Thiết kế quy trình công nghệ chế tạo nắp hầm hàng tàu vỏ thép, chương 6
lượt xem 31
download
Lắp ráp và hàn các chi tiết. b1. Lắp ráp các chi tiết. Đặt chi tiết PL.Co – 8 vào vị trí, cân chỉnh, cố định bằng hàn đính vào các chi tiết liên kết. Đặt chi tiết PL.Co – 7 vào vị trí, cân chỉnh, rà soát lượng dư, cố định bằng hàn đính vào các chi tiết liên kết. Đặt lần lượt các chi tiết PL.Co – 6, PL.Co – 5, PL.Co – 4, PL.Co – 3, PL.Co – 2, PL.Co – 1 vào vị trí, cân chỉnh, rà soát lượng dư, cố định bằng hàn...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Thiết kế quy trình công nghệ chế tạo nắp hầm hàng tàu vỏ thép, chương 6
- Chương 6: Lắp ráp và hàn các chi tiết. b1. Lắp ráp các chi tiết. Đặt chi tiết PL.Co – 8 vào vị trí, cân chỉnh, cố định bằng hàn đính vào các chi tiết liên kết. Đặt chi tiết PL.Co – 7 vào vị trí, cân chỉnh, rà soát lượng dư, cố định bằng hàn đính vào các chi tiết liên kết. Đặt lần lượt các chi tiết PL.Co – 6, PL.Co – 5, PL.Co – 4, PL.Co – 3, PL.Co – 2, PL.Co – 1 vào vị trí, cân chỉnh, rà soát lượng dư, cố định bằng hàn đính vào các chi tiết liên kết. Kiểm tra, cân chỉnh vị trí tương đối giữa các chi tiết của tấm nắp theo bản vẽ. Kiểm tra các kích thước dài, rộng, chênh lệch độ cao của tấm nắp. Báo cáo kiểm tra nghiệm thu phần lắp ráp tấm nắp. b2. Hàn các chi tiết. Hàn liên kết tấm nắp với khung xương đã được lắp ráp ở những vị trí có thể hàn được trong bước này. Hàn các chi tiết tấm nắp với nhau theo quy trình hàn đặt ra. Tất cả các đường hàn đều được thực hiện từ giữa tâm ra ngoài.
- Kiểm tra xử lý khuyết tật biến dạng do hàn. Báo cáo kiểm tra nghiệm thu phần hàn. b3. Cẩu lật đặt kết cấu lên bệ lắp ráp thứ hai – bệ lắp ráp theo tuyến hình tấm nắp. Hình 3-9: Mô hình sau khi cẩu lật. Kiểm tra cân chỉnh vị trí tương đối giữa các chi tiết. Hàn liên kết tấm nắp với khung xương đã được lắp ráp. Tất cả các đường hàn đều được thực hiện từ giữa tâm ra ngoài.
- Kiểm tra xử lý khuyết tật biến dạng do hàn. Báo cáo kiểm tra nghiệm thu phần hàn. * Đưa các chi tiết: dầm dọc tấm số 1 (Longi.GIR – PL1), dầm dọc tấm số 2 (Longi.GIR – PL2) vào khoảng trống kết cấu để thuận tiện cho việc lắp ráp sau này. 4. Bước 4. Hình 3-10: Mô hình lắp ráp bước 4. a. Các chi tiết được lắp ráp trong bước 4. Tiếp tục bước 3, trong bước 4 ta lắp thêm các chi tiết sau:
- STT Tên chi tiết Kí hiệu 1 Tấm cạnh dọc số 1 Longi.Side – PL1 2 Tấm cạnh ngang số 1 Trans.Side – PL1 3 Tấm cạnh ngang số 2 Trans.Side – PL2 b. Lắp ráp và hàn các chi tiết. b1. Lắp ráp các chi tiết. Đặt chi tiết Longi.Side – PL1 vào vị trí, cân chỉnh, cố định bằng hàn đính với tấm nắp. Đặt các chi tiết Trans.Side – PL1, Trans.Side – PL2 vào vị trí, cân chỉnh, rà soát lượng dư, cố định bằng hàn đính vào các chi tiết liên kết. Kiểm tra, cân chỉnh vị trí tương đối giữa các chi tiết. Kiểm tra các kích thước về chiều dài, chiều rộng, chiều cao kết cấu. Báo cáo kiểm tra nghiệm thu phần lắp ráp. b2. Hàn các chi tiết. Hàn các chi tiết theo quy trình hàn đặt ra. Hàn từ giữa ra ngoài.
- Kiểm tra xử lý khuyết tật, biến dạng do hàn. Báo cáo kiểm tra nghiệm thu phần hàn.
- 5. Bước 5. Hình 3-11: Mô hình lắp ráp bước 5. a. Các chi tiết được lắp ráp trong bước 5. Tiếp tục bước 4, trong bước 5 ta lắp thêm các chi tiết sau: STT Tên chi tiết Kí hiệu 1 Dầm ngang tấm số 1 – 1 Trans.GIR – PL1 – 1 2 Dầm ngang tấm số 1 – 5 Trans.GIR – PL1 – 5 3 Dầm ngang tấm số 9 – 1 Trans.GIR – PL9 – 1 4 Dầm ngang tấm số 9 – 5 Trans.GIR – PL9 – 5 b. Lắp ráp và hàn các chi tiết.
- b1. Lắp ráp các chi tiết. Đặt các chi tiết Trans.GIR – PL1 – 1, Trans.GIR – PL1 – 5 vào vị trí, cân chỉnh, rà soát lượng dư, cố định bằng hàn đính vào các chi tiết liên kết. Đặt các chi tiết Trans.GIR – PL9 – 1, Trans.GIR – PL9 – 5 vào vị trí, cân chỉnh, rà soát lượng dư, cố định bằng hàn đính vào các chi tiết liên kết. Báo cáo kiểm tra nghiệm thu lắp ráp. b2. Hàn các chi tiết. Hàn liên kết các chi tiết theo quy trình hàn đã đặt ra. Kiểm tra, xử lý khuyết tật, biến dạng do hàn. Báo cáo kiểm tra nghiệm thu phần hàn. 6. Bước 6.
- Hình 3-12: Mô hình lắp ráp bước 6.
- a. Các chi tiết được lắp ráp trong bước 6. Tiếp tục bước 5, trong bước 6 ta lắp thêm các chi tiết sau: STT Tên chi tiết Kí hiệu 1 Dầm dọc tấm số 1 Longi.GIR – PL1 2 Dầm dọc tấm số 2 Longi.GIR – PL2 b. Lắp ráp và hàn các chi tiết. b1. Lắp ráp các chi tiết. Đặt chi tiết Longi.GIR – PL1 vào vị trí, cân chỉnh, rà soát lượng dư, cố định bằng hàn đính vào các chi tiết liên kết. Đặt chi tiết Longi.GIR – PL2 vào vị trí, cân chỉnh, rà soát lượng dư, cố định bằng hàn đính vào các chi tiết liên kết. Báo cáo kiểm tra nghiệm thu phần lắp ráp. b2. Hàn các chi tiết. Hàn liên kết các chi tiết theo quy trình hàn đã đặt ra. Hàn từ giữa ra hai bên của kết cấu. Kiểm tra, xử lý khuyết tật, biến dạng do hàn. Báo cáo kiểm tra nghiệm thu phần hàn.
- 7. Bước 7. Hình 3-13: Mô hình lắp ráp bước 7. a. Các chi tiết được lắp ráp trong bước 7. Tiếp tục bước 6, trong bước 7 ta lắp thêm các chi tiết sau: STT Tên chi tiết Kí hiệu 1 Dầm ngang tấm số 1 – 2 Trans.GIR – PL1 – 2 2 Dầm ngang tấm số 1 – 3 Trans.GIR – PL1 – 3 3 Dầm ngang tấm số 1 – 4 Trans.GIR – PL1 – 4 4 Dầm ngang tấm số 9 – 2 Trans.GIR – PL9 – 2 5 Dầm ngang tấm số 9 – 3 Trans.GIR – PL9 – 3
- 6 Dầm ngang tấm số 9 – 4 Trans.GIR – PL9 – 4 7 Dầm ngang chữ T số 2 – 2 Trans.GIR – T2 – 2 8 Dầm ngang chữ T số 2 – 4 Trans.GIR – T2 – 4 9 Dầm ngang chữ T số 3 – 2 Trans.GIR – T3 – 2 10 Dầm ngang chữ T số 3 – 4 Trans.GIR – T3 – 4 11 Dầm ngang chữ T số 4 – 2 Trans.GIR – T4 – 2 12 Dầm ngang chữ T số 4 – 4 Trans.GIR – T4 – 4 13 Dầm ngang chữ T số 5 – 2 Trans.GIR – T5 – 2 14 Dầm ngang chữ T số 5 – 4 Trans.GIR – T5 – 4 15 Dầm ngang chữ T số 6 – 2 Trans.GIR – T6 – 2 16 Dầm ngang chữ T số 6 – 4 Trans.GIR – T6 – 4 17 Dầm ngang chữ T số 7 – 2 Trans.GIR – T7 – 2 18 Dầm ngang chữ T số 7 – 4 Trans.GIR – T7 – 4 19 Dầm ngang chữ T số 8 – 2 Trans.GIR – T8 – 2 20 Dầm ngang chữ T số 8 – 4 Trans.GIR – T8 – 4 21 Mã gia cường số 1 – 1 Bkt – 1 – 1 22 Mã gia cường số 1 – 2 Bkt – 1 – 2 23 Mã gia cường số 1 – 3 Bkt – 1 – 3
- 24 Mã gia cường số 2 – 1 Bkt – 2 – 1 25 Mã gia cường số 2 – 2 Bkt – 2 – 2 26 Mã gia cường số 2 – 3 Bkt – 2 – 3
- b. Lắp ráp và hàn các chi tiết. b1. Lắp ráp các chi tiết. Đặt các chi tiết Trans.GIR – PL1 – 2, Trans.GIR – PL1 – 3, Trans.GIR – PL1 – 4 vào vị trí, cân chỉnh, rà soát lượng dư, cố định bằng hàn đính vào các chi tiết liên kết. Đặt lần lượt các chi tiết Trans.GIR – T2 – 2, Trans.GIR – T2 – 4; Trans.GIR – T3 – 2, Trans.GIR – T3 – 4; Trans.GIR – T4 – 2, Trans.GIR – T4 – 4; Trans.GIR – T5 – 2, Trans.GIR – T5 – 4; Trans.GIR – T6 – 2, Trans.GIR – T6 – 4; Trans.GIR – T7 – 2, Trans.GIR – T7 – 4; Trans.GIR – T8 – 2, Trans.GIR – T8 – 4; vào vị trí, cân chỉnh, rà soát lượng dư, cố định bằng hàn đính vào các chi tiết liên kết. Đặt các chi tiết Trans.GIR – PL9 – 2, Trans.GIR – PL9 – 3, Trans.GIR – PL9 – 4 vào các vị trí, cân chỉnh, rà soát lượng dư, cố định bằng hàn đính vào các chi tiết liên kết. Đặt lần lượt các chi tiết Bkt – 1 – 1, Bkt – 1 – 2, Bkt – 1 – 3; Bkt – 2 – 1, Bkt – 2 – 2, Bkt – 3 – 3 vào vị trí, cân chỉnh, rà soát lượng dư, cố định bằng hàn đính. Kiểm tra, cân chỉnh các chi tiết vừa lắp ráp so với tổng thể về độ bẳng phẳng theo yêu cầu. Báo cáo kiểm tra nghiệm thu phần lắp ráp.
- b2. Hàn các chi tiết. Hàn liên kết các chi tiết theo quy trình hàn đã đặt ra. Hàn tuần tự từ giữa ra ngoài. Kiểm tra, xử lý khuyết tật, biến dạng do hàn. Báo cáo kiểm tra nghiệm thu phần hàn. 8. Bước 8. Kiểm tra, cân chỉnh tổng thể với nội dung như sau: Kiểm tra: Độ bằng phẳng của mặt dưới nắp hầm hàng ± 2mm. Độ bằng phẳng các chi tiết của hệ thống khung xương ± 2mm. Các kích thước của nắp hầm hàng ± 5mm. Các kích thước đường chéo nắp hầm hàng ± 2mm. Cân chỉnh: Để cân chỉnh khắc phục những biến dạng trong quá trình hàn gây ra ta có thể áp dụng phương pháp nung nóng hoăc phương pháp nguội. Khi áp dụng phương pháp nung nóng không nên đốt nóng thép ở nhiệt độ từ 200 ÷ 600°C vì sẽ gây biến đổi cấu trúc thép không có lợi.
- Khi nắn phẳng các kết cấu trước hết ta phải nắn phẳng các gia cường sau đó đến tấm bao và theo một số nguyên tắc sau: Trước khi bắt đầu công tác nắn phải xác định độ lớn, phạm vi, đỉnh của biến dạng đồng thời xác định cả hướng cong. Lập sơ đồ tiến hành công tác nắn trong đó bao gồm việc xác định vị trí và phạm vi cần đốt nóng. Tùy thuộc vào đặc tính biến dạng xác định phương pháp nắn phẳng phù hợp. Xác định cụ thể rõ ràng nhiệt độ cần đốt nóng, phương pháp làm nguội và phương tiện cơ giới cần thiết tác động lên vật được nắn trong quá trình nắn. Trong mọi trường hợp trình tự nắn các kết cấu nằm theo mặt bằng sau đó là kết cấu nằm theo mặt đứng. Đối tượng nắn phẳng đầu tiên là những biến dạng có hướng cong về phía mình sau đó tiến hành khử biến dạng có hướng cong về phía kia. 9. Bước 9. Lắp đặt hoàn chỉnh các chi tiết kết cấu khung xương, hệ thống thoát nước, nẹp cao su của nắp hầm hàng.
- Hình 3-14: Mô hình lắp ráp bước 9.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ĐỒ ÁN MÔN HỌC CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY: THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG BÍCH ĐUÔI
47 p | 1629 | 497
-
Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết máy
15 p | 206 | 256
-
thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết dạng càng, chương 1, 2, 3
4 p | 482 | 122
-
Nghiên cứu thiết kế quy trình công nghệ hàn tự động sử dụng trong chế tạo tàu vỏ thép, chương 16
5 p | 272 | 102
-
Giáo trình công nghệ chế tạo máy - Chương 7
15 p | 330 | 94
-
thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết dạng càng, chương 10
7 p | 311 | 88
-
Chương 7: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết máy
15 p | 327 | 83
-
Tài liệu hướng dẫn sơ bộ thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết
28 p | 368 | 80
-
Giáo trình Thiết kế quy trình công nghệ (Dùng cho trình độ cao đẳng nghề): Phần 1 - Phạm Minh Đạo, Bùi Quang Tám, Nguyễn Thị Thanh
58 p | 420 | 75
-
thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết dạng càng, chương 5
8 p | 308 | 68
-
Đồ án: Thiết kế quy trình công nghệ gia công thân hộp giảm tốc bánh vít, trục vít
101 p | 336 | 63
-
thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết dạng càng, chương 4
7 p | 235 | 60
-
Giáo trình Thiết kế quy trình công nghệ (Dùng cho trình độ cao đẳng nghề): Phần 2 - Phạm Minh Đạo, Bùi Quang Tám, Nguyễn Thị Thanh
87 p | 259 | 60
-
thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết dạng càng, chương 9
13 p | 211 | 50
-
Giáo trình Công nghệ chế tạo máy - Chương 7: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết máy
15 p | 117 | 13
-
Giáo trình Thiết kế quy trình công nghệ - Nghề: Cắt gọt kim loại
120 p | 81 | 12
-
Giáo trình Công nghệ chế tạo máy và thiết kế quy trình công nghệ (Nghề: Cắt gọt kim loại - CĐLT) - Trường Cao đẳng Cơ giới (2022)
218 p | 14 | 7
-
Giáo trình Công nghệ chế tạo máy và thiết kế quy trình công nghệ (Nghề: Cắt gọt kim loại - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Cơ giới (2022)
217 p | 14 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn