Toán Ứng dụng - Chương 2: Định thức
lượt xem 8
download
Định nghĩa bù đại số của phần tử aij Bù đại số của phần tử aij là đại lượng Aij (1)i j M ij
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Toán Ứng dụng - Chương 2: Định thức
- Trường Đại học Bách khoa tp. Hồ Chí Minh Bộ môn Toán Ứng dụng --------------------------------------------------------------- Đại số tuyến tính Chương 2: Định thức • Giảng viên Ts. Đặng Văn Vinh (9/2007)
- NỘI DUNG --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- I – Định nghĩa định thức và ví dụ. II – Tính chất của định thức III – Khai triển Laplace
- I. Định nghĩa và ví dụ --------------------------------------------------------------------- Cho A aij nn là ma trận vuông cấp n. Định thức của A là một số ký hiệu bởi det ( A) aij nn A Ký hiệu M ij là định thức thu được từ A bằng cách bỏ đi hàng thứ i và cột thứ j của ma trận A; Định nghĩa bù đại số của phần tử aij Bù đại số của phần tử aij là đại lượng Aij (1)i j M ij
- I. Định nghĩa và ví dụ --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Định nghĩa định thức bằng qui nạp a) k =1: A a11 A a11 a11 a12 b) k =2: A A a11a22 a12 a21 a11 A11 a12 A12 a21 a22 a11 a12 a13 c) k =3: A a21 a22 a23 A a11 A11 a12 A12 a13 A13 a31 a32 a33 ............... a11 a12 a1n d) k =n:A A a11 A11 a12 A12 a1n A1n *
- I. Định nghĩa và ví dụ --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ví dụ 1 2 3 Tính det (A), với A 2 3 0 3 2 4 Giải A 1 A11 2 A12 (3) A13 1 2 3 11 11 3 0 A11 (1) 2 3 0 (1) 12 2 4 3 2 4 11 3 0 1 2 2 0 13 2 3 A 1 (1) 2 (1) (3) (1) 2 4 3 4 3 2 A 12 16 15 11
- II. Tính chất của định thức --------------------------------------------------------------------- 1. Có thể tính định thức bằng cách khai triển theo bất kỳ hàng hoặc cột tùy ý nào đó a1 j * a2 j * A a1 j A1 j a2 j A2 j anj Anj anj
- II. Tính chất của định thức --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ví dụ 3 1 3 Tính định thức det (A), với A 5 2 2 4 0 0 Giải. Khai triển theo hàng thứ 3 3 1 3 3 1 3 31 31 1 3 A5 2 2 4 ( 1) 5 2 2 4 (1) 32 2 2 4 0 0 4 0 0
- II. Tính chất của định thức --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ví dụ 2 3 3 2 3 0 1 4 Tính định thức det (A), với A 2 0 3 2 4 0 1 5
- II. Tính chất của định thức --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Giải Khai triển theo cột thứ hai 2 3 3 2 3 0 1 4 A (3) A12 0 A22 0 A32 0 A42 3 A12 2 0 3 2 4 0 1 5 3 1 4 A 3 2 3 2 171 4 1 5
- II. Tính chất của định thức --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Định thức của ma trận tam giác bằng tích các phần tử nằm trên đường chéo. Ví dụ 2 1 3 0 4 0 3 6 7 1 A 0 0 5 2 8 2 (3) 5 4 1 120 0 0 0 4 9 0 0 0 0 1
- II. Tính chất của định thức --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Sử dụng biến đổi sơ cấp đối với hàng để tính định thức h h 1.Nếu A i i B thì | B | | A | hi hi h j 2.Nếu A B thì | B || A | hi h j 3. Nếu A B thì | B | | A |
- II. Tính chất của định thức --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ví dụ Sử dụng các phép biến đổi sơ cấp, tính định thức 1 1 2 1 2 3 5 0 A 3 2 6 2 2 1 3 1
- II. Tính chất của định thức --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Giải 1 1 h2 h2 2h1 1 2 1 1 2 1 2 3 5 0 h3 h3 3h1 0 1 1 2 | A | 3 2 6 2 0 1 0 1 h4 h4 2h1 2 1 3 1 0 3 7 1 1 1 2 Khai triển theo cột đầu tiên | A| 1 (1)11 1 0 1 3 7 1 1 1 2 1 2 1 1 | A | 1 0 1 1 (1) 19 4 15 4 0 15
- II. Tính chất của định thức --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Nguyên tắc tính định thức sử dụng biến đổi sơ cấp Bước 1. Chọn 1 hàng (hoặc một cột) tùy ý; Bước 2. Chọn một phần tử khác không tùy ý của hàng (hay cột) ở bước 1. Dùng biến đổi sơ cấp, khử tất cả các phần tử khác. Bước 3. Khai triển theo hàng (hay cột) đã chọn.
- II. Tính chất của định thức --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ví dụ Sử dụng biến đổi sơ cấp, tính định thức 3 2 1 1 2 3 2 0 A 3 1 4 2 4 1 3 1
- II. Tính chất của định thức --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Giải 3 2 1 1 3 2 1 1 2 3 2 0 h3 h3 2h1 2 3 2 0 | A | 3 1 4 2 h4 h4 h1 3 5 2 0 4 1 3 1 1 1 4 0 2 3 2 Khai triển theo cột số 4 | A| 1 (1)1 4 3 5 2 1 1 4 2 3 2 1 3 5 8 | A | 5 8 0 (2) (1) 30 5 5 5 5 0
- II. Tính chất của định thức --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- det (AT) = det (A) det(AB) = det(A) det(B) Ma trận có một hàng (cột) bằng không, thì det (A) = 0 Ma trận có hai hàng (cột) tỉ lệ nhau, thì det (A) = 0 Chú ý: det(A+B) det(A) + det(B).
- II. Tính chất của định thức --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Định lý Ma trận vuông A khả nghịch khi và chỉ khi det(A) 0. Chứng minh Giả sử A là ma trận khả nghịch nxn. Khi đó tồn tại ma trận khả nghịch A-1, sao cho AA-1 = I. Suy ra det(AA-1) = det (I) det(A).det(A-1) = 1 det(A) 0 Giả sử det(A) 0. Khi đó T A11 A12 A1n 1 A A22 A2 n A 1 PA , với P 21 A A A An 2 Ann n1
- II. Tính chất của định thức --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- * a j1 a j1 a j1 A * ai1 ai1 ai1 * | A |, i j ai1 A j1 ai 2 A j 2 ain A jn 0, i j * a j1 a j1 a j1 B * a j1 a j1 a j1 *
- II. Tính chất của định thức --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Công thức tính ma trận nghịch đảo A-1 Cho A là ma trận khả nghịch. Khi đó T A11 A12 A1n 1 A A22 A2 n PA 21 1 A PA , với A A An 2 Ann n1
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Sách hướng dẫn học tập Toán rời rạc - Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông
198 p | 1119 | 327
-
Bài tập toán cao cấp Tập 2 Nguyễn Thủy Thanh
0 p | 1110 | 232
-
Bất đẳng thức Karamata và ứng dụng
7 p | 472 | 122
-
Ứng dụng Toán cao cấp cho các nhà kinh tế (Phần I): Phần 2
204 p | 413 | 110
-
Đề cương môn học: Toán kinh tế 2
8 p | 271 | 23
-
TOÁN TÀI CHÍNH ỨNG DỤNG TRONG THẨM ĐỊNH GIÁ
47 p | 120 | 21
-
Bài giảng Thống kê máy tính và ứng dụng: Bài 2 - Vũ Quốc Hoàng
24 p | 223 | 8
-
Thực hành 2: Ước lượng khoảng và kiểm định giả thuyết thống kê
8 p | 119 | 8
-
Tìm hiểu cơ sở lý thuyết hàm ngẫu nhiên và ứng dụng trong khí tượng thủy văn: Phần 2
115 p | 11 | 7
-
Hoá học hiện đại (Tập 4: Các phương pháp Vật lí, Toán học thống kê ứng dụng trong hoá học hiện đại): Phần 2
101 p | 17 | 6
-
Nghiên cứu ứng dụng vùng an toàn của tàu xây dựng bản đồ điểm nóng giao thông hàng hải theo thời gian thực trên vùng biển Việt Nam
7 p | 12 | 5
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng thẩm định quá trình kiểm định hệ số khẩu độ p4
5 p | 59 | 5
-
Phân tích biến động của đường bờ biển Nha Trang, tỉnh Khánh Hoà ứng dụng công nghệ viễn thám và hệ thông tin địa lý
8 p | 62 | 4
-
Giáo trình Toán rời rạc: Phần 2 - ĐH Sư phạm kỹ thuật Nam Định
95 p | 41 | 4
-
Nghiên cứu ứng dụng mô hình SWAT và thuật toán SUFI-2 xác định tham số mô hình và mô phỏng dòng chảy ngoài lãnh thổ vào Việt Nam trên sông Đà sử dụng các nguồn dữ liệu mở toàn cầu
20 p | 30 | 3
-
Giáo trình hình thành vai trò các hệ thống lạnh trong ứng dụng bảo quản và lên men giống với các chế độ xử lý lạnh thực phẩm p3
5 p | 57 | 3
-
Bài giảng Toán 2: Giới thiệu môn học - ThS. Huỳnh Văn Kha
8 p | 93 | 3
-
Bài giảng Toán rời rạc - Phần 2: Vị từ và lượng từ (TS. Nguyễn Viết Đông)
40 p | 36 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn