Toán - Tin Học Hệ Quản Trị phần 7
lượt xem 6
download
Tham khảo tài liệu 'toán - tin học hệ quản trị phần 7', công nghệ thông tin, cơ sở dữ liệu phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Toán - Tin Học Hệ Quản Trị phần 7
- 71 Bài gi ng tóm t t H qu n tr cơ s d li u nh ng ho t ng nào c a các giao d ch tác ng l n nhau. Vì lý do này, ta s không gi i thích ki u ho t ng mà m t giao d ch có th th c hi n trên m t m c d li u. Thay vào ó, ta ch xét hai ho t ng: Read và Write. Ta cũng gi thi t r ng gi a m t ch th Read(Q) và m t ch th Write(Q) trên m t m c d li u Q, m t giao d ch có th th c hi n m t dãy tuỳ ý các ho t ng trên b n sao c a Q ư c lưu trú trong buffer c c b c a giao d ch. Vì v y ta s ch nêu các ch th Read và Write trong th i l ch, n u bi u di n v i quy ư c như v y c a th i l ch 3 s là: T1 T2 Read(A); Write(A); Read(A); Write(A); Read(B); Write(B); Read(B); Write(B); Tu n t xung t (Conflict Serializability) Xét th i l ch S trong ó có hai ch th liên ti p Ii và Ij c a các giao d ch Ti , Tj tương ng (i ≠ j). N u Ii và Ij tham kh o n các m c d li u khác nhau, ta có th i ch Ii và Ij mà không làm nh hư ng n k t qu c a b t kỳ ch th nào trong th i l ch. Tuy nhiên, n u Ii và Ij tham kh o cùng m t m c d li u Q, khi ó th t c a hai bư c này có th r t quan tr ng. Do ta ang th c hi n ch các ch th Read và Write, nên ta có b n trư ng h p c n ph i xét sau: 1. Ii = Read(Q); Ij = Read(Q): Th t c a Ii và Ij không gây ra v n nào, do Ti và Tj c cùng m t giá tr Q b t k n th t gi a Ii và Ij. 2. Ii = Read(Q); Ij = Write(Q): th t th c hi n c a Ii và Ij là quan tr ng. 3. Ii = Write(Q); Ij = Read(Q): th t th c hi n c a Ii và Ij là quan tr ng. 4. Ii = Write(Q); Ij = Write(Q): C hai ch th là ho t ng Write, th t c a hai ch th này không nh hư ng n c hai giao d ch T và T . Tuy nhiên, giá tr nh n i j ư c b i ch th Read k trong S s b nh hư ng do k t qu ph thu c vào ch th Write ư c th c hi n sau cùng trong hai ch th Write này. N u không còn ch th Write nào sau Ii và Ij trong S, th t c a th t th c hi n c a Ii và Ij s nh hư ng tr c ti p n giá tr cu i c a Q trong tr ng thái CSDL k t qu (c a th i l ch S).
- 72 Bài gi ng tóm t t H qu n tr cơ s d li u Như v y ch trong trư ng h p c I và I là các ch th Read, th t th c hi n c a hai i j ch th này (trong S) là không gây ra v n . Ta nói Ii và Ij xung t n u các ho t ng này n m trong các giao d ch khác nhau, ti n hành trên cùng m t m c d li u và có ít nh t m t ho t ng là Write. Ví d , trong th i l ch schedule - 3: Ch th Write(A) trong T1 xung t v i Read(A) trong T2. Tuy nhiên, ch th Write(A) trong T2 không xung t v i ch th Read(B) trong T1 do các ch th này truy xu t các m c d li u khác nhau. Ii và Ij là hai ch th liên ti p trong th i l ch S. N u Ii và Ij là các ch th c a các giao d ch khác nhau và không xung t, khi ó ta có th i th t c a chúng mà không làm nh hư ng gì n k t qu x lý và như v y ta nh n ư c m t th i l ch m i S’ tương ương v i S. Ch ng h n, do ch th Write(A) c a T2 không xung t v i ch th Read(B) c a T1, ta có th i ch các ch th này ư c m t th i l ch tương ương – th i l ch 5 dư i ây T1 T2 Read(A); Write(A); Read(A); Read(B); Write(A); Write(B); Read(B); Write(B); Th i l ch 5 Ta ti p t c i ch các ch th không xung t như sau: i ch ch th Read(B) c a T1 v i ch th Read(A) c a T2 • i ch ch th Write(B) c a T1 v i ch th Write(A) c a T2 • i ch ch th Write(B) c a T1 v i ch th Read(A) c a T2 • K t qu cu i cùng c a các bư c i ch này là m t th i l ch m i (th i l ch 6 –th i l ch tu n t ) tương ương v i th i l ch ban u (th i l ch 3):
- 73 Bài gi ng tóm t t H qu n tr cơ s d li u T1 T2 Read(A); Write(A); Read(B); Write(B); Read(A); Write(A); Read(B); Write(B); Th i l ch 6 S tương ương này cho ta th y: b t ch p tr ng thái h th ng ban u, th i l ch-3 s sinh ra cùng tr ng thái cu i như m t th i l ch tu n t nào ó. Tương ương xung t (conflict equivalent):N u m t th i l ch S có th bi n i thành m t th i l ch S’ b i m t dãy các thao tác i ch các ch th không xung t, ta nói S và S’ là tương ương xung t. Ví d , trong các th i l ch ã ư c nêu trên, ta th y th i l ch-1 tương ương xung tv i th i l ch-3. Kh tu n t xung t (conflict serializable): M t th i l ch S là kh tu n t xung t (conflict serializable) n u nó tương ương xung t v i m t th i l ch tu n t . Ví d , th i l ch 3 là kh tu n t xung t còn th i l ch 7 dư i ây không tương ương xung t v i m t th i l ch tu n t nào do v y nó không là kh tu n t xung t: T3 T4 Read(Q); Write(Q); Write(Q); Th i l ch 7 Có th có hai th i l ch sinh ra cùng k t qu , nhưng không tương ương xung t. Ví d , giao d ch T5 chuy n 10$ t tài kho n B sang tài kho n A. Ta xét th i l ch 8 như dư i ây, th i l ch này không tương ương xung t v i th i l ch tu n t < T1, T5 > do trong th i l ch 8 ch th Write(B) c a T5 xung t v i ch th Read(B) c a T1 như v y ta không th di chuy n t t c các ch th c a T1 v trư c các ch th c a T5 b i vi c hoán i liên ti p các ch th không xung t. Tuy nhiên, các giá tr sau cùng c a tài kho n A và B sau khi th c hi n th i l ch 8 ho c sau khi th c hi n th i l ch tu n t là như nhau A là
- 74 Bài gi ng tóm t t H qu n tr cơ s d li u 960 và B là 2040 tương ng. Qua ví d này ta th y c n thi t ph i phân tích c s tính toán ư c th c hi n b i các giao d ch mà không ch các ho t ng Read và Write. Tuy nhiên s phân tích như v y s n ng n và ph i tr m t giá tính toán cao hơn. T1 T5 Read(A); A:=A-50; Write(A); Read(B); B:=B-10; Write(B); Read(B); B:=B+50; Write(B); Read(A); A:=A+10 Write(A); Schedule - 8 Tu n t View (View Serializability) Xét hai th i l ch S và S’, trong ó cùng m t t p h p các giao d ch tham gia vào c hai th i l ch. Các th i l ch S và S’ ư c g i là tương ương view n u ba i u ki n sau ư c th a mãn: 1. i v i m i m c d li u Q, n u giao d ch Ti c giá tr kh i u c a Q trong th i l ch S, thì giao d ch Ti ph i cũng c giá tr kh i u c a Q trong th i l ch S’. i v i m i m c d li u Q, n u giao d ch Ti th c hi n Read(Q) trong th i l ch S và 2. giá tr ó ư c s n sinh ra b i giao d ch Tj thì Ti cũng ph i c giá tr c a Q ư c sinh ra b i giao d ch Tj trong S’. i v i m i m c d li u Q, giao d ch th c hi n ho t ng Write(Q) sau cùng trong 3. th i l ch S, ph i th c hi n ho t ng Write(Q) sau cùng trong th i l ch S’. i u ki n 1 và 2 m b o m i giao d ch c cùng các giá tr trong c hai th i l ch và do v y th c hi n cùng tính toán. i u ki n 3 i c p v i các i u ki n 1 và 2 m b o c hai th i l ch cho ra k t qu là tr ng thái cu i cùng c a h th ng như nhau. Trong các ví d trư c, th i l ch-1 là không tương ương view v i th i l ch 2 do trong th i l ch-1, giá tr
- 75 Bài gi ng tóm t t H qu n tr cơ s d li u c a tài kho n A ư c c b i giao d ch T2 ư c sinh ra b i T1, trong khi i u này không x y ra trong th i l ch-2. Th i l ch-1 tương ương view v i th i l ch-3 vì các giá tr c a các tài kho n A và B ư c c b i T2 ư c sinh ra b i T1 trong c hai th i l ch. Quan ni m tương ương view ưa n quan ni m tu n t view. Ta nói th i l ch S là kh tu n t view (view serializable) n u nó tương ương view v i m t th i l ch tu n t . Ta xét th i l ch sau: T3 T4 T6 Read(Q); Write(Q); Write(Q); Write(Q); Th i l ch 9 Nó tương ương view v i th i l ch tu n t < T3, T4, T6 > do ch th Read(Q) c giá tr kh i u c a Q trong c hai th i l ch và T6 th c hi n Write sau cùng trong c hai th i l ch như v y th i l ch 9 kh tu n t view. M i th i l ch kh tu n t xung t là kh tu n t view, nhưng có nh ng th i l ch kh tu n t view không kh tu n t xung t (ví d th i l ch 9). Trong th i l ch 9 các giao d ch T4 và T6 th c hi n các ho t ng Write(Q) mà không th c hi n ho t ng Read(Q), Các Write d ng này ư c g i là các Write m (blind write). Các Write m xu t hi n trong b t kỳ th i l ch kh tu n t view không kh tu n t xung t. Tính kh ph c h i (Recoverability) Ta ã nghiên c u các th i l ch có th ch p nh n dư i quan i m s nh t quán c a CSDL v i gi thi t không có giao d ch nào th t b i. Ta s xét hi u qu c a th t b i giao d ch trong th c hi n tương tranh. N u giao d ch Ti th t b i vì lý do nào ó, ta c n h y b hi u qu c a giao d ch này m b o tính nguyên t c a giao d ch. Trong h th ng cho phép th c hi n tương tranh, cũng c n thi t m b o r ng b t kỳ giao d ch nào ph thu c vào Ti cũng ph i b b . th c hi n s ch c ch n này, ta c n b trí các h n ch trên ki u th i l ch ư c phép trong h th ng. Th i l ch kh ph c h i (Recoverable Schedule) Xét th i l ch 10 trong ó T9 là m t giao d ch ch th c hi n m t ch th Read(A). Gi s h th ng cho phép T9 bàn giao ngay sau khi th c hi n ch th Read(A). Như v y T9 bàn
- 76 Bài gi ng tóm t t H qu n tr cơ s d li u giao trư c T8. Gi s T8 th t b i trư c khi bàn giao, vì T9 ã c giá tr c a m c gi li u A ư c vi t b i T8 , ta ph i b d T9 m b o tính nguyên t giao d ch. Tuy nhiên T9 ã ư c bàn giao và không th b d ư c. Ta có tình hu ng trong ó không th khôi ph c úng sau th t b i c a T8. T8 T9 Read(A); Write(A); Read(A); Read(B) Th i l ch 10 Th i l ch 10 là m t ví d v th i l ch không ph c h i ư c và không ư c phép. H u h t các h CSDL òi h i t t c các th i l ch ph i ph c h i ư c. M t th i l ch kh ph c h i là th i l ch trong ó, i v i m i c p giao d ch Ti , Tj , n u Tj c m c d li u ư c vi t b i Ti thì ho t ng bàn giao c a Tj ph i x y ra sau ho t ng bàn giao c a Ti . Th i l ch cascadeless (Cascadeless Schedule) Ngay c khi th i l ch là kh ph c h i, ph c h i úng sau th t b i c a m t giao d ch Ti ta ph i cu n l i m t vài giao d ch. Tình hu ng như th x y ra khi các giao d ch c d li u ư c vi t b i Ti . Ta xét th i l ch 11 sau T10 T11 T12 Read(A); Read(B) Write(A); Read(A); Write(A); Read (A) Th i l ch 11 Giao d ch T10 vi t m t giá tr ư c c b i T11. Giao d ch T12 c m t giá tr ư c vi t b i T11. Gi s r ng t i i m này T10 th t b i. T10 ph i cu n l i, do T11 ph thu c vào T10 nên T11 cũng ph i cu n l i và cũng như v y v i T12. Hi n tư ng trong ó m t giao d ch th t b i kéo theo m t dãy các giao d ch ph i cu n l i ư c g i là s cu n l i hàng lo t (cascading rollback). Cu n l i hàng lo t d n n vi c hu b m t kh i lư ng công vi c áng k . Ph i h n ch các th i l ch vi c cu n l i hàng lo t không th x y ra. Các th i l ch như v y ư c g i là các th i l ch cascadeless.
- 77 Bài gi ng tóm t t H qu n tr cơ s d li u M t th i l ch cascadeless là m t th i l ch trong ó m i c p giao d ch Ti , Tj n u Tj c m t m c d li u ư c vi t trư c ó b i Ti, ho t ng bàn giao c a Ti ph i xu t hi n trư c ho t ng c c a Tj . M t th i l ch cascadeless là kh ph c h i. Th c thi cô l p (Implementation of Isolation) Có nhi u sơ i u khi n tương tranh có th ư c s d ng m b o các tính ch t m t th i l ch ph i có (nh m gi CSDL tr ng thái nh t quán, cho phép qu n lý các giao d ch...), ngay c khi nhi u giao d ch th c hi n tương tranh, ch các th i l ch có th ch p nh n ư c sinh ra, b t k h i u hành chia s th i gian tài nguyên như th nào gi a các giao d ch. Ví d ta xét m t sơ i u khi n tương tranh sau: m t giao d ch ư c c p m t khóa (lock) trên toàn b CSDL trư c khi nó kh i ng và tháo khóa khi nó ã bàn giao. Trong khi giao d ch này gi khóa, không giao d ch nào khác ư c c p khóa và như v y ph i ch n t n khi khóa ư c tháo. Trong cơ ch khóa, ch m t giao d ch ư c th c hi n t i m t th i i m và như v y ch th i l ch tu n t ư c sinh ra. Sơ i u khi n tương tranh này cho ra m t hi u năng tương tranh th p. Ta nói nó cung c p m t b c tương tranh th p (poor degree of concurrency). M c ích c a các sơ i u khi n tương tranh là cung c p m t b c c nh tranh cao trong khi v n m b o các th i l ch ư c sinh ra là kh tu n t xung t ho c kh tu n t view và cascadeless. 2. Thu t toán ki m tra tính kh tu n t Thu t toán ki m tra xung t tương ương (Tính kh tu n t xung t) Cho S là m t th i l ch. Ta dùng m t th nh hư ng, ư c g i là th trình t (precedence graph), bi u di n t S=(V, E). Trong ó: V là t p các nh và E là t p các cung. T p các nh V bao g m t t c các giao d ch tham gia vào th i l ch. T p các cung E bao g m t t c các cung d ng Ti → Tj sao cho m t trong các i u ki n sau ư c tho mãn: Ti th c hi n Write(Q) trư c Tj th c hi n Read(Q). (i). Ti th c hi n Read(Q) trư c khi Tj th c hi n Write(Q). (ii). Ti th c hi n Write(Q) trư c khi Tj th c hi n Write(Q). (iii). N u m t cung Ti → Tj t n t i trong th trình t , thì trong b t kỳ th i l ch tu n t S’ nào tương ương v i S, Ti ph i xu t hi n trư c Tj.
- 78 Bài gi ng tóm t t H qu n tr cơ s d li u Ví d : Th i l ch 1 ư c bi u di n b ng th vì t t c các ch th c a T1 ư c th c hi n trư c ch th u tiên c a T2. Th i l ch 2 ư c bi u di n b ng th vì t t c các ch th c a T2 ư c th c hi n trư c ch th u tiên c a T1. th ch a các cung T1 → T2 vì T1 th c hi n Read(A) Th i l ch 4 ư c bi u di n b ng trư c T2 th c hi n Write(A). Nó cũng ch a cung T2→ T1 vì T2 th c hi n Read(B) trư c khi T1 th c hi n Write(B): Nu th trình t i v i S có chu trình, khi ó th i l ch S không là kh tu n t xung t. Như v y bài toán ki m tra tính kh tu n t xung t c a th i l ch S ưa v bài toán ki m tra chu trình trên th trình t bi u di n c a S. Thu t toán ki m tra kh tu n t view Không có thu t toán nào hi u qu ki m tra tính kh tu n t view c a m t th i l ch. M t cách ti p c n là c i ti n thu t toán ki m tra xung t tương ương ki m tra tính kh tu n t view. Gi s S là th i l ch g m các giao d ch {T1 , T2 , ... , Tn}. Tb và Tf là hai giao d ch gi sao cho: Tb b t ngu n l nh Write(Q) i v i m i m c d li u Q ư c truy xu t trong S, Tf b t ngu n l nh Read(Q) i v i m i m c d li u Q ư c truy xu t trong S. Ta xây d ng th i l ch m i S’ t S b ng cách xen Tb b t u c a S và Tf cu i c a S. Bi u di n S’ b ng th trình t có gán nhãn trên cung ư c xây d ng d a trên các quy t c: 1. Gán nhãn 0 cho cung Ti → Tj , n u Tj c giá tr c a m c d li u Q ư c vi t b i Ti 2. Xóa t t c các cung liên quan t i các giao d ch không dùng. M t giao d ch Ti ư c g i là không dùng n u không có con ư ng nào trong th trình t d n t Ti n Tf . 3. i v i m i m c d li u Q sao cho Tj c giá tr c a Q ư c vi t (Write) b i Ti và Tk th c hi n Write(Q), Tk ≠ Tb ti n hành các bư c sau : a. N u Ti = Tb và Tj ≠ Tf, gán nhãn 0 cho cung Tj →Tk trong th trình t gán
- 79 Bài gi ng tóm t t H qu n tr cơ s d li u nhãn b. N u Ti ≠ Tb và Tj = Tf gán nhãn 0 cho cung Tk → Ti trong th trình t gán nhãn c. N u Ti ≠ Tb và Tj ≠ Tf gán nhãn p cho c hai cung Tk → Ti và Tj → Tk trong th trình t gán nhãn, trong ó p là m t s nguyên duy nh t > 0 mà chưa ư c s d ng trư c ó gán nhãn cung. Quy t c 3c ph n ánh r ng n u Ti vi t m c d li u ư c c b i Tj thì m t giao d ch Tk vi t cùng m c d li u này ph i ho c i trư c Ti ho c i sau Tj. Quy t c 3a và 3b là trư ng h p c bi t là k t qu c a s ki n Tb và Tf c n thi t là các giao d ch u tiên và cu i cùng tương ng. Ví d : xét th i l ch 9 T3 T4 T6 Read(Q); Write(Q); Write(Q); Write(Q); Th i l ch 9 Bi u di n th c a S như sau: Và th trình t có gán nhãn bi u di n S’ như sau:
- 80 Bài gi ng tóm t t H qu n tr cơ s d li u Nu th trình t gán nhãn không ch a chu trình, th i l ch tương ng là kh tu n t view, như v y th i l ch 9 là kh tu n t view. Tuy nhiên, n u th S’ ch a chu trình, i u ki n này không kéo theo th i l ch tương ng không là kh tu n t view. Bây gi ta gi s r ng có n c p cung tách bi t, ó là do ta ã áp d ng n l n quy t c 3c trong s xây th trình t . Khi ó có 2n th khác nhau, m i m t th ch a úng m t cung d ng trong m i c p. N u m t th nào ó trong các th này là phi chu trình, khi ó th i l ch tương ng là kh tu n t view. Thu t toán này òi h i m t phép ki m th vét c n các th riêng bi t, và như v y thu c v l p bài toán NP- y . 3. i u khi n tương tranh d a trên khóa M t phương pháp m b o tính kh tu n t là yêu c u vi c truy xu t n m c d li u ư c ti n hành theo ki u lo i tr tương h ; có nghĩa là trong khi m t giao d ch ang truy xu t m t m c d li u, không m t giao d ch nào khác có th s a i m c d li u này. Phương pháp chung nh t ư c dùng th c thi yêu c u này là cho phép m t giao d ch truy xu t m t m c d li u ch n u nó ang gi khóa trên m c d li u ó. Khóa (Lock) Có nhi u phương th c khóa m c d li u. Ta h n ch vi c nghiên c u trên hai phương th c: 1. Shared: N u m t giao d ch Ti nh n ư c m t khóa phương th c shared (ký hi u là S) trên m c Q, khi ó Ti có th c, nhưng không ư c vi t Q. 2. Exclusive. N u m t giao d ch Ti nh n ư c m t khóa phương th c Exclusive (ký hi u là X), khi ó Ti có th c c l n vi t Q. Hàm tương thích
- 81 Bài gi ng tóm t t H qu n tr cơ s d li u M i giao d ch òi h i m t khóa m t phương th c thích h p trên m c d li u Q, ph thu c vào ki u ho t ng mà nó s th c hi n trên Q. Gi s m t giao d ch Ti òi h i m t khóa phương th c A trên m c Q mà trên nó giao d ch Tj (Tj ≠ Ti) hi n ang gi m t khóa phương th c B. N u giao d ch Ti có th ư c c p m t khóa trên Q ngay, b t ch p s hi n di n c a khóa phương th c B, khi ó ta nói phương th c A tương thích v i phương th c B. Hàm tương thích gi a hai phương th c khóa ư c bi u di n b i m t ma tr n. Quan h cho b i ma tr n comp sau: S X S True False X False False Comp(A, B) = True có nghĩa là các phương th c A và B tương thích. Các th t c c p và thu h i khóa như sau: • lock-S(Q): yêu c u m t khóa shared trên m c d li u Q. • lock-X(Q): yêu c u m t khóa exclusive trên m c d li u Q. • unlock(Q): thu h i khóa trên m c d li u Q truy xu t m t m c d li u, giao d ch Ti u tiên ph i khóa m c này. N u m c này ã b khóa b i m t giao d ch khác phương th c không tương thích, b i u khi n tương tranh s không c p khóa cho n t n khi t t c các khóa không tương thích b gi b i các giao d ch khác ư c tháo. Như v y Ti ph i ch n t n khi t t c các khóa không tương thích b gi b i các giao d ch khác ư c gi i phóng. Giao d ch Ti có th tháo khóa m t m c d li u mà nó ã khóa trư c ây. M t giao d ch c n thi t ph i gi m t khóa trên m t m c d li u ch ng nào mà nó còn truy xu t m c này. Hơn n a, i v i m t giao d ch vi c tháo khóa ngay sau truy xu t cu i cùng n m c d li u không luôn luôn là i u mong mu n vì như v y tính kh tu n t có th không ư c m b o. minh ho cho tình hu ng này, ta xét ví d sau: A và B là hai tài kho n có th ư c truy xu t b i các giao d ch T1 và T2 . Giao d ch T1 chuy n 50$ t tài kho n B sang tài kho n A và ư c xác nh như sau: T1 : Lock-X(B); Read(B); B:=B-50; Write(B); Unlock(B); Lock-X(A); Read(A);
- 82 Bài gi ng tóm t t H qu n tr cơ s d li u A:=A+50; Write(A); Unlock(A); Giao d ch T2 hi n th t ng s lư ng ti n trong các tài kho n A và B (A + B) và ư c xác nh như sau: T2 : Lock-S(A); Read(A); Unlock(A); Lock-S(B); Read(B); Unlock(B); Display(A+B); Gi s giá tr c a tài kho n A và B tương ng là 100$ và 200$. N u hai giao d ch này th c hi n tu n t , ho c theo th t T1, T2 ho c theo th t T2 , T1 , và khi dó T2 s hi n th giá tr 300$. Tuy nhiên n u các giao d ch này th c hi n tương tranh, gi s theo th i l ch schedule-1, trong trư ng h p như v y giao d ch T2 s hi n th giá tr 250$, m t k t qu không úng vì giao d ch T1 ã tháo khóa m c B quá s m và T2 ã tham kh o m t tr ng thái không nh t quán. Th i l ch 12 cho th y các ho t ng ư c th c hi n b i các giao d ch cũng như các th i i m khi các khóa ư c c p b i b qu n tr i u khi n tương tranh. Giao d ch ưa ra m t yêu c u khóa không th th c hi n hành ng k c a mình n t n khi khóa ư c c p b i b qu n tr i u khi n tương tranh; do ó, khóa ph i ư c c p trong kho ng th i gian gi a ho t ng yêu c u khóa và hành ng sau c a giao d ch. Sau này ta s luôn gi thi t khóa ư c c p cho giao d ch ngay trư c hành ng k và như v y ta có th b qua c t b qu n tr i u khi n tương tranh trong b ng. T1 T2 B qu n tr i u khi n tương tranh Lock-X(B) Grant-X(B,T ) 1 Read(B) B:=B-50 Write(B) Unlock(B) Lock-S(A) Grant-S(A,T ) 2 Read(A)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Access: Chương 3,4: Một số thao tác trên CSDL/ Query
94 p | 212 | 51
-
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu - Nguyễn Trường Sơn
359 p | 315 | 40
-
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Access - ĐH Phạm Văn Đồng
159 p | 112 | 17
-
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Oracle: Chương 7 - Ngô Thùy Linh
140 p | 67 | 13
-
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: Chương 4 - ĐH Công nghiệp Thực phẩm
92 p | 145 | 11
-
Bài giảng Xử lý ảnh - Chương 8: Các phép toán hình học
19 p | 51 | 7
-
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: Chương 3 - ĐH Công nghiệp Thực phẩm
218 p | 68 | 7
-
Giáo trình Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: Phần 2
115 p | 9 | 6
-
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: Lập trình trên SQL Server - TS. Lại Hiền Phương (Phần 3)
40 p | 50 | 6
-
Đề cương chi tiết học phần Các hệ quản trị cơ sở dữ liệu (Database Management Systems - DBMS)
14 p | 43 | 5
-
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: Phần 2 - Trường ĐH Công nghiệp Quảng Ninh
89 p | 24 | 5
-
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (Database Management Systems) - Bài 6: Các hàm thường dùng
4 p | 15 | 5
-
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: Ngôn ngữ lập trình trong SQL server - Phan Hiền
30 p | 90 | 4
-
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: Chương 5.1 - Phạm Nguyên Thảo
34 p | 41 | 4
-
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: Chương 4 - Nguyễn Trường Sơn
73 p | 39 | 4
-
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu MSSQL 2005: Chương 3 - Hồ Thị Anh Đào
46 p | 65 | 3
-
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu - Chương 3: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
15 p | 28 | 2
-
Giáo trình Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu: Phần 1 - Nguyễn Vũ Duy
49 p | 25 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn