intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu quan hệ giữa cường độ chống cắt và đặc tính biến dạng không hồi phục của hỗn hợp bê tông Asphalt mặt đường

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:27

15
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục đích của luận án "Nghiên cứu quan hệ giữa cường độ chống cắt và đặc tính biến dạng không hồi phục của hỗn hợp bê tông Asphalt mặt đường" là xây dựng tương quan giữa cường độ chống cắt và đặc tính biến dạng không hồi phục của hỗn hợp BTA mặt đường.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu quan hệ giữa cường độ chống cắt và đặc tính biến dạng không hồi phục của hỗn hợp bê tông Asphalt mặt đường

  1. B GIÁO D O I H C GIAO THÔNG V N T I NGÔ NG C QUÝ NGHIÊN C U QUAN H GI CH NG C C TÍNH BI N D NG KHÔNG H I PH C C A H N H P BÊ TÔNG ASPHALT M NG Ngành : K thu t xây d ng công trình giao thông Mã s : 9.58.02.05 Chuyên ngành: Xây d ng thành ph TÓM T T LU N ÁN TI K THU T HÀ N I - 2021
  2. c hoàn thành t i h c Giao thông V n t i ng d n khoa h c 1: PGS. TS. Tr n Th i ng d n khoa h c 2: Ph n bi n 1: GS. TSKH Nguy n Xuân Tr c Ph n bi n 2: ng Ph n bi n 3: PGS. TS Nguy n H u Trí Lu n án s cb ov cH ng ch m lu n án c i h c Giao thông V nt i Có th tìm hi u lu n án t n: - i h c Giao thông V n t i; - n Qu c Gia.
  3. 1 1. Tính c p thi t c tài Bê tông asphalt (BTA) môi BTA 0][64]. , BTA BTA kháng này xây asphalt 2. BTA 3. BTA (c) ( ); BTA. 4. c, BTA ; BTA; M BTA . 6. 7
  4. 2 T NG QUAN V C TÍNH KHÁNG C C TÍNH BI N D NG KHÔNG H I PH C C A BÊ TÔNG ASPHALT M NG VÀ XU TH NGHIÊN C U M I QUAN H GI A CHÚNG (NC) BTA . 1.1. c tính kháng c t c a bê tông asphalt m ng 1.1.1. Các nghiên c u v kháng c t và các thông s s c kháng c t c a bê tông asphalt Vi t Nam C NC . NC Nghiê [10]; [6]. Các NC này và nén 98 c, , 1.1.2. M t s nghiên c u c c ngoài v c tính kháng c t c a BTA Các 1.1.2.1 NC BTA NC [59] 1.1.2.2 NC BTA ng . 1.1.2.3 NC BTA . Các NC [28] [30] [33] [39] [40] [45] [59] [65]
  5. 3 1.2. c tính bi n d ng không h i ph c c a bê tông asphalt m ng 1.2.1. Các NC cv c tính bi n d ng không h i ph c c a BTA Các NC BTA NC 1.2.2. M t s NC tiêu bi u trên th gi i trong th i gian g t tính bi n d ng không h i ph c c a BTA. NC 1.3. B n ch t m i liên h gi c tính kháng c c tính bi n d ng không h i ph c c a bê tông asphalt xe BTA . BTA [15] [26] [32] [44] [50]. 1.4. ng nghiên c u m i quan h gi ch ng c t và bi n d ng không h i ph c c a bê tông asphalt t i Vi t Nam và trên th gi i 1.4.1. Tình hình nghiên c c BTA 1.4.2. ng nghiên c u c ngoài BTA . Các NC [39][40] n / f)
  6. 4 (1.7) (1.8) (1.9) 1.5. K t lu - bê tông asphalt bánh - BTA BTA - các m [65] [39] [40] . - mô hình L A CH N CH TIÊU, MÔ HÌNH THÍ NGHI M, THI T K L P D NG THI T B THÍ NGHI C TÍNH KHÁNG C C TÍNH BI N D NG KHÔNG H I PH C C A BÊ TÔNG ASPHALT p trung nghiên c u các mô hình thí nghi nh các tham s c tính kháng c c tính bi n d ng không h i ph c c a BTA. Phân tích, lu n ch ng l a ch n mô hình thí nghi u ki n Vi t Nam. Thi t k c i ti n, l p d ng thi t b thí nghi nh các tham s c c tính kháng c c tính bi n d ng không h i ph c c a BTA.
  7. 5 2.1. L a ch n mô hình thí nghi c tính kháng c t c a BTA 2.2. Thi t k c i ti n thi t b nén ba tr c c thí nghi c tính kháng c t cho bê tông asphalt . . 1-Khung máy; 2-Cung l c; 3- ng h n v; 4-Bu ng áp l c; 5-M u thí nghi m; 6- c l r ng; 7- c bu ng áp l c; 8- ng c p ch t l ng t o áp l c hông; 9-B ph u khi n t nâng bàn; Hình 2.12 - Thi t b nén ba tr c c t V i thi t b c các c i ti n, có th c yêu c u c a tiêu chu n JTG E20-2011 ph n T0718- thí nghi nh các ch cho s c kháng c t c a BTA (c, ). 1-Khung máy; 2-Load cell; 3- ng h áp l c; 4- n v ; 5-Bu ng áp l c; 6-B ph u khi n t nén; 7-Thi t b n d ng SDA; 8- li u; 9- B u khi n và gia nhi t; 10-B n nhi t Hình 2.13 - Thi t b thí nghi m nén ba tr c cho BTA 2.3. L a ch n ch tiêu và mô hình thí nghi c tính bi n d ng không h i ph c c a bê tông asphalt c tính bi n d ng không h i ph c khi ch u t i tr ng c a BTA c th hi n ng cong quan h gi a bi n d ng không h i ph c v i s l n tác d ng
  8. 6 c a t i tr ng. Có nhi u mô hình thí nghi c s d nghiên c c tính bi n d ng không h i ph hí nghi m nén m t tr c/ba tr c t i tr ng l p theo BS EN 12697-25, các mô hình thí nghi m lún v t bánh xe Mô hình thí nghi c nhi u nghiên c u trên th gi i l a ch n khi nghiên c c tính bi n d ng không h i ph c c a BTA là thí nghi m t i tr ng l p có áp l c hông (mô hình nén ba tr c t i tr ng l p), mô hình này c xem là mô ph ng g t tr ng thái ng su t bi n d ng c a v t li u khi ch u tác d ng c a t i tr ng bánh xe. Lu n án l a ch n mô hình thí nghi m 3 tr c t i tr ng l p nghiên c u v c tính bi n d ng không h i ph c c a BTA. 2.4. Thi t k l p d ng thi t b nén d c tr c t i tr ng l p thí nghi m bi n d ng không h i ph c c a bê tông asphalt , Hình 2.22 và Hình 2.23 BTA . Hình 2.23 - Thi t b thí nghi c Hình 2.22 - thi t b tính bi n d ng không h i ph c BTA 1 Khung máy; 2 Xilanh khí; 3 Load cell; 4 ng h c hông; 5 Thi t gia và nh nhi t; 6 B ch c b o ôn; 7 Bu ng t o áp l c; 8 LVDT; 9 B u bi n d ng; 10 M u thí nghi m; 11 T m; 12 B u ch tín hi B chuy i ADC; 14 - Máy tính; 15/17 u áp; 16 n t ; 18 B t o tín hi u khi n 2.5. K t lu BTA 3
  9. 7 NGHIÊN C U TH C NGHI C TÍNH KHÁNG C T C A BÊ TÔNG ASPHALT BTA BTA BTA BTA. 3.1. K ho ch thí nghi m BTA; m xoay; ) 3.2. Thi t k thành ph n h n h p bê tông asphalt BTA Thanh Liêm ; Thanh Liêm Hà Nam; : Hình 3.1 và Hình 3.2 Hình 3.1 - Hình 3.2 - Dmax=19mm H : 4.5% (so 3%.
  10. 8 3.3. Thí nghi m nén ba tr kháng c t và các tham s kháng c t : BTA theo t JTG E20- -2011. : 1). 2). 3). 4). 5). 95%CI; 5). 6). . 3.4. K t qu thí nghi nh ch tiêu c, c a các h n h p BTA 3.4.1. Ph m vi nghiên c u ki n thí nghi m NC BTA BTA . - xh=100x150mm (theo tiêu - T 0718- ). - NC o C, các o C.. - thí 5m theo 7,5mm/phút. - 0; 138; 276 và 414 kPa (0, 20, 40 và 60 psi), khí nén. - , các thí 3.4.2. K t qu thí nghi ng c a màng bao m u án NC BTA K BTA NC
  11. 9 3.4.3. K t qu thí nghi m c, c a các h n h p bê tông asphalt BTA 3.5. Phân tích k t qu thí nghi m các ch tiêu kháng c t (c, ). ; 3.5.1. ng lo i nh a n c, c a h n h p AC13_CP1 và AC13_CP2 (a) (b) Hình 3.8 (a), (b) (a) (b) Hình 3. 9 (a), (b)
  12. 10 , c, hi BTA c và các BTA . 3.5.2. ng c a nhi n c, c p ph i AC19_CP1_N1 Hình . (a) (b) Hình 3. 12 (a), (b) o C , . . Khi BTA 3.5.3. ng c a t gia t n c, c p ph i AC19_CP1_N1 , . c BTA . (a) (b) Hình 3. 14 (a), (b)
  13. 11 3.5.4. Phân tích k t qu thí nghi ng ng th i c a c p ph i và lo i nh n c, c a c p ph i AC12,5 , (2 ) và ( ); Hàm phân tích và c. . (CP1) nhau) khi c, . 3.6. K t lu - hông. - [30], [39], [40], [45], [65]. -C BTA nhi - BTA, trong NC BTA - K t qu thí nghi m c, c a h n h p BTAC19 s d ng nh a 60/70 (h n h p AC19_CP1_N1) các nhi 30, 45 và 60 o C cho th y, nhi thí nghi m ng l n s c kháng c t c a BTA, khi nhi c kháng c t c a BTA gi m th hi n qua s gi c a giá tr l c. Tuy nhiên, t gia t i 7,5mm/phút nhi thay i không rõ r t. -T gia t ut ng l n s c kháng c t c a BTA. T c c t cao làm c a giá tr l n v . V i h n h p BTA o AC19_CP1_N1 nhi thí nghi m 60 C, t gia t i i không rõ r t.
  14. 12 NGHIÊN C U TH C NGHI M TRONG PHÒNG V C TÍNH BI N D NG KHÔNG H I PH C C A BÊ TÔNG ASPHALT LÀM M NG . 4.1. K ho ch thí nghi m BTA BTA (AC19_CP1_N1 và AC13_CP1_N3) o BTA 4.2. Thí nghi m t bi c tính bi n d ng c a BTA. (30 o C, 45 o C và 60 o (0.2; 0.3 và 0. tính bi BTA. 4.2.1. Chu n b thí nghi m: xh=100x o = 100mm. 4.2.2. K t qu và phân tích k t qu thí nghi m 0 C, 45 0 C and 60 0 . o Hình 4.3 C
  15. 13 o o Hình 4. 4 C Hình 4. 5 C - max max P max max . - Phân p Hình 4. 8 - max 30 0 C và 45 0 o Phân tích Hình 4. 11 - ng. - Phân p stiff. E stiff . Phân E stiff. stiff Hình 4. 14- Estiff 45 o stiff o E stiff
  16. 14 * : BTA 4.3. Thí nghi m bi n d ng không h i ph c t i tr ng l p Repeated load permanent deformation (RLPD) test - CP1 o c khác nhau. AC19_CP1 . 4.3.1. Chu n b m u và ti n hành thí nghi m xh=100x ; o 60 C; 3 . 4.3.2. K t qu và phân tích k t qu thí nghi m / f ): [39] BTA ): (4.4) V i: - - - c - .
  17. 15 Hình 4.17 - Hình 4.18 - AC19_CP1_N1 AC13_CP1_N3 . p) / f N khác nhau. p - / f N 2 / f và p / f. * p: thí Hình 4. 19 và / f - ( / f và N) p p Khi / f và / f p p.
  18. 16 Hình 4. 24- Hình 4. 25- p -CP1-N1 p N3 p 4.4 - 3, . - BTA BTA BTA - p / f . C NGHI M GI C TÍNH KHÁNG C T VÀ C TÍNH BI N D NG KHÔNG H I PH C C A BTA M NG BTA NC NC BTA 5.1. L a ch c tính kháng c c tính bi n d ng không h i ph c c a bê tông asphalt. BTA
  19. 17 [15] [26] [32] [44] [50] [64] BTA BTA. BTA tính lún. T . BTA [17] [27] T p- / f BTA / f BTA (5.1) (5.2) (5.3) p - ;N ; . 5.2. Xây d ng quan h gi c tính kháng c c tính bi n d ng không h i ph c c a h n h p bê tông asphalt. / f và N BTA. C p [39] BTA ) khác / f BTA / f vào các (5.1), và / f p. trình (5.1), (5.2), (5.3) thành (5.7), (5.8) và (5.9).
  20. 18 (5.7) (5.8) (5.9) BTA p - [66] S e) và y 2 . dùng g mô 5 BTA C và phân tích p / f BTA / f / f
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2