Ạ Ầ Ư
TRUNG TÂM B I D NG CÁN B KINH T - K HO CH Ạ Ế Ế Ộ B K HO CH VÀ Đ U T
Ộ Ế
Ồ ƯỠ
________________________________
TI U LU N KHÓA H C Ọ Ậ Ể
L P B I D NG KI N TH C QU N LÝ NHÀ N C Ứ Ả Ế
Ớ Ồ ƯỠ
CH ƯỚ
NG TRÌNH CHUYÊN VIÊN CHÍNH (K1-2011) ƯƠ
C
Ố
ƯỚ
TÌNH HU NG QU N LÝ NHÀ N
Ả
“Kh«ng ®¨ng ký khai sinh,
hËu qu¶ vµ tr¸ch nhiÖm thuéc vÒ ai?”
ọ
ườ
ng phòng ứ ụ ưở
ơ ị
H và tên: Cao C ng
Ch c v : Tr
Đ n v công tác: Trung tâm Thông tin
U ban Dân t c
ộ
ỷ
- 2 -
Hà N i - Tháng 5 năm 2011 ộ
- 3 -
lêi c¶m ¬n
Đ chu n hóa cán b công ch c Nhà n c, ng ch chuyên viên chính, tôi ứ ể ẩ ộ ướ ạ
đã đ c C quan c đi h c l p “B i d ng ki n th c qu n lý Nhà n ượ ọ ớ ồ ưỡ ử ơ ứ ế ả ướ
c
Ch ng trình Chuyên viên chính” t i Trung tâm B i d ng Cán b Kinh t - K ươ ạ ồ ưỡ ế ộ ế
ho ch, B K ho ch và Đ u t ộ ế ầ ư ạ ạ ọ ậ
, Khoá 1 năm 2011. Trong su t quá trình h c t p ố
l p h c đã đ
ọ
ớ ượ c các Th y, Cô giáo truy n đ t ki n th c g m 3 ph n: Nhà n
ạ ứ ồ ề ế ầ ầ ướ
c
và Pháp lu t; Hành chính nhà n c và Công ngh hành chính; Qu n lý nhà n ậ ướ ệ ả ướ
c
đ i v i ngành, lĩnh v c v i 28 chuyên đ . Qua quá trình h c t p các h c viên đã
ề
ố ớ ự ớ ọ ậ ọ
đ c b i d ượ ồ ưỡ ng ki n th c, nâng cao trình đ , k năng qu n lý hành chính Nhà
ộ ỹ ứ ế ả
n ướ ứ
c trong công tác chuyên môn. Khóa h c đã cung c p cho tôi nh ng ki n th c
ọ ữ ế ấ
sâu, r ng v qu n lý Nhà n c trong nhi u lĩnh v c, nh t là qu n lý Nhà n ề ả ộ ướ ự ề ấ ả ướ
c
. v văn hoá, giáo d c, y t
ề ụ ế
Xin trân tr ng c m n Trung tâm B i d ả ơ ồ ưỡ ọ ạ
ng Cán b Kinh t - K ho ch, ế ế ộ
B K ho ch và Đ u t
ạ ộ ế ầ ư ỷ , U ban Dân t c đã t o đi u ki n cho tôi tham gia khóa
ề ệ ạ ộ
t tình c a các th y giáo, cô h c này, xin trân tr ng c m n s gi ng d y nhi
ọ ả ơ ự ả ạ ọ ệ ủ ầ
giáo đã truy n đ t nh ng ki n th c quý báu cho h c viên b ng c t m lòng ả ấ ứ ữ ề ế ạ ằ ọ
nhi t tình và s t n tâm c a mình. ệ ự ậ ủ
Kính chúc các Th y giáo, cô giáo m nh kho và thành đ t đ ti p t c đào
ạ ạ ể ế ụ ẻ ầ
c ngày m t chu n hoá h n. t o, b i d
ạ ồ ưỡ ng đ i ngũ cán b công ch c nhà n
ộ ứ ộ ướ ẩ ộ ơ
ườ
ng
H c viên: Cao C
ọ
Trung tâm Thông tin
U ban Dân t c
ộ ỷ
- 4 -
Đ T V N Đ Ặ Ấ Ề
Trong s nghi p công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n
ệ ệ ạ ự ệ ấ ướ c, xây d ng Nhà n
ự ướ
c
, pháp lu t n pháp quy n, h i nh p qu c t
ộ ố ế ề ậ ậ ướ c ta ngày càng th hi n rõ vai trò quan
ể ệ
ụ ủ
tr ng, là công c đi u ch nh hàng đ u các quan h xã h i. Pháp lu t là công c c a ụ ề ệ ầ ậ ọ ộ ỉ
Nhà n c đ qu n lý xã h i, công c h ướ ể ả ụ ư ng d n và b o đ m, b o v các quy n và ả ệ ả ả ề ẫ ộ ớ
i ích chính đáng c a ng l
ợ ủ ườ i dân. Trong đi u ki n xây d ng Nhà n
ệ ự ề ướ ề
c pháp quy n,
tuy có vai trò là công c đi u ch nh hàng đ u các quan h xã h i, song pháp lu t ch ụ ề ệ ầ ậ ộ ỉ ỉ
có th phát huy đ ể ượ ứ ặ
c s c m nh khi k t h p v i các công c đi u ch nh khác, đ c ụ ề ế ợ ạ ớ ỉ
bi t là đ o đ c, văn hóa và s nh n th c, v n d ng đúng đ n, khách quan v vai trò ệ ậ ụ ạ ứ ự ậ ứ ề ắ
c a pháp lu t.
ủ ậ
Nhà n ướ ử ụ c s d ng nhi u lo i công c , bi n pháp khác nhau đ qu n lý xã
ệ ụ ề ể ạ ả
h i, nh ng pháp lu t là công c ch y u và quan tr ng nh t. B i vì,
ụ ủ ế
ộ ư ậ ấ ọ ở ph¸p luËt thể
hi n ý chí, nguy n v ng c a nhân dân, có tính b t bu c chung và đ c Nhà n ệ ọ ủ ệ ắ ộ ượ ướ
c
đ m b o th c hi n.
ả ệ Chính vì v y, ậ pháp lu t có kh năng tri n khai m t cách nhanh
ả ự ể ả ậ ộ
ng chính chóng nh t, đ ng b và có hi u qu trên quy mô toàn qu c nh ng ch tr
ả ấ ồ ủ ươ ữ ệ ộ ố
sách c a Đ ng
ủ ả và Nhà n c.ướ
Nh có pháp lu t mà các c quan qu n lý nhà n c th c hi n đ ậ ả ờ ơ ướ ệ ượ ự ệ
c các nhi m
v , ch c năng, các chính sách đ i n i và đ i ngo i c a mình, xác đ nh quy ch pháp
ố
ụ ố ộ ạ ủ ứ ế ị
lý hành chính đ i v i các cá nhân, t
ố ớ ổ ứ ậ
ch c. Đi u 12 Hi n pháp năm 1992 đã ghi nh n ề ế
"Nhà n c qu n lý xã h i b ng pháp lu t và không ng ng tăng c ướ ộ ằ ừ ả ậ ế
ư ng pháp ch xã ờ
ch xã h i ch nghĩa". ủ ế ộ
Pháp lu t ậ là phư ng ti n th c hi n và b o v các quy n và l ự ệ ệ ệ ề ả ơ ợ i ích h p pháp
ợ
ch c kh i s xâm ph m c a ng i khác, k c t c a cá nhân, t
ủ ổ ứ ỏ ự ủ ạ ườ ể ả ừ ả
phía c quan qu n ơ
lý nhà n c. B ng các bi n pháp c a qu n lý nhà n ướ ủ ệ ằ ả ướ ụ
c nh thuy t ph c, giáo d c, ư ụ ế
ch c; c ng ch , k t h p s t giác tuân th c a các cá nhân, t t
ổ ứ ưỡ ế ế ợ ự ự ủ ủ ổ ứ ệ
ch c, các bi n
pháp xã h i khác, các quy đ nh pháp lu t m i đi vào cu c s ng. ậ ớ ộ ố ộ ị
- 5 -
ng ti n ghi nh n, b o đ m và b o v các quy n và l i ích Pháp lu t là ph
ậ ươ ệ ề ệ ậ ả ả ả ợ
h p pháp c a công dân. M i hành vi xâm ph m đ n các quy n và l
ợ ủ ề ế ạ ọ ợ i ích h p pháp,
ợ
i ích chính đáng c a công dân đ u b x lý nghiêm minh. P h¸p luËt không ch quy l
ợ ề ị ử ủ ỉ
đ nh các quy n, nghĩa v pháp lý c a công dân mà còn quy đ nh c ch pháp lý hành
ị ơ ế ủ ụ ề ị
chính, các quy đ nh p h¸p luËt th t c đ th c hi n các quy n và l ị ủ ụ ể ự ệ ề ợ i ích h p pháp,
ợ
chính đáng c a công dân. Các quy n và l i ích chính đáng c a công dân đ ủ ề ợ ủ ượ h¸p
c p
luËt quy đ nh, b o v trong t t c các lĩnh v c quan h xã h i. ả ệ ị ấ ả ự ệ ộ
qu n c a c ng đ ng trong Vai trò c a pủ h¸p luËt đ i v i vi c nâng cao tính t
ố ớ ệ ự ả ủ ộ ồ
ộ
vi c s d ng các quy t c đ o đ c, phong t c, t p quán và các lo i quy ph m xã h i ắ ạ ứ ệ ử ụ ụ ậ ạ ạ
khác đ qu n lý xã h i.
ả ộ
ộ Vì cùng tham gia đi u ch nh hành vi và các quan h xã h i ề ể ệ ỉ
i nên gi a c a con ng
ủ ườ ữ ph¸p luËt và các quy ph m xã h i luôn có m i quan h bi n
ệ ệ ạ ộ ố
ch ng, tác đ ng m nh m đ n nhau.
ạ ẽ ế ứ ộ Ph¸p luËt và đ o đ c có m i quan h bi n
ệ ệ ứ ạ ố
ch ng vì cùng tham gia đi u ch nh các quan h xã h i. Th c ti n đã ch ng minh, ự ễ ứ ứ ề ệ ộ ỉ
ph¸p luËt và đ o đ c ch có th phát huy đ ạ ứ ể ỉ ượ ế ợ
c vai trò c a mình khi s d ng k t h p ử ụ ủ
ch t ch , h p lý v i nhau. ẽ ợ ặ ớ
Pháp lu t có vai trò to l n trong vi c gi gìn, phát huy các phong t c, t p quán ệ ậ ớ ữ ụ ậ
t đ p c a các dân t c n c ta. Hi n pháp, các văn b n pháp lu t khác đã quy đ nh t
ố ẹ ủ ộ ướ ế ả ậ ị
các ti n đ cho vi c áp d ng và phát huy nh ng m t tích c c c a t p quán, phong ự ủ ậ ữ ụ ề ề ệ ặ
c. Đ ng th i Pháp lu t cũng có t c, truy n th ng, trong đó có Lu t t c, H ng
ụ ậ ụ ươ ề ố ướ ậ ồ ờ
ậ
nh ng quy đ nh ngăn c m th c hi n các t p quán l c h u, ph n ti n b . Pháp lu t
ậ ế ộ ạ ậ ữ ự ệ ấ ả ị
quy đ nh th c hi n n p s ng văn minh trong vi c c i, vi c tang, l h i, nghiêm ế ố ự ệ ệ ị ướ ệ ễ ộ
ậ ụ
c m vi c áp d ng nh ng t p t c l c h u, v n đ ng nhân dân b d n nh ng t p t c
ấ ậ ụ ạ ậ ậ ộ ỏ ầ ữ ụ ữ ệ
t ki m. r m rà, mê tín d đoan gây lãng phí, th c hành ti
ườ ự ị ế ệ
n
Ở ướ ậ
c ta, văn b n quy ph m pháp lu t là hình th c c b n c a pháp lu t. ứ ơ ả ủ ả ạ ậ
ẩ
Văn b n quy ph m pháp lu t là văn b n đ a ra nh ng quy t c s s chung, chu n
ả ư ắ ử ự ữ ạ ậ ả
m c bu c m i c quan, t ọ ơ ự ộ ổ ứ ch c, cá nhân ph i tuân th th c hi n khi tham gia công
ủ ự ệ ả
ệ ự ố
tác xã h i mà quy t c đó đi u ch nh. Văn b n quy ph m pháp lu t có hi u l c đ i ề ắ ả ạ ậ ộ ỉ
- 6 -
v i toàn xã h i, hay m t nhóm xã h i trong ph m vi toàn qu c hay t ng đ a ph
ớ ừ ạ ộ ộ ộ ố ị ươ
ng
đ
ượ c áp d ng, đ
ụ ượ ả c đ m b o thi hành b ng các bi n pháp khác nhau theo quy đ nh
ệ ả ằ ị
c a pháp lu t.
ậ
ủ
Trong nh ng năm đ i m i đ t n c v a qua, xét trên bình di n t ng th , pháp ớ ấ ữ ổ ướ ừ ệ ổ ể
lu t đó có tác đ ng tích c c đ i v i s phát tri n kinh t , xã h i theo đ nh h ng xã ự ố ớ ự ể ậ ộ ế ộ ị ướ
ậ ấ
h i ch nghĩa. Tuy v y, trong m i lĩnh v c cũng còn nhi u quy đ nh pháp lu t b t
ự
ộ ủ ề ậ ỗ ị
c. Trong áp c p, ch a phù h p v i đ c đi m, yêu c u c a phát tri n c a đ t n
ậ ể ủ ấ ướ ầ ủ ớ ặ ư ể ợ
d ng pháp lu t, c ch qu n lý, ki m tra, ki m soát và x lý vi ph m pháp lu t cũng
ụ ậ ơ ế ả ử ể ể ạ ậ
còn nhi u y u kém, s h , ch a k p th i nên ch
ơ ở ư ị ề ế ờ ưa phát huy đ ượ ệ
c hi u l c và hi u ệ ự
qu c a pháp lu t.
ậ ả ủ
Đ n c vi c đi khai sinh cho con còn có nhi u b t c p, đ c bi vùng ử ệ ấ ậ ề ặ ơ t
ệ ở
c c p gi y khai sinh là quy n thiêng dân t c thi u s và mi n núi.
ố ể ề ộ Quy n đ
ề ượ ề ấ ấ
liêng, thi g là c s đ tr th c hi n nhi u quy n l t thế cự c a tr em. Đó cũn ủ ẻ ơ ở ể ẻ ự ề ợ
i ệ ề
khác, nh khám ch a b nh, h c hành… Tuy nhi
ệ ư ữ ọ ủ
ên, do thi u s quan tâm c a
ự ế
nh ng ng i có trách nhi m, ữ ườ ệ do nh n th c c a m t b ph n ng ứ ủ ộ ộ ậ ậ ườ ẹ
i làm cha m ,
vùng dân t c và c c p gi y khai sinh nên nhi u tr em
ề ẻ ộ mi n núi v n ch a đ
ẫ ư ề ượ ấ ấ
theo đúng quy đ nh. Vi c cha, m không đi khai sinh cho con, hay s ị ế ậ
ự thi u t n ẹ ệ
tâm c a cáủ ệ ụ
n bộ chuyên trách trong vi c c p gi y khai sinh cho tr . Nh ng h l y
ấ ệ ấ ữ ẻ
vi c không đăng ký khai sinh th hi n nhi u khía c nh khác c a đ i s ng, t
ừ ệ ể ệ ở ủ ờ ố ề ạ
nh h ả ưở ng không nh đ n vi c th c hi n quy n l
ệ ỏ ế ề ợ ự ệ ặ
i chính đáng c a tr em. Đ c
ủ ẻ
bi t khi tr đ tu i đ n tr ệ ẻ ủ ổ ế ườ ng, mà không đ đi u ki n đ nh p h c. Đây là
ệ ủ ề ể ậ ọ
nhi u đ a ph v n đ đang di n ra
ấ ễ ề ở ề ị ươ ng vùng dân t c và mi n núi.
ộ ề
Thi t nghĩ các c quan ch c năng, chính quy n và ng i dân c n quan tâm ế ứ ề ơ ườ ầ
h n đ n công tác này, đ đ a công tác đăng ký khai sinh, đ c bi
ơ ể ư ế ặ t
ệ ở ộ
vùng dân t c
và mi n núi đi vào n n p. ề ế ề
ng ki n th c qu n lý nhà n Trong khuôn kh ti u lu n l p B i d
ổ ể ậ ớ ồ ưỡ ứ ế ả ướ
c
ch ng trình chuyên viên chính, tôi ch n đ tài " ươ ề ọ Không đăng ký khai sinh, h uậ
- 7 -
". Do ki n th c c a b n thân còn nhi u h n ch qu , trách nhi m thu c v ai?
ệ ộ ề ả ứ ủ ả ế ề ạ ế
nên không tránh kh i thi u sót, kính mong đ c s giúp đ c a các Th y Cô ế ỏ ượ ự ỡ ủ ầ
giáo, c a Trung tâm Đào t o B i d ồ ưỡ ủ ạ ng đ tôi c ng c ki n th c qu n lý nhà
ố ế ủ ứ ể ả
n c đ
ướ ượ ơ
c sâu, r ng h n.
ộ
I. N I DUNG TÌNH HU NG Ộ Ố
1.1. Hoàn c nh ra đ i
ờ
ả
Cháu Vàng A Páo, dân t c Mông, sinh ngày 20 tháng 8 năm 2002, vào năm ộ
ng và đ c vào h c L p 1 Tr h c 2008-2009 cháu Nam đ tu i đ n tr
ọ ủ ổ ế ườ ượ ọ ớ ườ
ng
Ti u h c xã A huy n B t nh C. Sau khi làm th t c nh p h c nhà tr ng đã ủ ụ ể ệ ậ ọ ọ ỉ ườ
ki m tra các th t c theo quy đ nh đ i v i h c sinh vào l p 1 thì cháu Páo đã ố ớ ọ ủ ụ ể ớ ị
thi u gi y khai sinh, nhà tr ng đã yêu c u gia đình ph i có gi y khai sinh cho ế ấ ườ ầ ả ấ
cháu Páo đ đ đi u ki n nh p h c. M t th c t
ệ ể ủ ề ự ế ậ ọ ộ ố ẹ ủ
oái oăm x y ra là b m c a ả
cháu Páo tr ướ c đây không đăng ký khai sinh, h u qu c a vi c không đăng ký
ậ ả ủ ệ
khai sinh c a cháu Páo cũng nh c a bao đ a tr khác các vùng sâu vùng xa ư ủ ứ ủ ẻ ở
c a đ ng bào dân t c thi u s .
ủ ồ ể ố ộ
1.2. Mô t tình hu ng ả ố
Theo Ngh đ nh 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 c a Chính ph v đăng ủ ề ủ ị ị
ký và qu n lý h t ch: "Trong th i h n 60 ngày, k t ngày sinh con, cha, m có ờ ạ ộ ị ể ừ ả ẹ
trách nhi m đi khai sinh cho con; n u cha, m không th đi khai sinh, thì ông, bà ế ẹ ể ệ
ho c nh ng ng i thân thích khác đi khai sinh cho tr em". Nh ng tr ữ ặ ườ ữ ẻ ườ ợ
ng h p
khai sinh ngoài th i h n nói trên ph i đăng ký theo th t c đăng ký quá h n. ờ ạ ủ ụ ả ạ
ấ ề ộ
Gi y khai sinh là căn c đ u tiên, là c s pháp lý tin c y nh t v m t ứ ầ ơ ở ấ ậ
công dân, đ c bi t khi làm các gi y t khác liên quan đ n quy n l ặ ệ ấ ờ ề ợ ủ b nả
i c a ế
thân nh : h c t p, công tác, đăng ký h kh u, ch ng minh nhân dân sau này...
ộ ư ọ ậ ứ ẩ
Theo Lu t Giáo d c năm 2005, Đi u 26 : “Giáo d c ti u h c đ ụ ề ậ ụ ể ọ ượ ự
c th c
hi n trong năm năm h c, t ọ ừ ớ ọ ớ
l p m t đ n l p năm. Tu i c a h c sinh vào h c l p ổ ủ ọ ộ ế ớ ệ
- 8 -
m t là sáu tu i”. i tr ng ti u h c. H ổ Th t c nh p h c, b (m ) n p h s t ồ ơ ạ ườ ẹ ộ ủ ụ ậ ộ ố ọ ể ọ ồ
Đ n xin nh p h c do cha ho c, m hay ng i giám h ký; B n sao s g m có:
ơ ồ ẹ ậ ặ ơ ọ ườ ả ộ
khai sinh (có công ch ng); Gi y t m trú, ho c b n sao h kh u (Ki m tra và tr ặ ả ấ ạ ứ ể ẩ ộ ả
l ạ i sau khi nh n h s ).
ậ ồ ơ
ậ
Cháu Vàng A Páo không có gi y khai sinh, do đó không đ th t c nh p ủ ủ ụ ấ
h c l p m t ti u h c.
ọ ớ ộ ể ọ
II. PHÂN TÍCH TÌNH HU NG Ố
2.1 . M c tiêu phân tích tình hu ng ụ ố
- Tìm hi u các nguyên nhân d n đ n hi n t ch c, cá nhân ệ ượ ế ể ẫ ng nh ng t
ữ ổ ứ
có liên quan không làm th t c đăng ký sinh cho tr em theo quy đ nh hi n hành. ủ ụ ẻ ệ ị
- H u qu c a vi c không đăng ký khai sinh cho tr em theo quy đ nh; ả ủ ệ ậ ẻ ị
trách nhi m thu c v ai? ộ ề ệ
- Ki n ngh và gi i pháp v vi c đăng ký khai sinh cho tr em theo đúng ế ị ả ề ệ ẻ
quy đ nh hi n hành đ m b o l i ích chính đáng cho tr em. ả ợ ệ ả ị ẻ
2.2. C s lý lu n c a tình hu ng ậ ủ ơ ở ố
Sau năm 1975, đ t n c ta hoàn toàn th ng nh t, c n c đi lên ch nghĩa ấ ướ ả ướ ấ ố ủ
c ta xã h i. Qu c h i khoá VI trong kỳ h p th nh t đã quy t đ nh đ i tên n
ọ ế ị ứ ấ ố ộ ộ ổ ướ
thành "N c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam". Vi c xây d ng ch nghĩa xã ướ ủ ộ ộ ệ ủ ự ệ
c đòi h i ph i có h th ng pháp lu t xã h i ch nghĩa áp h i trên ph m vi c n
ạ
ộ ả ướ ệ ồ ủ ả ậ ỏ ộ
ứ
d ng th ng nh t trên toàn lãnh th qu c gia. Hi n pháp năm 1980 chính th c
ố
ụ ế ấ ố ổ
đ c Qu c h i thông qua ngày 18 tháng 12 năm 1980 đã quy đ nh ch đ chính ượ ế ộ ố ộ ị
tr , kinh t ị ế ờ
, văn hoá- xã h i, quy n và nghĩa v c b n c a công dân, đ ng th i ụ ơ ả ủ ề ồ ộ
các đi u 38, 47, 63, 64 đã quy đ nh các nguyên t c c a ch đ hôn nhân và gia ắ ủ ế ộ ề ị
đình xã h i ch nghĩa. đó là xoá b ch đ hôn nhân và gia đình phong ki n, t ế ộ ủ ế ộ ỏ ư
c đãi v con, không đăng ký t
ưở ng tr ng nam khinh n , tình tr ng đa thê, ng
ữ ạ ọ ượ ợ
- 9 -
khai sinh v n còn x y ra, h n ch đ c m t s thi u khuy t c a Lu t nhân và ế ượ ẫ ả ạ ế ủ ộ ố ế ậ
gia đình năm 1959, xây d ng ch đ hôn nhân và gia đình m i xã h i ch nghĩa. ế ộ ủ ự ớ ộ
Tr c ta giai đo n này, vi c ban ướ c nh ng thay đ i l n lao c a đ t n
ổ ớ ấ ướ ủ ữ ệ ạ
hành Lu t hôn nhân và gia đình m i cũng nh các b lu t khác là m t đòi h i t ộ ậ ỏ ấ
t ư ậ ớ ộ
ạ
y u khách quan nh m thúc đ y s nghi p xây d ng ch nghĩa xã h i trên ph m
ệ
ế ẩ ự ự ủ ằ ộ
vi c n ả ướ ứ
c. Ngày 29 tháng 12 năm 1986, Lu t hôn nhân và gia đình đã chính th c
ậ
đ c H i đ ng nhà n ượ c Qu c h i khoá VII kỳ h p th 12 thông qua và đ
ọ ứ ố ộ ượ ộ ồ ướ
c
công b ngày 03 tháng 01 năm 1987. ố
ớ ủ ấ
Lu t hôn nhân và gia đình năm 1986 ra đ i trong th i kỳ đ i m i c a đ t ậ ờ ờ ổ
n c, k th a nh ng nguyên t c dân ch và ti n b . Đã góp ph n vào vi c xây ướ ế ừ ủ ữ ế ệ ắ ầ ộ
d ng và c ng c gia đình xã h i ch nghĩa, gi
ự ủ ủ ố ộ ữ ụ
gìn và phát huy nh ng phong t c ữ
t đ p v hôn nhân và gia đình, t ng b c nâng cao t p quán, truy n th ng t
ậ ề ố ố ẹ ừ ề ướ
nh n th c c a nhân dân trong vi c thi hành các quy đ nh c a Lu t hôn nhân và ứ ủ ủ ệ ậ ậ ị
gia đình.
Lu t hôn nhân và gia đình năm 2000 “có nhi m v góp ph n xây d ng, ậ ụ ự ệ ầ
ự
hoàn thi n và b o v ch đ hôn nhân và gia đình ti n b , xây d ng chu n m c ệ ế ộ ự ế ệ ẩ ả ộ
pháp lý cho cách ng x c a các thành viên trong gia đình, b o v quy n, l i ích ử ủ ứ ệ ề ả ợ
ạ
h p pháp c a các thành viên trong gia đình, k th a và phát huy truy n th ng đ o
ợ ế ừ ủ ề ố
t đ p c a gia đình Vi t Nam nh m xây d ng gia đình no m, bình đ ng, đ c t
ứ ố ẹ ủ ệ ự ằ ấ ẳ
ti n b , h nh phúc, b n v ng.” ề ữ ộ ạ ế
L ch s đã cho th y, b t c th i đi m nào, trong b t kỳ hình thái kinh t ấ ở ấ ứ ờ ử ể ấ ị ế
nào, xã h i luôn là t p h p c a các gia đình "Gia đình là t bào c a xã h i, là cái ợ ủ ậ ộ ế ủ ộ
nôi nuôi d ng con ng i, là môi tr ng quan tr ng hình thành và giáo d c nhân ưỡ ườ ườ ụ ọ
ợ
cách, góp ph n vào s nghi p xây d ng và b o v T qu c". Đây là t ng h p ệ ổ ự ự ệ ầ ả ổ ố
các ch c năng và vai trò c a gia đình đ i v i m i cá nhân cũng nh đ i v i toàn ư ố ớ ố ớ ứ ủ ỗ
xã h i. Xã h i thông qua cha m , đ u t cho s phát tri n th ch t, trí tu và ẹ ầ ư ộ ộ ự ể ể ệ ấ
nhân cách c a cá nhân theo nh ng tiêu chí chung đã đ c đ t ra, và đ n l ữ ủ ượ ế ượ
t ặ
- 10 -
ồ
mình, con cái tr thành m t ch th đ c l p hoà nh p vào đ i s ng c ng đ ng ủ ể ộ ậ ờ ố ậ ộ ở ộ
và l ạ ế ụ i ti p t c hình thành m t gia đình m i nh m t s duy trì và phát tri n xã
ớ ư ộ ự ể ộ
h i.ộ
Trách nhi m c a Nhà n c th hi n thông ủ ệ ướ c và xã h i đ i v i gia đình đ
ộ ố ớ ượ ể ệ
qua nhi u bi n pháp khác nhau, trong đó có các bi n pháp liên quan đ n vi c xây ề ế ệ ệ ệ
ộ
d ng các chính sách v dân s , k ho ch hoá gia đình, các chính sách v dân t c,
ự ố ế ề ề ạ
kinh t , văn hoá, giáo d c, y t ... và thông qua vi c xây d ng và ban hành các ế ụ ế ự ệ
đ o lu t nh m đi u ch nh các quan h liên quan đ n lĩnh v c hôn nhân và gia
ệ
ạ ứ ề ế ậ ằ ỉ
đình.
Đ nâng cao và xác đ nh rõ trách nhi m c a Nhà n ủ ể ệ ị ướ ệ
c và xã h i trong vi c ộ
t Nam, t h tr giúp đ , xây d ng và c ng c gia đình Vi
ỗ ợ ủ ự ỡ ố ệ ạ ủ
i kho n 1 Đi u 3 c a ề ả
Lu t năm 2000 quy đ nh c th trách nhi m c a nhà n c và xã h i đ i v i gia ụ ể ủ ệ ậ ị ướ ộ ố ớ
đình. Nhà n ướ c có các chính sách, bi n pháp t o đi u ki n, giúp đ các gia đình
ạ ệ ề ệ ỡ
th c hi n đ y đ ch c năng c a mình: Nhà n ủ ự ủ ứ ệ ầ ướ ầ
c, xã h i có các bi n pháp c n ệ ộ
thi t đ tăng c ế ể ườ ộ
ng các ho t đ ng tuyên truy n, ph bi n pháp lu t. V n đ ng ổ ế ạ ộ ề ậ ậ
nhân dân xoá b phong t c, t p quán l c h u v hôn nhân và gia đình, phát huy
ạ ụ ề ậ ậ ỏ
truy n th ng, phong t c, t p quán t ụ ề ậ ố ố ẹ ộ
t đ p, th hi n b n s c c a m i dân t c, ắ ủ ể ệ ả ỗ
xây d ng quan h hôn nhân và gia đình ti n b .
ộ ự ế ệ
Đ đ cao vai trò c a các c quan, t ch c trong vi c tuyên truy n pháp ể ề ủ ơ ổ ứ ệ ề
i và t v n v hôn nhân và gia đình, t i các kho n 2 lu t, th c hi n vi c hoà gi
ệ ự ệ ậ ả ư ấ ề ạ ả
và 3 Đi u 3 c a Lu t năm 2000 quy đ nh rõ vi c Nhà n c khuy n khích các c ủ ệ ề ậ ị ướ ế ơ
quan, t ch c có trách nhi m giáo d c, v n đ ng cán b , công ch c, các thành ổ ụ ứ ứ ệ ậ ộ ộ
viên c a mình và m i công dân xây d ng gia đình văn hoá, th c hi n t v n v ệ ư ấ ự ự ủ ọ ề
hôn nhân và gia đình, k p th i hoà gi i các mâu thu n, b o v quy n, l ờ ị ả ệ ề ẫ ả ợ ợ
i ích h p
pháp c a các thành viên trong gia đình. Bên c nh đó Nhà n c cũng giao trách ủ ạ ướ
nhi m cho nhà tr ng ph i ph i h p v i gia đình trong vi c giáo d c, tuyên ệ ườ ố ợ ụ ệ ả ớ
truy n, ph bi n pháp lu t v hôn nhân và gia đình cho th h tr .
ế ệ ẻ ậ ề ổ ế ề
- 11 -
B o v quy n l
ệ ề ợ ủ ầ
i c a ph n và tr em là v n đ không ch đ n thu n
ấ ụ ữ ỉ ơ ẻ ề ả
mang ý nghĩa đ o lý, là truy n th ng t t đ p c a ng i dân Vi t Nam, mà còn là ề ạ ố ố ẹ ủ ườ ệ
c th gi v n đ có tính nguyên t c mang tính toàn c u. Nguyên t c này đ
ấ ề ắ ầ ắ ượ ế ớ
i
c Qu c t v quy n tr em và công nh n và b o v , th hi n trong Công
ệ ể ệ ậ ả ướ ố ế ề ề ẻ
đ c n i lu t hoá trong nhi u đ o lu t quan tr ng c a Vi ượ ủ ề ậ ạ ậ ộ ọ ệ ế
t Nam nh ; Hi n ư
pháp, B lu t dân s , B lu t hình s , Lu t b o v chăm sóc và giáo d c tr
ự ộ ậ ộ ậ ậ ả ự ụ ệ ẻ
em...
Trách nhi m c a Nhà n c th hi n thông ủ ệ ướ c và xã h i đ i v i gia đình đ
ộ ố ớ ượ ể ệ
qua nhi u bi n pháp khác nhau, trong đó có các bi n pháp liên quan đ n vi c xây ề ệ ế ệ ệ
ộ
d ng các chính sách v dân s , k ho ch hoá gia đình, các chính sách v dân t c,
ự ố ế ề ề ạ
kinh t , văn hoá, giáo d c, y t ... và thông qua vi c xây d ng và ban hành các ế ụ ế ự ệ
đ o lu t nh m đi u ch nh các quan h liên quan đ n lĩnh v c hôn nhân và gia
ệ
ạ ứ ế ề ậ ằ ỉ
đình.
Các văn b n pháp quy liên quan đ n tình hu ng: ố ế ả
- Lu t hôn nhân và gia đình năm 2000; ậ
- Lu t b o v , chăm sóc và giáo d c tr em (s a đ i); ử ổ ậ ả ụ ệ ẻ
- Ngh đ nh 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 c a Chính ph v đăng ký ủ ề ủ ị ị
và qu n lý h t ch; ộ ị ả
ủ ề ử ạ
- Ngh đ nh s 87/2001/NĐ-CP ngày 21/11/2001 c a Chính ph v x ph t ủ ố ị ị
hành chính trong lĩnh v c hôn nhân gia đình; ự
ị ị ề ệ ố ị
Lu t hôn nhân và gia đình đ i v i các dân t c thi u s ; ể ố ố ớ ậ
- Ngh đ nh s 32/2002/NĐ-CP ngày 27/3/2002 quy đ nh v vi c áp d ng
ụ
ộ
- M t s văn b n liên quan khác: Đ án 278/TP-HT/2000 c a B T pháp
ề ộ ố ộ ư ủ ả
v đăng ký khai sinh quá h n cho tr
ề ạ ẻ ủ
em; Quy t đ nh 113/KH-UB/2001 c a ế ị
UBND t nh C v vi c tuyên truy n, ph bi n Lu t hôn nhân và gia đình năm ề ệ ổ ế ề ậ ỉ
2005 c a S T pháp t nh C. ủ ở ư ỉ
2.3. Phân tích di n bi n tình hu ng ố ế ễ
- 12 -
Do đ a bàn mi n núi đ a hình chia c t, giao thông khó khăn, t ề ắ ị ị ừ ả
xã đ n b n
ế
có n i ph i m t vài ngày đi b , trình đ dân trí nhìn chung còn th p. Công tác
ộ ả ấ ấ ơ ộ
ế
tuyên truy n, ph bi n pháp lu t c a ta còn nhi u b t c p, thêm vào đó h u h t ổ ế ậ ủ ấ ậ ề ề ầ
pháp xã m t s t nh vùng dân t c thi u s và mi n núi nói chung, đ i ngũ t
ộ ư ở ộ ố ỉ ể ố ề ộ
ệ
c a t nh C nói riêng thi u năng l c qu n lý, thi u và y u v chuyên môn nghi p
ủ ỉ ự ề ế ế ế ả
c đào t o nghi p v , trong khi c c u h th ng chính tr v ho c ch a đ
ụ ư ượ ặ ệ ố ơ ấ ụ ệ ạ ị ở ơ
c
c quan s luôn có s bi n đ ng. Do đó vi c đăng ký khai sinh cho tr ch a đ
ệ
ở ẻ ư ượ ự ế ộ
tâm đúng m c d n đ n nhi u sai sót trong vi c đăng ký và c p gi y khai sinh. ứ ế ệ ề ẫ ấ ấ
M t s tr ng h c vùng sâu, vùng xa, đ h p th c hoá th t c hành chính công ộ ố ườ ể ợ ủ ụ ứ ọ
ấ
công tác giáo d c, đào t o, h mua bi u m u sau đó ra xã xin c p đ ng lo t gi y ụ ể ạ ẫ ấ ạ ọ ồ
khai sinh cho các cháu, đ b sung vào h c b . Ki u "h p lý hoá" này vô hình ể ổ ể ạ ọ ợ
trung đã làm gi y t ấ ờ ọ ậ
nhân thân b sai l ch, sau này có vi c liên quan đ n h c t p, ệ ệ ế ị
c, ch y xuôi mà v n không đ c gi công tác, ch a b nh... dân ch y ng
ệ ữ ạ ượ ạ ẫ ượ ả
i
quy t.ế
Minh ch ng cho th y: ứ ấ
T i tr s ụ ở U ban nhân dân ạ ỷ xã mi n nề úi Trà Bùi (Trà B ng)ồ ả
t nh Qu ng ỉ
i dân t c Cor đi đăng ký khai sinh cho con. Ch Ngãi, nhi u b c cha m là ng
ậ ề ẹ ườ ộ ị
H Th xã kho ng n a ngày ồ ị Ấn, thở ôn Làng Qu - cế ách tr s ụ ở U ban nhân dân ỷ ử ả
đ ng đi b , xoa đ u đ a con trai đó cao l n g n b ng vai m ình cho bi ình ườ ầ ứ ầ ằ ộ ớ t: "Mế
không bi ình t cế ó quy đ nh đăng ký khai sinh cho con sau khi sinh nó ra. Con m ị
năm nay chu n b vào l p 1 r i, cô giáo b o ph i làm gi y khai sinh cho nó đi ẩ ả ả ấ ớ ồ ị
thôn m ình không bi t vi c khai sinh cho tr đâu". h c.
ọ Ở ình, nhi u gia đ
ề ế ệ ẻ
“M i đây, S T pháp Đi n Biên rà soát 35.022 c p hôn nhân th c t ở ư ự ế
, ệ ặ ớ
ế
phát hi n g n 8.000 c p không đăng ký ho c không đ đi u ki n đăng ký k t ủ ề ệ ệ ầ ặ ặ
hôn theo lu t đ nh. Cũng trong th i gian đó, các c quan ch c năng th ng kê t ậ ị ứ ờ ơ ố ỷ
l đăng ký k t hôn ệ ế ở ỉ ứ
t nh Đi n Biên là trên 81%; có nhi u huy n th p đ n m c ệ ề ệ ế ấ
ng c nhiên, nh huy n Tu n Giáo t ư ệ ầ ạ l
ỷ ệ ườ
đăng ký k t hôn ch đ t 54,3%, M ng ỉ ạ ế
- 13 -
Nhé: 79,3%. T i hai xã M ng Toong và Chung Ch i c a huy n M ng Nhé, ả ủ ườ ườ ệ ạ
trên 600 c p v ch ng ch a đăng ký k t hon mà đã k p có v i nhau m y m t con! ặ ợ ồ ư ế ặ ấ ớ ị
Vì s đông tr không gi y khai sinh, m t s tr ng h c vùng sâu, vùng xa ộ ố ườ ẻ ấ ố ọ
ể
đành mua bi u m u, r i ra xã xin c p đ ng lo t gi y này cho các cháu. Ki u ể ẫ ạ ấ ấ ồ ồ
"h p lý hoá" này vô hình trung đã làm gi y t nhân thân b sai l ch; sau này có ấ ờ ợ ệ ị
vi c liên quan đ n h c t p, công tác, ch a b nh… dân ph i ch y ng ọ ậ ữ ệ ế ệ ạ ả ượ ạ
c ch y
xuôi, gõ đ các "c a" đ ... "ch nh" gi y. ử ủ ể ấ ỉ
Theo thông tin c a đ n v ch c năng, trên đ a bàn huy n Đi n Biên Đông, ị ứ ủ ệ ệ ơ ị
qua rà soát 10.189 cháu thì có đ n 6.244 cháu ch a đ c đăng ký khai sinh. Có ư ế ượ
nh ng xã nh : Keo Lôm còn 927 cháu, Pú Nhi 800 cháu, Phình Giàng 797 cháu ữ ư
ặ
ch a có gi y khai sinh; m c dù nhi u cháu ho c s p s a xây d ng gia đình ho c ặ ắ ử ự ư ề ặ ấ
s p s a sinh ra m t th h ti p theo có th l
ắ ử ế ệ ế ể ạ ộ i không có gi y khai sinh…”.
ấ
Ông Đ ng Xuân V nh- Phó phòng T pháp huy n T a Chùa cho bi ư ủ ệ ặ ị ế
t:
"Trong s 12 cán b t pháp huy n, m i ch có 2 cán b t ộ ư ố ộ ố ệ ớ ỉ ọ
t nghi p Trung h c ệ
pháp lý". Huy n M ng Chà cũng v y, anh Điêu Chính Vĩnh- cán b Phòng T ườ ệ ậ ộ ư
pháp xã và 1 pháp huy n cung c p: "Huy n M ng Chà có 10 cán b t
ệ ườ ộ ư ệ ấ ở ị
th
i 4 ng i ch a qua đào t o nghi p v pháp lý. Th m chí có tr n nh ng cũng t
ư ấ ớ ườ ệ ụ ư ạ ậ
nhi u n i, công tác t pháp cũng đang b th n i". ề ơ ư ị ả ổ
ễ
“T nh Đi n Biên hi n đang tri n khai k ho ch c p gi y khai sinh mi n ệ ệ ể ế ạ ấ ấ ỉ
phí cho t t c tr em vùng sâu, vùng xa. Nh ng quanh t gi y khai sinh ấ ả ẻ ư ờ ấ ở ệ
Đi n
Biên nói riêng và các t nh Tây B c nói chung v n còn nhi u chuy n c n bàn”. ệ ầ ề ắ ẫ ỉ
2.4. Nguyên nhân d n đ n tình hu ng ẫ ế ố
2.4.1. Nguyên nhân do n n t o hôn ạ ả
ợ
T o hôn theo quy đ nh c a Lu t Hôn nhân và gia đình đó là vi c l y v , ệ ấ ủ ả ậ ị
ủ
l y ch ng khi m t bên ho c c hai bên ch a đ tu i k t hôn theo quy đ nh c a
ấ ư ủ ổ ế ặ ả ồ ộ ị
pháp lu t. Nh v y nam, n mu n k t hôn v i nhau ph i đáp ng đi u ki n v ư ậ ứ ữ ế ề ệ ậ ả ố ớ ề
- 14 -
đ tu i theo quy đ nh c a pháp lu t. Hi n nay theo quy đ nh t
ộ ổ ủ ệ ậ ị ị ạ ậ
i đi u 9 c a Lu t ủ ề
Hôn nhân và gia đình năm 2000, thì m t trong các đi u ki n k t hôn đó là nam
ộ ệ ế ề
ph i t hai m i tu i tr lên, n t ả ừ ổ ở ươ ữ ừ ườ m i tám tu i tr lên. Theo h
ổ ở ướ ẫ ủ
ng d n c a
Ngh đ nh s 70/2001/NĐ-CP ngày 03/10/2001 c a Chính ph quy đ nh chi ti ủ ủ ố ị ị ị ế
t
thi hành Lu t Hôn nhân và gia đ nh năm thì " Nam đang ậ ỡ ở ổ tu i hai m i, n đang
ươ ữ
ở ổ tu i m i tám thì đ đi u ki n v tu i k t hôn
ủ ề ề ổ ế ườ ệ ". Đ làm rõ h n v n đ này,
ơ ể ề ấ
Ngh quy t s 02/NQ-HĐTP ngày 23/10/2000 c a H i đ ng th m phán Toà án ộ ồ ế ố ủ ẩ ị
nhân dân t i cao t i đi m 1 đó quy đ nh nh sau "Đi u ki n k t hôn quy đ nh t ố ạ ư ể ị ệ ế ề ị ạ
i
đi m 1 Đi u 9 là: "Nam t m i tám tu i tr lên". ề ể ừ hai m i tu i tr lên, n t
ổ ươ ữ ừ ườ ở ổ ở
Theo quy đ nh này thì không b t bu c nam ph i t đ hai m i tu i tr lên, n ả ừ ủ ổ ở ươ ắ ộ ị ữ
ph i t c k t hôn; do đó, nam đã b c sang ả ừ ủ ườ đ m i tám tu i tr lên m i đ
ổ ớ ượ ở ế ướ
tu i hai m i, n đã b
ươ ữ ổ ướ ạ
c sang tu i m i tám mà k t hôn là không vi ph m ườ ế ổ
đi u ki n v tu i k t hôn. ề ổ ế ề ệ
Vi c các nhà làm lu t quy đ nh đ tu i k t hôn nh trên là có c s khoa
ộ ổ ế ơ ở ư ệ ậ ị
i, vì đ tu i này h c, d a trên các nghiên c u v s phát tri n c a con ng
ọ ề ự ủ ự ứ ể ườ ở ộ ổ
ể ự
nam, n m i th c s phát tri n đ y đ v th ch t, tâm sinh lý, m i có th th c ầ ủ ề ể ấ ự ự ữ ớ ể ớ
i ch gia đình. Trong nh ng năm s tr thành nh ng ông b , bà m , nh ng ng
ự ở ữ ữ ẹ ố ườ ủ ữ
qua t công tác tuyên truy n, ph bi n, giáo d c pháp lu t nên h t c t o hôn ừ ủ ụ ả ổ ế ụ ề ậ
nhìn chung đã đ ượ c xoá b , thay th vào đó là n p s ng m i văn minh. Tuy nhiên
ế ố ế ỏ ớ
qua th c ti n nh ng chuy n công tác t i c s chúng tôi th y r ng n n t o hôn ự ữ ễ ế ạ ơ ở ấ ằ ạ ả
v n còn di n ra
ẫ ễ ở ộ ố ơ ộ
m t s n i, nh t là nh ng khu v c có nhi u đ ng bào dân t c ữ ự ề ấ ồ
thi u s sinh s ng nh ể ố ư ở ố xã A, huy n B, t nh C.
ệ ỉ
N n t o hôn, nh t là v i đ ng bào Mông là t p quán t lâu đ i. M c dù ạ ả ớ ồ ấ ậ ừ ặ ờ
hi n nay, Lu t Hôn nhân và gia đình đã quy đ nh đ tu i k t hôn là: “ Nam t ộ ổ ế ệ ậ ị haiừ
m i tu i tr lên, n t
ổ ở ữ ừ ườ m i tám tu i tr lên; Vi c k t hôn do nam và n t
ệ ổ ở ươ ữ ự ế
nguy n quy t đ nh, không bên nào đ c ép bu c, l a d i bên nào; không ai đ ế ị ệ ượ ộ ừ ố ượ
c
pháp xã có bi t anh c
ưỡ ng ép ho c c n tr ”.
ặ ả ở Dù ông ch t ch xã hay cán b t ủ ị ộ ư ế
- 15 -
ế
này l y ch kia là trái pháp lu t, nh ng cũng ch ng tìm đâu ra c s đ có k t ơ ở ể ư ấ ậ ẳ ị
lu n đ tu i chính xác vì chính nh ng ng i sinh ra h cũng đâu có nh chính ộ ổ ữ ậ ườ ọ ớ
xác năm sinh tháng đ c a h vì không đ c khai sinh. ẻ ủ ọ ượ
Th c hi n Đ án 278/TP-HT/2000 c a B T pháp v đăng ký khai sinh
ủ ộ ư ự ệ ề ề
quá h n cho tr ạ ẻ ề ệ
em. Quy t đ nh 113/KH-UB/2001 c a UBND t nh C v vi c ế ị ủ ỉ
tuyên truy n, ph bi n Lu t hôn nhân và gia đình, cu i năm 2005 S T pháp ổ ế ở ư ề ậ ố
t nh C đã ti n hành rà soát 42.022 c p hôn nhân th c t
ỉ ự ế ế ặ ặ
phát hi n g n 8.400 c p
ầ ệ
không đăng ký k t hôn theo lu t đ nh. Theo s li u trên thì năm 2005 t l đăng ố ệ ậ ị ỉ ệ ế
t nh C là trên 80%, có m t s huy n t l ký k t hôn
ế ở ỉ ộ ố ệ ỷ ệ ấ
đăng ký k t hôn còn th p ế
đ n m c ng c nhiên, ví d m t huy n trong t nh C t l
ụ ộ
ế ỉ ệ ứ ệ ạ ỉ ỉ ạ
đăng ký k t hôn ch đ t
ế
ư
53,3%, huy n khác là 78,3%. T i 2 xã c a huy n D, trên 600 c p v ch ng ch a
ủ ợ ồ ệ ệ ặ ạ
đăng ký k t hôn mà đã sinh con. ế
Vi c c i g mà không đăng ký k t hôn nh v y nên sinh đ không đi ệ ướ ả ư ậ ế ẻ
làm gi y khai sinh, ng i ta t c l i; "Tr i sinh voi, tr i sinh c " âu đó cũng là ấ ườ ặ ưỡ ờ ờ ỏ
“l ng”. Năm 2005, t l sinh c a toàn t nh C m c x p x 2,95%, trong đó, th
ẽ ườ ỉ ệ ủ ỉ ở ứ ấ ỉ
các bà m sinh con th ba là 21,5%. Có m t th c t t l
ỉ ệ ự ế ứ ẹ ộ đáng bu n là sinh
ồ
m t s xã, b n vùng sâu vùng xa không đ c đăng ký khai nhi u, nhi u tr em
ề ẻ ề ở ộ ố ả ượ
sinh. Theo Phòng K ho ch nghi p v - U ban Dân s , Gia đình và Tr em t nh ụ ế ệ ẻ ạ ố ỷ ỉ
C thông báo qua đ t ki m tra chuyên đ khai sinh cho các cháu m i đ t trên 84%. ớ ạ ể ề ợ
2.4.2. Nguyên nhân di dân t doự
T đ u nh ng năm 1990 c a th k tr c, làn sóng di dân m t s t nh ế ỷ ướ ừ ầ ủ ữ ở ộ ố ỉ
ào t đ v các xã biên gi i Vi ạ ổ ề ớ ệ t- Lào. Qua đ t ra quân tăng c
ợ ườ ơ ở ự
ng c s , l c
ng Công an ti n hành đăng ký h kh u cho dân di c t l
ượ ư ự ế ẩ ộ ử
do, phát hi n quá n a
ệ
i không có gi y khai sinh. M t trong nh ng nguyên trong t ng s 27.000 ng
ố ổ ườ ữ ấ ộ
nhân là không ít ng ườ ế
i do b k x u tuyên truy n kích đ ng gây m t đoàn k t ị ẻ ấ ề ấ ộ
dân t c, đã không đăng ký h t ch h kh u, không đăng ký khai sinh cho con, ộ ị ẩ ộ ộ
- 16 -
khi n c quan ch c năng g p r t nhi u khó khăn trong công tác qu n lý hành
ề ặ ấ ứ ế ả ơ
chính v tr t t xã h i. ề ậ ự ộ
2.4.3. M t s nguyên nhân khác ộ ố
- Do đ a bàn mi n núi đ a hình chia c t, giao thông không thu n ti n, t ệ ề ắ ậ ị ị ừ
xã
i khó khăn, them vào đó trình đ đ n b n có n i ph i m t vài ngày đi b , đi l
ế ấ ả ả ơ ộ ạ ộ
em đ i v i h dân trí còn th p, nên vi c đ đăng ký gi y khai sinh cho tr
ể ệ ấ ấ ẻ ố ớ ọ
“d ng nh không quan tr ng!”. Đ i dân sinh s ng các thôn ườ ư ọ ố ớ i v i nh ng ng
ữ ườ ố ở
xa xôi, trên núi cao, vi c đi l ệ ạ ẹ ớ
i khó khăn, nên khi tr b t đ u đi h c, cha m m i
ẻ ắ ầ ọ
ã làm gi y khai sinh. Nhi u b c cha m khi k ông đ n xế ẹ ề ấ ậ ê khai các thông tin nh khớ
chính xác v ngày, th áng, năm sinh con; gi y ch ng sinh th ì b th t l c, đó g ây ề ứ ấ ị ấ ạ
không ít khó khăn trong công tác c p gi y khai sinh cho tr .
ẻ ấ ấ
Tình tr ng đăng ký khai sinh cho tr em là ng ẻ ạ ườ ồ ể
i đ ng bào dân t c thi u ộ
òn ch m tr so v i quy đ nh. Theo quy đ nh vi c khai sinh cho tr s hi n v n c
ố ệ ẫ ệ ễ ậ ớ ị ị ẻ
ph i đ c ti n hành trong vũng 60 ngày k t c sinh ra ả ượ ể ừ ế khi đ a tr đ
ứ ẻ ượ . N i xaơ
xôi, h o lánh có th kéo dài h n. Th nh ng th c t h u h t tr khi đ n tu i đi ự ế ầ ế ẻ ư ế ế ể ẻ ổ ơ
ng xa xôi, hi n t h c cha m m i ti n hành đăng ký khai sinh.
ọ ẹ ớ ế Ở các đi m tr
ể ườ ệ ạ
i
khi vào l p 1, các h c sinh th ng v n "n " l i gi y khai sinh và nhi u giáo viên ớ ọ ườ ợ ạ ẫ ề ấ
ph i đích thân đi làm gi y khai sinh thay cho cha m các em (v ẹ ấ ả ấ
ì s bu c n p gi y
ộ ộ ợ
khai sinh cha m cẹ ác em s cho c ẽ ác em ngh h c, ph n th
ỉ ọ ầ ì nghĩ cha m cẹ ác em
không bi t cế ách th c làm gi y khai sinh, s m t nhi u th i gian, c ẽ ấ ứ ề ấ ờ ông s c đi l
ứ ạ
i
t n kém).
ố
ế
- Do trình đ cán b còn nhi u b t c p nh thi u năng l c qu n lý, thi u ấ ậ ư ự ề ế ả ộ ộ
và y u v chuyên môn nghi p v nên nhi u khi dân đ n xã đăng ký khai sinh, b ụ ề ệ ề ế ế ị
cán b t pháp vi vùng ộ ư ế t bi u m u sai, t y xoá, s a ch a tuỳ ti n, ho c có xã
ử ữ ể ệ ẫ ẩ ặ ở
cao, mi n núi, công tác t pháp b th n i. ề ư ị ả ổ
Theo ph n ánh c a nhi u ng i dân sinh s ng các x ủ ề ả ườ ố ở ã vũng xa c aủ
òn nhi u phi n hà. huy n Tệ ây Trà, thì tình hình c p gi y khai sinh cho tr v n c
ấ ẻ ẫ ấ ề ề
- 17 -
Ch H Th D o ( x , cho bi ị ẻ ở á Trà Nham t nh Qu ng Ngãi ị ồ ả ỉ t: "Mế ề
ình đi b nhi u
ộ
ti ng đ ng h m i đ n đ c tr s án b l i đi ồ ớ ế ế ồ ượ ụ ở U ban nhân dân ỷ xã. Th mà c
ế ộ ạ
ình l i ti p t c đ n đây, nh ng ch s cán v ng, đành ph i quay v . Ngày mai m
ắ ề ả ạ ế ụ ế ỉ ợ ư
i không có m t đ c p khai sinh giúp cho con m ình". Còn t b l
ộ ạ ặ ể ấ i xạ ã S n Linh
ơ
(S n Tây) t: "M ơ , anh Đinh Văn Vin ( thôn Xà Ây), cho bi
ở ế ình đ n xế ã 02 l n đầ ể
làm gi y khai sinh, nh ng v n ch a g p đ c cán b . Ng i su t t ư ư ấ ẫ ặ ượ ố ừ ồ ộ ế
sáng đ n
ình là cán b t pháp b n đi h p. Làm g n tr a, m t cán b m i đ n b o v i m
ầ ộ ớ ế ư ả ộ ớ ộ ư ậ ọ
gi y khai sinh cho con mà khó khăn quá ch c m ình không làm n a đâu". ấ ắ ữ
ệ
- Công tác tuyên truy n, ph bi n pháp lu t c a ta còn nhi u b t c p, vi c ổ ế ậ ủ ấ ậ ề ề
đăng ký khai sinh cho tr ch a đ c quan tâm đúng m c. ẻ ư ượ ứ
2.5. H u qu c a tình hu ng
ả ủ ố ậ
2.5.1. Tác h i c a n n t o hôn ạ ủ ạ ả
Tác h i c a n n t o hôn thì có nhi u, song có m t tác h i đó là phá v tính ạ ủ ạ ả ề ạ ỡ ộ
tr t t ậ ự ậ
trong qu n lý xã h i, phá v tính công b ng, nghiêm minh c a pháp lu t, ủ ả ằ ộ ỡ
nh h ng đ n ch tr ả ưở ủ ươ ế ng, chính sách c a Đ ng và Nhà n
ủ ả ướ ự
c ta v xây d ng ề
ch đ gia đình no m, bình đ ng, ti n b , h nh phúc, b n v ng. Do đó hành vi ộ ạ ế ộ ữ ế ề ấ ẳ
ch c t o hôn tuỳ theo tính ch t m c đ s b x ph t hành chính t o hôn, t
ả ổ ộ ẽ ị ử ứ ả ứ ấ ạ
ho c truy c u trách nhi m hình s , c th :
ự ụ ể ứ ệ ặ
T i Đi u 6 Ngh đ nh s 87/2001/NĐ-CP ngày 21/11/2001 c a Chính ph ủ ề ạ ố ị ị ủ
v x ph t hành chính trong lĩnh v c hôn nhân gia đình quy đ nh: "Ph t c nh cáo
ề ử ạ ả ự ạ ị
ho c ph t ti n t 50.000 đ ng đ n 200.000 đ ng đ i v i m t trong các hành vi ạ ề ừ ặ ố ớ ế ồ ồ ộ
sau: C ý duy trì quan h v ch ng trái pháp lu t v i ng ậ ớ ệ ợ ố ồ ườ ổ ế
i ch a đ n tu i k t ư ế
ứ
hôn m c dù đã có quy t đ nh c a Toà án bu c ch m d t quan h đó; T ch c ế ị ủ ứ ệ ặ ấ ộ ổ
vi c k t hôn cho ng i ch a đ n tu i k t hôn.” ệ ế ườ ư ế ổ ế
B Lu t Hình s năm 1999, t i Đi u 148 quy đ nh v t ch c t o hôn, i t ự ậ ộ ạ ề ộ ổ ứ ả ề ị
i t o hôn: Ng i nào có m t trong các hành vi sau đây đó b x ph t hành chính t
ộ ả ườ ị ử ạ ộ
- 18 -
v hành vi này mà còn vi ph m, thì b ph t c nh cáo, c i t o không giam gi
ị
ề ạ ả ả ạ ạ ữ ế
đ n
hai năm ho c b ph t tù t ặ ạ ị ừ ba tháng đ n hai năm: T ch c vi c k t hôn cho
ổ ứ ế ế ệ
nh ng ng i ch a đ n tu i k t hôn; C ý duy trì quan h v ch ng trái pháp ữ ườ ổ ế ệ ợ ư ế ồ ố
lu t v i ng
ậ ớ ườ ộ
i ch a đ n tu i k t hôn m c dù đã có quy t đ nh c a Toà án bu c ư ế ổ ế ế ị ủ ặ
ch m d t quan h đó. ứ ệ ấ
Bên c nh đó, đ i v i nh ng tr ng h p duy trì quan h v ch ng v i tr ố ớ ữ ạ ườ ệ ợ ớ ẻ ợ ồ
em gái thì bên nam có th b truy t ể ị ố ề ộ ặ
v T i hi p dâm tr em theo Đi u 112 ho c ẻ ề ế
T i giao c u v i tr em theo Đi u 115 B Lu t Hình s , b i vì theo Kho n 4 ớ ẻ ự ở ề ấ ả ậ ộ ộ
Đi u 112 quy đ nh "M i tr ọ ườ ề ị ổ
ng h p giao c u v i tr em ch a đ m i ba tu i ư ủ ườ ớ ẻ ấ ợ
i hi p dâm tr em và ng là ph m t
ạ ộ ế ẻ ườ i ph m t
ạ ộ ị i b ph t tù t
ạ ừ ườ ế
m i hai năm đ n
hai m i năm, tù chung thân ho c t hình” . ặ ử ươ
i giao c u v i tr em: "Ng Đi u 115- B Lu t Hình s quy đ nh v t
ậ ề ộ ự ề ộ ị ớ ẻ ấ iườ
nào đã thành niên mà giao c u v i tr em t đ m i ba tu i đ n d ớ ẻ ấ ừ ủ ườ ổ ế ướ i m i sáu
ườ
m t năm đ n năm năm. Ph m t tu i, thif b ph t tù t
ị ạ ổ ừ ộ ế ạ ộ i thu c m t trong các
ộ ộ
tr i nhi u l n; Đ i v i nhi u ng ườ ng h p nh : Ph m t
ư ạ ợ ộ ề ầ ố ớ ề ườ ạ
i; Có tính ch t lo n ấ
luân; Làm n n nhân có thai; Gây t n h i cho s c kho c a n n nhân mà t ẻ ủ ứ ạ ạ ạ ổ ỷ ệ
l
th ng t 31% đ n 60% thì b ph t tù t ươ t t
ậ ừ ế ạ ị ừ ba năm đ n m i năm. Ph m t
ườ ế ạ ộ
i
thu c m t trong các tr ng h p nh Gây t n h i cho s c kho c a n n nhân mà ộ ộ ườ ẻ ủ ạ ư ứ ạ ợ ổ
t l ng t t mình b nhi m HIV mà v n ph m t i thì b th
ỷ ệ ươ t t
ậ ừ 61% tr lên; Bi
ở ế ễ ẫ ạ ị ộ ị
b y năm đ n m i lăm năm." ph t tù t
ạ ừ ả ườ ế
Trong nh ng năm qua cùng v i s phát tri n c a đ t n ớ ự ấ ướ ủ ữ ể ủ
c đ i s ng c a ờ ố
nhân dân trên đ a bàn t nh C đó t ng b c đ ừ ị ỉ ướ ượ ể
c c i thi n rõ r t, theo đó hi u
ệ ệ ả
bi ế ủ t c a đ i đa s nhân dân đó đ
ố ạ ượ c nâng lên, các h t c l c h u trong đó có
ủ ụ ạ ậ
n n t o hôn đã c b n đ
ạ ả ơ ả ượ ạ
c xoá b , thay vào đó là n p s ng văn minh, hi n đ i. ế ố ệ ỏ
Nh ng t
ữ ưở ồ
ng trong xã h i hi n đ i nh ngày nay thì t o hôn s không còn t n ư ệ ẽ ạ ả ộ
t i, nh ng th c t ạ ự ế ư cho th y v n còn đó nh ng n i lo v n n t o hôn.
ữ ề ạ ả ấ ẫ ỗ
2.5.2. T c quy n khám ch a b nh mi n phí c a tr em d ướ ữ ệ ủ ề ế ẻ ướ i 6 tu i
ổ
- 19 -
Th khám ch a b nh mi n phí là quy n l i c a tr d ữ ệ ề ợ ủ ẻ ướ ễ ẻ ự
i 6 tu i, trên th c ổ
t vùng dân t c thi u s và mi n núi còn có r t nhi u tr em không đ ế ở ể ố ẻ ề ề ấ ộ ượ ấ
c c p
ng m c v gi y khai sinh. M t vài d n ch ng c th khám ch a b nh do v
ữ ệ ẻ ướ ề ấ ữ ẫ ắ ộ ụ
Bà Tr n Th Bình- nguyên Ch nhi m y ban Dân s - Gia đình - th nh sau:
ư ể ệ Ủ ủ ầ ố ị
Tr em huy n B c Trà My b c xúc: “Th khám ch a b nh mi n phí là quy n l ữ ệ ề ợ
i ứ ẻ ễ ẻ ệ ắ
i 6 tu i, song huy n còn h n 800 em ch a đ c c p, do v c a tr d
ủ ẻ ướ ư ượ ấ ệ ổ ơ ướ ấ
ng Gi y
ả
khai sinh”. Không có th khám ch a b nh mi n phí, nhi u gia đình lâm vào c nh ữ ệ ề ễ ẻ
khó khăn; Ch H Th Lình ị ồ ị ở ề
thôn 6, xã Trà Leng, có con 8 tháng tu i đang đi u ổ
tr t ị ạ ệ ế
i B nh vi n Đa khoa B c Trà My, lo l ng: “Con tôi đau n ng ph i đ a đ n
ắ ả ư ệ ắ ặ
đây đi u tr . Các bác sĩ b o không có th khám ch a b nh nên ph i tr vi n phí.
ẻ ả ả ệ ữ ệ ề ả ị
Nhà tôi nghèo l m, l y đâu ra ti n mua thu c cho cháu”. T đ u năm đ n nay, ừ ầ ề ế ắ ấ ố
B nh vi n Đa khoa B c Trà My ti p nh n và đi u tr cho 300 tr d
ế ẻ ướ ệ ề ệ ắ ậ ị ổ
i 6 tu i
ố
không có th khám ch a b nh mi n phí. Bác sĩ Ph m Thanh Bình, giám đ c ữ ẻ ệ ễ ạ
b nh vi n, cho bi
ệ
ệ ế ệ
t: “Theo quy đ nh, nh ng em không có th khám ch a b nh ữ ữ ẻ ị
mi n phí thì ph i đóng vi n phí...” ệ ễ ả
2.5.3. Gây nh h ả ưở ng đ n vi c h c t p c a tr em
ệ ọ ậ ủ ế ẻ
Theo Lu t giáo d c năm 2005, Đi u 26 , “Giáo d c ti u h c đ ụ ề ậ ụ ể ọ ượ ự
c th c
hi n trong năm năm h c, t ọ ừ ớ ọ ớ
l p m t đ n l p năm. Tu i c a h c sinh vào h c l p ổ ủ ọ ộ ế ớ ệ
m t là sáu tu i”. i tr ng ti u h c. H ổ Th t c nh p h c, b (m ) n p h s t ồ ơ ạ ườ ẹ ộ ủ ụ ậ ộ ọ ố ể ọ ồ
Đ n xin nh p h c do cha ho c, m hay ng i giám h ký; B n sao s g m có:
ơ ồ ẹ ậ ặ ơ ọ ườ ả ộ
khai sinh (có công ch ng); Gi y t m trú, ho c b n sao h kh u
ấ ạ ẩ . Không có gi yấ ứ ặ ả ộ
khai sinh, do đó không đ th t c nh p h c l p m t ti u h c. ủ ủ ụ ộ ể ọ ớ ậ ọ
M t th c t t i huy n B c Trà My: Theo Phó Hi u tr ng Tr ự ế ạ ộ ệ ệ ắ ưở ườ ể
ng Ti u
h c xã Trà Bui, bà H Th Minh Hoàng cho bi
ọ ồ ị ế t, do không có gi y khai sinh nên
ấ
vi c xác đ nh tu i đ các em đ n tr
ổ ể ế ệ ị ườ ề
ng đ u nh các giáo viên đ n gia đình đi u ề ế ờ
tra. Đ các em kh i “đói cái ch ”, h u h t các tr ng h c ữ ế ể ầ ỏ ườ ọ ở ắ ề
B c Trà My đ u
th c hi n theo cách “t đi u tra” nh v y. Tr ự ệ ự ề ư ậ ưở ạ
ng Phòng Giáo d c - Đào t o ụ
- 20 -
ng h p do có huy n B c Trà My, bà Phan Th Thanh Sen, chia s : “Nhi u tr
ị ẻ ề ệ ắ ườ ợ
hay không có Gi y khai sinh thì tu i đ n tr ổ ế ấ ườ ng cũng không ph i tu i th t, do đó
ả ậ ổ
không phù h p v i phát tri n th ch t, tâm sinh lý l a tu i. Năm h c 2006-2007, ể ấ ứ ể ợ ớ ổ ọ
c huy n có trên 600 h c sinh b h c, mà nguyên nhân ch y u là do... m c c
ả ủ ế ỏ ọ ắ ỡ ệ ọ
v i các b n trong l p”.
ớ ạ ớ
ệ
2.5.4. M t s h u qu khác do không có gi y khai sinh, ho c sai l ch ộ ố ậ ặ ấ ả
thông tin trong gi y khai sinh ấ
ề
Không có gi y khai sinh, m i th t c pháp lý liên quan đ n các em đ u ủ ụ ế ấ ọ
ng, th m chí c a... hàng xóm! Theo d a theo xác nh n c a chính quy n đ a ph
ự ậ ủ ề ị ươ ủ ậ
thi u tá Phan Thanh Tu n, Phó Tr ế ấ ưở ữ
ng Công an huy n B c Trà My, nh ng ệ ắ
tr ườ ứ
ng h p không có gi y khai sinh gây r t nhi u khó khăn trong vi c làm ch ng
ấ ệ ề ấ ợ
minh nhân dân và nhi u h l y khác. Căn c gi y khai sinh, có tr ứ ấ ệ ụ ề ườ ợ ả
ng h p t o
l i, có “thanh niên” ph m t hôn nh ng th c t
ư ự ế ạ i trong đ tu i k t hôn; ng
ộ ổ ế c l
ượ ạ ạ ộ
i
i đang ph i truy c u trách nhi m hình s nh ng qua đi u tra, xác minh, l
ự ư ứ ệ ề ả ạ ở
tu i... v thành niên! ổ ị
t không đ y đ c a các đôi nam n thanh niên, s vô T nh ng hi u bi
ữ ừ ể ế ủ ủ ữ ự ầ
tình c a các b c ph huynh, s th c a chính quy n, đoàn th có th đ a các ự ờ ơ ủ ể ư ụ ủ ể ề ậ
ng vi ph m pháp lu t. Pháp lu t Vi t Nam có các ch tài x b n tr đ n con đ
ẻ ế
ạ ườ ậ ạ ậ ệ ế ử
ế
lý nghiêm kh c v hành vi t o hôn, thì còn có nh ng quy đ nh khác liên quan đ n ắ ề ữ ả ị
v n đ này đó là vi c đăng ký k t hôn và đăng ký khai sinh:
ấ ệ ế ề
- V v n đ đăng ký k t hôn: ề ấ ề ế
Đi u 11 Lu t Hôn nhân gia đình quy đ nh: "Vi c k t hôn ph i đ c đăng ả ượ ề ệ ế ậ ị
ký và do c quan nhà n
ơ ướ c có th m quy n th c hi n theo nghi th c quy đ nh t
ệ ự ứ ề ẩ ị ạ
i
Đi u 14 c a Lu t này. M i nghi th c k t hôn không theo quy đ nh t ứ ế ủ ề ậ ọ ị ạ i Đi u 14
ề
c a Lu t này đ u không có giá tr pháp lý. Nam, n không đăng ký k t hôn mà
ủ ữ ế ề ậ ị
chung s ng v i nhau nh v ch ng thì không đ c pháp lu t công nh n là v ư ợ ớ ố ồ ượ ậ ậ ợ
ch ng ..." ồ
- 21 -
Do hành vi t o hôn là vi ph m đ tu i k t hôn do đó dĩ nhiên s không ộ ổ ế ẽ ả ạ
đ c c quan có th m quy n cho đăng ký k t hôn. Vì v ch ng không có đăng ượ ơ ề ế ẩ ồ ợ
ký k t hôn cho nên không đ c pháp lu t công nh n là v ch ng, mà đã không ế ượ ậ ậ ồ ợ
ph i là v ch ng thì đ ả ồ ợ ươ ụ ữ
ng nhiên s không phát sinh các quy n, nghĩa v gi a ẽ ề
v ch ng, quan h tài s n, th a k ...
ệ
ợ ồ ừ ế ả
- V đăng ký khai sinh cho tr em ngoài giã thú: ẻ ề
ủ
Kho n 3, Đi u 15, Ngh đ nh s 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 c a
ố ề ả ị ị
Chính ph quy đ nh v đăng ký và qu n lý h t ch quy đ nh "Trong tr ộ ị ủ ề ả ị ị ườ ợ
ng h p
khai sinh cho con ngoài giá thú, n u không xác đ nh đ c ng i cha, thì ph n ghi ế ị ượ ườ ầ
i cha trong s đăng ký khai sinh và Gi y khai sinh đ tr ng. N u vào v ng
ề ườ ể ố ế ấ ổ
th i đi m đăng ký khai sinh có ng ể ờ ườ ế
i nh n con, thì y ban nhân dân c p xã k t Ủ ấ ậ
i quy t vi c nh n con và đăng ký khai sinh". h p gi
ợ ả ệ ế ậ
Nh v y, m t đôi nam n t o hôn sinh con ra thì khi đi đăng ký khai sinh ư ậ ữ ả ộ
ủ
trong gi y khai sinh s đ tr ng ph n khai v b . Và mu n gi y khai sinh c a ẽ ể ố ề ố ấ ầ ấ ố
con đ ượ ầ ẹ
c đ y đ ph n khai v b thì các bên ph i làm th t c xác đ nh cha, m , ủ ầ ề ố ủ ụ ả ị
con theo quy đ nh c a pháp lu t nh v y s r t ph c t p. ư ậ ẽ ấ ứ ạ ủ ậ ị
Qua phân tích các quy đ nh c a pháp lu t nêu trên cho th y hành vi t o hôn ủ ấ ả ậ ị
không nh ng ch làm nh h ữ ả ỉ ưở ng đ n đ i s ng v t ch t, tinh th n c a các bên
ấ ờ ố ủ ế ậ ầ
nam n , gia đình, con cái mà còn nh h ng t ữ ả ưở ớ ả ự ộ
i c s phát tri n c a toàn xã h i.
ể ủ
Thi t nghĩ trách nhi m đây là c a các c p chính quy n đ a ph ng, các t ế ệ ở ủ ề ấ ị ươ ổ
ch c đoàn th , gia đình và b n thân ng i vi ph m do không ch p hành t t các ứ ể ả ườ ấ ạ ố
quy đ nh c a pháp lu t. Đ kh c ph c, ti n t
ậ ế ớ ụ ủ ể ắ ị i xoá b d t đi m tình tr ng này,
ể ỏ ứ ạ
, các c p, các ngành, t ch c đoàn th c n chú bên c nh các bi n pháp v kinh t
ệ ề ạ ế ấ ổ ứ ể ầ
ọ
tr ng h n n a đ n công tác tuyên truy n, ph bi n giáo d c pháp lu t đ n m i
ề ữ ế ậ ế ổ ế ụ ọ ơ
t ng l p nhân dân, đ ng th i x lý nghiêm các hành vi vi ph m
ầ ờ ử ạ ớ ồ
Nh ng h l y t ệ ụ ừ ệ ể ệ
vi c đăng ký, qu n lý h t ch ch a ch t ch còn th hi n ộ ị ư ữ ẽ ả ặ
nhi u khía c nh khác c a đ i s ng, đã nh h ở ờ ố ủ ề ạ ả ưở ự
ng không nh đ n vi c th c
ỏ ế ệ
- 22 -
hi n quy n l i chính đáng c a ng i dân, công tác qu n lý nhân h kh u, an ề ợ ệ ủ ườ ẩ ả ộ
ninh tr t t i đ a ph ng... Thi t
ậ ự ạ ị ươ ế t nghĩ các c quan ch c năng, chính quy n và
ứ ề ơ
ng i dân c n quan tâm h n đ n công tác này, đ đ a công tác đăng ký, qu n lý ườ ể ư ế ầ ả ơ
h t ch đi vào n n p.
ộ ị ề ế
III. X LÝ TÌNH HU NG Ố Ử
3.1. M c tiêu x lý tình hu ng
ử ụ ố
T di n bi n câu chuy n tình hu ng v nguyên nhân t ừ ễ ế ệ ề ố ạ ấ
i sao vi c c p gi y
ệ ấ
khai sinh t nh C v n còn nhi u b t c p. Qu c h i khoá XI Đi u 11 quy đ nh rõ ở ỉ ố ộ ấ ậ ề ề ẫ ị
"tr em có quy n đ c khai sinh và có qu c t ch" t ề ẻ ượ ố ị ạ i Lu t b o v , chăm sóc và
ệ ậ ả
giáo d c tr em (s a đ i) đ c thông qua t i kỳ h p th 5, Đi u 23 quy đ nh v ử ổ ụ ẻ ượ ạ ứ ề ọ ị ề
trách nhi m đăng ký khai sinh c a b m , ng ủ ố ẹ ệ ườ ấ
i giám h , y ban nhân dân c p ộ Ủ
xã, ph ng, th tr n. ườ ị ấ
D i góc đ là nhà qu n lý tôi xin đ a ra m t s h u qu có th x y ra ộ ố ậ ể ả ướ ư ả ả ộ
v i tình hu ng nh đã trình bày.
ớ ư ố
1. Tr em có quy n đ c khai sinh và có qu c t ch. Cho nên các c p các ề ẻ ượ ố ị ấ
ngành có liên quan n u không th c hi n đúng theo pháp lu t quy đ nh, thì không ự ệ ế ậ ị
nh ng công dân s b thi t thòi quy n l i mà còn có th b đánh m t ni m tin ẽ ị ữ ệ ề ợ ể ị ề ấ
c. c a qu n chúng nhân dân v chính sách c a Đ ng và pháp lu t c a Nhà n
ủ ậ ủ ủ ề ầ ả ướ
2. N u không đăng ký khai sinh thì không th th ng kê đ l dân s ể ố ế c t
ượ ỷ ệ ố
tăng hàng năm và nghĩa v c a công dân không th c hi n đ ụ ủ ự ệ ượ c đ y đ , khó xác
ủ ầ
ng đúng quy đ nh cho nên nh ng vùng này tr em đ nh đ tu i đ đ n tr
ị ộ ổ ể ế ườ ị ở ữ ẻ
th ng mu n, th c hi n quy n và nghĩa, nh th c hi n nghĩa v ườ ng đ n tr
ế ườ ư ự ự ệ ề ệ ộ ụ
quân s , lao đ ng công ích...
ộ ự
ậ
3. Vi c không th c hi n đăng ký khai sinh còn liên quan đ n pháp lu t. ự ệ ế ệ
i quy t không k p th i và đúng lu t s d n đ n có nh ng k l N u gi
ế ả ậ ẽ ẫ ẻ ợ ụ
i d ng ữ ế ế ờ ị
- 23 -
chính sách nhân đ o c a Đ ng và Nhà n
ạ ủ ả ướ ể c đ khai th p tu i (v thành niên) đ
ổ ấ ị ể
tr n tránh ho c gi m nh hình ph t, tr n tránh nghĩa v quân s và khai thêm
ố ụ ự ẹ ặ ả ạ ố
tu i đ k t hôn... Đây cũng là v n đ đã xây ra m t s đ a ph ng. ổ ể ế ề ấ ở ộ ố ị ươ
4. Gi i quy t không k p th i, d t khoát có th nh h ả ể ả ứ ế ờ ị ưở ữ
ng đ n nh ng ế
quy n và nghĩa v c a con cái, nh quy n đ ụ ủ ề ượ ư ề ề
c giáo d c, quy n th a k , quy n
ề ừ ế ụ
qu n lý tài s n riêng... ả ả
3.2. Xây d ng ph ng án đ x lý tình hu ng ự ươ ể ử ố
C s đ xây d ng ph ng án: ơ ở ể ự ươ
- Lu t hôn nhân và gia đình năm 2000. ậ
- Lu t b o v , chăm sóc và giáo d c tr em đ ậ ả ụ ẻ ệ ượ ứ
c thông qua kỳ h p th 5 ọ
Qu c h i khoá XI Đi u 11 quy đ nh; 'Tr em có quy n đ c khai sinh và có ề ố ộ ị ẻ ề ượ
qu c t ch".
ố ị
ụ
- Ngh đ nh s 32/2002/NĐ-CP ngày 27/3/2002 quy đ nh v vi c áp d ng ề ệ ố ị ị ị
Lu t hôn nhân và gia đình đ i v i các dân t c thi u s .
ể ố ố ớ ậ ộ
- Các b , ngành liên quan và các đ a ph ng xây d ng và th c hi n các ộ ị ươ ự ự ệ
chính sách, bi n pháp t o đi u ki n đ ng i dân t c thi u s th c hi n các quy ể ườ ệ ệ ề ạ ể ố ự ệ ộ
ụ
đ nh c a pháp lu t v hôn nhân và gia đình; phát huy truy n th ng, phong t c,
ị ậ ề ủ ề ố
t đ p th hi n b n s c c a m i dân t c, xoá b phong t c, t p quán t p quán t
ậ ố ẹ ả ắ ủ ụ ậ ể ệ ỗ ỏ ộ
l c h u v hôn nhân và gia đình.
ạ ậ ề
- Tăng c ng d n và giúp đ ng i dân ườ ng tuyên truy n, v n đ ng, h
ề ậ ộ ướ ẫ ỡ ườ
th c hi n chính sách dân s và k ho ch hoá gia đình.
ố ự ế ệ ạ
- Tăng c ng tuyên truy n, ph bi n pháp lu t v hôn nhân và gia đình. ườ ổ ế ậ ề ề
- Khuy n khích m i ng i giáo d c th h tr b o t n, phát tri n ngôn ế ọ ườ ế ệ ẻ ả ồ ụ ể
ng , ch vi t đ p c a m i dân ữ ế ữ t và phát huy các giá tr văn hoá, truy n th ng t
ị ề ố ố ẹ ủ ỗ
t c.ộ
3.3. L a chon gi i pháp x lý ự ả ử
- 24 -
Qua phân tích tình hu ng trên và đ i chi u v i nh ng quy đ nh đ ữ ế ố ớ ố ị ượ ủ
c c a
pháp lu t, vi c đăng ký khai sinh ệ ậ ở ỉ ề
t nh C v n còn đó nh ng b t c p, ít nhi u
ữ ấ ậ ẫ
ng đ n đ i s ng c a đ ng bào dân t c thi u s . Đ kh c ph c tình làm nh h
ả ưở ủ ồ ể ố ờ ố ụ ể ế ắ ộ
tr ng trên chúng ta có th gi i quy t theo các ph ng án sau: ể ả ạ ế ươ
Ph ng án 1: ươ
c ta đang ra s c quy t tâm xoá mù ch , và đã Hi n nay Đ ng và Nhà n
ả ệ ướ ứ ữ ế
đang ph c p ổ ấ ở ậ ế
b c ti u h c, ti u h c c s cho m t s t nh, thành ph và ti n ọ ơ ở ộ ố ỉ ể ể ọ ố
i ph c p t
ớ ổ ậ ở ậ ế
b c trung h c ph thông thì vi c cháu Vàng A Páo có nhu c u đ n ệ ầ ọ ổ
tr ng thì ph i gi i quy t cho cháu đi h c. ườ ả ả ế ọ
u đi m: Ư ể
- Gi i quy t v n đ mà Đ ng và Nhà n ả ế ấ ề ả ướ ạ
c ta đang quan tâm đó là xoá n n
mù ch nh t là các vùng sâu vùng xa, dân t c thi u s .
ể ố ữ ấ ộ
Nh ượ c đi m:
ể
c. - Trái v i quy đ nh c a Nhà n
ị ủ ớ ướ
- Lâu dài không đ m b o tính pháp lý đ cháu Páo đ n tr ng và h ế ể ả ả ườ ưở
ng
các quy n l i và nghĩa v nh bao đ a tr khác. ề ợ ụ ư ứ ẻ
- Không làm thay đ i đ c l ổ ượ ố i suy nghĩ và trách nhi m c a các c p chính
ệ ủ ấ
quy n c s và nh ng ng ơ ở ữ ề ườ i làm cha làm m không th y đ
ẹ ấ ượ ầ ọ
c t m quan tr ng
c a vi c không đăng ký khai sinh nên khi sinh con ra không đăng ký khai sinh cho
ủ ệ
các cháu d n đ n tình tr ng này c kéo dài mãi không có l i thoát. ứ ế ạ ẫ ố
Ph ng án 2: ươ
Theo đi u 11 Lu t B o v , chăm sóc và giáo d c tr em, có quy đ nh "Tr ậ ả ụ ệ ẻ ề ị ẻ
em có quy n đ c khai sinh và có qu c t ch" vì v y cháu Vàng A Páo đ ề ượ ố ị ậ ượ
c
c đăng ký khai sinh. B m ho c nhà tr ng có th đ n U ban nhân quy n đ
ề ượ ố ẹ ặ ườ ể ế ỷ
dân xã đ h p lý hoá đăng ký khai sinh cho cháu đ k p b c vào năm h c m i. ể ị ướ ể ợ ọ ớ
- 25 -
i ch a đ c đăng H p lý hoá vi c đăng ký gi y khai sinh cho nh ng ng
ấ ữ ệ ợ ườ ư ượ
ký khai sinh.
u đi m c đăng ký khai sinh. Ư ể : M i ng ọ i đ u đ
ườ ề ượ
Nh ượ ể :
c đi m
N u đ n y ban nhân dân xã đ h p lý hoá vi n khai sinh cho cháu Páo.
ể ợ ế Ủ ế ệ
Đây là tình hu ng đ a ra là cha m cháu xác đ nh đ c đ tu i cháu đ n tr ư ẹ ố ị ượ ộ ổ ế ườ
ng
và có đi u ki n đ cho cháu đi h c. Còn nh ng tr ng h p khác b m không có ữ ề ệ ể ọ ườ ố ẹ ợ
đi u ki n đ cho các cháu đi h c và không xác đ nh đ c đ tu i c a các cháu ể ề ệ ọ ị ượ ộ ổ ủ
thì vô hình trung đã làm trái nh ng quy đ nh c a pháp lu t, c th là Lu t hôn ụ ể ủ ữ ậ ậ ị
nhân và gia đình, Lu t b o v và chăm sóc tr
ậ ả ệ ẻ em, nh v y, s làm phát sinh
ẽ ư ậ
nh ng tiêu c c trong xã h i, th m chí tr t t an toàn xã h i không đ ậ ự ữ ự ậ ộ ộ ượ ả
c đ m
b o gây h u qu l n đ i v i xã h i nh khai man tu i đ tr n tránh nghĩa v
ả ổ ể ố ố ớ ả ớ ư ậ ộ ụ
quân s , k t hôn khi ch a đ n tu i quy đ nh ho c gi m nh hình ph t v thành ư ế ự ế ạ ị ẹ ả ặ ổ ị
niên. M t nguyên nhân khác n a là không ít ng i do b k x u tuyên truy n kích ữ ộ ườ ị ẻ ấ ề
đ ng gây m t đoàn k t dân t c.
ộ ế ấ ộ
Ph ng án 3: ươ
Xu t phát t yêu c u c a th c t , v đ ng l i ch tr ng, chính sách ấ ừ ự ế ề ườ ủ ầ ố ủ ươ
c a Đ ng và Nhà n
ủ ả ướ ụ
c. C th là Đi u 11 Lu t B o v chăm sóc và giáo d c
ả ụ ể ề ệ ậ
tr em. Lu t hôn nhân và gia đình năm 2000. ẻ ậ
Đi u 23 Lu t B o v chăm sóc và giáo d c tr ụ ề ệ ả ậ ẻ em quy đ nh v trách
ị ề
nhi m v đăng ký khai sinh c a b m , ng i giám h , UBND c p xã, ph ng, ủ ố ẹ ệ ề ườ ấ ộ ườ
th tr n.
ị ấ
Đ i v i cháu Vàng A Páo vi c đăng ký khai sinh có th b m nh ng ể ố ẹ ố ớ ệ ờ ườ
i
giám h đăng ký khai sinh, n u ng ế ộ ườ ủ
i đó có đ năng l c hành vi dân s đ y đ , ự ầ ủ ự
và năng l c pháp lý theo lu t đ nh. Nh v y cháu Páo m i có đ gi y t ủ ấ ờ ư ậ ậ ị ự ớ ậ
nh p
i công dân. h c và tr thành ng
ở
ọ ườ
- 26 -
u đi m: Ư ể ụ
Th c hi n đúng quy đ nh v Lu t B o v chăm sóc và giáo d c ậ ả ự ệ ề ệ ị
tr em, đáp ng đ ứ ẻ ượ ư
c nhu c u và nguy n v ng c a công dân, th hi n tính u
ủ ể ệ ệ ầ ọ
vi t c a ch đ xã h i ch nghĩa, trong quá trình th c hi n m t xã h i văn minh, ệ ủ ế ộ ự ủ ệ ộ ộ ộ
tiên ti n.ế
Nh ượ c đi m:
ể
- Th t c đăng ký giám h quá ph c t p ph i ch đ i lâu s nh h ứ ạ ờ ợ ủ ụ ẽ ả ả ộ ưở
ng
ng c a cháu Páo. đ n ngày nh p tr
ế ậ ườ ủ
Do đ a bàn mi n núi đ a hình chia c t, giao thông khó khăn, trình đ dân trí
ắ ề ộ ị ị
th p. Vì v y khó tránh kh i nh ng thi u sót trong vi c th c hi n đăng ký khai
ế ữ ự ệ ệ ậ ấ ỏ
sinh.
Ph ng án t i u: ươ ố ư
D i góc đ c a ng i qu n lý khi gi ộ ủ ướ ườ ả ả ẽ ọ
i quy t tình hu ng trên, tôi s ch n ế ố
ph ng án 3. B i vì: ươ ở
- Ph ng án này đ c xây d ng đúng trình t ươ ượ ự ự quy đ nh c a pháp lu t v
ủ ậ ề ị
đăng ký khai sinh và qu c t ch. ố ị
i và nghĩa v cho m i công dân. - Đ m b o quy n l
ả ề ợ ả ụ ọ
- Không làm nh h ng đ n quy n l ả ưở ề ợ ế i chính tr c a m i ng
ị ủ ọ ườ ệ
i, th c hi n
ự
đúng chính sách v Dân t c c a Đ ng và Nhà n c ta. ộ ủ ề ả ướ
- Giúp cho c p u , chính quy n th y đ ề ấ ấ ỷ ượ ầ c t m quan tr ng c a công tác
ọ ủ
l u tr h s , t
ư ữ ồ ơ ừ ặ
đó th c hi n nhanh chóng trong vi c qu n lý và theo dõi ch t ự ệ ệ ả
i thu c th m quy n qu n lý c a mình. ch m i ng
ẽ ọ ườ ủ ề ẩ ả ộ
* Các b c đi đ th c hi n ph ng án t i u: ướ ể ự ệ ươ ố ư
Đ th c hi n đ c ph ng án này ng ể ự ệ ượ ươ ườ i qu n lý ph i th c hi n theo các
ự ệ ả ả
trình t sau: ự
- 27 -
B c 1 : H ng d n, ph bi n, tuyên truy n, giáo d c cho các ông b , bà ướ ổ ế ướ ụ ề ẫ ố
ộ
m v ý th c ch p hành pháp lu t, coi đăng ký khai sinh cho con mình là m t ẹ ề ứ ấ ậ
trách nhi m đã đ
ệ ượ c pháp lu t công nh n và b o v .
ệ ậ ậ ả
B c 2: ướ ẩ
Các c p u , chính quy n, c quan ch c năng c n ti p t c đ y ế ụ ứ ề ấ ầ ơ ỷ
m nh công tác tuyên truy n, ph bi n giáo d c và nâng cao ý th c ch p hành ổ ế ụ ứ ề ấ ạ
pháp lu t cho đ ng bào dân t c thi u s đ c bi vùng sâu, vùng xa, vùng biên ể ố ặ ậ ộ ồ t
ệ ở
gi i và h i đ o. ớ ả ả
B c 3 ng, cũng c đ i ng cán b t pháp c s ngày càng hoàn ướ : B i d ồ ưỡ ố ộ ộ ư ủ ơ ở
thi n v trình đ nghi p v chuyên môn và đ o đ c ngh nghi p. ệ ụ ạ ứ ệ ề ề ệ ộ
IV. KI N NGH
Ị
Ế
4.1. Ki n ngh v i Đ ng, Nhà n ị ớ ả ế c
ướ
Quan đi m dân t c c a Đ ng đã đ ộ ủ ể ả ượ ệ
c kh ng đ nh c th là: "Th c hi n
ụ ể ự ẳ ị
chính sách bình đ ng, đoàn k t, t ế ươ ẳ ệ
ng tr gi a các dân t c, t o m i đi u ki n
ộ ợ ữ ề ạ ọ
ng văn minh, ti n b , g n bó m t thi đ các dân t c phát tri n đi lên con đ
ể ể ộ ườ ộ ắ ế ậ ế
t
t Nam, tôn tr ng l i ích, v i s phát tri n chung c a c ng đ ng các dân t c Vi
ủ ộ
ớ ự ể ộ ộ ệ ọ ợ
truy n th ng văn hoá, ngôn ng , t p quán và tín ng ữ ậ ề ố ưỡ ố
ng c a các dân t c. Ch ng ủ ộ
ng dân t c l n và dân t c h p hòi, kỳ th và chia r dân t c. Các chính sách t
t
ư ưở ộ ẹ ộ ớ ẽ ộ ị
kinh t - xã h i ph i phù h p v i đ c thù vùng cao nhi m núi, nh t là các dân ế ớ ặ ả ộ ợ ở ề ấ
t c thi u s vùng cao.
ộ ể ố
4.2. Ki n ngh v i c quan ch c năng ị ớ ơ ứ ế
- T ng b
ừ ướ c hoàn thi n h th ng văn b n pháp quy v hôn nhân và gia
ả ệ ố ề ệ
ng i dân đình, t o ạ đi u ki n thu n l ậ ợ ệ ề i nh t cho
ấ ườ th c hi n quy n th h cũng
ề ỡ ọ ự ệ
ph i t đúng th i h n quy ả ự ỏ gi c th c hi n nghĩa v đăng ký khai sinh cho tr
ụ ự ệ ẻ ờ ạ
, gây khó khăn cho công tác đ nh. N u đ ch m tr s d n đ n th t l c gi y t
ễ ẽ ẫ
ị ấ ạ ấ ờ ể ế ế ậ
- 28 -
i, d đăng ký khai sinh; cũng c n đ n gi n hóa th t c hành chính, t o thu n l
ả ủ ụ ậ ợ ầ ạ ơ ễ
i quy t đăng ký khai sinh . dàng nh t trong gi
ấ ả ế
- Tăng c ng công tác đào t o b i d ng cho đ i ngũ cán b t pháp xã ườ ồ ưỡ ạ ộ ư ộ
c v v ki n th c chuyên môn nghi p v , nâng cao ki n th c qu n lý nhà n
ụ
ề ế ứ ứ ệ ế ả ướ ề
công tác h t ch, h kh u, đ ng th i hi u điàu ki n th c ti n đ a ph ng đ ộ ị ễ ở ị ự ể ệ ẩ ộ ồ ờ ươ ể
th c s t o chuy n bi n m i, có hi u qu cao trong công tác ự ự ạ ệ ể ế ả ớ c s .
ở ơ ở
ậ
- Phát huy truy n th ng đoàn k t, xoá b nghi k , thành ki n dân t c, đ p ề ế ế ố ỏ ộ ỵ
tan m i âm m u chia r trong n i b gi a các dân t c. Gi i quy t t ộ ộ ữ ư ẽ ọ ộ ả ế ố ờ
t và k p th i
ị
m i ch đ chính sách và các m i quan h gi a các dân t c, không đ cho các ệ ữ ế ộ ể ọ ố ộ
th l c thù đ ch l i d ng phá ho i an ninh, chính tr c a n c ta. ế ự ị ợ ụ ị ủ ướ ạ
- T p trung gi
ậ ả ể
i quy t nh ng vi c c p bách nh , ph c p giáo d c ti u ệ ấ ổ ậ ữ ư ụ ế
ng ch h c, xoá n n mù ch , cũng c các tr
ọ ữ ạ ố ườ ng dân t c n i trú, đ nh h
ộ ộ ị ướ ươ
ng
trình b i d ng cán b là ng i dân t c, th c hi n chính sách đãi ng cán b ồ ưỡ ộ ườ ự ệ ộ ộ ộ
công tác vùng cao. ở
- Tăng c ng công tác truy n t i các sách báo, phim nh cho vùng cao ườ ề ả ả
nh m nâng cao dân trí c a h . Đ gi i quy t v n đ trên Chính ph c n có k ủ ọ ể ả ằ ế ấ ủ ầ ề ế
ho ch c th v các chính sách h tr , th c hi n các ch ụ ể ề ỗ ợ ự ệ ạ ươ ằ
ng trình d án nh m
ự
ế
đáp ng nhu c u v văn hoá, giáo d c cho vùng đ ng bào dân t c, xây d ng n p ụ ự ứ ề ầ ồ ộ
mê tín, d đoan và nh ng phong t c t p quán l c h u, giúp s ng m i, bài tr
ớ
ố ừ ụ ậ ữ ạ ậ ị
đ ng bào các dân t c thi u s nh n rõ âm m u, th đo n c a các th l c thù
ồ ế ự ư ủ ủ ể ậ ạ ộ ố
đ ch nh ; l
ị ư ợ ụ ặ
i d ng nh ng v n đ l ch s , v n đ dân t c và tôn giáo, ho c ử ấ ề ị ữ ề ấ ộ
nh ng sai sót, s thoái hoá, bi n ch t c a m t s cán b hòng xuyên t c, gây
ấ ủ ộ ố ữ ự ế ạ ộ
chia r , kích đ ng h n thù dân t c, gây hoang mang trong c ng đ ng dân t c, phá ẽ ậ ộ ộ ộ ồ ộ
ho i vi c th c hi n các ch tr c. ủ ươ ự ệ ệ ạ ng, chính sách c a Đ ng và Nhà n
ủ ả ướ
- Tăng c ng giáo d c ý th c ch p hành pháp lu t, tinh th n đoàn k t dân ườ ứ ụ ế ấ ậ ầ
t c, ra s c góp ph n xây d ng và b o v T qu c Vi
ự
ộ ệ ổ ứ ầ ả ố ệ t Nam xã h i ch nghĩa.
ộ ủ
- 29 -
V. K T LU N
Ế Ậ
Đ i h i Đ ng toàn qu c l ạ ộ ố ầ ứ ủ
th IX đã kh ng đ nh; phát huy s c m nh c a ứ ạ ả ẳ ị
c, và lòng t c c ng đ ng dân t c, truy n th ng yêu n
ộ
ả ộ ề ồ ố ướ ự ụ
hào dân t c, l y m c
ộ ấ
tiêu gi v ng đ c l p, th ng nh t, vì dân giàu, n ữ ữ ộ ậ ấ ố ướ c m nh, xã h i công b ng,
ộ ạ ằ
dân ch , văn minh làm đi m t ủ ể ươ ng đ ng. V n đ dân t c có ý nghĩa to l n trong
ộ ề ấ ớ ồ
t chính sách các đ i đoàn k t dân t c và trong s nghi p cách m ng. Th c hi n t
ự
ạ ệ ố ứ ế ệ ạ ộ
ng tr , cùng phát tri n; xây d ng k t c u h dân t c bình đ ng, đoàn k t t
ẵ ế ươ ộ ế ấ ự ể ợ ạ
- xã h i, phát tri n hàng hoá, chăm lo đ i s ng v t ch t và tinh thàn, t ng kinh t
ầ ế ờ ố ể ậ ấ ộ
xoá đói gi m nghèo, m mang dân trí, gi gìn, làm giàu và phát huy b n s c văn ả ở ữ ả ắ
hoá, truy n th ng t
ề ố ố ẹ ủ t đ p c a các dân t c; th c hi n công b ng xã h i gi a các
ệ ư ữ ằ ộ ộ
dân t c, gi a mi n xuôi và mi n núi, đ c bi t quan tâm vùng g p nhi u khó ữ ề ề ặ ộ ệ ề ặ
ệ
khăn, vùng căn c cách m ng và kháng chi n. Có chính sách u tiên trong vi c ư ứ ế ạ
đào t o cán b dân t c thi u s , Đ ng viên phát huy vai trò c a nh ng ng i tiêu ể ố ủ ữ ạ ộ ộ ộ ườ
bi u, có uy tín trong dân t c và đ a ph t ể ộ ở ị ươ ng. Kh c ph c t
ắ ụ ư ưở ộ ớ
ng dân t c l n
và dân t c h p hòi, đ phòng t ộ ẹ ề t
ư ưở ng dân t c c c đoan.
ộ ự
V n đ dân t c và đoàn k t dân t c là v n đ chi n l c c b n, lâu dài ế ượ ơ ả ế ề ề ấ ấ ộ ộ
đ ng th i là v n đ c p bách hi n nay c a cách m ng Vi
ồ ề ấ ủ ệ ấ ạ ờ ệ ộ
t Nam. Các dân t c
trong đ i gia đình Vi ng tr , giúp nhâu cùng phát ạ ệ t Nam bình đ ng, đoàn k t, t
ẳ ế ươ ợ
tri n, cùng nhau ph n đ u th c hi n th ng l ự ệ ể ấ ấ ắ ợ ự ệ
i s nghi p công nghi p hoá hi n ệ ệ
đ i hoá đ t n
ạ ấ ướ c, xây d ng và b o v T qu c Vi
ả ệ ổ ự ố ệ t Nam Xã h i ch nghĩa.
ộ ủ
văn hoá, xã h i và an ninh- qu c phòng trên Phát tri n toàn di n chính tr , kinh t
ệ ể ị ế ộ ố
ng kinh t v i gi đ a bàn vùng dân t c và mi n núi; g n tăng tr
ị ề ắ ộ ưở ế ớ ả i quy t các
ế
t chính sách dân t c; quan tâm phát tri n b i d v n đ xã h i, th c hi n t
ộ
ấ ệ ố ự ề ồ ưỡ
ng ể ộ
ngu n nhân l c; chăm lo xây d ng đ i ng cán b dân t c thi u s , gi gìn phát ể ố ự ủ ự ồ ộ ộ ộ ữ
huy nh ng giá tr , b n s c văn hoá truy n th ng các dân t c thi u s trong s ị ả ữ ề ể ắ ố ộ ố ự
nghi p phát tri n chung c a c ng đ ng dân t c Vi ủ ộ ể ệ ồ ộ ệ t Nam th ng nh t
ấ
ố
- 30 -
Lu t b o v , chăm sóc và giáo d c tr c thông qua kỳ ậ ả ụ ệ ẻ em (s a đ i) đ
ử ổ ượ
c khai h p th 5, Qu c h i khoá XI. Đi u 11 quy đ nh rõ "Tr em có quy n đ
ọ ứ ề ẻ ề ố ộ ị ượ
sinh và có qu c t ch" Đi u 23 quy đ nh v trách nhi m đăng ký khai sinh c a b ố ị ủ ố ề ệ ề ị
i giám h , U ban nhân dân c p xã, ph m , ng
ẹ ườ ấ ộ ỷ ườ ề
ng, th tr n... Tuy v y, nhi u ị ấ ậ
tr em vùng sâu vùng xã t nh C v n ch a t ng đ c đăng ký khai sinh. Thi ẻ ở ỉ ư ừ ẫ ượ ế
t
nghĩ các c p u , chính quy n, c quan ch c năng c n ti p t c đ y m nh công ế ụ ứ ề ấ ầ ẩ ạ ơ ỷ
tác tuyên truy n, ph bi n, giáo d c và nâng cao ý th c ch p hành pháp lu t cho ổ ế ụ ứ ề ấ ậ
t công tác h t ch h kh u, đăng ký đ ng bào dân t c thi u s , coi vi c làm t
ể
ồ ệ ộ ố ố ộ ị ẩ ộ
khai sinh là m t trong nh ng tiêu chu n đ đ c công nh n là làng b n văn hoá. ể ượ ữ ẩ ộ ậ ả
B i d ng c ng c đ i ngũ cán b t pháp c s ngày càng hoàn thi n v trình ồ ưỡ ố ộ ộ ư ủ ơ ở ệ ề
v h t ch đ nghi p v chuyên môn, nghiên c u c i ti n m u s sách, gi y t
ộ ứ ả ế ẫ ổ ấ ờ ề ộ ị ụ ệ
theo h ng đ n gi n hoá, đ m b o đ b n c a gi y t h t ch tr c tình hình ướ ộ ề ủ ấ ờ ộ ị ả ả ả ơ ướ
th i ti t c a vùng cao. ờ ế t kh c nghi
ắ ệ ủ
Trong gia đình, m i quan h huy t th ng, quá trình nuôi d ng, tình ệ ế ố ố ưỡ
th ng và trách nhi m g n k t các thành viên v i nhau, trong đó, m i quan h ươ ệ ế ắ ớ ố ệ
gi a cha m và con là lâu b n và thiêng liêng nh t. Quan h gi a cha m và con ệ ữ ữ ẹ ề ẹ ấ
c hi u theo khía c nh v đ o lý làm ng c n đ
ầ ượ ề ạ ể ạ ườ ộ
i và v pháp lu t. Trong m t ề ậ
xã h i văn minh, xã h i mà m i ng ộ ộ ọ ườ i ph i s ng và làm vi c theo hi n pháp và
ệ ả ố ế
ư ủ
pháp lu t thì đi u ch nh m i quan h cha m và con cái theo đ o lý là ch a đ . ề ệ ẹ ậ ạ ố ỉ
Vi c pháp lu t đi u ch nh quan h cha m con cái là r t c n thi t. S đi u ch nh ấ ầ ề ệ ẹ ệ ậ ỉ ế ự ề ỉ
c a pháp lu t đ i v i lo i quan h này đòi h i ph i tho mãn không nh ng các
ủ ậ ố ớ ữ ệ ạ ả ả ỏ
yêu c u v m t pháp lý mà còn ph i đ c bi ề ặ ả ặ ầ ệ ố
t tôn tr ng các đ o lý, truy n th ng
ạ ề ọ
t Nam nói t
ố ẹ t đ p c a xã h i nói chung và c ng đ ng các dân t c thi u s Vi
ộ ể ố ủ ộ ồ ộ ệ
vùng sâu vùng xa c n quan tâm và có riêng. Do v y các b c làm cha làm m
ậ ẹ ở ậ ầ
trách nhi m trong vi c đăng ký khai sinh cho con mình, coi đó là m t vi c làm ệ ệ ệ ộ
t đã đ /. c n thi
ầ ế ượ c pháp lu t quy đ nh.
ậ ị
- 31 -
M C L C Ụ Ụ
Trang
3 M Đ UỞ Ầ
3 L i nói đ u
ầ ờ
4 Đ t v n đ
ặ ấ ề
I N I DUNG TÌNH HU NG 8 Ộ Ố
8 1.1 Hoàn c nh ra đ i
ờ ả
1.2 Mô t tình hu ng 8 ả ố
II 9 PHÂN TÍCH TÌNH HU NGỐ
2.1 M c tiêu phân tích tình hu ng 9 ụ ố
2.2 C s lý lu n c a tình hu ng 9 ậ ủ ơ ở ố
12 2.3 Phân tích di n bi n tình hu ng
ễ ế ố
2.4 Nguyên nhân d n đ n tình hu ng 14 ế ẫ ố
17 2.5 H u qu tình hu ng
ả ậ ố
III X LÝ TÌNH HU NG 22 Ố Ử
3.1 M c tiêu x lý tình hu ng 22 ụ ử ố
3.2 Xây d ng ph ng án x lý tình hu ng 23 ự ươ ử ố
3.3 L a ch n ph ng án x lý 24 ự ọ ươ ử
25 IV KI N NGH
Ị
Ế
c 25 4.1 Ki n ngh v i Đ ng, Nhà n
ị ớ ế ả ướ
25 4.2 Ki n ngh v i c quan ch c năng
ị ớ ơ ứ ế
28 V K T LU N
Ế Ậ
M C L C 31 Ụ Ụ
TÀI LI U THAM KH O 32 Ả Ệ
- 32 -
TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ
- Lu t Hôn nhân và Gia đình năm 2000; ậ
- Lu t b o v , chăm sóc và giáo d c tr em (s a đ i); ử ổ ậ ả ụ ệ ẻ
ủ ề ử ạ
- Ngh đ nh s 87/2001/NĐ-CP ngày 21/11/2001 c a Chính ph v x ph t ủ ố ị ị
hành chính trong lĩnh v c hôn nhân gia đình; ự
ề ệ ố ị ị ị
Lu t hôn nhân và gia đình đ i v i các dân t c thi u s ; - Ngh đ nh s 32/2002/NĐ-CP ngày 27/3/2002 quy đ nh v vi c áp d ng
ụ
ộ ể ố ố ớ ậ
ủ ề ủ
và qu n lý h t ch; - Ngh đ nh 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 c a Chính ph v đăng ký
ả ị
ị
ộ ị
ng Ch ế ị ủ
ộ ưở
ỉ ệ Ủ ệ ố ố
ố
ủ
- Quy t đ nh s 03/2005/QĐ-DSGĐTE ngày 29/7/2005 c a B tr
nhi m y ban Dân s , Gia đình và Tr em ban hành H th ng ch tiêu Dân s ,
ố
ẻ
Gia đình và Tr em; ẻ
ố ủ ụ ổ
ề ệ ế ạ ố
ộ
ưở
ng
- Công văn s 31/TCDS-TCCB ngày 20/01//2009 c a T ng C c tr
T ng c c Dân s - K ho ch hóa gia đình v vi c báo cáo tình hình cán b , viên
ộ
ụ
ổ
ch c t
i Trung tâm DS-KHHGĐ huy n và Trung tâm thu c Chi c c DS-
ụ
ệ
ạ
ứ
KHHGĐ;
ố ể
ề
ị ứ ề ậ ộ
ụ
ứ ế
- Thông báo s 17/TB-TCDS ngày 13/4/2009 v tình hình tri n khai chi n
ế
ỏ
d ch tăng c
ng tuyên truy n, v n đ ng l ng ghép d ch v chăm sóc s c kh e
ồ
ườ
ị
sinh s n/k ho ch hóa gia đình đ n vùng đông dân có m c sinh cao, vùng khó
ạ
ế
ả
khăn năm 2009;
ộ ư ủ ề
- Đ án 278/TP-HT/2000 c a B T pháp v đăng ký khai sinh quá h n
ạ
ề
cho tr em;
ẻ
- Công văn s 153/TCDS-DS ngày 24/3/2011 v xây d ng và tri n khai Đ ự ể ề ố ề
án sàng l c tr c sinh và s sinh; ọ ướ ơ
- Tài li u L p b i d ng ki n th c qu n lý nhà n c ch ng trình chuyên ồ ưỡ ệ ớ ứ ế ả ướ ươ
viên chính;
- C p nh t thông tin trên Internet. ậ ậ