gen 1 gồm 3 alen, gen 2 gồm 4 alen, gen 3 gồm 5 alen. Số kiểu gen khác nhau trong qu ần thể về 3 gen trên là A. 800. B. 600. C. 300. D. 90. Câu 16: Một qu ần thể ngẫu phối có thành phần di truyền như sau 0,25BB : 0,1Bb : 0,65bb. Cấu trúc củ a quần thể trong hệ tiếp theo sẽ như thế nào A. 0,09BB : 0,21Bb : 0,7bb. B. 0,09BB : 0,42Bb : 0,49bb. C. 0,09 BB : 0,12Bb : 0,8bb. D. 0,25BB : 0,5Bb : 0,25bb. Câu 17: Ở người b ệnh mù màu do gen lặn m nằm trên NST giới tính X quy đ ịnh, gen trội M quy đ ịnh bình thường. Cấu trúc di truyền nào sau đây trong quần thể người ở trạng thái cân b ằng ? A. Nữ giới ( 0,04 XMXM : 0,32 XMXm : 0,64 XmXm ), nam giớ i ( 0 ,8 XMY : 0,2 XmY ). B. Nữ giới ( 0,36 XMXM : 0 ,48 XMXm : 0 ,16 XmXm ), nam giớ i ( 0,4 XMY : 0,6 XmY ). C. Nữ giới ( 0,49 XMXM : 0 ,42 XMXm : 0 ,09 XmXm ), nam giớ i ( 0 ,3 XMY : 0,7 XmY ). D. Nữ giới ( 0,81 XMXM : 0,18 XMXm : 0,01 XmXm ), nam giớ i ( 0 ,9 XMY : 0,1 XmY ). Câu 18: Trong việc tạo ưu thế lai, lai thuận và lai nghịch giữa các dòng thuần chủng có mụ c đích A. phát hiện đ ặc điểm đ ược tạo ra từ hoán vị gen đ ể tìm tổ hợp lai có giá trị kinh tế nhất. B. xác đ ịnh được vai trò củ a di truyền liên kết với giới tính. C. đ ánh giá vai trò củ a tế bào chất lên sự biểu hiện của tính trạng để tìm tổ hợp lai có giá trị kinh tế nhất. D. phát hiện được các đặc điểm di truyền tốt củ a dòng mẹ. Câu 19: Theo quan niệm củ a thuyết tiến hoá hiện đ ại, một độ t biến gen lặn có hại sẽ A. bị CLTN đào thải khỏi qu ần thể ngay sau mộ t thế hệ. B. không bị CLTN đào thải hoàn toàn khỏ i quần thề. C. không bị chọn lọ c tự nhiên đào thải. D. bị CLTN đào thải nhanh hơn so với đột biến gen trội có hại. Câu 20: Theo Lamac nguyên nhân tiến hoá củ a sinh vật là A. CLTN tác động thông qua 2 đ ặc tính biến d ị và d i truyền. B. sự thay đổ i của ngo ại cảnh và tập quán ho ạt độ ng của ĐV. C. sự tích lu ỹ các ĐB trung tính. D. các yếu tố ngẫu nhiên tác độ ng đến SV không liên quan tới tác độ ng của CLTN. Câu 21: Khi phun thuốc kháng sinh ta không thể d iệt được 100% vi khu ẩn vì A. khi đó trong quần thể vi khu ẩn sẽ hình thành những con có khả năng kháng thuốc. B. trong qu ần thể vi khuẩn có nhữ ng con có khả năng kháng thu ốc. C. thuố c kháng sinh gây ra những ĐB trong quần thể vi khu ẩn. D. thuốc kháng sinh làm xuất hiện những cá thể kháng thuố c trong qu ần thể vi khuẩn. Câu 22: Quần thể cây tứ bội hình thành từ qu ần thể cây lưỡng bội có thể xem như một loài mới vì cây tứ bộ i A. có khả năng ST phát triển mạnh hơn cây lưỡng bộ i. B. không có khả năng sinh giao tử bình thường. C. có khả năng sinh sản hữu tính kém hơn cây lưỡng bộ i. D. giao phấn với cây lưỡng b ội tạo ra cây tam bộ i b ất thụ . Câu 23: Trong qu á trình tiến hoá nhân tố làm thay đổi nhanh tần số alen của qu ần thể là A. độ t biến. B. chọ n lọc tự nhiên. C. di - nhập gen. D. giao phối không ngẫu nhiên. Câu 24: Cho 2 cây F1 đ ều d ị hợp 2 cặp gen lai với nhau. F2 thu được 15% số cây có kiểu hình mang 2 tính trạng lặn là thân thấp, lá ngắn. Kết luận đúng đối với F1 là A. Cả 2 cây F1 đ ã hoán vị gen với tần số 15%. B. Mộ t trong 2 cây F1 đ ã hoán vị gen với tần số 40%. C. Mộ t trong 2 cây F1 đã hoán vị gen với tần số 15%. D. Cả 2 cây F1 đã hoán vị gen với tần số 40%. Câu 25: Cá chép có thể sống được ở 2 0C đ ến 44 0C, điểm cực thuận là 28 0C. Cá rô phi có thể sống được ở 5,6 0 C đ ến 42 0C, đ iểm cực thu ận là 300 C. Nhận định nào sau đây là đúng nhất ? A. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi. B. Cá chép có vùng phân bố hẹp hơn cá rô phi vì điểm cực thu ận thấp hơn. C. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới thấp hơn. D. Cá rô phi có vùng phân bố rộ ng hơn vì có giới hạn dưới cao hơn. Trang 2
  3. Mã đề: 311 Câu 26: Cho tập hợp các sinh vật sau 2. Các con voi ở châu phi. 3. các con chim sẻ trong vườn. 1. Các con cá trong ao. 4. Các con kiến trong tổ kiến. 5 . Các cây rau trong vườn. Các tập hợp là quần thể sinh vật là A. 1, 2, 4. B. 2, 3, 4. C. 3, 4. D. 2, 3 , 4 , 5 . Câu 27: Ở 1 loài cá, trứng b ắt đầu phát triển ở 4 0C và sẽ nở ra sau 60 ngày nếu nhiệt đ ộ môi trường là 8 0C. Tổ ng nhiệt hữu hiệu của quá trình phát triển thành cá con từ trứng là: A. 240 độ/ngày . B. 200 độ /ngày. C. 180 độ /ngày. D. 150 độ/ngày. Câu 28: Insulin được sinh ra ở? A. Tuyến bài tiết. B. Tuyến tụ y. D. Tất cả đ ều đúng. C. Trong gan. Câu 29: Mộ t ngườ i đàn ông bị bệnh máu khó đông kết hôn với mộ t người phụ nữ b ình thường không mang gen bệnh, trong dòng họ không ai bị bệnh máu khó đông. Khả năng họ sinh một người con mắc bệnh là bao nhiêu A. 100%. B. 50%. C. 25%. D. 0 %. Câu 30: Một loài thực vật giao phấn. A qui đ ịnh thân cao, a thân thấp; B hoa màu đỏ, b hoa màu trắng; D hạt trơn, d hạt nhăn. Các cặp gen nằm trên các cặp NST tương đồ ng khác nhau. Người ta tiến hành lai hai cơ thể bố mẹ có kiêu gen AaBbDD và aaBbDd. Số lo ại kiểu gen và kiểu hình khác nhau ờ F1 là A. 27 kiểu gen và 4 kỉểu hình. B. 27 kiểu gen và 8 kiểu hình. C. 12 kiểu gen và 8 kiểu hình. D. 12 kiểu gen và 4 kiểu hình. Câu 31: Nhịp độ tiến hoá được chi phối bởi nhân tố chủ yếu nào A. Tần số đột biến. B. Cường độ của chọ n lọc tự nhiên. C. Sự đa d ạng vố n gen củ a qu ần thể. D. Sự thay đ ổi điều kiện địa chất - khí hậu. Câu 32: Đậu Hà lan có 2n = 14. Hợp tử của đậu Hà lan được tạo thành nhân đôi b ình thường 2 đ ợt, môi trường đã cung cấp nguyên liệu tương đương 84 nhiễm sắc thể đơn. Hợp tử trên là thể đột biến nào sau đây? A. Thể tứ bội. B. Thể tam bộ i. C. Thể 1 nhiễm. D. Thể 3 nhiễm. Câu 33: Ở 1 loài, hợp tử b ình thường nguyên phân 3 lần không xả y ra đ ột biến, số nhiễm sắc thể chứ a trong các tế bào con b ằng 624. Có 1 tế bào sinh dưỡng củ a loài trên chứ a 7 9 nhiễm sắc thể. Cơ thể mang tế bào sinh dưỡng đó có thể là: A. Thể đ a bộ i chẵn. B. Thể đ a bội lẻ. C. Thể 1 nhiễm. D. Thể 3 nhiễm. Câu 34: Gen phân mảnh là gen A. có vùng mã hoá liên tục. B. chỉ có đo ạn exôn. C. có vùng mã hoá không liên tục. D. chỉ có đo ạn intrôn. Câu 35: Đặc trưng di truyền củ a mộ t quần thể giao phố i được thể hiện ở A. số lượng cá thể và mật độ cá thể. B. số loại kiểu hình khác nhau trong quần thể. C. nhóm tuổ i và tỉ lệ giới tính của quần thể. D. tần số alen và tần số kiểu gen. Câu 36: Phát biểu đúng khi nói về mức phản ứng là A. mức phản ứ ng không do kiểu gen qui đ ịnh. B. mỗ i gen trong kiểu gen có mức phản ứng riêng. C. các gen trong một kiểu gen chắc chắn sẽ có mức phản ứng như nhau. D. tính trạng số lượng có mức phản ứng hẹp, tính trạng chất lượ ng có mức phản ứng rộng. Câu 37: Một quần thể giao phối ở trạng thái cân b ằng di truyền, xét một gen có hai alen ( A và a ), người ta thấy số cá thể đồ ng hợp trội nhiều gấp 9 lần số cá thể đồ ng hợp lặn. Tỉ lệ p hần trăm số cá thể dị hợp trong quần thể này là A. 37,5%. B. 18,75%. C. 3,75%. D. 56,25%. Câu 38: Cho cây có kiểu gen AaBbDdEe tự thụ phấn qua nhiều thế hệ. Nếu các cặp gen này nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau thì số dòng thu ần tố i đa về cả ba cặp gen có thể đ ược tạo ra là A. 32. B. 16. C. 8. D. 4 . Câu 39: Để cải tạo năng su ất củ a mộ t giống lợ n ỉ, ngườ i ta đã dùng giống lợn Đại b ạch lai liên tiếp qua 4 thế hệ. Tỉ lệ hệ gen củ a Đại bạch trong quần thể ở thế hệ thứ 4 là A. 75%. B. 87,25% . C. 56,25%. D. 93,75%. Câu 40: Quá trình hình thành các chất hữu cơ b ằng con đường hoá học đã đ ược chứ ng minh bằng công trình thực nghiệm qua thí nghiệm nào A. Thí nghiệm của S.Milơ 1953. B. Thí nghiệm của Côren và Bo năm 1910. C. Thí nghiệm củ a T.H Mooc gan năm 1910. D. Thí nghiệm củ a Men Đen năm 1864. Trang 3
  4. Mã đề: 311 Câu 41: Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế b ào nhận bằng phương pháp biến nạp là A. dùng CaCl2 hoặc dùng xung điện làm dãn màng sinh chất đ ể ADN dễ chui qua màng vào TB. B. dùng vi rút mang gen cần chuyển xâm nhập vào vi khuẩn. C. dùng súng bắn gen cần chuyển. D. chuyển gen bằng plasmit. Câu 42: Vì sao nói mã di truyền mang tính thoái hóa A. Một bộ b a mã hóa nhiều axit amin. B. Một axit amin được mã hóa bởi nhiều bộ ba. C. Mộ t bộ ba mã hóa mộ t axit amin. D. Có nhiều bộ ba không mã hóa axit amin. Câu 43: Nguyên nhân chủ yếu của sự tiến b ộ sinh họ c là A. Phức tạp hóa tổ chức cơ thể. B. Sinh sản nhanh. C. Phân hóa đa dạng. D. Nhiều tiềm năng thích nghi với hoàn cảnh sống thay đ ổi. Câu 44: Cơ thể mang kiểu gen DDd có thể thuộ c thể đ ột biến nào sau đây? A. Thể 3 n ho ặc thể 1 nhiễm kép. B. Thể 4 n hoặc thể 3 nhiễm. C. Thể 4 nhiễm hoặc thể 2 nhiễm kép. D. Thể 3n hoặc thể 3 nhiễm. Câu 45: Mộ t qu ần thể người, nhóm máu O ( kiểu gen I0I0 ) chiếm tỉ lệ 0 ,04; nhóm máu B ( kiểu gen IBI0, IBIB ) chiếm tỉ lệ 0,21; nhóm máu A ( kiểu gen IAI0, IAIA ) chiếm tỉ lệ 0,45; nhóm máu AB ( kiểu gen IAIB ) chiếm 0,3. Tần số tương đối củ a các alen IA, IB và I0 trong qu ần thể này là: A. IA = 0,3 ; IB = 0,5 ; I0 = 0 ,2. B. IA = 0,2 ; IB = 0,3 ; I0 = 0,5. C. IA = 0 ,5 ; IB = 0,3 ; I0 = 0,2 . D. IA = 0,2 ; IB = 0 ,3 ; I0 = 0,5. Câu 46: Đặc điểm nào dưới đây là đ ặc điểm chung củ a hiện tượng hoán vị gen và phân li độc lập A. Các gen phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do. B. Làm xuất hiện nhiều b iến d ị tổ hợp. C. Làm hạn chế xu ất hiện biến d ị tổ hợp. D. Các gen không alen cùng nằm trên mộ t cặp NST tương đồ ng. Câu 47: Trong chọn giống để tạo ưu thế lai, khâu quan trọng nhất là A. Tạo được các dòng thuần. B. Thực hiện lai khác dòng. C. Thực hiện lai kinh tế. D. Thực hiện lai khác dòng và lai khác thứ. Câu 48: Đóng góp chủ yếu của thuyết tiến hóa tổng hợp là A. Tổng hợp các bằng chứ ng tiến hóa từ nhiều lĩnh vực. B. Giải thích được tính đa dạng và tính thích nghi của sinh giới. C. Làm sáng tỏ cơ chế tiến hóa nhỏ. D. Xây dựng cơ sở lí thuyết tiến hóa lớn. Câu 49: Đặc điểm nào dưới đây của vượn người là không đúng A. Tay dài hơn chân, ngón tay cái kém phát triển. B. Lồng ngực hẹp bề trước sau. C. Đi lom khom vẫn phải tì hai chi trước xuống đất. D. Não có nhiều khúc cuộ n và nếp nhăn. Câu 50: Khả năng nào dưới đây là nguyên nhân dẫn tới phân li ổ sinh thái củ a các loài trong qu ần xã A. Mỗ i loài ăn một lo ại thức ăn khác nhau. B. Mỗi loài kiếm ăn ở một vị trí khác nhau . C. Mỗ i loài kiếm ăn vào mộ t giờ khác nhau trong ngày. D. Tất cả các khả năng được nêu. ……………………… & ……………………… Trang 4
  5. SỞ GD & ĐT THANH HOÁ THI THỬ ĐẠ I HỌC LẦN I NĂM 2010 - 2011 TRƯỜNG THPT TĨNH GIA 2 MÔN: SINH HỌC - HỌC ( Thời gian: 60 phút ): Mã đề: 312 Câu 1 : Tỉ lệ kiểu gen dị hợp thu được ở đời con trong phép lai AAaa (4n) x AAaa (4n) là: A. 34 / 36. B. 27 / 36. C. 8 / 36 . D. 1 / 36. Câu 2 : Trong trường hợp mỗi gen quy định mộ t tính trạng, tính trạng trội hoàn toàn, các gen liên kết hoàn toàn. Kiểu gen khi Aa BD lai phân tích sẽ cho thế hệ lai có tỉ lệ kiểu hình là: bd A. 3 : 1. B. 3 : 3 : 1 : 1. C. 1 : 1 : 1 : 1. D. 1 : 2 : 1. Câu 3 : Ở thể đ ột biến củ a mộ t loài, sau khi tế b ào sinh d ục sơ khai nguyên phân liên tiếp 4 lần đã tạo ra số tế bào có tổng cộng là 144 NST, đó là dạng thể độ t biến A. ba nhiễm ( 2 n + 1 ) hoặc mộ t nhiễm kép ( 2 n -2). B. tam bộ i ( 3n ) hoặc thể b a. C. b a nhiễm ( 2 n + 1 ) hoặc một nhiễm ( 2 n -1 ). D. một nhiễm ( 2 n - 1 ) ho ặc đơn bội. Câu 4 : Ở người, tính trạng tóc quăn do gen trội A, tóc thẳng do gen lặn a nằm trên NST thường quy định; còn bệnh mù màu đỏ - lụ c do gen lặn m nằm trên NST giới tính X gây nên. Bố mẹ đều tóc quăn, mắt bình thường, sinh một con trai tóc thẳng, mù màu đỏ - lục. Kiểu gen củ a người mẹ là A. AAXM XM. B. AAXMXm. C. AaXMXM. D. AaXMXm. Câu 5 : Chọn giống động vật thường tiến hành A. Những cá thể đột biến có lợi được chọ n lọc rồ i trực tiếp nhân thành giống mới. B. Gây đ ột biến rồi chọn lọ c. C. Lai giống rồ i chọ n lọc. D. Không có phương pháp nào nói trên được áp dụng. Câu 6 : Một cây có kiểu gen AaBbDdEe. Mỗ i gen quy định mộ t tính trạng, tính trạng trộ i là trộ i hoàn toàn, các cặp gen nằm trên các cặp NST khác nhau. Theo lí thuyết khi cây trên tự thụ phấn tỉ lệ số cá thể có kiểu hình 3 tính trạng trội 1 tính trạng lặn là A. 27 / 256. B. 27 / 64. C. 54 / 256. D. 81 / 256. Câu 7 : Điều không thuộc b ản chất củ a quy luật phân li của Menđen là A. mỗi tính trạng của cơ thể do một cặp nhân tố DT quy đ ịnh. B. các giao tử là giao tử thu ần khiết. C. mỗi tính trạng của cơ thể do nhiều cặp gen quy định. D. do sự phân li đồ ng đều củ a cặp nhân tố d i truyền nên mỗ i giao tử chỉ chứa một nhân tố của cặp. Câu 8 : Một cơ thể t hực vật có kiểu gen AaBB, trong quá trình giảm phân tạo giao tử, cặp Aa rố i loạn sự phân li trong lần phân bào 2, cặp BB phân li bình thườ ng sẽ cho ra nhữ ng lo ại giao tử nào? A. AaB, B. B. AAB, aaB, B. C. AAB, aaB, AB. D. AaB, aaB, a. Câu 9 : Ở ngô có 3 gen ( mỗi gen gồm 2 alen ) phân li đ ộc lập, tác động qua lại với nhau để hình thành chiều cao cây. Cho rằng cứ mỗi gen trội làm cây lùn đi 20 cm. Người ta tiến hành lai cây thấp nhất với cây cao nhất có chiều cao 210 cm. Tỉ lệ cây có chiều cao 90 cm ở F2 là bao nhiêu? A. 1 / 64. B. 1 / 32. C. 1 / 16. D. 1 / 4. Câu 10: Tính trạng lông vằn và không vằn ở một nòi gà do một cặp alen A, a quy đ ịnh, F1 đồng loạt một kiểu hình, F2 có 19 gà trống lông vằn : 11 gà mái lông vằn : 9 gà mái lông không vằn. Phát biểu nào sau đây là đúng 1. Tính trạng lông vằn trộ i so với lông không vằn. 2. Bố mẹ có vai trò ngang nhau trong việc truyền tính trạng cho con. 3. Cặp NST giới tính củ a gà mái là XX, gà trống là XY. 4. Gà trố ng thuộ c giới đồng giao tử, gà mái thuộc giới dị giao tử. A. 1, 3. B. 2, 3. C. 1, 4. D. 3, 4 . Câu 11: Trong những đ iều kiện nghiệm đúng sau của đ ịnh luật Hacđi - Vanbec, điều kiện cơ b ản nhất là A. các lo ại hợp tử có sức sống như nhau. B. quần thể p hải đủ lớn, các cá thể giao phố i ngẫu nhiên với nhau. C. các lo ại giao tử đều có sức số ng và thụ tinh như nhau. D. không có ĐB, CLTN, di - nhập gen. Câu 12: Kết luận nào sau đây là không đúng? A. Kiểu gen quy định định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường. B. Kiểu hình là kết quả tương tác giữa kiểu gen và môi trường. C. Giới tính có ảnh hưởng tới sự biểu hiện kiểu hình của kiểu gen. D. Bố mẹ không chỉ truyền đạt cho con nhữ ng tính trạng đã hình thành sẵn mà còn truyền đạt mộ t kiểu gen. Trang 5
  6. Mã đề: 312 Câu 13: Mộ t qu ần thể ngẫu phố i có thành phần di truyền như sau 0,25BB : 0,1Bb : 0,65bb. Cấu trúc củ a quần thể trong hệ tiếp theo sẽ như thế nào A. 0,25BB : 0,5Bb : 0,25bb. B. 0,09BB : 0,12Bb : 0,8bb. C. 0,09BB : 0,42Bb : 0,49bb. D. 0,09BB : 0,21Bb : 0,7bb. Câu 14: Mộ t quần thể thực vật có thành phần kiểu gen: 0,2 AA : 0,8Aa. Qua một số thế hệ tự thụ phấn tỉ lệ kiểu gen đồ ng hợp lặn trong quần thể là 0,375. Số thế hệ tự thụ p hấn của qu ần thể là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2 . Câu 15: Xét 3 gen nằm trên 3 cặp NST thường khác nhau, gen 1 gồm 3 alen, gen 2 gồm 4 alen, gen 3 gồm 5 alen. Số kiểu gen khác nhau trong qu ần thể về 3 gen trên là A. 90. B. 300. C. 600. D. 800. Câu 16: Theo quan niệm của Đacuyn, đối tượng chủ yếu của CLTN là A. qu ần xã. B. qu ần thể. C. cá thể. D. tế bào. Câu 17: Ở người b ệnh mù màu do gen lặn m nằm trên NST giới tính X quy đ ịnh, gen trội M quy đ ịnh bình thường. Cấu trúc di truyền nào sau đây trong quần thể người ở trạng thái cân b ằng ? A. Nữ giới ( 0,36 XMXM : 0,48 XMXm : 0,16 XmXm ), nam giớ i ( 0,4 XMY : 0,6 XmY ). B. Nữ giới ( 0,04 XMXM : 0 ,32 XMXm : 0 ,64 XmXm ), nam giớ i ( 0,8 XMY : 0,2 XmY ). C. Nữ giới ( 0,81 XMXM : 0 ,18 XMXm : 0 ,01 XmXm ), nam giớ i ( 0,9 XMY : 0,1 XmY ). D. Nữ giới ( 0,49 XMXM : 0,42 XMXm : 0,09 XmXm ), nam giớ i ( 0,3 XMY : 0,7 XmY ). Câu 18: Theo quan niệm củ a thuyết tiến hoá hiện đ ại, một độ t biến gen lặn có hại sẽ A. không bị CLTN đào thải hoàn toàn khỏ i quần thề. B. b ị CLTN đào thải khỏ i qu ần thể ngay sau mộ t thế hệ. C. không bị chọn lọ c tự nhiên đào thải. D. bị CLTN đào thải nhanh hơn so với đột biến gen trội có hại. Câu 19: Trong việc tạo ưu thế lai, lai thuận và lai nghịch giữa các dòng thuần chủng có mụ c đích A. phát hiện đ ặc điểm đ ược tạo ra từ hoán vị gen đ ể tìm tổ hợp lai có giá trị kinh tế nhất. B. đánh giá vai trò củ a tế bào chất lên sự biểu hiện của tính trạng để tìm tổ hợp lai có giá trị kinh tế nhất. C. xác đ ịnh được vai trò củ a di truyền liên kết với giới tính. D. phát hiện được các đặc điểm di truyền tốt củ a dòng mẹ. Câu 20: Theo Lamac nguyên nhân tiến hoá củ a sinh vật là A. sự thay đ ổi của ngoại cảnh và tập quán hoạt động của ĐV. B. CLTN tác động thông qua 2 đặc tính biến d ị và di truyền. C. sự tích lu ỹ các ĐB trung tính. D. các yếu tố ngẫu nhiên tác độ ng đến SV không liên quan tới tác độ ng của CLTN. Câu 21: Trong quá trình tiến hoá nhân tố làm thay đổi nhanh tần số alen của qu ần thể là A. chọ n lọc tự nhiên. B. độ t biến. C. giao phối không ngẫu nhiên. D. di - nhập gen. Câu 22: Khi phun thuốc kháng sinh ta không thể d iệt được 100% vi khu ẩn vì A. thuốc kháng sinh gây ra những ĐB trong quần thể vi khu ẩn. B. khi đó trong qu ần thể vi khuẩn sẽ hình thành những con có khả năng kháng thuố c. C. trong quần thể vi khuẩn có nhữ ng con có khả năng kháng thu ốc. D. thuốc kháng sinh làm xuất hiện những cá thể kháng thuố c trong qu ần thể vi khuẩn. Câu 23: Quần thể cây tứ bội hình thành từ qu ần thể cây lưỡng bội có thể xem như một loài mới vì cây tứ bộ i A. có khả năng ST phát triển mạnh hơn cây lưỡng bộ i. B. giao phấn với cây lưỡng bội tạo ra cây tam bộ i b ất thụ. C. có khả năng sinh sản hữu tính kém hơn cây lưỡng bộ i. D. không có khả năng sinh giao tử b ình thường. Câu 24: Cho 2 cây F1 đ ều d ị hợp 2 cặp gen lai với nhau. F2 thu được 15% số cây có kiểu hình mang 2 tính trạng lặn là thân thấp, lá ngắn. Kết luận đúng đối với F1 là A. Một trong 2 cây F1 đã hoán vị gen với tần số 40%. B. Cả 2 cây F1 đ ã hoán vị gen với tần số 15%. C. Mộ t trong 2 cây F1 đã hoán vị gen với tần số 15%. D. Cả 2 cây F1 đã hoán vị gen vớ i tần số 40%. Câu 25: Cá chép có thể sống được ở 2 0C đ ến 44 0C, điểm cực thuận là 28 0C. Cá rô phi có thể sống được ở 5,6 0 C đ ến 42 0C, điểm cực thu ận là 30 0C. Nhận định nào sau đây là đúng nhất ? A. Cá chép có vùng phân bố hẹp hơn cá rô phi vì điểm cực thuận thấp hơn. B. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới thấp hơn. C. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi. D. Cá rô phi có vùng phân bố rộ ng hơn vì có giới hạn dưới cao hơn. Trang 6
  7. Mã đề: 312 Câu 26: Gen phân mảnh là gen A. có vùng mã hoá không liên tục. B. chỉ có đoạn intrôn C. có vùng mã hoá liên tụ c. D. chỉ có đoạn exôn. Câu 27: Mộ t loài thực vật giao phấn. A qui định thân cao, a thân thấp; B hoa màu đỏ, b hoa màu trắng; D hạt trơn, d hạt nhăn. Các cặp gen nằm trên các cặp NST tương đồ ng khác nhau. Người ta tiến hành lai hai cơ thể bố mẹ có kiêu gen AaBbDD và aaBbDd. Số lo ại kiểu gen và kiểu hình khác nhau ờ F1 là A. 27 kiểu gen và 8 kiểu hình. B. 27 kiểu gen và 4 kỉểu hình. C. 12 kiểu gen và 4 kiểu hình. D. 12 kiểu gen và 8 kiểu hình. Câu 28: Nhịp độ tiến hoá được chi phối bởi nhân tố chủ yếu nào A. Sự thay đ ổi điều kiện địa chất - khí hậu. B. Cường độ của chọ n lọc tự nhiên. C. Sự đa d ạng vố n gen củ a qu ần thể. D. Tần số đột biến. Câu 29: Ở 1 loài cá, trứ ng bắt đ ầu phát triển ở 4 C và sẽ nở ra sau 60 ngày nếu nhiệt đ ộ môi trường là 8 0C. 0 Tổ ng nhiệt hữu hiệu của quá trình phát triển thành cá con từ trứng là: A. 150 độ/ngày. B. 180 độ/ngày. C. 200 độ/ngày. D. 240 độ/ngày. Câu 30: Insulin được sinh ra ở? B. Tuyến bài tiết. C. Tuyến tụ y. D. Tất cả đ ều đúng. A. Trong gan. Câu 31: Mộ t ngườ i đàn ông bị bệnh máu khó đông kết hôn với mộ t người phụ nữ b ình thường không mang gen bệnh, trong dòng họ không ai bị bệnh máu khó đông. Khả năng họ sinh một người con mắc bệnh là bao nhiêu A. 0%. B. 25%. C. 50%. D. 100%. Câu 32: Đậu Hà lan có 2n = 14. Hợp tử của đậu Hà lan được tạo thành nhân đôi b ình thường 2 đ ợt, môi trường đã cung cấp nguyên liệu tương đương 84 nhiễm sắc thể đơn. Hợp tử trên là thể đột biến nào sau đây? A. Thể tam bội. B. Thể tứ bộ i. C. Thể 3 nhiễm. D. Thể 1 nhiễm. Câu 33: Cho tập hợp các sinh vật sau 2. Các con voi ở châu phi. 3. các con chim sẻ trong vườn. 1. Các con cá trong ao. 4. Các con kiến trong tổ kiến. 5 . Các cây rau trong vườn. Các tập hợp là quần thể sinh vật là A. 1, 2, 4. B. 2, 3, 4. C. 2, 3, 4, 5. D. 3, 4. Câu 34: Ở 1 loài, hợp tử b ình thường nguyên phân 3 lần không xả y ra đ ột biến, số nhiễm sắc thể chứ a trong các tế bào con b ằng 624. Có 1 tế bào sinh dưỡng củ a loài trên chứ a 79 nhiễm sắc thể. Cơ thể mang tế bào sinh dưỡng đó có thể là: A. Thể 3 nhiễm. B. Thể đa bội chẵn. C. Thể đ a bội lẻ. D. Thể 1 nhiễm. Câu 35: Đặc trưng di truyền củ a mộ t quần thể giao phố i được thể hiện ở A. số loại kiểu hình khác nhau trong quần thể. B. tần số alen và tần số kiểu gen. C. nhóm tuổ i và tỉ lệ giới tính của quần thể. D. số lượng cá thể và mật độ cá thể. Câu 36: Quá trình hình thành các chất hữu cơ b ằng con đường hoá học đã đ ược chứ ng minh bằng công trình thực nghiệm qua thí nghiệm nào A. Thí nghiệm của Côren và Bo năm 1910. B. Thí nghiệm của Men Đen năm 1864. C. Thí nghiệm củ a T.H Mooc gan năm 1910. D. Thí nghiệm củ a S.Milơ 1953. Câu 37: Để cải tạo năng su ất củ a mộ t giống lợ n ỉ, ngườ i ta đã dùng giống lợn Đại b ạch lai liên tiếp qua 4 thế hệ. Tỉ lệ hệ gen củ a Đại bạch trong quần thể ở thế hệ thứ 4 là A. 93,75%. B. 87,25%. C. 56,25%. D. 75%. Câu 38: Cho cây có kiểu gen AaBbDdEe tự thụ phấn qua nhiều thế hệ. Nếu các cặp gen này nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau thì số dòng thu ần tố i đa về cả ba cặp gen có thể đ ược tạo ra là A. 4. B. 8. C. 16. D. 32. Câu 39: Một quần thể giao phối ở trạng thái cân b ằng di truyền, xét một gen có hai alen ( A và a ), người ta thấy số cá thể đồ ng hợp trội nhiều gấp 9 lần số cá thể đồ ng hợp lặn. Tỉ lệ p hần trăm số cá thể dị hợp trong quần thể này là A. 3,75%. B. 18,75%. C. 37,5%. D. 56,25%. Câu 40: Phát biểu đúng khi nói về mức phản ứng là A. mỗi gen trong kiểu gen có mức phản ứng riêng. B. mức phản ứng không do kiểu gen qui định. C. tính trạng số lượng có mức phản ứ ng hẹp, tính trạng chất lượng có mức phản ứng rộng. D. các gen trong một kiểu gen chắc chắn sẽ có mức phản ứng như nhau. Trang 7
  8. Mã đề: 312 Câu 41: Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế b ào nhận bằng phương pháp biến nạp là A. dùng vi rút mang gen cần chuyển xâm nhập vào vi khuẩn. B. dùng CaCl2 ho ặc dùng xung điện làm dãn màng sinh chất để ADN dễ chui qua màng vào TB. C. dùng súng bắn gen cần chuyển. D. chuyển gen bằng plasmit. Câu 42: Vì sao nói mã di truyền mang tính thoái hóa A. Có nhiều bộ b a không mã hóa axit amin. C. Một bộ ba mã hóa một axit amin. B. Mộ t axit amin được mã hóa bởi nhiều bộ b a. D. Một bộ ba mã hóa nhiều axit amin. Câu 43: Nguyên nhân chủ yếu của sự tiến b ộ sinh họ c là A. Phức tạp hóa tổ chức cơ thể. B. Sinh sản nhanh. C. Nhiều tiềm năng thích nghi với hoàn cảnh sống thay đổi. D. Phân hóa đa dạng. Câu 44: Cơ thể mang kiểu gen DDd có thể thuộ c thể đ ột biến nào sau đây? A. Thể 3 n ho ặc thể 1 nhiễm kép. B. Thể 3 n hoặc thể 3 nhiễm. C. Thể 4 nhiễm hoặc thể 2 nhiễm kép. D. Thể 4n hoặc thể 3 nhiễm. Câu 45: Mộ t qu ần thể người, nhóm máu O ( kiểu gen I0I0 ) chiếm tỉ lệ 0 ,04; nhóm máu B ( kiểu gen IBI0, IBIB ) chiếm tỉ lệ 0,21; nhóm máu A ( kiểu gen IAI0, IAIA ) chiếm tỉ lệ 0,45; nhóm máu AB ( kiểu gen IAIB ) chiếm 0,3. Tần số tương đối củ a các alen IA, IB và I0 trong qu ần thể này là: A. IA = 0,5 ; IB = 0,3 ; I0 = 0 ,2. B. IA = 0,2 ; IB = 0,3 ; I0 = 0,5. A B 0 D. IA = 0,2 ; IB = 0 ,3 ; I0 = 0,5. C. I = 0 ,3 ; I = 0,5 ; I = 0,2. Câu 46: Đặc điểm nào dưới đây là đ ặc điểm chung củ a hiện tượng hoán vị gen và phân li độc lập A. Các gen phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do. B. Làm xuất hiện nhiều b iến d ị tổ hợp. C. Làm hạn chế xu ất hiện biến d ị tổ hợp. D. Các gen không alen cùng nằm trên mộ t cặp NST tương đồ ng. Câu 47: Trong chọn giống để tạo ưu thế lai, khâu quan trọng nhất là A. Tạo được các dòng thuần. B. Thực hiện lai khác dòng. C. Thực hiện lai kinh tế. D. Thực hiện lai khác dòng và lai khác thứ. Câu 48: Đóng góp chủ yếu của thuyết tiến hóa tổng hợp là A. Giải thích được tính đa d ạng và tính thích nghi của sinh giới. B. Tổ ng hợp các bằng chứng tiến hóa từ nhiều lĩnh vực. C. Xây d ựng cơ sở lí thuyết tiến hóa lớn D. Làm sáng tỏ cơ chế tiến hóa nhỏ. Câu 49: Đặc điểm nào dưới đây của vượn người là không đúng A. Đi lom khom vẫn phải tì hai chi trước xu ống đất. B. Não có nhiều khúc cuộ n và nếp nhăn. C. Tay dài hơn chân, ngón tay cái kém phát triển. D. Lồng ngực hẹp b ề trước sau. Câu 50: Khả năng nào dưới đây là nguyên nhân dẫn tới phân li ổ sinh thái củ a các loài trong qu ần xã A. Mỗ i loài ăn một lo ại thức ăn khác nhau. B. Mỗi loài kiếm ăn ở một vị trí khác nhau . C. Mỗ i loài kiếm ăn vào mộ t giờ khác nhau trong ngày. D. Tất cả các khả năng được nêu. ……………………… & ……………………… Trang 8
  9. Đáp án Mã đề: 311 CÂU CÂU CÂU CÂU CÂU ĐA ĐA ĐA ĐA ĐA 1 D 11 A 21 B 31 B 41 A 2 A 12 A 22 D 32 A 42 B 3 B 13 C 23 C 33 D 43 D 4 D 14 B 24 B 34 C 44 D 5 C 15 D 25 A 35 D 45 C 6 A 16 B 26 C 36 B 46 B 7 A 17 D 27 A 37 A 47 A 8 B 18 C 28 B 38 B 48 C 9 A 19 B 29 D 39 D 49 B 10 B 20 B 30 D 40 A 50 D Đáp án Mã đề: 312 CÂU CÂU CÂU CÂU CÂU ĐA ĐA ĐA ĐA ĐA 1 A 11 B 21 D 31 A 41 B 2 C 12 D 22 C 32 B 42 B 3 C 13 C 23 B 33 D 43 C 4 D 14 B 24 A 34 A 44 B 5 C 15 A 25 C 35 B 45 A 6 A 16 C 26 A 36 D 46 B 7 C 17 C 27 C 37 A 47 A 8 B 18 A 28 B 38 C 48 D 9 A 19 B 29 D 39 C 49 D 10 C 20 A 30 C 40 A 50 D Trang 9
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0