intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Y học: Ứng dụng tế bào gốc tự thân từ tủy xương trong điều trị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:27

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Y học "Ứng dụng tế bào gốc tự thân từ tủy xương trong điều trị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính" trình bày các nội dung: Mô tả điểm dịch tủy xương và khối tế bào gốc tủy xương tự thân của người bệnh bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính; Ứng dụng liệu pháp té bào gốc tự thân từ tủy xương trong điều trị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Y học: Ứng dụng tế bào gốc tự thân từ tủy xương trong điều trị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI ====== VŨ THỊ THU TRANG ỨNG DỤNG TẾ BÀO GỐC TỰ THÂN TỪ TỦY XƯƠNG TRONG ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH Chuyên ngành: Nội hô hấp Mã số: 9720107 TÓM TẮT LUẬN ÁN TIẾN SỸ Y HỌC HÀ NỘI - 2023
  2. Công trình được hoàn thành tại TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI Người hướng dẫn khoa học: PGS. TS. Phan Thu Phương Phản biện 1: PGS. TS. Nguyễn Huy Lực Phản biện 2: PGS. TS. Bạch Khánh Hòa Phản biện 3: PGS. TS. Nguyễn Viết Nhung Luận án được bảo vệ trước hội đồng đánh giá luận án cấp trường vào ….. ngày …. 2023. Luận án này được lưu trữ tại: Thư viện Quốc gia Thư viện Thông tin Y học Trung ương Thư viện Trường Đại học Y Hà Nội
  3. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN 1. Ngô Quý Châu, Phan Thu Phương, Nguyễn Tuấn Tùng, Vũ Văn Trường, Vũ Thị Thu Trang*, Nguyễn Thanh Thủy, Đào Ngọc Phú, Đặng Thành Đô, Nguyễn Đức Nghĩa (2019). “Kết quả bước đầu ghép tế bào gốc tự thân từ tuỷ xương điều trị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính tại Trung tâm Hô hấp, Bệnh viện Bạch Mai”. Tạp chí Y học Việt Nam, tập 477 số đặc biệt tháng 4 năm 2019, tr30-38. * Tác giả chịu trách nhiệm chính 2. Vu Thi Thu Trang, Phan Thu Phuong, Nguyen Tuan Tung, Vu Van Truong, Nguyen Huy Binh, Pham Cam Phuong, Nguyen Thanh Thuy, Dao Ngoc Phu, Dang Thanh Do, Nguyen Duc Nghia, Vu Van Giap, Ngo Quy Chau (2020). “Clinical effects of autologous bone marrow derived stem cell therapy for patients with chronic obstructive pulmonary disease at Bach Mai hospital”. Journal Of Medical Research 136 (12) – 2020: p99-109. 3. P. Thu Phan, T.T. Thu Vu*, G. Van Vu, T. Tuan Nguyen, T. Van Vu, P. Cam Pham, T. Thanh Nguyen, B. Huy Nguyen, K. Ba Nguyen, Q. Ngoc Tran, T. Huyen Tran, H. Quoc Phan, P. Ngoc Dao, N. Duc Nguyen, D. Thanh Dang, H. Thi Chu, K. Trong Mai, C. Quy Ngo (2021).“Quality and safety of autologous bone marrow derived stem cell separation procedure in chronic obstructive pulmonary disease patients”. Journal of functional ventilation and pulmonology, Issue 36 Volume 12, 4/2021, p1-6. * Correspondent author
  4. 1 TV M c dù b nh ti n tri n t t , tính ch t m n tính và không gây t vong ns l y do b ib và xã h i r t n ng n . n b nh ti n tri i b nh tr nên tàn ph , suy gi m n ng v s c kh e và ch ng cu c s ng, ngay c u tr . Ngày nay, h ng tôi ti n h Tính c p thi t c a lu n án: T n su t m c BPTNMT trung bình và n ng Vi ng cao nh t trong khu v m 6,7% dân s n, gánh n ng BPTNMT v c ti p t m v i các y u t ng già hóa. .
  5. 2 Tuy nhiên, s ng các nghiên c u và th i gian nghiên c u li u ph p TBG trong lâm s ng v n c n h n ch , còn nhi u câu h i v t nh an to ho ng c a c c t b o ngo o ph i t n t nh, c u h a qu tr nh ho t h a c a c c t b o ti . Nh i c a lu n án: Là công trình nghiên c u tiên ng d ng li u pháp TBG t thân t t u tr BPTNMT c ti n hành t i Vi t Nam. K t qu nghiên c u cung c p các ch s v m c a d ch t nt d ch t ib m kh i t bào g c t y thân c i b nh BPTNTM. Công trình nghiên c u ch c tính an toàn c a li u pháp TBG t thân t t u tr ng k t qu u c a li u pháp khi u tr ib tài cung c p d li u khoa h cho các nghiên c u ti p theo. B c c c a lu n án: Lu n án có 119 trang, bao g m các ph tv (2 trang), t ng quan (39 u (21 trang), k t qu (27 trang), bàn lu n (28 trang), k t lu n (2 trang). Lu n án có 48 b ng, 7 . 154 tài li u tham kh o (ti ng Anh và ti ng Vi t). . T NG QUAN TÀI LI U 1.1. BPTNMT Khái ni m BPTNMT a t ch c Sáng ki n toàn c u v BPTNMT (GOLD), BPTNMT là m t b nh ph bi n có th phòng ng u tr is t c ngh n lu ng kh th m n t ng ti n tri n d n k ng viêm mãn tính qu m c ng hô h p và nhu mô ph i v i các ph n t ho c ch c h i.
  6. 3 b nh sinh BPTNMT trò trung tâm. rúc bình M t cân b ng Proteinase - kháng Proteinase T Kích h - -8, TNF- Ch Khai thác k ti n s ti p xúc v i các y u t tìm các d u hi ng ch n s ti p xúc v i y u t nguy c, khói b i), ti n s ho, kh m m n tính hay khó th dai d d ng s c. i là tiêu chu ch nh và t c ngh ng th c a b nh nhân BPTNMT. Ch nh khi r i lo n thông khí t c ngh n không h i ph c hoàn toàn sau test h i ph c ph qu n: ch s FEV1/FVC < 70% sau test HPPQ. 1.2. T bào g c và các ngu n t bào g c Khái ni m
  7. 4 . TBG t t - HSC), - - MSC t t Khái ni m v MSC t ng ch mô liên k n c a phôi, ch y u b t ngu n t trung bì và t o ra ph n l n các t bào c a mô liên k t ng thành. Các TBG trung mô (Mesenchymal Stem Cell MSC) là các t ti h bi t hóa thành nhi u lo i t bào khác nhau c a mô liên k t bao g m n, t bào m Tiêu chu nh MSC : + Th hi mk u ki n nuôi c ng và có hình thái nguyên bào s i (t bào dài và m ng, thuôn nh u, có m t nhân tròn l n ch a m t h + Có th bi t hóa thành các lo i t bào mô liên k t (m + Bi u hi n m t s lo i kháng nguyên b m bi u hi n m t s ngu n phân l p), không bi u hi n các kháng nguyên CD11b, CD14, CD19, CD34, CD45, CD79a, HLA-DR. m MSC t t MSC c c phân l p t l p t at Bên c nh ti c ch ng minh có kh u
  8. 5 hòa mi n d ch. Kh ng viêm c a MSC c th do l m gi lympho, TB di t t nhiên v TB dendritic, c c ch t trung gian h a h c liên quan: TGF- , PGE2, HGF, IDO, B7H1, IL-10 v NO. MSC h . Quy trình t o kh i t bào g c t t Thu th p t bào g c t Tách chi t t bào g c t : th công ho c b ng máy t ng. B o qu n t bào g c Kh i t bào g Kh i t bào g c sau thu nh c b o b o qu n 40C t n cho b nh nhân. ng áp d ng cho nh u ki có th d tr t bào g c lâu dài 15. Kh i t bào g nh (Cryopreserved stem cell grafts): c thu nh n n u th c làm l nh o vào b o qu n nhi -80 C ho c th c b o qu n dài ngày o nhi âm sâu (-196 ng. n t bào g c cho b nh nhân ánh giá và ki m tra ch ng kh i t bào g c X 1.3. ng d ng TBG t t u tr BPTNMT 1.3.1. Các nghiên c u ti ng v t thí nghi m Nói chung, các nghiên c u cho th y hi u qu u tr COPD ng v t thí nghi m có vai trò chính c a các ch t trung gian hóa h c mà MSC ti t ra. Nh ng ch t
  9. 6 này làm gi m ph n ng mi n d ch, c i thi n tính th m c a t bào bi u mô và n y s a ch a t t vài ph bào c tái t góp ph n c i thi n b nh. Các nghiên c u ti n lâm sàng này cho th y ti u tr c a MSC v i. 1.3.2. Các nghiên c u li u pháp TBG t t u tr BPTNMT B ng 1.1. Các nghiên c u u tr b ng MSC t TX cho BN BPTNMT Th nghi m Phase Lo i TBG S BN K t qu Weiss và cs 2 MSC t ng 62 BN c tính ho c loài vs placebo BPTNMT bi n c nghiêm tr ng 1x108TB/1 l n m ho c t vong. truy n trung bìnhKhông có s khác bi t Truy n 1 tháng 1 và n ng v ch i hay l n x 4 tháng ch ng cu c s ng so v i nhóm ch ng Gi m CRP 1 tháng sau truy n. Ribeiro-Paes 1 MSC t TX t 4 BN Không có tác d ng ph và cs thân BPTNMT C i thi n ít v ch c 1x108 TB/kg, n ng p, c i thi n ít truy n 1 l n v tình tr ng s c kh e và ch ng cu c s ng Stolk và cs 1 MSC t TX t 7 BN Không có tác d ng ph thân. BPTNMT u 1-2x106TB/kg n ng và r t hi n TB CD31 Truy n 2 l n cách n ng nhau 1 tu n 1.3.3. Các nghiên c u ng d ng t bào g u tr b nh ph i t c ngh n m n tính t i Vi t Nam n hành m t nghiên c m, i ch ng t i B nh vi n V n H nh (Thành ph H Chí Minh), b nh vi n Quân Y 103, b nh vi n Ph a TBG trung mô t dây r n d u tr BPTNMT trên 20 b nh nhân. T bào g c trung mô có ngu n g c t dây r n (UC-MSCs - umbilical cord-derived mesenchymal c thu th p t m u dây r n c a nh i hi n t ng khi sinh. Các UC-MSC tinh khi c qua nhi u ki c truy m ch 1 l n cho các b nh nhân nghiên c u. K t qu nghiên c u cho th y không có
  10. 7 n tiêm truy n, t vong, ho c các tác d ng ph nghiêm tr ng x y n vi c s d ng UC-MSC. Các b c truy n UC- MSC cho th m s mMRC, CAT và s t c p gi . Giá tr mMRC gi m m nh t u tr xu u tr , t u tr xu ng 6,5 u tr , 4,0 u tr và 2,0 u tr tc p BPTNMT gi t 2l u tr xu ng 0 u tr . Tuy nhiên, ch s sau khi u tr (1, 3 và 6 tháng) so v u tr . M t s yt c u ti u tr b ng TBG cho m t s b ó BPTNMT. Tuy nhiên nào khác công b k t qu nghiên c u v li u tr BPTNMT. NG V P NGHIÊN C U 2.1. ng nghiên c u G m 60 b c ch n trung bình và n ng t i trung tâm Hô h p, b nh vi n B ch Mai. 2.1.1. Tiêu chu n l a ch n b nh nhân BN ph t t c các tiêu chu n sau: - BN nam và n tu i t n 80. - c ch 6 - c ch i. - d a BN). - Có ít nh t c p ho t c p ph i nh p vi - u tr b p nh n các tai bi n có th x c khi làm b t c can thi u tr . 2.1.2. Tiêu chu n lo i tr BN có b t k tiêu chu c tham gia nghiên c u: - Có các b nh ph i khác kèm theo (hen, lao ti n tri n, b nh ph i h n ch i i, b nh b i ph - Cân n ng < 40kg. - nh lý nhi m trùng do vi khu n ho c vi rút.
  11. 8 - t c p BPTNMT c n ph i nh p vi n trong vòng 4 tu c. - c ho c m i b hút thu c trong 6 tháng. - nh có thai. - B nh tim m ch không nh ho a t vong: + Suy tim có phân su t t ng máu th t trái < 40%. + Nh c không nh trong 6 tháng qua. + B nh van tim, b nh tim b m sinh. + R i lo n nh p tim nghiêm tr ng. - B nh gan không i ch ng não gan, r i lo m albumin máu, viêm gan B, C ti n tri n... - Suy th n (creatinin > 2 mg/dl (176,8 µmol/l)). - ng không ki ng máu. - Nh ng b nh lý/ b ng khác không m t lâm sàng. Có ý t k b nh lý nào, theo ý ki n c a các nghiên c u viên, s t an toàn khi tham gia nghiên c u, ho c làm n phân tích hi u qu và an toàn n u b m tr ng thêm trong quá trình nghiên c u. - Có ti n s ho c ch - S d ng thu c c ch c. - S d ng thu c c ch mi n d nh t 8 tu c. - D ng v i thu c gây tê, gây mê không dung n c khi test kích thích. - BN có b t k b h i gian s i 6 tháng. - B nh nhân không có kh c hi n các nghi n thi t trong quá trình tham gia nghiên c u. - B u khác. 2.2. u 2.2.1. Thi t k nghiên c u - Thi t k nghiên c u: can thi p, th nghi i ch ng. - Th i gian nghiên c u: 54 tháng (11/2016 5/2021)
  12. 9 - m nghiên c u: + Trung tâm Hô h p b nh vi n B ch Mai + Trung tâm Y h c h u b nh vi n B ch Mai + Trung tâm Huy t h c và truy n máu b nh vi n B ch Mai + Khoa Gây mê h i s c b nh vi n B ch Mai - ph i h p: - 2.2.2. Cách ch n m u - Ch n m u có ch - C m u: + TX. + Nhóm 2 - 2.2.3. p thu th p s li u T t c s li u thu th p theo m t m u b nh n nghiên c u th ng nh t.
  13. 10 2.2.4. C c ti n h nh B c 1: : BN :B c phân ng u tr và nhóm ch ng. Duy u tr n ng d n c a GOLD. - TX TX gai ch u sau trên hai bên i gây T - B sát toàn tr ng, v trí hút d ch TX nh m phát hi n và x trí các bi n ch ng có th x y máu, t máu t i v trí hút d ch t nhi m trùng t i v trí hút d ch t - TBG - nh s ng t bào b mt ng nh t l t bào s ng b ng Trypan Blue nh t l t bào CD34 + và panel marker b m t c a MSC (CD90+, CD105+, CD73+) k thu m t bào dòng ch y + Nuôi c y vi khu n, vi n i v i m i kh i t bào g c + 6 +
  14. 11 + + - nhân. 3 4 không có - Theo - theo ái tháo . 2.2.5. Các bi n s chính c a nghiên c u - m d ch t tích, TBCN, t - c tính kh i t bào g c t + T l t bào s ng trong kh i t bào g c ghép. + S ng t i t bào g c + S ng và t l các t bào có + Nuôi c y kh i TBG tìm vi khu n, vi n c và sau b o qu n - T l tác d ng không mong mu n, bi n ch n th thu t. -T l t c p BPTNMT, t l t vong sau theo dõi 12 tháng. - m lâm sàng: mMRC, SGRQ, CAT, 6MWD - Các k t qu c n lâm sàng:
  15. 12 + Ch i + Ch p CLVT 64 dãy l ng ng c và sau can thi ng + CRP, IL-6, IL-8, IL 10, IL - , TNF- + ng m ch 2.2.6. ng kê - Các d li u thu th c x lý b ng ph n m m SPSS 20.0. Nghiên c u là m t nhánh c tài nghiên c u c cH i c b nh vi n B c nghiên c u y sinh h c B y t thông qua. . K T QU NGHIÊN C U 3.1. m lâm sàng chung c a nhóm nghiên c c can thi p B ng 3.1. m chung các nhóm nghiên c u Nhóm can thi p Nhóm ch ng m p (n=30) (n=30) Tu i, (SD) 64,30 (7,87) 64,33 (5,93) 0,985 Gi i, nam, n (%) 30 (100%) 30 (100%) S bao - (SD) 26,58 (12,14) 26,03 (13,02) 0,866 6MWD (mét), (SD) 362,27 (89,31) 371,64 (67,46) 0,635 FVC (Lít), (SD) 1,98 (0,42) 2,01 (0,52) 0,801 FVC%, (SD) 60,10 (11,42) 60,87 (14,95) 0,824 FEV1 (Lít), (SD) 0,89 (0,28) 0,92 (0,31) 0,681 FEV1%, (SD) 35,93 (9,35) 37,77 (12,42) 0,585 25 (83,3) 29 (96,7) 0,195 CAT, (SD) 23,67 (5,33) 22,33 (6,30) 0,380 SGRQ, (SD) 54,66 (13,21) 60,24 (18,46) 0,183 3.2. m kh i t bào g c t thân t t b nh nhân BPTNMT 3.2.1. Thu gom d ch t B ng 3.2. M t s ch s c a d ch t u tiên (n=30)
  16. 13 Trung bình Ch s Median Min Max (SD) S ng TBCN (G/L) 63,15 (43,69) 59,52 7,68 237,50 S ng b ch c u (G/L) 50,52 (34,95) 47,62 6,14 190,00 T l s ng TB 1 nhân (%) 20,62 (7,72) 18,00 11,00 45,00 SL t bào 1 nhân (G/L) 12,00 (7,69) 10,32 3,36 38,00 B ng 3.3. m túi d ch t t (n=30) Ch s Trung bình (SD) Min Max Th tích (ml) 340,43 (43,43) 270 409 S ng TBCN (G/L) 21,47 (6,34) 12,08 33,35 T l TB1N (%) 26,28 (7,86) 11,00 43,10 SLTB1N G/l 5,68 (2,07) 2,53 10,68 H ng c u (T/l) 3,78 (0,41) 3,20 5,06 Hb (g/l) 109,8 (8,69) 94 128 3.2.2. K t qu tách chi t t bào g c t t B ng 3.4. m kh i TBG sau tách chi t t túi d ch t y (n=30) Ch s Trung bình (SD) Min Max Th tích (ml) 82 S ng TBCN (G/L) 59,75 (23,31) 26,60 98,99 T ng TB có nhân (106) 4931,73 (1883,40) 2181,2 8117,18 T l TB 1 nhân % 26,57 (7,29) 15,00 42,00 T ng TB 1 nhân (106) 1255,10 (521,68) 552,69 2700,85 T l TB s ng/ TB có nhân (%) 97,43 (2,50) 90 99 6 T ng CD34 (x 10 ) 31,64 (27,50) 3,59 139,51 N TB CD34 (t bào/µl) 383,67 (336,43) 43,78 1701,32 T l CD34/CD45 (%) 0,97 (0,58) 0,25 3,30 3 CD 34/kg (10 t bào/kg) 593,17 (505,77) 78,04 2632,23 T l CD 34 s ng (%) 78,52 (18,33) 32,95 98,06 6 T ng MSC (x 10 t bào) 1,005 (0,792) 0,156 0,325 N TB MSC (t bào/µl) 12,22 (9,70) 1,91 39,70
  17. 14 T l MSC/TBCN (%) 0,040 (0,084) 0,0027 0,3980 3 MSC/kg (10 t bào/kg) 18,84 (15,52) 3,72 58,13 T l MSC s ng (%) 86,56 (13,31) 53,70 100,00 B ng 3.5. m kh i TBG truy n l n 1 và l n 2 Kh i TBG truy n l n 1 Kh i TBG truy n l n 2 Ch s (n=30) (n=30) ± SD (Min; Max) ± SD (Min; Max) Th tích (ml) 39 47,5 T l TBCN s ng 97,43±2,50 81,90±5,99 (%) (90,00; 99,00) (75,00; 95,00) S ng TBCN 59,75±23,31 37,13±13,04 (G/l) (26,60; 98,99) (17,10; 59,25) 15,01±13,06 10,89±6,98 T ng CD34 (106) (1,71; 66,35) (2,28; 28,79) N TB CD34 383,67±336,43 228,07±146,97 (t bào/µl) (43,78; 1701,32) (48,00; 606,00) 0,97±0,58 0,75±0,37 T l % CD34/CD45 (0,25; 3,30) (0,33; 2,03) 78,52±18,33 83,41±8,47 CD 34 s ng (%) (32,95; 98,06) (57,29; 95,37) 0,473±0,390 0,280±0,256 T ng MSC (106) (0,075; 1,509) (0,095; 1,268) N TB MSC 12,22±9,70 5,85±5,37 (t bào/µl) (1,91; 39,70) (2,00; 26,70) T l MSC/TBCN 0,040±0,084 0,01437±0,0133 (%) (0,0027; 0,3980) (0,005; 0,057) 86,56±13,31 77,64±12,99 MSC s ng (%) (53,70; 100) (50,32; 99,00)
  18. 15 K t qu nuôi c y các m u kh i t bào g c t t Các m u kh i TBG sau tách chi t và sau b o qu c l y làm xét nghi m nuôi c y tìm vi khu n và vi n m, k t qu 100% âm tính. 3.3. ng d ng li u pháp TBG t thân t t BN BPTNMT B ng 3.6. 6 tháng 6 tháng TBG 1 TBG 2 (T0) (T6 L1) (T0) (T6 L2) (n = 30) (n = 30) (n = 29) (n = 29) p p CAT 23,67 21,27 23,55 19,14 0,007 0,000 (SD) (5,33) (3,82) (5,38) (2,94) 25 20 24 19 0,150 0,180 n (%) (83,33) (66,67) (82,76) (65,52) 6MWD (mét) 362,27 428,47 363,56 454,14 0,000 0,000 (SD) (89,31) (82,86) (90,61) (104,54) SGRQ 54,66 47,14 54,52 44,05 0,000 0,000 (SD) (13,21) (10,55) (13,42) (9,64) B ng 3.7. CNHH 6 tháng 6 tháng TBG 1 TBG (SD) (T0) (T6 L1) (T0) (T6 L2) (n = 30) (n = 30) (n = 29) (n = 29) p P 1,98 2,08 1,98 2,19 FVC (L) 0,177 0,000 (0,42) (0,43) (0,42) (0,50) 60,10 63,9 59,69 67,34 FVC % 0,075 0,000 (11,42) (12,15) (11,39) (12,58) 0,89 0,89 FEV1 (L) 0,92 (0,34) 0,220 0,99 (0,34) 0,000 (0,28) (0,29) 35,93 37,67 35,55 40,48 FEV1 % 0,010 0,000 (9,35) (10,69) (9,27) (10,77)
  19. 16 B ng 3.8. 6 tháng 6 tháng TBG (T0) (T6 L1) (T6 L2) (n = 30) (n =30) (n = 29) P P T l IL- IL- 16 23 15
  20. 17 c 6 tháng c 6 tháng truy n sau truy n TBG l n truy n sau truy n TBG Ch s TBG 1 TBG l n2 (SD) (T0) (T6 L1) (T0) (T6 L2) (n = 22) (n = 22) (n = 26) (n = 26) K t qu K t qu P K t qu K t qu P 70,2 LAA-856 69,5 (12,1) 0,770 70,6 (6,6) 70,9 (6,5) 0,792 (6,8) Ph qu n phân thùy 1 23,2 WA (mm2) 23,6 (4,3) 0,782 23,5 (4,8) 25,2 (6,1) 0,251 (5,1) 69,0 %WA 67,9 (3,6) 0,490 69,3 (5,7) 65,4 (6,5) 0,040 (6,3) 11,2 LA (mm2) 11,3 (3,0) 0,912 11,0 (5,2) 12,7 (4,3) 0,229 (5,7) ID (mm) 3,6 (0,9) 3,7 (0,5) 0,680 3,6 (0,8) 3,9 (0,7) 0,149 OD (mm) 6,5 (0,9) 6,6 (0,6) 0,741 6,5 (0,9) 6,8 (1,1) 0,418 TLV: Th tích toàn ph i (ml); MLD: t tr ng trung bình nhu mô ph i (HU); LAA-950: t l % khí ph LAA-856: t l % th tích b y khí; WA: di n tích vùng thành PQ (mm 2); %WA: t l % di n tích thành ph qu n so v i di n tích toàn b thi t di n c t ngang ph qu n; LA: di n tích lòng trong ph qu ng kính trong lòng ph qu ng kính thi t di n c t ngang lòng ph qu n. 3.4. So sánh s i gi a nhóm can thi p và nhóm ch ng B ng 3.10. i lâm sàng gi a nhóm can thi p và nhóm ch ng 6 tháng sau 6 tháng sau Ch s c truy n truy n l n 1 truy n l n 2 Nhóm ch ng 29 (96,7) 25 (100) 24 (92,31) n 30 25 26 Nhóm can thi p 25 (83,33) 20 (66,7) 19 (65,5) n 30 30 29 p 0,195 0,001 0,022 CAT, TB (SD) Nhóm ch ng 22,3 (6,3) 21,0 (5,0) 24,2 (4,3) n 30 25 26 Nhóm can thi p 23,7 (5,3) 21,3 (3,8) 19,1 (2,9) n 30 30 29 p 0,380 0,849 0,000 SGRQ, TB (SD) Nhóm ch ng 60,24 (18,46) 54,66 (19,30) 54,63 (16,12) n 30 25 26 Nhóm can thi p 54,66 (13,21) 47,14 (10,55) 44,05 (9,64)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2