Tìm hiểu pháp luật của xã viên hợp tác xã: Phần 2
lượt xem 9
download
Nhằm giúp bạn đọc tìm hiểu pháp luật về tổ chức, hoạt động của hợp tác xã, tiếp theo các ấn phẩm về lĩnh vực này như: Những nội dung cơ bản của Luật hợp tác xã năm 2003; Hỏi đáp pháp luật về hợp tác xã; pháp luật của Chủ nhiệm hợp tác xã... Nhà xuất bản Tư pháp tiếp tục giới thiệu cùng bạn đọc pháp luật của xã viên hợp tác xã. Tài liệu gồm 2 phần, sau đây phần 2.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tìm hiểu pháp luật của xã viên hợp tác xã: Phần 2
- J.uảt hợp_t^ xã ____________ V h ư ư n ịĩ VI TỔ CHỨC LẠI, (UẢI THỂ, PHẢ SẢN HỌP TÁC XẢ Oiồu 39. Chi(tj tách hợp tá c xã Đại hội xã viên quyót dịiih việc chia, tách một hỢ]) tác xã ihàuh hai ha\' nhiồu hỢp tác xã. Diều 40. Thủ lụ c ch ia , tá ch htíp tá c xã 1. Ban quàn trị cua hỢỊ) tác xã dự định chia, tá c h Ị ) h a i : a) Thành lập Hội i!ốn
- Sô tay pháp luật của xã viên hợp tác xã tác xã) khi chia, tách; xây dựng phương hướng sán xuấl. kinh doanh; dự tháo Điếu lệ hỢp tác xà mới; các quyền, lợi ích, trách nhiệm và nghĩa vụ của các hợp tác xã sau chia, tách; c) Triệu tập Đại hội xã viên đe quyết định nhung vấn đê quy định tại điêm b khoán này; tiến hành các công việc quy định tại khoản 2 và khoản 3 Điều 11 của Luật nàv; d) Thông báo bàng văn bán cho các chủ nỢ, các tố chức và cá nhân có quan hệ kinh tế với hợj) tác xã về quyết định chia, tách và giải quyết các vấn đề kinh tê có liên quan đến họ; đ) Gửi hồ sơ đăng ký kinh doanh của hỢp tác xà chia, tách theo quy định của Luật này đến cơ quaii đcâ câ'p giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh kèm theo nghị quyết của Đại hội xã viên về việc chia, tách hợp lác xã; phương án giải quyết các vấn đề liên quan đến việc chia, tách đà thảo luận với các chủ nỢ, tổ chức, cá nhân có quan hệ kinh tế với hỢp tác xã. 2. Trong thời hạn mười lảm ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ chia, tách, cơ quan đăng ký kinh doanh đâ cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh ra 1 2 2
- Luật hợp tác xã ____________________________________ thóiiÉT báo lỉnng văn l)án chấp thuận hoặc không chấp th u ạn việc chia, tách hỢp tác xã, Trường hỢp không dồiií? ý với quyết dịnh không chấp thuận việc chia, tách thì hợp tác xã có quyền khiếu nại đến cơ quan nhà nước có thẩm quyển hoặc khới kiện tại Toà án theo quy định của pháp luật. Cơ quan đàng ký kinh doanh cấp giấy chứng nhận đăng ký k in h doanh cho hỢỊ) tác xã dự định chia phải thu hồi giấy chứng nhận đảiiR ký kinh doanh của hỢp tác xã đó sau kh i chia; hỢp tác xã bị chia phái nộp ntíay con dấu cho cư quan nhà nước có thẩm quyền. 3. Các hỢp tác xã có chi nhánh, vãn phòng đại diện hoặc doanh nghiệp trực: thuộc khi chia, tách phái ih ô n g báo cho cơ quan đãiiíí ký kinh doanh về việc tiêi) tục hoặc chấm dứt hoạt dộng của chi nhánh, văn phòng dại diện, doanh nghiệp. Điều 41. Hơp nhất, sáp n h ậ p hợp tác xã 1 . Hai hay nhiều hợp tác xã có th ế hỢp nhất th ành một hỢp tác xã mới, bàng cách chuyển toàn bộ tài sản, quyền, n g h ĩa vụ và lợi ích hợp pháp sang hỢp tác xã hựp nhát, đồng thòi chấm Jứt lồn tại của các hỢp tác xã bị hdp nhất. 123
- s ổ tay pháp luật của xã viên hợp tác xã Một hnậc' một í;ỏ hfanfĩ c á c h c h uy ế n loáii l)ộ líii san. quyến, nííhla vụ và lọi ích hỢp pháp sang hỢp l;ti' x ã s á p n hạp. dồiig thòi c h â m dứl SỊÌ tốn* t ạ i c u a hóp lác xã bị sáp nhập. 2. Thủ tụr hỢp nhất hợp tác xã đuốc tliỊic theo quy dịnh sau (ỉãy: a) Ban quán trị các hỢp lác xà bị hỢp Iihãt phai CÌIIIÍĨ nhau thàiih lập Hội dồiiíỉ hợp nhất đo dự kicti tòn. trụ sớ cua hỢp tác xã hợp nhíVl: thủ tục và di(‘U kiện hỢỊ) nhất; phương án xủ tý tài sán, vỏn. C’;U' khoán aỢ. xã viòn. lao (tộng và nhùng vân đề tổn đọiiíí cu a các họp tác xà bị hdp nhất snng hợp iá(' xã h(iỊ) nhất: clự tháo phuơng án sán xuất, kinh (loanh và Điều lệ cùa họp tác xã hợp nhất; b) 'I’ô chức Đại hội x ã viên c ủa hợp tác xã h(iỊ3 nhất đê quyết định việc hớp nh ất và thỏnịí qua c;u’ vãn dề quy định tại điếm a khoán này; c) Lộp hồ sơ clãng kv kinh doanh của hỢp tác xà hỢp nhất theo quy định tại Điều 13 cúa Luậl này và gửi đến cơ quaii dâng ký kinh doanh: d) Thông báo bằng văii biin cho các chủ nợ. các tò chức và cá nhân có quaii hệ kinh lê với hỢp tãc xã về 124
- Luât hợp tảc xã __________________ (Ịiiyót ( l ị i i h h ọ p iihrVt v n Ị ) l i u n ỉ i Ị í t h ứ c Ị í i n i q u y ê t c á ( ’ inói (ỊUMII hệ kinh ló có liôn (|u;in dôii họ; c!) T)‘o iìịĩ th
- sổ tay pháp luật cùa xã viên hợp tác xã nhũng vấn đ ể tồn dọng của hợp tá c xà bị s á p n h ậ Ịi: dự tháo phướng án san xuấl, kinh doanh và Điều lệ hợp tác xà sáp nhập; b) Tố chức Đại hội xã viên bao gồm các xã viên của họp tác xã sãp nhập và xã viên cùa họp tác xã bị sáp nhập đế quyêt định các vấn dể quy định tại (liốm a khoán này: c) Thông b.áo bằng văn bán cho các chu nỢ. các lố chức và cá nhân có quan hộ kinh tê vdi họp táo xã về quyết định sáp nhập và phương thức giai quyết cáo môi quan hệ kinh tê có liên quan đếii họ; d) Gứi ctơn. bán sáp nhập và Điều lệ hợj) tác xã (lên cơ quan dàng ký kinh doanh dé bô sung hồ ỔO' hợp lác xã sáp nhập. Trong thòi hạn inuòi lãm ngày, kế từ ngày nhặn đưỢc hồ sơ sáp nhập, co quan (tàng ký kinh doanh phái ra thông báo biĩng vãn l)Lin chấp thuận hay không chấp th u ận việo sá|) nhập. Trừcing hỢp không đồng ý với quyết định củn cư quan dang ký kinh doanh. hỢp tác xã có quyền khièu n ạ i ctèn cú quan tihà núớc có thâm quyền hoặc' khới kiện tại Ton án thoo quy định rua pháp luật; d) Sau khi bô sung hồ sơ dăníỊ ký kinh doanh, hợp 126
- Luật hỢp tác x ã _________ _____________________________________ tár xã Sííp nhập có quyển và lợi írh hỢp pháp, chịu trách nhiệm về các khoán nớ chưa ih anh toán. hỢp đồníĩ lao động và các nghĩa vụ tài sán khác rủa các hợp tác xã bị sáp nhập. Diều 42. G iải thê hỢp tác xã Việc giái thế hợp tác xã được quy định nhu sau: 1. Giái thô tụ nguyện: Trong trường hỢp giãi thê tụ nguyện theo nghị quyót của Đại hội xã viên, hợp tác xã phái gửi đơn xin giíii thế và nghị quyết của Đại hội xã viên đên cờ quan đáng ký kinh (loanh tin câp giây rhứiiíỊ nhận ctãiiK l'.v kinh doanh cho họp tác xã. đồng thời đăng báo địa [)huơng nòi hỢp tác xà hoạt động trong ba sô liên tiêp về việc xin giãi thê và thòi hạn thanh toán nỢ. thnnh lý cár hỢp dổng. Trong thời hạn ba múơi ngà>'. kẽ từ ngày hết thời hạn thnnh toán nọ và thanh lý các hợp đổng, cơ quan đăiiK ký kinh doí';ih nhận đơii Ịíhíii ra thông báo chấp thuận hoậc không chấp thuận việc xin giái thế cùa hợp táo xà. Trong ihòi liạn ba miiởi n^áy. kẻ lừ ngày nhận đưực thôiiỊĩ báo ch.Vp thu.ậii viộr xin giái thê cvia cơ 127
- Sô tay pháp luật của xã viên hợp tác xã (Ịuan tláng ký kinh cioanh. híip lác xã {)hái xii Iv vốn. lài sán thoo tịuy (tịiih lại Diểu cùa Ĩ A Ú ư này. thanh toiiii các khoán chi ịihi cho việc ííiái thê. tra vòn Ịíóp và Ịíiài quvêt các (Ịuyền lọi cho xã viên th(‘0 quy dịnh cua Điểu lệ hợp tác xã. 2. (Hài thế bál l)uộc: u ý ỉ>an nhàn (lán IKỈÌ cáp giấy chứng nhặn (láiit’ kv kinh (loanh cỏ quyền quyẽt dịiih buộc siai tho (lỏi với họỊ) lác Xcã khi có một trontí các ti-u'òng lìỢp sau dây: a) Sau thời hạii múòi hai tháng, kế lừ ngày được cá]) t>iấy chửng nhận dâng ky kinh doanh mà hỢỊ) tác \à không tiên hàiih hoạt (lộng; b) Họp tác xã nỉĩừnạ: hoạt (ỉộníĩ tiong muòi hai ih á n g liền; c) Troníi thòi hạn murii láin tháng liến, họ']) tác xã •chôntí lố chức (ỉưọc Đại hội xà viên thườnsỉ kv mà không có Iv (lo chinh dáng; d) ( ’ác tixtònỵ hỢp khát' thoo qii>' dịnii của plaáp luật; .'3. Uý b a n n h â n cliin ra q u> ê t đị nh íỊiài t h é l
- Luật hợp tác xă ______________________ Hội (lồii.iĩ ịiiái ihê hợp tác \ã phãi dăng báo địa phúóniĩ iKii họp lac xã hoạt tlộiiỊi uong ba sô lièn tiếp về qu\ẽl clịiih ịíiai the họp lac xã; thông báo trình tự, thu lục. ihới hạn ihanh toán 11(1 thanh lý hỢp đồng, xử ý vtVn. lái .s:'in iheoqiiy (lịnh tại Diồu 36 của Luật này, tr;i vón ÍÍÓỊ5 và Ịíiai quvêt c:u' tịuvền lợi khác có liên quan cua \à viôn ihco quy tlịnh cua Điều lệ hợp tác xã. Thói hạn thanh loán nọ. thnnh Iv các hỢp đồng tối ila là mộl trâm tám múói ntíày. kê lừ nẹày đăng báo láii thư Iihất; ỉ. Kè lií ngày hợp tác xã iihiUì dưỢc ihông báo giải thè. có quan d:ing ký kinh doanh (là cấp giây chứng ahận daii^ kv kinh doanh phái thu hồi giấy chứng nhận tlang ký kinh doanh và xoa tên hỢp tác xã trong sô (táiiỊí ký kiiih (loanh; họp tác xà phái nộp ngay con cláu cho cơ nhà luíớc có thâm quyển; ~ì. 'I roníí iriioiiạ: họp không (lồng ý với quyêt định cùa L'y ban nliân (lãn vế việc giai thê hợp tác xã thì hợp tnc' x à C’ó quyốii k h iêu nại (tẽn cơ q u a n n h à n ư ớ c có iliãm (iu\'ền hoặc khđi kiện lại Toà án theo quy clịnh cua phá)) luạt. Diều 43. (iicii quvết yêu cầu tuyên bô p h á s ầ n 129
- sổ tay pháp luậỉ của xã vièn hợp tác xã dóỉ với hỢp tác xả Việc giãi quyết yêu cầu tuyên bô' phá san đối với hỢp tác xã đưỢc thực hiện theo quy định rủa pháp luật vể phá sản. Chương VII LIÊN H IỆ P HỢP TÁC XÃ, LIÊN MINH HỢP TÁC XẢ Điều 44. Liên h iệp hơp tá c x ă 1. Các hỢp tác xã có nhu cầu và tự nguyện có thể cùng nhau thành lập liên hiệp hỢ)) tác xã. Liên hiệp hỢp tác xã là tố chức kinh tế hoạt động theo nguyên tắc tổ chức và h o ạ t động của hợp tác xã quy định tại Điều õ của L u ật này, nhầm mục đích nân g cao hiệu quả s ả n x u ấ t, kinh doanh củ a các hỢp tác xã t h à n h viên, hỗ trỢ nh au tro n g hoạt động và đáp ứng các n h u cầu k h á c của các t h à n h viên th a m gia. Liên hiệp hỢp tác xã thành lập Hội đồng quán trị và Ban gicám đốc. Xgười đứng đầu Hội đồng quàn trị là Chủ tịch 130
- u ậ t hợp tác x ã _______________________ Hội cỉjng quan Irị; ngucii ctứníĩ đáu Ban giám đôc là Cỉiám đôc hoặc Tông ỵiáni dóc l.i?n hiệp hớp tác xã đ ã n g ký kinh doanh tại cđ quan iăng ký kinh doanh cấp tỉnh. 2. Liên hiệp hỢp tác xiÀ được tự chọn tên và biểu tượngcủa mình phù hợp vối quy định của pháp luật. Con cấu. bang hiệu, giấy tờ giao dịch của liên hiệp hợp tíc xã phái có kv hiệu "LHHTX”. 3. Mục đích, chức nâng, nhiệm vụ. cơ cấu tố chức 'ủ a liêu hiệp hợp tác xã được quy định trong Điều lệ liên hiệp hỢp tác xà do Đại hội các thành vién thông qua. Đ ều 45. Liên minh hơp tác A:ã l. Liên minh hợj) lác xã là lô chức kinh tế - xã hội do các hỢp tác xả. lién hiệp hỢp tác xã tự nguyện cùng nhau thành Lập, Liên minh hỢp tác xã được tô chức theo r^ành và các ngành kinh tê. Liên minh hợp tác xã đuic thành lập ớ tning ương và tỉnh, thành phố trực tiuộc trung ương. 2. Licn minh hợp lác xà oó các chức nãng sau đây: a )Đ ạ i diện và bao vộ quyôii lọi hỢp pháp cvia các 1 3 1
- Sô tay pháp luật cúa xả vièn hợp tac xã hợp tác xã và liên hiệp hỢp l;ir xã thành viôn; b) Tuyên truyền, vận cỉộntĩ phát iriên hỢp táo xã; c) H ỗ IrỢ v à c u n g c ấ p c á c (lịc h v ụ c ầ n ih iê t cho sụ hình thành và phát triển của hỢp tác xã, liên hiệp hợp tác xã: thực hiện các chương trinh hỗ trợ phát iriốn hợp tác xã do Chính phú giao: đào tạo. bồi dưỡng cán bộ hợp tcác xã theo quy định cùa Chinh phu; d) Tham gia xây dựnÊỉ chính sách, I)háp luật về hỢp tác xà; đ) Đại diện cho hỢp tác xà và liên hiệp hợp tác xa trong quan hệ hoạt động phôi hỢp
- Luật hợp tác xã õ Xliã nưỏc tạo diều kiện dĩi' liôn minh hỢp tác xã ỏ trung iujng và (ỈỊa phương hoạt ctộng theo quy định c u a p h á p lu íU . 6. Chinh phủ quy dịnh cụ thê mối quan hệ côntí lác giữa liéti minh hỢp lác xã với chíiih quyền các cáp. Chương VUI ( i ư Ả X LÝ NHÀ XƯỚC ĐỐI VỚI HỢP TÁC XẢ Diều 46. Quản lý n h à nước d ối với hợp tá c xã 1. Xội dung quan lý nhà núỏc đối vổi hỢp tác xã bao gồm: a) Ban hành, phố biến và tô chức thực hiện các v
- sổ tay pháp luật của xã viên hợp tác xã cho xã viên hỢp tác xã; đ) Thực hiện thanh tra. kiểm tra việc thực hiện pháp luật của hợp tác xã theo quy định của pháp luật: e) TỔ chuc chí đạo việc thực hiện hỢp tác quốc lê về hỢp tác xã. 2. Trách nhiệm của các cơ quan quán lý nhà mỉớc đối với hỢp tác xã: a) Chính phủ ihống nhất quán lý nhà nuớc đôl với hợp tác xã; b) Các bộ, cơ quan ngang bộ trong phạm VI nhiệm vụ, quvền hạn của minh có trách nhiệm thực hiện quản lỶ nhà nứớc đôi vối hỢp tác xã: c) ư ỷ ban nh ân dân các cấp có trách nhiệm quản lý nhà nước đôi với hỢp tác xã trong phạm vi (tịa phương theo quy định của pháp luật: d) Chính phủ quy định cụ thê việc phán công, phân cấp giữa các bộ. cơ quan ngang bộ và dịa phương trong quản lý nhà nừớc đôi với hợp tác xã. Diều 47. N hiêm vụ, quyến h a n củ a uỷ b a n n h ả n d àn cá c cấ p d ôi với hợp tá c xà 1. u ỷ ban nh án dân các cấp trong phạm vi nh iệm 1 3 4
- Luật hỢp tác xã_____________ ____________________________ vụ, quyền hạn của mình: a) Tuyên truyền, vận động, tạo điều kiện thuận lợi và hỗ trợ cho việc hình ihành và phát triển hợp tác xã thuộc địa phương mình; b) Hướng dẫn, khuyến khích các hỢp tác xã phối hợp cùng hoạt độiig vì lợi ích của nhân dân ở địa phương; c) Kiểm tra, thanh tra việc thực hiện Luật hỢp tác xã và các văn bản pháp luật có liên quan; d) Giải quyết theo thấm quyền các khiếu nại, tô" cáo. tranh chấp và xử lý các hành vi vi phạm pháp luật về hợp tác xã; đ) Thục hiện các nội dung khác về quản lý nhà nvíớc đôl vái hợp tác xã theo quy định của pháp luật. 2. Các cơ quan chuyên môn thuộc ưỷ ban nhân dán các cấp. trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ, qiiyền hạn của mình giúp ưý ban nhân dân thực hiện việc quản lý nhà nước đôi với hỢp tác xã trong lĩnh vực được giao. Diều 48. Múi quun h ê g iữ a c á c cơ q u a n n h à nước với Mặt tr ậ n Tô qu óc Vỉêt Nam, c á c tô chứ c th à n h viên c ủ a Mát trân và vai trò c ủ a c á c tô 1 3 5
- sổ tay pháp luật cùa xã viên hợp tác xã chứ c này d ôi với Ììơp tá c xã 1. Các cơ quan nhà nước có trách nhiệm phôi hỢp vói Mặt trận Tổ quốc Việt Xam và các tó chức thành viên của Mặt trận trong việc tô chức thi hành pháp luật về hỢp tác xã. 2. Mặt trận Tố quốc Việt Xatn. các tô chức thành viên cúa Mặt trận tuyên truyền, vận dộng nhân dãn tham gia xây dựnẹ và phát triền họp tác xã; tham gia với các cd quan nhà nuớc trong việc xáy dựng chính sách và giám sát thi hành pháp luật vê hợp tác xã. C hương IX KHEN THƯỞXG VÀ x ử LÝ VI PHẠM Diều 49. K hen thư ởng Tổ chức, cá nhán sau đây được khen thưỏiig theo quy định của pháp luật: 1. Xã viên, hợp tác xã, liên hiệp hỢp tác xã và liên minh hỢp tá c xã h o ạ t động có hiỘLi quả. rỏ nhiều đóiig góp cho việc p liá l Irién k in h tê • x ã hội của địa phương; 2. Tổ chức, cá nhân có thành tích xuất sác trong 136
- Luật hợp tác xã lao (ỈỘỈIỊÍ. .sau x n ã ì. kinh (loanh và phát tiiể ii hỢỊ) tác xA, ỉ)i("*u 50. Xí/ / ý I'i pỉuirn 1. Xííúòi Iiào vi phạm các quy địiih của Luật này và các C|U>' (tịnh khár cua ).)háp luật có liỏn quan thì tuỳ ihoo líiih chãt. múc dộ vi phạm mà bị khiến trách, canh cno. cách chức, khai irừ ra khói họp tác xã. xú pliạt chinh hoậc bị li uy cứu Irách nhiệm hình sự; IIÒU ííãy thiệt hại thi Ị)h ;ii bồi thường theo quy định của pháp luật. ‘2. Tô chức, cá nhân có hành vi giaii dối trong việc dăng kv kinh (loanh hoặc lợi dụng daiih nẹhĩa hỢp tác xã (iê hoại clộnỉĩ: hợp tác xã hoạt dộng không có giấy chứntĩ n h ạn dãnỉí ký kinh doanh hoặc không đúnẹ ngành, nghề (lã (lãng ký thì bị (linh chí hoạt động và bị xử lý thoo quy định của pháp luật. 3. XsỊuòi Iiào lợi dụng chúc vụ. quyên hạn cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh không đúng quy định của pháp luật hoặc cô ý không cấp giấy chứng nhận đâniĩ kv kinh doanh khi tổ chức có đủ điều kiện thánh lập họp lác xã thi luv iheo tính chất, mức độ vi ])hạtii mà bị xủ ]y ký luậi. xứ ỉ)hạt hành chinh hoặc l)ị truy cứu Irách nhiệm hình sự theo quy 137
- sổ tay pháp luật cùa xã vièn hợp tác xã định cùa pháp luật. Chương X ĐIỂU KHOẢN TH I HÀNH Điểu 51. Hiệu m lực # th i h à n h Lu
- Nghị định s ố 177/2004/NĐ-CP CHÍNH PHỦ c ộ n í; h o à x ã mội c h u n o h ĩa v i ệ t n a m S ò : 177/2Ồ04/NĐ-CP Dộc lậ p . 'l ự do ■H ạ n h p h ú c Hà Nội, ỉìíỉay 12 tháng ÌO nỏm 2004 N G H Ị ĐỊNH CỦA CHÍNH PH Ủ Q uy đ ịn h ch i t i ế t t h i h à n h m ộ t sỏ đ iể u củ a L u ậ t hỢp t á c x ã n ă m 2003 CHÍNH PHỦ - Cătì cử Luật tò chức Chinh phủ ngày 25 tháng ĩ 2 năm 200 ĩ : - Căn cứ Luật hợp tác xã ngáy 26 tháng 11 năm 200 :ì ; ■Theo đề nghị của Rộ trướng Bộ K ế hoạch và Đáu tư, NGHỊ• Đ ỊX 4 H Điều 1. P h ạ m vi d i ê u c h ỉn h v à đ ố i tương á p dụ n g 1. Xghị định này quy (lịnh chi tiết thi hành một 139
- Sô ỉay pháp luật của xã viên hợp tác xă sô tỉiều của Luật hỢp tác xã năm 2003. 2. Xshị dịnh này áị) dụiiíí đối vởi: a) Các hợp tác xả. liên hiệp hợp tác xã troỉiỊí rác ngành, các lĩnh vực cùa nền kinh té quõc dân cluỢc thành lập, tô chức và hoạt động theo Luật hỢ]) t;ic xã nám 2003; b) Các hỢp tác xã. liên hiệp hỢp tác xã (lã ihòtih lập. tó chức và hoạt động theo Luật hỢp lác xà nãm 1996. nay chuyên sang hoạt động theo Luặi hỢỊ) tác xã ỉicăm 2 0 0 3 . Diều 2. Nguyên tắ c t ổ ch ứ c và h o ạ t d ộn g củ a hơp tác xă 1. Tự nguyện: a) Cá nhân, hộ gia đình, pháp nhán, cán bộ, còng chức nhà nước có đủ điều kiện theo quy dịnh tại Điều 10 Xghị định này, lán thành Điều lệ hỢp tác xã và có đơn xin gia nh.ập hoặc xin ra hợp tác xã. Đôi với xã viền của các hợp lác xã đã đàng ký và hoạt động theo Luật hỢp tác xã năm 1996 dược miễn trừ đơn xin gia nhập hỢp tác xã. nhưng nôu xin ra hợp tác xã ihi phái có đơn; 140
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
TÌM HIỂU PHÁP LUẬT VỀ MA TÚY MẠI DÂM,HIV/AIDS
8 p | 693 | 125
-
Luật Đặc xá: Phần 1
122 p | 119 | 16
-
Sổ tay tìm hiểu Pháp luật về khiếu nại (Tài liệu tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật cho cán bộ, nhân dân ở xã, phường, thị trấn)
83 p | 150 | 13
-
Luật Đặc xá: Phần 2
135 p | 94 | 13
-
Tìm hiểu về pháp luật của chủ nhiệm hợp tác xã: Phần 1
148 p | 147 | 13
-
Sổ tay hỏi đáp Pháp luật về tố cáo (Tài liệu tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật cho cán bộ, nhân dân ở xã, phường, thị trấn)
79 p | 127 | 11
-
Sổ tay tìm hiểu Pháp luật về tố cáo (Tài liệu tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật cho cán bộ, nhân dân ở xã, phường, thị trấn)
77 p | 132 | 10
-
Đại cương về nhà nước và pháp luật - Tìm hiểu pháp luật: Phần 2
265 p | 110 | 9
-
Tìm hiểu pháp luật của xã viên hợp tác xã: Phần 1
118 p | 93 | 8
-
Tìm hiểu về bộ luật dân sự nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2005: Phần 2
231 p | 77 | 7
-
Tìm hiểu một số tình huống pháp luật phổ biến: Phần 2
95 p | 13 | 7
-
Tìm hiểu về bộ luật dân sự nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2005: Phần 1
112 p | 65 | 7
-
Tìm hiểu về các tội phạm môi trường và các tội xâm phạm trật tự quản lý kinh tế: Phần 2
77 p | 76 | 6
-
Tìm hiểu về Luật cạnh tranh năm 2004: Phần 2
45 p | 56 | 5
-
Tìm hiểu về Luật Công an nhân dân năm 2005
32 p | 59 | 3
-
Hệ thống pháp luật về phí và lệ phí (Tập 4): Phần 2
117 p | 135 | 3
-
Giá trị xã hội của Pháp luật Việt Nam hiện nay - Lý luận và thực tiễn: Phần 1
170 p | 5 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn