intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tiểu luận:Phân tích môi trường sản phẩm cá basa của công ty cổ phần xuất nhập khẩu An Giang (agifish)

Chia sẻ: Asdfcs Fsdfd | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:39

259
lượt xem
47
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cung cấp các dịch vụ: thức ăn cho cá; thuốc thú y thủy sản phòng và điều trị bệnh cá để ổn định nguồn nguyên liệu, kiểm soát chặt chẽ hơn các nguồn cung cấp dinh dưỡng, tình hình sử dụng thuốc kháng sinh có ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng cá nuôi sau thu hoạch

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tiểu luận:Phân tích môi trường sản phẩm cá basa của công ty cổ phần xuất nhập khẩu An Giang (agifish)

  1. Môn: QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC K2011QT1 - NHÓM 10 Bài tiểu luận Phân tích môi trường sản phẩm cá basa của công ty cổ phần xuất nhập khẩu An Giang (agifish)
  2. GIỚI THIỆU GV VÀ NHÓM 10  Giảng viên: Th.S Nguyễn Thiện Duy  Thành viên nhóm 10: 1. Mai Thành Dĩnh 2. Thái Hoàng Phương Dung 3. Huỳnh Phùng Đăng Duy 4. Nguyễn Thanh Nhàn 5. Dương Nguyễn Thành Trung 6. Nguyễn Văn Tuy 7. Nguyễn Thanh Xuân 8. Nguyễn Thị Như Ý
  3. GIỚI THIỆU VỀ AGIFISH  Tên gọi Công ty: CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN AN GIANG  Tên giao dịch viết tắt: AGIFISH Co  Trụ sở: 1234 Trần Hưng Đạo, Phường Bình Đức, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang
  4. QT HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN  10/1995, được thành lập trên cơ sở sáp nhập giữa XN XK Thủy sản với XN Đông lạnh Châu Thành.  28/6/2001, thực hiện cổ phần hoá và trở thành CT CP XNK Thuỷ Sản An Giang.  28/7/2001, Đại hội Cổ đông bầu ra HĐQT, Ban Kiểm Soát nhiệm kỳ đầu tiên và bắt đầu tham gia niêm yết cổ phiếu trên TTCK.  2/2002 cổ phiếu Agifish trở thành cổ phiếu có uy tín và thanh khoản cao đối với các nhà đầu tư.
  5. CÁC SẢN PHẨM CHÍNH
  6. PHƯƠNG HƯỚNG HOẠT ĐỘNG LOGOVÀ QUY MÔ TẦM NHÌN VÀ ĐỊNH HƯỚNG Ý NGHĨA HOẠT ĐỘNG SỨ MẠNG PHÁT TRIỂN -Có cơ sở hạ tầng -Tầm nhìn: Trở -Tổ chức lại sx để hiện đại với qui thành CT XNK hàng phát triển bền vững trình sản xuất khép đầuVN và thương -LK cộng đồng XD kín hiệu uy tín trên TG, vùng nuôi an toàn, -Thị trường xuất với cá BaSa là mặt thân thiện với môi khẩu: Mỹ, Châu Âu, hàng chủ lực trường Úc, Hồng Biểu tượng logo: Kông,Singapore, Đài -Sứ mạng: Tạo ra -LK với các DN Agifish sẽ đứng vững Loan, Nhật… những sản phẩm và trong Hiệp Hội giữa làn nước mênh là thương hiệu nổi dịch vụ chất lượng Nghề mông và sẽ phát tiếng TG cao, giá cả hợp lý. -LK, hợp tác KD với triển mạnh trong -Trong nước: tiêu Chế độ đãi ngộ thoả các nhà phân phối tương lai thụ hơn 100 sp khắp đáng lớn 50 tỉnh thành, đạt -Tăng cường đào danh hiệu HVNCLC tạo cho cán bộ
  7. TÌNH HÌNH HIỆN TẠI  Quy mô: 3 nhà máy chế biến cá tra phi lê Công suất: 29.000 tấn (năm 2011) SX TB: 220-250 tấn/ngày  Và 1 nhà máy sx sp GTGT trên 50 mặt hàng  100 ha DT vùng nuôi, SL: 80.000 tấn/năm, chủ động 30% lượng nguyên liệu  Doanh thu: 1500 tỷ/năm, TB 120-150 tỷ/tháng  2011, Agifish là DN XK cá tra hàng đầu VN. Kim ngạch XK: trên 84 triệu USD, LN sau thuế vượt 1,5 lần kế hoạch đề ra đầu năm
  8. TÌNH HÌNH HIỆN TẠI Điểm manh • Thành viên của tập đoàn 1 HùngVương Điểm mạnh • Tình hình kiểm soát tài chính 2 rất chặt chẽ Điểm mạnh • Đề cao yếu tố chính trị 3
  9. CƠ CẤU TỔ CHỨC ĐH cổ đông HĐQT Ban KSoát Tổng GĐ Phó Phó Phó KT TGĐ TGĐ TGĐ trưởng  Các phòng ban:P.kế toán vụ, P.kế hoạch sx, P.KD tiếp thị, P.tổ chức hành chánh, Ban QL chất lượng và công nghệ, Ban thu mua, CN TPHCM, XNĐL7, XNĐL8, XNĐL9, XNCBTP,XNDVTSản, XNDVKT
  10. CƠ CẤU NHÂN SỰ •Thế mạnh: Đa số là công nhân tập Trình độ Số lượng LĐ Tỉ trọng trung ở các xí nghiệp. LĐ trình độ trung (người) (%) cấp tập trung ở khâu bán hàng, thu mua. ĐH, CĐ 265 7,18 LĐ trình độ ĐH và CĐ chỉ chiếm 7,18% nhưng được bố trí ở những khâu Trung Cấp 76 4,66 quan trọng như: thu mua nguyên liệu, LĐ khác 3.349 88,16 KD Tổng 3.690 100 •Một số tiêu chuẩn chất lượng Agifish đã đạt được:
  11. PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI
  12. PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ KINH TẾ DÂN SỐ TỰ NHIÊN CT - PL CÔNG NGHỆ -Nền KT Dân số An Giang -Biến động của nguồn -Khuyến khích tăng -Chuẩn hoá, đạt VN đang hơn 2 triệu nguyên liệu ảnh hưởng cường khai thác nội tiêu chuẩn vệ trên đà người, tỉ lệ tăng đến sản xuất địa, hỗ trợ nguồn sinh thực phẩm tăng dân số cao, đa -Nuôi cá bè SL lớn, chất nguyên liệu quốc tế trưởng và phần là dân trí lượng cao nhờ kênh ngòi -LK trong sx giống -Trang bị máy phát triển thức. NN có CS chi chít và thuộc lưu vực theo tiêu chuẩn SQF móc hiện đại với mạnh tăng lương cho sông MêKông 1000 quy trình sx -Chế biến CB CNV, dẫn -Thường xảy ra lũ lụt, -Thông tin các CS khép kín thuỷ sản đến nhu cầu sụt lở đất, giao thông khuyến ngư, KTế, KT dần là dùng thực phẩm khó khăn nuôi, chuyển giao công ngành KT thuỷ sản chế -Tập trung nhiều ao, nghệ, ứng dụng KHKT mũi nhọn biến của tỉnh và hầm nuôi cá -> dịch -Chuyển dịch cơ cấu của tỉnh cả nước cao bệnh NN và phát triển thuỷ AnGiang sản
  13. PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG VI MÔ THÔNG TIN VỀ MẶT HÀNG KD  Theo số liệu cho thấy, chế biến thuỷ sản là ngành chuyển dịch cơ cấu kinh tế của tỉnh thay cho mặt hàng gạo  Mở rộng XN CBTP ở thị trường nội địa, đa dạng các sản phẩm GTGT với phương châm “Hãy đến với các sp của AGIFISH bạn sẽ cảm nhận được hương vị đặc trưng của từng sản phẩm”. Mấy năm liền được bình chọn HVNLC  Nhiều hình thức phân phối các sản phẩm GTGT không chỉ ở TT XK mà cả các hệ thống phân phối trong nước (có khoảng 50 tỉnh thành) nhưng chủ yếu là nhà hàng, siêu thị, hệ thống Metro, các bếp ăn tập thể…
  14. PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG VI MÔ TÌNH HÌNH CẠNH TRANH NAM ViỆT (ANGIANG) VĨNH HOÀN (ĐỒNG THÁP) AFIEX Số lượng chế biến và XK cá baVN, thị Công ty tư nhân, có uy tín tạiVN, Mục tiêu trở thành công ty hàng đầu trường nội địa còn hạn chế chuyên cung ứng các sản phẩm trong chế biến thuỷ sản tại thị chất lượng cao trường nội địa ĐIỂM MẠNH ĐIỂM MẠNH ĐIỂM MẠNH -Thị phần lớn ở TT XK -Có nhiều chuyên viên nghiên cứu -Hơn 60 món ăn chế biến từ cá basa -Tài chính mạnh, quản lý nguồn giỏi -Đầu tư thương hiệu mạnh, chiếm nguyên liệu tốt -Sp nhiều chủng loại và mùi vị 10% thị phần nội địa -Nuôi cá “sạch” theo SQF1000CM -Giá tốt nhờ chi phí sx thấp và -Marketing tốt -XD nhà máy chế biến thức ăn thuỷ nguyên liệu rẻ -Nghiên cứu và phát triển tốt sản -Nuôi cá “sạch” theo SQF1000 -CS nhân sự tốt -Đạt chuẩn trong nước và QT ĐIỂM YẾU ĐIỂM YẾU ĐIỂM YẾU -QL chất lượng hoàn chỉnh -Thị phần thấp -Thị trường nước ngoài yếu -Nghiên cứu và phát triển kém -QL chất lượng hoàn chỉnh -Hệ thống phân phối yếu -Chi phí sx cao -Marketing chưa tốt -Công suất máy thấp -Marketing đơn điệu -Thương hiệu nhận biết thấp
  15. PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG VI MÔ MA TRẬN HÌNH ẢNH CẠNH TRANH Số CÁCY.TỐ TẦM AGIFISH NAM ViỆT VĨNHHOÀN AFIEX TT QT H.số ĐQT H.số ĐQT H.số ĐQT H.số ĐQT 1 Thương hiệu 0,11 3 0,33 2 0,22 2 0,22 2 0,22 2 Thị phần 0,11 3 0,33 4 0,44 2 0,22 3 0,33 3 Am hiểu TT, KH 0,12 4 0,48 3 0,36 3 0,36 3 0,36 4 Ph.phối nội địa 0,06 3 0,18 2 0,12 3 0,18 2 0,12 5 Ph.phốiTT XK 0,06 2 0,12 2 0,12 2 0,12 2 0,12 6 Giá 0,03 4 0,12 3 0,09 4 0,12 4 0,12 7 Tài chính 0,03 3 0,09 4 0,12 3 0,09 3 0,09 8 Nghiên cứu 0,14 3 0,42 2 0,28 3 0,42 3 0,42 9 QL NNL 0,1 3 0,3 4 0,4 3 0,3 3 0,3 10 QT & QT NS 0,14 2 0,28 3 0,42 3 0,42 3 0,42 11 QT CL 0,1 3 0,3 3 0,3 3 0,3 4 0,4 Tổng 1 2,95 2,87 2,75 2.9
  16. PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG VI MÔ MA TRẬN HÌNH ẢNH CẠNH TRANH Khi XD chiến lược, Agifish cần: - Tránh chọn “công suất” làm ưu thế cạnh tranh chính - Khai thác các điểm mạnh then chốt (uy tín thương hiệu, hiểu biết thị trường- khách hàng và khả năng nghiên cứu phát triển) - Khắc phục điểm yếu quan trọng nhất (quản trị và quản trị nhân sự) nhằm tạo ra sự khác biệt để có thể vượt lên phía trước.
  17. PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG VI MÔ NGUỒN NGUYÊN LIỆU ĐẦU VÀO  Cung cấp các dịch vụ: thức ăn cho cá; thuốc thú y thủy sản phòng và điều trị bệnh cá để ổn định nguồn nguyên liệu, kiểm soát chặt chẽ hơn các nguồn cung cấp dinh dưỡng, tình hình sử dụng thuốc kháng sinh có ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng cá nuôi sau thu hoạch  Chủ động về giống và mở rộng từ nuôi bè sang nuôi ao, hồ dẫn đến sản lượng cá nuôi tăng  Thành lập Liên hợp sx cá sạch APPU nhằm nâng cao giá trị sp, tăng lợi nhuận cho người nuôi  Thực hiện tốt khâu thu mua cá đầu vào và kiểm tra chất lượng cá đầu ra
  18. PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG VI MÔ NĂNG LỰC CUNG CẤP SP XN CBTP gồm 2 phân xưởng:  Chế biến phụ phẩm: trung bình được 35 tấn bột cá (bột ướt), 10 tấn mỡ cá/ngày,  Chế biến hàng giá trị gia tăng: trung bình chế biến được 130 tấn thành phẩm /th
  19. PHÂN TÍCH MỘI TRƯỜNG VI MÔ KHÁCH HÀNG CỦA AGIFISH  Bán trực tiếp cho KH  KH truyền thống chiếm 80% sản lượng  Thị trường xuất khẩu: Mỹ, Châu Âu, Hồng Kông, Singapore, Úc, Nhật…  Thị trường nội địa: -KH chủ yếu là người dân thành thị, thu nhập cao. -Phục vụ hơn 100 sp rộng khắp 50 tỉnh thành -Nhân vụ kiện cá da trơn – cơ hội quảng bá không tốn chi phí, Agifish tiến hành đẩy mạnh tham gia thi trường nội địa
  20. PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG VI MÔ ĐỐI THỦ TiỀM ẨN  Nhu cầu tiêu dùng sản phẩm thủy sản chế biến ngày càng tăng trong khi các DN chế biến thủy sản chưa có khả năng đáp ứng đủ. Mặt khác ngành CN chế biến hiện có tiềm năng phát triển, do đó sẽ thu hút một số đối thủ mới tham gia ngành và do rào cản xâm nhập ngành thấp.  Nhu cầu tiêu dùng sản phẩm chế biến thủy sản tăng làm cho các DN với hoạt động xuất khẩu sẽ chuyển hướng phát triển thị trường nội địa
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0