Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu hiệu quả giảm đau sau mổ phổi của gây tê cạnh cột sống ngực liên tục dưới hướng dẫn siêu âm hỗn hợp bupivacain - fentanyl
lượt xem 6
download
Nội dung chính của luận án trình bày việc nghiên cứu hiệu quả giảm đau sau mổ phổi của gây tê cạnh cột sống ngực liên tục dưới hướng dẫn siêu âm hỗn hợp bupivacain - fentanyl. Mời các bạn tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu hiệu quả giảm đau sau mổ phổi của gây tê cạnh cột sống ngực liên tục dưới hướng dẫn siêu âm hỗn hợp bupivacain - fentanyl
- B GIÁO D C VÀ ÀO T O B QU C PHÒNG VI N NGHIÊN C U KHOA H C Y D C LÂM SÀNG 108 -------------------------------------------------------- TR N THÀNH TRUNG NGHIÊN C U HI U QU GI M AU SAU M PH I C A GÂY TÊ C NH C T S NG NG C LIÊN T C D I H NG D N SIÊU ÂM B NG H N H P BUPIVACAIN - FENTANYL Ng nh: Gây mê h i s c M s : 62.72.01.22 TÓM T T LU N ÁN TI N S Y H C H N i – 2019
- Công trình c hoàn thành t i: VI N NGHIÊN C U KHOA H C Y D C LÂM SÀNG 108 Ng i h ng d n khoa h c: 1. PGS.TS. Tr nh V n ng 2. TS. ng V n Khoa Ph n bi n: 1. 2. 3. Lu n án s c b o v t i H i ng ch m lu n án c p Vi n h p t i: Vi n Nghiên c u Khoa h c Y D c Lâm sàng 108. Vào h i gi ngày tháng n m 2019 Có th tìm hi u lu n án t i: 1. Th vi n Qu c gia Vi t Nam 2. Th vi n Vi n NCKH Y D c lâm sàng 108
- 1 TV N M ph i là ph u thu t l ng ng c gâ y au nhi u nh t vì v y i u tr gi m au sau m là r t c n thi t . Có nhi u ph ng pháp gi m au sau m ph i ã c nghiên c u áp d ng, trong ó gâ y tê ngoài màng c ng c xem là “Tiê u chu n vàng”. Tuy nhiên, gây tê ngoài màng c ng (NMC) có th gây h huy t áp, t n th ng th n kinh và b ch ng ch nh b nh nhân c ó r i lo n ông máu. Trong nh ng n m g n ây, gây tê c nh c t s ng ng c (CCSN) c ng nh gây tê c nh c t s ng ng c d ih ng d n siêu â m ang c ch p nh n nh m t ph ng pháp thay th cho gâ y tê ngoài màng c ng, thu hút c nhi u s quan tâm c a các bác s gây mê h i s c và ngày càng c s d ng r ng rãi. Trên th gi i, các nghiên c u v gây tê c nh c t s ng ng c ngày m t nhi u. Tuy nhiên, các nghiên c u còn ch a ng nh t v ph ng pháp và s a d ng c a các k t qu ang gây ra nhi u tranh lu n. Vi t Nam, các nghiên c u gây tê c nh c t s ng ng c còn ít, ch a có nghiên c u gây tê c nh c t s ng ng c liên t c c ng nh vi c ng d ng siêu âm trong gây tê c nh c t s ng ng c gi m au sau m ph i. Chính vì v y chúng tôi ti n hành nghiên c u tài này nh m m c tiêu: 1. So sánh hi u qu gi m au sau m ph i c a gây tê c nh c t s ng ng c liên t c d ih ng d n siêu âm v i gây tê ngo i m ng c ng b ng h n h p bupivacain - fentanyl. 2. ánh giá s thay i v tu n ho n, hô h p v m t s tác d ng không mong mu n c a hai ph ng pháp gi m au sau m trên.
- 2 Ch ng 1 T NG QUAN 1.1. ic ng v ph u thu t ph i 1.1.1. S l c v gi i ph u ng d ng 1.1.2. Các ng m ng c trong ph u thu t ph i 1.1.3. Các ph ng pháp ph u thu t ph i 1.1.3.1. Theo gi i ph u: bao g m c t m t bên ph i, m t thùy ph i, hai thùy ph i, phân thu ph i ho c m t ph n ph i, ph u thu t bóc v ph i. 1.1.3.1. Theo cách th c ph u thu t: bao g m ph u thu t m l ng ng c, ph u thu t ph i v i s h tr c a n i soi (VATS) và ph u thu t n i soi. 1.2. au sau ph u thu t ph i 1.2.1. nh ngh a au au là m t tình tr ng khó ch u v m t c m giác hay c m xúc gâ y ra do các t n th ng hi n có mô hay ti m tàng ho c c mô t l i và ph thu c vào m c n ng, nh c a t n th ng y. 1.2.2. M c và th i gian au sau ph u thu t ph i 1.2.3. C ch b nh sinh c a au sau ph u thu t ph i 1.2.4. nh h ng c a au sau ph u thu t ph i 1.2.5. ánh giá m c au sau m Có nhi u cách ánh giá m c au sau m nh d a vào n ng ng máu, cortisol, s d ng các thang i m ch quan, tuy nhiên, thang i m VAS (Visual Analogue Scale) s d ng nhi u h n. 1.3. Các ph ng pháp gi m au sau ph u thu t ph i 1.3.1. Gi m au toàn thân 1.3.2. Gi m au vùng: truy n liên t c thu c tê vào v t m , gây tê khoang liên s n, gi m au khoang màng ph i, gi m au ngoài màng c ng và gi m au c nh c t s ng ng c
- 3 1.3.3. Gi m au do b nh nhân t i u khi n (PCA) 1.3.4. Các k thu t không dùng thu c 1.4. Ph ng pháp gây tê c nh c t s ng ng c 1.4.1. S l c l ch s 1.4.2. Gi i ph u khoang c nh c t s ng ng c Khoang c nh c t s ng ng c là m t khoang gi i ph u hình nêm n m sát v i thân t s ng, bên trái r ng h n bên ph i và c gi i h n b i: - Thành tr c bên: lá thành màng ph i. - Thành sau: dây ch ng s n m m ngang kéo dài t b d ica m m ngang trên v i b trên c a m m ngang phía d i, dây ch ng này ti p n i v i màng c liên s n trong phía ngoài. - Thành trong: m t sau bên c a thân t s ng, a m và các l chia gi a các t s ng. 1.4.3. Thu c s d ng trong gây tê nghiên c u 1.4.3.1. Bupivacain: Có nhi u thu c c s d ng trong gây tê CCSN, bupivacain c s d ng nh t. Th ng ph i h p v i epinephrin phát hi n tiêm nh m vào m ch máu, gi m h p thu vào tu n hoàn, gi m n ng nh trong huy t t ng và kéo dài th i gian gi m au. 1.4.3.2. Fentanyl: trong gây tê CCSN, n ng fentanyl khi ph i h p cùng các thu c tê t 1-2 µg/ml. 1.4.3.3. S lan r ng c a thu c tê trong khoang c nh c t s ng ng c Gây tê CCSN có tác d ng t i ngang m c khoanh t y t ng ng ho c nó có th lan r ng t i khoanh t y trên và d i gây ra phong b th n kinh v n ng, c m giác và giao c m m t bên, bao g m c r nguyên y chi ph i nhi u phân o n da vùng ng c b ng. Eason và Wyatt tìm th y ít nh t b n khoang liên s n có th c phong b b i m t li u duy nh t 15ml buvivacain 0,375%.
- 4 1.4.4. Các ph ng pháp tìm vào khoang c nh c t s ng ng c 1.4.4.1. Ph ng pháp m t s c c n: là ph ng pháp c i n mang tính b c ngo t c mô t b i Eason và Wyatt. M c gi i ph u là m m ngang t s ng. Dùng k thu t “m t s c c n’’ xác nh kim ã vào khoang CCSN, th ng kho ng 1-1,5 cm t b trên m m ngang. 1.4.4.2. Ph ng pháp o áp l c: các máy theo dõi áp l c s d ng xác nh khoang ngoài màng c ng có th dùng xác nh khoang CCSN. 1.4.4.3. Ph ng pháp kích thích th n kinh 1.4.4.4. t catheter d i h ng d n siêu âm: siêu âm có th d dàng xác nh v trí và ng th i có th o kho ng cách t da n m m ngang, lá thành màng ph i, khoang CCSN. Siêu âm c ng có th nhìn th y s ti n c a kim, xác nh v trí chính xác c a u kim ho c u catheter có n m trong khoang CCSN hay không, do ó gây tê CCSN d i h ng d n siêu âm cho phép làm t ng hi u qu và tính an toàn. 1.4.4.5. Ph ng pháp ph i h p siêu âm v i kích thích th n kinh 1.4.4.6. Ph ng pháp vào khoang tr c ti p trong lúc m ng c 1.4.5. Tác d ng không mong mu n c a gây tê c nh c t s ng ng c - Tác d ng không mong mu n liên quan t i k thu t: bao g m ch c th ng màng ph i, tràn khí màng ph i; c h c vào m ch máu; t n th ng dây th n kinh; xu t huy t ph i; ch c vào khoang ngoài màng c ng; t máu t i vùng ch c; au t i vùng gây tê; g p, t c ho c tu t catheter và nhi m khu n t i vùng ch c và nhi m khu n khoang c nh c t s ng ng c. - Tác d ng không mong mu n liên quan t i thu c tê: ng c thu c tê, t t huy t áp, tê tu s ng toàn b , h i ch ng Claude Bernard Horner. - Tác d ng không mong mu n liên quan t i thu c dòng h morphin: ng a, nôn và bu n nôn, suy hô h p, bí ti u, an th n quá m c.
- 5 Ch ng 2 IT NG VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C U 2.1. it ng nghiên c u Nghiên c u ti n hà nh trên 102 b nh nhân c gi m au sau ph u thu t c t ph i ho c bóc v ph i, v i các tiêu chu n sau: 2.1.1. Tiêu chu n l a ch n b nh nhân - B nh nhân có ch nh ph u thu t ph i m m t bên theo ch ng trình. - Tu i t 16 tr lên. - B nh nhân ng ý h p tác v i th y thu c ti n hành ph ng pháp gi m au sau m . - B nh nhân có ASA I, II (Theo phân lo i c a Hi p h i Gây mê Hoa k ). 2.1.2. Tiêu chu n lo i tr - B nh nhâ n không ng ý tham gia nghiên c u. - Ti n s d ng v i thu c tê. - Có b nh ái tháo ng ho c suy th ng th n. - Nghi n ma túy. - Ti n s ho c hi n ang m c b nh tâm th n. - ang có nhi m trùng vùng c h c kim gây tê. - Ph u thu t n i soi ho c m VATS. 2.1.3. Tiêu chu n a ra kh i nghiên c u - Các b nh nhân có tai bi n ph u thu t. - Th má y sau m > 4 gi . - M l i. - B nh nhâ n không mu n ti p t c tham gia nghiên c u.
- 6 2.2. Th i gian v a i m nghiên c u T tháng 9 n m 2013 n tháng 12 n m 2017 t i khoa Gây mê h i s c, B nh vi n 74 Trung ng. 2.3. Ph ng pháp nghiên c u 2.3.1. Thi t k nghiên c u Nghiên c u c th c hi n theo ph ng pháp ti n c u can thi p lâm sàng, ng u nhiên, có i c h ng. 2.3.2. C m u và chia nhóm nghiên c u 2.3.2.1. C m u C m u c tính d a theo công th c i v i nghiên c u bi n liên t c c ó hai nhóm it ng: C = Trong ó C là h ng s c xác nh t và ß. Tra b ng h ng s C liên quan n và , ta ch n C = 10,5. ES là h s nh h ng. Trong nghiên c u này chúng tôi ch n m i nhóm 51 b nh nhân 2.3.2.2. Chia nhóm nghiên c u Các b nh nhân sau khi ã xác nh tiêu chu n ch n l a vào nghiên c u s c phâ n b ng u nhiên thành 2 nhóm: CCSN và NMC, m i nhóm g m 51 b nh nhân. 2.3.3. Các d ng c , ph ng ti n và thu c Cách pha h n h p bupivacain 0,125% - fentanyl 2 µg/ml: L y 12,5 ml bupivacain 0,5% + 0,1 mg fentanyl (2ml) c dung d ch h n h p bupivacain và fenta nyl. Pha h n h p bupivacain và fentanyl trên v i dung d ch natriclorua 0,9% cho v a 50 ml, ta ch n h p thu c tê bupivacain 0,125% - fentanyl 2 µg/ml. 2.3.4. Ph ng pháp ti n hành 2.3.4.1. Th m khám, t v n, h ng d n b nh nhân tr cm
- 7 2.3.4.2. Chu n b b nh nhân t i phòng ph u thu t 2.3.4.3. Ti n hành gây mê và ph u thu t T t c các b nh nhân trong nghiên c u u c gây mê n i khí qu n theo phác chung. Duy trì mê b ng h th ng gâ y mê vòng kín. Khi óng da, b nh nhân c truy n 1g paracetamol. Rút ng n i khí qu n khi tiêu chu n. 2.3.4.4. Ti n hành gi m au * i v i nhóm c nh c t s ng ng c - t catheter CCSN d ih ng d n siêu âm Th c hi n khi b nh nhân k t thúc ph u thu t T th b nh nhân: n m nghiêng V trí ch c kim: T4-5, T5-6 ho c T 6-7 S d ng máy siêu âm xác nh các m c gi i ph u nh m m ngang, màng ph i, khoang CCSN. a kim vào khoang CCSN, ki m tra v trí chính xác c a u kim trên siêu âm sau ó ti n hành lu n catheter. C nh catheter b ng optickin và b ng dính. - Ti n h nh tiêm thu c gi m au + i u ki n làm gi m au: ü B nh nhân t nh táo, ã rút ng n i khí qu n. ü M ch, huy t áp, SpO2 bình th ng. ü B nh nhân tr l i c câu h i l ng giá v m c au b ng th c o au VAS. + Tiêm thu c gi m au sau m : B nh nhân th a mãn i u ki n làm gi m au nh trên và có VAS ≥ 4 i m. Tiêm bupivacain 0,125% - fentanyl 2 µg/ml li u: bolus 0,1 ml/kg. Sau ó truy n liên t c 0,1 ml/kg/h/24h u; 0,09 ml/kg/h/24h ti p theo và 0,08 ml/kg/h/48 – 72h sa u m .
- 8 N u VAS < 4 i m thì theo dõi và ánh giá n khi i m VAS ≥ 4 thì ti n hành gi m au nh trên. Các tr ng h p gi m au kém ho c không hi u qu ( i m VAS > 4): l p máy PCA morphin ng t nh m c h. Các thông s t máy PCA: M i l n b m (bolus): 1 mg/1ml morphin; th i gian khóa: 15 phút; li u duy trì: không; t ng li u gi i h n: 10 mg/4 gi . - Th i i m rút catheter: sau khi l y xong s li u nghiên c u c a m c th i i m H72. - Thi t k gi m au sau khi rút catheter : sau khi rút catheter b nh nhân còn au, ti p t c l p máy PCA morphin ng t nh m ch v i cá c thông s cài t nh trên. * i v i nhóm ngo i m ng c ng - t catheter ngoài màng c ng Th c hi n khi b nh nhân k t thúc ph u thu t T th b nh nhân: n m nghiêng V trí ch c kim: T4-5, T5-6 ho c T 6-7 S d ng k thu t m t s c c n. - Ti n hành tiêm thu c gi m au + i u ki n làm gi m au: t ng t nhóm CCSN. + Tiêm thu c gi m au sau m : BN th a mãn i u ki n làm gi m au nh trên và có VAS ≥ 4 i m. Tiêm bupivacain 0,125% - fentanyl 2 µg/ml li u bolus theo công th c [chi u ca o (cm)– 100] /10 (ml). Li u duy trì nh CCSN. Các tr ng h p gi m au kém ho c không hi u qu : l p máy PCA morphin. Các thông s t máy PCA nh nhóm CCSN. - Th i i m rút catheter v thi t k gi m au sau khi rút catheter: t ng t nhóm CCSN.
- 9 2.3.5. Các ch s c n ánh giá trong nghiên c u 2.3.5.1. Các ch s v c i m chung Các ch s v c i m chung c a it ng nghiên c u. Các ch s v c i m gây mê – ph u thu t. Các ch s v k thu t gây tê c nh c t s ng ng c. 2.3.5.2. Các ch s ánh giá hi u qu gi m au sau ph u thu t i m VAS t nh và VAS ng: H0, H 1/4 , H 1/2 , H 1, H 2, H 4, H 6, H 12, H24, H 48 và H72. T l BN và l ng morphin s d ng thêm. L ng thu c tê bupivacain và fentanyl tiêu th . lan t a c a thu c tê lên c m giác. Ch s xét nghi m glucose máu, cortisol máu. M c hài lòng c a ng i b nh sau m . 2.3.5.3. Các ch s ánh giá v tu n hoàn, hô h p và tác d ng không mong mu n Nh p tim, huy t áp trung bình, nh p th , SpO 2 các th i i m theo dõi trong 72 gi sau m . Ch c n ng hô h p và k hí máu ng m ch. Tác d ng không mong mu n liên quan t i k thu t gây tê, t i thu c tê và thu c h morphin. 2.3.6. M t s nh ngh a v tiêu chu n s d ng trong nghiên c u - Th i gian ch tác d ng c a thu c tê: tính t khi tiêm li u bolus thu c tê ban u n khi i m au VAS < 4 i m. - ánh giá m c gi m au sau m : d a vào i m au VAS - ánh giá m c hài lòng c a b nh nhân theo Subramanian. - ánh giá ph m vi lan t a c a thu c tê: s d ng ph ng pháp châm kim u tù kích thích trên da vùng ng c c a b nh nhân t T1
- 10 n T 12 hai bên và chi d i, h i b nh nhân v c m giác. - ánh giá m c c ch hô h p theo Guy. - ánh giá nôn: 4 m c theo Myles. - ánh giá m c phong b vn ng theo thang i m Bromage . - ánh giá m c bí ti u theo Aubrun. 2.3.7. M t s tai bi n và h ng x trí - Ng c thu c tê: ng ng tiêm thu c tê, cho thu c an th n, ch ng co gi t, h i s c hô h p và tu n hoàn, truy n t nh m ch dung d ch lipid 20% (intralipid). - Gây tê tu s ng toàn b : h i s c tu n hoàn (truy n d ch, cho thu c co m ch) và hô h p nhân t o (bóp bóng, t n i khí qu n). - T t huy t áp: truy n d ch nhanh (natriclorua 0,9%, d ch cao phân t ) và thu c co m c h ephedrin. - Nh p tim ch m: atropin sulphat 0,5 mg tiêm t nh m ch. - Th ch m: c n theo dõi nh p th , n u d i 10 nh p/phút cho naloxon 0,4 mg t nh m c h ho c hô h p h tr . - Tràn khí màng ph i: th ng t kh i, n u tràn khí nhi u có th ch c hút khí ho c d n l u màng ph i. 2.4. Phân tích v x lý s li u Các s li u nghiên c u c phân tích và x lý theo ph n m m SPSS 16.0.
- 11 Ch ng 3 K T QU NGHIÊN C U 3.1. c i m chung 3.1.1. c i mv it ng nghiên c u Tu i trung bình c a nhóm CCSN là 48,8 ± 16,2 tu i, c a nhóm NMC là 45,0 ± 13,5 tu i. Không có s khác bi t v tu i, gi i tính, chi u cao, cân n ng, BMI và m c ASA gi a hai nhóm (p > 0,05). 3.1.2. Các c i m v ph u thu t Không có s khác bi t v ph ng pháp ph u thu t, ng m , chi u dài v t m gi a hai nhóm (p > 0,05). Không có s khác bi t v li u l ng các thu c s d ng trong gâ y mê, th i gian gây mê, th i gian ph u thu t, th i gian thông khí m t ph i và th i gian rút ng n i khí qu n (p > 0,05). 3.1.3. Các c i m v ph ng pháp gây tê c nh c t s ng ng c ü Kho ng cách t da n m m ngang là 3,0 ± 0,60 cm. ü Kho ng cách t da n khoang CCSN là 4,3 ± 0,64 c m. ü T l thành công ngay l n u ch c kim là 94,1%. 3.2. Hi u qu gi m au c a gây tê c nh c t s ng ng c liên t c d ih ng d n siêu âm so v i ngo i m ng c ng 3.2.1. Th i gian ch tác d ng gi m au Th i gian ch tác d ng gi m au nhóm CCSN là 11,9 ± 6,02 phút và nhóm NMC 11,6 ± 6,45 phút. Không c ó s khác bi t v th i gian ch tác d ng gi m au gi a hai nhóm v i p > 0,05. 3.2.2. Thu c s d ng và ph m vi lan t a thu c tê T ng li u bupivacain s d ng trong 72 gi sau m nhóm CCSN là 432,4 ± 75,01 mg, nhóm NMC là 446,2 ± 74,53 mg.
- 12 T ng li u fentanyl trong 72 gi sau m c a nhóm CCSN là 335,8 ± 58,21 µg, c a nhóm NMC: 346,4 ± 57,86 µg. Không có s khác bi t v t ng li u bupivacain và fentanyl gi a hai nhóm. Ph m vi lan t a thu c tê th i i m sau tiêm thu c 15 phút nhóm CCSN là 4,6 ± 0,8 t, th p h n nhóm NMC: 4,9 ± 1,1 t, s khác bi t có ý ngh a th ng kê v i p < 0,05. Các th i i m t sau tiêm thu c gi th 2 tr i, ph m vi lan t a thu c tê hai nhóm không có s khác bi t (p > 0,05). 3.2.3. M c au sau m hai nhóm 3.2.3.1. M c au khi n m yên (VAS t nh ) hai nhóm B ng 3.1. i m VAS khi n m yên (VASt nh ) hai nhóm Nhóm CCSN (n = 51) NMC (n = 51) p Th. i m X SD Min-Max X SD Min-Max H0 6,9 ± 1,4 4 - 10 6,5 ± 1,2 4-9 > 0,05 H1/4 3,5 ± 1,0* 2-6 3,5 ± 0,9* 2-6 > 0,05 H1/2 2,9 ± 0,8* 2-6 3,1 ± 0,7* 2-5 > 0,05 H1 2,7 ± 0,6* 2-4 2,7 ± 0,5* 2-4 > 0,05 H2 2,6 ± 0,6* 2-4 2,7 ± 0,8* 2-6 > 0,05 H4 2,6 ± 0,6* 2-4 2,5 ± 0,6* 2-5 > 0,05 H6 2,5 ± 0,9* 1-5 2,4 ± 0,6* 1-4 > 0,05 H12 2,1 ± 0,6* 1-5 2,2 ± 0,6* 1-4 > 0,05 H24 1,9 ± 0,5* 1-3 2,0 ± 0,72* 1-4 > 0,05 H48 1,6 ± 0,6* 0-3 1,7 ± 0,7* 0-3 > 0,05 H72 1,4 ± 0,8* 0-3 1,5 ± 0,8* 0-3 > 0,05 Ghi chú: * p < 0,01 so v i th i i m H 0 Nh n xé t: i m VAS t nh t i các th i i m nghiên c u hai nhóm khác
- 13 bi t không có ý ngh a th ng kê. i m au VAS t nh t i cá c th i i m sau khi tiêm thu c 15 phút tr i gi m c ó ý ngh a th ng kê so v i th i i m H0. 3.2.3.2. M c au khi v n ng (VAS ng) hai nhóm B ng 3.2. i m VAS khi v n ng (VAS ng) hai nhóm Nhóm CCSN (n = 51) NMC (n = 51) p Th. i m X SD Min-Max X SD Min-Max H0 8,0 ± 1,2 6 - 10 7,8 ± 1,1 6 - 10 > 0,05 H1/4 4,8 ± 0,9* 3-7 4,4 ± 0,9* 3-7 > 0,05 H1/2 3,9 ± 0,9* 3-6 3,7 ± 0,7* 3-5 > 0,05 H1 3,6 ± 0,8* 2-6 3,6 ± 0,7* 3-5 > 0,05 H2 3,4 ± 0,6* 2-5 3,4 ± 1,0* 2-8 > 0,05 H4 3,1 ± 0,6* 2-4 3,2 ± 0,9* 2-7 > 0,05 H6 3,1 ± 1,1* 2-7 3,0 ± 0,7* 2-5 > 0,05 H12 2,6 ± 0,8* 2-6 2,6 ± 0,8* 2-5 > 0,05 H24 2,4 ± 0,5* 2-4 2,5 ± 0,6* 2-5 > 0,05 H48 2,1 ± 0,6* 1-4 2,3 ± 0,6* 2-5 > 0,05 H72 2,0 ± 0,6* 1-3 2,0 ± 0,5* 1-3 > 0,05 Ghi chú: * p < 0,01 so v i th i i m H0 Nh n xé t: i m au VAS ng t i các th i i m sau khi tiêm thu c 15 phút tr i gi m so v i th i i m H 0 có ý ngh a th ng kê. Gi a hai nhóm khác bi t không có ý ngh a th ng kê. 3.2.4. ánh giá m c gi m au hai nhóm M c gi m au khi b nh nhân n m yên t i các th i i m sau m c a hai nhóm khác bi t không có ý ngh a th ng kê (p > 0,05). T th i i m H24 tr i, m c gi m au t t và khá là 100%
- 14 c hai nhóm. T l b nh nhân có m c gi m au t t c a nhóm CCSN t i các th i i m H 48 và H 72 cao h n so v i nhóm NMC, tuy nhiên s khác bi t không có ý ngh a th ng kê (p > 0,05). 3.2.5. T l b nh nhân v l ng morphin s d ng b sung B ng 3.3. T l b nh nhân c n s d ng gi m au b sung PCA Nhóm CCSN NMC p PCA n % n % Yêu c u b sung 10 19,6 7 13,7 Không yêu c u 41 80,4 44 86,3 > 0,05 T ng s 51 100,0 51 100,0 Nh n xé t: T l b nh nhân c n s d ng gi m au b sung b ng PCA morphin t nh m ch nhóm CCSN và nhóm NMC khác bi t không có ý ngh a th ng kê. B ng 3.4. T ng li u morphin s d ng gi m au b sung Nhóm CCSN NMC p Morphin (mg) (n=10) (n=7) T ng li u X ± SD 5,2 ± 3,6 3,7 ± 2,5 > trong 24 gi Min - Max 1 - 20 1 - 10 0,05 T ng li u X ± SD 8,6 ± 5,2 5,8 ± 4,0 > trong 48 gi Min - Max 1 - 23 1 - 15 0,05 T ng li u X ± SD 10,1 ± 6,6 8,7 ± 5,2 > trong 72 gi Min - Max 3 - 23 3 - 16 0,05 Nh n xé t: T ng li u morphin s d ng gi m au b sung hai nhóm khác bi t không có ý ngh a th ng kê.
- 15 3.2.6. c i m v n ng glucose và c ortisol máu B ng 3.5. N ng glucose máu (mmol/l) Nhóm CCSN NMC p Th i i m (n = 51) (n = 51) Tr cm 5,7 ± 1,0 6,1 ± 2,7 > 0,05 Tr c tiêm thu c 8,5 ± 2,2* 8,5 ± 3,0* > 0,05 Ngày th nh t sau m 7,7 ± 2,4* 7,4 ± 3,1* > 0,05 Ngày th hai sau m 6,7 ± 1,4* 6,3 ± 1,3 > 0,05 Ngày th ba sau m 6,3 ± 2,4 5,9 ± 1,3 > 0,05 Ghi chú: * p < 0,01 so v i th i i m tr cm Nh n xé t: N ng gucose máu t i các th i i m hai nhóm khác bi t không có ý ngh a th ng kê. N ng glucose máu c a nhóm NMC t i các th i i m tr c khi tiêm thu c và ngày th nh t sau m t ng h n so v i th i i m tr c m (p < 0,01). B ng 3.6. N ng cortisol máu (µg/dl) Nhóm CCSN NMC p Th i i m (n = 51) (n = 51) Tr cm 11,3 ± 6,4 12,0 ± 5,7 > 0,05 Tr c tiêm thu c 26,6±12,2* 28,4±11,5* > 0,05 Ngày th nh t sau m 19,6 ± 6,6* 22,6 ± 6,1* > 0,05 Ngày th hai sau m 17,1 ± 5,4* 17,5 ± 5,3* > 0,05 Ngày th ba sau m 15,6 ± 4,8* 14,9 ± 5,1* > 0,05 Ghi chú: * p < 0,01 so v i th i i m tr cm Nh n xé t: N ng cortisol máu c a hai nhóm t i cá c th i i m tr c khi tiêm thu c và cá c ngày sau m t ng h n so v i th i i m tr cm
- 16 có ý ngh a th ng kê. T i th i i m ngà y th 2 sau m , n ng cortisol máu nhóm CCSN th p h n nhóm NMC. 3.2.7. M c hài lòng v ph ng pháp gi m au 78.5 82.3 CCSN NMC 100 p > 0,05 T l % 50 17.6 15.7 3.9 2 0 M c hài lòng R t hài lòng Hài lòng Không hài lòng Bi u 3.1. M c h i lòng v ph ng pháp gi m au Nh n xé t: T l b nh nhân có ánh giá t m c hài lòng tr lê n v i ph ng pháp gi m au CCSN là 96,1%; NMC là 98%. Không có s khác bi t v m c hài lòng gi a hai nhóm. 3.3. Thay i v tu n ho n, hô h p v m t s tác d ng không mong mu n 3.3.1. Thay i v tu n hoàn t i các th i i m sau m Nh p tim các th i i m sau tiêm thu c c a nhóm NMC cao h n so v i nhóm CCSN, tuy nhiên s khác bi t không có ý ngh a th ng kê (p > 0,05). Huy t áp trung bình c a nhóm CCSN c ao h n so v i nhóm NMC t i th i i m H1 (p < 0,01) và H 2 (p < 0,05). T i các th i i m còn l i s khác bi t không có ý ngh a th ng kê (p > 0,05). 3.3.2. Thay i v hô h p t i các th i i m sau m 3.3.2.1. Thay i v nh p th và SpO2 T i t t c các th i i m sau tiêm thu c, nh p th c a nhóm NMC gi m h n có ý ngh a th ng kê so v i th i i m H 0 (p < 0,01).
- 17 SpO 2 t i t t c các th i i m sau m không có s khác bi t gi a h i nhóm (p > 0,05). 3.3.2.2. Thay i v c h c n ng hô h p Ch c n ng thông khí c a c hai nhóm u gi m h n so v i tr c m (p < 0,01). S h i ph c PEF ngày th 2 và th ba sau m c a nhóm CCSN t t h n so v i nhóm NMC, s khác bi t có ý ngh a th ng kê v i p < 0,01. 3.3.2.3. Thay i v khí máu ng m ch T i các th i i m nghiên c u, ch s pH, PCO 2, PO 2 và HCO 3- c a hai nhóm không có s khác bi t (p > 0,05). 3.3.3. M t s tác d ng không mong mu n p > 0,05 p > 0,05 9.8 CCSN T l % 10 5.9 5.9 NMC 8 6 3.9 4 2 0 Ch c vào m ch au v trí ch c kim máu Tác d ng không mong mu n Bi u 3.2. Tác d ng không mong mu n liên quan n k thu t Nh n xé t: T l ch c vào m ch máu và au t i choc ch c kim c a nhóm CCSN th p h n nhóm NMC, tuy nhiên s khác bi t không có ý ngh a th ng kê. Không g p tr ng h p nào b tràn khí màng ph i, g p ho c t c catheter hay nhi m trùng v trí ch c kim gây tê.
- 18 17.6 p < 0,05 T l % 20 15 9.8 11.8 10 3.9 5 0 0 0 T t huy t áp c ch hô h p c ch v n ng CCSN NMC Tác d ng khô ng mong mu n Bi u 3.3. Tác d ng không mong mu n liên quan n thu c tê Nh n xé t: T l g p các bi n ch ng t t huy t áp, c ch hô h p và c ch v n ng hai chi d i nhóm NMC cao h n nhóm CCSN, s khác bi t có ý ngh a th ng kê v i p < 0,05. Không g p tr ng h p nào b gây tê t y s ng toàn b , gây tê ngoài màng c ng do gây tê CCSN ho c ng c thu c tê. 25 p > 0 ,05 p > 0,05 19.6 p > 0,05 20 p > 0,05 15.7 15.7 T l 15 11.8 9.8 10 7.8 7.8 5.9 5 0 Nôn, bu n nôn Run Bí ti u Ng a CCSN NMC Tác d ng không mong mu n Bi u 3.4. Tác d ng không mong mu n liên quan n morphin Nh n xé t: T l tác d ng không mong mu n liên quan n thu c dòng h morphin nh nôn, bu n nôn, bí ti u, ng a, run c a hai nhóm không có s khác bi t có ý ngh a th ng kê.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế: An ninh tài chính cho thị trường tài chính Việt Nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế
25 p | 307 | 51
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Giáo dục học: Phát triển tư duy vật lý cho học sinh thông qua phương pháp mô hình với sự hỗ trợ của máy tính trong dạy học chương động lực học chất điểm vật lý lớp 10 trung học phổ thông
219 p | 290 | 35
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Chiến lược Marketing đối với hàng mây tre đan xuất khẩu Việt Nam
27 p | 184 | 18
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Luật học: Hợp đồng dịch vụ logistics theo pháp luật Việt Nam hiện nay
27 p | 269 | 17
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu điều kiện lao động, sức khoẻ và bệnh tật của thuyền viên tàu viễn dương tại 2 công ty vận tải biển Việt Nam năm 2011 - 2012
14 p | 269 | 16
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Triết học: Giáo dục Tư tưởng Hồ Chí Minh về đạo đức cho sinh viên trường Đại học Cảnh sát nhân dân hiện nay
26 p | 154 | 12
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu tính toán ứng suất trong nền đất các công trình giao thông
28 p | 223 | 11
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế Quốc tế: Rào cản phi thuế quan của Hoa Kỳ đối với xuất khẩu hàng thủy sản Việt Nam
28 p | 182 | 9
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Xã hội học: Vai trò của các tổ chức chính trị xã hội cấp cơ sở trong việc đảm bảo an sinh xã hội cho cư dân nông thôn: Nghiên cứu trường hợp tại 2 xã
28 p | 149 | 8
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Kinh tế: Phát triển kinh tế biển Kiên Giang trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế
27 p | 54 | 8
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Luật học: Các tội xâm phạm tình dục trẻ em trên địa bàn miền Tây Nam bộ: Tình hình, nguyên nhân và phòng ngừa
27 p | 199 | 8
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Kinh tế: Phản ứng của nhà đầu tư với thông báo đăng ký giao dịch cổ phiếu của người nội bộ, người liên quan và cổ đông lớn nước ngoài nghiên cứu trên thị trường chứng khoán Việt Nam
32 p | 183 | 6
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Luật học: Quản lý nhà nước đối với giảng viên các trường Đại học công lập ở Việt Nam hiện nay
26 p | 136 | 5
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Kinh tế: Các yếu tố ảnh hưởng đến xuất khẩu đồ gỗ Việt Nam thông qua mô hình hấp dẫn thương mại
28 p | 17 | 4
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Ngôn ngữ học: Phương tiện biểu hiện nghĩa tình thái ở hành động hỏi tiếng Anh và tiếng Việt
27 p | 119 | 4
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu cơ sở khoa học và khả năng di chuyển của tôm càng xanh (M. rosenbergii) áp dụng cho đường di cư qua đập Phước Hòa
27 p | 9 | 4
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Kinh tế: Các nhân tố ảnh hưởng đến cấu trúc kỳ hạn nợ phương pháp tiếp cận hồi quy phân vị và phân rã Oaxaca – Blinder
28 p | 27 | 3
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Kinh tế: Phát triển sản xuất chè nguyên liệu bền vững trên địa bàn tỉnh Phú Thọ các nhân tố tác động đến việc công bố thông tin kế toán môi trường tại các doanh nghiệp nuôi trồng thủy sản Việt Nam
25 p | 173 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn