Giáo án Luyện tập tính chất của kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và hợp chất của chúng – Hóa 12 bài 28 – GV.Trần Thùy Lâm
lượt xem 24
download
Kiến thức cần nhớ: Kim loại kềm và kiềm thổ Vị trí Cấu hình trong electron bảng lớp ngoài HTTT cùng ns1 n=2…7 Tính chất hoá học đặc trưng Phương pháp điều chế kim loại kiềm.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Luyện tập tính chất của kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và hợp chất của chúng – Hóa 12 bài 28 – GV.Trần Thùy Lâm
- HÓA HỌC 12 LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI KIỀM, KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ HỢP CHẤT CỦA CHÚNG I-Kiến thức cần nhớ 1-Kim loại kềm và kiềm thổ Vị trí Cấu hình Tính chất hoá học đặc Phương pháp điều chế trong electron trưng bảng lớp ngoài HTTT cùng Kim loại Nhóm IA ns1 Có tính khử mạnh nhất Điện phân nóng chảy muối kiềm n=2…7 trong các kim loại Halogenua M - 1e = M+ đpnc 2MX M + X2 Kim loại Nhóm ns2 Có tính khử mạnh chỉ sau đpnc kiềm thổ IIA n=2…7 kim loai kiềm MX2 M + X2 M - 2e = M2+ 2-Một số hợp chất quan trong của kim loai kiềm Hợp chất Tính chất vật lý cơ bản Tính chất hoá học NaOH Chất rắn màu trắng, hút ẩm mạnh, tan Là bazơ mạnh tốt trong nuớc -Làm đổi màu chỉ thị -Tác dụng với oxit axit- dung dịch axit -Tác dụng với dung dịch muối -Hoà tan hiđrôxit lưỡng tính NaCl Chất rắn màu trắng, hút ẩm mạnh, tan Có tính chất hoá học của muối tốt trong nuớc -Phản ứng trao đổi -Tính khử yếu của ion Cl- NaHCO3 Chất rắn màu trắng, ít tan trong nuớc -Kém bền nhiệt -Dung dịch có môi trường kiềm yếu(làm đổi màu chỉ thị) -Có tính luỡng tính do gốc HCO3- vừa có khả năng cho vừa có khả năng nhận proton Na2CO3 Chất rắn màu trắng, tan tốt trong -Dung dịch có môi trường kiềm nuớc mạnh(làm đổi màu chỉ thị) -Phản ứng trao đổi trong dung dịch
- HÓA HỌC 12 -Tác dụng với dung dich axit mạnh Nhận biết ion Dùng dây platin sạch và ngọn lửa đèn Na+ trong cồn dung dịch 3-Một số hợp chất quan trong của kim loại kiềm thổ Hợp chất Tính chất vật lý cơ bản Tính chất hoá học CaO Chất rắn, màu trắng, T0nc=25850C Là Oxit bazơ mạnh -Tác dụng với H2O -Tác dung với axit và oxit axit Ca(OH)2 Chất rắn, màu trắng, hút ẩm mạnh ít -Có tính bazơ mạnh tan trong nuớc,dung dịch bão hoà có -Tác dụng với oxit axit- dung dịch axit nồng độ 0,02 M -Tác dụng với dung dịch muối -Hoà tan hiđrôxit lưỡng tính CaCO3 Chất rắn, màu trắng, không tan trong -Kém bền nhiệt nước -Tác dụng với axit mạnh -Chỉ tồn tại trong dung dịch. Khi cô -Dung dịch có môi trường kiềm mạnh CaHCO3 cạn dung dịch thì bị phân huỷ -Phản ứng trao đổi trong dung dịch -Tác dụng với dung dich axit mạnh -Tác dung với dung dịch bazo CaSO4 Chất rắn màu trắng, tan ít trong nuớc -Có sự chuyển hoá giữa ba loại thạch Còn gọi là thạch cao cao CaSO4.2H2O thạch cao sống và ứng dụng của nó CaSO4.H2O thạch cao nung nhỏ lửa CaSO4.2H2O thạch cao khan 4-Nước cứng Khái niệm Phân loại Thành phần Cách làm mềm - Là nước có chứa -Nước cứng tạm -Chứa anion HCO3 -Đun nóng nhiều ion Mg2+ và thời -Dùng hoá chất như dd Ca2+ Ca(OH)2 vừa đủ Na2CO3, Na3PO4… - -Chứa anion Cl -Nước cứng vĩnh hoặc SO42- -Dùng hoá chất Na2CO3, cửu Na3PO4… -Ph ương pháp trao đổi ion II-Bài tập Câu hỏi
- HÓA HỌC 12 Trong dạ dầy của cơ thể người có môi trường axit pH gần bằng 4. Khi pH quá thấp hoặc quá cao người ta có thể bị mắc bệnh dạ dày, pH quá thấp thì có thể mắc bệnh ợ chua và đau dạ dày. Bằng hiểu biết của mình về hoá học em hãy giải thích vì sao người bệnh có thể dùng thuốc muối (Na2CO3) để làm giảm cơn đau Bài 1. Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa 1 mol Na2CO3. 1-Hiện tượng nào quan sát được là a-Không có hiện tượng gì b-Có bọt khí bay lên tức thì c-Ban đầu không có hiện tượng gì, sau 1 thời gian có bọt khí bay lên d-Có bọt khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện 2-Tính thể tích khí thoát ra (ở đktc) khi a có các giá trị 0,5 mol 1,0 mol 1,5 mol 2,0 mol 3- Nếu cho ngược dung dịch Na2CO3 vào dung dịch HCl thì hiện tuợng sẽ như thế nào. Tính V khi a= 1,5 mol Câu hỏi Bằng hiểu biết của mình em hãy giải thích việc dung vữa ( vôi tôi và cát) để xây dựng nhà cửa và hiện tượng tường vôi bị tróc lở sau thời gian dài sử dụng (20-30 năm) Bài 2. Cho từ từ V lit khí CO2 (ở đktc) vào 1 lit dung dịch Ca(OH)2 0,02 M 1-Nêu hiện tượng và viết phản ứng giải thích 2-Tính số mol CaCO3 thu được khi giá trị của V là a- 0,224 lit b- 0,448 lit c- 0,560 lit d- 0,896 lit Từ kết quả tính được vẽ đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa số mol CO2 cho vào và số mol kết tủa thu được 3- Tính V CO2 cần cho vào để thu được 0,015 mol kết tủa III-Phiếu học tập Viết các phản ứng hoá học xảy ra khi 1-Dung dịch NaOH -Tác dụng với oxit axit- dung dịch axit -Tác dụng với dung dịch muối -Hoà tan hiđrôxit lưỡng tính 2-NaCl -Phản ứng trao đổi -Tính khử yếu của ion Cl- 3-NaHCO3
- HÓA HỌC 12 -Kém bền nhiệt -Dung dịch có môi trường kiềm yếu(làm đổi màu chỉ thị) -Có tính luỡng tính 4-Na2CO3 -Phản ứng trao đổi trong dung dịch -Tác dụng với dung dich axit mạnh 5- CaO -Tác dụng với H2O -Tác dung với axit và oxit axit 6-Dung dịch Ca(OH)2 -Tác dụng với oxit axit- dung dịch axit -Tác dụng với dung dịch muối -Hoà tan hiđrôxit lưỡng tính 7-CaCO3 -Kém bền nhiệt -Tác dụng với axit mạnh (Tại sao CaCO3 không tham gia phản ứng trao đổi?) 8- CaHCO3 -Phản ứng phân huỷ nhiệt -Phản ứng trao đổi trong dung dịch -Tác dụng với dung dich axit mạnh -Tác dụng với dung dịch bazo 9- Viết sơ đồ chuyển hoá giữa ba loại thạch cao và cho biết ứng dụng của nó Họ và tên:…………………………... Lớp …………………………… Bài tập áp dụng -1
- HÓA HỌC 12 Cho dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều thu được Vlit khí (ở đktc) và dung dịch X. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là(Trích đề thi đại học khối A - 2007) a- V = 11,2(a-b) b- V = 22,4(a+b) c- V = 11,2(a+b) d- V = 22,4(a-b) Bài tập áp dung -2 Cho 10 lit hỗn hợp khí (đktc) gồm CO2 và N2 đi qua 2 lit dung dich Ca(OH)2 thì thu được 1 gam kết tủa.Hãy xác định % theo thể tích khí CO2 có trong hỗn hợp(Bài 4 trang 119 sgk) a-2,24% b- 15,68% c -2,24% hoặc15,68% d- -2,24% hoặc 18,96 Bài tập áp dụng- 3 .(Trích đề ĐHCĐ khối A- 2007) 1-Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lit khí CO2 ở đktc vào 2,5 lit dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/lit thi thu được 15 ,76 gam kết tủa.Gía trị của a là a- 0,04 b-0,048 c- 0,06 d- 0,032 2- Viết các phản ứng hoá học biểu diễn quá trình hấp thụ khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm NaOH và Ba(OH)2 .Và vẽ đồ thị biểu diễn sự tạo thành kết tủa theo lượng khí CO2 được hấp thụ vao dung dich Bài tập áp dụng 4. Cho từ từ V lit dung dich NaOH 1M vào 1 lit dung dịch AlCl3 1M 1-Nêu hiện tượng và viết phản ứng giải thích 2-Tính số mol Al(OH)3 thu được khi giá trị của V là a- 1,5 lit b- 3,0 lit c- 3,5 lit d- 4,0 lit Từ kết quả tính được vẽ đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa số mol NaOH cho vào và số mol kết tủa thu được 2 Tính V dung dịch NaOH cần cho vào để thu được 0,75 mol kết tủa Bài tập áp dụng- 1(ĐHCĐ khối B-2007) . Hoà tan hết 1,67 gam hỗn hợp hai kim loai kiềm thổ (Thuộc phân nhóm chính nhóm II) bằng dung dịch HCl dư thu được 0,672 lit khí H2 (ĐKTC).Hai kim loại đó là(Cho Li=9, Mg=24, Ca=40, Sr=87, Ba=137) a- Li và Mg b- Mg và Ca c- Ca và Sr d- Sr và Ba
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tài liệu Hoá 9 - Luyện tập - TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT
5 p | 309 | 60
-
Giáo án Hóa học 11 bài 13: Luyện tập - Tính chất của nito, photpho, và các hợp chất của chúng
11 p | 678 | 60
-
Giáo án Hóa học 11 bài 19: Luyện tập - Tính chất của Cacbon, Silic và các hợp chất của chúng
8 p | 469 | 41
-
Giáo án luyện tập: Oxi và lưu huỳnh – Bài 34 chương 6 hóa học 10
9 p | 335 | 39
-
Giáo án bài Luyện tập tính chất hóa học của oxit và axit - Hóa 9 - GV.Phạm V.Minh
6 p | 443 | 30
-
Giáo án Luyện tập Tính chất hóa học của sắt và hợp chất của sắt – Hóa 12 bài 37 – GV.Phan Văn Hải
6 p | 282 | 28
-
Giáo án Thực hành Tính chất hóa học của phi kim và hợp chất của chúng – Chương 3 Hóa học 9
5 p | 597 | 27
-
Giáo án Hóa học 11 bài 24: Luyện tập - Hợp chất hữu cơ, công thức phân tử và công thức cấu tạo
5 p | 314 | 21
-
Giáo án bài 9: Tính chất hóa học của muối - Hóa 9 - GV.N Phương
6 p | 625 | 20
-
Giáo án Hóa học 12 bài 22: Luyện tập Tính chất của kim loại (Chương trình cơ bản)
4 p | 285 | 14
-
Giáo án Hóa học 12
63 p | 117 | 4
-
Giáo án Hóa học 12 - Bài 22: Luyện tập tính chất của kim loại
3 p | 53 | 4
-
Giáo án Hóa học 12 - Bài 29: Luyện tập tính chất của nhôm và hợp chất của nhôm
3 p | 53 | 3
-
Giáo án Hóa học 12 - Bài 37: Luyện tập - tính chất hóa học của sắt và hợp chất của sắt
5 p | 50 | 2
-
Giáo án Hóa học 12 - Bài 38: Luyện tập tính chất hóa học của crom, đồng và hợp chất của chúng
4 p | 51 | 2
-
Giáo án Hóa học 12 - Bài 28: Luyện tập tính chất của kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và hợp chất của chúng
3 p | 62 | 2
-
Giáo án Hóa học 12 - Bài 35: Luyện tập tính chất hóa học của crom và hợp chất của chúng
3 p | 46 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn