intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

thủ thuật giải toán phương trình vô tỷ - Đoàn trí dũng

Chia sẻ: Nguyễn Dương đình Hoàng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:43

108
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

tài liệu "thủ thuật giải toán phương trình vô tỷ" của tác giả Đoàn trí dũng các bạn sẽ được tìm hiểu về 4 kỹ năng cơ bản cần biết, tổng quan các phương pháp giải, tổng hợp các kỹ năng cơ bản xử lý hậu quả của liên hợp và nhóm nhân tử,...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: thủ thuật giải toán phương trình vô tỷ - Đoàn trí dũng

T THỦ THUẬT GIẢI TOÁN PHƢƠNG TRÌNH VÔ TỶ - ĐOÀN TRÍ DŨNG<br /> <br /> TÀI LIỆU ÔN THI<br /> TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA<br /> ------------------------***------------------------<br /> <br /> THỦ THUẬT<br /> Giải toán<br /> PHƢƠNG TRÌNH VÔ TỶ<br /> <br /> Tác giả: ĐOÀN TRÍ DŨNG<br /> <br /> HÀ NỘI, THÁNG 4 NĂM 2016<br /> <br /> 1<br /> <br /> THỦ THUẬT GIẢI TOÁN PHƢƠNG TRÌNH VÔ TỶ - ĐOÀN TRÍ DŨNG<br /> <br /> CHỦ ĐỀ 1: 4 KỸ NĂNG CƠ BẢN CẦN BIẾT<br /> TRONG QUÁ TRÌNH GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CASIO<br /> I. Kỹ năng 1: Kỹ năng nâng lũy thừa:<br /> Kỹ năng nâng lũy thừa là rất quan trọng trong quá trình giải toán<br /> mà trong quá trình giải toán, ta vẫn thường gọi với những tên quen<br /> thuộc như “bình phương hai vế”, “lập phương hai vế”. Học sinh cần<br /> nắm vững các hằng đẳng thức cơ bản về nâng lũy thừa như sau:<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> a  b  a  b  2ab .<br /> a  b  a  3a b  3ab  b .<br /> a  b  c   a  b  c  2 ab  bc  ca  .<br /> a  b  c   a  b  c  3 a  b  b  c  c  a  .<br /> a  b  c   a  b  c  3 a  b  c ab  bc  ca   3abc .<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> II. Kỹ năng 2: Phân tích nhân tử biểu thức chứa một căn dạng cơ<br /> bản:<br /> Ví dụ 1: Phân tích nhân tử: x  2 x  3<br /> Đặt<br /> <br /> x  3  t  x  t 3  3 . Khi đó:<br /> <br /> x  2 x  3  t 2  2t  3   t  1 t  3 .<br /> <br /> Do đó thay ngược t  x  3 ta được:<br /> <br /> x2 x3 <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> x  3 1<br /> <br /> <br /> <br /> x3 3 .<br /> <br /> BÀI TẬP TỰ LUYỆN<br /> Bài 1: Phân tích nhân tử: 2x  4  5 x  1<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Đáp án: 2 x  1  1<br /> <br /> x 1 2<br /> <br /> <br /> <br /> Bài 2: Phân tích nhân tử: 2x  5  7 2x  1<br /> Đáp án:<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2x  1  1<br /> <br /> 2x  1  6<br /> <br /> <br /> <br /> III. Kỹ năng 3: Phân tích nhân tử hai biến không chứa căn:<br /> Ví dụ 2: Phân tích nhân tử: x2  2xy  y2  x  y (Tối đa là bậc 2).<br /> Thay y  100 , biểu thức trở thành:<br /> <br /> x2  2xy  y2  x  y  x2  201x  10100 .<br /> Bấm máy phương trình bậc 2 ta được 2 nghiệm: x  100,x  101 .<br /> 2<br /> <br /> T THỦ THUẬT GIẢI TOÁN PHƢƠNG TRÌNH VÔ TỶ - ĐOÀN TRÍ DŨNG<br /> <br /> Do đó: x2  201x  10100   x  100  x  101 .<br /> Vì 100  y,101  100  1  y  1 , vậy:<br /> <br /> x2  2xy  y2  x  y   x  y  x  y  1 .<br /> <br /> Ví dụ 3: Phân tích nhân tử: x3  2x2 y  xy2  y2  xy  3x  3y .<br /> Thay y  100 , biểu thức trở thành:<br /> <br /> x3  2x2 y  xy2  y2  xy  3x  3y  x3  200x2  10103x  10300<br /> Sử dụng SOLVE ta được x  100  y . Ta có hai cách xử lý sau:<br /> Cách 1: Sử dụng CALC:<br /> 1<br /> Thay x  1000, y <br /> ta có:<br /> 100<br /> x3  2x2 y  xy2  y2  xy  3x  3y<br />  1000013.01<br /> xy<br /> <br /> 1<br /> 1<br />  3<br />  x2  xy  y  3<br /> 100<br /> 100<br /> Hay nói cách khác phân tích đa thức nhân tử ta được kết quả:<br />  10002  1000.<br /> <br /> <br /> <br /> x3  2x2 y  xy2  y2  xy  3x  3y   x  y  x2  xy  y  3<br /> <br /> <br /> <br /> Cách 2: Sơ đồ Hoorne:<br /> 1<br /> 200<br /> 10103<br /> 10300<br /> x<br /> 1<br /> 100<br /> 103<br /> 0<br /> 100<br /> 3<br /> 2<br /> x  200x  10103x  10300<br /> Vậy<br />  x2  100x  103<br /> x  100<br /> Hay x3  2x2 y  xy2  y2  xy  3x  3y   x  y  x2  xy  y  3 .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Chú ý: Phƣơng pháp này rất có ích cho các bài toán về chủ đề<br /> tƣơng giao đồ thị hàm số bậc 3.<br /> IV. Kỹ năng 4: Kỹ năng tìm max/min của phân số<br /> Hƣớng đi 1: Tìm max/min bằng TABLE<br /> 1<br /> Ví dụ ta muốn tìm max/min của<br /> :<br /> x2 2<br /> Với chức năng TABLE của máy<br /> tính Casio ta được:<br /> <br /> 3<br /> <br /> THỦ THUẬT GIẢI TOÁN PHƢƠNG TRÌNH VÔ TỶ - ĐOÀN TRÍ DŨNG<br /> <br /> max<br /> <br /> 1<br /> x2 2<br /> <br />  0.5 <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> Chú ý rằng: max A  a thì biểu<br /> thức  a  A   0 luôn đúng.<br /> <br /> Do đó nếu sau khi liên hợp:<br /> <br /> <br /> Xuất hiện  A   , ta tìm minA .<br /> <br /> <br /> <br /> Xuất hiện  A  , ta tìm max A .<br /> <br /> Hƣớng đi 2: Sử dụng đánh giá ƣớc lƣợng:<br /> c<br /> c<br />  Ước lượng theo số:<br />   b,c  0  .<br /> a b b<br /> x1<br /> x<br /> 1<br />  <br /> <br />  Ước lượng theo bậc cao nhất:<br /> 2<br /> 2<br /> x  2x  5  x<br /> x x 2<br /> Chú ý: Lớn hơn hay nhỏ hơn để chắc chắn ta sử dụng TABLE để<br /> kiểm tra, điều này giúp khám phá ra những giá trị min/max khá đặc<br /> biệt, chẳng hạn như sau:<br /> x2  x  2<br /> x2  x x  1<br />  <br /> <br /> 2<br /> x2  x  1  x<br /> x2  x<br /> <br />  x2  x  2<br /> x 1<br /> Kiểm tra <br /> <br />  trong TABLE với điều kiện có được<br /> 2<br /> 2 <br />  x x 1  x<br /> để kiểm tra cẩn thận nhóm biểu thức này dương hay âm.<br /> <br /> 4<br /> <br /> T THỦ THUẬT GIẢI TOÁN PHƢƠNG TRÌNH VÔ TỶ - ĐOÀN TRÍ DŨNG<br /> <br /> CHỦ ĐỀ 2: TỔNG QUAN CÁC PHƢƠNG PHÁP GIẢI<br /> Các phương pháp chính khi giải toán phương trình:<br /> 1. Tƣ duy đặt ẩn phụ:<br /> Đặt 1 ẩn phụ: Mục đích đưa về một phương trình, bất phương trình<br /> cơ bản hơn. Vậy khi nào đặt được ẩn phụ? Quan sát hệ số, phát hiện<br /> sự lặp đi lặp lại:<br /> <br /> <br /> <br /> Ví dụ 5: 2 25x2  18x  9<br /> <br /> <br /> <br />  2  4x   9  x  1<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 5x  1  4  5  x  3 <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> x 1<br /> <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> 4x   x  1  4  5 4x  3  x  1<br /> <br /> <br /> <br /> x 1<br /> <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> Thông thường đến bước này cần phải quyết định thực hiện các phép<br /> biến đổi cơ bản đưa về ẩn phụ (Cộng, trừ, nhân, chia). Nếu lựa chọn<br /> phép chia thì phải triệt tiêu 1 biến:<br />   4x 2<br />   4x<br /> 4 <br />  4x<br /> <br /> 2<br />  9<br /> 1 <br />  3<br />   5<br /> <br />  x  1<br />  x  1<br /> x 1 <br />  x1 <br /> <br /> <br /> <br /> Thường học sinh hay nản nhất ở bước quyết định có ẩn phụ hóa<br /> được hay không này, đó là cần biến đổi biểu thức lạc loài về được ẩn<br /> phụ cần đặt, và có thể hệ số bất định hóa:<br /> <br /> 16<br />  4x <br />  <br /> <br /> x 1<br /> x1<br />  x 1<br /> 4    0   4<br /> <br /> Tới đây ta quy đồng và đồng nhất hệ số: <br /> .<br />   16<br />   16<br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> Hay nói cách khác ta biến đổi phương trình về dạng:<br />   4x 2<br />  4x<br />  4x  <br />  4x<br /> <br /> 2<br />  9 <br />  1  16  4 <br /> <br />    5 x  1  3<br />  x 1<br />  x  1<br />  x 1 <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Đến đây bài toán có thể xử lý được đơn giản hơn rất nhiều. Mời bạn<br /> đọc tiếp tục với hai bài toán cơ bản áp dụng sau:<br /> 3x2  4x  8<br /> Áp dụng 1: x2  3x  6  x <br /> 2 x2  3x  6  x  4<br /> <br /> <br /> <br /> Áp dụng 2: x3  x  2<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> <br /> <br /> x2<br /> <br /> <br /> <br /> 5<br /> <br /> x3  2x  4  x3  x  2<br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2