-1-
M ĐẦU
1. Đặt vn đề
Vic sn xut, lp ráp mi xe ôtô khách trong nước trong giai
đon hin nay là rt cn thiết. Nó góp phn ci thin điu kin đi li
ca người dân, đồng thi tiết kim ngoi t cho đất nước. Tuy nhiên,
điu cn được quan tâm là công ngh chế to các linh kin, độ bn,
độ êm du và đảm bo thun li cho người ngi trên xe khách. Hin
ti, vic sn xut lp ráp xe ô tô khách trong nước đều được thc
hin bng cách nhp ngoi sát xi ô tô khách, đóng mi thân v, ghế
ngi và trang trí ni tht. Bước tiếp theo là tăng cường ni địa hóa
như chế to động cơ, h thng truyn lc, khung xe, nhíp... tiến ti
hoàn thin vic sn xut, lp ráp (sau đây viết tt là SXLR) xe ô tô
khách các loi trong nước. Do công ngh thp, b trí ghế ngi chưa
hp lý, độ cng ghế ngi chn tùy tin dn đến tính êm du chuyn
động kém. Khi dao động tác động lâu dài s làm cho người lái, hành
khách mt mi và căng thng thn kinh, d gây ra tai nn giao thông.
Do vy, nghiên cu v êm du chuyn động và các nh hưởng ca
dao động ô tô khách sn sut và lp ráp Vit Nam ti người lái và
hành khách đang là vn đề được nhiu tác gi quan tâm.
2. Mc tiêu nghiên cu
- La chn và xác định các ch tiêu đánh giá độ êm du chuyn
động ca xe ô tô khách SXLR bng lý thuyết và bng thc nghim.
- Kho sát các yếu t nh hưởng, đặc bit là độ cng ghế ngi để
t đó đề ra bin pháp trong thiết kế ghế và b trí ghế đảm bo gim
thiu tác hi ca dao động ô tô ti sc chu đựng ca con người.
3. Nhng ni dung cn gii quyết
- La chn các ch tiêu đánh giá dao động và êm du chuyn động
ca ôtô khách.
-2-
- Thiết lp mô hình toán hc để kho sát nh hưởng mt s thông
s kết cu và khai thác ti các ch tiêu êm du chuyn động.
- Thí nghim xác định các thông s đầu vào ca mô hình dao
động cũng như đánh giá sc chu dao động ca con người.
- Đề xut hướng ci thin trong thiết kế ghế ngi và b trí ghế
nhm gim thiu tác hi ca dao động ô tô ti sc chu đựng ca
người lái và hành khách.
4. Phương pháp nghiên cu
Kết hp lý thuyết và thc nghim, s dng các thiết b thí nghim
hin đại.
5. Ý nghĩa khoa hc và thc tin ca đề tài
- Vit Nam, nhng ch tiêu êm du mà lun án la chn để kho
sát có th coi là mi chưa tng có.
- Mô hình ô tô khách hai trc cùng các thông s đầu vào cho mô
hình được thí nghim chính xác trên các thiết b hin đại.
- Kết qu nghiên có th là tài liu tham kho tt cho ging dy,
nghiên cu khoa hc, các cơ s sn xut cũng như các cơ quan qun
lý trong nghiên cu, thiết kế, ban hành lut có liên quan ti êm du
chuyn động ca ô tô khách và sc chu dao động ca con người.
CHƯƠNG I - TNG QUAN VN ĐỀ NGHIÊN CU
1.1. Khái nim H thng “Đường - Ôtô - Con người”
Khi nghiên cu dao động, người ta thường coi ôtô như mt h
thng nm trong mt mi liên h cht ch vi đường và con người
trên xe. Dao động ca ôtô gây nh hưởng xu ti con người (lái xe và
hành khách) hoc ti s an toàn ca hàng hoá chuyên ch. Đồng thi
con người vi tư cách là khi lượng được treo cũng có nh hưởng ti
dao động ca ôtô. Nghiên cu h thng “Đường - ôtô - con người”
-3-
có th tiến hành theo 3 hướng: nghiên cu v biên dng mt đường,
nghiên cu dao động ôtô, nghiên cu sc chu dao động ca con
người và s an toàn hàng hoá chuyên ch.
1.2. Khái nim v nh hưởng ca dao động đến con người
Khi ôtô chuyn động, dao động ca nó nh hưởng ln đến sc
chu đựng ca con người ngi trên xe. Nhng rung động cơ hc ca
thân người hay ca nhng b phn riêng l ca cơ th rt phc tp và
có th gây nên hàng lot nhng thay đổi v trng thái chc năng, v
kh năng làm vic và v sc chu đựng. Tác động ca s rung động
cơ hc đến cơ th ph thuc vào: tn s rung động, cường độ rung
động (biên độ), độ liên tc ca tác động và phương hướng ca nó.
- Nhng rung động vi tn s t 3 đến 5 Hz gây nên phn ng
tuyến tin đình và có th gây nên ri lon dch chuyn máu.
- Dao động vi tn s t 5 đến 11 Hz có th to ra s ri lon tai
trong, đồng thi to ra s cng hưởng rung động toàn thân.
- Nhng rung động vi tn s t 11 đến 45 Hz gây ra s ri lon
chc năng ca hàng lot cơ quan ni tng (trong đó có niu qun).
1.3. Tng quan v các ch tiêu liên quan đến độ êm du chuyn
động ca ô tô
1.3.1. Tn s dao động riêng
Theo tn s dao động riêng ca mt h dao động (bao gm 01
khi lượng đặt trên 01 lò xo) được hiu là s dao động ca h trong
mt phút hoc trong mt giây: (1.1)
Trong đó: C độ cng ca phn t đàn hi h dao động;
M khi lượng đặt trên phn t đàn hi.
Theo thuyết ô tô, đối vi ô tô khách 02 trc thì tn s dao
động riêng khi dao động ph thuc (tn s dao động liên kết).
C;(rad/s)
M
ω=
-4-
(1.2)
Ω1,2 : Tn s dao động riêng ca khi lượng được treo trc trước, sau.
: H s liên kết; ω1,2: Tn s dao động độc lp tng trc.
1.3.2. Gia tc dao động
Xét hàm kích thích có dng : qi = q0i [1-cos( ]; (1.7)
Gia tc dao động : (1.8)
Trong đó: ψai: h s dp tt dao động trc th i;
ωai: tn s dao động riêng trc th i.
1.3.3. Ch tiêu h s êm du
H s êm du K được đưa ra do tp th các k sư Đức (VDI).
Tác gi cho rng cm giác con người khi chu dao động ph thuc
vào h s độ êm du chuyn động K theo công thc 1.10.
(1.10)
Trong đó : nv - tn s dao động (Hz), - gia tc dao động (m.s - 2)
- gia tc bình phương trung bình (m.s - 2).
1.3.4. Ch tiêu công sut dao động
Ch tiêu này da trên cơ s gi thuyết rng cm giác ca con
người khi chu dao động ph thuc vào tr s ca công sut dao động
trung bình truyn đến h: (1.12)
1.3.5. Ch tiêu đánh giá cm giác theo gia tc dao động và độ dài
thi gian tác động.
T chc quc tế v tiêu chun hoá ISO đưa ra năm 1969 cho
phép đánh giá tác dng ca dao động con người ngi trên xe. Cm
giác được đánh giá theo ba mc: thoi mái, mt mi và gii hn.
()
[]
22222
1,2 1 2 1 2 1 2
12
14;rad/s
2(1 ) ⎡⎤
Ω= ω+ω± ηηωω
⎣⎦
−ηη
t)
υ
22 2
ai i ai
v0i 222 2 2
ai i ai ai i
4
Z()4
ψυ+ω
ω
−υ + ψ ω υ
cyc
22
vv
12,5 18
K.Z.ZK.Z
10,01.n 10,01.n
== =
++
&& && &&
..
Z
..
Zc
T
c
0
1
NLim P(t).v(t).dt.
T
=
1,2
η
-5-
Giá tr dao động ti hn eVDV
- Giá tr gia tc ti hn eVDV (estimate vibration dose value)
đặc trưng cho gii hn nguy him đến sc khe con người do dao
động ca xe ôtô khách trong khong thi gian dài. Các giá tr này
ph thuc vào thi gian dao động và gia tc bình phương trung bình
theo tn s được tính theo 1.18: 1/4
1, 4. .=RMS
eVDV a T (1.18).(aRMS là giá
tr bình phương trung bình ca gia tc dao động).
- Ch tiêu v giá tr dao động là giá tr ước lượng ca gia tc
trung bình bc 4 VDV:
(1.17)
Trong đó: a(t): là gia tc tc thi theo thi gian;
T: khong thi gian kho sát.
1.4. Nhng kết qu nghiên cu v êm du chuyn động ca ô tô
trong và ngoài nước
1.4.1. Các nghiên cu trên thế gii
V biên dng mt đường, các tác gi như P.B. Poтeнбepг -
1972, А. А. Хачатуров - 1976 đã công b mt cách đầy đủ phương
pháp mô t mp mô biên dng mt đường bng các hàm xác định
(mp mô đơn, mp mô dng hàm điu hòa...).
P.B. Poтeнбepг và mt s tác gi khác đã trình bày khá chi tiết
v nh hưởng ca dao động đến con người, các ch tiêu đánh giá độ
êm du chuyn động ca ô tô như: K, Nc, .. Mt s tác gi khác như
Alexander S.J, Benson A.J,.. đã công b kết qu nghiên cu v sc
chu dao động ca con người.
1.4.2. Các nghiên cu trong nước
Trong nước, đã có mt s công trình, lun án tiến s nghiên cu
có liên quan ti độ êm du chuyn động ca T.S Lưu Văn Tun, dao
1/4
41,75
0
(). ( / )
=
⎡⎤
=⎢⎥
⎣⎦
T
t
VDV a t dt m s
tb
Z
&&