Tóm tắt luận án Tiến sĩ Kinh tế: Nghiên cứu ảnh hưởng của các yếu tố đến chất lượng kiểm toán báo cáo tài chính doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam
lượt xem 5
download
Luận án với mục tiêu xác định các yếu tố và lượng hóa mức độ ảnh hưởng của các yếu tố đến chất lượng kiểm toán báo cáo tài chính doanh nghiệp FDI ở Việt Nam trên 2 góc nhìn. Đề xuất các khuyến nghị nhằm nâng cao chất lượng kiểm toán báo cáo tài chính của các doanh nghiệp FDI do các công ty kiểm toán độc lập ở Việt Nam .
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tóm tắt luận án Tiến sĩ Kinh tế: Nghiên cứu ảnh hưởng của các yếu tố đến chất lượng kiểm toán báo cáo tài chính doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI Lai Thi Thu Thuy ̣ ̣ ̉ NGHIÊN CƯU ANH H ́ ̉ ƯỞNG CUA CAC YÊU TÔ ĐÊN ̉ ́ ́ ́ ́ CHÂT L ́ ƯỢNG KIÊM TOAN BAO CAO TAI CHINH ̉ ́ ́ ́ ̀ ́ DOANH NGHIÊP CO VÔN ĐÂU T ̣ ́ ́ ̀ Ư TRỰC TIÊP ́ NƯƠC NGOAI TAI VIÊT NAM ́ ̀ ̣ ̣ Chuyên ngành: Kế toán Mã số: 62.34.03.01 TOM TĂT LUÂN AN TIÊN SY KINH TÊ ́ ́ ̣ ́ ́ ̃ ́
- Hà Nội, 2018 2
- Công trình được hoàn thành tại trương Đai hoc Th ̀ ̣ ̣ ương Maị Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. Phạm Đức Hiếu 2. PGS.TS. Phạm Thị Thu Thủy Phản biện 1: PGS. TS. Phan Trung Kiên – ĐH Kinh tê Quôc dân ́ ́ Phản biện 2: TS. Ha Thi Ngoc Ha – Bô Tai chinh ̀ ̣ ̣ ̀ ̣ ̀ ́ Phản biện 3: PGS. TS. Trương Thi Thuy – Hoc viên Tai chinh ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ ́ Luận án sẽ được bảo vệ trước Hội đồng đánh giá luận án cấp Trường họp tại ……………………………………………………………………... Vào hồi….. giờ…… ngày ………. tháng ……. năm……………………. Có thể tìm hiểu luận án tại: Thư viện Quốc gia
- Thư viện Trường Đại học Thương mại 4
- PHÂN M ̀ Ở ĐÂU ̀ 1. Sự cần thiết của đề tài nghiên cứu ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ ơn trong nên kinh tê thi Hoat đông kiêm toan đôc lâp co vai tro to l ́ ́ ́ ̀ ́ ̣ trương. Kiêm toan đôc lâp trong đó có ki ̀ ̉ ́ ̣ ̣ ểm toán BCTC trươc hêt đ ́ ́ ược xem như một công cụ để bảo vệ sự ổn định của nền kinh tế thông qua ý ̉ kiên kiêm toan va các khuy ́ ́ ̀ ến cáo chuyên môn cần thiết phục vụ cho việc ra quyết định của cac đ ́ ối tượng sử dụng thông tin. Tuy nhiên, vụ phá sản của tập đoàn năng lượng Enron cùng sự sụp đổ của công ty kiểm toán hàng đầu thế giới Arthur Andersen năm 2002 làm dấy lên sự lo ngại về CLKT BCTC. Tiếp sau sự sụp đổ của Arthur Andersen là hàng loạt các vụ bê bối khác đã được phát hiện, dẫn đến giảm lòng tin của các nhà đầu tư vào vai trò của kiểm toán độc lập trong việc xác nhận độ tin cậy của thông tin tài chính và vì vậy vấn đề đảm bảo CLKT BCTC trở nên thực sự cấp thiết. Ngoai ̀ vai trò là công cụ quản lý kinh tế, kiểm toán độc lập còn là một loại hình kinh doanh dịch vụ được pháp luật thừa nhận. Để có thể duy trì và phát triển thị trường, thu hút được khách hàng, bên cạnh việc đảm bảo chất lượng xét trên góc độ về chuyên môn thì các công ty kiểm toán độc lập cũng cần nâng cao chất lượng xét theo khía cạnh CLDV theo hương đap ́ ́ ứng nhu câu khach hang. B ̀ ́ ̀ ởi vậy, việc xem xét CLDV kiểm toán dưới góc nhìn của khách hàng cũng hêt s ́ ưc cân thiêt. Theo sô ́ ̀ ́ ́ ̣ ược tông h liêu đ ̉ ợp từ cac bao cao tông kêt cua Bô Tai chinh va Hôi KTV ́ ́ ́ ̉ ́ ̉ ̣ ̀ ́ ̀ ̣ ̀ ̣ hanh nghê Viêt Nam (VACPA), xét theo c ̀ ơ cấu khách hàng đôi v ́ ới nganh ̀ ̉ ́ ̣ ̣ kiêm toan đôc lâp, doanh thu t ừ các đối tượng khách hàng là các DN FDI luôn chiếm tỷ trọng cao nhất, luôn đạt mức từ 4050% tổng doanh thu ̣ toàn ngành. Xét theo tiêu chí doanh thu bình quân trên môt khách hàng thì doanh thu từ đối tượng khách hàng là các DN FDI cũng luôn vượt trội so với các đối tượng khách hàng khác và so với bình quân chung toàn ́ ̉ ̉ ̣ ngành. Co thê khăng đinh, cac DN FDI la đôi t ́ ̀ ́ ượng khach hang tiêm năng ́ ̀ ̀ ́ ̉ ̉ ́ ̣ ̣ nhât cua nganh kiêm toan đôc lâp Vi ̀ ệt Nam.
- ̉ ́ ưng đong gop to l Không chi co nh ̃ ́ ́ ơn v ́ ơi nganh kiêm toan đôc lâp ́ ̀ ̉ ́ ̣ ̣ ma cac DN FDI con co nh ̀ ́ ̀ ́ ưng đong gop vô cung quan trong đôi v ̃ ́ ́ ̀ ̣ ́ ới sự phát triển kinh tế của Việt Nam qua gân 30 năm hoat đông: góp ph ̀ ̣ ̣ ần tăng thu ngân sách, cải thiện cán cân thanh toán, là nguồn vốn bổ sung quan trọng cho công cuộc phát triển kinh tế, chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại, nâng cao trình độ kỹ thuật và công nghệ, phát triển kinh tế thị trường ở Việt Nam, đưa nền kinh tế Việt Nam hội nhập với nền kinh tế thế giới, giải quyết công ăn việc làm, đào tạo nguồn nhân lực, nâng cao mức sống cho người lao động. Từ những đóng góp quan trọng của các DN FDI đôi v ́ ơi nganh kiêm toan đôc lâp cung nh ́ ̀ ̉ ́ ̣ ̣ ̃ ư đôi v́ ới sự phat triên kinh tê cua Viêt Nam, có th ́ ̉ ́ ̉ ̣ ể thấy việc nâng cao CLDV ̉ kiêm toan nhăm đap ́ ̀ ́ ứng nhu câu khach hang đôi v ̀ ́ ̀ ́ ới loai hinh DN nay ̣ ̀ ̀ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ không chi đam bao viêc duy tri va phat triên khach hang cho nganh kiêm ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̉ ́ ̣ ̣ ̀ ̀ ̣ toan đôc lâp, ma con tao điêu kiên thuân l ̀ ̣ ̣ ợi cho cac DN FDI hoat đông tai ́ ̣ ̣ ̣ ̣ Viêt Nam, t ừ đó góp phần tạo ra sự phát triển bền vững của nền kinh tế quốc dân. Theo đó, nghiên cứu sinh lựa chọn đề tài “Nghiên cứu ảnh hưởng cua cac yêu tô đ ̉ ́ ́ ́ ến chât l ́ ượng kiêm toan bao cao tai chinh ̉ ́ ́ ́ ̀ ́ doanh nghiêp co vôn đâu t ̣ ́ ́ ̀ ư trực tiêp n ́ ước ngoai t ̀ ại Việt Nam ” cho luận án tiến sỹ của mình để đánh giá CLKT BCTC của các DN FDI dưới ca goc đô chuyên môn nghê nghiêp va goc đô CLDV t ̉ ́ ̣ ̀ ̣ ̀ ́ ̣ ừ đo giúp ́ KTV và công ty kiểm toán có những quyết định, những điều chỉnh phù hợp đê nâng cao CLKT BCTC trên ca hai goc đô nay. ̉ ̉ ́ ̣ ̀ 2. Tông quan nghiên c ̉ ưu và nh ́ ận diện khoảng trống nghiên cứu 2.1. Cac nghiên c ́ ưu ́ ở nươc ngoai ́ ̀ 2.1.1. Các nghiên cứu về đanh gia chât l ́ ́ ́ ượng kiêm toan̉ ́ Chất lượng kiểm toán là một trong những chủ đề quan trọng nhất trong các nghiên cứu về kiểm toán (Kit, 2005). Tuy nhiên, đánh giá chất lượng kiểm toán lại không hề dễ dàng. Vì quá trình cung cấp dịch vụ kiểm toán là không thể quan sát được bởi bên thứ ba (Krishnan và Schauer, 2000), nên trong các nghiên cứu thực nghiệm các nhà nghiên 6
- cứu đã lựa chọn hai phương pháp để đo lường chất lượng kiểm toán, đó là: phương pháp trực tiếp và/hoặc phương pháp gián tiếp. Phương pháp đo lường trực tiếp CLKT BCTC là phương pháp đánh giá CLKT từ chính quá trình kiểm toán của KTV. Phương pháp này đòi hỏi các nhà nghiên cứu phải tham gia trực tiếp vào nhóm kiểm toán như các KTV đôc lâp, ho ̣ ̣ ặc được quyền trực tiếp truy cập vào các giấy tờ làm việc và hồ sơ kiểm toán của KTV, hoặc được tham gia vào kiểm tra chéo (peer review) việc thực hiện quá trình kiểm toán có liên quan đến từng hợp đồng kiểm toán cụ thể (Carlin và cộng sự, 2009). Phương pháp gián tiếp đo lường CLKT BCTC là phương pháp đánh giá CLKT thông qua các yêu tô ́ ́ảnh hưởng. DeAngelo (1981) trong nghiên cứu “Auditor Size and Audit Quality” đã đề xuất quy mô của công ty kiểm toán là một chỉ số để đo lường CLKT vì các công ty lớn hơn sẽ có các điều kiện tốt hơn để thực hiện kiểm toán. Sau nghiên cứu của DeAngelo, nhiều nghiên cứu thực nghiệm khác tiến hành kiểm định mối quan hệ giữa quy mô của công ty kiểm toán và CLKT (Krishnan và Schauer, 2000; Ajmi, 2009; Lawrence va công s ̀ ̣ ự, 2011) cung nh ̃ ư viêc đo l ̣ ương CLKT môt cach gian tiêp thông qua cac yêu tô ̀ ̣ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̉ anh h ưởng khác đên CLKT tr ́ ở nên phô biên h ̉ ́ ơn. Vì thế, phần tiếp theo luận án sẽ hệ thống hóa các yêu tô ́ ́ ảnh hưởng tới CLKT BCTC theo cách đánh giá gián tiếp. ́ ́ ́ ̉ 2.1.2. Cac yêu tô anh hưởng đên chât l ́ ́ ượng kiêm toan ̉ ́ Qua tổng hợp, co thê h ́ ̉ ệ thống hóa cac yêu tô anh h ́ ́ ́̉ ưởng đên CLKT ́ thanh cac nhom sau: ̀ ́ ́ Các yêu tô thu ́ ́ ộc KTV Trình độ chuyên môn; Mức độ chuyên sâu ngành nghề của khách hàng; Kinh nghiệm;Thái độ thận trọng nghề nghiệp của KTV; Tính độc lập của KTV Các yêu tô thu ́ ́ ộc công ty kiểm toán
- ̉ ́ Chính sách kiểm soát chất lượng của Quy mô công ty kiêm toan; công ty kiểm toán; Thời kỳ kiểm toán; Sự cung cấp dịch vụ phi kiểm toán; Khả năng đáp ứng nhu cầu khách hàn Các yêu tô thu ́ ́ ộc khách hàng kiểm toán Mức độ rủi ro trong kinh doanh của DN khach hang; H ́ ̀ ệ thống kiểm soát nội bộ của DN khach hang ́ ̀ Các yêu tô môi tr ́ ́ ương bên ngoai ̀ ̀ Sự canh tranh trong thi tr ̣ ̣ ương kiêm toan; H ̀ ̉ ́ ệ thống chuẩn mực và luật kế toán, kiểm toán 2.2. Cac nghiên c ́ ưu trong n ́ ươć ̉ Tông hợp cac yêu tô anh h ́ ́ ́ ̉ ưởng đên CLKT đ ́ ược nghiên cứu cung ̃ như được đê câp đên trong cac nghiên c ̀ ̣ ́ ́ ưu tai Viêt Nam co thê h ́ ̣ ̣ ́ ̉ ệ thống hóa thanh cac nhom yêu tô sau: ̀ ́ ́ ́ ́ Cac yêu tô thuôc kiêm toan viên ́ ́ ́ ̣ ̉ ́ Phương phap luân, thai đô hoai nghi nghê nghiêp cua KTV; Năng ́ ̣ ́ ̣ ̀ ̀ ̣ ̉ lực va m ̀ ưc đô chuyên sâu; Tinh đôc lâp cua KTV; Nhiêm ky kiêm toan; ́ ̣ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ ̉ ́ ̉ ̀ ̣ ức nghê nghiêp Tuân thu CMKT va đao đ ̀ ̣ Cac yêu tô thuôc công ty kiêm toan ́ ́ ́ ̣ ̉ ́ ̉ Quy mô công ty kiêm toan; M ́ ưc đô chuyên nganh cua công ty kiêm ́ ̣ ̀ ̉ ̉ ́ ̉ ̉ ức KSCL từ bên trong; Hinh th toan; Chi phi kiêm toan; Tô ch ́ ́ ̀ ưc s ́ ở hưũ ̣ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̉ DNKT; Pham vi cung câp cac dich vu cua công ty kiêm toan ́ Cac yêu tô bên ngoai ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̉ ̣ ́ ́ ̉ ức KSCL từ bên ngoai; Gia phi kiêm toan; Hê thông phap ly; Tô ch ́ ́ ̀ ́ ượng đao tao nhân l Chât l ̀ ̣ ực kiêm toan; S ̉ ́ ự canh tranh trên thi tr ̣ ̣ ương; ̀ ̣ ̉ ̉ ̉ Đăc điêm cua khach hang kiêm toan ́ ̀ ́ 2.3. Khoang trông nghiên c ̉ ́ ưu vê chât l ́ ̀ ́ ượng kiêm toan bao cao tai ̉ ́ ́ ́ ̀ chinh ́ Từ tông quan nghiên c ̉ ưu trong va ngoai n ́ ̀ ̀ ươc co thê thây so v ́ ́ ̉ ́ ới các nghiên cứu về CLKT BCTC trên thế giới và khu vực, các nghiên cứu về CLKT BCTC tại Việt nam còn khá khiêm tốn với số lượng quá ít ỏi. 8
- Hơn nưa, trong s ̃ ố các nghiên cứu về CLKT còn khá khiêm tốn ở Viêṭ Nam, chưa có nghiên cứu nào đề cập tới CLKT BCTC các DN FDI. Bên ̣ ́ ầu hết các nghiên cứu về CLKT chỉ đề cập đến một góc độ canh đo, h (hoặc từ phía người cung cấp dịch vụ la cac công ty ki ̀ ́ ểm toán hoặc từ phía người sử dụng dịch vụ la khách hàng ki ̀ ểm toán – khách thể kiểm toán). Có rất ít các nghiên cứu xem xét cả hai góc độ. 3. Mục tiêu nghiên cứu Nghiên cứu được thực hiện nhằm hướng tới các mục tiêu sau: ̣ ́ ổ sung va góp ph Hê thông hoa, b ́ ̀ ần hoàn thiện cơ sở lý thuyết về ̀ ́ ́ ́ ̉ CLKT va cac yêu tô anh h ưởng đên CLKT BCTC d ́ ươi goc đô chuyên ́ ́ ̣ ̣ môn nghê nghiêp cũng nh ̀ ư dươi goc đô CLDV. ́ ́ ̣ ́ ̣ Xac đinh cac yêu tô và l ́ ́ ́ ượng hóa mức độ ảnh hưởng của các yêu ́ ́ ến CLKT BCTC DN FDI ở Việt Nam trên 2 goc nhin. tô đ ́ ̀ Đề xuất các khuyến nghị nhằm nâng cao CLKT BCTC cua cac DN ̉ ́ FDI do các công ty kiểm toán độc lập ở Việt Nam thực hiện dươi goc ́ ́ ̣ ất lượng CMNN cũng như dươi goc đô CLDV. đô ch ́ ́ ̣ 4. Câu hỏi nghiên cứu Để thực hiện muc tiêu nghiên c ̣ ứu, đê tai s ̀ ̀ ẽ tập trung phân tích và trả lời các câu hỏi sau: Câu 1: CLKT BCTC va các yêu tô ̀ ́ ́ảnh hưởng đến CLKT BCTC dưới goc đô chuyên môn nghê nghiêp cung nh ́ ̣ ̀ ̣ ̃ ư dưới goc đô CLDV? ́ ̣ Câu 2: Các yêu tô và m ́ ́ ức độ ảnh hưởng của các yêu tô đ ́ ́ ến CLKT BCTC DN FDI dươi goc nhin c ́ ́ ̀ ủa các KTV và goc nhin cua khách hàng ́ ̀ ̉ kiểm toán? Câu 3: Các khuyến nghị nhằm nâng cao CLKT BCTC DN FDI taị ̣ Viêt Nam? 5. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 5.1.Đối tượng nghiên cứu CLKT BCTC va ̀ảnh hưởng cua cac yêu tô đ ̉ ́ ́ ́ ến CLKT BCTC DN FDI.
- 5.2. Phạm vi nghiên cứu + Không gian: đề tài tiến hành khảo sát tại các công ty kiêm toan ̉ ́ ̣ ̣ ở Viêt Nam và các DN FDI bao gôm cac DN 100% vôn đâu t đôc lâp ̣ ̀ ́ ́ ̀ ư nươc ngoai va cac DNLD hoat đông trong linh v ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̃ ực phi tai chinh t ̀ ́ ại Việt Nam. + Thời gian: Luân an thu thâp cac sô liêu vê cac DN FDI va hoat ̣ ́ ̣ ́ ́ ̣ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ đông KTĐL ở Viêt Nam trong giai đoan t ̣ ̣ ừ 2011 đến 2016. 6. Phương pháp nghiên cứu Phương pháp nghiên cứu được sử dụng trong luận án là phương pháp nghiên cứu định tính kết hợp với phương pháp nghiên cứu định lượng. 7. Đong gop cua luân an ́ ́ ̉ ̣ ́ 7.1. Các đóng góp về mặt lý luận Thứ nhất, dựa vào các nghiên cứu tiền nhiệm về CLKT, luận án hệ thống hóa, tổng hợp và phân loại các yêu t ́ ố ảnh hưởng đến CLKT ́ ̀ ̉ ̀ ̀ ̣ ́ ̣ theo các góc nhìn khác nhau, gop phân bô sung va hoan thiên ly luân về CLKT BCTC. Thứ hai, luận án chỉ rõ vai trò của các lý thuyết kinh tế lam nên ̀ ̀ ̉ tang cho nghiên c ưu vê kiêm toan va CLKT. ́ ̀ ̉ ́ ̀ 7.2. Các đóng góp về mặt thực tiễn Thứ nhất, kết quả nghiên cứu thực nghiệm cho thấy, dưới góc độ chuyên môn nghề nghiệp, có 09/11 yêu tô ́ ́ảnh hưởng thuận chiều có ý nghĩa thống kê đến CLKT với 33 tiêu chí đo lường. Dưới góc đô CLDV, ̣ ́ ́ảnh hưởng thuận chiều có ý nghĩa thống kê đến CLDV có 5/6 yêu tô kiểm toán với 21 tiêu chí đo lường. Thứ hai, kết quả nghiên cứu cũng cho thây co s ́ ́ ự khac nhau trong ́ ̉ ̉ ̉ quan điêm cua cac KTV va khach hang kiêm toan đôi v ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ới CLKT BCTC được cung câp b ́ ởi cac công ty kiêm toan Big4 va NonBig4. ́ ̉ ́ ̀ Thứ ba, từ kết quả nghiên cưu th ́ ực nghiệm, luân an đ ̣ ́ ưa ra cać khuyến nghị cho cac DNKT nhăm nâng cao CLKT BCTC d ́ ̀ ươi goc đô ́ ́ ̣ 10
- ̀ ̣ chuyên môn nghê nghiêp, đông th ̀ ơi nâng cao CLDV đap ̀ ́ ứng nhu câu ̀ khach hang. ́ ̀ 8. Kêt câu c ́ ́ ủa luận án ̀ ở đâu va kêt luân, lu Ngoai phân m ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ận án gồm 5 chương: Chương 1: Ly luân c ́ ̣ ơ ban v̉ ề chât l ́ ượng kiêm toan bao cao tai ̉ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́̉ chinh va cac yêu tô anh h ́ ưởng đên chât l ́ ́ ượng kiêm toan bao cao tai chinh ̉ ́ ́ ́ ̀ ́ Chương 2: Đăc điêm cua cac doanh nghiêp co vôn đâu t ̣ ̉ ̉ ́ ̣ ́ ́ ̀ ư trực tiêp ́ nươc ngoai va hoat đông kiêm toan đôc lâp ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̉ ́ ̣ ̣ ở Viêt Nam ̣ Chương 3: Thiêt kê nghiên c ́ ́ ứu và phương pháp nghiên cứu Chương 4: Kêt qua nghiên c ́ ̉ ưu va thao luân ́ ̀ ̉ ̣ Chương 5: Kêt luân va cac khuyên nghi t ́ ̣ ̀ ́ ́ ̣ ừ kêt qua nghiên c ́ ̉ ứu
- CHƯƠNG 1: LY LUÂN C ́ ̣ Ơ BAN VÊ CHÂT L ̉ ̀ ́ ƯỢNG KIÊM TOAN ̉ ́ BAO CAO TAI CHINH VA CAC YÊU TÔ ANH H ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ̉ ƯỞNG ĐÊN ́ CHÂT L ́ ƯỢNG KIÊM TOAN BAO CAO TAI CHINH ̉ ́ ́ ́ ̀ ́ 1.1. Cơ sở ly thuyêt ́ ́ 1.1.1. Lý thuyết đại diện 1.1.2. Lý thuyết các bên liên quan 1.1.3. Lý thuyết quản lý 1.1.4. Lý thuyết thể chế 1.2. Kiểm toán bao cao tai chinh va chât l ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ượng kiêm toan bao cao tai ̉ ́ ́ ́ ̀ chinh ́ 1.2.1. Kiểm toán bao cao tai chinh ́ ́ ̀ ́ 1.2.2. Chât l ́ ượng kiêm toan bao cao tai chinh ̉ ́ ́ ́ ̀ ́ 1.2.2.1. Chất lượng kiểm toán BCTC dươi goc đô chuyên môn ngh ́ ́ ̣ ề nghiệp ̉ ́ ủa nhiều nhà nghiên cứu về CLKT Theo quan điêm truyên thông c ̀ cho răng, CLKT BCTC la ̀ ̉ ̣ ̣ ̀kha năng phat hiên va bao cao cac sai pham ́ ̀ ́ ́ ́ ̣ trong yêú . Gân đây ̀ , các nhà nghiên cứu đã hướng trọng tâm nghiên cứu sang việc đánh giá CLKT bằng cách so sánh mức độ thực hiện công việc kiểm toán so với các CMKiT hay CLKT được xem xet thông qua ́ viêc̣ ̉ ̉ ực chuyên môn va đao đ tuân thu chuân m ̀ ̣ ức nghê nghiêp kiêm toan ̀ ̣ ̉ ́. 1.2.2.2. Chất lượng kiểm toán BCTC dươi goc đô chât l ́ ́ ̣ ́ ượng dich vu ̣ ̣ Xét theo khía cạnh dịch vụ, CLKT được đánh giá thông qua cả mức độ hài lòng của người sử dụng thông tin trên BCTC (Angus Duff, 2004) Thảo luận và quan điểm nghiên cứu về chất lượng kiểm toán của đê tai ̀ ̀ ̉ Theo quan điêm nghiên c ưu cua luân an, CLKT BCTC se đ ́ ̉ ̣ ́ ̃ ược đo lương thông qua m ̀ ưc đô tuân thu chuân m ́ ̣ ̉ ̉ ực chuyên môn va đao đ ̀ ̣ ức 12
- ̣ nghê nghiêp đông th ̀ ̀ ời se đ ̃ ược đo lường thông qua mức đô hai long cua ̣ ̀ ̀ ̉ ́ ̀ ̉ ́ ̀ ̉ khach hang kiêm toan vê CLDV kiêm toan đ ́ ược cung câp. ́ 1.3. Các yêu tô ́ ́ ảnh hưởng đến chât l ́ ượng kiêm toan bao cao tai ̉ ́ ́ ́ ̀ chinh ́ 1.3.1. Cac yêu tô anh h ́ ́ ́ ̉ ưởng đên chât l ́ ́ ượng kiêm toan bao cao tai ̉ ́ ́ ́ ̀ chinh d ́ ươi goc đô chuyên môn nghê nghiêp ́ ́ ̣ ̀ ̣ ́ ́ ́ ̉ Cac yêu tô anh h ưởng đên CLKT BCTC d ́ ươi goc đô chuyên môn ́ ́ ̣ ̣ ược trinh bay theo cac khuôn mâu sau: nghê nghiêp đ ̀ ̀ ̀ ́ ̃ 1.3.1.1. Các khuôn mẫu của các tổ chức nghề nghiệp Khuôn mẫu CLKT của FRC (2008) Khuôn mẫu của IAASB (2013) 1.3.1.2. Các khuôn mẫu của giới nghiên cứu học thuật ̉ Khuôn mâu CLKT cua Francis (2011) ̃ ̉ ̀ ộng sự (2013) Khuôn mâu CLKT cua Knechel va c ̃ 1.3.2. Cac yêu tô anh h ́ ́ ́ ̉ ưởng đên chât l ́ ́ ượng kiêm toan bao cao tai ̉ ́ ́ ́ ̀ chinh d ́ ươi goc đô chât l ́ ́ ̣ ́ ượng dich vu ̣ ̣ ́ ́ ́ ̉ Cac yêu tô anh h ưởng đên CLKT BCTC d ́ ươi goc đô CLDV v ́ ́ ̣ ề cơ bản đều bao hàm cac yêu tô trong mô hinh CLDV điên hinh SERVQUAL ́ ́ ́ ̀ ̉ ̀ ̉ cua Parasuraman va công s̀ ̣ ự (1988) va yêu tô s ̀ ́ ́ ự cung câp dich vu phi ́ ̣ ̣ kiêm̉ toań được nhiêu ̀ nhà nghiên cứu phát triển từ mô hình gốc SERVQUAL của Parasuraman va công s ̀ ̣ ự (1988). Thảo luận và quan điểm nghiên cứu về các yêu tô ́ ́ảnh hưởng đến CLKT BCTC của đê tai ̀ ̀ Dươi goc đô chuyên môn nghê nghiêp, ́ ́ ̣ ̀ ̣ luân an theo quan điêm ̣ ́ ̉ đánh giá CLKT BCTC băng cach xem xet m ̀ ́ ́ ức độ tuân thủ CMKiT thông qua ́ ́ ầu vào, Đầu ra, và Bôi canh ki các yêu tô: Đ ́ ̉ ểm toán dựa trên việc tích hợp khuôn mẫu về CLKT của các tổ chức lập quy (FRC, 2008; IAASB, 2013) và gợi ý của các nhà nghiên cứu học thuật về CLKT như Francis ̀ ̣ (2011), Knechel va công sự (2013).
- Dươi goc đô CLDV, CLKT BCTC s ́ ́ ̣ ẽ được đo lường thông qua các ́ ́ảnh hưởng đến CLDV kiểm toán dựa theo mô hình SERVQUAL yêu tô của Parasuraman và cộng sự (1988), đông th ̀ ơi luân an bô sung thêm yêu ̀ ̣ ́ ̉ ́ ́ ự cung câp dich vu phi kiêm toan, đây la yêu tô cung đa đ tô s ́ ̣ ̣ ̉ ́ ̀ ́ ́ ̃ ̃ ược nhiêu ̀ nha nghiên c ̀ ưu vê CLKT khăng đinh vê s ́ ̀ ̉ ̣ ̀ ự tac đông đên CLDV kiêm ́ ̣ ́ ̉ toan. ́ Tổng kết Chương 1 Trong Chương nay, luân an đa hê thông hoa, bô sung va gop phân ̀ ̣ ́ ̃ ̣ ́ ́ ̉ ̀ ́ ̀ ̣ hoan thiên nh ̀ ưng vân đê ly luân c ̃ ́ ̀ ́ ̣ ơ ban vê CLKT BCTC va cac yêu tô anh ̉ ̀ ̀ ́ ́ ́̉ hưởng đên CLKT BCTC. Luân an đa trinh bay va phân tich nôi dung cac ́ ̣ ́ ̃ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ́ ́ ̀ ̉ ly thuyêt nên tang lam c ́ ̀ ơ sở cho nghiên cưu CLKT va cac yêu tô anh ́ ̀ ́ ́ ́ ̉ hưởng đên CLKT, bao gôm: ly thuyêt đai diên, ly thuyêt cac bên liên ́ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ́ ́ ́ ́ ́ ̉ ́ ̀ ́ ́ ̉ ́ ̣ ́ ̃ quan, ly thuyêt quan ly va ly thuyêt thê chê. Luân an cung đa phân tich và ̃ ́ ̉ tông h ợp cac quan điêm khac nhau vê CLKT BCTC d ́ ̉ ́ ̀ ưới hai goc đ́ ộ: ̣ chuyên môn nghê nghiêp, và CLDV t ̀ ừ đo đ ́ ưa ra quan điêm nghiên c ̉ ứu ̉ ̣ ́ ̀ ́ ượng kiêm toan BCTC. cua luân an vê chât l ̉ ́ CHƯƠNG 2: ĐĂC ĐIÊM CUA CAC DOANH NGHIÊP CO VÔN ̣ ̉ ̉ ́ ̣ ́ ́ ĐÂU T ̀ Ư TRỰC TIÊP N ́ ƯƠC NGOAI VA HOAT ĐÔNG KIÊM ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̉ TOAN ĐÔC LÂP ́ ̣ ̣ Ở VIÊT NAM ̣ 2.1. Hoat đông đâu t ̣ ̣ ̀ ư trực tiêp n ́ ươc ngoai ́ ̀ ở Viêt nam ̣ 2.2. Doanh nghiêp co vôn đâu t ̣ ́ ́ ̀ ư trực tiêp n ́ ước ngoai ̀ ở Viêt Nam ̣ 2.2.1. Khai quat vê cac doanh nghiêp co vôn đâu t ́ ́ ̀ ́ ̣ ́ ́ ̀ ư trực tiêp n ́ ước ngoai ̀ ở Viêt Nam ̣ 2.2.2. Hê thông kê toan c ̣ ́ ́ ́ ủa các doanh nghiêp co vôn đâu t ̣ ́ ́ ̀ ư trực tiêp ́ nươc ngoai ́ ̀ ở Việt Nam 2.1.4.1. Chứng từ kế toán Đối với cac DN 100% v ́ ốn nước ngoài thì phần lớn tự xây dựng hệ thống chứng từ kế toán riêng cho DN mình và tự in hóa đơn bán hàng vì 14
- phần lớn những DN này là công ty con của công ty mẹ có trụ sở chính ở nước ngoài nên phụ thuộc vào công ty mẹ. Đối với DNLD, tùy thuộc vào đặc thù của ngành nghề kinh doanh mà DN có thể sử dụng hệ thống chứng từ kế toán theo quy định hay hệ thống chứng từ kế toán thông dụng khác. 2.1.4.2. Hệ thống tài khoản DN 100% vốn đầu tư nước ngoài thường sử dụng các tài khoản kế toán bổ sung thêm ngoai hê thông tai khoan đ ̀ ̣ ́ ̀ ̉ ược quy đinh theo Ch ̣ ế độ kế toán DN hoăc s ̣ ử dung theo hê thông tai khoan cua công ty me. ̣ ̣ ́ ̀ ̉ ̉ ̣ Vơi DNLD ch ́ ủ yếu hoạt động kinh doanh trong nước, ngành nghề kinh doanh không có đặc thù riêng thì thường sử dụng hệ thống tài khoản kế toán theo quy định của Bộ tài chính. Vơi cac DNLD chú tr ́ ́ ọng phát triển ở thị trường thế giới thì thường bổ sung thêm tài khoản để phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh mà không thuộc hệ thống tài khoản kế toán Viêt Nam quy đ ̣ ịnh. ̣ ử dung cac tai khoan bô sung nay đ Viêc s ̣ ́ ̀ ̉ ̉ ̀ ược sự châp nhân cua Bô ́ ̣ ̉ ̣ Tai chinh cung nh ̀ ́ ̃ ư cơ quan thuê.́ 2.1.4.3. Sổ kế toán DN FDI phải tuân thủ các quy định chung về sổ kế toán được quy định tại Chế độ kế toán DN Việt Nam về mở sổ kế toán, ghi chép sổ kế toán, sửa chữa sai sót, lưu trữ bảo quản sổ kế toán, xử lý vi phạm. 2.1.4.4. Báo cáo tài chính BCTC của DN FDI phải được lập trên cơ sở số liệu của các sổ kế toán được ghi chép từ các chứng từ kế toán hợp lệ, hợp pháp. ̣ Bên canh đo, d ́ ựa trên cac BCTC đa lâp tai Viêt Nam, cac DN FDI ́ ̃ ̣ ̣ ̣ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ con phai lâp môt BCTC đê phuc vu cho viêc h ̀ ̣ ̣ ợp nhât BCTC tai cac công ́ ̣ ́ ty me ̣ ở nươc ngoai. Cac BCTC nay cân tuân thu theo cac quy đinh vê lâp ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̉ ́ ̣ ̀ ̣ ̉ BCTC cua IFRS cung nh ̃ ư tuân thu cac chuân m ̉ ́ ̉ ực kê toan cua quôc gia ́ ́ ̉ ́ ̣ ̣ công ty me đăt tru s ̣ ở. Tuy nhiên, cac BCTC nay không đ ́ ̀ ược sử dung đê ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ phuc vu cho công tac kiêm toan BCTC tai Viêt Nam. B ́ ́ ̣ ̣ ởi vây, cac BCTC ̣ ́ được lâp theo IFRS va theo cac chuân m ̣ ̀ ́ ̉ ực kê toan cua quôc gia công ty ́ ́ ̉ ́
- ̣ ̣ ̣ ở năm ngoai pham vi nghiên c me đăt tru s ̀ ̀ ̣ ưu cua luân an. Noi cach khac, ́ ̉ ̣ ́ ́ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̉ ́ ̉ cac đăc điêm cua cac BCTC nay không co anh h ́ ̀ ưởng đên CLKT BCTC ́ ̣ ́ tai cac DN FDI. 2.3. Hoat đông kiêm toan đôc lâp ̣ ̣ ̉ ́ ̣ ̣ ở Viêt Nam ̣ 2.3.1. Sự hình thành và phát triển của kiêm toan đôc lâp ̉ ́ ̣ ̣ ở Việt Nam 2.3.2. Môi trường pháp lý về kiêm toan đôc lâp ̉ ́ ̣ ̣ ở Việt Nam 2.3.3. Kiêm soat chât l ̉ ́ ́ ượng hoat đông kiêm toan đôc lâp t ̣ ̣ ̉ ́ ̣ ̣ ại Việt Nam 2.3.3.1. Qui định về kiêm soat chât l ̉ ́ ́ ượng hoạt động kiêm toan đôc lâp ̉ ́ ̣ ̣ Các văn bản pháp lý về kiêm soat chât l ̉ ́ ́ ượng hoạt động kiểm toán ̣ ̣ đôc lâp Chuẩn mực kiểm soát chất lượng số 1: Kiểm soát chất lượng DN thực hiện kiểm toán, soát xét BCTC, dịch vụ đảm bảo và các dịch vụ liên quan khác Chuẩn mực Kiểm soát chất lượng hoạt động kiểm toán báo cáo tài chính ̣ ̣ 2.3.3.2. Hoat đông ki ểm soát chât l ́ ượng kiêm toan bao cao tai chinh c ̉ ́ ́ ́ ̀ ́ ủa ̉ ̣ ̣ ừ bên ngoai t các công ty kiêm toan đôc lâp t ́ ̀ ại Việt Nam thơi gian qua ̀ ̣ ̉ (ngoai kiêm) Tổng kết Chương 2 Chương 2 đa khai quat nh ̃ ́ ́ ưng nôi dung c ̃ ̣ ơ ban vê hoat đông đâu t ̉ ̀ ̣ ̣ ̀ ư trực tiêp n ́ ươc ngoai ́ ̀ ở Viêt Nam, tông quan vê cac DN FDI tai Viêt Nam ̣ ̉ ̀ ́ ̣ ̣ cung nh ̃ ư hê thông kê toan cua cac DN này. ̣ ́ ́ ́ ̉ ́ ̣ đo,́ Chương 2 cung Bên canh ̃ tập trung trinh ̀ baỳ về hoaṭ đông ̣ KTĐL ở Viêt Nam bao gôm lich s ̣ ̀ ̣ ử hinh thanh va phat triên cua KTĐL, ̀ ̀ ̀ ́ ̉ ̉ môi trương phap ly vê KTĐL ̀ ́ ́ ̀ ở Viêt Nam va công tac KSCL KTĐL ̣ ̀ ́ ở ̣ Viêt Nam th ơi gian qua. Thông qua đó, lu ̀ ận án đã phát hiện khoảng trống nghiên cứu về CLKT BCTC trên khía cạnh thực tiễn. Các phát hiện này tiếp tục củng cố cho quan điểm cần phải tiếp cận vấn đề CLKT BCTC trên cả hai góc độ: chuyên môn nghề nghiệp và CLDV nhằm đáp ứng yêu cầu tuân thủ chuẩn mực chuyên môn, yêu cầu của 16
- các cơ quan quản lý chuyên ngành, của DNKT nhưng đồng thời cũng thỏa mãn các yêu cầu của khách hàng, trong bối cảnh thị trường kiểm toán Việt nam ngày càng cạnh tranh như hiện nay.
- CHƯƠNG 3: THIÊT KÊ NGHIÊN C ́ ́ ƯU VÀ PH ́ ƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 3.1. Thiêt kê nghiên c ́ ́ ưú 3.1.1. Quy trinh nghiên c ̀ ưu ́ ̀ ̣ Toan bô quy trình nghiên cứu cua luân an đ ̉ ̣ ́ ược thực hiện như sau: Hình 3.1: Quy trình nghiên cứu cua đê tai ̉ ̀ ̀ 3.1.2. Mô hinh nghiên c ̀ ưu ́ 3.1.2.1. Mô hình nghiên cứu chât l ́ ượng kiêm toan bao cao tai chinh d ̉ ́ ́ ́ ̀ ́ ươí góc độ chuyên môn nghê nghiêp ̀ ̣ 3.1.2.2. Mô hình nghiên cứu chât l ́ ượng kiêm toan bao cao tai chinh d ̉ ́ ́ ́ ̀ ́ ươí góc độ chât l ́ ượng dich vu ̣ ̣ 18
- 3.2. Phương phap thu thâp d ́ ̣ ữ liệu va quy trinh th ̀ ̀ ực hiên trong ̣ nghiên cưu đinh tinh ́ ̣ ́ 3.2.1. Thu thâp d ̣ ư liêu ̃ ̣ 3.2.2. Quy trinh th ̀ ực hiên ̣ Thực hiên phong vân ban câu truc v ̣ ̉ ́ ́ ́ ́ ơi cac chuyên gia thông qua 02 ́ ́ ̉ bang sơ thao vê cac yêu tô va cac thuôc tinh cua cac yêu tô anh h ̉ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̣ ́ ̉ ́ ́ ́̉ ưởng đên ́ CLKT BCTC dươí goć độ chuyên môn nghề nghiêp ̣ và dưới goć độ ́ ̣ ́ ực hiên phong vân sâu v CLDV. Sau đo, luân an th ̣ ̉ ́ ới cac chuyên gia thông ́ ̉ ở đê thu thâp y kiên cua cac chuyên gia. qua cac câu hoi m ́ ̉ ̣ ́ ́ ̉ ́ 3.3. Phương phap thu thâp va x ́ ̣ ̀ ử ly d ́ ữ liêu trong nghiên c ̣ ứu đinh ̣ lượng 3.3.1. Thu thâp d ̣ ư liêu ̃ ̣ 3.3.2. Phương phap x ́ ử ly d ́ ư liêu đinh l ̃ ̣ ̣ ượng ̃ ́ ữ liêu 3.3.2.1. Ma hoa d ̣ 3.3.2.2. Phương pháp thống kê mô tả 3.3.2.3. Phương pháp phân tích độ tin cậy của thang đo 3.3.2.4. Phương pháp phân tích yêu tô kham pha ́ ́ ́ ́ 3.3.2.5. Phương pháp phân tích hồi quy Tổng kết Chương 3 Trong Chương nay, tac gia đa trinh bay thiêt kê nghiên c ̀ ́ ̉ ̃ ̀ ̀ ́ ́ ứu cua luân ̉ ̣ ̣ an, gôm 2 giai đoan la nghiên c ́ ̀ ̀ ưu đinh tinh va nghiên c ́ ̣ ́ ̀ ứu đinh l ̣ ượng; quy trinh nghiên c ̀ ưu gôm 5 b ́ ̀ ước từ xac đinh vân đê nghiên c ́ ̣ ́ ̀ ứu đên phân ́ ̉ tích kêt qua nghiên c ́ ưu. Luân an đa đê xuât hai mô hinh nghiên c ́ ̣ ́ ̃ ̀ ́ ̀ ứu: mô hinh nghiên c ̀ ưu CLKT BCTC d ́ ươi goc đô chuyên môn nghê nghiêp va ́ ́ ̣ ̀ ̣ ̀ mô hinh nghiên c ̀ ưu CLKT BCTC d ́ ươi goc đô CLDV. ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̃ ̀ ương phap thu thâp va x Bên canh đo, tac gia cung trinh bay ph ́ ́ ̀ ́ ̣ ̀ ử lý dữ liêu đinh tinh, ph ̣ ̣ ́ ương phap thu thâp va x ́ ̣ ̀ ử ly d ́ ữ liêu đinh l ̣ ̣ ượng, gôm̀ các nội dung cụ thể như: chon mâu, thiêt kê bang câu hoi, ma hoa d ̣ ̃ ́ ́ ̉ ̉ ̃ ́ ư liêu ̃ ̣ ́ ương phap đ và cac ph ́ ược ap dung đê x ́ ̣ ̉ ử ly d ́ ư liêu ̃ ̣ . 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Chiến lược Marketing đối với hàng mây tre đan xuất khẩu Việt Nam
27 p | 183 | 18
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Thúc đẩy tăng trưởng bền vững về kinh tế ở vùng Đông Nam Bộ đến năm 2030
27 p | 210 | 17
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Luật học: Hợp đồng dịch vụ logistics theo pháp luật Việt Nam hiện nay
27 p | 269 | 17
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu điều kiện lao động, sức khoẻ và bệnh tật của thuyền viên tàu viễn dương tại 2 công ty vận tải biển Việt Nam năm 2011 - 2012
14 p | 269 | 16
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Triết học: Giáo dục Tư tưởng Hồ Chí Minh về đạo đức cho sinh viên trường Đại học Cảnh sát nhân dân hiện nay
26 p | 154 | 12
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ: Nghiên cứu tối ưu các thông số hệ thống treo ô tô khách sử dụng tại Việt Nam
24 p | 253 | 12
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu tính toán ứng suất trong nền đất các công trình giao thông
28 p | 223 | 11
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế Quốc tế: Rào cản phi thuế quan của Hoa Kỳ đối với xuất khẩu hàng thủy sản Việt Nam
28 p | 182 | 9
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Kinh tế: Phát triển kinh tế biển Kiên Giang trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế
27 p | 54 | 8
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Xã hội học: Vai trò của các tổ chức chính trị xã hội cấp cơ sở trong việc đảm bảo an sinh xã hội cho cư dân nông thôn: Nghiên cứu trường hợp tại 2 xã
28 p | 149 | 8
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Luật học: Các tội xâm phạm tình dục trẻ em trên địa bàn miền Tây Nam bộ: Tình hình, nguyên nhân và phòng ngừa
27 p | 199 | 8
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Kinh tế: Phản ứng của nhà đầu tư với thông báo đăng ký giao dịch cổ phiếu của người nội bộ, người liên quan và cổ đông lớn nước ngoài nghiên cứu trên thị trường chứng khoán Việt Nam
32 p | 183 | 6
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Luật học: Quản lý nhà nước đối với giảng viên các trường Đại học công lập ở Việt Nam hiện nay
26 p | 136 | 5
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Kinh tế: Các yếu tố ảnh hưởng đến xuất khẩu đồ gỗ Việt Nam thông qua mô hình hấp dẫn thương mại
28 p | 17 | 4
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Ngôn ngữ học: Phương tiện biểu hiện nghĩa tình thái ở hành động hỏi tiếng Anh và tiếng Việt
27 p | 119 | 4
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu cơ sở khoa học và khả năng di chuyển của tôm càng xanh (M. rosenbergii) áp dụng cho đường di cư qua đập Phước Hòa
27 p | 8 | 4
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Kinh tế: Các nhân tố ảnh hưởng đến cấu trúc kỳ hạn nợ phương pháp tiếp cận hồi quy phân vị và phân rã Oaxaca – Blinder
28 p | 27 | 3
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Kinh tế: Phát triển sản xuất chè nguyên liệu bền vững trên địa bàn tỉnh Phú Thọ các nhân tố tác động đến việc công bố thông tin kế toán môi trường tại các doanh nghiệp nuôi trồng thủy sản Việt Nam
25 p | 173 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn