Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Nông nghiệp: Nghiên cứu cải tiến hệ thống cây trồng trên một số loại đất chính tại huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
lượt xem 7
download
Luận án Tiến sĩ Nông nghiệp: Nghiên cứu cải tiến hệ thống cây trồng trên một số loại đất chính tại huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên nhằm đánh giá được hiện trạng hệ thống cây trồng của huyện Đồng Hỷ; xác định được các tiến bộ kỹ thuật và cơ cấu cây trồng phu hợp, đạt hiệu quả cao trên một số loại hình sử dụng đất chính tại huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Nông nghiệp: Nghiên cứu cải tiến hệ thống cây trồng trên một số loại đất chính tại huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
- 1 PH N TH NH T M ð U 1. Tính c p thi t c a ñ tài Huy n ð ng H là m t huy n mi n núi c a t nh Thái Nguyên v i t ng di n tích t nhiên là 46.177 ha. Trong ñó: ð t s n xu t nông nghi p chi m g n 26%; ð t lâm nghi p chi m kho ng 45%; ð t nuôi trông th y s n kho ng 0,37%; ð t chuyên dùng chi m 5%; ð t chi m 2%; ð t chưa s d ng chi m 22%. Nhóm ñ t s n xu t nông nghi p có cơ c u di n tích g m: ð t tr ng cây hàng năm chi m 53%; ð t tr ng cây lâu năm chi m 39%; ð t nông nghi p khác chi m 8%. Cơ c u cây tr ng hàng năm bao g m: Nhóm cây lương th c có h t; Nhóm cây công nghi p ng n ngày; Nhóm rau, ñ u các lo i. Cơ c u cây tr ng lâu năm bao g m: Chè, v i, nhãn. xoài, mít....V i di n tích ñ t ñai, cơ c u cây tr ng, cũng như ñi u ki n v t nhiên, kinh t và xã h i c a ð ng H như v y, ñ t ng bư c chuy n d ch h th ng cây tr ng theo hư ng s n xu t hàng hóa và phát tri n n n s n xu t nông nghi p b n v ng, thì công tác nghiên c u c i ti n h th ng cây tr ng huy n ð ng H là h t s c c n thi t. Xu t phát t nh ng v n ñ trên, chúng tôi ti n hành nghiên c u ñ tài: “Nghiên c u c i ti n h th ng cây tr ng trên m t s lo i ñ t chính t i huy n ð ng H , t nh Thái Nguyên» 2. M c tiêu c a ñ tài - ðánh giá ñư c hi n tr ng h th ng cây tr ng c a huy n ð ng H ; - Xác ñ nh ñư c các ti n b k thu t và cơ c u cây tr ng phù h p, ñ t hi u qu cao trên m t s lo i hình s d ng ñ t chính t i huy n ð ng H , t nh Thái Nguyên 3. Yêu c u c a ñ tài - ðánh giá hi n tr ng h th ng cây tr ng nông nghi p trên ñ t ru ng và ñ t gò ñ i huy n ð ng H . - Nghiên c u th nghi m các lo i gi ng cây tr ng trong các v xuân, v mùa và v ñông ñ i v i ñ t ru ng; nghiên c u thí nghi m m t s bi n pháp canh tác thích h p ñ i v i cây chè th i kỳ kinh doanh trên ñ t gò ñ i. - Xây d ng mô hình canh tác trên ñ t ru ng d a vào k t qu nghiên c u thí nghi m ñã ñ t ñư c; xây d ng mô hình s n xu t chè kinh doanh b n v ng và cho hi u qu kinh t cao. - ð xu t ñ nh hư ng phát tri n h th ng cây tr ng huy n ð ng H trong th i gian t i.
- 2 4. Gi i h n c a ñ tài T p trung nghiên c u, phân tích ñánh giá tình hình th c tr ng s n xu t cây tr ng nông nghi p trên m t s lo i ñ t chính huy n ð ng H , bao g m: h th ng cây tr ng trên ñ t ru ng 1 v , 2 v và 3 v ; h th ng cây tr ng lâu năm trên ñ t gò ñ i huy n ð ng H ; nghiên c u thí nghi m b gi ng cây tr ng m i có năng su t, cho hi u qu kinh t cao và ti n hành xây d ng mô hình trên các chân ñ t ru ng huy n ð ng H ; nghiên c u thí nghi m li u lư ng phân bón vô cơ k t h p phân vi sinh ñ i v i cây chè trên ñ t gò ñ i; nghiên c u thí nghi m m t s bi n pháp gi m cho cây chè v ñông; xây d ng mô hình s n xu t chè kinh doanh theo hư ng b n v ng - nâng cao hi u qu kinh t c a cây chè huy n ð ng H . 5. Nh ng ñóng góp m i c a ñ tài - ð i v i cây tr ng hàng năm trên ñ t ru ng huy n ð ng H , sau khi c i ti n b gi ng cây tr ng hi n có c a huy n ñã làm tăng năng su t và hi u qu kinh t c a các công th c luân canh. - Tăng v trên ñ t ñ c canh 2 v lúa (ñ t vàn th p) b ng cây khoai tây ñông ñã làm tăng hi u qu kinh t c a công th c luân canh, ñ ng th i m t s ch tiêu dinh dư ng trong ñ t cũng ñư c nâng lên. - Tăng thêm v xuân b ng cây tr ng l c ho c ñ u tương trên ñ t ru ng 1 v lúa ñã làm tăng năng su t, hi u qu kinh t c a h th ng cây tr ng và làm tăng m t s ch tiêu dinh dư ng trong ñ t. - Nghiên c u xây d ng ñư c mô hình chè thâm canh b n v ng v i các bi n pháp k thu t là bón phân cân ñ i, k t h p gi m v ñông xuân. K t qu không nh ng làm tăng năng su t, hi u qu kinh t mà còn làm tăng m t s ch tiêu dinh dư ng ñ t. PH N TH HAI T NG QUAN TÀI LI U VÀ CƠ S KHOA H C C A ð TÀI 2.1. Cơ s khoa h c c a h th ng cây tr ng 2.1.1. M t s khái ni m *. H th ng cây tr ng H th ng cây tr ng là thành ph n các gi ng và loài cây ñư c b trí trong không gian và th i gian c a các lo i cây tr ng trong m i h sinh thái nông nghi p (HSTNN) nh m t n d ng h p lý nh t các ngu n l i t nhiên, kinh t - xã h i (ðào Th Tu n, 1984). H th ng cây tr ng là
- 3 t ng th các lo i cây tr ng trong m i quan h tương tác l n nhau, ñư c b trí h p lý trong không gian và th i gian (Nguy n Duy Tính, 1995). *. H th ng cây tr ng ti n b Theo Ph m Chí Thành và cs (1996), HTCT ti n b bao g m HTCT b n ñ a c ng v i ti n b k thu t. ðây là cách làm k th a cái t t do nhân dân tích lu ñư c, vì v y nghiên c u phát tri n HTCT ph i ñánh giá cho ñư c HTCT hi n t i. Hi n t i ñây là nh ng k thu t ñã ñư c nông dân th a nh n, ti n b k thu t là nh ng cái m i, cái chưa t ng có ñ a phương và có tác d ng tăng hi u qu s n xu t. *. H th ng cây tr ng h p lý HTCT h p lý là s ñ nh hình v m t t ch c cây tr ng trên ñ ng ru ng v s lư ng, t l , ch ng lo i, v trí và th i ñi m, nh m t o ra s c ng hư ng các m i quan h h u cơ gi a các lo i cây tr ng v i nhau ñ khai thác và s d ng m t cách ti t ki m và h p lý nh t các ngu n tài nguyên cho các m c tiêu phát tri n kinh t -xã h i (Tr n Kh i, 1994). HTCT h p lý là cơ c u cây tr ng phù h p v i ñi u ki n t nhiên kinh t -xã h i c a vùng (ðào Th Tu n, 1989), (Phùng ðăng Chinh và cs, 1987). HTCT h p lý còn th hi n tính hi u qu c a m i quan h gi a cây tr ng ñư c b trí trên ñ ng ru ng, làm cho s n xu t ngành tr ng tr t trong nông nghi p phát tri n toàn di n, m nh m v ng ch c theo hư ng s n xu t thâm canh g n v i ña canh, s n xu t hàng hoá và có hi u qu kinh t cao. HTCT là m t th c t khách quan, nó ñư c hình thành t ñi u ki n t nhiên, kinh t -xã h i c th và v n ñ ng theo th i gian. 2.2. Tình hình nghiên c u h th ng cây tr ng 2.2.1. Tình hình nghiên c u ngoài nư c Theo Flach và cs (1989) thì luân canh cây tr ng là trình t s p x p gieo tr ng các lo i cây trên cùng m t m nh ñ t theo mùa v c a t ng lo i cây tr ng ñó. Luân canh cây tr ng ñư c s d ng quan tr ng trong: duy trì ñ màu m c a ñ t; ngăn ch n s gia tăng s lư ng c a các loài b nh h i, sâu h i, c d i trong ñ t; ñi u khi n, h n ch xói mòn. Trung Qu c t nh ng năm 1980 khu v c phía Nam ñã thí nghi m xây d ng n n nông nghi p sinh thái. Xiaoliang là m t vùng ñ i c a Qu ng ðông b sa m c hoá, xói mòn m nh, nhi t ñ m t ñ t cao trư c ñây ngư i ta thư ng tr ng b ch ñàn nhưng ñ u không thành công. Cu i cùng ñã ch n h th ng cây tr ng theo hư ng ña d ng hoá cây tr ng và tr ng nhi u t ng. trên ñ nh ñ i tr ng cây r ng b o v , vư n cây ăn
- 4 qu lưng ch ng, cây ng n ngày tr ng thung lũng. Cao su trên ñ i tr ng theo hàng 10-15 m, r ng 2,5 m gi a hai hàng cao su tr ng xen 1 hàng cây chè. Theo Tri u Qu c Kỳ (1994) trên ñ t lúa 2 v thu c vùng núi phía Nam thư ng ñư c canh tác 2 ho c 3 v v i h th ng cây tr ng là: lúa-lúa mì-khoai tây ho c l c-ñ u tương-lúa mì. Trên chân ñ t 1 v lúa thu c vùng cao nguyên (t nh Vân Nam, Quý Châu, T Xuyên và Tây T ng), thư ng ñư c canh tác v i h th ng cây tr ng là lúa luân canh v i cây tr ng c n. 2.2.2. Tình hình nghiên c u trong nư c Theo Bùi Huy ðáp (1977, 1987, 1994), trên cơ s t ng k t các nghiên c u v vùng mi n núi phía B c ñã ñưa ra ch ñ canh tác thích h p m t s lo i ñ t nông nghi p mi n núi. các ru ng trong thung lũng và ru ng b c thang thu c vùng núi th p, h th ng cây tr ng là lúa xuân-lúa mùa. nh ng nơi không có nư c trong v ñông xuân, thì h th ng cây tr ng là lúa mùa-khoai tây (ho c ñ u ñ , cây phân xanh). Trên chân ñ t trư c ñây ch làm 1 v ngô xuân hay xuân hè có th ñưa thêm ñ u Hà Lan, ñ u tr ng (v ñông) vào h th ng cây tr ng ngô-màu v ñông. Có th th y công trình nghiên c u áp d ng các bi n pháp k thu t nâng cao hi u qu s d ng ñ t ru ng m t v vùng mi n núi phía B c (Lê Qu c Doanh và cs, 2007) cho th y: b ng con ñư ng ch n gi ng, che ph ñ t có th tăng v v i 2 công th c: ñ u tương xuân-lúa mùa gi ng ng n ngày l i nhu n ñ t t 16,8 tri u ñ ng/ha/năm n u so sánh v i làm 1 v lúa l i nhu n ch ñ t 8,0 tri u ñ ng/ha/năm. Công th c l c xuân-lúa mùa gi ng ng n ngày l i nhu n ñ t 21,2 tri u ñ ng/ha/năm cao hơn ñ i ch ng làm 1 v lúa là 9,6 tri u ñ ng/ha/năm. PH N TH BA N I DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U 3.1. N i dung nghiên c u 32.1. ðánh giá nh hư ng c a ñi u ki n t nhiên, kinh t - xã h i huy n ð ng H t i h th ng cây tr ng 32.2. ðánh giá hi n tr ng c a h th ng cây tr ng huy n ð ng H 32.3. Nghiên c u c i ti n h th ng cây tr ng trên m t lo i ñ t chính c a huy n ð ng H 33. Phương pháp nghiên c u 3.3.1. Thu th p thông tin th c p
- 5 Ngu n s li u khai thác t các cơ quan chuyên môn ch c năng trên ñ a bàn nghiên c u 3.3.2. Phương pháp ñi u tra tr c ti p S d ng b câu h i theo phi u ñi u tra ñ thu th p s li u theo vùng, ñ i tư ng trong vùng nghiên c u. 3.3.3. Phương pháp ti n hành th nghi m l a ch n gi ng cây tr ng trên ñ t ru ng và m t s bi n pháp k thu t trong canh tác chè huy n ð ng H Các thí nghi m ñư c b trí theo phương pháp thí nghi m ñ ng ru ng và ñư c ti n hành ngay trên ñ ng ru ng c a các nông h vùng nghiên c u. 3.3.4. Xây d ng mô hình Mô hình trên ñ t 2 v ; Mô hình trên ñ t 1 v ; Mô hình s n xu t chè b n v ng trên ñ t gò ñ i 3.3.5. Phân tích thành ph n dinh dư ng ñ t các mô hình L y m u ñ t trư c và sau xây d ng mô hình (l y t ng canh tác t 0 – 30 cm ñ i v i ñ t gò ñ i; t ng 0 – 20 cm ñ i v i ñ t ru ng), 33.6. Phân tích s li u thí nghi m: Thí nghi m ñ ng ru ng ñư c phân tích theo phương pháp phân tích s li u SAS; IRRSAT và x lý thông kê s li u ñi u tra thu th p. PH N TH TƯ K T QU NGHIÊN C U VÀ TH O LU N 4.1. K t qu ñánh giá m t s y u t v ñi u ki n t nhiên, kinh t - xã h i nh hư ng t i h th ng cây tr ng huy n ð ng H , t nh Thái Nguyên 4.1.1. ð c ñi m ñ a hình ñ t ñai ð c ñi m ñ t ñai theo s li u th ng kê, ñ t ñư c s d ng vào m c ñích tr ng tr t có t ng di n tích là 46.117,2 ha và ñư c chia làm 5 nhóm chính. K t qu ñi u tra cho th y hi n tr ng s d ng trên các lo i ñ t này qua b ng 4.1.
- 6 B ng 4.1: Các nhóm ñ t chính huy n ð ng H Di n tích Nhóm ñ t Hi n s d ng (ha) 1. ð t phù sa ít ñư c b i 127,8 Rau m u 2. ð t phù sa không ñư c b i 1657,3 Lúa – m u 3. ð t d c t 8.188,3 Lúa 4. ð t xám Feralit 22.357,4 R ng, chè, cây ăn qu 5. ð t xám mùn 13.846,4 R ng, chè, cây ăn qu T ng s 46.117,2 Ngu n: Chi c c th ng kê huy n ð ng H năm 2005 4.1.2. ð c ñi m kinh t – xã h i - V dân s : ð ng H là m t huy n có s dân m c trung bình so v i các huy n thành c a t nh Thái Nguyên. Theo s li u th ng kê năm 2005, dân s c a huy n là 124.196 ngư i, m t ñ dân s m c 270 ngư i km2. Dân s c a huy n ch y u t p trung vùng nông thôn chi m t i hơn 86% còn l i 14% s ng thành th . - Cơ s h t ng c a huy n m c trung bình khá. Giao thông khá thu n ti n, ñi n lư i qu c gia ñã ph g n h t s xã c a huy n. Thu l i: trong huy n có sông C u, su i Linh Nham và thác D c, v i t ng chi u dài các sông su i là 94 km. ðây là ngu n nư c chính ph c v cho s n xu t. 4.2. K t qu ñánh giá m t s ñ c ñi m c a h th ng cây tr ng huy n ð ng H 4.2.1. ðánh giá ñ c ñi m h th ng cây tr ng trên ñ t ru ng 4.2.1.1. Cơ c u di n tích gieo tr ng cây h ng năm Cơ c u và di n tích gieo tr ng cây hàng năm c a huy n ð ng H giai ño n 2000 – 2005 cho th y g m có 4 nhóm cây tr ng chính, g m: Cây lư ng th c có h t; cây ch t b t l y c ; cây công nghi p hàng năm và rau, ñ u ñ các lo i. B ng 4.2: Cơ c u di n tích gieo tr ng cây hàng năm ðơn v tính:ha Cây tr ng 2001 2002 2003 2004 2005 T ng di n tích gieo tr ng 10.841 11.939 11.789 11.658 11.605 I. Cây lương th c có h t 7.856 8.478 8.761 8.963 8.984 1. Lúa 6.484 6.568 6.677 6.657 6.667
- 7 Cây tr ng 2001 2002 2003 2004 2005 - ðông xuân 2.125 2.210 2.319 2.304 2.341 - Mùa 4.359 4.358 4.358 4.353 4.326 2. Ngô 1.372 1.910 2.084 2.306 2.318 II. Cây ch t b t l y c 1.113 1.329 991 894 782 1. Khoai lang 756 938 729 639 543 2. S n 340 369 248 252 229 3. Cây ch t b t khác 17 22 14 3 10 III. Rau, ñ u các lo i 907 1.093 1.199 1.047 1.215 1. Rau các lo i 513 679 739 815 959 2. ð u các lo i 394 414 460 232 256 IV. Cây nông nghi p 965 1.057 838 754 625 hàng năm 1. ð tương 402 528 410 333 265 2. L c 517 501 418 410 331 3. V ng 12 6 2 1 20 4. Mía 34 22 8 9 9 (Chi c c th ng kê Thái Nguyên năm 2005) 4.2.1.2. Hi u qu kinh t c a các h th ng luân canh trên ñ t ru ng. Năng su t cây tr ng m t s công th c luân canh ñư c th hi n b ng 4.3 B ng 4.3: Năng su t cây tr ng công th c 3 v Năng su t x ± Sx . (ta/ha) Công th c luân canh n V 1 V 2 V 3 1. L c xuân – Lúa – Ngô 32 10,3 ± 2,6 45,3 ± 3,2 34,9 ± 5,3 2. ð u tương – Lúa – Ngô 30 11,4 ± 1,5 43,9 ± 3,5 32,4 ± 4,7 3. Khoai lang – Lúa – Ngô 28 39,9 ± 4,8 40,2 ± 3,8 31,3 ± 3,9 (Ngu n: s li u ñi u tra năm 2005) Qua b ng 4.10 cho th y: năng su t ngô ñông trên ñ t 3 v ñ t t 31,3 - 34,9 t /ha; Năng su t lúa v mùa trên ñ t 3 v ñ t t 40,2 - 45,3 t /ha;
- 8 B ng 4.4: So sánh hi u qu kinh t c a các công th c luân canh trên ñ t 3 v ð ng H T ng Chi phí Thu Công th c luân canh thu ñ u tư nh p Tri u ñ ng /ha 1. L c xuân – Lúa – Ngô 39,38 13,12 26,26 2. ð u tương – Lúa – Ngô 41,92 13,95 27,97 3. Khoai lang – Lúa – Ngô 36,59 11,19 25,40 (Theo giá bình quân 2005) Hi u qu kinh t c a các công th c luân canh cho th y các công th c : ð u tương – lúa – ngô; L c – lúa – ngô cho thu nh p cao hơn công th c luân canh là khoai lang – lúa – ngô. ð t m c thu nh p t 26,26 ñ n 27,97 tri u ñ ng /ha/năm. ð ng th i ñây cũng là 2 công th c ñư c l a ch n ñ nghiên c u. B ng 4.5: Năng su t lúa trên ñ t 2 v các chân ñ t Năng su t lúa x ± Sx Chân ñ t Di n tích (ha) n (t /ha) V xuân V mùa 1. Vàn cao 320 29 43,7 ± 10,8 42,4 ± 5,9 2. Vàn 600 38 48,2 ± 5,2 45,3 ± 6,1 3. Vàn th p 245 25 46,3 ± 6,1 40,5 ± 8,2 (S li u ñi u tra năm 2005) V hi u qu kinh t trên ñ t ru ng ñ c canh 2 lúa qua tính toán cho th y thu nh p t 21,96 ñ n 25,82 tri u ñ ng/ha/năm. Trong ñó chân vàn tr ng 2 v lúa có thu nh p cao nh t. B ng 4.6: So sánh hi u qu kinh t c a công th c 2 lúa trên các chân ñ t vàn c a ð ng H T ng thu Chi Phí ñ u tư Thu nh p Chân ñ t Tri u ñ ng /ha Vàn cao 34,44 12,48 21,96 Vàn 37,40 11, 58 25,82 Vàn th p 34,72 12,00 22,72 (Tính theo giá bình quân năm 2005)
- 9 4.2.1.3. nh hư ng c a h th ng s d ng ñ t ñ n ñ t ñai K t qu ñi u tra thu th p v 5 ch tiêu hóa h c ñ t 3 h th ng s d ng ñ t khác nhau huy n ð ng H cho th y: ñ pHKCL trong ñ t m c t 4,2 – 6,7, tăng d n khi ñ t ñư c gieo tr ng t 1 v ñ n 3 v ; hàm lư ng ch t h u cơ có trong t ng ñ t m t tăng d n t 0,92% - 2,97% trên ñ t gieo tr ng 1 v ñ n 3 v . B ng 4.7: M t s ch tiêu hoá h c ñ t trên ru ng gieo tr ng 3 v N P2O5 K2O OC M us pH KCL mg/100% ñ t % 1 6,2 4,25 22,20 10,66 2,41 2 7,3 3,48 18,52 7,39, 3,25 3 6,6 4,31 16,72 3,57 3,26 Trung bình 6,7 4,01 19,14 7,20 2,97 B ng 4.8: M t s ch tiêu hoá h c ñ t trên ru ng c y 2 v lúa pH N P2O5 K2O M us OC % KCL mg/100% ñ t 1 5,1 8,12 6,89 21,20 1,10 2 4,9 6,78 8,52 10,03 2,01 3 5,3 6,73 6,18 4,23 1,12 Trung bình 5,1 7,21 7,19 11,82 1,61 B ng 4.9: M t s ch tiêu hoá h c ñ t trên ru ng c y 1 v ha. N P2O5 K2O M us pH KCL OC % mg/100% ñ t 1 3,7, 5,39 1,81 3,20 0,89 2 4,8 3,50 9,68 4,73 0,98 3 4,0 7,21 0,58 1,79 0,90 Trung bình 4,2 5,36 4,02 3,24 0,92 4.2.1.4. ðánh giá ñ c ñi m h th ng cây tr ng trên ñ t ru ng c a vùng nghiên c u có s tham gia c a nông h K t qu ý ki n c a nông h trên ñ t 1 v lúa cho th y: lo i cây tr ng ñư c s d ng ñ gieo tr ng như; lúa thư ng ñư c gieo tr ng v mùa; ngô, ñ u ñ , khoai lang ñư c gieo tr ng v xuân; s n, v ng ñư c tr ng trong ñi u ki n khi h n kéo dài không có nư c.
- 10 B ng 4.10: K t qu thăm dò v m t s ñ c ñi m c a cây tr ng trên ñ t ru ng 1 v ðVT: %/t ng s phi u ñi u tra Kh năng thích nghi Kh năng ch ng Hi u qu kinh t v i ñ t ñai, khí h u ch u sâu b nh và Lo i cây (%) (%) các b t thu n (%) tr ng Trung Trung Trung Cao Th p Cao Kém Cao Kém bình bình bình Lúa 60,0 26,7 13,3 40,0 36,7 23,3 50,0 26,7 23,3 Ngô 56,7 20,0 23,3 26,7 46,7 26,6 33,3 50,0 16,7 ð uñ 73,4 23,3 3,3 63,4 30,0 6,6 73,4 20,0 6,6 Khoai lang 60,0 23,4 16,6 73,4 16,6 10,0 30,0 50,0 20,0 S n 66,7 23,3 10,0 70,0 26,7 3,3 23,4 63,3 13,3 (S li u ñi u tra năm 2005) Trên ñ t 2 v nông h cho bi t ñu c tr ng các lo i cây tr ng như; lúa ñư c gieo tr ng c 2 v xuân và v mùa, ngô thư ng ñư c gieo tr ng ch y u v ñông và ñang ñư c coi là cây cung c p th c ăn quan tr ng ñ i v i ñàn gia súc, gia c m c a các nông h ; l c, ñ u tương ñư c gieo tr ng ch y u v xuân. B ng 4.11: K t qu ñánh giá c a ngư i dân v m t s ñ c ñi m c a cây tr ng trên ñ t ru ng 2 v ðVT: %/t ng s phi u ñi u tra Kh năng thích nghi Kh năng ch ng ch u v i ñ t ñai, khí h u sâu b nh và các b t Hi u qu kinh t (%) Lo i cây (%) thu n (%) tr ng Trung Trung Trung Cao Th p Cao Th p Cao Th p bình bình bình Lúa 90,0 6,7 3,3 40,0 51,7 8,3 51,7 30,0 18,3 Ngô 46,7 40,0 13,3 68,4 28,3 3,3 58,4 36,6 5,0 L c 36,7 51,6 11,7 80,0 13,4 6,6 78,3 18,4 3,3 ð u tương 35,0 48,4 16,6 43,4 53,3 3,3 56,7 30,0 13,3 ð uñ 13,4 56,6 30,0 38,4 56,7 5,0 23,4 58,3 18,3 Khoai lang 33,4 58,3 8,3 31,7 70,0 5,0 18,4 70,0 11,6 Rau các lo i 25,0 63,4 11,6 18,4 61,6 20,0 28,4 66,6 5,0 (S li u ñi u tra năm 2005)
- 11 4.2.2. ðánh giá ñ c ñi m h th ng cây tr ng nông nghi p trên ñ t gò ñ i c a huy n ð ng H Theo s li u th ng kê cho th y huy n ð ng H có t ng di n tích t nhiên vào kho ng 46 ngàn ha. ð i v i cây tr ng lâu năm theo ñi u tra cho th y ch y u là chè và cây ăn qu các lo i. B ng 4.12: Cơ c u di n tích và năng su t c a cây tr ng lâu năm giai ño n 2001 - 2005 huy n ð ng H Cây chè Cây ăn qu Di n Năng Năng Năm Cơ c u Di n Cơ c u tích su t su t (%) tích (ha) (%) (ha) (t /ha) (t /ha) 2001 1899,0 42,85 62,54 2532,1 57,15 11,74 2002 2074,0 45,03 69,00 2532,1 54,97 12,55 2003 2382,8 50,28 54,41 2307,04 49,72 9,84 2004 2487,8 51,46 72,10 2252,04 48,54 13,70 2005 2589,8 53,66 73,49 2080,04 46,34 15,60 (Ngu n Chi c c th ng kê Thái Nguyên năm 2005) T di n bi n v di n tích và năng su t c a cây chè và cây ăn qu các lo i trên ñ t gò ñ i ð ng H , chúng tôi ti n hành ph ng v n thăm dò ý ki n c a ngu i dân m t s tiêu chí ñ i v i các lo i cây tr ng này, k t qu thu ñư c cho th y b ng 4.13. B ng 4.13: K t qu thăm dò ý ki n c a nông h v cây tr ng trên trên ñ t gò ñ i huy n ð ng H ðVT: %/t ng s phi u ñi u tra Kh năng thích nghi Kh năng thu hút lao Lo i và m c ñ ch p nh n Hi u qu kinh t (%) ñ ng (%) cây c a nông h (%) tr ng Cao Trung Th p Cao Trung Th p Cao Trung Th p bình bình bình Chè 73,4 23,3 3,3 83,4 13,3 3,3 86,7 10,0 3,3 V i 40,0 50,0 10,0 23,4 40,0 36,6 30,0 60,0 10,0 Nhãn 46,7 36,6 16,7 26,7 43,3 30,0 33,4 40,0 26,6 Xoài 26,7 60,0 13,3 16,7 43,3 40,0 36,7 40,0 23,3 Mít 56,7 40,0 3,3 20,0 50,0 20,0 50,0 26,7 23,3 (S li u ñi u tra năm 2005)
- 12 4.3. K t qu nghiên c u c i ti n h th ng cây tr ng 4.3.1. Nghiên c u th nghi m l a ch n gi ng cây tr ng trên ñ t ru ng 4.3.1.1. K t qu l a ch n gi ng lúa trên ñ t 2 v Các gi ng lúa thí nghi m ñư c ti n hành th c hi n trên ñ ng ru ng c a các nông h liên ti p trong 3 v xuân (2004; 2005 và 2006). K t qu theo dõi v năng su t qua b ng 4.14 B ng 4.14: K t qu ki m ch ng năng su t c a các gi ng lúa so sánh trong v xuân 2004, 2005, 2006 Năng su t (t /ha) So v i ñ i Gi ng 2004 2005 2006 Trung bình ch ng (%) Khang dân 48,6 45,3 49,1 47,6 100 HYT 83 68,0 66,2 69,3 67,8 142,5 HYT 100 77,7 75,3 78,2 77,0 161,9 LVN 20 72,9 71,2 71,1 71,7 150,7 HC1 66,0 65,0 64,8 65,2 137,1 LSd05 4,4 4,0 6,3 CV% 2,0 1,9 2,9 Qua k t qu b ng cho th y gi ng ñ t năng su t th c thu cao nh t là gi ng HYT100 ñ t 77,76 t /ha; LVN20 ñ t 72,90 t /ha; gi ng ñ t m c trung bình là HYT83 ñ t t 68,04 t /ha; gi ng HC1 ñ t 66,09 t /ha. Gi ng ñ i ch ng ñ t th p nh t 48,6 t /ha. K t qu ki m ch ng 3 lo i hình th i ti t v xuân năm 2004, 2005 và 2006 cho th y c 4 gi ng ñưa vào so sánh ñ u cho năng su t cao hơn gi ng ñ i ch ng khang dân t 37,1% ñ n 61,9%. * K t qu l a ch n gi ng lúa v mùa: Thí nghi m ñư c ti n hành liên ti p v mùa năm 2004, 2005 và 2006, k t qu cho th y 4 gi ng nghiên c u ñ u cho năng su t cao hơn ñ i ch ng t 29,2 ñ n 46,5%. Trong s 4 gi ng so sánh ch n ñư c 2 gi ng HYT100 và LVN20 có năng su t cao hơn ñ i ch ng t 37,8 ñ n 46,5%.
- 13 B ng 4.15: K t qu ki m ch ng năng su t c a các gi ng so sánh trong v mùa 2004, 2005 và 2006 Năng su t (t /ha) So v i ñ i Gi ng Trung 2004 2005 2006 ch ng (%) bình Khang dân 55,3 46,2 48,1 49,8 100 HYT 83 63,7 64,3 65,1 64,3 129,2 HYT100 72,4 75,2 71,3 72,9 146,5 LVN20 67,5 68,5 70,0 68,6 137,8 HC1 70,2 68,3 65,1 67,8 136,2 CV% 1,2 1,9 1,7 LSd0,05 1,5 3,7 3,5 4.3.1.2. K t qu l a ch n gi ng ngô v 3 trên ñ t ru ng ch ñ ng nư c K t qu thí nghi m theo dõi năm 2004, 2005 và 2006 (b ng 4.16). T ñó cho phép l a ch n gi ng ngô thích h p cho v ñông ñ i v i ñ t ru ng ch ñ ng nư c c a vùng nghiên c u là 2 gi ng LVN 99 và SC164 có năng su t cao hơn gi ng ñ i ch ng NVL4 t 30,8% ñ n 43,6%. B ng 4.16: K t qu ki m ch ng năng su t c a các gi ng ngô v ñông các năm 2004, 2005 và 2006 Năng su t (t /ha) So v i ñ i Gi ng 2004 2005 2006 Trung bình ch ng (%) LVN4 54,9 53,2 51,7 53,2 100 LVN10 58,9 57,4 56,8 57,7 108,4 LVN99 69,8 70,0 69,2 69,6 130,8 SC 184 66,1 65,1 64,3 65,1 122,4 SC 164 79,3 75,2 74,7 76,4 143,6 CV% 3,2 2,3 2,1 LSd0,05 2,7 2,8 1,2 4.3.1.3. K t qu l a ch n gi ng khoai tây trên ñ t 2 v lúa K t qu ki m ch ng ch n ñư c 2 gi ng Diamant và VC 888 năng su t cao hơn gi ng ñ i ch ng là KT3 t 147,4 – 149,7%.
- 14 B ng 4.17: K t qu ki m ch ng năng su t khoai tây các v ñông năm 2004, 2005 và 2006 Năng su t (t /ha) So v i ñ i Gi ng 2004 2005 2006 Trung bình ch ng (%) Diamant 157,1 137,6 145,2 146,6 149,7 So lara 137,6 127,0 120,1 128,2 130,9 Maricula 123,1 120,2 125,5 122,9 125,5 VC 888 144,1 140,7 148,2 144,3 147,4 KT 3 (ñ/c) 95,5 100,1 98,3 97,9 100 CV% 3,8 2,7 5,0 LSd05 4,4 10,8 20,7 4.3.1.4. K t qu l a ch n gi ng l c trên ñ t 1 v lúa B ng 4.18: Ki m ch ng k t qu so sánh gi ng l c các năm 2004, 2005 và 2006 Năng su t (t /ha) So v i ñ i Gi ng 2004 2005 2006 Trung bình ch ng (%) 1.MD 09 31,9 30,2 32,6 31,5 101,1 2.L08 40,1 40,5 36,8 39,1 125,4 3.L12 29,2 30,4 31,3 30,3 97,1 4.MD 07 38,7 39,3 35,1 37,7 120,8 5.L14 41,9 42,3 43,0 42,4 135,8 6.ð BG (ñ/c) 30,1 31,5 32,0 31,2 100 CV% 2,5 2,9 2,0 LSd05 2,8 3,3 2,2 K t qu ki m ch ng 3 v l c xuân trên ñ t 1 v lúa th y có 2 gi ng MD09, L12 năng su t g n b ng gi ng ñ i ch ng ñ B c Giang. Có 2 gi ng L08 và L14 năng su t vư t tr i hơn gi ng ñ i ch ng ñ B c Giang t 25,4% ñ n 35,8%. 4.3.1.5. K t qu l a ch n gi ng ñ u tương trên ñ t 1 v K t qu so sánh 3 v (2004 , 2005 và 2006) cho th y các gi ng ñưa vào so sánh ñ u có năng su t cao hơn gi ng ñ i ch ng DT84. Qua so sánh cho th y 3 gi ng DT 96, T Quý Xanh, VX92 ñ u có năng su t cao hơn gi ng ñ i ch ng t 41,9% ñ n 102,1%.
- 15 B ng 4.19: K t qu ki m ch ng năng su t ñ u tương các năm 2004, 2005 và 2006 Năng su t (t /ha) So v i ñ i Gi ng Trung 2004 2005 2006 ch ng (%) bình DT84 16,5 14,3 15,7 15,5 100 DT96 32,6 30,1 31,3 31,3 202,1 KT5 22,5 21,4 20,5 21,4 138,4 T quý xanh 23,6 22,4 20,0 22,0 141,9 VX92 21,2 22,3 23,8 22,5 145,1 CV% 2,4 2,6 2,9 LSd05 1,1 1,9 2,0 4.3.2. Nghiên c u thí nghi m v bón phân và m t s bi n pháp gi m cho chè 4.3.2.1. Nghiên c u thí nghi m t h p bón phân thích h p cho chè kinh doanh trên ñ t gò ñ i huy n ð ng H B ng 4.20: nh hư ng c a li u lư ng phân bón t i năng su t các công th c chè thí nghi m năm 2006 Công Theo l a thu ho ch chè tươi (kg/ô) T ng Năng su t th c kg chè chè tươi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 tươi/ô (t /ha) 1 (ñ/c) 5,37 5,73 5,80 6,23 6,07 5,47 4,93 4,30 4,17 5,37 53,43 103,86 c 2 6,27 6,57 7,17 7,23 7,13 6,87 5,83 5,27 5,70 6,13 64,17 124,75 cb 3 6,30 7,13 7,43 7,27 7,60 7,30 6,90 6,50 6,03 6,50 68,97 134,08 a 4 6,37 7,00 7,10 7,17 7,50 7,10 6,80 6,53 6,13 6,43 68,13 132,44 a 5 5,70 6,47 6,77 6,57 6,93 6,93 6,73 5,87 5,73 5,97 63,67 123,77 b Cv% 5,85 LSD05 13,46 T k t qu thí nghi m ñ t ñư c cho th y năng su t th c t chè tươi trên ô chè thí nghi m qua 10 l a thu ho ch (1 năm), trong ñó công th c 3 là công th c ñ t năng su t th c t cao nh t (134,08 t búp tươi/ha), ti p theo là công th c 4 (132,44 t búp tươi/ha), công th c 2 ñ t 124,75t búp tươi/ha, công th c 5 ñ t 123,77 t búp tươi/ha..
- 16 4.3.2.2. K t qu nghiên c u m t s bi n pháp gi m cho chè v ñông xuân trên ñ t gò ñ i huy n ð ng H B ng 4.21: nh hư ng c a các bi n pháp gi m ñ t ñ n năng su t chè thí nghi m v ñông xuân Năng L a thu ho ch (kg/ô) T ng chè su t Năng su t búp chè búp Công tươi/ô 1 2 3 4 tươi/ha th c (kg) (t /ha/v ) Không tư i, không t 4,5 5,8 10,3 20,03 c Tư i không t 4,4 4,1 4,97 5,77 19,23 37,39 ba Tư i, t 5,7 5,5 4,8 6,5 22,50 43,74 ba Làm ñ t + tư i, t 6,2 5,8 6,7 7,5 25,67 49,89 a CV% 8,46 LSD05 3,28 Qua k t qu thu ñu c cho th y các công th c s d ng các bi n pháp gi m ñ u cho năng su t cao hơn ñ i ch ng m t cách ch c ch n. Trong ñó công th c 4 v i phuơng pháp gi m là làm ñ t tru c khi tu i, t là cho năng su t cao nh t (49,89 t búp tươi/ha/v ). 4.3.3. Xây d ng mô hình c i ti n 4.3.3.1. Xây d ng mô hình trên ñ t 3 v Trên ñ t 3 v chúng tôi ñã l a ch n ñư c 2 mô hình: Mô hình 1: L c xuân (L14) – Lúa (HYT100) – Ngô (SC164) Mô hình 2: ð u tương xuân (DT 96) – Lúa (HYT100) – Ngô (SC 164) Mô hình ñ i ch ng 1: L c xuân (ñ b c giang) – Lúa (khang dân) – Ngô (LVN 4) Mô hình ñ i ch ng 2: ð u tương xuân (DT84)–Lúa (khang dân)–Ngô (LVN4) Các bi n pháp k thu t khác làm tương t như trong s n xu t K t qu xây d ng mô hình trong 2 năm 2007 và 2008 ñư c trình bày b ng 4.22.
- 17 B ng 4.22: Năng su t cây tr ng các mô hình Năng su t (x ± Sx (t /ha) Năng su t (x ± Sx (t /ha) Năm và v tr ng L c – Lúa – Ngô ð u tương – Lúa – Ngô Mô hình Mô hình Mô hình Mô hình ñ i c i ti n ñ i ch ng c i ti n ch ng 2007 V 1 40,1 ± 5,3 31,0 ± 8,2 31,5 ± 2,6 14,3 ± 1,9 V 2 70,8 ± 8,3 48,5 ± 5,7 69,5 ± 3,9 47,6 ± 5,0 V 3 76,5 ± 4,5 51,3 ± 2,9 75,2 ±7,0 49,8 ± 5,9 2008 V 1 41,3 ± 7,0 30,5 ± 4,5 30,5 ± 4,8 16,0 ±2,1 V 2 71,3 ± 5,8 49,3 ± 5,9 70,2 ± 5,3 45,7 ± 4,8 V 3 75,2 ±4,9 50,2 ± 4,2 74,4 ± 6,8 48,3 ± 2,9 TB V 1 40,7 30,7 30,9 15,1 V 2 71,0 48,9 69,8 46,6 V 3 75,8 50,7 74,8 49,0 B ng 4.23: So sánh hi u qu kinh t c a mô hình c i ti n trên ñ t 3 v T ng T ng Thu thu chi nh p So Công tác luân canh sánh Tri u ñ ngha/năm (%) L c-Lúa-Ngô.(c i ti n) 78,7 28,6 50,1 184,1 ð i ch ng 55,1 27,9 27,2 100 ð u tương xuân-Lúa-Ngô.(c i ti n) 88,7 32,8 55,9 258,7 ð i ch ng 53,3 31,7 21,6 100 K t qu nghiên c u cho th y, chân ñ t làm 3 v (2 m u 1 lúa) ð ng H ch có thay ñ i gi ng cũ b ng gi ng m i ti n b thu nh p c a ngư i nông dân tăng lên t 84,1% ñ n 158,7% so v i mô hình ñ i ch ng. 4.3.3.2. Thay ñ i gi ng và tăng v trên ñ t ñ c canh 2 v lúa Mô hình 3: Lúa xuân – lúa mùa (gi ng c i ti n là HYT100) Mô hình 4: Lúa xuân HYT100 lúa mùa (HYT100) khoai tây (Diamant) các bi n pháp k thu t khác làm tương t như trong s n xu t mô hình nghiên c u là mô hình ñ i ch ng lúa xuân (khang dân) lúa mùa (khang dân).
- 18 B ng 4.24. Năng su t cây tr ng trong mô hình th c hi n trên ñ t 2 lúa Lúa – Lúa – Khoai tây Lúa - Lúa Năng su t x ± Sx (t Năm và v Năng su t x ± Sx (t /ha) /ha) tr ng Mô hình c i Mô hình Mô hình Mô hình ti n ñ i ch ng c i ti n ñ i ch ng 2007 V 1 69,2 ± 5,2 49,8 ± 8,2 72,5 ± 6,1 49,0 ± 5,4 V 2 70,8 ± 8,5 45,3 ± 4,1 69,8 ± 7,3 47,3 ± 7,2 V 3 140,3 ± 10,8 2008 V 1 67,1 ± 8,3 17,3 ± 5,1 73,5 ± 8,7 50,2 ± 7,6 V 2 71,3 ± 4,5 46,1 ± 8,0 70,0 ± 5,6 48,1 ± 6,5 V 3 145,3 ±12,1 TB V 1 68,2 48,5 73,0 49,6 V 2 71,0 45,7 69,9 47,7 V 3 142,8 B ng 4.25: So sánh hi u qu kinh t c a mô hình c i ti n trên ñ t 2 lúa T ng T ng Thu So Công th c luân canh thu chi nh p sánh Tri u ñ ng / ha (%) Lúa – Lúa - Khoai tây (lúa c i ti n) 84,0 38,2 45,8 182,4 ð i ch ng 37,6 12,5 25,1 100 Lúa – Lúa (c i ti n gi ng) 57,1 13,8 43,3 164,0 ð i ch ng 38,9 12,5 21,6 100 K t qu nghiên c u cho th y mô hình c i ti n (2 lúa 1 v ñông) thu nh p c a nông dân ñ t 45,8 tri u ñ ng/ha, cao hơn ñ i ch ng 82,4%. Trên chân ñ t vàn th p ch c i ti n gi ng thu nh p ñ t 43,3 tri u ñ ng/ha, cao hơn ñ i ch ng 64,0%. K t qu phân tích m u ñ t cho k t qu t i b ng 3.50. K t qu cho th y hàm lư ng mùn trong ñ t ñư c tăng lên t 2,01 % – 2,54 %; ñ m t ng s tăng t 0,09 % - 0,14 %, ñ m d tiêu tăng t 6,78 mg – 13,94 mg; lân t ng s tăng t 0,7 % - 0,8%, lân d tiêu tăng t 8,52 mg – 24,74 mg; kali t ng s tăng t 0,49 % – 0,87 %, kali d tiêu t ng t 10,03 mg – 12,05 mg.
- 19 B ng 4.26: M t s ch tiêu hóa h c ñ t trên mô hình lúa xuân – lúa mùa – khoai tây ñông Năm OM Ch tiêu N Ch tiêu P Ch tiêu K (%) T ng D tiêu T ng D tiêu T ng D tiêu s mg/100g s mg/100g s mg/100g (%) (%) (%) 2006 2,01 0,11 6,78 0,07 8,52 0,49 10,03 2008 2,54 0,14 13,94 0,08 24,74 0,87 12,05 Ch tiêu phân tích t i Vi n khoa h c s s ng – ð i h c Thái Nguyên 4.3.3.3. Tăng v trên ñ t c y m t v lúa. Mô hình 5: L c xuân (L14) – lúa mùa (HC1) Mô hình 6: ð u tương (DT96) – Lúa mùa (HC1) Và mô hình ñ i ch ng c y 1 v (khang dân) K t qu c i ti n h th ng canh tác 1 v lúa theo 2 hư ng: tăng v và c i ti n gi ng cho th y: Tăng v ñ u tương xuân thu nh p c a nông dân ñ t 31,1 tri u ñ ng /ha cao hơn công th c ñ i ch ng có thu nh p tăng g p 2,7 l n. B ng 4.27: Năng su t cây tr ng các mô hình c i ti n trên ñ t 1 v L c - Lúa ð u tương - Lúa Lúa Năm và v Năng su t x ± Năng su t x ± Sx Năng su t x ± tr ng Sx (t /ha) (t /ha) Sx (t /ha) 2007 V 1 40,1 ± 3,2 30,5 ± 2,8 V 2 58,2 ± 8,5 60,3 ± 5,6 46,2 ± 5,2 2008 V 1 39,5 ± 4,8 29,9 ± 1,5 V 2 55,3 ± 5,1 58,3 ± 7,1 45,1 ±6,3 TB V 1 39,8 30,2 V 2 56,7 59,4 45,6
- 20 B ng 4.28: So sánh k t qu nghiên c u c a mô hình c i ti n trên ñ t 1 v T ng T ng Thu Công th c luân canh thu chi nh p So sánh (%) Tri u ñ ng /ha 1. L c xuân – Lúa mùa 48,5 17,7 30,8 275,0 2. ð u tương xuân- Lúa mùa 44,1 17,8 26,3 234,8 3. Lúa mùa (ñ i ch ng) 18,2 7,0 11,2 100 Mô hình l c xuân – lúa mùa thu nh p ñ t 30,8 tri u ñ ng/ha/năm, mô hình ñ u tương xuân – lúa mùa ñ t 26,3 tri u ñ ng/ha/năm B ng 4.29: M t s ch tiêu hóa h c ñ t trên mô hình ð u tương xuân – lúa mùa OM Ch tiêu N Ch tiêu P Ch tiêu K Năm (%) % mg/100g % mg/100g % mg/100g 2006 0,98 0,09 3,50 0,06 9,68 0,51 4,73 2008 2,15 0,14 5,56 0,08 27,97 0,94 6,12 Ch tiêu phân tích t i Vi n khoa h c s s ng – ð i h c Thái Nguyên M t s ch tiêu dinh dư ng ñ t ñư c ti n hành ñánh giá sau 2 năm nghiên c u ñ i v i mô hình ñ u tương xuân – lúa mùa trên ñ t 1 v lúa cho th y: hàm lư ng mùn tăng t 0,98 % - 3,15 %; ñ m t ng s tăng t 0,09 % - 0,14%, d ng d tiêu tăng t 3,50 mg – 5,56 mg; lân t ng s tăng t 0,06 % - 0,08%, lân d tiêu tăng t 9,68 mg – 27,97 mg; kali t ng s tăng t 0,51 % - 0,94 %, kali d tiêu tăng t 4,73 mg – 6,12 mg. 4.3.3.4. Mô hình thâm canh chè b n v ng trên ñ t gò ñ i huy n ð ng H , t nh Thái Nguyên Mô hình ñư c ti n hành t năm 2007 - 2009 t i xóm Ao Sơn, xã Minh L p, huy n ð ng H t nh Thái Nguyên. Gi ng chè Trung du trong th i kỳ kinh doanh s d ng ñ nghiên c u, li u lư ng phân bón cho mô hình là 400 kg N + 200 kg P2O5 + 240 kg K2O + 1000 kg phân vi sinh Sông Gianh + t gi m. K t qu theo dõi v năng su t c a chè mô hình nghiên c u qua 3 năm 2007; 2008 và 2009 ñư c th hi n qua b ng 4.30.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế: An ninh tài chính cho thị trường tài chính Việt Nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế
25 p | 305 | 51
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Giáo dục học: Phát triển tư duy vật lý cho học sinh thông qua phương pháp mô hình với sự hỗ trợ của máy tính trong dạy học chương động lực học chất điểm vật lý lớp 10 trung học phổ thông
219 p | 288 | 35
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Chiến lược Marketing đối với hàng mây tre đan xuất khẩu Việt Nam
27 p | 183 | 18
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Luật học: Hợp đồng dịch vụ logistics theo pháp luật Việt Nam hiện nay
27 p | 266 | 17
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu điều kiện lao động, sức khoẻ và bệnh tật của thuyền viên tàu viễn dương tại 2 công ty vận tải biển Việt Nam năm 2011 - 2012
14 p | 269 | 16
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Triết học: Giáo dục Tư tưởng Hồ Chí Minh về đạo đức cho sinh viên trường Đại học Cảnh sát nhân dân hiện nay
26 p | 154 | 12
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu tính toán ứng suất trong nền đất các công trình giao thông
28 p | 223 | 11
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế Quốc tế: Rào cản phi thuế quan của Hoa Kỳ đối với xuất khẩu hàng thủy sản Việt Nam
28 p | 177 | 9
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Xã hội học: Vai trò của các tổ chức chính trị xã hội cấp cơ sở trong việc đảm bảo an sinh xã hội cho cư dân nông thôn: Nghiên cứu trường hợp tại 2 xã
28 p | 149 | 8
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Kinh tế: Phát triển kinh tế biển Kiên Giang trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế
27 p | 54 | 8
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Luật học: Các tội xâm phạm tình dục trẻ em trên địa bàn miền Tây Nam bộ: Tình hình, nguyên nhân và phòng ngừa
27 p | 199 | 8
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Kinh tế: Phản ứng của nhà đầu tư với thông báo đăng ký giao dịch cổ phiếu của người nội bộ, người liên quan và cổ đông lớn nước ngoài nghiên cứu trên thị trường chứng khoán Việt Nam
32 p | 183 | 6
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Luật học: Quản lý nhà nước đối với giảng viên các trường Đại học công lập ở Việt Nam hiện nay
26 p | 136 | 5
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Kinh tế: Các yếu tố ảnh hưởng đến xuất khẩu đồ gỗ Việt Nam thông qua mô hình hấp dẫn thương mại
28 p | 16 | 4
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Ngôn ngữ học: Phương tiện biểu hiện nghĩa tình thái ở hành động hỏi tiếng Anh và tiếng Việt
27 p | 119 | 4
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu cơ sở khoa học và khả năng di chuyển của tôm càng xanh (M. rosenbergii) áp dụng cho đường di cư qua đập Phước Hòa
27 p | 8 | 4
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Kinh tế: Các nhân tố ảnh hưởng đến cấu trúc kỳ hạn nợ phương pháp tiếp cận hồi quy phân vị và phân rã Oaxaca – Blinder
28 p | 27 | 3
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Kinh tế: Phát triển sản xuất chè nguyên liệu bền vững trên địa bàn tỉnh Phú Thọ các nhân tố tác động đến việc công bố thông tin kế toán môi trường tại các doanh nghiệp nuôi trồng thủy sản Việt Nam
25 p | 173 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn