Tính chất và điều chế kim loại
lượt xem 3
download
Tài liệu Tính chất và điều chế kim loại nêu lên vị trí kim loại trong bảng tuần hoàn; tính chất vật lí; tính chất hóa học của kim loại; điều chế kim loại. Mời các ban tham khảo tài liệu để bổ sung thêm kiến thức về lĩnh vực này.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tính chất và điều chế kim loại
- 1 21 TC chung Ánh kim Ag > Cu > Au Ag > Cu > Al Nguyên nhân gây ra. TC riêng Nguyên nhân 31 + Phi kim 2, Cl2 + H2O 2 2 + Axit HCl, H2SO4 loãng HNO3, H2SO4 spk + H2O 1
- 1 (A n đi tđ (B n đi i lư (C n đi (D n đi n, tính đàn h 2 n đi (A (B (C i. (D) đ 3 i có đ n đi (A) Ag. (B) Cu. (C) Al. (D) Fe. 4 i có đ (A) Cr. (B) W. (C) Fe. (D) Cu. 5 đi ư (A) Na. (B) K. (C) Hg. (D) Ag. 6 i nào dư i đây là không đúng? (A) năng d n đi (B) tđ (C) (D) 7 i vonfam đư c dùng làm dây tóc bóng đèn v ng nguyên nhân chính nào sau đây? (A (B (C tđ (D i lư 2
- 8 (ĐHB – 2012) sai? (A) cùng. (B) (C) ơn bán kính m. (D) ánh sáng nh 9 c đ c trưng c (A (B) tính oxi hoá. (C (D A u nào không đúng? (A (B i thành ion dương kim lo (C i có năng lư (D như B u nào sau đây không đúng? (A các đơn ch iđ (B i luôn có SOH dương. (C i thư +4. (D iđ C i nào sau đây không ng đư 2? (A) Al. (B) Hg. (C) Ag. (D) Cu. D Phương trình nào sau đây không đúng? (A) Na + O2 to Na2O. (B) Fe + O2 to Fe3O4. (C) Fe + Cl2 to FeCl2. (D) Fe + S to FeS. E i nào sau đây ph ng đư đi n thư (A) Fe. (B) Hg. (C) Na. (D) Mg. 3
- F 2SO4 loãng có phương tr (A) Zn + 2H+ H2 + Zn2+. (B) Zn + 2H+ + SO42- H2 + ZnSO4. (C) Zn + 4H+ + SO42- 2H2O + Zn2+ + SO2. (D) Zn + SO42- ZnSO4. G t nào sau đây sinh ra khí H2? (A) O2. (B) HNO3. (C) Cl2. (D) HCl. H i nào sau đây không ng đư (A) Na. (B) Fe. (C) Mg. (D) Ag. I ng nào sau đây là đúng? (A 3 + 3H2. (B) 2Fe + 3H2SO4 2(SO4)3 + 3H2. (C) Fe + Cl2 2. (D) Fe + O2 3O4. J 2SO4 đ 2(SO4)3 + dSO2 + eH2O (A) 4. (B) 5. (C) 6. (D) 7. K 2SO4 đ 4 + dSO2 + eH2O (A) 4. (B) 5. (C) 6. (D) 7. L 3 3)3 + dNO + eH2O Tích a .b là (A) 4. (B) 5. (C) 6. (D) 7. M i nào sau đây không ng đư 2 đi n thư (A) Na. (B) Ba. (C) Cu. (D) K. N ng đư 2O đi n thư (A) Na, K, Ca, Mg. (B) K, Ca, Ba, Al. (C) Al, Zn, Mg, Cu. (D) Na, K, Ca, Ba. 4
- O Phương trình nào sau đây không đúng? (A) 2Na + 2H2O 2. (B) Ca + 2H2 2 + H2. to (C) Mg + H2O MgO + H2. to (D) Fe + 2H2O Fe(OH)2 + H2. P dư ta thu đư 4 (A) Cu. (B) CuO. (C) Cu(OH)2. (D) Na. Q i nào sau đây có th (A) Al, Zn. (B) Na, Cu, (C) K, Ag. (D) Ag, Cu. R i nào sau đây có th ng đư 2O đi n thư (A) Na, Mg. (B) K, Ca. (C) Ba, Cu. (D) Al, Na. S đư 3)2, HNO3 (đ (A) Al. (B) Zn. (C) Fe. (D) Ag. 5
- 41 Mn+ + ne M0 2, C, CO Al. K Na Ca Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Au T (A) (B) (C) (D) U i nào sau đây có th đư c đi ng phương pháp nhi (A) Al, Fe, Cu. (B) Zn, Mg, Pb. (C) Ni, Cu, Ca. (D) Fe, Cu, Ni. V tđ không đư đ (A) Al, Cu. (B) Al, CO. (C) CO2, Cu. (D) H2, C. W đ đư đ phương pháp đ (A) Fe, Cu, Ag. (B) Mg, Zn, Cu. (C) Al, Fe, Cr. (D) Ba, Ag, Au. 6
- X đư đi phương pháp đi (A) Na, Ca, Al. (B) Na, Ca, Zn. (C) Na, Cu, Al. (D) Fe, Ca, Al. Y Natri, canxi, nhôm thư ng đư p theo phương pháp nào sau đây ? (A) Đi (B) Đi (C) Phương pháp (D) Phương pháp Z 2 (dư) 2O3, ZnO, MgO đ (A) Cu, Fe, Zn, MgO. (B) Cu, Fe, ZnO, MgO. (C) Cu, Fe, Zn, Mg. (D) Cu, FeO, ZnO, MgO. a đi đư 3 ch nào sau đây? (A) Fe(NO3)3. (B) Fe(NO3)2. (C) Al(NO3)3. (D) Mg(NO3)2. b (A) Mg. (B) Ca. (C) Cu. (D) K. c (A) Al và Mg. (B) Na và Fe. (C) Cu và Ag. (D) Mg và Zn. d (A) Fe, Cu, Ag. (B) Mg, Zn, Cu. (C) Al, Fe, Cr. (D) Ba, Ag, Au. e (A) Ni, Cu, Ag. (B) Ca, Zn, Cu. (C) Li, Ag, Sn. (D) Al, Fe, Cr. 7
- Câu Câu Câu 1 C F A T C 2 B G D U D 3 A H D V C 4 A I A W A 5 C J B X A 6 D K A Y A 7 C L A Z A 8 C M C a B 9 A N D b C A A O D c C B C P C d A C C Q A e A D C R B E B S B 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án bài 25 : Kim loại kiềm và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm
4 p | 919 | 161
-
Tiết Bài 29: MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM
48 p | 556 | 110
-
Giáo án Hóa: Điều chế kim loại
28 p | 281 | 60
-
Giáo án Hóa học 12 bài 24: Thực hành Tính chất, điều chế kim loại và sự ăn mòn kim loại
4 p | 1073 | 55
-
Giáo án hóa học lớp 12 cơ bản – Tiết 39: Luyện tập: Điều chế kim loại
7 p | 170 | 29
-
Giáo án Hóa học 12 bài 17: Vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn và cấu tạo của kim loại (Chương trình cơ bản)
3 p | 380 | 29
-
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập hóa 12-đại cương kim loại
3 p | 178 | 25
-
Giáo án Luyện tập tính chất của kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và hợp chất của chúng – Hóa 12 bài 28 – GV.Trần Thùy Lâm
5 p | 211 | 24
-
Bài giảng Hóa học 12 bài 22: Luyện tập Tính chất của kim loại
25 p | 215 | 23
-
Giáo án hóa học lớp 12 cơ bản – Tiết 43 : KIM LOẠI KIỀM THỔ V HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ(T1)
8 p | 173 | 14
-
Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm môn hóa 12 về kim loại nhóm IA-IIA
3 p | 163 | 13
-
Ôn tập trắc nghiệm môn Hóa 12 về Tính chất của kim loại
8 p | 198 | 10
-
Bài 7: ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI
7 p | 132 | 8
-
Chuyên đề Kiềm thổ các hợp chất và nước cứng: Bài 3 - Kim loại kiềm thổ
6 p | 133 | 4
-
Giáo án Hóa học 12 – Bài 25: Một số hợp chất quan trọng của kim loại kiềm
48 p | 73 | 3
-
Giáo án Hóa học 12 - Bài 24: Thực hành tính chất, điều chế kim loại, sự ăn mòn kim loại
2 p | 46 | 1
-
Chủ đề Hoá THPT - Chủ đề: Kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm
36 p | 1 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn