intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tiểu luận: Lập kế hoạch dự án quản lý tín dụng ngân hàng

Chia sẻ: Tran Anh Tu | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:36

310
lượt xem
111
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển Nông thôn (NHNo&PTNT) Việt Nam là một đơn vị kinh doanh trực thuộc Ngân hàng nhà nước Việt Nam được thành lập ngày 26/03/1988 có trụ sở chính đặt tại Hà Nội cùng hơn 2300 Chi nhánh và điểm giao dịch được bố trí rộng khắp trên toàn Quốc với gần 35.000 cán bộ, nhân viên. Ngân hàng có những hoạt động đa dạng như: huy động tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi thanh toán, mở các đợt trái phiếu, cổ phiếu,… sử dụng vốn huy động có được để cho vay hay...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tiểu luận: Lập kế hoạch dự án quản lý tín dụng ngân hàng

  1. Lập kế hoạch dự án Quản lý tín dụng Ngân hàng Tiểu luận Lập kế hoạch dự án quản lý tín dụng ngân hàng Nhóm 1 – Lớp CCLT03A Trang i
  2. Lập kế hoạch dự án Quản lý tín dụng Ngân hàng Mục lục Mục lục ................................ ................................ ................................ ............................. i DANH MỤC CÁC BẢNG ................................ ................................ ............................ iii DANH MỤC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ ................................ ................................ ................. iv CHƯƠNG I: KHẢO SÁT HỆ THỐNG................................ ................................ ......... 1 1.1. Xác lập bài toán ................................ ................................ ................................ .. 1 1.1.1. Phát biểu bài toán ................................ ................................ ......................... 1 1.1.2. Yêu cầu hệ thống ................................ ................................ ........................... 5 1.1.3. Yêu cầu chức năng ................................ ................................ ........................ 5 1.1.4. Yêu cầu phi chức năng ................................ ................................ .................. 6 CHƯƠNG II: CÁC THÀNH PHẦN NHÂN SỰ CỦA DỰ ÁN................................ ..... 7 2.1. Bảng các nhóm trong dự án ................................ ................................ ............... 7 CHƯƠNG III: PHÂN CHIA CÔNG VIỆC ................................ ................................ ... 8 3.1. Giai đoạn xác định................................ ................................ .............................. 8 3.2. Giai đoạn phân tích ................................ ................................ ............................ 9 3.3. Giai đoạn thiết kế ................................ ................................ .............................. 10 3.4. Giai đoạn thực hiện ................................ ................................ .......................... 11 3.5. Giai đoạn kiểm thử chấp nhận (KTV1, KTV2, KTV3, KTV4, KTV5) ............... 13 3.6. Giai đoạn kiểm thử vận hành (KTV1, KTV2, KTV3, KTV4, KTV5)................. 13 CHƯƠNG IV: ƯỚC LƯỢNG ................................ ................................ ...................... 14 4.1. Ước lượng giai đoạn xác định yêu cầu (PVV1,2,3,4,5) ................................ .... 14 4.1.1. Quá trình khảo sát (bảng phỏng vấn) ................................ .......................... 14 4.2. Ước lượng giai đoạn phân tích tài liệu (PTV1,2,3,4,5) ................................ .... 14 4.3. Ước lượng giai đoạn thiết kế (TKV1,2,3,4,5)................................ .................... 15 4.4. Ước lượng giai đoạn thực hiện ................................ ................................ ......... 19 4.5. Ước lượng giai đoạn kiểm thử hệ thống ................................ ........................... 20 4.6. Ước lượng giai đoạn kiểm thử chấp nhận ................................ ........................ 21 4.7. Ước lượng giai đoạn vận hành ................................ ................................ ......... 21 4.8. Bảng báo cáo tổng hợp ................................ ................................ ..................... 21 4.9. Sơ đồ Pert ................................ ................................ ................................ ......... 24 Nhóm 1 – Lớp CCLT03A Trang ii
  3. Lập kế hoạch dự án Quản lý tín dụng Ngân hàng CHƯƠNG V: XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ PHẦN MỀM “QUẢN LÝ TÍN DỤNG NGÂN HÀNG” ................................ ................................ ................................ .......................... 26 Tài liệu tham khảo ................................ ................................ ................................ ........ 32 DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1. Bảng các nhóm trong dự án................................ ................................ .............. 7 Bảng 2. Ký hiệu các thành viên trong giai đoạn xác định ................................ .............. 8 Bảng 3. Các hoạt động trong giai đoạn xác định ................................ ........................... 8 Bảng 4. Ký hiệu thành viên trong giai đoạn phân tích ................................ ................... 9 Bảng 5. Các hoạt động trong giai đoạn phân tích................................ .......................... 9 Bảng 6. Ký hiệu các thành viên trong giai đoạn thiết kế ................................ .............. 10 Bảng 7. Các hoạt động trong giai đoạn thiết kế ................................ ........................... 10 Bảng 8. Ký hiệu thành viên trong giai đoạn kiểm thử chấp nhận ................................ . 13 Bảng 9. Ký hiệu thành viên trong giai đoạn kiểm thử vận hành ................................ ... 13 Bảng 10. Quá trình khảo sát phỏng vấn ................................ ................................ ..... 14 Bảng 11. Ước lượng giai đoạn phân tích tài liệu ................................ ........................ 15 Bảng 12. Ước lượng giai đoạn thiết kế ................................ ................................ ....... 16 Bảng 13. Nhân tố kinh nghiệm (G) ................................ ................................ ............. 17 Bảng 14. Nhân tố trí thức (J)................................ ................................ ...................... 17 Bảng 15. Bảng nhân tố độ phức tạp (C) ................................ ................................ ..... 18 Bảng 16. Bảng ước lượng giai đoạn thực hiện ................................ ........................... 20 Bảng 17. Bảng ước lượng giai đoạn kiểm thử hệ thống ................................ .............. 20 Bảng 18. Ước lượng giai đoạn kiểm thử chấp nhận................................ .................... 21 Bảng 19. Ước lượng giai đoạn vận hành ................................ ................................ .... 21 Bảng 20. Báo cáo tổng hợp ................................ ................................ ........................ 24 Bảng 21. Sắp xếp theo thứ tự ưu tiên các yêu cầu chức năng của phần mềm .............. 28 Bảng 22. Tính toán điểm các tác nhân tương tác, trao đổi thông tin với phần mềm .... 28 Bảng 23. Tính điểm các trường hợp sử dụng (use-case) ................................ ............. 29 Bảng 24. Tính toán hệ số phức tạp kỹ thuật – công nghệ ................................ ............ 30 Bảng 25. Tính toán hệ số tác động của môi trường và nhóm làm việc, hệ số phức tạp môi trường ................................ ................................ ................................ .................... 31 Nhóm 1 – Lớp CCLT03A Trang iii
  4. Lập kế hoạch dự án Quản lý tín dụng Ngân hàng Bảng 26. Tính giá trị phần mềm ................................ ................................ ................. 31 DANH MỤC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ Quy trình tín dụng ................................ ................................ ............................ 2 Hình 1. Quy trình xử lý nợ quá hạn ................................ ................................ ............... 3 Hình 2. Quy trình chấm điểm tín dụng doanh nghiệp ................................ .................... 3 Hình 3. Quy trình chấm điểm tín dụng cá nhân ................................ ............................. 4 Hình 4. Quy trình theo dõi và giám sát các khoản vay................................ ................... 4 Hình 5. Quy trình thu nợ và lãi gốc ................................ ................................ ............... 5 Hình 6. Sơ đồ PERT ................................ ................................ ................................ .... 25 Hình 7. Nhóm 1 – Lớp CCLT03A Trang iv
  5. Lập kế hoạch dự án Quản lý tín dụng Ngân hàng CHƯƠNG I: KHẢO SÁT HỆ THỐNG 1.1. Xác lập bài toán 1.1.1. Phát biểu bài toán Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển Nông thôn (NHNo&PTNT) Việt Nam là một đơn vị kinh doanh trực thuộc Ngân hàng nhà nước Việt Nam được thành lập ngày 26/03/1988 có trụ sở chính đặt tại Hà Nội cùng hơn 2300 Chi nhánh và điểm giao dịch được bố trí rộng khắp trên toàn Quốc với gần 35.000 cán bộ, nhân viên. Ngân hàng có những hoạt động đa dạng như: huy động tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi thanh toán, mở các đợt trái phiếu, cổ phiếu,… sử dụng vốn huy động có được để cho vay hay đầu tư vào các dự án. Ngoài ra, NHNo&PTNT còn có các dịch vụ như: chuyển tiền, chuyển đổi ngoại tệ, tư vấn tài chính,… NHNo&PTNT Agrbank quận Ngũ Hành Sơn – Đà Nẵng là một trong những địa điểm giao dịch của Chi nhánh tại thành phố Đà Nẵng. Với quy mô hoạt động lớn, Ngân hàng cần có mạng lưới phục vụ nhanh chóng, chính xác và hiệu quả đáp ứng các yêu cầu của khách hàng. Hiện nay, công tác quản lý tín dụng của các Chi nhánh Ngân hàng thường được xem như là ít phức tạp. Vì vậy, việc quản lý tín dụng thường được các đơn vị theo dõi bằng các chương trình đơn giản với mục tiêu là quản lý việc vay mượn, tính lãi suất, thu hồi vốn,… Tuy nhiên, đối với các Chi nhánh có lượng khách hàng đông và khối lượng giao dịch cao và có nhiều yếu tố phức tạp thì đây là một vấn đề nan giải khó quản lý, hay xảy ra sai sót và việc giải quyết tốt bài toán này giúp cho các Chi nhánh Ngân hàng có th ể tiết kiệm được thời gian trong quá trình quản lý, phục vụ được nhiều khách hàng hơn trong một đơn vị thời gian, chính xác và hiệu quả hơn. Vì vậy, một hệ thống quản lý tín dụng xử lý nhanh, chính xác, đáp ứng kịp thời nhu cầu của khách hàng là rất cần thiết. Thông qua quá trình khảo sát hiện trạng đã xác định được đặc điểm và yêu cầu đặt ra cho Hệ thống tín dụng tại Chi nhánh NHNo&PTNT quận Ngũ Hành Sơn – thành phố Đà Nẵng như sau: Bộ máy quản lý tín dụng tại NHNo&PTNT chi nhánh Ngũ Hành Sơn bao gồm ba nhóm chính trực tiếp tham gia vào quy trình quản lý tín dụng: Nhóm 1 – Lớp CCLT03A Trang 1
  6. Lập kế hoạch dự án Quản lý tín dụng Ngân hàng - Giám đốc chi nhánh. - Các phòng ban nghiệp vụ tín dụng. - Kiểm tra và giám sát tín dụng độc lập. Ba nhóm này chịu trách nhiệm xây dựng và thực hiện các chính sách, quy trình và các quy định về quản lý tín dụng trong ngân hàng. Những quy trình nghiệp vụ mà bộ phận thường thực hiện là: - Quy trình tín dụng: nghiên cứu thẩm định khách hàng vay vốn – kiểm tra hồ sơ khách, thẩm định lại – phê duyệt hay không phê duyệt cho khách hàng vay. Bắt đầu Tiếp nhận hồ sơ Không đạt Kiểm tra hồ sơ Đạt Thẩm định Không đạt Đạt Phê duyệt Từ chối Giải ngân Kết thúc Hình 1. Quy trình tín dụng Nhóm 1 – Lớp CCLT03A Trang 2
  7. Lập kế hoạch dự án Quản lý tín dụng Ngân hàng - Quy trình xử lý nợ quá hạn Hình 2. Quy trình xử lý nợ quá hạn - Quy trình chấm điểm tín dụng (đối với khách hàng là doanh nghiệp) Hình 3. Quy trình chấm điểm tín dụng doanh nghiệp Nhóm 1 – Lớp CCLT03A Trang 3
  8. Lập kế hoạch dự án Quản lý tín dụng Ngân hàng - Quy trình chấm điểm tín dụng (đối với khách hàng là cá nhân) Hình 4. Quy trình chấm điểm tín dụng cá nhân - Quy trình theo dõi và giám sát các khoản vay Hình 5. Quy trình theo dõi và giám sát các khoản vay Nhóm 1 – Lớp CCLT03A Trang 4
  9. Lập kế hoạch dự án Quản lý tín dụng Ngân hàng - Quy trình thu nợ và lãi gốc Hình 6. Quy trình thu nợ và lãi gốc 1.1.2. Yêu cầu hệ thống - Chạy trên hệ điều hành Windows XP - Sử dụng hệ quản trị Cơ sở dữ liệu Oracle - Sử dụng ngôn ngữ lập trình Java 1.1.3. Yêu cầu chức năng - Chức năng hệ thống o Đăng nhập hệ thống o Tạo user o Xóa user o Hiệu chỉnh thông tin user - Chức năng cập nhật danh mục o Danh mục khách hàng cá nhân Nhóm 1 – Lớp CCLT03A Trang 5
  10. Lập kế hoạch dự án Quản lý tín dụng Ngân hàng o Danh mục phòng ban o Danh mục nhân viên o Danh mục khách hàng doanh nghi ệp - Chức năng xử lý o Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ o Giải ngân o Chấm điểm tín dụng o Theo dõi vay vốn o Thu nợ lãi và gốc o Chỉnh sửa hợp đồng o Xử lý nợ quá hạn o Kiểm kê - Chức năng thống kê, báo cáo 1.1.4. Yêu cầu phi chức năng - Giao diện thân thiện, dễ sử dụng. - Chương trình chạy ổn định chính xác, an toàn, tốc độ xử lý nhanh - Tự động hóa các quy trình nghiệp vụ. Nhóm 1 – Lớp CCLT03A Trang 6
  11. Lập kế hoạch dự án Quản lý tín dụng Ngân hàng CHƯƠNG II: CÁC THÀNH PHẦN NHÂN SỰ CỦA DỰ ÁN 2.1. Bảng các nhóm trong dự án Số lượng Miêu tả STT Tên nhóm Nhóm phỏng vấn và thu thập tài liệu 1 5 Nhóm phân tích và thiết kế 2 5 Các thành viên trong nhóm có kinh nghiệm chưa cao. Có làm Nhóm lập trình 3 5 những đề tài tương tự. Nhóm tích hợp – vận hành 4 5 Nhóm kiểm thử 5 5 Bảng 1. Bảng các nhóm trong dự án Nhóm 1 – Lớp CCLT03A Trang 7
  12. Lập kế hoạch dự án Quản lý tín dụng Ngân hàng CHƯƠNG III: PHÂN CHIA CÔNG VIỆC BẢNG CÔNG VIỆC CẦN LÀM 3.1. Giai đoạn xác định Họ và tên Mã s ố Lê Đình Chung PVV1 Nguyễn Hữu Thành PVV2 Nguyễn Trường Sơn PVV3 Trần Khánh Toàn PVV4 Lê Xuân Duẩn PVV5 Bảng 2. Ký hiệu các thành viên trong giai đoạn xác định Các hoạt động Người thực hiện PVV1, PVV2, PVV3, PVV4, Tìm hiểu tài liệu, lập bảng câu hỏi trước khi phỏng vấn. PVV5 PVV1, PVV2, PVV3, PVV4, Xác định đối tượng cần phỏng vấn PVV5 PVV1, PVV2, PVV3, PVV4, Xác định các biểu mẫu cần thu thập PVV5 Thực hiện quá trình phỏng vấn + Phỏng vẫn phó phòng tín dụng PVV1, PVV2 + Phỏng vẫn nhân viên Quá trình thu thập biểu mẫu – chứng từ, tài liệu liên quan + Biểu mẫu đơn đăng ký vay vốn PVV3, PVV4, PVV5 + Biểu mẫu bảng chấm điểm khách hàng theo các tiêu chí + Biểu mẫu lãi xuất Tổng hợp và hoàn thiện biểu mẫu PVV3, PVV4, PVV5 Tổng hợp thông tin quá trình phỏng vấn và thu thập PVV1, PVV2 biểu mẫu PVV1, PVV2, PVV3, PVV4, Đặc tả yêu cầu PVV5 Bảng 3. Các hoạt động trong giai đoạn xác định Nhóm 1 – Lớp CCLT03A Trang 8
  13. Lập kế hoạch dự án Quản lý tín dụng Ngân hàng 3.2. Giai đoạn phân tích Họ và tên Mã s ố Lê Đình Chung PTV1 Nguyễn Hữu Thành PTV2 Nguyễn Trường Sơn PTV3 Trần Khánh Toàn PTV4 Lê Xuân Duẩn PTV5 Bảng 4. Ký hiệu thành viên trong giai đoạn phân tích Các hoạt động Người thực hiện Phân tích các quy trình nghiệp vụ của quản lý tín dụng PTV1, PTV2, PTV3, PTV4, tại phòng tín dụng NHNo&PTNT quận Ngũ Hàng Sơn PTV5 – Đà Nẵng PTV1, PTV2, PTV3, PTV4, Phân tích mẫu đầu vào và đầu ra của phòng tín dụng PTV5 Mô hình hóa yêu cầu: PTV1, PTV2, PTV3, PTV4, + Xác định tác nhân + Xác định các trường hợp sử dụng PTV5 + Xây dựng các biểu đồ trường hợp sử dụng Mô hình hóa khái niệm + Xác định các lớp đối tượng PTV1, A2, A3, A4, A5 + Xây dựng biểu đồ lớp + Xác định các thuộc tính của lớp PTV1, PTV2, PTV3, PTV4, Mô hình hóa tương tác đối tượng PTV5 Mô hình hóa hành vi hệ thống PTV1, PTV2, PTV3, PTV4, + Xây dựng biểu đồ trạng thái PTV5 + Xây dựng biểu đồ hoạt động Mô hình hóa hành vi ứng xử PTV1, PTV2, PTV3, PTV4, + Xây dựng biểu đồ trạng thái PTV5 + Xây dựng biểu đồ cộng tác Thiết kế kiến trúc vật lý PTV1, PTV2, PTV3, PTV4, + Kiến trúc hệ thống + Xây dựng biểu đồ thành phần PTV5 + Xây dựng biểu đồ triển khai Bảng 5. Các hoạt động trong giai đoạn phân tích Nhóm 1 – Lớp CCLT03A Trang 9
  14. Lập kế hoạch dự án Quản lý tín dụng Ngân hàng 3.3. Giai đoạn thiết kế Họ và tên Mã s ố Lê Đình Chung TKV1 Nguyễn Hữu Thành TKV2 Nguyễn Trường Sơn TKV3 Trần Khánh Toàn TKV4 Lê Xuân Duẩn TKV5 Bảng 6. Ký hiệu các thành viên trong giai đoạn thiết kế Các hoạt động Người thực hiện TKV1, TKV2, TKV3, TKV4, Thiết kế kiến trúc TKV5 Thiết kế cơ sở dữ liệu TKV1, TKV2, TKV3, TKV4, + Dùng HQT Oracle để thiết kế cơ sở dữ liệu TKV5 Thiết kế chức năng đăng nhập + Thay đổi mật khẩu đăng nhập TKV1 + Thiết lập tham số môi trường + Thoát chương trình Thiết lập chức năng quản lý danh mục khách hàng TKV2 + Cập nhật khách hàng + Kiểm tra khách hàng Thiết lập chức năng quản lý nhân viên TKV2 + Cập nhật nhân viên + Kiểm tra nhân viên Thiết lập chức năng vay vốn TKV3 Thiết lập chức chấm điểm tín dụng + Chấm điểm khách hàng doanh nghiệp TKV4 + Chấm điểm khách hàng cá nhân Thiết lập chức năng theo dõi tín dụng TKV5 Thiết lập chức năng thống kê báo cáo + Thống kê báo cáo theo tuần TKV5 + Thống kê báo cáo theo tháng Bảng 7. Các hoạt động trong giai đoạn thiết kế Nhóm 1 – Lớp CCLT03A Trang 10
  15. Lập kế hoạch dự án Quản lý tín dụng Ngân hàng 3.4. Giai đoạn thực hiện Lập trình các chức năng - Module quản lý danh mục nhân viên(1) o Lập trình module o Kiểm thử module o Hiệu chỉnh module - Module quản lý danh mục khách hàng (2) o Lập trình module o Kiểm thử module o Hiệu chỉnh module - Tích hợp (1) và (2)  (I) o Kiểm thử tích hợp module o Hiệu chỉnh module (I) - Module quản lý đăng nhập hệ thống (3) o Lập trình module o Kiểm thử module o Hiệu chỉnh module - Tích hợp (3) và (I)  (II) o Kiểm thử tích hợp o Hiệu chỉnh module (II) - Module đăng ký vay vốn (4) o Lập trình module o Kiểm thử module o Hiệu chỉnh module - Tích hợp (4) và (II)  (III) o Kiểm thử tích hợp o Hiệu chỉnh module (III) - Module chấm điểm tín dụng (5) o Lập trình module Nhóm 1 – Lớp CCLT03A Trang 11
  16. Lập kế hoạch dự án Quản lý tín dụng Ngân hàng o Kiểm thử module o Hiệu chỉnh module - Tích hợp (5) và (III)  (IV) o Kiểm thử tích hợp o Hiệu chỉnh module (IV) - Module giải ngân (6) o Lập trình module o Kiểm thử module o Hiệu chỉnh module - Tích hợp module (6) và (IV)  (V) o Kiểm thử tích hợp o Hiệu chỉnh module (V) - Module theo dõi tín dụng (7) o Lập trình module o Kiểm thử module o Hiệu chỉnh module - Tích hợp module (7) và (V)  (VI) o Kiểm thử tích hợp o Hiệu chỉnh module (VI) - Module báo cáo thống kê (8) o Lập trình module o Kiểm thử module o Hiệu chỉnh module - Tích hợp (8) và (VI)  (VII) o Kiểm thử tích hợp o Hiệu chỉnh module (VII) Nhóm 1 – Lớp CCLT03A Trang 12
  17. Lập kế hoạch dự án Quản lý tín dụng Ngân hàng 3.5. Giai đoạn kiểm thử chấp nhận (KTV1, KTV2, KTV3, KTV4, KTV5) Họ và tên Mã s ố Lê Đình Chung KTV1 Nguyễn Hữu Thành KTV2 Nguyễn Trường Sơn KTV3 Trần Khánh Toàn KTV4 Lê Xuân Duẩn KTV5 Bảng 8. Ký hiệu thành viên trong giai đoạn kiểm thử chấp nhận Giai đoạn kiểm thử chấp nhận: - Thực hiện chương trình demo đã định. - Ý kiến khách hàng và giải đáp ý kiến khách hàng - Viết báo cáo kết quả chương trình demo - Sửa lỗi - Lập tài liệu kỹ thuật và hướng dẫn sử dụng 3.6. Giai đoạn kiểm thử vận hành (KTV1, KTV2, KTV3, KTV4, KTV5) Họ và tên Mã s ố Lê Đình Chung KTV1 Nguyễn Hữu Thành KTV2 Nguyễn Trường Sơn KTV3 Trần Khánh Toàn KTV4 Lê Xuân Duẩn KTV5 Bảng 9. Ký hiệu thành viên trong giai đoạn kiểm thử vận hành Giai đoạn kiểm thử vận hành - Cài đặt hệ thống. - Đào tạo người dùng và hỗ trợ người sử dụng. - Bàn giao hệ thống và đưa vào hoạt động. - Tài liệu hướng dẫn sử dụng Nhóm 1 – Lớp CCLT03A Trang 13
  18. Lập kế hoạch dự án Quản lý tín dụng Ngân hàng CHƯƠNG IV: ƯỚC LƯỢNG 4.1. Ước lượng giai đoạn xác định yêu cầu (PVV1,2,3,4,5) 4.1.1. Quá trình khảo sát (bảng phỏng vấn) Kiể u Số Nhân tố Tham khảo Tổng con Ngày Phỏng vấn phó phòng 1 2 2 1.25 2.5 tín dụng Phỏng vấn nhân viên 1 2 2 1.25 2.5 Tổng cộng 2 5 Bảng 10. Quá trình khảo sát phỏng vấn - PVV1 phỏng vấn ông phó phòng tín dụng - PVV2 phỏng vấn nhân viên tín dụng. Thực hiện công việc song song nên chỉ mất 2.5 ngày Kiể u Số Nhân tố Tổng con Chuyên gia phân tích 5 2 10 Tổng 5 10 5 thành viên tham gia vào dự án cùng song song dự đoán rủi ro nên tổng hết 2 ngày. Kiể u Số Nhân tố Tổng con Khảo sát 3 0.5 1.5 Dự đoán rủi ro 1 1 1 Tổng hợp 5 2.5 Tổng ngày tổng hợp khoảng 1.5 ngày do thực hiện công việc song song. Hoàn thiện hồ sơ khảo sát hệ thống 3 ngày. Các công việc trên được thực hiện nối tiếp nhau nên thời gian thực hiện cho cả giai đoạn xác định là 2.5+2+1.5+3=9 (ngày) 4.2. Ước lượng giai đoạn phân tích tài liệu (PTV1,2,3,4,5) Kiể u Số Nhân tố Tổng con Quy trình nghiệp vụ 6 2 12 Mẫu đầu vào 9 0. 5 4.5 Mô hình hóa yêu cầu 3 2 6 Mô hình tương tác đối tượng 1 2 2 Mô hình hóa hành vi ứng xử 2 2 4 Nhóm 1 – Lớp CCLT03A Trang 14
  19. Lập kế hoạch dự án Quản lý tín dụng Ngân hàng Thiết kế kiến trúc vật lý 3 2 6 Mô hình khái niệm 3 2 6 Mô hình hóa hành vi hệ thống 2 2 4 Bảng 11. Ước lượng giai đoạn phân tích tài liệu Phân tích quy trình nghiệp vụ A1 làm song song với phân tích các mẫu đầu vào A2 nên hết 12 ngày Phân tích mô hình hóa yêu cầu PTV1, PTV2, PTV3 -> 2 ngày Mô hình hóa tương tác đối tượng PTV4 -> 2 ngày Mô hình hành vi ứng xử PTV1, PTV2, PTV3 -> 1.5 ngày Thiết kế kiến trúc vật lý PTV1, PTV2, PTV3 -> 2 ngày Mô hình hóa hành vi hệ thống PTV1, PTV2, PTV3 -> 1.5 ngày Mô hình hóa khái niệm PTV1, PTV2, PTV3 -> 2 ngày Tổng hết: 23 ngày 4.3. Ước lượng giai đoạn thiết kế (TKV1,2,3,4,5) Thứ tự Tên công việc Số Nhân tố Tổng con Thiết kế cơ sở dữ liệu mức vật lý 1. 1 7 7 Thiết kế đồ họa 2. 1 2 2 Thiết kế chi tiết 3. 14 8.5 Thiết kế chức năng hệ thống 3.1. 3 1.5 Thay đổi mật khẩu đăng nhập 3.1.1. 1 0.5 0.5 Thiết lập các tham số môi trường 3.1.2. 1 0.5 0.5 Thoát chương trình 3.1.3. 1 0.5 0.5 Thiết lập chức năng quản lý danh mục 3.2. 2 1 khách hàng Cập nhật khách hàng 3.2.1. 1 0.5 0.5 Kiểm tra khách hàng 3.2.2. 1 0.5 0.5 Thiết lập chức năng quản lý nhân viên 3.3. 2 1 Cập nhập nhân viên 3.3.1. 1 0.5 0.5 Kiểm tra nhân viên 3.3.2. 1 0.5 0.5 Thiết lập chức năng đăng ký vay vốn 3.4. 1 1.5 1.5 Thiết lập chức năng chấm điểm tín 3.5. 2 2 dụng Chấm điểm khách hàng là doanh 3.5.1. 1 1 1 nghiệp Chấm điểm khách hàng là cá nhân 3.5.2. 1 1 1 Thiết lập chức năng giải ngân 3.6. 1 1 1 Nhóm 1 – Lớp CCLT03A Trang 15
  20. Lập kế hoạch dự án Quản lý tín dụng Ngân hàng Thiết lập chức năng theo dõi tín dụng 3.7. 1 1 1 Thiết lập chức năng thống kê báo cáo 3.8. 2 1 Thống kê báo cáo theo tuần 3.8.1. 1 0.5 0.5 Thống kê báo cáo theo tháng 3.8.2. 1 0.5 0.5 Bảng 12. Ước lượng giai đoạn thiết kế Công việc thiết kế sẽ được phân chia như sau: 1. Thiết kế cơ sở dữ liệu mức vật lý: TKV1, TKV2 2. Thiết kế đồ họa: TKV1, TKV2 3. 3.1. Thiết kế chức năng hệ thống: TKV1 3.2. Thiết kế chức năng quản lý danh mục khách hàng: TKV2 3.3. Thiết lập chức năng quản lý nhân viên: TKV3 3.4. Thiết lập chức năng đăng ký vay vốn: TKV4 3.5. Thiết lập chức năng chấm điểm tín dụng: TKV5 3.6. Thiết lập chức năng giải ngân: TKV1 3.7. Thiết lập chức năng theo dõi tín dụng: TKV2 3.8. Thiết lập chức năng thống kê báo cáo: TKV3 - 3 công việc 1, 2, 3 làm liên tiếp nhau nên tổng thời gian sẽ là 17.5 ngày Trong giai đoạn tiếp theo: thực hiện và kiểm thử phát triển ước lượng theo công thức COCOMO: Công thức COCOMO: D=C*(G+J) Trong đó: D: Độ thời gian C: Nhân tố phức tạp G: Nhân tố kinh nghiệm J: Nhân tố tri thức Dưới đây là bảng nhân tố Kinh nghiệm, nhân tố Tri thức và nhân tố Phức tạp 1. Bảng nhân tố Kinh nghiệm (G) Loại Năm kinh nghiệm H ệ số QLDA 5 0.5 Nhóm 1 – Lớp CCLT03A Trang 16
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2