Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Hoàn thiện công tác thẩm định tài chính dự án đầu tư tại tổng công ty tài chính cổ phần dầu khí Việt Nam - Chi nhánh Đà Nẵng
lượt xem 26
download
Đề tài nhằm hệ thống hóa, phân tích và tổng hợp khung lý luận về các vấn đề liên quan đến thẩm định tài chính dự án trong hoạt động của TCTD. Đánh giá thực trạng thẩm định tài chính dự án đầu tư tại tổng công ty tài chính cổ phần dầu khí Việt Nam - Chi nhánh Đà Nẵng.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Hoàn thiện công tác thẩm định tài chính dự án đầu tư tại tổng công ty tài chính cổ phần dầu khí Việt Nam - Chi nhánh Đà Nẵng
- 1 2 B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ I H C ĐÀ N NG Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG NGUY N VĂN LÀNH Ngư i hư ng d n khoa h c: Phó giáo sư, Ti n s Lâm Chí Dũng Ph n bi n 1: TS. Tr n Hòa Nhân HOÀN THI N CÔNG TÁC TH M Đ NH Ph n bi n 2: TS. Võ Duy Khương TÀI CHÍNH D ÁN Đ U TƯ T I T NG CÔNG TY TÀI CHÍNH C PH N D U KHÍ VI T NAM CHI NHÁNH ĐÀ N NG Chuyên ngành: Tài chính và ngân hàng Lu n văn ñã ñư c b o v trư c H i ñ ng ch m Lu n văn t t Mã s : 60.34.20 nghi p th c sĩ Qu n tr kinh doanh h p t i Đ i h c Đà N ng vào ngày 12 tháng 08 năm 2012 TÓM T T LU N VĂN TH C S QU N TR KINH DOANH Có th tìm hi u lu n văn t i: - Trung tâm Thông tin - H c li u, Đ i h c Đà N ng ĐÀ N NG – NĂM 2012 - Thư vi n trư ng Đ i h c Kinh t , Đ i h c Đà N ng
- 3 4 M Đ U - V kh o sát, ñánh giá th c tr ng: ñ tài ch gi i h n trong 1. Tính c p thi t c a ñ tài kho ng th i gian t năm 2007 - 2011 Th m ñ nh tài chính d án ñ u tư có ý nghĩa c c kỳ quan 4. Phương pháp nghiên c u tr ng trong vi c nâng cao hi u qu ñ u tư, h n ch r i ro tin d ng c a Tác gi quán tri t phương pháp lu n c a ch nghĩa duy v t các t ch c tín d ng. bi n ch ng trong quá trình nghiên c u. Đ i v i t ng n i dung nghiên Th c tr ng th m ñ nh d án ñ u tư hi n nay t i các TCTD c u c th , tác gi s d ng phương pháp so sánh, phương pháp phân nư c ta và riêng PVFC tuy ñã ti n b nhưng cũng còn nhi u h n tích, t ng h p và nghiên c u tình hu ng. ch do nhi u nguyên nhân khác nhau. T i FVFC Đà N ng trong m y 5. Ý nghĩa khoa h c và th c ti n c a ñ tài năm tr l i ñây chưa có tác gi nào nghiên c u ñ tài này. Vi c tác V m t khoa h c, ñ tài óp ph n h th ng hóa các lý lu n gi l a ch n ñ tài “Hoàn thi n công tác th m ñ nh tài chính d án khoa h c v th m ñ nh tài chính d án trong ho t ñ ng c a TCTD. ñ u tư PVFC Đà N ng” xu t phát t nh ng yêu c u c p thi t trên. Đ c bi t là các m i quan h bi n ch ng gi a th m ñ nh tài chính d 2. M c tiêu nghiên c u án và các khâu th m ñ nh khác; gi a th m ñ nh d án ñ u tư, năng - H th ng hóa, phân tích và t ng h p khung lý lu n v các l c tài chính c a ch ñ u tư và môi trư ng kinh t tài chính trong v n ñ liên quan ñ n th m ñ nh tài chính d án trong ho t ñ ng c a vòng ñ i d án. TCTD. V t th c ti n, ñ tài t o m t ngu n thông tin tham kh o tin - Đánh giá th c tr ng công tác th m ñ nh tài chính d án c y ñ ph c v công tác th m ñ nh tài chính d án ñ u tư và các trong ho t ñ ng c a PVFC Đà N ng th i gian qua. nghi p v có liên quan t i PVFC góp ph n hoàn thi n và nâng cao - Đ xu t m t s gi i pháp nh m góp ph n hoàn thi n công ch t lư ng th m ñ nh tài chính d án ñ u tư trong ho t ñ ng c a tác th m ñ nh tài chính d án trong ho t ñ ng c a PVFC và PVFC PVFC. Đà N ng. 6. N i dung, k t c u c a ñ tài 3. Đ i tư ng và ph m vi nghiên c u K t c u c a ñ tài g m 3 chương như sau: Đ i tư ng nghiên c u c a ñ tài là công tác th m ñ nh tài Chương 1: Cơ s lý lu n v tài chính d án ñ u tư và công chính d án ñ u tư t i PVFC Đà N ng. tác th m ñ nh tài chính d án ñ u tư trong ho t ñ ng c a các TCTD. Ph m vi nghiên c u: Chương 2: Th c tr ng công tác th m ñ nh tài chính DAĐT - V n i dung: Th m ñ nh d án ñ u tư bao g m nhi u khía trong ho t ñ ng c a PVFC Đà N ng. c nh v i n i dung ña d ng. Đ tài ch gi i h n trong n i dung th m Chương 3: M t s gi i pháp góp ph n hoàn thi n công tác ñ nh tài chính d án ph c v ho t ñ ng ñ u tư và cho vay c a PVFC th m ñ nh tài chính d án trong ho t ñ ng c a PVFC Đà N ng. Đà N ng
- 5 6 CHƯƠNG 1 1.1.3 S c n thi t ph i th m ñ nh tài chính DADT CƠ S LÝ LU N V HOÀN THI N CÔNG TÁC TH M Th m ñ nh tài chính DADT giúp TCTD: Đ NH TÀI CHÍNH D ÁN Đ U TƯ C A CÁC T CH C TÍN - H n ch ñ n m c t i ña nh hư ng c a tình tr ng thông tin D NG b t ñ i x ng trong quan h v i ch ñ u tư (khách hàng). 1.1 T ng quan v th m ñ nh tài chính d án ñ u tư - K t lu n v tính kh thi, hi u qu kinh t xã h i c a d án, 1.1.1 Khái ni m d án ñ u tư kh năng tr n , nh ng r i ro có th x y ra ñ quy t ñ nh tham gia D án ñ u tư là t ng th các ho t ñ ng d ki n v i các ngu n ho c t ch i m t cách ñúng ñ n. H n ch r i ro cho TCTD và cho c l c và chi phí c n thi t, ñư c b trí theo l ch ch t ch v i th i gian và khách hàng. ñ a ñi m xác ñ nh ñ t o m i, m r ng ho c c i t o nh ng ñ i tư ng - Xác ñ nh m c ñ r i ro mà d án ch u ñ ng ñu c, t ñó có nh t ñ nh nh m th c hi n nh ng m c tiêu kinh t - xã h i nh t ñ nh. nh ng c nh báo h n ch r i ro, bác b nh ng d án có m c r i ro l n 1.1.2 Khái ni m, m c ñích và yêu c u c a th m ñ nh tài ho c ñưa ra các gi i pháp ñ u tư thích h p nh m h n ch t i ña r i ro chính DAĐT v n ñ u tư ñ n m c ch p nh n ñư c. Th m ñ nh tài chính d án ñ u tư là rà soát, ñánh giá m t - Góp ý ki n cho ch ñ u tư c i t o d án, nâng cao hi u qu cách khoa h c các khía c nh tài chính c a d án nh m xác ñ nh tính kinh t - tài chính, ñ m b o hi u qu cho vay, thu ñư c n c lãi và kh thi v tài chính. g c ñúng h n. M c ñích c a th m ñ nh tài chính d án là l a ch n nh ng d - Làm cơ s ñ xác ñ nh s ti n cho vay, th i h n cho vay, lãi án t t, có hi u qu kinh t tài chính theo m c tiêu ñã ñ nh, lo i b su t cho vay, ñi u kho n h p ñ ng, m c thu n h p lý t o ñi u ki n nh ng d án hi u qu th p. cho d án ho t ñ ng có hi u qu . Ho c làm cơ s cho vi c ra quy t Th m ñ nh tài chính d án ph i th c hi n trong m i quan h ñ nh ñ u tư vào d án bi n ch ng v i các n i dung khác c a d án như: th trư ng cung ng 1.1.4 N i dung th m ñ nh tài chính DAĐT ñ u vào và tiêu th s n ph m d án, gi i pháp xây d ng và l a ch n 1.1.4.1 Th m ñ nh t ng m c ñ u tư (TMĐT) c a d án thi t b công ngh , xu hư ng v n ñ ng c a n n kinh t ..v.v.. - Khái ni m TMĐT K t qu th m ñ nh tài chính d án ph i ñưa ra nh ng ñánh - Cơ s ñ tính TMĐT d án giá v hi u qu tài chính c a d án, tính kh thi c a d án ñư c th - Th m ñ nh TMĐT hi n thông qua s li u và ch s phân tích rõ ràng giúp nh n bi t d 1.1.4.2 Th m ñ nh ngu n v n ñ u tư cho d án dàng v kh năng, m c ñ sinh l i c a d án, giúp các ñ i tư ng liên 1.1.4.3 Th m ñ nh thu nh p, chi phí c a d án quan có thông tin tin c y làm cơ s quy t ñ nh tham gia vào d án. - Th m ñ nh thu nh p - Th m ñ nh chi phí
- 7 8 - Th m ñ nh báo k t qu s n xu t kinh doanh 1.2.2.3 T l n x u c a các d án 1.1.4.4 Th m ñ nh các ch tiêu tài chính c a d án 1.2.2.4 Tăng trư ng s lư ng và quy mô d án ñ u tư ñã Phương pháp phân tích tài chính thông d ng nh t Vi t Nam ñư c th m ñ nh là phương pháp dòng ti n chi t kh u (discounted cash flow method). 1.2.2.5 Chi phí và th i gian th m ñ nh d án Phương pháp này d a trên các bư c: 1.2.3 Các nhân t nh hư ng ñ n vi c hoàn thi n công tác - Th m ñ nh d báo dòng ti n cho các năm ho t ñ ng c a d án th m ñ nh TCDA trong ho t ñ ng c a TCTD - L a ch n t l chi t kh u thích h p 1.2.3.1 Các nhân t bên trong - Th m ñ nh các ch tiêu hi u qu tài chính c a d án - Thông tin ph c v th m ñ nh Các ch tiêu này có th chia thành 2 nhóm: - Nh n th c, trình ñ và ñ o ñ c ngh nghi p c a nhân viên + Các ch tiêu ñánh giá kh năng sinh l i như NPV, IRR, B/C, - T ch c công tác th m ñ nh PI… - Phương pháp và ch tiêu th m ñ nh + Các ch tiêu ñánh giá kh năng tr n c a d án như: th i - Trang thi t b , công ngh gian hoàn v n ñ u tư, th i gian hoàn v n vay, h s kh năng tr 1.2.3.2 Các nhân t bên ngoài n … - L m phát, b t n c a n n kinh t - Phân tích tình hu ng - Đ o ñ c kinh doanh c a khách hàng - Phân tích ñ nh y - C nh tranh ngày càng kh c li t gi a các TCTD - Phân tích mô ph ng - Hành lang pháp lý, cơ ch chính sách c a Nhà nư c 1.2 Hoàn thi n th m ñ nh d án ñ u tư 1.2.1 N i dung hoàn thi n th m ñ nh DAĐT 1.2.1.1 Hoàn thi n H th ng thu th p thông tin th m ñ nh 1.2.1.2 Hoàn thi n quy trình th m ñ nh 1.2.1.3 Hoàn thi n phương pháp th m ñ nh 1.2.1.4 Hoàn thi n khâu ng d ng công ngh vào th m ñ nh 1.2.2 Các tiêu chí ñánh giá m c ñ hoàn thi n 1.2.2.1 Đ chính xác, toàn di n c a n i dung và k t lu n c a báo cáo th m ñ nh 1.2.2.2 T l các d án ho t ñ ng có hi u qu , kém hi u qu
- 9 10 CHƯƠNG 2 d ch v i khách hàng ngoài T p ñoàn. S lư ng khách hàng và quy TH C TR NG CÔNG TÁC TH M Đ NH TÀI CHÍNH D ÁN mô giao d ch tăng m nh. Đ U TƯ PVFC ĐÀ N NG 2.1.2.2 Ho t ñ ng cho vay và ñ u tư: B ng 2.2 Tăng trư ng cho vay và ñ u tư 2.1 T ng quan v PVFC và PVFC Đà N ng Đơn v tính: t ñ ng 2.1.1 Quá trình hình thành và phát tri n Ch tiêu 2007 2008 2009 2010 2011 2.1.1.1 Quá trình hình thành và phát tri n c a PVFC Dư n cho vay 512 852 1.513 2.624 2.615 2.1.1.2 Các ho t ñ ng ch y u c a PVFC Đ u tư 86 22 395 675 780 Các ho t ñ ng ch y u c a PVFC g m: 1/Huy ñ ng v n; 2/ 2.1.2.3 Ho t ñ ng c a B ph n th m ñ nh Ho t ñ ng tín d ng; 3/M tài kho n; 4/ D ch v ngân qu và 5/- Các 2.2 Th c tr ng công tác th m ñ nh tài chính DAĐT c a PVFC ho t ñ ng khác... Đà N ng 2.1.1.3 Gi i thi u v PVFC Đà N ng: 2.2.1 Quy trình th m ñ nh 2.1.1.4 Các lĩnh v c ho t ñ ng ch y u c a PVFC Đà N ng Các bư c trong quy trình th m ñ nh g m: Các s n ph m d ch v chính PVFC Đà N ng cung c p bao Bư c 1: Ti p nh n thông tin và h sơ sơ b t ñơn v nghi p g m: v . - Đ i v i khách hàng doanh nghi p: t p trung ch y u vào Bư c 2: Trao ñ i các v n ñ liên quan ñ n h sơ th m ñ nh. các m ng s n ph m d ch v như sau: Tín d ng, Thu x p v n, Kinh Bư c 3: Nh n h sơ trình chính th c ñơn v nghi p v . doanh ngo i h i Bư c 4: th m ñ nh và l p t trình th m ñ nh, th c hi n th - Đ i v i khách hàng cá nhân: Tín d ng cá nhân t c trình duy t. - Ho t ñ ng ñ u tư: Đ u tư d án, y thác ñ u tư, Mua bán Bư c 5: Phê duy t k t qu th m ñ nh. kỳ h n ch ng t có giá Bư c 6: Trình c p có th m quy n duy t tín d ng, ñ u tư. 2.1.2 Tình hình ho t ñ ng c a PVFC Đà N ng nh ng năm Bư c 7: thông báo k t qu phê duy t tín d ng, ñ u tư. g n ñây Bư c 8: Lưu h sơ, theo dõi vay/ ñ u tư, th c hi n giám sát 2.1.2.1 Tình hình ho t ñ ng chung k t qu th m ñ nh. Thành l p tháng 7/2006, PVFC Đà N ng hòa nh p v i th Bư c 9: K t thúc trư ng tài chính - ti n t khu v c r t nhanh. Ngoài các khách hàng thu c T p ñoàn D u khí, PVFC Đà N ng nhanh chóng m r ng giao
- 11 12 2.2.2 N i dung th m ñ nh tài chính d án ñ u tư t i PVFC Theo cách tính toán hi n t i c a PVFC, thu nh p ròng c a d án g m Đà N ng. có ngu n l i nhu n sau thu và ngu n kh u hao cơ b n hàng năm. Trên cơ s hư ng d n th m ñ nh c a PVFC và thông l , các Vi c b qua y u t v n lưu ñ ng ròng và chi phí cơ h i chưa n i dung th m ñ nh tài chính DAĐT t i PVFC Đà N ng v cơ b n ph n ánh ñư c th c ch t giá tr dòng ti n c a d án. v n là các n i dung ñã ñư c ñ c p Chương 1, bao g m: - Th m ñ nh lãi su t chi t kh u c a d án - Th m ñ nh t ng m c ñ u tư V i quan ñi m lãi su t chi t kh u (r) là chi phí v n ñ u tư d Các h sơ d án mà PVFC Đà N ng th m ñ nh trong th i án, nhân viên th m ñ nh áp d ng phương pháp bình quân gia quy n gian qua t n t i r t nhi u trư ng h p các ch ñ u tư l p TMĐT chi phí s d ng v n c a các ngu n v n tham gia tài tr d án ñ tính không h p lý. Nguyên nhân thư ng do chuyên môn, kinh nghi m y u lãi su t chi t kh u. Song vi c xác ñ nh chi phí v n c a PVFC còn b t ho c do ch ý c a Ch ñ u tư. c p, tùy ti n như xác ñ nh chi phí s d ng v n vay căn c vào lãi su t - Th m ñ nh ngu n v n tài tr cho d án: vay v n (không tính ñ n gi m thu thu nh p do tr lãi vay) ho c chi + Ngu n v n t có c a ch ñ u tư: Xem xét các d án vay t i phí s d ng v n t có thư ng l y theo lãi su t huy ñ ng ti n g i ti t chi nhánh hi m th y có d án ñ u tư nào mà ch ñ u tư có s n v n ki m c a các NHTM. ñ i ng tham gia d án theo quy ñ nh (thư ng là 30%). - Th m ñ nh các ch tiêu hi u qu tài chính d án. + Ngu n v n vay: Căn c vào các cam k t c a các TCTD, Vi c xác ñ nh các ch tiêu hi u qu tài chính d án ñư c th c nhân viên th m ñ nh ñánh giá tính kh thi c a các ngu n v n, kh hi n trên các b ng tính toán ñã ñư c l p s n trên ph n m m Excell, k năng ti p c n c a ch ñ u tư ñ i v i các kho n vay, chi phí và các thu t tính toán ñơn gi n nên cán b th m ñ nh th c hi n thu n th c, k t ñi u ki n vay ñi kèm c a t ng lo i ngu n v n, phân kỳ ñ u tư các qu tính toán có ñ tin c y cao. Nhưng ñ phân tích ñưa ra k t lu n v ngu n v n l i m t cách h p lý hơn. Trên cơ s ñó tính toán chi phí hi u qu tài chính d án thì còn lúng túng nh t là v i các d án mà các ñ u tư ban ñ u, chi phí v n (lãi, phí), nhân viên th m ñ nh cân ñ i ch tiêu hi u qu nhóm trung bình, không t t hay x u h n. M t khác, gi a nhu c u v n và kh năng tham gia tài tr c a các ngu n v n d phân tích ñánh giá các ch tiêu hi u qu tài chính chưa ñư c coi tr ng ki n ñ ñánh giá tính kh thi c a các ngu n v n th c hi n d án, ñ ñúng m c, vi c xem xét các ch tiêu này mang tính hình th c chi u l xu t m c cho vay c a PVFC Đà N ng. th m chí ñôi khi các ch tiêu này ch là ñ h p lý hoá h sơ. - Th m ñ nh l i ích và chi phí, xác ñ nh dòng ti n c a d án: - Th m ñ nh r i ro d án: T các b ng d trù tài chính ñư c thi t l p, nhân viên th m D a vào k t qu phân tích và s li u tính toán hi u qu tài ñ nh tính toán dòng ti n ròng c a d án g m chi phí ñ u tư trong th i chính d án, Nhân viên th m ñ nh ti n hành phân tích r i ro d án. gian thi công và thu nh p ròng trong th i gian v n hành c a d án. Công tác th m ñ nh r i ro tài chính hi n nay t i PVFC Đà N ng ch áp d ng phương pháp phân tích ñ nh y chưa áp d ng phương pháp
- 13 14 phân tích tình hu ng và phân tích mô ph ng. Hơn n a, vi c phân tích Tuy nhiên, qua xem xét th c tr ng cho th y vi c tính toán, ñ nh y d án cũng còn gi n lư c. ki m tra nhi u báo cáo th m ñ nh còn có sai sót, c th là: - Th m ñ nh phương án tr n v n vay + D toán t ng m c ñ u tư không chính xác. Thông thư ng kh u hao, l i nhu n ñư c huy ñ ng tr n + Tính toán chi phí và doanh thu chưa chính xác theo m t t l phù h p, vi c xác ñ nh t l này hi n còn mang tính + Ngu n thông tin ph c v th m ñ nh các ch tiêu tài chính c m tính, chưa có quy ñ nh chung. d án còn thi u và chưa b o ñ m ñ tin c y và chính xác cao. V i các d án l n tính kh thi c a vi c s d ng các ngu n + Quy ñ nh v xác ñ nh chi phí s d ng v n c a các ngu n v n h p pháp khác ngoài d án (như ngu n v n t thu nh p khác c a v n ñ tính h s chi t kh u (WACC) chưa rõ ràng nên vi c áp d ng nhà ñ u tư, ngu n h tr c a Nhà nư c…) chưa ñư c chú tr ng còn tùy ti n, không th ng nh t. nghiên c u. - V k t lu n th m ñ nh: Th c t th m ñ nh phương án tr n v n vay t i PVFC Đà Trong ph n l n báo cáo th m ñ nh ñã ñánh giá tương ñ i N ng trong nh ng năm qua v cơ b n phù h p v i các ñi u ki n c a toàn di n tình hình tài chính d án. Tuy nhiên cũng còn nhi u báo d án, song cũng có nhi u d án ñã d ki n th i gian tr n ng n và cáo th m ñ nh ñưa ra nh ng k t lu n mang tính c c b ph n ánh m c tr n quá cao so v i kh năng sinh l i c a d án, d n ñ n ñư c m t s khía c nh tài chính d án, chưa có s k t n i các ch tiêu doanh nghi p không tr n ñúng h n, nhi u d án ph i gia h n n tài chính d án khi tính toán và phân tích; th m chí còn không ít báo ho c giãn th i gian tr n . Ngư c l i v n có d án có m c sinh l i cáo th m ñ nh ñưa ra k t lu n chung chung… D án khi ñi vào ho t khá cao song k t qu th m ñ nh ñ th i gian tr n quá dài d n ñ n ñ ng kém hi u qu hơn so v i k t lu n th m ñ nh ñư c th hi n qua thu h i v n ñ u tư ch m. các tiêu chí sau ñây. 2.2.3 Phân tích th c tr ng th m ñ nh tài chính d án c a PVFC 2.2.3.2 T l các d án ho t ñ ng có hi u qu / kém hi u qu Đà N ng T l các d án ho t ñ ng có hi u qu v n không tăng 2.2.3.1 M c ñ chính xác, toàn di n c a n i dung và k t 2.2.3.3 T l n x u c a các d án T l n x u còn cao, chưa có xu hư ng gi m lu n th m ñ nh tài chính 2.2.3.4 Tăng trư ng s lư ng và quy mô d án ñ u tư ñã - V n i dung Báo cáo th m ñ nh ñư c th m ñ nh (2007 – 2011) Báo cáo th m ñ nh ñã ñưa ra ñư c nh ng nh n xét ñánh giá Tăng trư ng tương ñ i t t ñ y ñ các n i dung yêu c u c a th m ñ nh tài chính d án. Các n i 2.2.3.5 Th i gian th m ñ nh dung th m ñ nh tài chính d án ñư c trình bày rõ ràng và tuân th Th i gian th m ñ nh v n chưa rõ ràng theo n i dung quy trình chung v th m ñ nh tài chính d án c a 2.2.3.6 Chi phí th m ñ nh PVFC. Chi phí có gi m nhưng không lư ng hóa ñư c
- 15 16 2.3 Thành t u và h n ch ch y u trong công tác th m ñ nh - Trang b phương ti n k thu t, công ngh thông tin ph c v tài chính DAĐT t i PVFC Đà N ng (2007 – 2011) th m ñ nh chưa ñ y ñ . 2.3.1 K t qu ñ t ñư c - Quy ñ nh h n ch quy mô tài tr 2.3.1.1 Đã ban hành quy trình th m ñ nh chung cho toàn h b)Nguyên nhân khách quan th ng - N n kinh t tài chính b t n, khó lư ng. 2.3.1.2 Ch t lư ng các Báo cáo th m ñ nh ñã ñư c nâng - Thông tin do ch ñ u tư cung c p không chính xác, trung cao th c. 2.3.1.3 Công tác th m ñ nh ñã góp ph n h n ch ñư c r i - H th ng văn b n pháp lý nhà nư c còn y u kém ro tín d ng - C nh tranh gi a các TCTD ngày càng quy t li t. 2.3.2 H n ch và nguyên nhân 3.2.1.1 H n ch - M c ñ chính xác, toàn di n trong th m ñ nh tài chính m t s d án còn th p. - Các phương pháp th m ñ nh ñơn ñi u. - Chưa ñ m b o tính khách quan, lôgic trong th m ñ nh - K t lu n th m ñ nh hi u qu tài chính v n còn thi u tin c y 3.2.1.1 Nguyên nhân a) Nguyên nhân ch quan: - Vi c thu th p thông tin ngoài h sơ d án chưa ñư c coi tr ng, ñ u tư ñúng m c. - Chưa ñánh giá cao vai trò c a th m ñ nh tài chính d án. - Đ i ngũ cán b làm công tác th m ñ nh còn h n ch . - Quy trình t ch c th m ñ nh chưa h p lý: phân công, phân nhi m th m ñ nh chưa khoa h c. - M t s n i dung th m ñ nh tài chính chưa ñư c hoàn thi n: - Chưa theo dõi t ch c rút kinh nghi m th m ñ nh - Chưa ñ i m i phương pháp th m ñ nh:
- 17 18 CHƯƠNG 3 ki m toán, cơ quan qu n lý chuyên ngành) ñ cung c p và trao ñ i M TS GI I PHÁP GÓP PH N HOÀN THI N CÔNG TÁC thông tin liên quan ñ n d án như: chi n lư c phát tri n kinh t c a TH M Đ NH TÀI CHÍNH D ÁN TRONG HO T Đ NG ngành, tiêu chu n ñ nh m c kinh t k thu t, d báo v th trư ng C A PVFC ĐÀ N NG ho c chính sách ch ñ v qu n lý ngành; tham gia vào h th ng cung c p thông tin c nh báo tín d ng c a h th ng Ngân hàng Nhà 3.1 Đ nh hư ng tài tr cho các d án c a PVFC nư c; mua thông tin c n thi t t các t ch c tư v n trong và ngoài 3.1.1 M r ng cho vay các d án trong và ngoài ngành D u nư c. khí 3.2.1.1 Nhân viên th m ñ nh ph i tăng cư ng ñi th c t 3.1.2 Đ u tư vào các d án b ng ngu n v n c a t p ñoàn và 3.2.1.1 Ti p xúc, ph ng v n tr c ti p ch ñ u tư d án ngu n v n nh n y thác ñ u tư 3.2.2 C i ti n công tác t ch c và quy trình th m ñ nh 3.2 Gi i pháp hoàn thi n công tác th m ñ nh tài chính d án 3.2.2.1 Quy ñ nh rõ trách nhi m v k t qu th m ñ nh ñ i ñ u tư trong ho t ñ ng cho vay và ñ u tư c a PVFC Đà N ng v i t ng ñơn v và cá nhân 3.2.1 Hoàn thi n h th ng cung c p thông tin th m ñ nh 3.2.2.2 Phân ñ nh c th th i gian th m ñ nh 3.2.1.1 Xây d ng h th ng cơ s d li u th m ñ nh c a Chi Phân ñ nh c th th i gian th m ñ nh ñ i v i các phòng ch nhánh trì và phòng ph i h p. Vi c phân công ph i h p lý trên nguyên t c H th ng thông tin này t p h p d li u các d án, các khách kh i lư ng công vi c th m ñ nh c a các phòng, ñ tăng cư ng hi u hàng, thông tin v th trư ng, tình hình kinh t -xã h i ñ y ñ các ch qu làm vi c c a các phòng và nhân viên th m ñ nh, ñ ng th i ñáp tiêu tài chính d án, các thông tin v khách hàng, v th trư ng chính ng ti n ñ th m ñ nh mà v n ñ m b o hi u qu . xác và c p nh t..v.v. Thông tin ñư c lưu tr , qu n lý khoa h c ñ m 3.2.2.3 Quy ñ nh luân chuy n h sơ th m ñ nh gi a các b o d tìm ki m. Cùng v i t ch c lưu tr thông tin n i b , thư ng phòng c n linh ho t hơn xuyên c p nh t thông tin ñ i chi u k t qu th m ñ nh ban ñ u và th c 3.2.2.4 C i cách th t c hành chính t tri n khai th c hi n d án t ñó phân tích ñưa ra ñư c nh ng thông Công khai các yêu c u v th t c h sơ d án ph i cung c p tin m i h u ích mang tính th c ti n cao ñ ph c v cho công tác ñ khách hàng bi t và ch ñ ng trong vi c chu n b ; ñ ng th i ph i th m ñ nh tài chính d án. nâng cao năng l c c a b ph n nh n h sơ ñ có th hư ng d n và tư 3.2.1.1 Xây d ng các kênh thu th p thông tin th m ñ nh t v n giúp ch ñ u tư b sung, hoàn thi n h sơ theo ñúng quy ñ nh. bên ngoài Các quy trình, bi u m u nên ñăng t i trên website c a T ng Công ty. Thi t l p m i quan h v i cơ quan liên quan trong và ngoài 3.2.2.5 Hoàn thi n quy trình th m ñ nh ngành (các ngân hàng thương m i, cơ quan tài chính, cơ quan thu ,
- 19 20 PVFC nên tham kh o các quy trình th m ñ nh c a các 3.2.6.2 Thư ng xuyên ñánh giá phân lo i n d án NHTM l n có quy trình th m ñ nh t t như BIDV, Agribank, 3.2.6.3 Rút kinh nghi m thông qua s h u ki m. Vietinbank.. ñ c i ti n cho phù h p. 3.2.7 Đ u tư nhi u hơn cho công tác th m ñ nh 3.2.3 Hoàn thi n phương pháp th m ñ nh 3.2.7.1 Đ u tư cho công tác th m ñ nh Đ nâng cao hi u qu th m ñ nh tài chính t i PVFC Đà N ng - Mua ph n m m h tr tính toán phân tích th m ñ nh, c n hoàn thi n phương pháp th m ñ nh theo hư ng: qu n lý thông tin và d li u th m ñ nh, chi phí ñi u tra 3.2.3.1 Quy ñ nh, hư ng d n v các phương pháp th m ñ nh thu th p thông tin th m ñ nh, mua các thông tin ph c v 3.2.3.2 K t h p s d ng nhi u phương pháp, nhi u ch tiêu. công tác th m ñ nh mà chi nhánh không t khai thác ñư c, 3.2.4 Nâng cao nh n th c v vai trò th m ñ nh tài chính - Thuê chuyên gia tư v n th m ñ nh nh ng v n ñ chuyên d án ngành ph c t p c n có chuyên môn sâu mà nhân viên Chi nhánh c n nâng cao hơn n a nh n th c v vai trò và ý th m ñ nh hi u bi t còn h n ch . nghĩa c a th m ñ nh tài chính d án ñ i v i cán b , nh t là cán b 3.2.7.2 T ch c ñánh giá hi u qu ñ u tư cho công tác làm công tác th m ñ nh theo hư ng: th m ñ nh 3.2.4.1 C p qu n lý c n th c s coi tr ng vai trò c a th m 3.3 M t s ki n ngh ñ nh tài chính d án 3.3.1 Ki n ngh v i PVFC Vi t Nam 3.2.4.2 Tăng cư ng ñ ng viên, tuyên truy n 3.3.1.1 S m hoàn thi n ñưa vào s d ng h th ng thông 3.2.5 Nâng cao năng l c chuyên môn, ñ o ñ c ngh tin kinh t ph c v cho công tác th m ñ nh nghi p cho Nhân viên th m ñ nh 3.3.1.2 S m ban hành s tay nghi p v th m ñ nh 3.2.5.1 Đ nh hư ng t ch c s p x p ñ i ngũ th m ñ nh 3.3.1.3 C n hoàn thi n m t s n i dung, ch tiêu, phương chuyên nghi p pháp th m ñ nh tài chính d án 3.2.5.2 T ch c nâng cao, b i dư ng ki n th c chuyên môn Đ b o ñ m ñ chính xác trong k t qu tính toán, c n hoàn 3.2.5.3 Tăng cư ng giáo d c ph m ch t ñ o ñ c ngh ch nh m t s n i dung th m ñ nh tài chính d án theo hư ng sau: nghi p - Vi c xác ñ nh dòng ti n d án: Nên b sung chi phí cơ h i 3.2.6 T ch c ñánh giá ch t lư ng th m ñ nh tài chính và chi phí v n lưu ñ ng ròng c a d án ñ tính toán. Ngoài ra có m t sau ñ u tư s kho n ti n trong ho t ñ ng ñ u tư không ñư c tính vào TMĐT 3.2.6.1 T ch c theo dõi phân tích và ñánh giá công tác nhưng v n tham gia vào quá trình thanh toán như ti n thu GTGT, th m ñ nh hi n kho n này chi m g n 10% TMĐT. Đây là kho n v n tương ñ i
- 21 22 l n ñư c cơ quan thu hoàn l i nhưng ph i sau m t kho ng th i gian - Nên có quy trình th m ñ nh riêng cho cho ho t ñ ng tín nh t ñ nh. Dòng ti n ph i ñư c tính trên cơ s các thu nh p b ng ti n, d ng ho t ñ ng ñ u tư ho c ít nh t cũng ph i phân chia m t s giai vi c ñánh giá b ng l i nhu n sau thu và kh u hao chưa tính ñ n tác ño n mà m c tiêu, phương pháp, các ch tiêu, công c th m ñ nh cho ñ ng c a chính sách tiêu th s n ph m c a d án như bán ch u, t n hai ho t ñ ng này khác nhau. kho.... 3.3.2 Đ i v i Ngân hàng nhà nư c, Chính ph và các B - Cách tính lãi su t chi t kh u: C n ñi u ch nh cho phù h p ngành có liên quan hơn. V i cách tính hi n nay, chi phí s d ng v n ñ i v i v n vay 3.3.2.1 Nâng cao ch t lư ng và hi u qu c a Trung tâm ñư c tính b ng lãi su t vay v n là chưa h p lý. Nên thay ñ i cách thông tin tín d ng Ngân hàng nhà nư c (CIC) tính chi phí s d ng v n c a v n vay sau thu theo công th c r = (1- 3.3.2.2 B t bu c ki m toán báo cáo tài chính hàng năm T)x Kd, trong ñó Kd là chi phí n trư c thu (lãi su t vay v n) và T là c a doanh nghi p thu su t thu thu nh p c a doanh nghi p. 3.3.2.3 Có ch tài quy ñ nh x ph t nghiêm ñ i v i nh ng C n áp d ng phương pháp tính ch tiêu này theo hư ng h n ngư i cung c p s li u sai s th t ch tác ñ ng c a s bi n ñ ng lãi su t ngân hàng như áp d ng lãi su t 3.3.2.4 B sung ho c hoàn thi n các tiêu chu n, ñ nh m c trung bình, lãi su t d báo. Các phương pháp này cũng c n hoàn kinh t k thu t liên quan ñ n lĩnh v c ñ u tư thi n ñ phù h p chính xác hơn, ñ nâng cao tính hi u qu . Nhưng 3.3.2.5 Nâng cao hi u qu qu n lý kinh t vĩ mô. ph i xác ñ nh m t cách ch c ch n r ng vi c tính toán t su t chi t kh u cho c vòng ñ i d án ho c th i gian thu h n v n mà căn c trên lãi su t th i ñi m th m ñ nh như hi n nay c a PVFC và h u h t các TCTD Vi t Nam mà tác gi có tìm hi u là sai v nguyên t c, sai v lý lu n. Nó mâu thu n trư c m t v i h p ñ ng tín d ng lãi su t th n i. Cách tính chi phí s d ng v n t có: ñ xu t có th áp d ng phương pháp tính chi phí s d ng v n t có áp d ng theo mô hình CAPM. 3.3.1.4 Đ i m i, lo i b m t s quy ñ nh không phù h p. - C n b quy ñ nh kh ng ch m c tài tr ñ i v i d án sau khi ký h p ñ ng tài tr .
- 23 24 K T LU N xác ñ nh nh ng nguyên nhân d n ñ n hi u qu th m ñ nh tài chính d án t i PVFC Đà N ng chưa cao là: công tác ch c qu n lý th m ñ nh Thông qua th c hi n ñ tài “ Hoàn thi n công tác th m ñ nh t i Chi nhánh chưa h p lý, vai trò th m ñ nh tài chính d án chưa tài chính d án ñ u tư t i PVFC Đà N ng” lu n văn ñã có nh ng ñư c coi tr ng ñúng m c, trang b phương ti n k thu t ph c v th m ñóng góp ch y u sau: ñ nh chưa hi n ñ i, thông tin th m ñ nh còn thi u và chưa ñáng tin - Tác gi ñã trình bày rõ ràng và có h th ng cơ s lý lu n v c y, theo dõi ñúc rút kinh nghi m th m ñ nh chưa ñư c quan tâm, th m ñ nh tài chính d án ñ u tư và nh ng n i dung liên quan ñ n phương pháp th m ñ nh chưa ñ i m i, h n ch c a nhân viên th m công tác th m ñ nh tài chính d án ñ u tư trong ho t ñ ng kinh doanh ñ nh và chưa quan tâm ñ u tư cho công tác th m ñ nh tài chính d án. c a các TCTD nói chung và c a PVFC nói riêng. - Trên cơ s lý lu n v hoàn thi n công tác th m ñ nh tài - Trong lu n văn, tác gi ñã ñưa ra khái ni m v hoàn thi n chính d án ñ u tư, phân tích th c tr ng công tác th m ñ nh tài chính công tác th m ñ nh tài chính d án, xây d ng các ch tiêu ph n ánh t i PVFC Đà N ng v các thành t u ñ t ñư c, nh ng h n ch và m c ñ hoàn thi n và xác ñ nh nh ng nhân t tác ñ ng ñ n vi c hoàn nguyên nhân, tác gi ñã ñưa ra m t s gi i pháp và ki n ngh nh m thi n công tác th m ñ nh tài chính d án trong ho t ñ ng cho vay và hoàn thi n công tác th m ñ nh tài chính d án t i PVFC và Chi nhánh ñ u tư c a PVFC. g m: xây d ng h th ng cung c p thông tin th m ñ nh, hoàn thi n - Thông qua vi c ti p c n v i công vi c hàng ngày và b ng công tác t ch c và c i ti n quy trình th m ñ nh, hoàn thi n phương nh ng s li u c th v th m ñ nh tài chính d án t i PVFC Đà N ng pháp th m ñ nh, nâng cao nh n th c v th m ñ nh tài chính d án, trong 5 năm (2007 – 2011), tác gi ñã phân tích ñánh giá th c tr ng nâng cao năng l c chuyên môn và nh n th c cho nhân viên th m th m ñ nh tài chính d án t i PVFC Đà N ng th hi n các ch tiêu ñ nh, t ch c ñánh giá ch t lư ng th m ñ nh sau ñ u tư, quan tâm ñ u ñã xây d ng, t ñó ñánh giá m c ñ hoàn thi n công tác th m ñ nh tư cho công tác th m ñ nh. Đ ng th i ñưa ra m t s ki n ngh như tài chính d án ñ u tư c a Chi nhánh. sau: Ngân hàng nhà nư c nâng cao ch t lư ng, hi u qu c a trung - Tác gi ñã ñánh giá nh ng m t ñư c và nh ng h n ch c a t m thông tin tín d ng CIC; ki n ngh B tài chính, T ng c c thu th m ñ nh tài chính d án ñ u tư t i PVFC Đà N ng. Nh ng h n ch c n ra quy ñ nh báo cáo tài chính c a các doanh nghi p ph i ñư c ñó là: M c ñ chính xác, toàn di n trong th m ñ nh tài chính m t s ki m toán hàng năm; có ch tài x lý nghiêm minh ñ i v i các t d án còn th p; các phương pháp th m ñ nh ñơn ñi u l c h u, chưa ch c cá nhân cung c p thông tin không chính xác; các B ngành s m ñ m b o tính khách quan, lôgic trong th m ñ nh; k t lu n th m ñ nh hoàn ch nh b sung và ban hành các quy chu n k thu t c a ngành, hi u qu tài chính v n còn thi u tin c y. K t qu là r i ro tín d ng các ñ nh m c kinh t k thu t, ñ nh m c s n xu t t o ñi u ki n cho v n chưa ñư c h n ch . qu n lý c a ngành và các TCTD làm căn c th m ñ nh tài chính d - T phân tích th c tr ng, ñánh giá nh ng h n ch , tác gi ñã án. Ki n ngh v i PVFC Vi t Nam: hoàn thi n quy ñ nh hư ng d n
- 25 ñ y ñ và chu n hoá các n i dung th m ñ nh tài chính theo quy ñ nh chung; hoàn thi n t ch c cung c p thông tin kinh t k thu t cho toàn h th ng; thành l p trung tâm thu th p thông tin và d báo ñ cung c p thông tin c nh báo trong công tác th m ñ nh cho các Chi nhánh, phòng giao d ch trung tâm tham kh o khi th m ñ nh d án. Th m ñ nh tài chính d án là n i dung th m ñ nh quan tr ng trong công tác th m ñ nh t i PVFC Đà N ng và có nh hư ng sâu s c ñ n ch t lư ng tín d ng và hi u qu ñ u tư t i Chi nhánh. Công tác th m ñ nh tài chính d án c n ñư c coi là m t trong nh ng n i dung quan tr ng ñ ñ t ñư c m c tiêu hi u qu , an toàn và phát tri n b n v ng. V i trình ñ , kinh nghi m và th i gian có h n, tác gi tuy ñã c g ng th c hi n t t các m c tiêu ñ ra song không th tránh kh i nh ng thi u sót. R t mong nh n ñư c ý ki n ñóng góp t các th y cô, b n bè v n i dung c a ñ tài ñ tác gi ti p t c hoàn thi n.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học xã hội và nhân văn: Ảnh hưởng của văn học dân gian đối với thơ Tản Đà, Trần Tuấn Khải
26 p | 789 | 100
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh: Hoạch định chiến lược kinh doanh dịch vụ khách sạn tại công ty cổ phần du lịch - dịch vụ Hội An
26 p | 422 | 83
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Hoàn thiện công tác thẩm định giá bất động sản tại Công ty TNHH Thẩm định giá và Dịch vụ tài chính Đà Nẵng
26 p | 504 | 76
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Nghiên cứu thành phần hóa học của lá cây sống đời ở Quãng Ngãi
12 p | 544 | 61
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Bài toán tìm đường ngắn nhất và ứng dụng
24 p | 344 | 55
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Hoàn thiện hệ thống pháp luật đáp ứng nhu cầu xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam hiện nay
26 p | 527 | 47
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Cải cách thủ tục hành chính ở ủy ban nhân dân xã, thị trấn tại huyện Quảng Xương, Thanh Hóa
26 p | 343 | 41
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp tăng cường huy động vốn tại Ngân hàng thương mại cổ phần Dầu khí Toàn Cầu
26 p | 307 | 39
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu xây dựng chương trình tích hợp xử lý chữ viết tắt, gõ tắt
26 p | 331 | 35
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Xây dựng ý thức pháp luật của cán bộ, chiến sĩ lực lượng công an nhân dân Việt Nam
15 p | 350 | 27
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu ảnh hưởng của quản trị vốn luân chuyển đến tỷ suất lợi nhuận của các Công ty cổ phần ngành vận tải niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam
26 p | 287 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật Việt Nam về hoạt động kinh doanh của công ty chứng khoán trong mối quan hệ với vấn đề bảo vệ quyền lợi của nhà đầu tư
32 p | 247 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Tăng cường trách nhiệm công tố trong hoạt động điều tra ở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Giang
26 p | 228 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Lý thuyết độ đo và ứng dụng trong toán sơ cấp
21 p | 220 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật về quản lý và sử dụng vốn ODA và thực tiễn tại Thanh tra Chính phủ
13 p | 265 | 7
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Các cấu trúc đại số của tập thô và ngữ nghĩa của tập mờ trong lý thuyết tập thô
26 p | 233 | 3
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Kiểm tra thuế của Cục thuế tỉnh Điện Biên đối với doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực xây dựng cơ bản
9 p | 16 | 3
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu tính chất hấp phụ một số hợp chất hữu cơ trên vật liệu MCM-41
13 p | 201 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn