Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Hoàn thiện kế toán quản trị chi phí tại công ty TNHH Nghĩa Thành
lượt xem 14
download
Đề tài nghiên cứu nhằm hệ thống hóa và phát triển các lý luận chung về kế toán quản trị chi phí phục vụ hiệu quả cho việc quản trị nội bộ, luận văn phân tích, đánh giá thực trạng kế toán quản trị chi phí tại công ty TNHH Nghĩa Thành.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Hoàn thiện kế toán quản trị chi phí tại công ty TNHH Nghĩa Thành
- 1 B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ I H C ĐÀ N NG NGUY N XUÂN DI U HOÀN THI N K TOÁN QU N TR CHI PHÍ T I CÔNG TY TNHH NGHĨA THÀNH Chuyên ngành: K TOÁN Mã s : 60.34.30 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ QU N TR KINH DOANH Đà N ng - Năm 2011
- 2 Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG Ngư i hư ng d n khoa h c: GS.TS. TRƯƠNG BÁ THANH Ph n bi n 1: TS. Tr n Đình Khôi Nguyên Ph n bi n 2: PGS.TS. Lê Đ c Toàn Lu n văn s ñư c b o v t i H i ñ ng ch m Lu n văn t t nghi p th c sĩ Qu n tr kinh doanh h p t i Đ i h c Đà N ng vào ngày 08 tháng 01 năm 2012 Có th tìm hi u lu n văn t i: - Trung tâm Thông tin-H c li u, Đ i h c Đà N ng - Thư vi n trư ng Đ i h c Kinh t , Đ i h c Đà N ng
- 3 PH N M Đ U 1. Tính c p thi t c a ñ tài Thông tin v chi phí trong các doanh nghi p xây l p ñóng vai trò vô cùng quan tr ng trong vi c giúp các nhà qu n tr ki m soát chi phí, t ñó có th ñưa ra giá d th u h p lý v a có th th ng th u v a ñem l i l i nhu n. Th c t t i Công ty TNHH Nghĩa Thành ñã và ñang th c hi n xây d ng ñ nh m c, d toán, t ch c quá trình thi công theo ñúng quy ñ nh. Tuy nhiên, công tác l p d toán chi phí còn chưa linh ho t, chưa xây d ng h th ng ñ nh m c phù h p v i năng l c, kinh nghi m, trình ñ khoa h c - k thu t, bi n pháp thi công, các y u t v môi trư ng kinh doanh và kh năng v ngu n l c c a mình, giá phí s n ph m v n ch tính theo phương pháp truy n th ng. Vì v y mà h th ng k toán chi phí hi n nay t i Công ty TNHH Nghĩa Thành v n chưa cung c p các thông tin phù h p, k p th i và tin c y cho vi c ra các quy t ñ nh kinh doanh c a các nhà qu n tr doanh nghi p. Đi u ñó cho th y Công ty TNHH Nghĩa Thành c n hoàn thi n hơn n a h th ng k toán qu n tr chi phí ñ ph c v cho vi c qu n lý các ho t ñ ng kinh doanh c a mình. 2. T ng quan Đã có nh ng nghiên c u c a m t s tác gi v vi c áp d ng k toán qu n tr chi phí cho t ng lo i hình doanh nghi p c th như du l ch, d t, dư c,... Tuy nhiên v n chưa có nghiên c u nào v h th ng k toán qu n tr chi phí áp d ng cho các doanh nghi p xây l p. 3. M c tiêu nghiên c u Cùng v i vi c h th ng hoá và phát tri n các lý lu n chung v k toán qu n tr chi phí ph c v hi u qu cho qu n tr n i b , lu n văn s phân tích, ñánh giá th c tr ng k toán qu n tr chi phí t i Công
- 4 ty TNHH Nghĩa Thành, t ñó hoàn thi n k toán qu n tr chi phí t i Công ty TNHH Nghĩa Thành theo hư ng h th ng k toán qu n tr chi phí hi n ñ i, có th cung c p thông tin h u ích cho các nhà qu n tr trong vi c ra các quy t ñ nh kinh doanh trong môi trư ng c nh tranh kh c nghi t. 4. Cách ti p c n, phương pháp nghiên c u Lu n văn s d ng các phương pháp: t ng h p, phân lo i, ph ng v n, quan sát, th ng kê. 5. Đ i tư ng và ph m vi nghiên c u Đ i tư ng nghiên c u Lu n văn t p trung nghiên c u nh ng v n ñ lý lu n, th c tr ng k toán qu n tr chi phí và các gi i pháp hoàn thi n k toán qu n tr chi phí t i Công ty TNHH Nghĩa Thành. Ph m vi nghiên c u Lu n văn t p trung vào nghiên c u và hoàn thi n k toán qu n tr chi phí cho ho t ñ ng xây d ng dân d ng c a Công ty.. 6. Nh ng ñóng góp c a lu n văn H th ng hoá nh ng v n ñ lý lu n cơ b n c a k toán qu n tr chi phí trong doanh nghi p xây l p; phân tích th c tr ng k toán qu n tr chi phí t i Công ty TNHH Nghĩa Thành; hoàn thi n k toán qu n tr chi phí phù h p v i ñ c ñi m ho t ñ ng s n xu t kinh doanh t i Công ty TNHH Nghĩa Thành như: Phân lo i chi phí theo cách ng x c a chi phí, t ch c k toán chi phí s n xu t và tính giá thành theo phương pháp tr c ti p; xây d ng b sung m t s ñ nh m c, ñơn giá chi phí phù h p v i năng l c, kinh nghi m, bi n pháp thi công c a Công ty; l p báo cáo chi phí và phân tích chi phí ph c v ki m soát chi phí; t ch c b máy k toán ph c v k toán qu n tr chi phí.
- 5 7. K t c u c a lu n văn Lu n văn g m 3 chương: Chương 1: Cơ s lý lu n v k toán qu n tr chi phí trong doanh nghi p xây l p Chương 2: Th c tr ng k toán qu n tr chi phí t i Công ty TNHH Nghĩa Thành Chương 3: Các gi i pháp hoàn thi n công tác k toán qu n tr chi phí t i Công ty TNHH Nghĩa Thành CHƯƠNG 1 CƠ S LÝ LU N V K TOÁN QU N TR CHI PHÍ TRONG DOANH NGHI P XÂY L P 1.1. T NG QUAN V K TOÁN QU N TR CHI PHÍ 1.1.1. B n ch t c a k toán qu n tr chi phí K toán qu n tr chi phí có b n ch t là m t b ph n c a ho t ñ ng qu n lý và n i dung c a k toán qu n tr chi phí là quá trình ñ nh d ng, ño lư ng, ghi chép và cung c p các thông tin c a chi phí ho t ñ ng kinh t c a m t t ch c. Là m t b ph n c a h th ng k toán qu n tr nh m cung c p thông tin v chi phí ñ m i t ch c th c hi n ch c năng qu n tr y u t ngu n l c tiêu dùng cho các ho t ñ ng, nh m xây d ng k ho ch, ki m soát, ñánh giá ho t ñ ng và ra các quy t ñ nh h p lý. 1.1.2. Vai trò c a k toán qu n tr chi phí Cung c p các thông tin c n thi t cho nhà qu n lý ra các quy t ñ nh kinh doanh t t c các khâu: l p k ho ch, d toán, t ch c th c hi n, ki m tra - ñánh giá vi c th c hi n k ho ch và ra quy t ñ nh
- 6 1.2. Đ C ĐI M HO T Đ NG XÂY L P NH HƯ NG Đ N T CH C K TOÁN QU N TR CHI PHÍ TRONG DOANH NGHI P XÂY L P 1.2.1. Đ c ñi m s n ph m xây l p S n ph m xây l p mang tính ñơn chi c, giá tr l n và th i gian thi công dài nên ñ t ra yêu c u trư c khi th c hi n thi công, xây l p c n ph i có d toán. D toán bi u th giá xây d ng công trình trên cơ s thi t k k thu t ho c thi t k b n v thi công ñư c xác ñ nh trong giai ño n th c hi n d án ñ u tư xây d ng công trình. Vi c t p h p chi phí th c phát sinh, ñ i chi u v i d toán là m t công vi c thư ng xuyên và c n thi t c a k toán ñ ki m tra chi phí phát sinh ñó có phù h p v i d toán hay không cũng như ñ ki m tra tính hi u qu trong vi c qu n tr chi phí. Do ñ c ñi m th i gian thi công kéo dài nên vi c theo dõi chi phí s n xu t và giá thành s n ph m công ty xây d ng không ch d ng l i vi c t p h p và theo dõi chi phí phát sinh trong năm tài chính mà còn ph i theo dõi chi phí phát sinh, giá thành và doanh thu lũy k qua các năm k t khi công trình b t ñ u kh i công cho ñ n th i ñi m hi n t i. Công ty xây d ng th c hi n thi công nhi u công trình nhi u ñ a ñi m khác nhau thư ng có nh ng ñơn v h ch toán ph thu c như xí nghi p, ñ i thi công,… không có con d u riêng, không có tư cách pháp nhân, ñư c giao th c hi n m t ph n ho c toàn b công trình c a công ty nh n t ch ñ u tư. Yêu c u công tác k toán trong trư ng h p này là cung c p các thông tin qu n tr v tình hình ti n ch ñ u tư chuy n v , ti n các ñơn v ph thu c ñư c t m ng, ti n lãi tính cho các ñơn v ph thu c này. Tùy theo quy ñ nh công ty xây d ng mà s ti n gi l i, lãi su t và cách tính lãi cho ñơn v ph thu c s khác nhau.
- 7 1.2.2. Đ c ñi m chi phí và phân lo i chi phí trong doanh nghi p xây l p 1.2.2.1. Đ c ñi m chi phí trong doanh nghi p xây l p Trong ngành xây d ng nguyên v t li u thư ng ñư c xu t dùng tr c ti p cho t ng công trình mà không qua nh p kho. Do v y, nhu c u ñ t ra ñ i v i k toán là theo dõi ñư c tình hình nh p xu t t n c a t ng lo i v t tư theo t ng công trình. Ngoài ra, theo quy ñ nh c a B Tài chính, vi c h ch toán t ng h p hàng t n kho trong k toán xây d ng ch ñư c áp d ng phương pháp kê khai thư ng xuyên mà không áp d ng phương pháp ki m kê ñ nh kỳ. Ngoài các tài kho n dùng ñ h ch toán chi phí như tài kho n 621, tài kho n 622, tài kho n 627, trong xây d ng k toán còn s d ng thêm tài kho n 623 - Chi phí s d ng máy thi công, dùng ñ theo dõi, h ch toán các kho n chi phí phát sinh như: chi phí nguyên v t li u cho máy ho t ñ ng, ti n công nhân công lái máy,... Khi công trình ñư c bàn giao, ñưa vào s d ng, có th phát sinh các chi phí liên quan ñ n s a ch a, b o hành công trình. Theo thông tư s 21/2006/TT-BTC, ñ trích trư c các kho n d phòng b o hành công trình, k toán s d ng tài kho n 352 - D phòng ph i tr và h ch toán chi phí trích trư c vào tài kho n 627. M t ñi m khác bi t v h ch toán chi phí trong k toán xây d ng ñó là: b o hi m xã h i, b o hi m y t , kinh phí công ñoàn c a nhân công tr c ti p và nhân công lái máy không ñư c tính tương ng vào tài kho n 622, 623 mà ñư c tính vào tài kho n 627. Các chi phí phát sinh trong xây d ng r t ña d ng và ph c t p. Trong ñó có nh ng kho n chi phí chung c n phân b ñ n t ng công trình, t ng h ng m c c th , k toán xây d ng c n có cách th c phân b phù h p ñ ph c v công tác qu n lý chi phí, giá thành theo công trình.
- 8 Chi phí th u ph cũng là m t lo i chi phí ñ c thù trong xây d ng. Chi phí này phát sinh khi doanh nghi p thuê ngoài thi công m t ph n công trình. K toán thư ng h ch toán kho n chi phí này như m t d ch v mua ngoài và ghi nh n tr c ti p vào tài kho n 154 t ng công trình. Vi c xác ñ nh giá v n trong k toán xây d ng thư ng k t chuy n tr c ti p t tài kho n 154 sang tài kho n 632 tương ng v i doanh thu ghi nh n t ng l n nghi m thu kh i lư ng hoàn thành mà không nh p kho thành ph m vào tài kho n 155. 1.2.2.2. Phân lo i chi phí trong doanh nghi p xây l p a. Phân lo i chi phí theo công d ng kinh t : Chi phí nguyên v t li u tr c ti p, chi phí nhân công tr c ti p, chi phí s d ng máy thi côn, chi phí s n xu t chung, chi phí qu n lý doanh nghi p. b. Phân lo i chi phí theo n i dung kinh t : Chi phí NVL; chi phí CCDC s n xu t; Chi phí nhiên li u; chi phí nhân công; chi phí kh u hao TSCĐ; chi phí d ch v mua ngoài; chi phí b ng ti n khác c. Phân lo i chi phí theo cách ng x c a chi phí Bi n phí , ñ nh phí , chi phí h n h p * Phân tích chi phí h n h p: s d ng 3 phương pháp: phương pháp c c ñ i - c c ti u, phương pháp bình phương bé nh t, phương pháp ñ th phân tán 1.2.3. Đ i tư ng k toán t p h p chi phí và ñ i tư ng tính giá thành 1.2.3.1. Đ i tư ng k toán t p h p chi phí Xác ñ nh ñ i tư ng k toán t p h p chi phí s n xu t là khâu ñ u tiên r t quan tr ng trong toàn b t ch c công tác k toán qu n t chi phí s n xu t và giá thành s n ph m. Đ i v i ngành xây d ng cơ b n, ñ i tư ng k toán t p h p chi phí là t ng công trình, h ng m c công trình hay ñ i xây d ng,...
- 9 1.2.3.2. Đ i tư ng tính giá thành Đ i v i các doanh nghi p xây l p, t ch c s n xu t ki u ñơn chi c thì t ng s n ph m, công vi c,... là ñ i tư ng tính giá thành (ch ng h n t ng công trình, h ng m c công trình,...). Các yêu c u qu n lý, ñ c bi t là yêu c u thông tin c n thi t cho vi c ra các quy t ñ nh kinh doanh trong qu n tr doanh nghi p cũng là m t căn c quan tr ng trong vi c xác ñ nh ñ i tư ng tính giá thành 1.3. N I DUNG C A K TOÁN QU N TR CHI PHÍ TRONG DOANH NGHI P XÂY L P 1.3.1. L p d toán chi phí xây d ng D toán chi phí xây d ng c p thông tin m t cách có h th ng v chi phí ho t ñ ng xây d ng, v m c giá t i ña, t i thi u c a công trình mà nhà qu n tr có th b th u. D toán chi phí xây d ng m t công trình, d án ñư c l p ph c v cho vi c ñ u th u, căn c l p là kh i lư ng h sơ m i th u, thi t k k thu t, thi t k thi công, ñ nh m c xây d ng do Nhà nư c ban hành, ñơn giá d toán ñư c l y theo thông báo giá t i ñ a phương nơi có công trình, d án ñư c xây d ng s cung c p thông tin v m c giá tr n là m c giá t i ña mà các nhà th u có th b th u. D toán chi phí xây d ng ñư c l p trên cơ s thi t k bi n pháp t ch c thi công riêng c a doanh nghi p, năng l c hi n có c a doanh nghi p, kinh nghi m thi công c a các d án trư c ñó s cung c p cho nhà qu n tr thông tin v m c giá t i thi u có th b th u M t s lo i d toán trong xây l p: - Giá tr d toán: Giá tr d Chi phí hoàn thành kh i lư ng L i nhu n = + toán công tác xây l p theo d toán ñ nh m c - Giá thành công tác xây l p:
- 10 + Giá thành d toán công tác xây l p: Giá thành d toán = Giá tr d toán - L i nhu n ñ nh m c + Giá thành k ho ch: Giá thành Giá thành Lãi do h Chênh l ch giá thành k ho ch = - ± k ho ch d toán giá thành so v i giá thành d toán + Giá thành th c t 1.3.2. Xác ñ nh giá thành s n ph m xây l p Tùy theo yêu c u cung c p thông tin, giá thành s n ph m xây l p có th ñư c xác ñ nh theo các phương pháp: phương pháp chi phí tr c ti p, phương pháp chi phí toàn b , phương pháp ABC. 1.3.3. T ch c thông tin ph c v ki m soát chi phí s n xu t kinh doanh trong doanh nghi p xây l p 1.3.3.1. Xây d ng và phân tích chi phí ñ nh m c Xây d ng ñ nh m c cho các chi phí s n xu t bao g m xây d ng ñ nh m c v lư ng và ñ nh m c v giá. Phân tích chi phí: có th th c hi n b ng cách s d ng phương pháp s chênh l ch ho c phương pháp thay th liên hoàn. 1.3.3.2. Ki m soát bi n ñ ng chi phí S d ng phương pháp qu n lý theo ngo i l . Đ xác ñ nh m t bi n ñ ng khi nào c n ñư c ki m soát khi nào thì b qua nhà qu n lý s xem xét : Đ l n c a bi n ñ ng, T n su t xu t hi n bi n ñ ng, Xu hư ng c a bi n ñ ng, Kh năng ki m soát ñư c bi n ñ ng, Các bi n ñ ng thu n l i, L i ích và chi phí c a vi c ki m soát 1.3.4. T ch c ki m tra và ñánh giá th c hi n chi phí c a các b ph n T ch c ki m tra và ñánh giá th c hi n chi phí trong doanh nghi p xây l p có th thông qua vi c yêu c u các b ph n ph i l p báo cáo b ph n, qua ñó s ñánh giá quá trình th c hi n chi phí so
- 11 v i d toán nh m ñánh giá bi n ñ ng chi phí và hoàn thi n các ñ nh m c chi phí. 1.3.4. Phân tích thông tin thích h p cho vi c ra quy t ñ nh ng n h n - Quy t ñ nh b th u - Quy t ñ nh kinh doanh trong ñi u ki n ngu n l c h n ch - Quy t ñ nh t thi công hay khoán l i 1.3.5. T ch c mô hình k toán ph c v k toán qu n tr chi phí Có ba ki u t ch c mô hình k toán qu n tr , bao g m mô hình k t h p, mô hình tách bi t và mô hình h n h p. Vi c l a ch n áp d ng mô hình t ch c k toán qu n tr nào c n xu t phát t ñi u ki n th c ti n cũng như ñ c ñi m t ch c ho t ñ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p ñ phân tích chi phí và l i ích c a vi c v n hành t ng mô hình t ch c ñó. K T LU N CHƯƠNG 1 Chương này c a lu n văn ñã phân tích nh ng n i dung ch y u c a k toán qu n tr chi phí trong doanh nghi p xây l p, bao g m d toán chi phí s n xu t kinh doanh, xác ñ nh giá phí s n ph m s n xu t, t ch c thông tin ph c v ki m soát chi phí, t ch c ki m tra và ñánh giá th c hi n chi phí c a các b ph n, phân tích thông tin thích h p cho vi c ra quy t ñ nh ng n h n. Bên c nh ñó, lu n văn cũng trình bày t ch c mô hình k toán ph c v k toán qu n tr chi phí c n tuỳ thu c vào ñi u ki n th c ti n cũng như ñ c ñi m t ch c ho t ñ ng s n xu t kinh doanh c a t ng ñơn v ñ có th phát huy t t nh t vai trò c a k toán qu n tr chi phí. Đây là cơ s lý lu n cho vi c ph n ánh th c tr ng v k toán qu n tr chi phí và tìm ra nh ng gi i pháp hoàn thi n k toán qu n tr chi phí t i Công ty TNHH Nghĩa Thành.
- 12 CHƯƠNG 2 TH C TR NG K TOÁN QU N TR CHI PHÍ T I CÔNG TY TNHH NGHĨA THÀNH 2.1. Đ C ĐI M HO T Đ NG S N XU T KINH DOANH VÀ T CH C QU N LÝ T I CÔNG TY TNHH NGHĨA THÀNH 2.1.1. Đ c ñi m hình thành và phát tri n c a Công ty 2.1.1.1. Đ c ñi m hình thành và phát tri n c a Công ty 2.1.1.2. Ch c năng, nhi m v c a Công ty 2.1.2. Đ c ñi m t ch c s n xu t ho t ñ ng xây l p Công ty TNHH Nghĩa Thành hi n nay ch th c hi n khoán l i ph n nhân công, t c sau khi trúng th u, Công ty s tính toán l i kh i lư ng thi công và khoán l i ph n nhân công cho các ñ i xây l p thông qua vi c ký k t H p ñ ng giao khoán nhân công. Công ty s d a trên ph n tính toán c a phòng K thu t Công ty và ñơn giá ñ xu t c a ñ i trư ng ñ i xây l p ñ ñưa ra ñơn giá khoán th ng nh t gi a hai bên. Phòng k thu t và các phòng ban liên quan s l p k ho ch s n xu t thi công công trình xu ng cho các ñ i và giám sát ti n ñ thi công k thu t, v t tư và các bi n pháp thi công c a t ng công trình c th . Trên cơ s ñó công ty có k ho ch ñi u ñ ng máy móc thi t b , v t tư, lao ñ ng, ti n v n cho các công trình nh m t ch c thi công hoàn thành t t. Công ty s ch u trách nhi m cung ng v t tư và v n chuy n v t tư ñ n chân công trình ph c v cho vi c thi công các công trình. T i m i ñ i xây l p, Công ty b trí m t th kho ghi chép tình hình nh p, xu t, t n v t tư và m t k thu t tr c ti p ch ñ o v m t k thu t và giám sát ch t lư ng công trình. Đ nh kỳ hàng tháng, ñ i trư ng ñ i xây l p l p Báo cáo tình hình thi công các công trình có xác nh n c a k thu t công trình g i v Công ty và ñ i chi u v i
- 13 k ho ch ti n ñ thi công, ñ nh m c thi t k . Chi phí phát sinh liên quan ñư c t p h p h t cho t ng công trình. Khi h ng m c thi công ñã hoàn thành, ñ i trư ng ñ i xây l p ph i quy t toán công trình giao khoán. V nguyên t c, giá tr quy t toán ñư c duy t không ñư c vư t giá tr giao khoán, tuy nhiên trong m t s trư ng h p do y u t khách quan, giá tr quy t toán cao hơn giá tr giao khoán, lúc này Giám ñ c Công ty là ngư i quy t ñ nh có ch p nh n hay không. 2.1.3. Cơ c u t ch c b máy qu n lý c a Công ty 2.1.4. Đ c ñi m t ch c b máy k toán t i Công ty 2.2. TH C TR NG K TOÁN QU N TR CHI PHÍ T I CÔNG TY TNHH NGHĨA THÀNH 2.2.1. Phân lo i chi phí s n xu t Hi n t i Công ty th c hi n phân lo i chi phí theo m c ñích, công d ng c a chi phí và theo n i dung kinh t c a chi phí. V n chưa th c hi n phân lo i và t p h p chi phí theo cách ng x c a chi phí. 2.2.2. K toán chi phí s n xu t và tính giá thành 2.2.2.1. Đ i tư ng k toán chi phí s n xu t và ñ i tư ng tính giá thành s n xu t s n ph m Là công trình, h ng m c công trình. 2.2.2.2. K toán chi phí s n xu t Công ty căn c vào ch ng t phát sinh ban ñ u ñ h ch toán vào các tài kho n 621, 622, 623, 627. Đ i v i chi phí NVL tr c ti p, chi phí NC tr c ti p, chi phí MTC ñư c h ch toán chi ti t cho t ng công trình, h ng m c công trình. Chi phí s n xu t chung t p h p chung cho toàn công ty, ñ nh kỳ ti n hành phân b cho t ng công trình, h ng m c công trình theo doanh thu.
- 14 2.2.2.3. Đánh giá s n ph m d dang và tính giá thành s n ph m * Đánh giá s n ph m d dang: Trư ng h p bàn giao thanh toán khi công trình hoàn thành toàn b , chi phí s n xu t d dang cu i kỳ là t ng c ng chi phí phát sinh t khi kh i công ñ n th i ñi m xác ñ nh. N u quy ñ nh thanh toán s n ph m xây l p theo ñi m d ng k thu t h p lý (xác ñ nh ñư c giá d toán) thì s n ph m d dang là các kh i lư ng xây l p chưa ñ t t i ñi m d ng k thu t h p lý ñã quy ñ nh và ñư c tính theo chi phí th c t trên cơ s phân b chi phí c a h ng m c công trình ñó cho các giai ño n, t h p công vi c ñã hoàn thành và giai ño n còn d dang theo giá tr d toán c a chúng * Tính giá thành s n ph m Giá thành th c t Chi phí s n Chi phí s n Chi phí s n kh i lư ng công tác = xu t d + xu t phát - xu t d dang xây l p hoàn thành dang ñ u kỳ sinh trong kỳ cu i kỳ 2.2.2. Công tác l p d toán chi phí B ph n l p h sơ d th u căn c vào B ng tiên lư ng trong h sơ m i th u l p B ng phân tích ñơn giá v t li u, nhân công, ca máy. Trong ñó: Đ nh m c tiêu hao v t li u, nhân công, ca máy ñ i v i t ng kh i lư ng công vi c ñư c xác ñ nh trên cơ s ñ nh m c do B Xây d ng ban hành theo quy t ñ nh s 24/2005/QĐ-BXD ngày 29-07-2005. Đơn giá v t li u căn c vào báo giá v t tư do ñơn v cung ng v t tư cung c p. Đơn giá nhân công ñư c xây d ng trên cơ s B ng lương công nhân xây d ng cơ b n kèm theo Ngh ñ nh 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 do Chính Ph ban hành có d a vào kh o sát th trư ng. Đơn giá ca máy căn c vào B ng giá ca máy và thi t b thi công ban hành kèm theo Quy t ñ nh s 3075/QĐ- UBND ngày 30/10/2006 và Quy t ñ nh s 1526/UBND-KTN v vi c
- 15 ñi u ch nh chi phí giá ca máy và thi t b thi công trên ñ a bàn t nh do y ban Nhân dân t nh ban hành. Chi phí tr c ti p khác, chi phí chung, thu nh p ch u thu tính trư c ñư c xác ñ nh theo t l ph n trăm theo quy ñ nh. Căn c vào B ng phân tích ñơn giá v t li u, nhân công, ca máy và B ng tiên lư ng ñ l p B ng ñơn giá d th u, B ng t ng h p chi phí xây d ng. Công tác l p d toán chi phí là căn c ñ Công ty quy t ñ nh giá d th u và ñ ng th i cung c p thông tin chênh l ch chi phí trong quá trình thi công ñ n m b t tình hình bi n ñ ng chi phí trong kỳ, tình hình th c hi n d toán chi phí nh m tăng cư ng kh năng ki m soát, ñi u ch nh k p th i chi phí. 2.2.4. Phương pháp xác ñ nh giá d th u Trên cơ s giá thành d toán ñã ñư c xác ñ nh trong B ng t ng h p chi phí xây d ng, sau khi xem xét tính h p l và h p pháp c a h sơ ñ u th u, phương án t ch c thi công, T ng giám ñ c bàn v i các phòng tham mưu ñ quy t ñ nh giá d th u. Ngoài ra, khi ñ n phiên ñ u th u n u nh n th y ñ i th có kh năng ñưa ra m c giá th p hơn thì Công ty có th s d ng thư gi m giá, trong ñó ghi rõ t l gi m giá so v i giá b th u trong h sơ d th u. Tuy nhiên, hi n nay t l gi m giá này ñư c xác ñ nh hoàn toàn mang tính ch t ch quan. 2.2.5. Ki m soát chi phí Vi c ki m soát chi phí Công ty ch ñư c th c hi n d a trên Báo cáo tình hình th c hi n chi phí (B ng 2.9) do k toán Công ty k t h p v i các b ph n có liên quan (b ph n cung ng v t tư, k thu t,...) l p khi công trình, h ng m c công trình thi công ñã hoàn thành. Qua Báo cáo tình hình th c hi n chi phí, nhà qu n tr công ty d dàng th y ñư c bi n ñ ng c a t ng kho n m c chi phí th c t so v i d toán.
- 16 2.3. ĐÁNH GIÁ TH C TR NG K TOÁN QU N TR CHI PHÍ T I CÔNG TY TNHH NGHĨA THÀNH 2.3.1. V phân lo i chi phí Vi c phân lo i chi phí kinh doanh theo n i dung và theo ch c năng c a chi phí, ñáp ng ñư c yêu c u cung c p thông tin c a k toán tài chính. Tuy nhiên, vi c phân lo i chi phí và t p h p chi phí theo yêu c u l p k ho ch, ki m tra và ra quy t ñ nh không ñư c th c hi n, các nhà qu n tr s không th có ñư c các thông tin v chi phí bi n ñ i, chi phí c ñ nh, chi phí h n h p, chi phí cơ h i,... Vì v y, các quy t ñ nh c a Công ty như l a ch n gói th u có l i, ñ nh giá d th u trong ñ u th u,... g p nhi u khó khăn, còn mang tính ch quan không có căn c khoa h c. Ngoài ra, v i cách phân lo i chi phí hi n t i chưa ph c v cho vi c xác ñ nh giá phí s n ph m theo phương pháp tr c ti p, là phương pháp mà Công ty có th s d ng hi u qu khi c n linh ho t h b t giá trong các tình hu ng c nh tranh, hay ho t ñ ng trong ñi u ki n khó khăn, năng l c s n xu t nhàn r i mà v n ñem l i hi u qu cho quá trình s n xu t hay làm tăng kh năng th ng th u. 2.3.2. V công tác k toán chi phí s n xu t và xác ñ nh giá phí s n ph m s n xu t Công ty ñã t ch c s k toán chi phí chi ti t cho t ng công trình, h ng m c công trình, ñáp ng ñư c nhu c u theo dõi chi phí phát sinh cho t ng công trình, h ng m c công trình, giúp nhà qu n tr ki m soát chi phí th c t phát sinh và có k ho ch ñi u ch nh k p th i. Công ty m i ch xác ñ nh giá phí s n ph m s n xu t theo phương pháp toàn b , phương pháp này có ưu ñi m là ñơn gi n, ít t n kém chi phí và ñáp ng ñư c yêu c u cung c p thông tin c a k toán tài chính. Tuy nhiên, trong ñi u ki n c nh tranh hay ho t ñ ng
- 17 trong năng l c thi công nhàn r i thì vi c ra quy t ñ nh giá d th u d a trên xác ñ nh giá phí s n ph m theo phương pháp toàn b s làm cho kh năng th ng th u th p. Bên c nh ñó, tiêu th c s d ng ñ phân b chi phí s n xu t chung là doanh thu th c hi n c a t ng công trình, h ng m c công trình chưa phù h p do trong chi phí s n xu t chung có nh ng chi phí có th t p h p tr c ti p cho t ng công trình, h ng m c công trình như: chi phí láng tr i, kho, b n bãi, ñư ng công v , chi phí ño ñ c, kh o sát, nghi m thu, hoàn công, chi phí b o qu n, x p d v t tư,… T ñó giá thành s n ph m thư ng không ph n ánh ñúng giá phí c a nó 2.3.3. V l p d toán chi phí xây d ng Vi c l p d toán chi phí xây d ng ñư c th c hi n d a trên ñ nh m c xây d ng do B xây d ng ban hành. Công ty chưa nghiên c u, xây d ng m t s ñ nh m c ñ phù h p v i năng l c, kinh nghi m, trình ñ khoa h c - k thu t, bi n pháp thi công, các y u t v môi trư ng kinh doanh và kh năng v ngu n l c c a mình. M t khác, khi nh n ñư c h sơ m i th u thì Công ty ti n hành l p giá thành d toán công trình mà chưa kh o sát hi n trư ng thi công công trình ñó ñ có quy t ñ nh chính xác hơn v giá b th u. Ch ng h n, Công ty thi công công trình mi n núi, khi san l p m t b ng Công ty có th t n d ng san i ñ t vùng ñ i, gò xu ng vùng trũng mà không c n dùng xe v n chuy n ñ ñi. 2.3.4. V ki m soát chi phí Vi c ki m soát chi phi Công ty TNHH Nghĩa Thành ch d ng l i m c ñ ki m tra, so sánh k t qu th c hi n v i d toán ñư c l p. Các báo cáo ñư c l p chưa ch rõ m c ñ nh hư ng c a t ng nhân t ñ n ch tiêu phân tích, chưa ch ra nguyên nhân ñ t ñó có bi n pháp kh c ph c.
- 18 2.3.5. V phân tích chi phí ñ ra quy t ñ nh kinh doanh Vi c phân tích các thông tin d toán tương lai cũng ít ñư c quan tâm. Vì v y, khi ñưa ra các phương án kinh doanh ñ l a ch n, công ty ch ñơn thu n d a vào cách d ñoán lãi, l cho t ng phương án theo công th c lãi b ng t ng doanh thu tr t ng chi phí, không phân tích chi phí s n xu t ra thành bi n phí và ñ nh phí ñ phân tích ñi m hòa v n và ñánh giá kh năng, th i h n hòa v n. Công ty ch ti n hành phân tích thông tin trên các báo cáo tài chính, ch th c hi n phương pháp so sánh ñ ñánh giá m c ñ bi n ñ ng c a chi phí, chưa khai thác ñư c các k thu t phân tích thông tin c a k toán qu n tr ñ ñánh giá nhân t nh hư ng, không th c hi n phân tích ñi m hòa v n, phân tích m i quan h chi phí - kh i lư ng - l i nhu n, ng d ng thông tin thích h p cho vi c ra quy t ñ nh s n xu t kinh doanh ng n h n, gây ra tình tr ng th ñ ng trong ho t ñ ng s n xu t kinh doanh. 2.3.6. V t ch c b máy k toán qu n tr chi phí Công ty TNHH Nghĩa Thành áp d ng mô hình k toán t p trung. T i Công ty ch có nhân viên k toán t ng h p th c hi n thêm ch c năng c a k toán qu n tr , các nhân viên ph n hành k toán khác ch y u th c hi n ch c năng c a k toán tài chính. Ch khi ñư c yêu c u k toán m i thu th p, x lý, phân tích s li u ph c v cho m c ñích qu n tr . Như v y, th i gian th c hi n r t lâu, chi phí t n kém và thông tin cung c p thư ng không k p th i. Vi c t ch c thông tin k toán qu n tr cũng chưa ñư c coi tr ng trong t ch c d n ñ n vi c thu th p s li u ph c v cho vi c phân tích, x lý còn g p khó khăn do thi u s g n k t gi a các phòng ban ch c năng, gi a các c p trong t ch c. N u không có s truy n ñ t m c tiêu chung t c p lãnh ñ o cao nh t, thì r t ít các b ph n
- 19 trong Công ty b ra chi phí, th i gian ñ cung c p s li u cho k toán qu n tr chi phí. K T LU N CHƯƠNG 2 T kh o sát th c t , chương này c a lu n văn ñã gi i thi u t ng quan v ñ c ñi m ho t ñ ng kinh doanh, v cơ c u t ch c qu n lý, t ch c k toán c a Công ty TNHH Nghĩa Thành, tìm hi u v th c tr ng k toán chi phí nói chung và k toán qu n tr chi phí nói riêng. Công tác k toán qu n tr chi phí Công ty ñư c th hi n qua vi c nh n di n và phân lo i chi phí, công tác l p d toán chi phí, các báo cáo b ph n ñ theo dõi và ki m soát chi phí, tính giá thành s n ph m cũng như vi c t ch c b máy k toán ph c v cho k toán qu n tr chi phí. Đ ng th i qua công tác này, lu n văn ñã ñưa ra ñư c nh ng ưu ñi m và t p trung phân tích nh ng m t h n ch c a công tác k toán qu n tr chi phí t i Công ty TNHH Nghĩa Thành. Ph n nghiên c u này s là cơ s ñ ñưa ra gi i pháp khoa h c và h p lý nh m hoàn thi n công tác k toán chi phí t i Công ty TNHH Nghĩa Thành chương 3. CHƯƠNG 3 CÁC GI I PHÁP HOÀN THI N K TOÁN QU N TR CHI PHÍ T I CÔNG TY TNHH NGHĨA THÀNH 3.1. S C N THI T PH I HOÀN THI N K TOÁN QU N TR CHI PHÍ T I CÔNG TY TNHH NGHĨA THÀNH 3.2 YÊU C U C A VI C HOÀN THI N K TOÁN QU N TR CHI PHÍ T I CÔNG TY TNHH NGHĨA THÀNH 3.3. HOÀN THI N K TOÁN QU N TR CHI PHÍ T I CÔNG TY TNHH NGHĨA THÀNH
- 20 3.3.1. Phân lo i chi phí Công ty c n hư ng t i phân lo i chi phí theo cách ng x chi phí ph c v cho vi c xác ñ nh giá phí s n ph m theo phương pháp tr c ti p nh m ñánh giá ñúng ñ n hơn th c ch t k t qu kinh doanh c a doanh nghi p, cũng như l p d toán chi phí theo phương pháp tr c ti p làm căn c xác ñ nh giá d th u. 3.3.2. Phương pháp xác ñ nh giá d th u Gi s như giá d th u c a doanh nghi p ñ i v i m t h p ñ ng xây d ng là GXL ta s có: GXL= gXL + Thu GTGT GXL= gXL(1+TGTGT) Trong ñó: GXL: là giá d th u ñã có thu giá tr gia tăng ñ u ra. gXL: là giá d th u chưa có thu giá tr gia tăng ñ u ra. TGTGT: là m c thu su t thu giá tr gia tăng. Ta có: gXL= B + Kñ V i: B là chi phí bi n ñ i (bi n phí) Kñ là kh năng bù ñ p ñ nh phí d ki n khi tham gia ñ u th u (S dư ñ m phí c a gói th u). Kñ = Đ + L Trong ñó: Đ là chi phí c ñ nh (ñ nh phí). L là l i nhu n d ki n. V y: gXL = B + Đ + L Đ tăng kh năng trúng th u, khi d th u doanh nghi p xây d ng c n ph i xác ñ nh giá d th u m t cách h p lý theo các m c tiêu c a mình ñ ra. C th như sau: - N u giá d th u gXL = B: doanh nghi p không có lãi t công trình này, th m chí ñ nh phí c a công trình cũng không ph i bù ñ p mà do các công trình khác bù ñ p.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học xã hội và nhân văn: Ảnh hưởng của văn học dân gian đối với thơ Tản Đà, Trần Tuấn Khải
26 p | 789 | 100
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh: Hoạch định chiến lược kinh doanh dịch vụ khách sạn tại công ty cổ phần du lịch - dịch vụ Hội An
26 p | 422 | 83
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Hoàn thiện công tác thẩm định giá bất động sản tại Công ty TNHH Thẩm định giá và Dịch vụ tài chính Đà Nẵng
26 p | 504 | 76
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Nghiên cứu thành phần hóa học của lá cây sống đời ở Quãng Ngãi
12 p | 544 | 61
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Bài toán tìm đường ngắn nhất và ứng dụng
24 p | 344 | 55
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Hoàn thiện hệ thống pháp luật đáp ứng nhu cầu xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam hiện nay
26 p | 527 | 47
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Cải cách thủ tục hành chính ở ủy ban nhân dân xã, thị trấn tại huyện Quảng Xương, Thanh Hóa
26 p | 343 | 41
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp tăng cường huy động vốn tại Ngân hàng thương mại cổ phần Dầu khí Toàn Cầu
26 p | 308 | 39
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu xây dựng chương trình tích hợp xử lý chữ viết tắt, gõ tắt
26 p | 331 | 35
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Xây dựng ý thức pháp luật của cán bộ, chiến sĩ lực lượng công an nhân dân Việt Nam
15 p | 350 | 27
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu ảnh hưởng của quản trị vốn luân chuyển đến tỷ suất lợi nhuận của các Công ty cổ phần ngành vận tải niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam
26 p | 287 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật Việt Nam về hoạt động kinh doanh của công ty chứng khoán trong mối quan hệ với vấn đề bảo vệ quyền lợi của nhà đầu tư
32 p | 247 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Tăng cường trách nhiệm công tố trong hoạt động điều tra ở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Giang
26 p | 229 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Lý thuyết độ đo và ứng dụng trong toán sơ cấp
21 p | 220 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật về quản lý và sử dụng vốn ODA và thực tiễn tại Thanh tra Chính phủ
13 p | 265 | 7
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Các cấu trúc đại số của tập thô và ngữ nghĩa của tập mờ trong lý thuyết tập thô
26 p | 233 | 3
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Kiểm tra thuế của Cục thuế tỉnh Điện Biên đối với doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực xây dựng cơ bản
9 p | 16 | 3
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu tính chất hấp phụ một số hợp chất hữu cơ trên vật liệu MCM-41
13 p | 202 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn