Ạ Ọ Ộ Ố Đ I H C QU C GIA HÀ N I
ƯỜ Ạ Ọ Ọ Ộ TR NG Đ I H C KHOA H C XÃ H I VÀ NHÂN VĂN
Ầ TR N XUÂN THÂN
Ệ Ử Ộ Ả Ệ PH N BI N XÃ H I TRÊN BÁO ĐI N T
Chuyên ngành: BÁO CHÍ H CỌ
ố Mã s : 62.32.01.01
Ắ Ậ Ế TÓM T T LU N ÁN TI N SĨ BÁO CHÍ
ậ ượ ạ Lu n án đ c hoàn thành t i:
ƯỜ Ạ Ọ Ọ Ộ TR NG Đ I H C KHOA H C XÃ H I VÀ NHÂN VĂN
Ạ Ọ Ộ Ố Đ I H C QU C GIA HÀ N I
ẫ ị Ng ườ ướ i h ng d n khoa h c: ễ ọ PGS.TS.Nguy n Th Minh Thái
ệ ả Ph n bi n:
ệ ả Ph n bi n:
ệ ả Ph n bi n:
ẽ ượ ả ệ ướ ậ ấ ơ ở ấ ộ ồ ọ ạ ế ậ ườ Lu n án s đ c b o v tr c H i đ ng c p c s ch m Lu n án ti n sĩ H p t i Tr ạ ọ ng Đ i h c Khoa
ộ ố ễ ộ ồ ờ ọ h c Xã h i và Nhân văn, s 336 Nguy n Trãi, Thanh Xuân, Hà N i, vào h i.......gi .......phút,
ngày.......tháng.......năm 2016.
ể ậ ạ ể Có th tìm hi u Lu n án t i:
ư ệ ố ệ Th vi n Qu c gia Vi t Nam
ư ệ ạ ọ ố ộ Trung tâm Thông tin th vi n Đ i h c Qu c gia Hà N i
M Đ UỞ Ầ
ấ ế ủ ề
ể ả ớ ở ủ ươ ề các n n dân ch ph
t c a đ tài 1. Tính c p thi ộ ệ Ph n bi n xã h i (PBXH) đã phát tri n khá s m ộ ợ ạ ể ề ế ư ọ ữ ầ ủ ng Tây trên tinh th n c a ậ ồ ộ ạ t t xung đ t l
ắ ơ ả ượ ấ ế ả ị ố duy khoa h c và đ i tho i đ đi u ti ộ h i; đ c coi là nguyên t c c b n và t
ự ự ượ ự ớ ọ ướ ạ ệ i ích gi a các nhóm xã h i, t o ra đ ng thu n xã ộ ủ ạ ộ ờ ố t y u trong đ i s ng chính tr và ho t đ ng qu n lý xã h i c a ứ c coi tr ng, th c hành và nghiên c u ể c phát tri n. Còn t i Vi
các n ữ t Nam, PBXH m i th c s đ ứ ầ ở ầ ế ề ạ
ả ủ ươ ế ị ướ ữ ế c ta. Các ch tr t cho quá trình lãnh đ o, đi u hành ờ ố c, nh ng quy t đ nh liên quan đ n đ i s ng
ề ụ ủ ủ ng, chính sách c a Đ ng, Nhà n ặ ữ ữ ầ ớ ơ
ộ ườ ơ ộ ư ễ ề ệ ạ ấ ậ ầ ở tr
ấ ậ ứ ụ ứ ệ ề ạ ộ
ệ ố ộ ổ ứ ị ướ ạ ộ ạ ả ố
ầ ượ ế ợ ề ố ổ ợ ỉ nh ng năm g n đây. PBXH đang ngày càng tr thành nhu c u b c thi ấ ướ đ t n ủ c a nhân dân, quy n và nghĩa v c a công dân đang đ t ra nh ng yêu c u m i. H n n a, trong môi ề ẽ ng h i nh p toàn c u di n ra ngày càng m nh m , m ra nhi u c h i nh ng cũng xu t hi n nhi u ệ ỏ khó khăn, thách th c, b t c p trong xã h i... đòi h i các ch c năng, nhi m v , quy n h n, trách nhi m ề ủ c ta, các quan h đ i n i, đ i ngo i, ho t đ ng qu n lý đi u c a các t ờ ạ c đi u ch nh, b sung cho phù h p th i đ i hành liên quan đ n l
ệ ố ch c trong h th ng chính tr n ộ i ích qu c gia, dân t c, nhân dân c n đ ứ ượ ơ ở ự ủ ủ ự ệ ệ ầ ớ
ế ạ ự ủ ươ ể ệ ồ ừ ả m i. Vi c này c n đ ộ h i vào ki n t o và th c thi ch tr
ộ ể ng, chính sách. Vì PBXH là th hi n ph n h i t ữ ộ ố ớ ự ượ ế ạ ẽ ủ c a các l c l
ề ợ ủ c th c hi n trên c s có PBXH, t c là có s tham gia c a nhân dân, c a toàn xã ộ ằ phía xã h i b ng ự ế ể ế ng xã h i đ i v i nh ng ki n t o chính sách, th ch ... tr c ti p ỉ ừ ữ ề ộ ồ ơ thái đ , quan đi m, lý l ế liên quan đ n quy n l i c a các thành viên trong c ng đ ng, t
đó giúp các c quan h u quan đi u ch nh ả ướ ượ ướ ủ ươ ự ễ ợ c Đ ng, Nhà n c coi là c ta đ
ớ ng, chính sách cho phù h p v i tình hình th c ti n. Báo chí n ủ ch tr ế ướ ứ ủ ủ ể ổ ủ ễ ầ ả ti ng nói c a Đ ng, c a Nhà n ch c đoàn th , là di n đàn c a qu n chúng nhân dân.
ứ ủ ể ệ ể ộ ộ c, c a các t ự ễ PBXH trên báo chí là m t cách đ báo chí th c hi n ch c năng c a mình, là m t di n đàn đ nhân dân
ổ ứ ạ ộ ướ ự ễ ệ ả ộ ộ c, qu n lý xã h i. Mà th c ti n xã h i Vi ả ch c, qu n lý nhà n
ướ ự ủ ề ạ ấ ỏ ị ỉ tham gia vào ho t đ ng t ề ớ ặ đ t ra nhi u v n đ m i, không ch đòi h i các nhà ho ch đ nh và th c thi chính sách c a nhà n t Nam đang ả i
ỏ ế ự ễ ứ ẩ ả c gi ướ
quy t mà đòi h i báo chí tham gia vào quá trình này. T c là chính th c ti n thúc đ y Đ ng và Nhà n ủ ươ ế ề ầ ấ ồ ờ
có nhu c u tham v n ý ki n nhân dân v ch tr ả ướ ệ ế ớ c ta ầ ng, chính sách, đ ng th i nhân dân cũng có nhu c u ự ầ c. Đó cũng là nhu c u chính đáng cho s
ự ế ể ệ ử Th c t là PBXH trên báo đi n t đang ngày càng gia tăng và
ngày càng l n trong vi c đóng góp ý ki n cho Đ ng và Nhà n ồ ạ t n t ượ i và phát tri n PBXH trên báo chí. ươ ề ệ ộ ư ữ ở c xã h i đánh giá đa chi u: có tán d ng, khích l đ và cũng có băn khoăn, trăn tr . Nh ng nh ng đánh
ả ề ầ ự ứ ễ ề ặ ấ ả ọ
ệ ử ừ ự ấ ả ề ự ễ ế ề ậ ọ t đó, tôi ch n đ tài
. T s c p thi ậ ọ ộ ệ ả ệ ậ ế t nghi p b c h c Ti n sĩ chuyên ngành ệ ử làm Lu n án t
ề giá đó không ph i lúc nào cũng có căn c khoa h c và th c ti n. Đi u này đ t ra v n đ c n ph i nghiên ứ c u nghiêm túc c v lý lu n và th c ti n PBXH trên báo đi n t ố nghiên c u “ứ Ph n bi n xã h i trên báo đi n t ” Báo chí Truy n thông.
ứ ụ
ệ ố ậ ệ ử ệ ụ 2. M c đích và nhi m v nghiên c u 2.1.M c đích ụ ậ ầ Góp ph n h th ng hóa lý lu n PBXH, lý lu n PBXH trên báo chí và PBXH trên báo đi n t
ế ạ ự ể ỉ ệ ử ở ự ễ ậ ệ . Soi ạ ạ t Nam đ đánh giá th c tr ng, ch ra th m nh, h n lý lu n vào th c ti n PBXH trên báo đi n t Vi
ệ ử ề ế ả ấ ượ ệ ử ở ệ ch PBXH trên báo đi n t , đ ra gi i pháp tăng ch t l ng PBXH trên báo đi n t Vi t Nam.
ụ
ổ ứ ữ ế ề ể ề ấ 2.2. Nhi m vệ M t làộ
, t ng quan tình hình nghiên c u có liên quan đ n đ tài đ làm rõ nh ng v n đ đã nghiên ả ướ ủ ề ề ế ậ ủ ứ c u (c a tác gi ứ c), làm ti n đ cho nghiên c u ti p theo c a lu n án này.
trong và ngoài n ệ ố ệ ử ề ề ậ ệ ả ộ ấ Hai là, h th ng hóa và làm rõ các v n đ lý lu n v báo chí, báo đi n t ả , ph n bi n xã h i, ph n
ệ ộ bi n xã h i trên báo chí.
1
ậ ụ ế ậ ộ ọ ị ọ ọ ọ ơ
ề Ba là, v n d ng ti p c n liên ngành khoa h c v báo chí h c, chính tr h c và xã h i h c làm c ậ ơ ở ự ệ ử ươ ứ ễ ệ ả ậ ộ ; xây
ng pháp lu n và c s th c ti n cho nghiên c u ph n bi n xã h i trên báo đi n t ậ ở s lý lu n, ph ự d ng khung lý lu n PBXH trên báo đi n t
ạ ộ ệ ử ự ộ ố ườ ệ ử . ạ , phân tích, đánh giá th c tr ng ho t đ ng PBXH trên báo đi n t qua m t s tr ợ ng h p
B n làố ứ ụ ể nghiên c u c th .
ừ ế ế ụ ề ầ ữ ự ạ ấ ả ả ề ế ỉ k t qu phân tích th c tr ng, ch ra nh ng v n đ c n ti p t c gi ấ i quy t, đ xu t
ả ớ ổ ứ ấ ượ ự ệ ằ ệ ử ở ệ Năm là, t ổ i pháp đ i m i t gi ch c và th c hi n nh m nâng cao ch t l ng PBXH trên báo đi n t Vi t Nam.
ạ ứ ố ượ ng và ph m vi nghiên c u
ố ượ ng
ự ễ ứ ậ ậ ệ ử ở ệ ươ Vi t Nam đ ạ ng đ i.
ạ
ệ ử ở ộ ề ệ ộ ỉ ớ ạ ề ậ 3. Đ i t 3.1. Đ i t Lu n án nghiên c u lý lu n và th c ti n PBXH trên báo đi n t 3.2. Ph m vi PBXH là m t đ tài r ng, báo đi n t Vi t Nam cũng nhi u, Lu n án này ch gi
ứ ệ ử ạ i h n ph m ủ
ự ả ề ế : Nhân Dân, VietNamNet, Thanh Niên, VnExpress, thông qua 5 ch ớ ầ ươ ủ ạ ộ ị ng án c a B GTVT v i c u Long Biên, Quy đ nh ph t xe
vi nghiên c u PBXH trên 4 báo đi n t đ : ề Đi u 4 d th o Hi n pháp 2013, Ph ệ ủ ề ấ ỷ ồ ổ ớ không chính ch , Vi t Nam đăng cai ASIAD 18, Đ xu t 34 nghìn t đ ng đ i m i sách giáo khoa.
ả ờ ừ Th i gian kh o sát: t
ế năm 2012 đ n năm 2014. ứ ả ế
thuy t nghiên c u ự ờ ố ễ ộ ệ ề ứ ề ặ ấ ế ầ 4. Gi ả Gi thuy t 1 t Nam đang đ t ra nhi u v n đ b c thi t c n đ ượ c
ệ ả ế : Th c ti n đ i s ng xã h i Vi ả ệ ử ể ầ ế ấ ề ộ ph n bi n xã h i trên báo đi n t
ả đ góp ph n gi ư i quy t v n đ đó. ệ ươ ớ ặ ạ ộ ườ Gi ế thuy t 2: ng ti n ho t đ ng trên môi tr ng internet,
ệ ả ạ V i đ c tr ng lo i hình báo chí đa ph ế ế ạ ệ ử ạ ộ ph n bi n xã h i trên báo đi n t
có th m nh và h n ch riêng. ư ả ư ế ấ ố ị Gi thuy t 3
ụ ể ế : Quy đ nh có tính pháp lý cho PBXH ch a th ng nh t và ch a có ch tài c th , ẫ ự ễ ấ ị ữ ư ễ ệ ả nh ng th c ti n v n di n ra PBXH và có nh ng hi u qu nh t đ nh.
ả ệ ử ự ư ơ Gi ế thuy t 4: PBXH trên báo đi n t còn mang tính t phát, c quan báo chí ch a hoàn toàn ch ủ
ổ ứ ự ệ ộ đ ng t ch c và th c hi n PBXH.
ả ủ ệ ử ầ ị Gi ế thuy t 5: Cùng quá trình dân ch hóa xã h i ộ ở ướ n c ta, PBXH trên báo đi n t d n d ch
ể ừ ự ệ ề ấ chuy n t ủ ộ phát sang chuyên nghi p, ch đ ng và không né tránh v n đ .
ệ ử ệ ả ộ t ả ả ủ ị ằ ẳ ặ ị Gi thuy t 6 ế : Ph n bi n xã h i trên báo đi n t
ủ ươ ậ ậ ụ ề ấ ẽ ẫ ứ ộ không ph i nh m kh ng đ nh ho c ph đ nh m t ề ể ạ ế ớ , d n ch ng thuy t ph c v v n đ đ t o
ng, chính sách nào đó mà thông qua l p lu n v i lý l ộ ậ ủ ươ ự ệ ộ ệ ắ ch tr ồ đ ng thu n xã h i trong th c hi n ch tr ả ng, chính sách m t cách đúng đ n, hi u qu .
ơ ở ậ ươ ứ 5. C s lý lu n và ph ng pháp nghiên c u
ậ
ủ ậ ồ ề ự ề ể
ơ ở 5.1. C s lý lu n ụ V n d ng ch nghĩa Mác – Lênin, t ủ ậ ủ ệ ể ư ưở t ướ ng H Chí Minh v báo chí, ki m soát quy n l c; quan ề ự ề ự ủ ệ ề t Nam, pháp lu t c a Nhà n đi m c a ĐCS Vi
ấ ướ ể c Vi ế ộ ọ ế ề dân, vai trò PBXH vì phát tri n đ t n t Nam v báo chí, v th c thi quy n l c c a nhân ị ọ ề c; lý thuy t xã h i h c v truy n thông, lý thuy t chính tr h c.
ế ụ ể ư ậ ụ ộ ố Trong đó, v n d ng m t s lý thuy t c th nh :
ậ ụ ế ề ệ ử ủ c a Claude Shannon phân tích PBXH trên báo đi n t là quá
V n d ng lý thuy t truy n thông ề ươ ạ ề
trình truy n thông đ i chúng có t ế ề ụ ậ ng tác đa chi u. ộ ự ủ ể ề ệ V n d ng lý thuy t v “Lĩnh v c công c ng” c a Jürgen Habermas đ phân tích các đi u ki n,
ề ườ ả ị ị ủ ằ ớ ầ ề ti n đ , môi tr ng cho PBXH. Gi đ nh r ng, báo chí không còn là lãnh đ a c a gi ề i c m quy n và nhà
2
ề ộ ề ạ ễ ậ ậ ơ ỏ ể ướ ế ng đ n
ế ề ả ấ ậ ộ ộ
truy n thông mà thu c v đ i chúng, là n i thông tin, và là di n đàn tranh lu n, th a thu n đ h ồ đ ng thu n xã h i trong gi ậ i quy t các v n đ chung có tính công c ng. ế ủ ụ ể ộ ế ố ỹ V n d ng lý thuy t “Xã h i thông tin” c a Marshall McLuhan đ phân tích y u t
ề ệ ề ấ ọ ộ ố ớ ộ ậ k thu t ề i n i dung truy n
truy n thông, công ngh truy n thông đóng vai trò r t quan tr ng, tác đ ng chi ph i t ệ ử ệ ủ ả ị ươ ư ề ằ ặ ậ ỹ đ nh r ng, đ c tr ng k thu t truy n thông đa ph ng ti n c a báo đi n t thông. Gi đã giúp PBXH trên
ệ ử ặ báo đi n t
có đ c thù riêng. ế ậ ụ ế ậ ươ ị ự ủ V n d ng lý thuy t “Thi t l p ch ng trình ngh s ” c a Maxwell McCombs và D. Shaw đ
ệ ử ệ ử ắ ặ ộ ươ ề là m t quá trình truy n thông và báo đi n t s p đ t ch ng trình ngh ể ị
phân tích PBXH trên báo đi n t ự ể s đ PBXH.
ươ ứ
ng pháp nghiên c u ươ ậ ứ ồ ươ ộ 5.2. Các ph ử ụ Lu n án s d ng các ph ng pháp phân tích n i dung
ươ ề ứ ng pháp nghiên c u liên ngành, g m: ph ậ ớ ộ ố ỹ ế ợ ộ ọ ả văn b n, ph
ng pháp đi u tra xã h i h c, k t h p v i m t s k thu t khác trong nghiên c u và thu ổ ậ ợ
ố th p thông tin: t ng h p, th ng kê, phân tích, so sánh... ớ ủ ậ
6. Đóng góp m i c a lu n án ả ứ ệ ố ừ ề ậ ổ
ề ế ậ phát tri n lý lu n v PBXH, PBXH trên báo chí và lý thuy t hóa PBXH trên báo đi n t ệ ử .
ứ ụ ể ể ườ ự ễ ả ợ
qua các tr ệ ử ở ừ ự ề ự ậ ạ
Nghiên c u, kh o sát có tính h th ng lý lu n v PBXH, PBXH trên báo chí. T đó, b sung và ể Kh o sát th c ti n PBXH trên báo đi n t ệ ử đánh giá khái quát v th c tr ng PBXH trên báo đi n t
ữ ng h p nghiên c u c th đ rút ra nh ng ạ ệ t Nam. T th c tr ng đó, lu n án nêu Vi
ấ ữ ề ặ ố ớ nh ng v n đ đ t ra đ i v i PBXH trên báo đi n t .
ữ ặ ứ ệ ạ ố ố ộ ỉ và PBXH ệ ử Nghiên c u ch ra m i quan h tác đ ng, chi ph i gi a đ c thù lo i hình báo đi n t ệ ử
ệ ử ố ớ ề ờ ự ấ ế ủ ấ trên báo đi n t đ i v i các v n đ th i s c p thi t c a cu c s ng.
ự ậ ệ ử ắ , nguyên t c PBXH trên báo đi n t và
ề ể ả ấ ệ ộ ố Lu n án xây d ng mô hình qui trình PBXH trên báo đi n t ệ ử ệ ử ở ệ ệ ơ ả đi u ki n c b n đ tăng ch t, hi u qu PBXH trên báo đi n t Vi t Nam.
ậ
ủ ự ễ ậ ệ ử ơ ở ọ ổ ớ , làm c s khoa h c cho đ i m i
ủ 7. Ý nghĩa c a lu n án Làm rõ lý lu n và th c ti n PBXH c a báo chí và báo đi n t ủ ứ ứ ậ nh n th c vai trò, ch c năng PBXH c a báo đi n t ệ ử .
ứ ệ ử ệ ố ự ế ậ
Nghiên c u và xây d ng h th ng lý lu n PBXH, lý thuy t hóa PBXH trên báo đi n t ề ấ ượ ố ả ưở ự ệ ệ ả ng, đi u ki n th c hi n và gi ng, tiêu chí ch t l i pháp nâng cao ch t l thông ấ ượ ng nh h qua các nhân t
ệ ử ở ệ PBXH trên báo đi n t t Nam.
ậ Vi ư ệ ữ ứ Lu n án là t
ữ ả li u h u ích cho các nhà nghiên c u, qu n lý báo chí, các nhà báo, sinh viên báo chí ế ủ ề và nh ng ai quan tâm đ n ch đ này.
ế ấ ủ ậ
ụ ụ ế ệ ả ậ ồ ươ 8. K t c u c a lu n án ậ ở ầ Ngoài M đ u, K t lu n, Tài li u tham kh o, Ph l c, Lu n án g m 4 ch ng.
ươ Ổ Ứ Ả Ệ Ch ng 1:
Ộ T NG QUAN NGHIÊN C U PH N BI N XÃ H I Ả Ộ Ệ VÀ PH N BI N XÃ H I TRÊN BÁO CHÍ VI T NAM
ế ớ ứ ộ ệ ả i
ệ ể ả
ữ ư ệ ậ ả ộ ộ Ệ 1.1. Nghiên c u liên quan đ n ph n bi n xã h i trên th gi ế ộ 1.1.1. Quan đi m C. Mác và V.I. Lênin liên quan ph n bi n xã h i C. Mác và V.I. Lênin dù không dùng thu t ng “ph n bi n xã h i” (nh cách mà xã h i ngày nay
ề ậ ư ề ả ầ ọ
ứ ệ ể ệ ằ ả ộ ộ ấ ủ đang dùng), nh ng h đã đ c p ý nghĩa, b n ch t c a PBXH khi bàn v báo chí và vai trò qu n chúng ố nhân dân trong phát tri n xã h i. C. Mác cho r ng, báo chí có s m nh b o v xã h i và báo chí có m i
3
ủ ệ ấ ạ ầ ả ầ ớ ị quan h khăng khít v i chính tr . Lênin nh n m nh c n ph i phát huy vai trò c a qu n chúng nhân dân,
ự ượ ự ự ệ ộ ế ng xã h i tham gia xây d ng, th c hi n và giám sát các chính sách kinh t ị , chính tr , văn hóa,
các l c l ộ ơ ủ ướ ể ệ ấ ủ ề ạ ộ xã h i, các ho t đ ng c a nhà n
ả ầ ữ ế ễ ố ơ ộ th n ph i có PBXH trên báo chí khi mu n bi n các c quan báo chí thành m t di n đàn mà nh ng ng
ề ử ụ ề ấ ả ượ ể ể ề ậ ấ ơ t c các v n đ . Dù đã s khai đ c đ tranh lu n v t
ỉ ớ ư ư ủ ế ế ả ấ ỗ ở ể c và c quan công quy n. Quan đi m c a Lênin th hi n r t rõ tinh ườ i ề ệ
ự ứ ể ễ ả ậ ậ ố ộ ọ ố có quan đi m khác nhau cũng đ u s d ng đ ậ c p đ n b n ch t PBXH, nh ng ch nghĩa Mác – Lênin ch m i nói gián ti p, ch dang d là ch a có h ọ th ng lu n đi m và lu n c khoa h c, th c ti n g i tên đích danh PBXH. Đây là m t kho ng tr ng lý
ậ ầ ượ ứ ế ệ ố lu n c n đ c nghiên c u ti p n i và hoàn thi n.
ả ệ ộ ủ ứ ứ
ứ ề ề ể ị 1.1.2. Nghiên c u ch c năng ph n bi n xã h i c a báo chí Các chính tr gia, các nhà nghiên c u truy n thông và các nhà báo có nhi u quan đi m khác nhau
ệ ữ ể ệ ẳ ắ ắ ộ ố ị ư ề ố v m i quan h gi a báo chí và phát tri n xã h i, nh ng kh ng đ nh ch c ch n đây là m i quan h khăng
ượ ở ọ ề ể ể ế ộ ố ứ m i n n báo chí và báo chí có ch c năng PBXH. Có th k đ n m t s nhà nghiên
c duy trì ẩ ư ể ớ ớ khít và đ ứ c u v i tác ph m tiêu bi u nh : Arturo Escobar (Colombia, 1995) v i sách “
ớ
ố ớ ờ ổ và b n đ i T ng bí th Báo chí trong kinh t th tr ng The Making and Unmaking of the Third world”; Vichto Aphanaxep (Nga, 1995) v i sách “ ư”; A.A. Grabennhicop (Nga, 2004) v i sách “ Encountering Development: ề ự ứ ư Quy n l c th t ế ị ườ ”. Hay
ơ ở ươ ậ ệ ng Dung (Vi t Nam, 2005) có sách
ề ư ưở ệ ậ ng trong th i k m i t E.P. Prokhorop (Nga, 2004) có sách “C s lý lu n báo chí”; Bùi Ph ễ ờ ỳ ớ ”; Nguy n Văn Minh (Vi t Nam, 2014) có Llu n án
ộ ủ “Công tác tuyên truy n t ả ứ ế ệ Ch c năng ph n bi n xã h i c a báo chí ở ệ Vi ệ t Nam hi n nay”; ti n sĩ “
Luis Ramiro Beltrans (Bolivia, ỹ 1980) có sách “A Farewell to Aristotle: Horizontal communication”; Gumucio Dagron (M , 2001) có sách
ứ “Making waves: Stories of participatory communication for social change”…. Các nghiên c u nêu trên đã
ư ư ứ ẳ ỉ ị ươ ứ ủ kh ng đ nh báo chí có ch c năng PBXH, nh ng ch a ch ra quy trình, ph ng th c PBXH c a báo chí nói
ộ ợ ở ướ ừ ạ ứ ẽ ượ ự chung và t ng lo i hình báo chí nói riêng. Đây là m t g i m h ng nghiên c u s đ ệ c th c hi n trong
ậ lu n án này.
ả ứ ệ ng Tây
ể ủ ươ ớ ủ ướ ượ ự ộ ở ươ ph ộ ớ thái đ v i ch tr ng l n c a nhà n c, đ ệ c th c hi n
1.1.3. Nghiên c u ph n bi n xã h i ỏ ượ ự do góp ý, bày t c t Đ công dân đ ọ ằ ổ ạ ứ ừ ờ ệ ữ ề ố ướ ề t c pháp quy n và xã
ự ư ề ả nh Platol, Aristotle, John Lock, Montesquieu, J.Rousseau, John Stuart Mill… đã
ệ ủ ố ớ ướ ủ ế ả th i La Mã c đ i, là b ng ch ng quan tr ng v m i quan h gi a PBXH, nhà n ộ h i dân s . Nhi u tác gi ậ ề ậ đ c p vai trò tranh lu n, ph n bi n c a các nhà thông thái đ i v i quy t sách c a nhà n c.
ạ ộ ứ ề ỉ ấ ế ộ Ở ỗ ấ ằ Nhi u nghiên c u ch ra r ng, PBXH là ho t đ ng t
ể ộ ượ t y u và có tính ch t xã h i. ộ ơ ộ ế ể ự ớ tùy trình đ phát tri n mà PBXH đ
ướ ạ ế ộ ủ ế ệ ộ ọ ố m i qu c gia, ạ c th c thi s m hay mu n. PBXH chính là m t c ch bi u đ t ý ấ ị c t o ra. T t ố ớ ki n, nguy n v ng, thái đ c a nhân dân đ i v i các quy t sách chính tr , xã h i do nhà n
ả ở ọ ệ nhiên, không có mô hình chung PBXH hi u qu ố m i qu c gia.
ả ứ ộ ở ệ t Nam Vi
ậ ề ệ ộ ở ệ
ộ ố Vi ộ ố t Nam ậ ể ệ ệ
ệ 1.2. Nghiên c u ph n bi n xã h i 1.2.1. Nghiên c u lý lu n v ph n bi n xã h i ả ứ ề ả + M t s sách v ph n bi n xã h i: ả ố ầ ủ ộ ấ ầ ấ ứ toàn qu c l n th X c a Đ ng”
ừ ộ ố ỏ ặ ễ ữ ệ ả ộ cu c s ng”; “Ph n bi n xã h i – nh ng câu h i đ t ra t
Nguy n Đình Hòe (2009) có sách ộ ủ ệ ả ệ ườ ng”; ả b o v thiên nhiên và môi tr ộ “Tìm hi u m t s thu t ng trong Văn ki n Đ i h i đ i bi u ạ ộ ạ ể ữ ố do NXB CTQG Hà N i n hành năm 2006; Tr n Đăng Tu n (2006) có cu n “PBXH về ủ ề c a TS. Sách “Ph n bi n xã h i và phát huy dân ch pháp quy n”
ư ậ ủ ề ồ H Bá Thâm (ch biên, 2010). Nh v y, sách v PBXH ấ khiêm t n. ố
ộ ố ậ ọ ề ậ ừ ế ở ướ n ề ả c ta còn r t ệ ộ T năm 2008 đ n 2010 có + M t s lu n văn, lu n án, đ tài khoa h c… v ph n bi n xã h i:
ủ ế ắ ớ ộ ố ậ ư ủ ứ ề ọ ệ m t s lu n văn, đ tài khoa h c nghiên c u PBXH nh ng ch y u g n v i vai trò c a MTTQ Vi t Nam trong
4
ị ọ ủ ị ồ ư ể ễ ề ậ ạ ả
tiêu bi u nh : Lu n văn th c sĩ Chính tr h c c a Lê Th H ng Di m; Đ tài khoa ễ ị ọ ủ ế ậ ạ ạ ằ ậ ọ
ị PBXH, trong đó có các tác gi ọ ủ h c c a Ph m Xuân H ng; Lu n án Ti n sĩ Chính tr h c c a Nguy n Th Ánh; Lu n văn th c sĩ chính sách ủ c a Tr nh Đình Trung...
ệ ộ ố ế ề ả ế ề ộ ạ ấ ầ M y năm g n đây, các bài vi
ạ + M t s bài vi t v ph n bi n xã h i trên báo, t p chí: ộ ề ạ ậ ố ở ướ n trên báo, t p chí
ề ề ự ề ể ẩ ộ
ể ố ượ ủ ể ươ ứ ủ ứ ể ắ ng... c a PBXH... Tác gi
ng th c, ch th , khách th , đ i t ậ ươ ư ể ễ ệ ễ ầ ấ ầ ầ ạ t v PBXH ệ ữ c ta khá nhi u (hàng trăm bài báo), đa d ng n i dung; t p trung làm rõ m i quan h gi a ệ ệ ộ xã h i dân s và PBXH, PBXH thúc đ y phát tri n xã h i; đi u ki n, ti n đ cho PBXH; phân tích: khái ni m, ả ặ đ c đi m, nguyên t c, vai trò, ch c năng, ph ễ ng, Hoàng Văn Tu , Tr n Đăng Tu n, Tr n H u, Nguy n Tr n B t, Nguy n
tiêu bi u nh : Nguy n Minh Ph ươ ị ồ ứ ế ạ ễ Chính Tâm, Tr
ọ ạ ế ng Th H ng Hà, Đào Công Ti n, Ph m Duy Nghĩa, Lê Đ c Ti ế ễ ẫ ầ ọ ị t, Nguy n Minh Đoan, Văn ế
T o, Vũ Tr ng Ti p, Tr nh Duy Luân, Tr n Ng c Nh n, Đ Văn Quân, Nguy n Xuy n… ộ ứ ệ
ộ ố ề ậ ộ ệ ề ậ ễ ữ , như: Nguy n Văn D ng có đ c p PBXH ỗ 1.2.2. Nghiên c u ph n bi n xã h i trên báo chí ả ả + M t s sách đ c p ph n bi n xã h i trên báo chí
ộ ố ườ ệ ớ ề ợ ể ng h p tiêu bi u trên báo chí;
trong quan h v i DLXH; Phan Văn Ki n đánh giá PBXH qua m t s tr ề ừ ợ ế ậ ủ ễ ế ọ góc nhìn c a các h c thuy t truy n thông.
Nguy n Thành L i ti p c n PBXH t ộ ố ậ ậ ứ ọ ề ư ế ậ + M t s lu n văn, lu n án, đ tài khoa h c nghiên c u báo chí PBXH,
ầ ậ ạ ậ ạ nh : Lu n án Ti n sĩ ủ ị ọ ủ ủ c a Chu Thái Thành, Lu n văn Th c sĩ Chính tr h c c a Tr n Danh Lân, Lu n văn th c sĩ báo chí c a
ủ ủ ệ ệ ạ ậ ồ ị ị Hoàng Th y Chung; Khóa lu n TNĐH báo chí c a Đ ng Th Thùy, T Th Nguy t, Hà L Giang, Phan
ề ạ ị ễ Văn Ki n, Nguy n Thành Chung, ỳ Nguy n ễ Xuân Long, Hu nh Th Xuân H nh…
ế ề ả ộ ệ ạ t trên báo, t p chí v ph n bi n xã h i trên báo chí
ộ ố + M t s bài vi ế ề ề ừ ở ạ ệ ấ ả ạ kho ng năm 2008 tr l
Bài vi ế t v PBXH trên các báo, t p chí cũng xu t hi n khá nhi u t ủ ủ ế ả ề ụ ủ t này ch y u nêu đánh giá c a tác gi
i đây. ố ớ ờ v vai trò, tác d ng c a PBXH trên báo chí đ i v i đ i ứ ứ ự ế ầ ộ ộ Các bài vi ố s ng xã h i m t cách chung chung, thi u th c ch ng. ầ c đ u góp ph n ch ng minh
Song, các bài vi ế ạ ạ ế ướ t b ế ỗ ứ
báo chí có ch c năng PBXH, m i lo i hình báo chí có th m nh, h n ch riêng khi PBXH. ộ ứ ệ ả ệ ử ở ệ t Nam
ệ ử ệ ứ ề ệ ề ư ạ 1.2.3. Nghiên c u ph n bi n xã h i trên báo đi n t Nghiên c u v PBXH trên báo đi n t Vi
Vi ề t Nam ch a nhi u, sách chuyên bi ạ ế ệ ử ư t v PBXH trên báo ề ậ ậ ậ ấ ọ đi n t ch a có. Các lu n văn, lu n án r t ít và hi m bài báo khoa h c đăng trên t p chí đ c p PBXH
ệ ử ộ ố ố ả ư ề ỗ trên báo đi n t ứ . Trong s ít nghiên c u đó, có m t s tác gi nh : Phan Văn Ki n (2011), Đ Văn Quân
ầ ứ ề ư ư ề ầ
ế ậ ấ ụ ể ộ ướ ệ ử ệ ử ể (2012), Tr n Quý Thuân (2014), Tr n Xuân Thân (2014)... Dù ch a nhi u, nh ng nghiên c u v PBXH ế ộ đang là m t xu th ; ợ ng ti p c n r t c th và h p lý khi phát tri n báo đi n t trên báo đi n t
là m t h ệ ử ả ứ ề ề PBXH trên báo đi n t
cũng ngày càng nhi u và gây ph n ng đa chi u. ứ ệ
ứ ộ ề t Nam ế ờ ự ở ả ộ ư ệ Vi
ớ ầ 1.3. Đánh giá chung tình hình nghiên c u PBXH và PBXH trên báo chí Vi ư PBXH đang là m t đ tài nghiên c u có tính th i s ệ ố t Nam, nh ng ch a có k t qu đ t phá ứ ươ ư ệ ệ ặ ắ
ệ ử ị ọ ư ề ế ậ ọ ng th c…PBXH. Nghiên ộ ọ còn ít, ch a ti p c n liên ngành: báo chí h c, chính tr h c và xã h i h c
ứ ấ ệ ử ữ ề ệ ả ấ ỏ ỉ . Nh ng câu h i nghiên c u c p bách
ự ự ở ư ượ ệ ử ệ ả ọ có th c s tr nên quan tr ng trong
ư Thông đi p PBXH trên báo đi n t ế i quy t, nh : ạ ạ ặ c gi ộ ệ ử ư ế ế ạ ế mà m i đang d n hoàn thi n h th ng khái ni m, đ c tr ng, nguyên t c, ph ứ c u v PBXH trên báo đi n t ắ ể đ ch ra b n ch t, nguyên t c, đi u ki n PBXH trên báo đi n t ẫ v n ch a đ ư ờ ố đ i s ng xã h i? Đ c tr ng lo i hình báo đi n t
ướ ế ượ ệ ử ự ượ ị ng chi n l ự ị c? Đang có s d ch chuy n t báo đi n t còn mang tính t phát hay đã đ c đ nh h
ệ ự ệ ề ấ ả ệ ầ bi n mang tính t ủ ộ phát thành ph n bi n chuyên nghi p, ch đ ng và không né tránh v n đ ? Có c n thi
ủ ế ệ ử ầ ệ ử ơ ả ề ệ lý thuy t hóa, mô hình hóa quy trình PBXH c a báo đi n t ? Báo đi n t có th m nh, h n ch PBXH nh th nào? PBXH trên ể ừ ả ph n ế t ể c n đi u ki n c b n nào đ
ả ờ ệ ả ệ PBXH hi u qu ? ộ Ph n bi n xã h i trên báo đi n t ậ ả Lu n án “ ẽ ố ắ ệ ử” s c g ng tr l ỏ i các câu h i nêu trên.
5
ế ể ươ ng 1
Ti u k t Ch ổ ế ế ớ ả ấ ệ ở
ề ớ PBXH không ph i là v n đ m i mà đã ph bi n trên th gi ầ ứ ữ ệ ặ ậ ẩ ư i, nh ng ộ ớ ượ t Nam m i đ c ướ ả Vi ủ
quan tâm thúc đ y trong nh ng năm g n đây, đ c bi ệ t là nh n th c và hành đ ng c a Đ ng, Nhà n ồ ạ ộ ủ ư ệ ả ả ọ c ta ờ ngày càng coi tr ng PBXH. Đ ng ta đã đ a khái ni m PBXH vào Văn ki n Đ i h i c a Đ ng, đ ng th i
ướ ệ ố ế ề ữ ặ ả ạ ị Nhà n c cũng đã có nh ng quy đ nh, quy ch v PBXH. M c dù h th ng các văn b n quy ph m pháp
ậ ề ạ ộ ư ư ề ế ấ ơ ố lu t v PBXH còn phân tán nhi u n i, ch a th ng nh t, ch tài ch a rõ ràng, song ho t đ ng PBXH đã
ễ ề ươ ứ ệ ử ớ di n ra v i nhi u ph .
ắ ầ ng th c khác nhau, trong đó có PBXH trên báo đi n t ộ ọ ở ề ấ ượ ộ ư PBXH b t đ u đ
ứ ệ ử ở ự ế ễ ậ ứ c nghiên c u khoa h c ừ ệ ố lý lu n đ n th c ti n PBXH trên báo đi n t Vi
công trình nghiên c u chuyên sâu, h th ng hóa t ữ ặ ứ ấ ỉ ệ ử ớ ư ấ ượ ạ nhi u c p đ , góc đ khác nhau. Tuy nhiên, ch a có ệ t ả ệ ng, hi u qu v i ch t l
ộ Nam, nh t là nghiên c u ch ra tác đ ng gi a đ c tr ng lo i hình báo đi n t ứ ẽ ệ ử ầ ấ ả ậ ố . Lu n án này s góp ph n l p kho ng tr ng nghiên c u đó. PBXH trên báo đi n t
ươ Ơ Ở Ệ Ử Ộ Ậ Ả Ệ
Ch ả ng 2: C S LÝ LU N PH N BI N XÃ H I TRÊN BÁO ĐI N T ệ ộ
2.1. Ph n bi n xã h i ặ ệ ệ ể ả ộ 2.1.1. Khái ni m và đ c đi m ph n bi n xã h i
ả ệ ệ
ề ộ ấ ủ ươ ự ệ ệ ề ể ậ ả ả ồ ộ ng, chính
ộ 2.1.1.1. Khái ni m ph n bi n xã h i Ph n bi n là s ph n h i có bi n lu n v m t v n đ (thu c quan đi m, ch tr ụ ể ừ ệ ổ ấ ằ ố ị t x u, đúng sai, t đó b sung, hoàn thi n nó.
ờ ố sách... c th ) trong đ i s ng nh m phân đ nh t ộ ủ ệ ả ả ề ổ ứ ề ộ ấ ủ ươ ộ ng,
ệ Ph n bi n xã h i là ph n bi n công khai c a cá nhân, t ướ ổ ứ ượ ề ch c v m t v n đ thu c ch tr ị ằ ấ ố chính sách, đ án..., đã đ
c cá nhân, t ộ ch c khác nêu ra tr ế ấ ệ ả c đó, nh m phân đ nh rõ t ự ề t x u, đúng ộ ể ồ ạ ủ ậ i quy t v n đ chung vì s phát tri n xã h i.
sai... c a nó, t o đ ng thu n xã h i trong vi c gi ể ệ ặ ả
ươ ứ ệ ả ể ệ ả ộ ộ 2.1.1.2. Đ c đi m ph n bi n xã h i 1) PBXH là ph
ể ự ệ ả ộ ộ ố ượ ạ i nhau thông qua đ i t l
ậ ẩ ấ ồ ủ ể ng th c ph n bi n công khai. 2) Ch th và khách th ph n bi n tác đ ng qua ệ ầ ng ph n bi n mang tính xã h i. 3) C n m t kênh trung gian đ th c hi n ạ ế ộ ể ụ ủ PBXH. 4) PBXH có tính chi n đ u. 5) M c tiêu c a PBXH là t o đ ng thu n xã h i đ thúc đ y phát
ể ạ ộ ộ tri n xã h i. 6) PBXH là m t sinh ho t văn hóa
ấ ủ ệ ả
ộ ố ư ụ ữ ể ấ ặ ớ ộ 2.1.1.3. Tính ch t c a ph n bi n xã h i V i nh ng đ c đi m nêu trên, PBXH có m t s tính ch t nh : tính m c đích, tính pháp lý, tính xã
ọ
ộ h i, tính khách quan, tính khoa h c. ệ ả ắ
ủ ố ả ả ộ ố ự ệ ắ ậ ả ạ ộ 2.1.2. Nguyên t c ph n bi n xã h i PBXH ph i đ m b o m t s nguyên t c: th c hi n công khai; tranh lu n dân ch ; đ i tho i và
ự ơ ở ể ấ ượ ự ắ ậ ọ tôn tr ng t do ngôn lu n. Th c thi các nguyên t c này là c s đ PBXH có ch t l ả ệ ng, hi u qu .
ả ệ
ướ ễ ệ ố ượ ự ả ệ ả c 1 ộ 2.1.3. Quy trình ph n bi n xã h i PBXH di n ra theo 7 b c (nh
ự ươ ấ ướ Xu t hi n đ i t ố ượ ng ph n bi n (d th o, ch ủ ể ộ ệ ế ả ả c 2 ướ Đ i t tr
ư Hình 2.1): B ộ B ng, chính sách, d án…) trong xã h i. ả ướ ủ ể ứ ưở ự ệ ả ổ c 3 B ệ Ch th ph n bi n hình thành ý t ủ ệ ng ph n bi n tác đ ng đ n ch th ph n bi n ệ ng và xây d ng thông đi p ph n bi n. (t
ế ể ượ ướ ề ể ẽ ề ch c, cá nhân). ệ ướ B B c 4 c chuy n đ n kênh truy n thông.
ể ả ậ ệ c 6 Thông đi p đ ệ ớ ả đi p ph n bi n t
c 5 ệ B i công chúng, trong đó có khách th ph n bi n. ề ủ ể ồ ạ ể ả ệ ặ ả
công chúng và khách th có ph n h i l ậ ủ ể ướ ả ả ể ả ọ ợ c 7 gi ả Khách th ph n bi n ch n gi Kênh truy n thông s chuy n thông ệ ế ướ Sau khi ti p nh n thông đi p, ể ệ t là khách th ph n bi n có ể i pháp phù h p đ
ộ ố ượ ử ề ệ ấ ỉ i ch th qua kênh truy n, đ c bi ệ ệ B ớ i trình, tranh lu n v i ch th ph n bi n. ả ề ng ph n bi n. đi u ch nh, x lý v n đ thu c đ i t
6
ứ Hình 2.1: Quy trình PBXH ộ ủ ệ ả 2.2. Báo chí và ch c năng ph n bi n xã h i c a báo chí
ủ ứ ệ 2.2.1. Khái ni m và ch c năng c a báo chí
ệ
2.2.1.1. Khái ni m báo chí ệ ộ ươ ự ệ ề ạ ấ ng ti n truy n thông đ i chúng, l y hi n th c khách quan làm đ i t ố ượ ng
ổ ế ừ ế ả ươ ủ ừ ệ ễ Báo chí là m t ph ạ ph n ánh, ph bi n đ n đ i chúng. Báo chí v a là ph ng ti n thông tin v a là di n đàn c a toàn dân.
ứ ủ 2.2.1.2. Ch c năng c a báo chí
ứ ố ớ ụ ủ ủ ậ ộ ổ ườ i
Ch c năng c a báo chí là toàn b các vai trò, b n ph n, nghĩa v c a báo chí đ i v i con ng ộ ậ ộ ạ ủ ồ ạ ủ ứ Thông
ơ ở ữ i khách quan trên c s nh ng quy lu t n i t ứ ể ẩ ộ i c a báo chí. ụ ể ủ và xã h i. Ch c năng c a báo chí t n t ả ụ ủ ạ ằ tin c a báo chí ph i nh m đ t m c tiêu chung là thúc đ y phát tri n xã h i. Các ch c năng c th c a báo
ả ả ế ể i trí.
chí: Thông tin; Qu n lý, giám sát và PBXH; Kinh t ố ủ ườ ậ ả ; Phát tri n văn hóa và gi ệ ề ướ ả ộ
ố ả ớ ấ ướ ừ i c a Đ ng, pháp lu t Nhà n ổ ướ ẳ ị 2.2.2. Đ ng l Su t quá trình Đ i m i đ t n ng m
ọ ủ ề ự c t ủ c ta v ph n bi n xã h i ế năm 1986 đ n nay, Đ ng ta luôn kh ng đ nh xu h ị ượ ể ế ế
ộ r ng dân ch , tôn tr ng quy n t ế do c a công dân. Cam k t chính tr này đã đ ề ụ ể ệ ậ ả ọ
ứ ư ủ ứ ệ ế ả ị
ở ế c th ch trong Hi n ạ ộ pháp 1992 và Hi n pháp 2013 và c th hóa thông qua nhi u văn b n lu t, pháp l nh quan tr ng. Đ i h i ươ ầ ng l n th X (2006) c a Đ ng ta chính th c đ a khái ni m PBXH vào Ngh quy t. Năm 2013, Trung ị ặ ậ ủ ệ ể ế ả ổ ố
ủ ướ ế ị ủ ễ ể ng Chính ph có Quy t đ nh thí đi m t
ạ ộ ư ấ ệ ả ộ ị t Nam và các đoàn th chính tr xã ệ ọ ch c Di n đàn khoa h c chuyên nghi p ự ủ ươ ng, chính sách, d
Đ ng ban hành Quy ch giám sát và PBXH c a M t tr n T qu c Vi ổ ứ ộ h i. Năm 2015, Th t ứ ủ c a trí th c khi tham gia ho t đ ng t ư ế v n, ph n bi n và giám đ nh xã h i các ch tr ề ư ậ ộ xã h i…. Nh ng ch a có Lu t riêng v PBXH. ể án phát tri n kinh t
ự ệ ệ ả ộ ứ 2.2.3. Báo chí th c hi n ch c năng ph n bi n xã h i
ứ ộ ủ ệ ả
ề ự ậ ả ệ ố ượ ự ệ ệ ả 2.2.3.1. Ch c năng ph n bi n xã h i c a báo chí Báo chí Vi
c h th ng pháp lu t b o đ m th c hi n quy n t ữ t Nam đ ứ ủ ắ ả ễ ậ do ngôn lu n, là di n ủ đàn c a nhân dân và có ch c năng PBXH. Khi PBXH, báo chí ph i tuân theo nh ng nguyên t c chung c a
ặ ư ậ ộ ị
ạ ạ ộ ộ ọ ế ự ệ m t m t PBXH và theo đ c tr ng thông tin báo chí. PBXH trên báo chí mang đ m tính chính tr xã h i, tính khách ả
ự ự ặ , tr c ti p nâng cao hi u qu ổ ư ự quan, khoa h c, đ i chúng. PBXH trên báo chí t o ra tác đ ng kép: ướ ủ c a quá trình xây d ng chính sách, pháp lu t; c thay đ i t
duy xây d ng và th c thi ồ ủ ể ơ ố ặ ậ m c khác ệ ươ ừ , t ng b ề chính sách. PBXH và báo chí có m i quan h t ng tác hai chi u: báo chí là ch th kh i ngu n PBXH và
7
ố ượ ủ ể ủ ả ờ ồ ươ ệ PBXH là đ i t ng ph n ánh c a báo chí. Báo chí đ ng th i là ch th PBXH, là ph ể ng ti n đ PBXH
ể ố ượ ả ủ ng ph n ánh c a các báo khác.
và PBXH trên báo này có th là đ i t ề 2.2.3.2. Tình hình chung v PBXH trên báo chí c ta
ở ướ n ầ ủ ệ ễ ậ ổ ở ấ ề
t Nam đang tr thành di n đàn c a qu n chúng nhân dân trao đ i, lu n bàn các v n đ ủ ơ Báo chí Vi ủ ọ ộ ố ạ ộ ệ ề ả ộ quan tr ng c a cu c s ng, giám sát, ph n bi n ho t đ ng c a c quan công quy n và toàn xã h i.
ướ ươ ệ ự ự ệ ủ ế c ta ch y u 5 ph
ủ ươ ả ư ố ớ ủ ệ ọ PBXH trên báo chí n ệ hoàn thi n ch tr ng, chính sách công; 2) Ph n ánh tâm t
ươ ự ấ ố , nguy n v ng c a nhân dân đ i v i các ch ộ ệ ạ ệ
tr ươ ng, chính sách công; 3) Đ u tranh ch ng tiêu c c, lãng phí, các t ể ụ ụ ố ớ ữ ế ổ ấ ướ d m i, sáng ki n hay ph c v phát tri n đ t n ng và c vũ nh ng nhân t ng di n: 1) Đóng góp tích c c vào vi c xây d ng và ủ ể n n xã h i…; 4) Phát hi n, bi u ẩ ầ c; 5) Góp ph n thúc đ y
ườ ề ả ấ ậ ứ ầ ọ ậ i công khai th o lu n các v n đ chung.
nh n th c và d n hình thành thói quen cho m i ng ệ ử ự ệ ứ ệ ả 2.3. Báo đi n t
ư ệ ạ ệ ử ộ th c hi n ch c năng ph n bi n xã h i ặ : Khái ni m và đ c tr ng lo i hình
2.3.1. Báo đi n t ệ ệ ử 2.3.1.1. Khái ni m báo đi n t
ệ ử ề ể ạ ộ Báo đi n t
ệ ử ồ ạ ộ ậ ư ạ ẳ i đ c l p và bình đ ng nh các lo i hình báo chí khác. 2) t n t
ạ ộ ệ là m t lo i hình báo chí dùng công ngh truy n thông trên internet đ ho t đ ng ứ thông tin báo chí. T c là: 1) Báo đi n t Ứ ạ ộ ừ ụ ệ ề ể ng d ng công ngh truy n thông qua website đ ho t đ ng thông tin báo chí. 3) Thông tin v a theo
ắ ủ ủ ừ ề ộ ặ nguyên t c c a báo chí, v a theo đ c thù truy n thông c a m t website.
ệ ử ư ạ ặ 2.3.1.2. Đ c tr ng lo i hình báo đi n t
ươ ệ 1 Đa ph ng ti n
ệ ử ề ả ệ ạ ả ấ ộ v b n ch t công ngh là m t website ch y trên Internet. Nó có kh năng đa ph ươ ng
Báo đi n t ả ệ ồ ọ ả ả ộ
ươ ươ ộ ng trình t
ế ố ươ ệ ể ạ ộ ti n [văn b n (text), hình nh tĩnh (still image), hình nh đ ng (animation), đ h a (graphic), âm thanh ầ ng tác (interactive programs)...]. Tùy n i dung thông tin và yêu c u ệ ử ệ hi n (audio), video, và các ch ệ ử ụ ủ c a tòa so n, vi c s d ng các y u t ng ti n cũng khác nhau. Có th coi báo đi n t thu c đa ph
ự ộ ụ ủ ả ề nay là s h i t
c a c báo in, phát thanh, truy n hình và website. ờ ự ỳ ị
ộ ư ệ ử ấ ả ắ ế ớ 2 Th i s phi đ nh k ế ổ ậ ủ M t u th n i b t c a báo đi n t là kh năng cung c p thông tin 24/24h trên kh p th gi i nh
ệ ử ườ ữ ậ ạ ả ỗ ự i làm báo đi n t ờ ấ ph i n l c cung c p
luôn trong tr ng thái online trên Internet. Do v y, nh ng ng ữ ệ ề ể ộ ể ượ ọ thông tin 24/24h là m t đi u ki n quan tr ng đ thu hút, gi a chân và phát tri n l ng công chúng. Tuy
ỳ ủ ề ấ ệ ử ề ề ả ị ấ nhiên, đi u này cũng n y sinh nhi u v n đ “r t phi đ nh k ” c a báo đi n t .
ươ
3 T ươ ng tác cao ủ ệ ử ể ệ ỉ ẫ ẩ ị ị ế th hi n qua: đ nh v ch d n trên tác ph m, trang báo; chèn liên k t
T ạ ng tác c a báo đi n t ậ ể ươ ệ ử ươ ề ề ng tác trên báo đi n t là thông tin, t
ể ươ ả ẩ ớ ươ ề (link); t o box đ góp ý, bình lu n… T ở ừ ậ ứ l p t c, 24/24h và có th t t ng tác ph m. V i kh năng t ng tác nhi u chi u, ngay ệ ử ề có
ng tác nhi u chi u, báo đi n t ế ng tác ọ ế ễ ự ự ể ổ ứ ạ ự ế ố th t
ả ch c di n đàn tr c tuy n, t a đàm tr c tuy n, đ i tho i tr c tuy n… ễ ữ ớ ư ế
ữ ệ ố ượ ư ộ ớ ữ ượ 4 Kh năng l u tr l n và d tìm ki m thông tin ệ ử ở ạ
Thông tin trên báo đi n t ư ậ c l u tr l ớ ạ ữ ự ượ ể ể ậ ng l n. N i dung thông tin ờ ế đ
d ng d li u s hóa nên đ ế c c p nh t và l u tr tr c tuy n và có th phát tri n không gi ượ ồ ạ ộ ậ ự ẻ ế ẩ ế i đ c l p, riêng l ph m trên báo tr c tuy n không t n t c liên k t nhau và thành kho t
i h n nh các siêu liên k t. Các tác ư ệ li u ả ệ ử ế mà đ ụ ồ ớ ự ỗ ợ ủ ờ ộ mà đ c gi có trên internet. Nh đó, cùng v i s h tr c a công c tìm ki m trên báo đi n t
ổ kh ng l ể ễ ế ả ề ấ ứ ủ ề ọ ổ th d dàng tìm ki m, t i v b t c khi nào; làm thay đ i thói quen đ c báo c a nhi u công chúng.
ự ể ế ả ậ ị
5 Qu n tr thông tin tr c tuy n và có th biên t p sau xu t b n ấ ả
8
ệ ử ự ị ộ ự ệ ế ệ ả ả ị
Báo đi n t ỗ ộ ệ ố ệ ử ị ộ ả phép m i báo đi n t
ử ự ề ậ ọ ồ ỉ ờ th c hi n qu n tr thông tin tr c tuy n nh công ngh qu n tr n i dung website cho ệ ố có m t h th ng qu n tr n i dung (CMS – Content Management System). H th ng ự ữ ệ ệ này cho phép th c hi n m i thao thác v nh p d li u, phân lu ng thông tin, ch nh s a thông tin tr c
ế ả ướ ấ ả ộ ặ ỉ ở ư ệ ử
tuy n c tr ặ c, trong và sau xu t b n. Đây là m t đ c tr ng ch có ậ ệ ổ ứ ạ ộ báo đi n t ậ ấ ả ộ M t m t ặ , tòa so n thu n ti n t
hai m t rõ ràng. ề ệ . Công ngh này có tính ặ ch c mô hình biên t p và xu t b n n i dung theo đ c ề ừ ạ ả ả ị ị ả
ề ấ ả ể ẽ ậ ả ậ ộ ị
ị ề ặ ễ ắ ử ủ ề ậ ậ ả quy n qu n tr v m t hành chính c a tòa so n. , x lý, c p nh t thông tin nhanh thì d m c sai
thù truy n thông online; qu n tr thông tin và quy n h n qu n tr theo t ng tài kho n cá nhân trên CMS. ớ ề ặ ỹ Khi đó, quy n biên t p, xu t b n n i dung, xét v m t k thu t qu n tr CMS, có th s không trùng v i ặ ạ M t khác ộ ườ ạ ng cho tòa so n và xã h i. ủ sót gây r i ro khó l
ế ạ ế ủ ệ ử ả ạ 2.3.2. Th m nh và h n ch c a báo đi n t ộ ệ ph n bi n xã h i
ế ạ ờ ự ả ả ỳ ị ệ Có kh năng thông tin nhanh, th i s phi đ nh k trong quá trình ph n bi n;
2.3.2.1. Th m nh: ệ ả ị ớ ạ ệ ộ ượ ể ế ậ N i dung thông đi p ph n bi n không b gi ở i h n b i dung l ng; Công chúng có th ti p c n thông
ả ệ ệ ượ ạ ề ấ ứ ể ễ ệ ệ ả Kh năng đa
đi p ph n bi n và đ ệ ươ c t o đi u ki n đ d dàng tham gia tranh bi n b t c khi nào; ế ợ ệ ử ặ ế ố ữ ế ph ẽ ể k t h p ch t ch hài hoà các y u t có th ch vi t, âm
ẩ ộ ươ ng ti n cho phép PBXH trên báo đi n t ố ả ắ ạ ồ thanh, hình nh, màu s c, đ ho , hình kh i… trong m t tác ph m báo chí; T ính t ng tác cho phép báo
ệ ử ễ ạ ậ ễ ệ ả ộ đi n t d t o l p di n đàn ph n bi n xã h i.
ủ ữ ệ ử ướ ủ ế ậ ế tr c h t và ch y u t p trung vào nh ng ng
ạ 2.3.2.2. H n ch : ọ ế Công chúng c a báo đi n t ệ ườ ể ị ớ ạ ệ ả ề th ng xuyên đ c báo trên internet nên các thông đi p ph n bi n có th b gi ườ i ế i h n v công chúng ti p
ậ ế ậ ể ậ ế ị ủ ự ả ố ợ
nh n; Công chúng mu n ti p c n thông tin ph i có thi ả ặ ủ ế ị ườ ủ ế ậ t b . truy c p website tìm ki m thông tin; và tính o c a môi tr t b phù h p và đ năng l c cá nhân đ v n hành ệ ng internet và tính hai m t c a h
thi ố ệ ử ủ th ng CMS c a báo đi n t .
ế ậ ệ ử ộ ố 2.3.3. Ti p c n PBXH trên báo đi n t ế qua m t s lý thuy t
ế ế ậ ươ ị ự 2.3.3.1. Lý thuy t “Thi t l p ch ng trình ngh s ”
ế ươ ế ậ ị ự ề t l p ch
ủ Lý thuy t “thi ỹ ư ớ ậ ứ ề ạ ậ
ề ế ớ ệ ư ị ự ươ ằ ỉ i bên ngoài
ươ ề ể ả ả ự ụ ng trình ngh s ” do hai chuyên gia truy n thông Maxwell McCombs và ắ D.Shaw (c a M ) đ a ra, v i l p lu n: Truy n thông đ i chúng (trong đó có báo chí) có ch c năng s p ế ặ đ t “ch ng trình ngh s ” cho công chúng. Lý thuy t còn ch ra r ng, vi c đ a tin v th gi ủ ơ c a c quan truy n thông không ph i ph n ánh ki u “soi g
ề ệ ọ ng” mà là l a ch n có m c đích. ứ ế ậ ươ ườ t l p ch ị ự ủ ng trình ngh s c a Trong môi tr
ng truy n thông internet hi n nay, ch c năng thi ơ ở ạ ố ầ ượ ủ ể ể ệ ử ấ c c ng c , phát tri n trên c s c nh tranh đ thu hút công chúng. báo đi n t
không m t đi mà c n đ ự ế ộ 2.3.3.2. Lý thuy t “Lĩnh v c công c ng”
ế ỷ ứ ố ườ ứ ư ớ Cu i th k XX, Jürgen Habermas, nhà nghiên c u ng ế i Đ c, đ a ra lý thuy t này, v i phân tích
ề ủ ự ẹ ủ ề ị
ộ ừ ề ạ ươ ứ ừ ễ ơ ơ thu c v đ i chúng, v a là n i trình bày các thông tin, tri th c, v a là n i di n ra các t
ượ ướ ườ ữ ề ộ gi a cá nhân, nhóm xã h i. Môi tr
ế ng internet khi n thông tin đ ữ c truy n thông đa h ề ệ ệ ả ậ ộ ở ộ
ậ ủ ơ ầ ự ỏ ề ế ề ệ ả ậ ằ r ng, truy n thông (trong đó báo chí là ch l c) không còn là lãnh đ a h p c a các nhà truy n thông mà ộ ng tác xã h i ế ng và đa ti p ủ nh n. Không gian công c ng trên internet tr nên h u hi u trong vi c gi m tính đ c quy n phát ngôn c a ề ơ c quan công quy n. Lý thuy t này đ cao vi c th o lu n và c n s th a thu n c a c quan công quy n
ự ượ ế ị ộ và các l c l
ng xã h i khi ra quy t đ nh công. ộ ế 2.3.3.3. Lý thuy t “xã h i thông tin”
ề ậ ộ Nhà lý lu n truy n thông Canada Marshall McLuhan (19111980) phân tích tác đ ng xã h i c a k
ề ệ ậ ươ ệ ệ ằ ừ ố ả thu t truy n thông. Quan ni m “Ph ng ti n là thông đi p”, ông cho r ng, nhìn t b i c nh l ch s , k ộ ủ ỹ ử ỹ ị
ề ơ ề ề ể ả ậ ậ ộ ộ ộ thu t truy n thông có tác đ ng xã h i nhi u h n là b n thân n i dung truy n thông. Lu n đi m quan
9
ế ố ỹ ế ộ ọ ề ệ ề ậ tr ng trong lý thuy t xã h i thông tin là y u t k thu t truy n thông, công ngh truy n thông đóng vai
ấ ố ớ ộ ề ề ả ộ ổ ọ ộ i n i dung truy n thông. N i dung truy n thông ph i thay đ i phù
ậ ủ ứ ệ ế ầ trò r t quan tr ng, tác đ ng chi ph i t ợ h p công ngh và đáp ng đúng nhu c u thông tin, cách ti p nh n c a công chúng.
ế ậ ươ ị ự ộ ố ế t l p ch ng trình ngh s ”, “xã h i thông tin” và
ệ ữ 2.3.3.4. M i liên h gi a các lý thuy t “thi ệ ử ự ộ
ớ “lĩnh v c công c ng” v i PBXH trên báo đi n t ị ự ế ậ ế ứ ươ ứ ắ ặ ộ ng trình ngh s ” ch ng minh TTĐC có m t ch c năng s p đ t “ch
ự t l p ch ế Lý thuy t “thi ị ự ằ ộ ộ ộ ỉ
ộ ể ả ễ ể ề ế ề ậ ấ ậ
ố ớ ộ ề ề ệ ậ ộ
ỹ k thu t truy n thông tác đ ng chi ph i t ế ệ ậ ữ ề ể ạ ố thông tin” thì công ngh và ả c nh truy n thông internet đang phát tri n m nh, gi a các lý thuy t này có m i liên h m t thi
ươ ng ề trình ngh s ”. Lý thuy t “lĩnh v c công c ng” ch ra r ng, không gian công c ng không còn là đ c quy n ộ ủ c a m t cá nhân, t p th nào mà là di n đàn đ th o lu n v các v n đ chung. Theo lý thuy t “xã h i ố i n i dung truy n thông. Trong b i ế ớ t v i ộ ệ ử ừ ệ ử ệ ố ợ ộ chính là s i dây duy trì m i liên h đó. Báo đi n t v a là m t không gian công c ng,
ế ậ ị ự ươ ấ ủ ệ t l p ch ng trình ngh s và t
ố ộ ệ ử ệ ử ứ ắ nhau. Báo đi n t ứ ừ v a có ch c năng thi ộ đ ng chi ph i n i dung thông tin trên báo đi n t ề t nhiên công ngh truy n thông c a website tác ặ có ch c năng s p đ t áo đi n t
. Nói cách khác, b ư ủ ạ ươ ự ắ ị ự ặ ặ “ch ng trình ngh s ” và s s p đ t này theo đ c tr ng lo i hình c a mình.
ế ậ ươ ị ự ể ệ ử ồ t l p ch ng trình ngh s đ PBXH trên báo đi n t g m 2 khía c nh:
Thi ủ ể ủ ệ ử ệ ả ổ ứ là trung gian t ạ M t làộ ậ ch c thu th p và công b
là ch th c a các thông đi p ph n bi n. ệ ừ ệ Hai là, báo đi n t ệ ử ệ ử ủ ể ệ ả ề ặ ủ thông đi p ph n bi n t các ch th khác (ngoài báo đi n t ). Báo đi n t
ề ệ ọ ệ ử ả , báo đi n tệ ử ố ề luôn là ch trì v m t truy n ứ ng ph n bi n đ u hàm ch a thông. Trong quá trình PBXH, m i thông tin báo đi n t đăng t
ả ệ nh
tính ph n bi n. Mô hình quy trình PBXH trên báo đi n t ư ệ ử ễ ấ ủ ươ ng, chính sách, d
Quy trình PBXH trên báo đi n t ứ ề ầ ấ ả di n ra nh sau ề ế ấ ặ ổ
án… ch a v n đ c n ph n bi n. ề ứ ệ ấ ậ ả ả ề ố ượ i v đ i t ệ ử ư ở Hình 2.2. ệ : 1) Xu t hi n các ch tr ệ 2) Các v n đ này tác đ ng đ n cá nhân ho c t ộ ướ ạ ộ ả ẩ ả ặ nh n th c v n đ , ph n bi n d
ủ ể ượ ệ ả ệ ử ọ ọ ậ ủ ph n bi n c a ch th đ ế c chuy n đ n báo đi n t . ự ứ 3) Ch thủ ể ch c. ế 4) Thông đi pệ ch n l c thông đi p, biên t p và ệ ử 5) Báo đi n t
ự ẩ ệ ử ẩ xây d ng tác ph m báo đi n t . đăng các tác ph m báo chí đó và công chúng (trong đó có
ể ế ệ ả i d ng m t b n th o tác ph m báo chí ho c ý ki n. ể ệ ệ ử 6) Báo đi n t ể ủ ể ệ ả ả ớ ồ ệ khách th ph n bi n) ti p nh n. i trình t ả ậ 7) Khách th ph n bi n ph n h i gi
ể ử ệ ề ấ ồ ề ệ ẩ ả ồ ờ tranh bi n. Đ ng th i, công chúng ph n h i v tác ph m. ả i ch th ph n bi n và có ố 8) Sau tranh bi n, khách th x lý v n đ . Su t
10
ệ ử ườ ế ả ổ ớ quá trình PBXH, báo đi n t là “ng ệ i gác c ng” các ph n bi n đ n v i công chúng.
ệ ử ộ ệ ế ả ả 2.4. Tiêu chí đánh giá k t qu ph n bi n xã h i trên báo đi n t
ề ộ
ộ ậ ộ
2.4.1. Tiêu chí v n i dung + N i dung PBXH trên báo đi n t ả ệ ả ộ ọ ệ ử ủ ệ ử ầ ượ ặ c n đ ờ ự c đ t ra m t cách đúng lu t. ợ ặ + N i dung ch n ph n bi n ph i th i s , chính xác, phù h p đ c thù thông tin c a báo đi n t .
ộ ệ ả ấ ả ượ ự ặ ầ c báo chí đ t ra trên tinh th n xây d ng.
ề + N i dung v n đ ph n bi n ph i đ ả ạ ả ả ề ậ ộ ạ ộ + N i dung đ c p ph i đ m b o t o cho PBXH là m t sinh ho t văn hóa.
ậ ứ ụ ằ ệ ố ệ ế ể ậ ậ ậ ả ả + L p lu n ph n bi n ph i thuy t ph c b ng h th ng các lu n đi m, lu n c rõ ràng.
ứ ề
ệ ệ ả ả ượ ể ệ ệ ử ợ 2.4.2. Tiêu chí v hình th c + Thông đi p ph n bi n ph i đ ặ c th hi n theo đ c thù báo đi n t và phù h p dòng th i s ờ ự
ườ ề ạ ờ ủ c a môi tr ể i th i đi m đó.
ng truy n thông online t ả ủ ể ề ầ ượ ệ ế ể ế ố ớ ể + Ch th và khách th ph n bi n đ u c n đ ậ c nh n bi t rõ ràng, có th k t n i v i nhau.
ề ả ưở
ộ ng xã h i ấ ệ ử ề ả ự ể ộ ộ
2.4.3. Tiêu chí v nh h PBXH trên báo đi n t ề ượ ề ấ ế ề , v b n ch t, là m t quá trình truy n thông vì s phát tri n xã h i. N u ệ ượ ế ệ ả ậ ả ộ các thông tin v v n đ đ c ph n bi n và các tranh lu n ph n bi n mà không tác đ ng đ c đ n công
ế ế ề ặ ộ
chúng và xã h i thì quá trình truy n thông này không có đích đ n ho c không đ n đích. ứ ộ ể ệ ở ả ế ệ ứ ệ ệ ậ ả ệ 3 m c đ : hi u qu ti p nh n, hi u ng xã h i ộ , hi u qu th c t ả ự ế .
Hi u qu báo chí th hi n ỗ ệ ử ố ớ ạ ế ả ứ ộ ệ ệ ả ả , m i quá trình ph n bi n hi u qu khi nó đ t đ n c 3 m c đ nêu trên.
Đ i v i PBXH trên báo đi n t ạ ệ ử ồ ấ ượ ố ượ 1 Đ i t Tóm l , g m:
ượ i, 8 tiêu chí đánh giá ch t l ấ ế ậ ề ậ ậ ờ ợ ớ ng PBXH trên báo đi n t ề ờ ự ị c ti p c n đúng lu t. 2 Đ c p v n đ th i s , k p th i, chính xác, h p v i báo đi n t ệ ả ng ph n bi n ấ ệ ử . 3 V n
ả ệ ả ượ ả ạ ề ậ ặ ộ ọ ầ c n đ ề đ ph n bi n ph i đ
c báo chí đ t ra khách quan, khoa h c. 4 N i dung đ c p ph i t o cho PBXH là ả ủ ể ể ệ ả ạ ộ ượ ế m t sinh ho t văn hóa. 5 Ch th và khách th ph n bi n ph i chính danh, đ
ứ ể ệ ệ ệ ặ ả ậ c nh n bi ữ ứ ệ ử ử
ả Hình th c thông đi p ph n bi n ph i th hi n theo đ c thù báo đi n t ế ượ ệ ề ệ ả ợ ớ ậ ộ bi n ph i phù h p v i truy n thông internet. 8 Thông đi p đ t rõ ràng. 6 ả . 7 Ngôn ng ng x trong ph n ệ ệ ứ c ti p nh n, có hi u ng xã h i và hi u
qu th c t ả ự ế .
ế ể ươ Ti u k t Ch
ng 2: ệ ươ ệ ố ơ ở ề ậ Ch
ự ả ng 2 đã h th ng hóa các c s lý lu n v ph n bi n, PBXH, PBXH trên báo chí, xây d ng ế ơ ả ệ ử ệ ố ơ ở ề ế ọ khung lý thuy t c b n v PBXH trên báo đi n t . H th ng lý thuy t này là c s khoa h c cho phân
ạ ự ệ ử ủ ạ ậ ả ọ trong ph m vi kh o sát c a lu n án. Trong đó, tr ng tâm phân tích
ệ ử ủ ứ ệ ể ắ ỉ tích th c tr ng PBXH trên báo đi n t ặ ồ g m: Khái ni m, đ c đi m, nguyên t c, quy trình PBXH; ch c năng PBXH c a báo đi n t ; ch ra PBXH
ộ ố ụ ư ấ ộ ọ
ủ ố ấ ị ự ữ ệ ậ ả ả ầ ắ có m t s tính ch t nh : tính m c đích, tính pháp lý, tính xã h i, tính khách quan, tính khoa h c. PBXH ạ ư cũng c n đ m b o nh ng nguyên t c nh t đ nh nh : th c hi n công khai; tranh lu n dân ch ; đ i tho i
ọ ự ễ ậ ướ ệ ử ặ và tôn tr ng t do ngôn lu n; quy trình PBXH di n ra theo 7 b ạ c. Và đ c thù lo i hình báo đi n t chi
ệ ử ả ề ộ ứ ố ph i PBXH trên báo đi n t c v n i dung và hình th c.
ộ ấ ể ả ậ ộ ố ươ ậ ọ M t đi m nh n quan tr ng trong ch
ng này là tác gi ệ ệ ử ộ ọ ơ ở ề ế
truy n thông, lý thuy t xã h i h c báo chí… làm c s cho vi c phân tích PBXH trên báo đi n t ộ ệ ữ ế ậ ị ự ươ ự ế ộ ế ụ lu n án đã v n d ng m t s lý thuy t ố . M i ớ ng trình ngh s ”, “xã h i thông tin” và “lĩnh v c công c ng” v i liên h gi a các lý thuy t “thi t l p ch
ệ ử ế ướ ế ậ ượ đã đ
PBXH trên báo đi n t ọ ị ọ ề c phân tích chi ti ộ ọ ụ ứ ậ t. H ng phân tích trong lu n án là ti p c n liên ngành: ệ ử ế ể
ậ báo chí h c, chính tr h c, xã h i h c. Trong đó, v n d ng nhi u lý thuy t đ ch ng minh báo đi n t ả ế ấ ế ậ ề ủ ị ự ươ ự ộ i quy t v n đ c a xã h i…; xây d ng mô hình quy ng trình ngh s PBXH, tham gia gi t l p ch thi
11
ệ ử ẽ ượ ế ơ ở ươ trình PBXH trên báo đi n t ậ . Cách ti p c n này s đ c làm rõ h n trong phân tích Ch ng 3 và
ươ ủ ậ Ch ng 4 c a Lu n án.
ươ Ộ Ự Ạ Ả Ệ Ch Ệ Ử ng 3: TH C TR NG PH N BI N XÃ H I TRÊN CÁC BÁO ĐI N T
NHÂN DÂN, VIETNAMNET, THANH NIÊN, VNEXPRESS
ề ố ượ
ệ ử ớ ị ế ả ng kh o sát Nhân Dân, VietNamNet, Thanh Niên, VnExpress,
3.1. V đ i t Các báo đi n t ạ ộ ả ưở ệ ể ự ạ ả ậ nh h i Vi
ng r ng rãi t ợ ườ ớ ầ ươ ủ ạ ộ ị ủ t Nam. Đ đánh giá th c tr ng PBXH trên các báo này, tác gi ề Ph ng án c a B GTVT v i c u Long Biên; Quy đ nh ph t ch ph sát 5 tr
ng h p thông tin v : ề ở ữ ể ệ ươ ự ả ệ ề ị ế ti n không chuy n quy n s h u ph ng ti n theo quy đ nh; Đi u 4 d th o Hi n pháp năm 2013; Vi ầ ề đ u là báo l n, có v th và t m ả lu n án kh o ươ ng ệ t
ề ề ấ ỷ ồ ớ ổ ổ Nam giành quy n đăng cai ASIAD 18; Đ xu t 34.000 t đ ng đ i m i sách giáo khoa ph thông. Qua
ủ ề ề ậ ế ả ẩ kh o sát, có 498 tác ph m trên 4 báo đ c p đ n 5 ch đ này.
ặ ể ệ ử : Nhân Dân, VietNamNet, Thanh Niên, VnExpress
3.2. Đ c đi m PBXH trên báo đi n t ả ủ ể ệ
ườ i dân th ng
3.2.1. Ch th ph n bi n Có 4 nhóm ch th : ệ ề ấ ứ ườ ấ ứ ng i dân th ng ủ ể Nhà khoa h c,ọ Nhà báo, Ng nhà khoa h c ọ (33%), th 2 là
ứ ủ ể ệ ấ ả ệ xu t hi n nhi u nh t là quy nề (20%), th 4 là nhà báo (19%). Không th y ch th ph n bi n là MTTQ Vi
ộ ệ ệ ử ề . Trong đó, ộ ườ , Cán b công quy n ơ ườ (28%), th 3 là c quan công ệ t Nam hay Liên hi p ượ ổ ứ các h i KHKT Vi ch c này đ
t Nam (VUSTA) tham gia PBXH trên báo đi n t ề ủ ể ả ả ướ , trong khi 2 t ả ệ Nhà n ả c Đ ng, ế báo chí), nhà báo chi m
c giao quy n PBXH. Trong c 2 vai trò (ch th ph n bi n và tác gi ọ ế ằ ủ ể ổ
ưở ứ ụ ế ọ 57,4% t ng ch th tham gia PBXH. Theo PVS, 100% ý ki n r ng nhà khoa h c nên PBXH; 81,8% đánh ấ ấ ng nh t ề giá nhà khoa h c PBXH có s c thuy t ph c nhi u nh t. Theo PV Anket, 62,8% công chúng tin t
ế ọ ươ ự ề ộ ườ ườ vào ý ki n nhà khoa h c PBXH; t ng t , cán b công quy n (40,3%); ng i dân th ng (37,1%); nhà
báo (29,3%).
ủ ể ệ ệ ặ ư ố ượ ệ ở ứ Th nh t ả Các ch th ph n bi n có khu bi
ự ả ả ng ph n bi n ề ả ọ ố ượ
ề ả ộ t và lôgic đ c tr ng: ứ ệ Th hai, ự ặ ạ m i đ i t ủ ể ấ , đ i t lĩnh ườ ủ ơ ệ ng ph n bi n đ u có ng i c a c ư ả ớ ặ ệ ự v c nào thì chuyên gia lĩnh v c đó ph n bi n. ệ Th baứ , s l p l ắ i ch th ph n bi n g n v i đ c tr ng cá nhân
ố ượ ủ ể ệ ề ả ườ ệ quan công quy n vào cu c ph n bi n. ệ Th t , ch th và đ i t ấ ng xuyên xu t hi n trên
ả ng ph n bi n. ấ ề ể ủ ể ứ ư các nhóm ch th ph n bi n đ u th ề ờ ự báo chí và có phát bi u v các v n đ th i s .
ố ượ ệ ử ệ ả ộ ng ph n bi n xã h i trên báo đi n t
ệ ử ộ ủ ươ ườ ộ ố 3.2.2. Đ i t ố ượ Đ i t ng PBXH trên báo đi n t ng, đ ng l
ủ ơ ề ở ạ ự ả ượ ặ là: + N i dung thu c ch tr ệ i, chính sách, đ ấ ự ề ỗ c th c hi n). + Không có vùng c m. + M i
ề ệ ề ợ ở ộ ộ án... c a c quan công quy n ( d ng d th o ho c đang đ ố ượ đ i t ả ng PBXH còn g i m nhi u n i dung ph n bi n. + Không đ c quy n trên báo đi n t ệ ử .
ể ệ ả
ổ ủ ươ ườ ạ ề ộ 3.2.3. Khách th ph n bi n ứ ể Khách th PBXH là t ơ ch c, cá nhân thu c c quan công quy n (ng
ố ượ ự i t o ra các ch tr ệ ệ ể ả ả chính sách, d án… công). Đ i t ng, ụ ể ng ph n bi n khác nhau thì khách th ph n bi n có khác nhau. C th :
ự ả ề ế ể Ủ ự ả ế ạ ươ Đi u 4 d th o Hi n pháp 2013 Ph
ớ ầ ộ ả , khách th là y ban so n th o D th o Hi n pháp 1992; ị ể ạ ộ ủ c a B GTVT v i c u Long Biên, Quy đ nh ph t xe không chính ch , khách th là B GTVT;
ộ ệ ề Ủ ể Vi t Nam giành quy n đăng cai ASIAD 18 ng án ủ khách th làể ấ ề Đ xu t B Công an; , khách th là y ban Olympic VN;
ổ ỷ ồ ể ớ ổ ộ 34.000 t đ ng đ i m i SGK ph thông
ộ ệ ệ ệ ử , khách th là B GDĐT. ộ ả 3.2.4. N i dung thông đi p ph n bi n xã h i trên báo đi n t
12
ộ ậ ả ệ ậ ể ệ ậ
3.2.4.1.N i dung thông đi p là l p lu n b o v lu n đi m ộ ệ ử ộ ệ ử ẩ ệ N i dung các thông đi p PBXH trên báo đi n t chính là n i dung các tác ph m báo đi n t
ạ ủ ể ủ ủ ệ ệ ậ ẩ
ổ ậ ư ệ ề ể ệ ả ẩ ặ ỗ
ẩ . Nó ẩ ồ g m 2 lo i: 1)Thông đi p c a ch th là nhân v t trong tác ph m. 2) Thông đi p chung c a tác ph m. ệ M i tác ph m có th có 1 ho c nhi u thông đi p, nh ng các thông đi p đó ph i làm n i b t thông đi p ủ c a tác ph m.
ệ ử ộ ệ ệ ả 3.2.4.2. N i dung thông đi p ph n bi n trên các báo đi n t VietNamNet, Nhân Dân, Thanh
Niên, VnExpress
ệ ậ ệ ằ ẩ ằ ả ậ ộ ả
Các thông đi p ph n bi n l p lu n b ng thông tin nh m thúc đ y hành đ ng tìm gi ồ ự ề ễ ể ộ ử i pháp x lý ớ ấ v n đ trong th c ti n. + Có 2 nhóm quan đi m trong n i dung thông đi p:
ồ ệ Đ ng tình ả ệ ả ồ ả ể ể ộ ph n đ i i pháp, n i dung… mà khách th nêu ra ở ố ượ đ i t
ng ph n bi n), ệ ả ả ộ ể (đ ng ý v i quan ố (không đ ng tình ủ ể ạ ng ph n bi n). Bên c nh đó, các ch th đi m, gi ể quan đi m, gi
ệ ả ườ ấ i pháp, n i dung… mà khách th nêu ra ế ữ ý ki n khác ph n bi n th ở ố ượ đ i t ề ử và hi n kế ế x lý v n đ . ng có nêu nh ng
ữ ồ ố ề ể ả ạ ằ + Không có tình tr ng ngang b ng quan đi m (50% 50%) gi a đ ng tình và ph n đ i v cùng
ệ ố ượ đ i t ả ng ph n bi n.
ủ ể ể ệ ệ ể ả ố ồ ộ ộ ậ + Trong n i dung thông đi p, ch th th hi n rõ quan đi m đ ng tình hay ph n đ i m t lu n
ể ệ ậ ể ả ưở ướ ủ ự ẻ ể ả ậ c công lu n. ng tr
đi m khác, có s lý gi ồ i, phân tích đ b o v lu n đi m c a mình và chia s ý t ặ ề ủ ơ ươ ứ ử ệ ể ể ả ấ ớ ng đ ng quan đi m x lý v n đ c a c quan ch c năng (ho c khách th ph n bi n) v i
+ Có t ủ ể ố ủ ể ề ấ ề ệ ả quan đi m c a đa s ch th ph n bi n v v n đ .
ượ ạ ỗ ỗ ượ ng ch th ủ ể trong m i tác ph m ẩ (1,58) và lo i ý ki n
ể ở + Trung bình l ủ ề ồ ượ ế (1,57) trong m i l ượ ướ ể th ộ ề , đ chênh không quá l n.ớ Nh i 2 l ủ t ch ủ ể t ch th
các ch đ khá đ ng đ u ỗ ế ẩ c đi m là trung bình d ẩ ộ ủ ể ơ ộ ữ ấ ậ có ý ki n trong m i tác ph m nên c h i tranh lu n gi a các ch th trong m t tác ph m là th p.
ệ ử ứ ệ ệ ả 3.2.5. Hình th c thông đi p ph n bi n trên báo đi n t
ặ ấ ả ệ ứ ệ
ứ ượ ệ ử ứ ệ ể ậ ậ ấ ợ c c u trúc
ậ là t p h p các lu n đi m, lu n c đ ỏ ươ ứ ủ ệ ẩ ằ
3.2.5.1. Đ c thù c u trúc hình th c thông đi p ph n bi n Hình th c thông đi p PBXH trên báo đi n t ấ ị ữ theo nh ng ph ủ ng pháp nh t đ nh nh m làm sáng t ậ thông đi p chung c a tác ph m. Hình th c thông ậ ậ ư ứ ệ ế ể ắ ậ ẩ đi p c a nhân v t trong tác ph m là cách s p x p lu n đi m và lu n c do nhân v t đ a ra. Còn hình
ứ ẩ ệ ử ắ ồ ủ ể ạ ệ ớ th c tác ph m PBXH trên báo đi n t
g n v i th lo i báo chí và ngu n c a thông đi p. ứ ệ ử ệ ế ố hình th c thông đi p PBXH trên báo đi n t Nhân Dân, VietNamNet, 3.2.5.2. Các y u t
Thanh Niên, VnExpress
ố ể ệ ệ ử ặ ạ ư ừ khóa
ượ ả : Đa s th hi n rõ đ c thù lo i hình báo đi n t ộ ế ự ữ ứ t , nh : Ch a ộ ề ng 1 đ n 1,5 dòng ch trên c t báo (trung bình 48 ký t ộ n i dung ể ậ /tiêu đ ). N i dung lu n đi m
ề + Tiêu đ bài báo ệ ph n bi n; dung l ệ ả ẩ ườ ượ ặ ủ ph n bi n bao trùm tác ph m th ng đ
ậ ả ậ c đ t ngay trong tít chính c a bài báo. ậ ủ ể ườ ể ệ ồ ư ả + L p lu n ph n bi n
ử ụ ố ệ : Các ch th th ươ ậ ứ ứ ng nêu lu n đi m ph n bi n r i đ a ra lu n c ch ng ậ ủ ễ ẩ ậ ị ẩ minh. Đa s các tác ph m PBXH s d ng ph
ng pháp di n d ch trong l p lu n chung c a tác ph m. ệ ượ ử ụ ả ể ạ ể ạ ệ 5 th lo i báo chí đ c s d ng th ườ ng
+ Th lo i báo chí trong các thông đi p ph n bi n: ổ ế ả ấ ả ợ ộ ỏ ậ xuyên: tin, ph ng v n, ph n ánh, t ng h p ý ki n đ c gi
ươ ề ạ ộ
+ Ph ả ng pháp truy n thông ả ấ , bình lu n. ệ ả trong quá trình ph n bi n theo m ch n i dung: ộ ậ ế ấ ả ả phân tích, lý gi i v n đ ự ệ thông tin s ki n ả k t quế
ề (ph n ánh, bình lu n, ph ng v n, ý ki n đ c gi ) > ỏ ỉ ươ ự ố ế ả ộ (tin, ph n ánh) > ậ và d âmư ng đ i. (bình lu n, ý ki n đ c gi ). Tuy nhiên, s phân chia này ch mang tính t
ả ệ ồ ệ ầ ấ 3.2.6. Ngu n thông tin và t n su t thông đi p ph n bi n
ồ 3.2.6.1. Ngu n thông tin
13
ạ ọ ử ế ạ ẩ ồ
Có 3 d ng ngu n tin: 1) Tác ph m do nhà khoa h c g i tòa so n; 2) Nhà báo vi ẩ ể ạ ườ ẩ ả ủ ệ i khác đ t o tác ph m báo chí. Các tác ph m có th t n t
ủ ề ạ ẩ ả ế 3) Nhà báo ghi ý ki n ph n bi n c a ng ướ ạ ộ ủ D ng 1 ạ Tác ph m thu c b n quy n c a tòa so n (do tòa so n, nhà báo c a tòa so n t ạ i 2 d ng: d
ẩ ứ ừ ồ ề ự ể ẩ ạ D ng 2 ệ ả t bài ph n bi n; ể ồ ạ i ạ ổ ẫ Tác ph m đăng d n
nhi u ngu n khác nhau đ xây d ng tác ph m); ả ạ l ề i; 83,8% bài b n quy n. Trong đó, nhà khoa
báo khác. Qua kh o sát, các báo dùng 16,2% bài đăng l ế ạ ộ ị ự ả ấ ậ ch c thu th p thông tin t ả ạ ừ i t ọ h c vi t (11,6%); nhà báo ghi chép t i h i ngh (26,8%); bài nhà báo t s n xu t (37,6%).
ử ụ ả ồ ủ ộ ả
ế 3.2.6.2. S d ng ý ki n ph n h i c a đ c gi ế ộ ồ ở ượ ế ộ ả ẩ ỗ ng ý ki n đ c gi ị + Đ nh l :
ả Ph n h i ả ả đây là ý ki n đ c gi ủ ề ả ồ ả đăng sau m i tác ph m. Kh o ạ ờ ệ ử ấ sát cho th y, Báo Nhân Dân đi n t
ệ ề ấ ả ấ ồ không có ph n h i trong c 5 ch đ , 3 t ề ế báo còn l ồ ả i thì VnExpress ả ộ xu t hi n nhi u ph n h i nh t. V lý thuy t, có 2 nguyên nhân không có ph n h i: do đ c gi không
ồ ả ặ ả ấ ả ư ạ ồ ự ế ệ ử không có khu
ả ả ạ Báo Nhân Dân đi n t ồ ấ ả ả ờ ồ ph n h i. Còn l i, VnExpess, VietNamNet, Thanh Niên xu t b n ph n h i và nh đó tăng
ph n h i ho c có ph n h i nh ng tòa so n không xu t b n. Th c t ự ể ộ v c đ đ c gi ượ ườ ờ ả ấ báo. Qua kh o sát cho th y, báo nào có
đ ượ c thông tin cho công chúng, tăng c ề ườ ọ ơ ẽ ễ ng tính di n đàn cho t ủ ộ ậ ơ ộ ả ề ơ l ng ng i đ c nhi u h n s có c h i nh n comment c a đ c gi nhi u h n.
ộ ả ế
ể + Quan đi m đ c gi ồ ế ạ ả ồ . trong ý ki n ph n h i: ế ố ả ế ế ả ố
ặ ậ ẽ ệ ố ươ ứ ư ể ể ậ ậ không l p lu n ch t ch (h th ng các lu n đi m, lu n c ), nh ng quan đi m rõ ràng. Có t
ủ ể ồ ủ ủ ể ệ ẩ ả ả ộ quan đi m c a ch th ph n bi n trong tác ph m và ph n h i c a đ c gi ng xây d ng ch ả ề ướ v h
ố ủ ể ủ ề ươ ề ể ệ ả ợ ở ộ ng, chính sách, đ án… m t cách h p lý. Bi u hi n là
ồ Có 4 lo i ý ki n: đ ng tình, ph n đ i, ý ki n khác và hi n k . Trong đó, đa s các ph n h i ồ ậ ng đ ng ủ ự ệ cùng ch đ , khi đa s ch th ph n bi n ố ố ồ ả ả ả ố tr ồ ồ đ ng tình/ph n đ i thì ph n h i cũng đa s đ ng tình/ph n đ i.
ả ờ ấ ế ọ ộ ố Theo PV Anket, 86,3% tr l i r t thích đ c các ý ki n đ c gi
ế ế ế ả ồ ả ở ơ ộ ế ủ ố ử ả ỉ t ý ki n ph n h i. N u có c h i nêu ý ki n c a mình trên báo v ệ ẩ cu i các tác ph m trên báo đi n ề t
ế ủ ọ ượ ố ệ ử . Trong s đó, 67,4% th nh tho ng vi ộ ấ ộ ớ ề ả ờ i mu n ý ki n c a h đ c đăng trên báo đi n t . m t v n đ trong xã h i, t
i 72,5% tr l ệ ầ ấ
3.2.6.3. T n su t thông đi p ả ủ ề ệ ấ ầ ệ ầ ấ
ả ộ ủ ươ ớ ầ ề ấ ấ ấ ng án c a B GTVT v i c u Long Biên ph n bi n
ế ươ ờ Hi n pháp 2013 v
ễ . Trung bình th i gian di n ra PBXH trên báo đi n t ắ là cao nh t; còn th p nh t là ệ ử ề Ph ổ ề ấ ỷ ồ ế ế ấ ớ ầ c u Long Biên đ ng đ i m i SGK Đ xu t 34.000 t
ng n nh t (1,75 tháng); ti p đ n là ứ ự ả ế ạ ị ề Quy đ nh ph t xe không chính ch ệ Các ch đ ph n bi n khác nhau thì t n su t thông đi p khác nhau. Trong đó, t n su t thông đi p ở Đi u 4 d th o ự ả ệ Ph ớ ộ ủ ng án c a B GTVT v i (9,5 tháng); th 3ứ ủ (12 tháng). Lâu (10,5 tháng); th 4 là
ệ ấ ả t Nam đăng cai ASIAD nh t là ph n bi n
là Đi u 4 d th o Hi n pháp 2013 ệ Vi ấ ượ 18 (13 tháng). ệ ử 3.3. Ch t l Nhân Dân, VietNamNet, Thanh Niên, VnExpress
ng PBXH trên báo đi n t ả ệ ọ ố ượ
ệ ề ả ả ượ ợ ộ 3.3.1. Ch n đ i t ố ượ Các đ i t c các báo thông tin h p pháp, n i dung
ng ph n bi n đúng và trúng ạ ng ph n bi n trong ph m vi kh o sát đ u đ ượ ủ ậ ề ợ ủ ạ ớ ổ ứ ự ắ g n v i quy n l
ủ i c a đ i chúng, nh n đ ớ ỷ ệ ầ ượ c quan tâm c a các t ỷ ồ ề ấ ổ ớ ị Đ xu t 34 nghìn t đ ng đ i m i SGK t là: l ch c, cá nhân. Theo PV Anket, s quan ạ (55,6%); Quy đ nh ph t
ự ả ế ệ t Nam đăng cai ASIAD 18 l n l tâm c a công chúng v i t ề xe không chính chủ (50,6%); Đi u 4 d th o Hi n pháp 2013 (37,4%); Vi
ươ ớ ầ ủ ộ ả ờ ng án c a B GTVT v i c u Long Biên i PBXH trên báo
(22,5%); Ph ệ ử ằ ề ắ ề ợ ự ế ấ ườ ằ ủ ươ đi n t nh m v n đ g n tr c ti p quy n l i ng (21,7%). Theo PVS, 68,2% tr l ằ i dân, 54,4% cho r ng nh m vào ch tr ề ng, đ án…
ố ế có tính qu c k dân sinh.
ủ ể ể ả ệ ượ ọ ọ ẵ ậ c ch n l c, s n sàng tranh lu n
ệ ử ử ụ ượ ề ọ 3.3.2. Ch th , khách th ph n bi n đ Các báo đi n t s d ng đ ứ c nhi u chuyên gia, nhà nghiên c u có uy tín khoa h c và uy tín xã
14
ố ượ ự ộ ề ậ ớ ả ộ ệ ộ ộ h i thu c đúng lĩnh v c mà đ i t ệ ng ph n bi n đ c p t
ự ệ ề ộ ộ i; đ i ngũ nhà báo có trách nhi m xã h i và ứ ườ ườ ỏ i dân th rõ thái ng t
ề ợ ủ ờ ơ ớ luôn bám theo dòng s ki n; cán b công quy n cũng không đ ng ngoài cu c; ng ộ đ không th
v i quy n l ọ ự i c a mình. ủ ể ớ ỳ ọ ụ ể ủ ộ ợ ả
Các báo đã l a ch n ch th PBXH phù h p v i k v ng c a xã h i. C th , theo PVS, 100% tr ằ ườ ườ ằ ọ ờ ằ i r ng nhà khoa h c nên tham gia PBXH; 95,5% cho r ng nhà báo; 86,4% cho r ng ng l
i dân th ọ ế ề ộ ớ ng và ấ i 62,8% ý ki n tin vào thông tin do nhà khoa h c cung c p; cán b công quy n. Theo PV Anket, có t
ề ộ ườ ườ 40,3% tin cán b công quy n; 37,1% tin vào nhà báo và 29,3% tin ng i dân th ng.
ệ ắ ớ ạ ộ ụ ệ ả 3.3.3. Ho t đ ng ph n bi n g n v i nhi m v làm báo
ả ủ ề ề ề
ự ế ứ ả ạ ộ ườ ắ ậ ả ượ ậ ẩ ụ C 4 báo đ u không có chuyên trang, chuyên m c riêng PBXH v các ch đ này. Các tác ph m ớ ng xuyên v i c c p nh t cùng dòng ch y tin t c c trang báo. Ho t đ ng PBXH g n tr c ti p và th đ
ầ ố ể ệ ạ ộ ủ ủ ạ ho t đ ng thông tin c a tòa so n và nhà báo. Nó cũng th hi n tinh th n c t lõi c a PBXH trên báo chí là
ằ ả ệ ờ ự ự ệ ả nó đã có tính ph n bi n.
ph n bi n b ng thông tin. Thông tin theo dòng th i s thì t ộ ệ ử ộ ệ ả là m t quá trình văn hóa
3.3.4. Ph n bi n xã h i trên báo đi n t ệ ủ ộ ả ệ ử 3.3.4.1. Quá trình văn hóa c a ph n bi n xã h i trên báo đi n t
ả ạ ộ ệ ử ấ ủ ộ ườ ệ ạ là m t sinh ho t văn hóa c a ng i Vi
B n ch t ho t đ ng PBXH trên báo đi n t ả ệ ễ ế ẩ ằ ạ ộ ộ ế ệ ả ộ hi n đ i nh m thúc đ y ti n b xã h i. Di n gi i chi ti t quy trình ph n bi n xã h i trên 4 báo đi n t ộ t trong xã h i ệ ử
ố ượ ệ ả ề ấ ỷ ồ ớ ổ ố ớ Đ xu t 34 nghìn t đ ng đ i m i SGK có đ i t ng ph n bi n là nh ư Hình 3.1. Đ i v i các ch đ ủ ề
ươ khác, quy trình t ng t ự .
ỗ ệ ả ị 3.3.4.2. M i quá trình ph n bi n có giá tr riêng
ị ủ ạ ượ ể ệ ủ ề ừ ư ả ề ệ Đi u 4 d ự c th hi n theo t ng ch đ nh : 1) Ph n bi n
Giá tr c a các sinh ho t văn hóa đ ế ị ả ề ề ầ ỉ ỉ th o Hi n pháp 2013,
ủ ươ ố ớ ủ ế ể ệ ề ấ ộ
ng “dân bi ậ ả ủ ả ấ ộ ố ạ ỏ ộ giá tr không ch là đi u ch nh hay lo i b n i dung Đi u 4 mà còn là tinh th n dân t, dân bàn, dân làm, dân ki m tra” đ i v i các v n đ chung ớ ầ ươ ng án c a B GTVT v i c u ệ Ph ự ch xã h i, th c hi n ch tr ủ c a qu c gia, không có vùng c m th o lu n chính sách. 2) Ph n bi n
ỉ ộ ấ ỏ ộ ữ ể ệ ầ ậ
Long Biên không ch là câu chuy n gi ị ạ ấ ả ả ẳ ộ ị ị ị ệ Quy đ nh ph t xe không chính ch
ệ tr , kh ng đ nh và b o v cái giá tr . 3) Ph n bi n ệ ứ ữ ệ ệ ạ ả ợ hay phá b m t cây c u mà nó là cu c đ u tranh đ nh n chân giá ủ là cu c đ u tranh t Nam đăng ệ Vi ỉ gi a cái đúng và cái thích h p ch không ch chuy n ph t hay không. 4) Ph n bi n vi c
15
ệ ể ả ị ơ ướ ể ừ ả c vi n vông”, dũng c m d ng b
ề ấ ỷ ồ ư ả ổ ơ ộ ẳ ệ Đ xu t 34 nghìn t đ ng đ i m i SGK ướ c ẳ là c h i nhìn th ng, nói th ng
ụ ủ ự ề ệ ạ ả cai ASIAD 18, có giá tr bao trùm là b o v quan đi m “không m ớ ộ khi ch a quá mu n. 5) Ph n bi n ề ự v th c tr ng năng l c qu n lý, đi u hành c a ngành giáo d c Vi t Nam.
ậ 3.3.4.3. Văn hóa tranh lu n đang hình thành
ả ượ ộ ộ ớ ệ ự ủ ề ắ ậ M t cu c tranh lu n nghiêm túc ph i đ
ứ ử ậ ả ậ ệ ử ủ ề ệ ả ấ lu n và có văn hóa ng x tranh lu n. Kh o sát 4 báo đi n t
ệ ầ ồ ạ ủ ấ ượ ư ớ ki n c n và đ cùng t n t ệ ầ c th c hi n v i 2 đi u ki n c n và đ : có quy t c tranh ả ề qua 5 ch đ ph n bi n cho th y, c đi u ư ậ ng khác nhau. Văn hóa tranh lu n m i đang hình thành nh ng
i nh ng ch t l ế ệ ố ủ là tín hi u t t cho PBXH và cho ti n trình dân ch hóa xã h i c ta.
ể ộ ở ướ n ươ ế Ti u k t ch
ả ệ ử ề ượ ự ị ị ng 3 ạ ng, đ nh tính làm rõ th c tr ng PBXH trên báo đi n t Qua kh o sát, phân tích đ nh l v : ch
ể ộ ể ố ượ ệ ệ ầ ấ ồ th , đ i t
ủ ệ ứ ng, khách th , n i dung thông đi p, hình th c thông đi p, ngu n tin, t n su t thông đi p. ồ ủ ể ệ ử ườ ế ọ Theo đó, ch th PBXH trên báo đi n t i dân
ườ ề ộ (chi m 57%) g m 4 nhóm (nhà khoa h c, nhà báo, ng ề ệ ơ ệ ế ạ ả ể th ng, cán b công quy n) và khách th ph n bi n (chi m 17%) là đ i di n c quan công quy n. Đáng
ủ ể ệ ệ ấ ấ ả ệ ổ ứ chú ý là không th y xu t hi n ch th ph n bi n là MTTQ Vi t Nam hay VUSTA trong khi 2 t
ủ ể ườ ế ậ ượ ả ướ ch c này ươ ố i thi t l p ch c Đ ng, Nhà n ng trình
ả ế ậ ươ c giao phó là ch th PBXH. Trong vai trò ng ọ ẫ ủ ể ư ệ ả chính th ng đ ị ự ngh s , nhà báo khi không là ch th ph n bi n, h v n còn t thi t l p ch ng trình cách tác gi
PBXH.
ố ượ ệ ử ộ ộ ủ ươ ề Đ i t ng, chính sách, đ án... c a c
ng PBXH trên báo đi n t ự ả là các n i dung thu c ch tr ấ ạ ề ề ố ượ ệ ự ặ ủ ơ ỗ ố ng PBXH; M i đ i
ố ượ ệ ề ề ệ ộ ở ộ ợ ng PBXH g i m nhi u n i dung ph n bi n; không có đ c quy n đ i t t
quan công quy n (d ng d th o ho c đang hi u l c); Không có vùng c m v đ i t ả ả ượ ng ph n bi n. ẩ ướ ệ ằ ậ ả ộ ệ ậ Các n i dung thông đi p ph n bi n l p lu n b ng thông tin và theo h ộ ng thúc đ y hành đ ng
ả ấ ử ề ủ ộ ặ ờ ố ứ ự ệ ề ễ tìm gi
ệ ử ừ ả i pháp x lý v n đ c a th c ti n đ i s ng xã h i đ t ra. Còn v hình th c thông đi p PBXH trên ợ ệ ử ư ặ ạ ả ẩ báo đi n t
, v a đ m b o là các tác ph m báo chí, phù h p đ c tr ng lo i hình báo đi n t …. ư ệ ử ỗ ề ộ ể ệ ứ M i báo đi n t
ệ ả ạ ệ ử ệ ử ế ậ ươ ng trình ngh s t l p ch đã thi
ặ chung là ph n bi n theo đ c thù lo i hình báo đi n t ộ ệ ậ ầ ố . Báo đi n t ự ệ ủ ơ ữ ế ả PBXH. Có m i liên h m t thi t gi a tinh th n, thái đ , năng l c ph n bi n c a c quan báo đi n t
ể có cách th hi n v n i dung và hình th c PBXH khác nhau nh ng có đi m ị ự ệ ử ớ v i ậ ủ ự ế ệ ờ báo, thu hút s chú ý c a công chúng và hình thành thói quen ti p nh n thông
vi c gia tăng uy tín cho t ố ớ ủ ỗ ờ
tin c a công chúng đ i v i m i t ươ Ữ báo. Ấ Ấ ƯỢ Ề Ặ Ả Ch ng 4: NH NG V N Đ Đ T RA VÀ GI I PHÁP TĂNG CH T L NG
Ệ Ử Ở Ệ Ộ Ả Ệ PH N BI N XÃ H I TRÊN BÁO ĐI N T VI T NAM
ệ ử ộ ế ệ ả ả 4.1.K t qu ph n bi n xã h i trên báo đi n t
ả ự ễ ộ ộ ệ ệ ả
ệ ử ệ ẩ ầ ế ị ề ỉ ệ ứ 4.1.1. Có hi u qu tác đ ng, hi u ng xã h i và hi u qu th c ti n Các thông đi p PBXH trên báo đi n t
ậ ủ ỏ ộ ộ ộ ầ ủ ươ góp ph n thúc đ y quá trình ra quy t đ nh đi u ch nh, ợ ộ ng, chính sách… có n i dung không phù h p.
th m chí h y b m t ph n hay toàn b n i dung ch tr ố ể ượ ả ằ ữ ế ạ ộ ề ấ ả
Tuy nhiên, không th l ể ư ng hóa k t qu b ng nh ng s đo nh nhi u ho t đ ng s n xu t, kinh doanh ẳ ệ ử ế ị ự ế ố ị là tác nhân tr c ti p chi ph i các quy t đ nh
khác; cũng không th kh ng đ nh PBXH trên báo đi n t ệ ớ ố ượ ị ủ ơ ề chính tr c a c quan công quy n v i đ i t ả ng ph n bi n.
ự ế ề ờ ỗ ấ ệ ử ầ ư ư ề ả Th c t
, các báo đi n t ả ộ đ u t ệ ứ ế ả ả ủ ề 360 ngày cho m t quá trình ph n bi n v m t ch đ . Căn c vào k t qu kh o sát, Báo Nhân Dân t ệ khác nhau v th i gian ph n bi n m i v n đ , nh ng không quá ổ ề ộ
ứ ự ệ ệ ấ ả ố ấ ế ch c th c hi n quá trình ph n bi n y u nh t, Báo VnExpress đang phát huy t t nh t PBXH.
ươ ộ 4.1.2. T ng tác xã h i
16
ẫ ấ ấ ớ ấ ẫ ấ
ứ ứ ậ ộ ậ ệ ử ứ ứ ứ ậ VietNamNet đ ng th 2, Thanh Niên đ ng th 3. Báo đi n t
ờ ự ơ ồ ơ ươ ề ề ả ả ớ ế i càng nhi u ý ki n ph n h i h n, t
bám sát dòng th i s h n, đăng t ẫ ế ả ả ả ấ ồ
thì càng h p d n công chúng. Báo nào càng ít quan tâm đăng t ươ ả ượ ệ ử ớ ộ ừ ề ả ỏ Báo Nhân Dân PBXH kém h p d n nh t v i công chúng. Báo VnExpress h p d n nh t, còn ơ nào có m t đ c p nh t tin t c dày h n, ơ ng tác v i công chúng nhi u h n ơ ộ i ý ki n ph n h i thì càng gi m c h i ế ố ự , ị ế ủ , uy tín, v th c a báo đi n t ng tác v i đ c gi c gây d ng t nhi u y u t ph i đ t
ề ự ư ứ . Ch ng t ị ủ nh ng đ u d a vào giá tr c a thông tin.
ạ ồ ậ
ộ 4.1.3. T o đ ng thu n xã h i ượ ỗ ố ượ ệ ả ệ ử ắ ặ ộ ươ ể ị ự ng ph n bi n đ M i đ i t c báo đi n t
ọ ề ơ s p đ t thành m t “ch ạ ậ ề
khoa h c, công chúng, c quan công quy n và tòa so n báo cùng tranh lu n v nó. M i đ i t ậ ạ ượ ươ ụ ư ệ ệ ả ả ồ ng trình ngh s ” đ nhà ả ỗ ố ượ ng ph n ộ ạ ồ ng đ ng trong t o đ ng thu n xã h i.
bi n có tr c ph n bi n riêng nh ng thành qu 4 báo đ t đ ề ặ ộ ố ấ ệ ử c t ộ ố ớ ệ ả 4.2. M t s v n đ đ t ra đ i v i ph n bi n xã h i trên báo đi n t
ủ ể ệ ả 4.2.1. Ch th ph n bi n
ủ ự ệ ả ả ọ ở + Vai trò c a nhà khoa h c:
ớ ỳ ọ ủ ề ợ ọ Nhà khoa h c tích c c tham gia quá trình ph n bi n trên c 4 báo, ủ ệ ử ằ ọ 5 ch đ ; phù h p v i k v ng c a công chúng báo đi n t
ệ ử . Theo PVS, 100% cho r ng nhà khoa h c nên ụ ệ ủ ế ả ấ ọ ộ PBXH trên báo đi n t
ấ ; 81,8% đánh giá ph n bi n c a nhà khoa h c có thuy t ph c xã h i nh t. Và PV ưở ọ ượ ế ấ Anket cũng cho th y, ý ki n nhà khoa h c đ c công chúng tin t ng nh t.
ơ ạ ế ạ ễ ệ ạ ở ạ Tòa so n kh i mào, ki n t o, m ra và khép l ủ + Vai trò c a tòa so n:
ả ệ ử ề ờ ự ộ ợ ồ
ẩ ấ ượ ủ ề ệ ạ ả ồ kh o sát, các báo đi n t ậ ị ọ l c, th m đ nh, biên t p và đăng t ả i di n đàn ph n bi n. Qua ọ ổ ủ ộ đ u bám sát dòng th i s xã h i, ch đ ng “săn tin”, t ng h p ngu n tin, ch n ả i theo ý đ truy n thông c a tòa so n. Ch t l ng thông đi p và c
ứ ủ ạ ậ ườ ệ ử có góp s c c a các thành viên tòa so n, trong đó Ban biên t p là ng i có
quá trình PBXH trên báo đi n t ả ưở ấ ng cao nh t. nh h
ệ ử ọ
ậ + Vai trò Nhà báo: Trong PBXH trên báo đi n t ệ ổ ứ ả ấ ộ ả , nhà báo có vai trò quan tr ng, là ng ợ ệ ả thu th p thông tin, t ườ ự ế i tr c ti p ề ế
ch c s n xu t n i dung ph n bi n, và duy trì quá trình ph n bi n. L i th có ngh ệ ổ ứ ẽ ả ễ ế ư ế ệ ậ ả ộ t lách nên thông đi p ph n bi n do nhà báo t ch c s giúp đ c gi vi
ờ ự ạ ự ữ ư ế ả ạ ạ ị ơ d ti p nh n h n. Nh ng nhà báo ứ cũng có nh ng h n ch cá nhân nh : năng l c chuyên môn, b n lĩnh chính tr , nh y bén th i s , đ o đ c
ề ệ ằ ngh nghi p… Theo PVS, 95,5% cho r ng nhà báo nên tham gia quá trình PBXH; 72,7% đánh giá nhà báo
ỉ ứ ụ ế ả ộ ọ có kh năng tác đ ng và thuy t ph c cao khi PBXH (ch đ ng sau nhà khoa h c).
ộ ơ ề ớ ư ể ấ ạ ạ ồ + Cán b c quan công quy n và gi
ạ ả ơ ướ i h u trí ứ ứ ứ ạ ặ lãnh đ o c quan Đ ng, Nhà n ố ộ : Nhóm này r t đa d ng, g m: Đ i bi u Qu c h i, ạ ề ư i ch c ho c đã v h u. Trong đó, Đ i
ộ ố ể ự ủ ề ở ả ấ c, là công ch c, viên ch c… t ủ ạ ấ
bi u Qu c h i tích c c nh t và phát huy m nh nh t vai trò c a mình trong PBXH ư ố ượ ệ ử ứ ứ ề ạ
lãnh đ o, công ch c, viên ch c… công quy n cũng có PBXH trên báo đi n t ư , nh ng s l ộ ư ư ệ ế ấ ấ ơ su t ít h n, thông đi p đ a ra cũng còn e dè, tính chi n đ u không cao. Nh ng cán b h u trí th c 5 ch đ . Còn ầ ng và t n ườ ng
ả ệ ề ạ ấ
ph n bi n m nh, không né tránh v n đ . ộ ả ủ ả ấ ệ ở ạ ậ ẩ ộ 2 d ng: nhân v t trong tác ph m là m t ch ủ
ộ + Đ c gi ệ c a báo đi n t ả ế ế ệ ử: Đ c gi ồ xu t hi n ở ứ ể ả ộ ả ộ ự ượ t ý ki n ph n h i. Dù đ ng th ph n bi n và vi vai trò nào thì đ c gi
cũng là m t l c l ạ ươ ng quan ẽ ệ ử ể ệ ọ ỉ ộ ng tác xã h i m nh m . ế tr ng không ch đóng góp ý ki n mà còn bi u hi n báo đi n t ả có kh năng t
ặ ậ ổ ố ệ ổ ứ ố ị ị ộ Quy đ nh chính th ng trong + M t tr n T qu c Vi t Nam và các t
ệ ệ ị ả ậ ộ ượ ậ t Nam ghi nh n thì MTTQ Vi ch c chính tr xã h i: ể t Nam và các đoàn th chính tr xã h i đ
văn b n pháp lu t Vi ủ ể ệ ệ ử ả ệ trách nhi m ch th PBXH. Tuy nhiên, kh o sát 4 báo đi n t c giao ộ t Nam là m t
ủ ể ộ ấ ố ớ ủ ề ề ặ ệ ả ấ thì không th y MTTQ Vi ứ ớ ch th ph n bi n đ i v i các ch đ này. Đây là m t v n đ đ t ra v i công tác nghiên c u.
ử ủ Ứ ệ ả Ứ ử ủ ể ng x c a khách th trong quá trình ể 4.2.2. ng x c a khách th trong quá trình ph n bi n:
17
ả ệ ố ượ ủ ề ể ở ệ ả ả ỉ 2 ch đ
ph n bi n khác nhau, tùy đ i t ế ng ph n bi n. Trong 5 ch đ kh o sát, ch nhóm khách th ể ướ ư ả ạ ậ ả i trình và nh n khuy t đi m tr ủ ề ừ i trình nh ng không công khai th a c công chúng, còn l i có gi
là có gi ậ ề ề ả ư ợ ư ệ nh n trách nhi m v đ án, gi
i pháp mình đ a ra ch a h p lý. ưở ấ ượ ế ố ả ệ ử ng đ n ch t l ng PBXH trên báo đi n t
4.3. Các nhân t ườ 4.3.1. Môi tr
ộ ứ ứ ủ ề ệ ộ + Xã h i dân ch :
ủ ệ ả ả ẳ ộ ộ ị
ủ ủ ệ ẳ ở ị ỉ nh h ộ ng xã h i vĩ mô ủ Nhi u nghiên c u ch ng minh, xã h i dân ch là m t đi u ki n quan tr ng ọ ộ ề ́ ế cho PBXH. Theo PVS, 81% kh ng đ nh PBXH muôn hi u qu , ph i có m t xã h i dân ch ; 54,5% ý ki n ư t Nam đang hình thành dân ch , 36,4% kh ng đ nh đã có dân ch , ch 9,1% đánh giá ch a đánh giá Vi
ủ ủ ể ẩ ầ ằ ộ
ể có dân ch . Và 45,5% cho r ng, đ phát tri n PBXH, c n thúc đ y dân ch hóa xã h i. ủ ự ự ệ ậ ấ ầ ả ệ Kh o sát cho th y, tinh th n dân ch đã th c s hi n rõ trong quá trình tranh lu n trên 4 báo đi n
ế ờ ặ ả ệ ề ệ ở ủ ộ ệ t ử ở ủ ề 5 ch đ . Thi t nghĩ, bây gi
ọ ưở ủ ừ ế Vi ờ ỗ bây gi t Nam là không ầ m i công dân c n
khoa h c, không t ự ủ ộ ng và không c n thi ồ đ t đi u ki n ph i có xã h i dân ch hoàn thi n ộ ầ t. Dân ch là m t quá trình, ngay t ủ ờ ẽ ể ẩ ộ ch đ ng, tích c c PBXH thì đ ng th i s thúc đ y dân ch xã h i và phát tri n PBXH.
ộ ặ ấ ứ ề ề ả ộ ự ẩ ớ ự Nhi u nghiên c u hay đ t v n đ ph i có xã h i dân s thì m i thúc đ y đ
+ Xã h i dân s : ả ậ ự ễ ằ ở ẽ ụ ế ỏ ượ c ệ , th c ti n PBXH trên báo đi n
ứ PBXH. Tác gi ử ậ ở ừ ề ộ ườ ỳ ọ t
lu n án cho r ng, đòi h i này không thuy t ph c. B i l ư ự ư ượ VN nh nhi u ng ộ c th a nh n ề ặ ữ ự ấ ộ ườ i k v ng thì PBXH ế i cũng là y u
đang ch ng minh, dù xã h i dân s ch a đ ẫ v n đang có nh ng đóng góp tích c c cho xã h i. V n đ đ t ra là, xã h i nào thì con ng ố ư ế ế ị ườ ụ quy t đ nh, PBXH hay không và PBXH nh th nào, vì m c đích gì là do con ng i. t
ướ ướ ề ắ ọ
+ Nhà n ề ề Nhà n c pháp quy n: ằ ứ ự ướ ư ề ở ướ n
ỉ PBXH. Nhi u nghiên c u đã ch ra r ng, công tác xây d ng nhà n ộ ế ể ầ ả ớ c pháp quy n ướ ầ ấ ướ ớ ộ ộ c pháp quy n cũng là m t n i dung quan tr ng g n v i ị c ta ch a theo k p ệ ố c c n có h th ng các quy
xã h i và qu n lý đ t n ậ ạ ộ ể ề ậ ố c. V i PBXH, nhà n ướ ừ yêu c u phát tri n kinh t ỉ ị đ nh lu t pháp đ đi u ch nh ho t đ ng này. Do v y, t ề c pháp quy n thì nhân t này
ộ ủ góc đ c a nhà n ế ể ự ự ủ ơ ở ể ạ ậ ợ ư ệ ề ch a th c s đ c s đ t o đi u ki n thu n l
i, khuy n khích cho PBXH phát tri n. ệ ậ ề ả
ệ ề ế ằ ầ ộ Qua PVS, 54,5% ng
ộ 4.3.2. Chính sách, pháp lu t v ph n bi n xã h i ậ ườ ả ờ i tr l ậ ề ế ậ ấ ả ả ị ầ t ph i có lu t riêng v PBXH. Kh o sát cho th y, do không có quy đ nh lu t pháp c ả i cho r ng c n có lu t riêng v ph n bi n xã h i. 45,5% ý ki n cho ụ ằ r ng không c n thi
ể ể ộ ộ ư ậ ệ ử ớ ủ ế ự m i ch y u là t
th đ ràng bu c nên PBXH trên báo đi n t ấ ử ể ệ ả ủ ế ự ư ậ ư ề phát, tác đ ng, gây d lu n, còn phía ị ặ ả khách th ph n bi n có gi i trình, x lý v n đ nh ng ch y u l a d lu n, ho c không có tính ch u
ấ ậ ủ ế ị ự ệ ề ấ ặ ị trách nhi m trong sai sót, b t c p c a quy t đ nh chính tr đang đ xu t ho c đang th c thi.
ệ ả ự 4.3.3. Nhân l c ph n bi n
ủ ể ế ị ủ ự ấ ượ ệ ế ễ ả ộ Các ch th ph n bi n là đ i ngũ ch l c có vai trò quy t đ nh di n ti n và ch t l ng PBXH.
ủ ể ộ ư ệ ả ầ ả ị ả ệ ể ậ Yêu c u ch th ph i có b n lĩnh chính tr , trách nhi m xã h i, t
ủ ể ế ạ ữ ể ầ duy ph n bi n, am hi u lu t pháp. Tùy ủ ự ế ự nhóm ch th mà có nh ng yêu c u riêng đ phát huy th m nh c a mình. Th c t , nhân l c PBXH trên
ệ ử ề ượ ả ạ ế ề ấ ư ạ báo đi n t đã đa d ng, đông đ o v l ề ng, nh ng còn nhi u h n ch v ch t.
ả ợ ể ả ủ ệ
ủ ể ữ ề ệ ả ặ i trình, h p tác c a khách th ph n bi n ả ả ờ ệ ấ ự ế 4.3.4. S ti p thu, gi ể ườ i trình, tr l i gi
ế ậ ạ ộ ố Khách th là ng ế ể ể N u thi u khách th thì quá trình PBXH không th là cu c đ i tho i, tranh lu n. Tuy nhiên, khách th i, tranh bi n nh ng v n đ mà các ch th ph n bi n đ t ra. ể
ệ ử ẫ ế ậ ừ ệ ả ậ ớ PBXH trên báo đi n t v n còn ch m ti p c n thông tin, dè ch ng v i thông tin ph n bi n.
ề ệ ộ ệ ả 4.3.5. Trình đ dân trí, đi u ki n cho công chúng ph n bi n trên báo chí
ệ ở ứ ệ Theo PVS, 59,1% ng ườ ả ờ ằ i tr l i r ng dân trí Vi m c trung bình, 40,9% đánh giá
ở ứ ấ ộ t Nam hi n nay ị ẳ m c cao; không ai đánh giá dân trí th p. Theo PVS, 90,9% kh ng đ nh trình đ dân trí có ý nghĩa thúc
18
ự ế ỉ ữ ế ả ộ ườ ố , đa s ng
ẩ đ y PBXH. Trong th c t ề ợ ủ ế ề ắ ườ ế ấ ti p quy n l i c a mình. Theo PVS, 68,2% đánh giá PBXH th ự ộ i dân ch quan tâm đ n nh ng n i dung có kh năng tác đ ng tr c ự ữ ng quan tâm đ n nh ng v n đ g n tr c
ề ợ ế ườ ả ệ ti p quy n l
i ng ả i ph n bi n. ấ ộ ả ệ ử ệ 4.4. Gi Vi t Nam
ệ i pháp tăng ch t ph n bi n xã h i trên báo đi n t ườ ả 4.4.1. Nhóm gi
ề i pháp v môi tr ạ ủ ộ ng xã h i vĩ mô ả ả ổ ớ ự ướ ố ớ c đ i v i báo chí
ạ ủ ớ ự ướ ả ổ ậ ề ầ 4.4.1.1. Đ i m i s lãnh đ o c a Đ ng, qu n lý Nhà n + Đ i m i s lãnh đ o c a Đ ng, Nhà n c, và có Lu t v PBXH:
ệ ệ ả ị ế ặ ệ ề ợ ề C n có hành lang pháp lý và ụ ể ệ i, trách nhi m các bên ph n bi n; quy đ nh c th vi c ơ c ch PBXH rõ ràng, đ c bi t là v quy n l
ể ế ậ ả i trình khi có PBXH trên báo chí.
khách th ti p nh n và gi ậ ủ ứ ạ ả ướ ề ứ ệ ả ấ + Nâng cao nh n th c các c p lãnh đ o c a Đ ng, Nhà n
ướ ầ ủ ả ọ ổ ứ ệ ố ơ ị ủ c a báo chí: ộ c v ch c năng ph n bi n xã h i ượ c c c n đ ch c, cá nhân trong h th ng chính tr , các c quan c a Đ ng, Nhà n
ố ợ ủ ộ ự ứ ụ ự ệ ậ ả M i t ứ giáo d c nh n th c và ph i tích c c, ch đ ng ph i h p cùng báo chí th c hi n ch c năng PBXH.
ẩ ủ ạ
ộ 4.4.1.2.Đ y m nh dân ch hóa xã h i ặ ươ ủ ộ ứ ướ ả ớ Xã h i dân ch và PBXH là 2 c p t
ứ ệ ầ ậ ổ ớ ộ ổ ủ ấ ữ ng tác ch không ph i có cái này m i có cái kia. N c ta ớ ệ
ị ố ẩ đang trong quá trình dân ch hóa, báo chí r t h u hi u góp ph n đ i m i nh n th c xã h i, đ i m i h ầ ụ ủ ườ ủ ệ ế ọ ọ ộ i.
ạ th ng chính tr . Do đó, đ y m nh dân ch xã h i là c n thi ậ ứ ụ ệ ệ ả
t, nhi m v c a m i ngành, m i ng ộ 4.4.1.3. Giáo d c nh n th c, trách nhi m công dân ph n bi n xã h i ả ỉ ự ự ủ ể ẵ ứ ệ ề ể ế ề ỗ t quy n, trách
PBXH ch th c s phát huy hi u qu khi m i ch th s n sàng v ý th c, hi u bi ự ề ụ ể ỗ ủ ệ ệ ấ ớ ộ
nhi m công dân v i công vi c chung c a xã h i, và tùy v n đ c th m i ngành, lĩnh v c mà công dân ụ ướ ượ ệ ể ế ả ầ ố ể ể mu n ph n bi n thì cũng c n tìm hi u, đ ấ ị t nh t đ nh tr
ạ c giáo d c – đào t o đ có hi u bi ườ ạ ệ ờ ữ ạ ừ ạ ể ệ ả ừ , bên c nh vi c nhà tr c khi phát ế ng v a d y ch , d y ki n bi u, tránh a dua trong ph n bi n. Ngay t
ứ ầ ạ ườ ọ ư ệ bây gi ệ ả th c c n chú ý d y ng i h c cách t duy ph n bi n và trách nhi m PBXH.
ả ệ ử ạ 4.4.2. Nhóm gi i pháp cho tòa so n báo đi n t
ấ ượ ự ủ ệ ử 4.4.2.1. Nâng cao ch t l
ng nhân l c c a báo đi n t ả ộ ạ ụ ượ ự ượ ầ ng đ u tiên liên t c đ
ạ a, Lãnh đ o tòa so n, ban biên t p: ộ ấ ậ Đ i ngũ này ph i là l c l ụ ưỡ ẩ ị d ồ c b i ươ ng
ệ ng, nâng cao ph m ch t chính tr , trình đ nghi p v báo chí nói chung, PBXH nói riêng; là g ầ ạ ứ ề ệ ả ộ ị sáng đ o đ c ngh nghi p, b n lĩnh chính tr , tinh th n và thái đ PBXH công tâm.
ề ả ộ ậ ẩ ị
b, Đ i ngũ phóng viên, biên t p viên, nhà báo: ạ ệ ử ể ọ ấ ầ ế ạ ư ể ặ ầ ạ ộ th n, thái đ PBXH, h r t c n am hi u đ c tr ng lo i hình báo đi n t Ngoài tiêu chu n chung v b n lĩnh chính tr , tinh ế
ể ượ ề ộ ủ ề ư đ phát huy th m nh, h n ch ữ ệ nh
ả ượ ạ ạ ỹ c đi m trong PBXH. PBXH v m t ch đ nào đó, nên u tiên nh ng nhà báo có kinh nghi m theo ề ố ượ ể ệ ng c đào t o k năng th hi n thông tin theo m ch: Thông tin v đ i t ự ngành, lĩnh v c đó; ph i đ
ứ ệ ề ệ ề ế ấ ậ ả ấ ả ph n bi n – Nêu v n đ ph n bi n – Phân tích, ch ng minh v n đ K t lu n.
ộ ề ệ ậ ỹ c, Đ i ngũ k thu t viên công ngh truy n thông internet
ướ ề ặ ỹ ệ ả ả ỹ ộ ẽ ị ẩ ậ ng tác nghi p v m t k thu t cho nhà báo; đ m b o chu n
ậ Đ i ngũ k thu t viên s đ nh h ộ ệ ể ệ ươ ế ố ệ ố ị ộ ẩ ậ ả đa ph
ớ ộ ể ầ ả ả ộ ọ ộ ng ti n th hi n n i dung tác ph m báo chí, v n hành h th ng qu n tr n i dung…; ệ ử
ặ i đ c gi … H cũng c n am hi u đ c thù n i dung PBXH trên báo đi n t ậ ỗ ợ ệ ả ỹ hóa y u t ỗ ợ h tr qu ng bá n i dung t ả ể ừ đ t đó có gi
i pháp k thu t h tr hi u qu . ủ ộ ổ ứ ả ệ ạ 4.4.2.2. Tòa so n ch đ ng t
ệ ử ầ ủ ộ ơ ộ ch c ph n bi n xã h i ờ ự ơ ữ ạ ổ ứ c n bám sát th i s h n n a, ch đ ng h n trong t
Tòa so n báo đi n t ố ượ ệ ớ ọ ế ự ủ ộ ệ ệ ằ ả ả ệ ừ ự ả ch c ph n bi n t l a ả ả ng ph n bi n t
ồ ư ệ i lúc k t thúc b ng đánh giá hi u qu ph n bi n. S ch đ ng này ph i bao ệ ụ ụ ả ủ ể ậ ự ự ệ ả ch n đ i t ồ ồ g m: Ngu n tin, ngu n t li u; nhân l c các nhóm ch th ph n bi n; v t l c ph c v ph n bi n; khách
19
ả ể ạ ầ ượ ủ ệ ệ ệ ẩ ả ờ
ả ng tác ph m theo dòng ph n bi n. Tòa so n c n có ả ứ ệ ớ ủ ủ ể ả ớ ộ th ph n bi n; th i gian c a quá trình ph n bi n; l ộ ự d báo tác đ ng c a quá trình ph n bi n t ạ i tòa so n và các i xã h i, ph n ng c a khách th và DLXH t
ố ượ ệ bên liên quan đ i t ả ng ph n bi n.
ọ ố ượ ệ 4.4.2.3. Ch n đ i t
ả ng ph n bi n ệ ử ấ ố ớ ề ặ ệ ầ ả ượ ự ọ ữ Đ i v i PBXH trên báo đi n t ể , v n đ đ t ra đ ph n bi n c n đ
ấ ề ậ ứ ố ớ ủ ự ả ệ ử ở ệ ộ c l a ch n là nh ng n i ả
dung v n đ có kh năng gây s chú ý ngay l p t c đ i v i công chúng c a báo đi n t ệ . B i vì, hi u qu ả ự ế ứ ộ ệ ứ ượ ề ệ ả ở ộ ộ 3 m c đ : hi u qu tác đ ng, hi u ng xã h i và hi u qu th c t truy n thông đ .
c đánh giá ộ ự ượ ệ 4.4.2.4. Đ ng viên l c l
ủ ể ư ư ề ặ ặ ỗ
ệ ử ầ ể ừ ủ ể ạ ầ ợ ộ ủ ể ả ng ch th ph n bi n ế ự M i nhóm ch th có đ c tr ng riêng v năng l c cá nhân, đ c tr ng tâm lý, thói quen giao ti p ể ể ộ c n hi u t ng nhóm ch th có th đ đ ng
ữ xã h i và nh ng nhu c u, l ấ ờ ằ ị i ích riêng. Tòa so n báo đi n t ả ằ ầ ậ ọ ồ ệ viên k p th i b ng v t ch t và tinh th n, b o v ngu n tin… nh m “kéo” h tham gia PBXH.
ộ ứ ệ ệ ả
ậ ậ ộ ặ ọ ầ ư ạ 4.4.2.5. N i dung và hình th c thông đi p ph n bi n a, L p lu n rõ ràng trong n i dung thông đi p: ầ ệ Tòa so n báo c n đ t tr ng tâm đ u t
ấ ượ ấ ượ ệ ả ả ộ ộ nâng cao ệ ch t l
ng thông đi p. Trong đó: M t là, ph i nâng cao ch t l ư ấ ượ ủ ể ệ ẩ ả ậ ộ nhân v t là ch th ph n bi n đ a ra trong tác ph m. Hai là, nâng cao ch t l ệ ng n i dung thông đi p ph n bi n do các ệ ng n i dung thông đi p
ả ượ ủ ệ ề ả ạ ẩ ể ệ ệ ả ậ chung c a tác ph m. C hai lo i thông đi p này đ u ph i đ ậ c th hi n qua các l p lu n ph n bi n có
ậ ứ ể ậ lu n đi m và lu n c rõ ràng.
ươ ứ ệ ệ ầ ươ b, Đa ph ng ti n hóa hình th c thông đi p: ệ Các thông đi p c n đ ượ ố c t i đa hóa ph
ể ệ ấ ượ ề ể ầ ả ộ ả th hi n n i dung đ tăng kh năng truy n thông, góp ph n gia tăng ch t l
ầ ạ ơ ả ệ ả ấ ươ ạ ế ể ạ tòa so n c n có c ch đ t o thói quen cho tác gi ph n bi n cung c p thông tin d ng đa ph
ạ ệ ử ồ ể ệ ứ ệ ạ ầ ợ ệ ng ti n ế ố ệ ng ph n bi n. Mu n th , ệ ng ti n. ề , g m: Tiêu đ chính,
Bên c nh đó, c n chú ý hình th c thông đi p th hi n phù h p lo i hình báo đi n t ộ ữ ệ ả ề ụ ộ ế ả ộ t, các h p d li u, nh tĩnh, nh đ ng, video clip, audio file… tiêu đ ph , n i dung chi ti
ồ ệ ấ
ệ ủ ả ạ ồ ọ ầ 4.4.2.6. Ngu n và t n su t thông đi p ồ + Ngu n thông đi p:
ệ Đa d ng hóa ngu n thông tin (bài ph n bi n c a nhà khoa h c, bài vi ấ ư ế ề ế ậ ỏ ế ủ t c a ả nhà báo, bài nhà báo ghi chép ý ki n nhân v t, bài ph ng v n ý ki n nhi u công chúng…), nh ng ph i
ườ ề ủ ệ ả ạ ả ồ tăng c ng ngu n thông đi p có b n quy n c a tòa so n, gi m đăng l
ồ ủ ộ ờ ả ượ ế ả ồ ạ ừ i t ấ ủ báo khác. ả + Ý ki n ph n h i c a đ c gi : ồ ả Tăng đ ng th i c l ng và ch t c a ph n h i.
ệ ầ ấ ượ ấ ả ờ ự ầ + T n su t thông đi p: ệ Các thông đi p nên đ ượ c
ế ướ ạ ồ ơ ự ệ ể ả ả ọ c xu t b n g n nhau theo dòng th i s và đ ỗ ợ ệ
ờ ự ả i d ng h s s ki n đ đ m b o dòng th i s ph n bi n và h tr công chúng tìm đ c, xâu ề ộ ấ ượ ứ liên k t d ỗ ấ ệ ố ủ ề ề chu i v n đ m t cách h th ng và th y đ c b c tranh PBXH trên báo v cùng ch đ .
ổ ứ ế ả ồ ủ ể ả ệ ậ 4.4.2.7. T ch c ti p nh n ph n h i c a khách th ph n bi n
ố ạ ự ủ ộ ể ọ ượ ậ ể ể ộ ớ ỹ
ệ Tòa so n nên ch đ ng b trí nhân l c, k thu t đ có th tác đ ng t ể ả i khách th đ c đ ẽ ồ ị ề ả ờ ị
ệ ồ ị ộ ệ ể ạ ả ậ ả ẩ ồ
ự ỗ ợ ề ể ự ủ ộ ạ ả ộ c n i ủ ộ dung ph n bi n, qua đó đ ngh khách th có ph n h i k p th i. Cách làm này s giúp các báo ch đ ng ả ờ ơ i, tránh tình tr ng ph n bi n r i ng i ch ph n h n trong vi c chu n b n i dung tranh lu n đ đăng t ầ ệ ệ ượ ồ h i. Dĩ nhiên, đ th c hi n đ c gi
i pháp này, ngoài vi c tòa so n ch đ ng, c n có s h tr v khung ồ ệ ề ệ ệ ể ả ổ ị kh pháp lý v vi c quy đ nh trách nhi m khách th trong vi c ph n h i.
ườ ươ ộ ặ ng t
4.4.2.8. Tăng c ườ ươ ng tác xã h i trên m t báo ặ ể ừ ộ ộ ượ ệ ủ ậ ể Tăng c ng t
ng tác xã h i trên m t báo đ v a huy đ ng đ ạ ừ ệ ơ ệ ề ế ế ấ ề ả c trí tu c a t p th nhân dân ự ươ ộ ng vào gi
i quy t v n đ chung, v a tránh tình tr ng thông tin đ n đi u, m t chi u, phi n di n. S t ầ ượ ể ệ ả ứ ẫ ộ c th hi n c trong n i dung thông tin l n hình th c trình bày thông tin. tác này c n đ
ấ ượ ệ ử ộ ệ ả 4.4.2.8. Tiêu chí hóa ch t l ng ph n bi n xã h i trên báo đi n t
20
ạ ầ ấ ượ ự ứ ự ệ ả Các tòa so n c n xây d ng tiêu chí ch t l ng ph n bi n làm căn c đánh giá năng l c cá nhân và
ụ ể ể ụ ạ ự ệ ệ ế ạ ắ ạ tòa so n th c hi n. Đánh giá qua tiêu chí c th đ tòa so n rút kinh nghi m, kh c ph c h n ch , phát
ế ạ ả ố ượ ớ huy th m nh và có gi i pháp cho các quá trình PBXH khác v i các đ i t ng khác.
ể ế ươ Ti u k t Ch ng 4
ộ ệ ử ạ ươ ệ ỉ t Nam đã và đang đ t đ i Vi t
ng 4 đã phân tích ch ra, PBXH trên báo đi n t ệ ứ N i dung Ch ả ệ ả ự ộ ạ ấ ị ữ ệ ế ệ ộ ộ ạ ượ c ễ nh ng hi u qu nh t đ nh trong vi c tác đ ng đ n xã h i, t o hi u ng xã h i và có hi u qu th c ti n.
ẫ ế ừ ừ ữ ủ ạ ạ ừ ả ậ i. T đó, tác gi lu n án
ộ ố ả ệ ử ở ấ ượ ệ ấ Song v n còn nh ng h n ch v a do ch quan báo chí v a khách quan mang l ề đ xu t m t s gi ng PBXH trên báo đi n t Vi
i pháp tăng ch t l ế ươ ệ ử ậ ậ ộ ậ t Nam. ậ ơ ứ
Ch ờ ự ơ ng này đã có k t lu n là: Báo đi n t ề ồ ơ ả ả ơ ớ ề ươ ế i càng nhi u ý ki n ph n h i h n, t
ượ ọ ườ ơ ể ẽ ượ ề ộ ượ c công chúng và đ c công chúng đ c th c nhi u đ c gi
ả ng xuyên h n và có th s có đ ả ồ ủ ả i, báo nào càng ít quan tâm đăng t
ị ế ủ ả ượ ộ ượ th i s h n, đăng t ẫ d n đ ơ h n. Và ng ươ ượ ạ c l ớ ộ ả ng công chúng. Uy tín, v th c a m t báo đi n t t
ph i đ ả ỗ ố ượ ệ ặ ị ủ ự ng tác v i đ c gi ư ế ố ề ừ ả , gi m l ố , nh ng c t lõi là d a vào giá tr c a thông tin. Đ c bi t
nào có m t đ c p nh t tin t c dày h n, bám sát dòng ấ ng tác v i công chúng nhi u h n thì càng h p ả ơ ộ i ph n h i c a công chúng thì càng gi m c h i ự ệ ử c gây d ng ụ ệ ng ph n bi n có tr c ậ t, m i đ i t ồ ạ ồ ộ ả ả ạ ượ ươ ư nhi u y u t ệ ả c t ph n bi n riêng nh ng thành qu c 4 báo đ t đ
ng đ ng trong t o đ ng thu n xã h i. ộ ươ ấ ượ ế ệ ố Ch ỉ ng 4 cũng đã ch ra 5 nhóm nhân t
tác đ ng đ n ch t l ệ ủ ể ậ ề ườ ả ộ ộ ệ ử ả ng và hi u qu PBXH trên báo ả ự ng xã h i vĩ mô; chính sách, pháp lu t v ph n bi n xã h i; nhân l c ch th ph n
ủ ệ ả ợ ộ đi n t ệ ả ể i trình, h p tác c a khách th ph n bi n; trình đ dân trí.
ả ậ ề ấ ả ấ ượ ừ ự i pháp nâng cao ch t l ng PBXH trên báo
lu n án đ xu t 2 nhóm gi ắ ả ự ế ệ ử ạ : môi tr ự ế bi n; s ti p thu, gi ạ T th c tr ng, tác gi ộ ệ ử ả i pháp xã h i vĩ mô và nhóm gi i pháp g n tr c ti p tòa so n báo đi n t . : nhóm gi đi n t
Ế Ậ
K T LU N ể ứ ế ậ ậ ả ị ệ ả PBXH là ph n bi n công khai 1. Qua k t qu nghiên c u trong lu n án có th rút ra nh n đ nh:
ộ ề ấ ủ ươ ề ộ ự ả ề ủ ổ ứ c a t ch c, cá nhân trong xã h i v v n đ thu c ch tr ị ng, chính sách, quy đ nh, đ án, d th o...
ề ướ ộ ươ ề ệ ể ủ ơ c a c quan công quy n nêu ra tr c đó, thông qua m t ph
ố ư ấ ợ ớ ự ồ ướ ủ ậ ị đ nh rõ cái t t cái x u, cái đúng cái sai, cái ch a h p lý... c a nó, h ng t
ạ ừ ệ ổ ử ữ ế ớ ư ự ể ấ trong vi c b sung thi u sót, lo i tr cái x u, s a ch a cái sai, vì s phát tri n chung ng ti n truy n thông trung gian, đ phân ộ i s đ ng thu n xã h i ộ cách là m t
ề ệ ươ ệ ử . V i t ộ ph
ứ ng ti n truy n thông, báo chí có ch c năng PBXH. Trong đó, báo đi n t ệ ử ự ế ề ể ả ự ứ , báo đi n t là m t kênh trung gian ệ đang th c hi n ch c năng
truy n thông đ các bên tham gia PBXH. Qua kh o sát th c t ả ấ ượ ấ ị ệ ng và hi u qu nh t đ nh. PBXH có ch t l
ả ả ế ệ ử ế ạ ự ề ấ ợ ỉ
2. K t qu kh o sát cho th y nhi u ch báo tích c c: Báo đi n t ề đã phát huy l ứ ể ự ề ả ươ ủ ệ ệ chí đa ph
ứ ủ ế ể ệ ạ ờ ợ ộ ị i th lo i hình báo ộ ng ti n trên n n t ng truy n thông internet đ th c hi n ch c năng PBXH c a báo chí m t ệ ử cách k p th i, phù h p xu th phát tri n n i dung và hình th c c a báo chí hi n đ i. Chính các báo đi n t
ứ ượ ả ế ậ ươ ị ự ủ ươ ệ ề c kh năng “thi t l p ch ng ti n truy n thông
ươ ị ự ng trình ngh s ” c a ph ệ ử ở ễ ậ đã ch ng minh và phát huy đ ạ đ i chúng. Thông qua các ch ng trình ngh s đó, báo đi n t
ộ ổ ứ ề ườ ể ọ ầ ọ ấ ớ tr thành di n đàn công lu n công khai ơ ộ ch c, cá nhân đ u có c h i trên môi tr ng internet đ m i t ng l p nhân dân, m i c p, ngành, m i t
ề ặ ề ấ ậ ễ ừ ự ờ ố ộ ệ ử ở tr thành
tham gia vào quá trình tranh lu n v v n đ đ t ra t ệ ủ ể ộ ơ ể ả ậ th c ti n đ i s ng xã h i. Báo đi n t ứ ọ ườ i dân
m t n i đáng tin c y đ các nhóm ch th ph n bi n (nhà khoa h c, nhà báo, nhân sĩ trí th c, ng ể ệ ề ư ườ ườ ươ ứ ề ộ ng, cán b công quy n đ th
ố ớ ự ế ủ ệ ng ch c và đã v h u…) th ứ ề ộ ộ ng xuyên PBXH và cũng là th hi n trách ủ ể nhi m c a mình đ i v i s ti n b xã h i. Đi u này đã ch ng minh, các nhóm ch th này đã tiên phong
ị ủ ừ ậ th a nh n vai trò, giá tr c a PBXH và PBXH trên báo đi n t ệ ử .
ệ ử ạ ả ấ 3. Phân tích các quá trình PBXH trên báo đi n t trong ph m vi kh o sát cho th y, các báo đi n t ệ ử
21
ệ ử ượ ệ ề ệ ề ả ơ c báo đi n t công
ượ ự ủ ứ ữ ề ệ ạ ngày càng tham gia PBXH nhi u h n, thông đi p ph n bi n ngày càng nhi u, và đ ố ở b c s chú ý theo dõi c a công chúng và
nhi u d ng th c khác nhau. Nh ng thông đi p này thu hút đ ơ ộ ệ ử ề ệ ơ xã h i ngày càng tham gia nhi u h n, có trách nhi m h n vào các quá trình PBXH trên báo đi n t
ệ ử ự ả ấ ưở
ng vào s PBXH trên báo đi n t ờ . Kh o sát cho th y các đ i t ớ ề ể ấ ỗ chúng cũng đánh giá cao và tin t ượ ả ệ ử ặ . Công ố ượ ng ả đ t ra đúng v n đ và trúng th i đi m. Cùng v i m i quá trình ph n ệ ph n bi n đã đ c các báo đi n t
ề ự ượ ộ ả ả ử ề ấ ệ ủ ự ng xã h i liên quan có gi i trình và tìm gi i pháp x lý v n đ , và
ượ ự ồ ứ ề ậ ế ự ế bi n là s tham gia c a nhi u l c l ử ề ấ ậ ộ c s đ ng thu n xã h i cao. Đi u này ch ng t thuy t nghiên
ệ ề ứ ề ặ ấ ế ầ ệ ả ỏ ả gi ượ ự ễ ộ t Nam đang đ t ra nhi u v n đ b c thi t c n đ c ph n bi n xã là cách x lý v n đ nh n đ ờ ố th c ti n đ i s ng xã h i Vi
ệ ử ể ầ ả ế ấ ề ượ th c t ứ c u 1 “ ộ h i trên báo đi n t đ góp ph n gi i quy t v n đ đó”, đ
ả ấ ậ c xác nh n. ệ ử ể ệ ề ợ ế ề ạ 4. Kh o sát cũng cho th y, quá trình PBXH trên báo đi n t
th hi n có nhi u l ứ ệ ớ i th v lo i hình ề ứ ụ ề ả báo chí. Trong đó, kh năng truy n thông online, ng d ng công ngh web 2.0 v i ch c năng truy n thông
ệ ướ ạ ả ộ ươ ế ươ ể ả ệ i d ng văn b n đ ng, t ng tác cao, liên k t đa
ả ng ti n và có kh năng chuy n t ậ ờ ự i thông đi p d ườ đa ph ề ậ ỳ ị ượ ự chi u, c p nh t th i s phi đ nh k … trên môi tr
ệ ử ề ậ ợ ơ ng internet đã đ ệ ả PBXH trên báo đi n t
ệ ể ượ , công chúng có nhi u thu n l ớ ượ ượ ệ ề ậ ấ ẩ ơ ơ ố ng tác ph m l n h n, l
ề Bi u hi n là dung l ả ộ ể ạ ẩ ả ồ ị
ệ ử ạ ứ ượ ụ ệ ạ đã đ
ế ạ ộ ươ ư ệ ạ c phát huy tích c c. Thông qua ệ i h n trong vi c tham gia vào quá trình ph n bi n. ẩ c nhi u h n, s tác ph m ng nhân v t xu t hi n đ ế ạ ữ ố ớ ừ còn có th ph n h i không h n đ nh đ i v i t ng tác ph m. Nghĩa là nh ng th m nh ứ ứ c các tòa so n ng d ng và phát huy s c m nh trong vi c tham gia PBXH. Ch ng ườ ứ ng ớ ặ v i đ c tr ng lo i hình báo chí đa ph ng ti n ho t đ ng trên môi tr ơ nhi u h n, đ c gi ủ c a báo đi n t ỏ ả gi t
thuy t nghiên c u 2 “ ệ ả ệ ử ộ ế ạ ế ạ ượ ứ internet, ph n bi n xã h i trên báo đi n t có th m nh và h n ch riêng ”, đã đ c ch ng minh là đúng.
ặ ữ ệ ử ả ướ ầ ề ẫ
5. M c dù PBXH trên báo đi n t ạ ấ ượ ể đã có nh ng thành qu b ệ ề ệ ư ả ả ơ ả c n đ quá trình này đ t ch t l
ế ạ ộ ụ ể c đ u. Tuy nhiên, v n còn nhi u rào ệ ố ng và hi u qu cao h n. Trong đó có rào c n v vi c ch a có h th ng ế ệ ử nói riêng. Chính lý do này khi n
ệ ử ờ ch tài c th cho ho t đ ng PBXH nói chung, PBXH trên báo đi n t ứ ự ộ ủ ủ ế ệ ờ
ệ ử PBXH trên báo đi n t ủ ể th i gian qua ch y u trông ch vào ý th c t ả ố ợ ự ệ ế ế ạ ộ ồ ọ đi n t
giác, trách nhi m xã h i c a báo ủ , các ch th ph n bi n và c ng đ ng b n đ c. Ngoài ra, do thi u ch tài nên s ph i h p c a ể ủ ế ệ ệ ế ệ ả ả ộ ờ
ủ ộ ự ứ ả ả ờ ộ ị
ẫ khách th ph n bi n vào quá trình ph n bi n cũng v n thi u tính ràng bu c trách nhi m, ch y u nh áp ự ư ậ l c d lu n mà các bên tham gia ch không ph i ch đ ng, tích c c và k p th i gi ể i trình m t cách công ả ả ướ ự ủ ệ ế ầ ẫ ậ ố khai, chính th ng. D u v y, k t qu b
ệ ử ự ợ c đ u trong s tham gia c a khách th ph n bi n vào các quá ầ ắ ầ ấ ụ ể trình PBXH c th trên báo đi n t
ạ ộ ể ệ ệ ề ả ị
ậ ằ ư ứ ế ả ị cũng đã cho th y b t đ u có tinh th n h p tác và th c hành văn hóa ế ị ủ chính tr và chuyên nghi p hóa ho t đ ng chính tr c a các khách th ph n bi n. Đi u này cho phép k t ố ằ Quy đ nh có tính pháp lý cho PBXH ch a th ng thuy t nghiên c u 3 đã đúng khi nói r ng: “
ự ễ ẫ ụ ể ấ ị ữ ư ế ễ ệ ả lu n r ng, gi ư ấ nh t và ch a có ch tài c th , nh ng th c ti n v n di n ra PBXH và có nh ng hi u qu nh t đ nh ”.
ệ ử ủ ộ ệ ừ ự ứ ệ ờ 6. Th c hi n ch c năng PBXH trong th i gian v a qua là báo đi n t ề ự ch đ ng th c hi n quy n
ệ ự ủ ố ớ ệ ế ể ả ả ấ ộ và trách nhi m t thân c a báo chí đ i v i xã h i Vi
ề ộ ố ượ ệ ụ ể t Nam. K t qu kh o sát cho th y, có th quá trình ấ ị ữ ư ế ế ạ ả PBXH v m t đ i t ng ph n bi n c th nào đó còn có nh ng h n ch nh t đ nh, nh ng n u không có
ạ ộ ệ ử ờ ể ộ ừ ồ ộ ho t đ ng PBXH trên báo chí, trong đó có báo đi n t
ơ ộ ể ắ ữ ề ể ấ ắ ỉ ấ ấ ề ề m t đi nhi u c h i đ n m b t thông tin, hi u rõ b n ch t v n đ và không có nh ng đi u ch nh, b trong th i gian v a qua, có th c ng đ ng xã h i đã ổ ả
ự ả ề ươ ủ ớ ầ ộ
ộ sung các n i dung nh : ị ế ư Đi u 4 d th o Hi n pháp năm 2013, Ph ệ ủ ạ ỷ ồ ề Biên, Quy đ nh ph t xe không chính ch , Vi ng án c a B GTVT v i c u Long ớ ổ đ ng đ i m i t Nam đăng cai ASIAD 18, Đ án 34 nghìn t
SGK.
ủ ơ ế ị ữ ủ ự ề ẽ ằ Tuy nhiên, s là ch quan, c c đoan khi cho r ng nh ng quy t đ nh c a c quan công quy n v ề
ệ ử ạ ư ể ẳ ề ộ ị ỉ các n i dung trên là đi u ch nh theo DLXH do PBXH trên báo đi n t t o ra. Nh ng có th kh ng đ nh,
22
ệ ệ ử ố ớ ữ ề ả ấ ộ ồ là m t ngu n thông tin tham kh o h u ích
ị ử ề ề ấ ơ ộ ộ
ệ ử ớ ủ ế ạ ư ậ ệ ứ ứ ệ ả các thông đi p PBXH đ i v i các v n đ đó trên báo đi n t ế ị ể đ các c quan công quy n xem xét và ra các quy t đ nh chính tr x lý v n đ thu c các n i dung trên. ả ệ ộ m i ch y u t o ra hi u qu tác đ ng và hi u ng d lu n, còn hi u qu T c là PBXH trên báo đi n t
ự ố ợ ự ễ ề ớ ố ộ ệ ủ ứ ả ả th c ti n là s ph i h p v i nhi u nhân t
ệ ử ạ ắ ằ ệ ệ ả ắ ệ ử ệ ả đi n t t o ra. Vì ch c ch n r ng, các thông đi p ph n bi n trên báo đi n t khác tác đ ng ch không ph i hoàn toàn do ph n bi n c a báo ệ không ph i là m nh l nh
ơ ộ ế ị ề ỉ
ạ ẳ ệ ử ề hành chính bu c các c quan công quy n ra quy t đ nh đi u ch nh chính sách. ổ ự ả ử ệ Ủ ể ế
ề Ch ng h n, báo đi n t ủ ỉ ệ ử ự ả ủ ề ệ ả ổ ả không th ra l nh y ban D th o s a đ i Hi n pháp năm 1992 ph i ể cũng không th ra
ấ ớ ầ ắ ộ ươ ề ệ ả ạ i các ph
đi u ch nh, b sung Đi u 4 c a D th o theo ý c a các nhà ph n bi n. Báo đi n t ệ l nh b t B GTVT ph i rút l ầ ệ ử ượ ừ ạ ộ ơ
yêu c u đ ươ ệ ử ể ấ ệ ệ ể ệ ệ ị ng án đã đ xu t v i c u Long Biên. Cũng không có chuy n báo ổ ử ạ c B Công an và các c quan liên quan t m d ng x ph t hành vi không sang tên đ i ủ ả không th l y thông đi p ph n bi n đ ra l nh Chính ph ng ti n theo quy đ nh. Báo đi n t
ề ấ ệ ử ể ệ ổ ứ đi n t ủ ch ph ệ t Nam rút lui quy n đăng cai t t nhiên, các báo đi n t không th ra l nh cho
ỗ ch c ASIAD 18. Và t ề ấ Vi ộ B GDĐT xin l i nhân dân và rút đ xu t.
ự ế ệ ử ẩ ượ 7. Phân tích th c t các tác ph m theo dòng PBXH trên báo đi n t
ấ cho th y, hàm l ủ ể ọ ng khoa h c ệ ả ệ ễ ự ệ ề ả
ể ủ ề ượ ệ ả ồ ờ ỗ ị
khách th ph n bi n mà có giá tr khác nhau. Đ ng th i, tùy theo m i báo, tùy ch đ mà l ờ ủ ể ệ ệ ả ả
ệ ử ủ ề ị ộ ượ ụ ể ệ ệ ả ở ộ ừ và th c ti n trong các thông đi p ph n bi n tùy t ng chù đ thì khác nhau, tùy ch th ph n bi n và ủ ể ng ch th , ộ ư khách th tham gia ph n bi n khác nhau, th i gian c a quá trình ph n bi n khác nhau. Nh ng có m t ề ự còn b đ ng, ph thu c nhi u các ch đ ph n bi n đã đ đi m chung là
ở ướ ỗ ố ượ ệ ệ ả ộ ớ c th c hi n là báo đi n t ự ả ng cho quá trình ph n bi n. S vào cu c ph n bi n v i m i đ i t ng là do
ồ vào các ngu n khác kh i x ứ ủ ả ờ ự ằ ủ ế ạ ả ậ ạ ỗ nh n th c c a b n thân m i tòa so n ch y u ch y bám theo ph n ánh dòng th i s h ng này, trong đó
ờ ự ậ ổ ứ ọ ọ ủ ế ệ ẩ ả ệ có thông tin th i s ; vi c ch n l c nhân v t, t
ộ ự ế ị ơ ở ự ệ ẩ ả ằ ả ị
ụ ể ữ ệ ả ạ ố ờ ẫ ch c tác ph m ph n bi n v n ch y u do cá nhân nhà báo ữ ư quy t đ nh trên c s ph n ánh hi n th c… mà ch a có m t s chu n b công phu, bài b n b ng nh ng ượ ế k ho ch c th . Thành ra, đa s các thông đi p đ ả ờ ạ ở i r i r c c đăng t
ớ ạ ụ ể ề ầ ứ ấ ả ậ ặ ỏ ế ả nhau, không có gi i h n c th v t n su t. Ch ng t lu n án đúng khi đ t gi
ệ ử ự tác gi ơ nh ng kho ng th i gian khác ứ thuy t nghiên c u ủ ộ ổ ứ còn mang tính t ư phát, c quan báo chí ch a hoàn toàn ch đ ng t ch c và 4 là “PBXH trên báo đi n t
ự ệ th c hi n PBXH
”. ự ế ấ ệ ử ệ ả ọ 8. Th c t
cho th y, các báo đi n t ớ ầ ờ ặ ấ ề ự ệ ể hành PBXH đ góp ph n gia tăng uy tín v i công chúng, thu hút công chúng nh đ t v n đ tr c di n, c ự ủ ngày càng coi tr ng vai trò c a thông tin ph n bi n và th c ụ
ể ữ ấ ấ ỏ ế ủ ộ ố ố ượ ể ở ầ ả ệ ng ph n bi n có th
ủ ươ ặ t c a cu c s ng. Các đ i t ị ề ụ ể ơ t m vĩ mô ề ạ ề th vào nh ng v n đ nóng b ng, c p thi ề v ch tr
ủ ề ẳ ị cùng quá trình dân ch hóa xã h i c ta, PBXH trên báo đi n t ộ ở ướ n
ể ừ ự ư ả ệ ấ ị Đi u này cho phép kh ng đ nh, “ ầ d n d ch chuy n t ủ ộ phát sang chuyên nghi p, ch đ ng và không né tránh v n đ t ng, chính sách, ho c vi mô trong các quy đ nh, đ án c th do c quan công quy n t o ra. ệ ử ế thuy t ề”, nh gi
ứ ặ nghiên c u 5 đã đ t ra.
ự ế ấ ụ ủ ề ệ ử ớ 9. Th c t các quá trình PBXH trên báo đi n t
ệ ử ở ệ ấ ằ ở ạ ể ệ ầ ạ t Nam m y năm tr l
PBXH trên báo đi n t ộ ệ Vi ả ậ ế ấ ừ ờ ố ộ ị ề i quy t v n đ chung đ t ra t
thu n xã h i trong vi c gi ệ ế ả đ i s ng chính tr xã h i, đúng nh gi ả ệ ử ủ ị ằ ẳ ặ ộ Ph n bi n xã h i trên báo đi n t ị không ph i nh m kh ng đ nh ho c ph đ nh m t ch thuy t 6 đã nêu: “
ụ ề ấ ẽ ẫ ứ ế ậ ậ ớ ươ tr ng, chính sách nào đó mà thông qua l p lu n v i lý l
ủ ươ ệ ắ ộ ự ệ ậ ộ ng, chính sách m t cách đúng đ n, hi u qu ồ đ ng thu n xã h i trong th c hi n ch tr ả”. Ph
ủ ể ữ ệ ả ậ ụ ệ ử ủ v i các ch đ khác nhau cho th y, m c tiêu c a ự ồ i đây th hi n rõ là nh m góp ph n t o nên s đ ng ư ả ặ ủ ộ ề ể ạ , d n ch ng thuy t ph c v v n đ đ t o ứ ươ ng th c ể ứ dùng các tranh lu n, ph n bi n gi a các ch th và khách th (t c
ể ạ đ đ t m c tiêu đó là các báo đi n t ơ ự ượ ữ ộ ủ ươ ề ề ự ả là gi a các l c l ng xã h i và c quan công quy n) v các ch tr ề ng, chính sách, đ án, d th o…
23
ấ ố ế ể ẩ ả ộ
ề ể ơ ở ể ủ ươ ệ ề
mang tính ch t qu c k dân sinh đ tác đ ng thúc đ y các bên liên quan nhanh chóng tìm ra gi ấ v n đ đ ngày càng hoàn thi n các ch tr ủ ế i pháp cho ẩ ng, chính sách, đ án… công. Đó cũng là c s đ thúc đ y ộ ưở ể ằ ợ ộ ườ ượ i đ i ích ng l c h
phát tri n xã h i ngày càng dân ch , ti n b , công b ng, văn minh và con ng ỉ ầ ả ệ ử ề ệ ơ ộ ơ nhi u h n. Chính các thông đi p PBXH trên báo đi n t
ề ầ ự ặ ả ọ ộ ộ ớ ợ ễ ẩ quy n c n ph i suy nghĩ và hành đ ng m t cách c n tr ng, khoa h c và phù h p v i th c ti n, đ c bi cũng góp ph n c nh t nh xã h i và c quan công ệ ọ t
ạ ậ ự
là công tác t o l p và th c thi chính sách công. ậ ả ừ ế ứ ậ ằ ấ ủ ế ả
ễ ạ ậ ệ ử ạ ơ ộ ươ ữ ể ả ộ đi n t
10. T k t qu nghiên c u trong lu n án cho phép k t lu n r ng, b n ch t c a PBXH trên báo ệ ủ ể ng tác xã h i gi a các ch th và khách th ph n bi n ừ là t o l p di n đàn, t o c h i cho các t ướ ụ ụ ố ơ ể ế ụ ế ệ ộ t h n cho quá cùng h
ng đ n m t m c tiêu chung là hoàn thi n th ch , chính sách công v a ph c v t ụ ể ấ ướ ừ ủ ươ ả ự ệ ề ệ ả c v a là công c đ đo hi u qu th c hi n ch tr
ữ ế ể ậ ộ ộ trình qu n lý, đi u hành đ t n ộ ờ ố đ i s ng xã h i. Vì th , trong các cu c tranh lu n xã h i này luôn có nh ng quan đi m tranh lu n có th ng, chính sách trong ể ậ
ậ ề ề ỗ ợ ữ ể ả ặ ổ ợ ở trái chi u, thu n chi u ho c b sung, h tr nhau, g i m nh ng gi
ế ả ử ế ể ế ấ ả ồ ồ
ố đi m g m: Đ ng tình, Ph n đ i, Nêu ý ki n khác, Hi n k gi ệ ấ ừ ượ ườ ứ ữ ề ế ầ ả ộ c đ xu t t i pháp. Có th chia các nhóm quan ể ề ấ ả i pháp x lý v n đ . T t c quan đi m ệ ộ i có ki n th c, trách nhi m xã h i và tinh th n, thái đ ph n bi n này đ
ề ợ ề ế ủ ộ nh ng con ng ằ chân chính… đ u nh m đ n vì quy n l ố i chung c a qu c gia, dân t c.
ệ ấ ướ ế ớ ộ ớ ộ ộ i, xã h i ngày càng dân
ề 11. Trong đi u ki n đ t n ệ ươ ậ c ta ngày càng h i nh p sâu r ng v i th gi ạ ơ ệ ề ầ ủ ể ng ti n truy n thông ngày càng phát tri n hi n đ i h n, nhu c u thông tin và
ườ ệ ử ầ ự ch , văn minh và các ph ượ ủ i ngày càng gia tăng thì PBXH trên báo đi n t là nhu c u t c thông tin c a con ng đ
ộ ề ệ ử ế ạ ủ ữ ệ ể ể ạ ớ thân báo chí và ệ ử ầ m t đi u ki n đ báo đi n t c n ngày
phát tri n. V i nh ng th m nh lo i hình c a mình, báo đi n t ể ệ ử ẽ ả ủ ừ ệ ẩ càng phát huy, thúc đ y phát tri n PBXH. T đó, hi u qu c a PBXH trên báo đi n t
ớ ơ ủ ự ự ứ ệ ằ ộ ệ góp s c to l n h n cho s nghi p xây d ng xã h i dân ch , công b ng, văn mình và hoàn thi n nhà n s càng ngày càng ướ c
ệ ủ ề ộ Vi t Nam pháp quy n xã h i ch nghĩa.
ả ậ ậ ư ệ ườ 12. Tác gi ố ắ lu n án đã c g ng thu th p t ng, phân tích, đánh giá PBXH
ả li u, kh o sát, đo l ả ậ ừ ế ậ ứ lu n án đã ti p c n nghiên c u theo
trên báo đi n t ướ ệ ử ở ướ n ừ ả ứ c ta t ổ ọ góc nhìn báo chí h c. Trong đó, tác gi ợ ự ế ề ng đi t h kh o c u, t ng h p, khái quát hóa xây d ng lý thuy t chung v PBXH, PBXH trên báo chí và
ệ ử ừ ả ậ ự ễ ạ ộ ọ PBXH trên báo đi n t ế . T lý thuy t đó, tác gi
ạ ừ ệ ệ ử ở ự ế ự ế ậ ậ t Nam giai đo n t Vi lu n án đã soi r i vào th c ti n ho t đ ng PBXH trên báo ướ c
ấ ượ ệ năm 20122014. Quy s soi chi u lý lu n và th c t ệ ử ủ ả ệ ồ đó, lu n án đã b ờ ả ậ c a Vi t Nam. Đ ng th i, tác gi lu n án đã
ề ả ấ ng, hi u qu PBXH trên báo đi n t ấ ượ ệ ử đi n t ầ đ u đánh giá ch t l ề đ xu t nhi u gi i pháp nâng cao ch t l
ng PBXH nói chung, PBXH trên báo đi n t ề ệ ạ ớ ủ ấ ướ ộ ấ ớ ở Vi
ẫ c ta. Tuy nhiên, do PBXH là m t v n đ còn khá m i ấ ả ề ư ữ ắ ậ ậ ố nói riêng trong giai ọ ả ề t Nam c v khoa h c ễ ự ệ
ứ ư ệ ệ ệ ề ế ả ả ả ặ ắ
ộ ả ủ ậ PBXH nói chung và PBXH c a báo chí nói riêng. Do v y, công trình nghiên c u:
ự ả ươ ườ ủ ệ ề ề ế ả ả ợ đo n m i c a đ t n ễ ề ự v th c ti n. V n còn nh ng tranh lu n gay g t và ch a th ng nh t c v lý lu n và th c ti n bi n xã ủ ấ ộ ề h i v : Khái ni m, đ c tr ng, nguyên t c, b n ch t, ch c năng, đi u ki n, k t qu , hi u qu … c a ứ Ph n bi n xã h i trên ệ ộ ng h p ph n bi n v Đi u 4 d th o Hi n pháp 2013, Ph ệ ử (kh o sát tr ng án c a B
ớ ầ ủ ạ ệ ề báo đi n t ị GTVT v i c u Long Biên, Quy đ nh ph t xe không chính ch , Vi t Nam đăng cai ASIAD 18, Đ án 34
ỷ ồ ệ ử ổ ớ ừ nghìn t đ ng đ i m i SGK, trên 4 báo đi n t : Nhân Dân, Thanh Niên, VietNamNet, VnExpress, t
ề ặ ề ẫ ấ ầ ớ ạ ượ ả ướ ầ ữ ế ế 2012 đ n 2014) năm ả ế ụ c đ u. V n còn nhi u v n đ đ t ra c n ph i ti p t c m i đ t đ c nh ng k t qu b
ượ ỏ ế ề ầ ượ ữ ế ọ
ứ ể c nghiên c u đ làm sáng t ươ ữ ớ ộ . Vì th , đ tài này c n đ ậ ụ ế ứ ụ ứ ệ đ ứ c u v i nh ng góc đ , ph c nh ng công trình khoa h c ti p theo nghiên ớ ạ i h n ng pháp ti p c n, m c tiêu nghiên c u, nhi m v nghiên c u và gi
ứ nghiên c u… khác nhau./.
24
Ọ Ủ Ụ Ả DANH M C CÔNG TRÌNH KHOA H C C A TÁC GI
Ậ Ế LIÊN QUAN Đ N LU N ÁN
ệ ủ ả ộ ạ Nét đ c đáo trong văn hóa ph n bi n c a báo chí ệ , T p chí Văn hóa Ngh ầ ậ ố 1. Tr n Xuân Thân (2009): thu t, s 302, tháng 8/2009.
ầ ủ ứ ạ ả ệ ạ ệ Nâng cao s c m nh ph n bi n chính sách c a báo chí Vi t Nam , T p chí Kinh ự ố 2. Tr n Xuân Thân (2012): ế t và D báo, s ngày 21/6/2012.
ầ ộ ủ ả ệ ử ớ ấ ứ S c m nh ph n bi n xã h i c a báo đi n t ệ ộ ẻ ọ ạ ọ ỷ ế ộ ọ ị ộ ườ ạ 3. Tr n Xuân Thân (2014): Biên, K y u H i ngh khoa h c cán b tr , h c viên sau đ i h c, Tr ề ả ồ ầ v i v n đ b o t n c u Long ng ĐH KHXH&Nhân văn Hà N i.
ầ ả ệ ệ ử ặ ủ ớ ộ ạ ố 4. Tr n Xuân Thân (2014): ườ thông online, T p chí Ng ề ả Ph n bi n xã h i trên báo đi n t : C nh giác v i tính hai m t c a truy n i làm báo, s tháng 10/2014.
ộ ố ấ ệ ử ề ề ệ ồ Ph n bi n chính sách trên báo đi n t : M t s v n đ v quy trình và ngu n ầ ạ ườ 5. Tr n Xuân Thân (2014): tin, T p chí Ng ả ố i làm báo, s tháng 11/2014.

