Toán - Tin Học Hệ Quản Trị phần 3
lượt xem 7
download
Tham khảo tài liệu 'toán - tin học hệ quản trị phần 3', công nghệ thông tin, cơ sở dữ liệu phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Toán - Tin Học Hệ Quản Trị phần 3
- 23 Bài gi ng tóm t t H qu n tr cơ s d li u óng gói ch các thao tác cho phép trên CSDL vào các SP và quy nh truy xu t − d li u ph i thông qua SP. Ngoài ra còn có th phân quy n trên SP H tr t t hơn cho vi c m b o an toàn (security) cho CSDL. − SP giúp cho vi c k t xu t báo bi u b ng Crystal Report tr nên ơn gi n và hi u qu hơn r t nhi u so v i vi c k t xu t d li u tr c ti p t các b ng và khung nhìn. 2. Khai báo và s d ng th t c Cú pháp khai báo: Create {proc | procedure} procedure_name {Parameter_name DataType [=default] [output] }[,…n] As { kh i l nh } Go Lưu ý: Tên tham s t theo qui t c như tên bi n c c b . Giá tr tr v c a SP dùng m t (hay m t s ) tham s output. Ví d : − Xây d ng SP cho bi t danh sách sinh viên c a m t l p có mã cho trư c Create proc DS_Lop @MaLop varchar(10) As Select SV.MaSV, SV.HoVaTen, SV.NgaySinh From SinhVien SV where SV.Lop = @MaLop Go − Xây d ng SP tính toán giá tr cho ơn hàng có mã cho trư c v i quan h DonHang như sau: DonHang(Ma, SoLuong, DonGia, ThueSuat, ChietKhau, ThanhTien) Create proc TongTien @MaDH varchar(10) As Declare @ThanhTien float Declare @TienThue float Declare @TienChietKhau float Declare @DonGia float,@SoLuong int Set @SoLuong = (select SoLuong from DonHang where Ma = @MaDH)
- 24 Bài gi ng tóm t t H qu n tr cơ s d li u Set @DonGia = (select DonGia from DonHang where Ma = @MaDH) Set @TienThue = (select ThueSuat from DonHang where Ma = @MaDH) Set @TienChietKhau = (select ChietKhau from DonHang where Ma = @MaDH) Set @ThanhTien = @DonGia*@SoLuong Set @TienThue = @ThanhTien*@TienThue/100 Set @ThanhTien = @ThanhTien + @TienThue Set @TienChietKhau = @ThanhTien*@TienChietKhau/100 Set @ThanhTien = @ThanhTien - @TienChietKhau Update DonHang set ThanhTien = @ThanhTien where Ma = @MaDH Go − Vi t th t c thêm m t ăng ký c a sinh viên vào m t h c ph n (t ng quát ví d trong ph n If …else) Create procedure usp_ThemDangKy @MaSV char(5), @MaHP char(5), @SiSo int = 0 output As select @SiSo = SiSo from HocPhan where MaHP= @MaHP if @SiSo < 50 Begin insert into DANG_KY(MaSV, MaHP) values(@MaSV, @MaHP) set @SiSo = @SiSo+1 return 1 End return 0 Go - Xây d ng SP tính i m trung bình và x p lo i cho sinh viên thu c l p cho trư c. Gi s có các quan h như sau: SinhVien (MaSV, HoTen, DTB, XepLoai, Lop) MonHoc (MaMH, TenMH) KetQua (MaMH, MaSV, LanThi, Diem) trong ó:
- 25 Bài gi ng tóm t t H qu n tr cơ s d li u − i m thi ch tính l n thi sau cùng. − X p lo i: Xu t s c [9, 10], Gi i [8, 8.9], Khá [7, 7.9], Trung bình [5.0, 6.9], Y u [0,4.9]. − K t qu xu t d ng tham s output, không ghi xu ng CSDL. Gi i Create proc XepLoaiSV @MaSV varchar(10), @DTB float out put, @XL nvarchar(20) out put As Set @DTB = (Select avg(Diem) from KetQua Kq Where MaSV = @MaSV and not exists (select * from KetQua Kq1 where Kq1.MaSV = @MaSV and Kq1.MaMH=Kq.MaMH and Kq1.LanThi > Kq.LanThi)) If @DTB >= 9 Set @XL = N’Xu t s c’ Else if @DTB >= 8 Set @XL = N’Gi i’ Else if @DTB >= 7 Set @XL = N’Khá’ Else if @DTB >= 5 Set @XL = N’Trung bình’ Else Set @XL = N’Y u’ Go Cú pháp g i th c hi n th t c: EXEC| EXECUTE { [ @return_status = ] procedure_name { [ @parameter _name = ] value [ OUTPUT ] } [ ,...n ] Lưu ý: o Khi g i th c hi n SP, dùng t khóa Exec và c n truy n tham s v i ki u d li u phù h p và th t chính xác như khai báo trong nh nghĩa SP. o Có th truy n giá tr cho tham s u vào (input) là m t h ng ho c m t bi n ã gán giá tr , không truy n ư c m t bi u th c. nh n ư c giá tr k t qu (thông qua tham s u ra), c n truy n vào m t bi n o và có t khóa output. Ví d : o G i th t c usp_ThemDangKy:
- 26 Bài gi ng tóm t t H qu n tr cơ s d li u Exec usp_ThemDangKy ‘001’, ’HP01’ ho c Exec usp_ThemDangKy @MaHP = ‘HP01’, @MaSV = ‘001’ o G i th t c usp_ThemDangKy có nh n k t qu u ra: Declare @SiSo int Exec usp_ThemDangKy ‘001’,’HP01’, @SiSo output Print @SiSo o G i th t c usp_ThemDangKy có nh n k t qu u ra và k t qu tr v t th t c: Declare @SiSo int, @KetQua int Exec @KetQua = usp_ThemDangKy ‘001’,’HP01’, @SiSo output o G i th c hi n th t c x p lo i sinh viên: Declare@MaSinhVien varchar(10) Declare@DiemTB varchar(10) Declare@XepLoai varchar(10) Set@MaSinhVien = ‘0712345’ Exec XepLoaiSV @MaSinhVien,@DiemTB out put,@XepLoai out put Exec XepLoaiSV ‘0713478’, @DiemTB out put,@XepLoai out put S a th t c Thay t khóa Create trong l nh t o th t c b ng t khóa Alter. Xóa th t c Drop {procedure|proc} procedure_name Ví d : Drop procedure usp_ThemDangKy 3. Stored procedure h th ng − Là nh ng th t c do SQL Server cung c p s n th c hi n các công vi c: qu n lý CSDL, qu n lý ngư i dùng, c u hình CSDL,… − Các th t c này có tên b t u b ng “sp_” Khi xây d ng th t c, tránh t tên th t c b t u v i “sp_”. IV. Ki u d li u cursor 1. Khái ni m Cursor - Là m t c u trúc d li u ánh x n m t t p các dòng d li u k t qu c a m t câu truy v n (select).
- 27 Bài gi ng tóm t t H qu n tr cơ s d li u - Cho phép duy t tu n t qua t p các dòng d li u và c giá tr t ng dòng. - Th hi n c a cursor là 1 bi n, nhưng tên bi n này không b t u b ng ’@’. - V trí hi n hành c a cursor có th ư c dùng như i u ki n trong m nh where c a l nh update ho c delete: cho phép c p nh t/xoá d li u (d li u th t s trong CSDL) tương ng v i v trí hi n hành c a cursor. 2. Khai báo và s d ng Cursor Khai báo Cursor Có th s d ng cú pháp chu n SQL 92 ho c cú pháp T_SQL m r ng. − Cú pháp SQL 92 chu n: Declare cursor_name [Insensitive] [Scroll] Cursor For select_statement [ For {Read only| Update [of column_name [,…n] ] }] − Cú pháp T_SQL m r ng Declare cursor_name Cursor [ Local | Global ] [ Forward_only| Scroll] [ Static| Dynamic] [ Read_only] For select_statement [ For Update [ of column_name [,…n] ] ] Lưu ý: Tên cursor trong các cách khai báo không b t u b ng ký t “@”. Ý nghĩa các tham s tùy ch n trong khai báo: o Insensitive/ static: n i dung c a cursor không thay i trong su t th i gian t n t i, trong trư ng h p này cursor ch là read only. o Dynamic: trong th i gian t n t i, n i dung c a cursor có th thay i n u d li u trong các b ng liên quan có thay i. o Local: cursor c c b , ch có th s d ng trong ph m vi m t kh i (query batch) ho c m t th t c/ hàm. o Global: cursor toàn c c, có th s d ng trong m t th t c/hàm hay m t query batch b t kỳ ho c n khi b h y m t cách tư ng minh. o Forward_only: cursor ch có th duy t m t chi u t u n cu i. o Scroll: có th duy t lên xu ng cursor tùy ý (duy t theo a chi u).
- 28 Bài gi ng tóm t t H qu n tr cơ s d li u o Read only: ch có th c t cursor, không th s d ng cursor update d li u trong các b ng liên quan (ngư c l i v i “for update…” ). Mc nh khi khai báo cursor n u không ch ra các tùy ch n thì cursor có các tính ch t: - Global - Forward_only - Read only hay “for update” tùy thu c vào câu truy v n - Dynamic Duy t cursor Dùng l nh Fetch duy t tu n t qua cursor theo cú pháp: Fetch [ [Next| Prior| First| Last| Absolute n| Relative n] From ] Tên_cursor [Into Tên_bi n [,…n] ] −M c nh: fetch next. i v i cursor d ng forward_only, ch có th fetch next. − − Bi n h th ng @@fetch_status cho bi t l nh fetch v a th c hi n có thành công hay không, giá tr c a bi n này cơ s bi t ã duy t n cu i cursor hay chưa. Quy trình s d ng Cursor − Khai báo cursor. − “M ” cursor b ng l nh Open Open tên_cursor − Khai báo các bi n t m ch a ph n t hi n hành ( ang ư c x lý) c a cursor: Các bi n t m ph i cùng ki u d li u v i các trư ng tương ng c a ph n t trong cursor. Có n trư ng trong ph n t c a cursor thì ph i có n bi n t m tương ng. − Fetch (next,…) cursor chuy n n v trí phù h p: Có th ưa các giá tr c a dòng hi n hành vào các bi n thông qua m nh into c a l nh fetch. N u không có m nh into, các giá tr c a dòng hi n hành s ư c hi n th ra c a s k t qu (result pane) sau l nh fetch. Có th s d ng v trí hi n t i như là i u ki n cho m nh where c a câu delete/ update (n u cursor không là read_only).
- 29 Bài gi ng tóm t t H qu n tr cơ s d li u − L p l i vi c duy t và s d ng cursor, có th s d ng bi n @@fetch_status bi t ã duy t qua h t cursor hay chưa. @@FETCH_STATUS = 0 : l y d li u thành công, @@FETCH_STATUS < 0 : không l y ư c d li u. óng cursor b ng l nh Close − Close Tên_cursor Lưu ý: Sau khi óng, v n có th m l i n u cursor chưa b h y. − H y cursor b ng l nh deallocate Deallocate Tên_cursor Ví d : xét hai L QH SINHVIEN (MaSV, HoTen, MaKhoa) KHOA(MaKhoa, TenKhoa) Duy t và c giá tr t cursor C p nh t l i giá tr MaSV = Vi t t t tên Khoa + MaSV hi n t i cho t t c sinh viên: declare cur_DSKhoa cursor for select MaKhoa, TenKhoa from Khoa open cur_DSKhoa declare @MaKhoa int, @TenKhoa varchar(30), @TenTat varchar(5) fetch next from cur_DSKhoa into @MaKhoa, @TenKhoa while @@fetch_status = 0 begin -- xác nh tên t t c a Khoa d a vào @TenKhoa… update SinhVien set MaSV = @TenTat+MaSV Where MaKhoa = @MaKhoa fetch next from cur_DSKhoa into @MaKhoa, @TenKhoa end Close cur_DSKhoa Deallocate cur_DSKhoa Dùng cursor xác nh dòng c p nh t
- 30 Bài gi ng tóm t t H qu n tr cơ s d li u declare cur_DSKhoa cursor scroll for select MaKhoa, TenKhoa from Khoa open cur_DSKhoa fetch absolute 2 from cur_DSKhoa if (@@fetch_status = 0) update Khoa set TenKhoa = ‘aaa’ where current of cur_DSKhoa Close cur_DSKhoa Deallocate cur_DSKhoa 3. Bi n cursor − Ta có th khai báo m t bi n ki u cursor và gán cho nó tham chi u n m t cursor ang t n t i. − Bi n cursor có th ư c xem như là con tr cursor. − Bi n cursor là m t bi n c c b . − Bi n cursor sau khi gán giá tr ư c s d ng như m t cursor thông thư ng. Ví d : Declare @cur_var cursor set @cur_var = my_cur -- my_cur là m t cursor ang t n t i ho c: Declare @cur_var cursor set @cur_var = cursor for select_statement K t h p cursor v i stored procedure Xây d ng SP tính i m trung bình và x p lo i cho sinh viên thu c l p cho trư c. Gi s có các quan h như sau: SinhVien (MaSV, HoTen, DTB, XepLoai, Lop) MonHoc (MaMH, TenMH) KetQua (MaMH, MaSV, LanThi, Diem) Bi t r ng i m thi ch tính l n thi sau cùng X p lo i: Xu t s c [9, 10], Gi i [8, 8.9], Khá [7, 7.9], Trung bình [5.0, 6.9], Y u [0, 4.9]. K t qu ghi xu ng CSDL, ng th i xu t ra t ng s sinh viên x p lo i gi i c a l p ó. • Phân tích ví d :
- 31 Bài gi ng tóm t t H qu n tr cơ s d li u o L p c n xét có nhi u sinh viên, t ng sinh viên c n ư c x lý thông qua 3 bư c: Tính i m trung bình cho sinh viên, i m trung bình ph i là i m c a l n thi sau cùng. Có th tái s d ng th t c XepLoaiSVLop. D a vào i m trung bình c a sinh viên xác nh x p lo i. C p nh t i m và x p lo i vào b ng sinh viên. o M i sinh viên u l p l i 3 bư c trên. T phân tích trên ta th y: C n x lý nhi u ph n t (các sinh viên). M i ph n t x lý tương i ph c t p (truy v n, tính toán, g i th t c khác, i u ki n r nhánh, c p nh t d li u, …). Cách x lý các ph n t là như nhau. ⇒ S d ng cursor là thích h p Cursor ch a các sinh viên c a l p c n xét, ch c n ch a mã sinh viên là ư c. • Xây d ng th t c Create procedure XepLoaiSVLop @Lop nvarchar(10), @SoSVGioi int out As Declare @DTB float Declare @XepLoai nvarchar(20) Declare @MaSV nvarchar(10) Declare cur_SV cursor For (select MaSV from SinhVien where Lop=@Lop) Open cur_SV Fetch Next from cur_SV into @MaSV While @@FETCH_STATUS = 0 Begin Exec XepLoaiSV @MaSV, @DTB output, @XepLoai output Update SinhVien set DTB = @DTB, XepLoai=@XepLoai Where MaSV = @MaSV Fetch Next from cur_SV into @MaSV End Close cur_SV Deallocate cur_SV
- 32 Bài gi ng tóm t t H qu n tr cơ s d li u Set @SoSVGioi = (select count(*) from sinhvien where lop = @Lop and XepLoai = N’Gi i’) Go V. Hàm ngư i dùng (User Defined Functions) 1. Khái ni m hàm ngư i dùng • Gi ng stored procedure: − mã l nh có th tái s d ng. − Ch p nh n các tham s input. − Biên d ch m t l n và t ó có th g i khi c n. • Khác stored procedure: − Ch p nh n nhi u ki u giá tr tr v (ch m t giá tr tr v ). − Không ch p nh n tham s output. − Khác v cách g i th c hi n. • Có th xem hàm ngư i dùng thu c v 3 lo i tùy theo giá tr tr v c a nó: − Giá tr tr v là ki u d li u cơ s (int, varchar, float, datetime…). − Giá tr tr v là Table có ư c t m t câu truy v n. − Giá tr tr v là table mà d li u có ư c nh tích lũy d n sau m t chu i thao tác x lý và insert. 2. Khai báo và s d ng Khai báo hàm ngư i dùng Lo i 1: Giá tr tr v là ki u d li u cơ s Create function func_name ( {parameter_name DataType [= default ] } [,…n]) returns DataType As Begin … Return {value | variable | expression} End Ví d :
- 33 Bài gi ng tóm t t H qu n tr cơ s d li u Create function SoLonNhat (@a int,@b int,@c int) return int As Begin declare @max int set @max = @a if @b > max set @max = @b if @c > max set @max = @c return @max End Lo i 2: Giá tr tr v là m t b ng có ư c t m t câu truy v n Create function func_name ( {parameter_name DataType [= default ] } [,…n]) returns Table As Return [ ( ]select_statement [ ) ] Go Ví d : Vi t hàm in danh sách các m t hàng c a m t mã ơn hàng cho trư c Create function DanhSachMatHang ( @MaDonHang varchar(10) ) returns Table As Return (Select MH.TenHang,MH.DonGia From ChiTietDH CT, MatHang MH Where CT.MaDH = @MaDonHang and CT.MaMH = MH.MaMH) Go Lo i 3: Giá tr tr v là m t b ng mà d li u có ư c nh tích lũy d n sau m t chu i thao tác x lý và insert.
- 34 Bài gi ng tóm t t H qu n tr cơ s d li u Create function func_name ( {parameter_name DataType [= default ] } [,…n]) returns TempTab_name Table(Table_definition) As Begin … Return End Go Ví d : Create function DanhSachLop () returns @DS Table(@MaLop varchar(10),@SoSV int) As --các x lý insert d li u vào b ng DS return Go Lưu ý: Trong thân hàm không ư c s d ng các hàm h th ng b t nh (Built-in nondeterministic functions ), bao g m : − GETDATE − GETUTCDATE − NEWID − RAND − TEXTPTR − @@TOTAL_ERRORS, @@CPU_BUSY, @@TOTAL_READ, @@IDLE, @@TOTAL_WRITE, @@CONNECTIONS … S d ng hàm ngư i dùng Các hàm ngư i dùng ư c s d ng trong câu truy v n, trong bi u th c… phù h p ki u d li u tr v c a nó. Ví d : − Select dbo.SoLonNhat(3,5,7) − Select * from DanhSachLop() Lưu ý: − N u dùng giá tr m c nh c a tham s , ph i dùng t khóa default.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Access: Chương 3,4: Một số thao tác trên CSDL/ Query
94 p | 212 | 51
-
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu - Nguyễn Trường Sơn
359 p | 316 | 40
-
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Access - ĐH Phạm Văn Đồng
159 p | 112 | 17
-
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Oracle: Chương 7 - Ngô Thùy Linh
140 p | 67 | 13
-
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: Chương 4 - ĐH Công nghiệp Thực phẩm
92 p | 149 | 11
-
Bài giảng Xử lý ảnh - Chương 8: Các phép toán hình học
19 p | 51 | 7
-
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: Chương 3 - ĐH Công nghiệp Thực phẩm
218 p | 69 | 7
-
Giáo trình Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: Phần 2
115 p | 9 | 6
-
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: Lập trình trên SQL Server - TS. Lại Hiền Phương (Phần 3)
40 p | 50 | 6
-
Đề cương chi tiết học phần Các hệ quản trị cơ sở dữ liệu (Database Management Systems - DBMS)
14 p | 44 | 5
-
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: Phần 2 - Trường ĐH Công nghiệp Quảng Ninh
89 p | 25 | 5
-
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (Database Management Systems) - Bài 6: Các hàm thường dùng
4 p | 17 | 5
-
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: Ngôn ngữ lập trình trong SQL server - Phan Hiền
30 p | 90 | 4
-
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: Chương 5.1 - Phạm Nguyên Thảo
34 p | 41 | 4
-
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: Chương 4 - Nguyễn Trường Sơn
73 p | 39 | 4
-
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu MSSQL 2005: Chương 3 - Hồ Thị Anh Đào
46 p | 66 | 3
-
Giáo trình Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu: Phần 1 - Nguyễn Vũ Duy
49 p | 26 | 3
-
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu - Chương 3: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
15 p | 28 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn