Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Hoàn thiện kế toán quản trị chi phí tại công ty TNHH thương mại và dịch vụ lắp máy Miền Nam
lượt xem 10
download
Nghiên cứu đề tài nhằm khảo sát, đánh giá thực trạng công tác kế toán quản trị chi phí ở công ty TNHH thương mại và dịch vụ lắp máy Miền Nam, từ đó đánh giá những ưu điểm đạt được và những hạn chế cần hoàn thiện.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Hoàn thiện kế toán quản trị chi phí tại công ty TNHH thương mại và dịch vụ lắp máy Miền Nam
- 1 B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ I H C ĐÀ N NG HUỲNH TH THÊM HOÀN THI N K TOÁN QU N TR CHI PHÍ T I CÔNG TY TNHH THƯƠNG M I VÀ D CH V L P MÁY MI N NAM Chuyên ngành : K toán Mã ngành : 60.34.30 TÓM T T LU N VĂN TH C S QU N TR KINH DOANH Đà N ng, Năm 2011
- 2 Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG Ngư i hư ng d n khoa h c: PGS.TS. NGUY N M NH TOÀN Ph n bi n 1: TS. ĐOÀN TH NG C TRAI Ph n bi n 2: PGS.TS. VÕ VĂN NH Lu n văn ñư c b o v t i H i ñ ng ch m Lu n văn t t nghi p Th c sĩ Qu n tr kinh doanh h p t i Đ i h c Đà N ng vào ngày 08 tháng 01 năm 2012 * Có th tìm hi u lu n văn t i : - Trung tâm thông tin - H c li u, Đ i h c Đà N ng - Thư vi n trư ng Đ i h c Kinh t , Đ i h c Đà N ng.
- 3 M Đ U 1. S c n thi t c a ñ tài Trong n n kinh t th trư ng, s thành công c a m t doanh nghi p ph thu c r t nhi u vào các quy t ñ nh qu n tr . Tuy nhiên, trong th c t nh ng quy t ñ nh c a các nhà qu n tr thư ng ñư c xác l p trên cơ s các thông tin h u ích và ñáng tin c y c a k toán qu n tr . Công ty TNHH Thương m i và d ch v l p máy Mi n Nam v i lĩnh v c ho t ñ ng s n xu t, l p ráp và kinh doanh các s n ph m ñ ng cơ Diesel, máy phát ñi n, máy cày, xe ñi n. Trong nh ng năm g n ñây ñang ph i ñ i m t v i s c nh tranh gay g t c a các ñ i th l n trong nư c cũng như các hãng nư c ngoài. Do v y, n u không k p th i ñưa ra các quy t ñ nh kinh doanh phù h p ch c ch n Công ty s khó t n t i trong môi trư ng này. T ñó, v n ñ trư c m t c n ñ t ra cho Công ty là ph i ki m soát ñ ti t ki m ñư c chi phí, nâng cao kh năng c nh tranh. Trong th i gian g n ñây Công ty ñã bư c ñ u t ch c công tác k toán qu n tr chi phí mà t p trung vào công tác xây d ng ñ nh m c, l p k ho ch chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m. Tuy nhiên, trên th c t t phương hư ng xây d ng ñ n t ch c th c hi n thì vi c ng d ng k toán qu n tr chi phí trong các n i dung này v n chưa ñư c t ch c khoa h c và quan tâm ñúng m c, còn mang n ng n i dung c a k toán tài chính (ch y u là l p các báo cáo tài chính), chưa th c s là công c cung c p thông tin cho nhà qu n tr xem xét, phân tích làm cơ s ra các quy t ñ nh. Đi u này có nh hư ng ñáng k t i ch t lư ng và hi u qu các quy t ñ nh qu n tr và là m t trong các nguyên nhân làm cho s c c nh tranh c a Công ty còn h n ch . Vì v y, hoàn thi n công tác l p d toán chi phí, phân tích bi n ñ ng chi phí gi a th c t và d toán nh m tăng cư ng ki m soát chi phí cũng như phân tích thông tin chi phí ñ ra quy t ñ nh kinh doanh t i Công ty TNHH Thương m i và D ch v l p máy Mi n
- 4 Nam là v n ñ h t s c c p thi t giúp cho nhà qu n tr ñưa ra ñư c các quy t ñ nh ñúng ñ n nh m nâng cao hi u qu ho t ñ ng kinh doanh Công ty. Xu t phát t tính c p thi t trên, tác gi ch n nghiên c u ñ tài “Hoàn thi n k toán qu n tr chi phí t i Công ty TNHH Thương m i và D ch v l p máy Mi n Nam”. 2. M c tiêu nghiên c u c a ñ tài - Kh o sát, phân tích, ñánh giá th c tr ng công tác k toán qu n tr chi phí Công ty TNHH Thương m i và D ch v l p máy Mi n Nam, t ñó ñánh giá nh ng ưu ñi m ñ t ñư c và nh ng h n ch c n hoàn thi n. - Đ xu t gi i pháp và các ñi u ki n c n th c hi n nh m hoàn thi n công tác l p d toán chi phí và phân tích bi n ñ ng chi phí nh m tăng cư ng ki m soát chi phí, t ñó nâng cao hi u qu ho t ñ ng kinh doanh c a công ty. 3. Đ i tư ng và ph m vi nghiên c u 3.1. Đ i tư ng nghiên c u: Lu n văn t p trung nghiên c u vào các v n ñ liên quan ñ n k toán qu n tr chi phí và hoàn thi n k toán qu n tr chi phí t i công ty TNHH Thương m i và D ch v l p máy Mi n Nam. 3.2. Ph m vi nghiên c u: Hi n nay công ty chuyên s n xu t, l p ráp s n ph m ñ ng cơ Diesel, máy phát ñi n, máy kéo c m tay, xe ñi n. Tuy nhiên, tác gi t p trung vào nghiên c u nh ng n i dung k toán qu n tr chi phí c a phân xư ng l p ráp ñ ng cơ Diesel, t ñó khái quát cho ho t ñ ng s n xu t, thương m i c a công ty . 4. Phương pháp nghiên c u - Phương pháp thu th p d li u th c p ñ thu th p các thông tin liên quan ñ n công tác k toán qu n tr chi phí t i Công ty. - Phương pháp ph ng v n. 5. K t c u c a ñ tài Ngoài ph n m ñ u và k t lu n, lu n văn g m 3 chương:
- 5 Chương 1: Cơ s lý lu n v k toán qu n tr chi phí trong DNSX. Chương 2: Th c tr ng công tác k toán qu n tr chi phí t i công ty TNHH Thương m i và D ch v l p máy mi n Nam. Chương 3: Các gi i pháp hoàn thi n công tác k toán qu n tr chi phí t i công ty TNHH Thương m i và D ch v l p máy Mi n Nam. CHƯƠNG 1 CƠ S LÝ LU N V K TOÁN QU N TR CHI PHÍ TRONG DOANH NGHI P S N XU T 1.1. T ng quan v k toán qu n tr chi phí 1.1.1. Khái ni m, b n ch t c a k toán qu n tr chi phí K toán qu n tr là m t khoa h c thu nh n, x lý và cung c p nh ng thông tin ñ nh lư ng v ho t ñ ng c a ñơn v m t cách c th , giúp các nhà qu n tr trong quá trình ra các quy t ñ nh liên quan ñ n vi c l p k ho ch, t ch c th c hi n, ki m tra, ki m soát và ñánh giá tình hình th c hi n các ho t ñ ng c a ñơn v . 1.1.2. Vai trò c a k toán qu n tr chi phí • L p k ho ch • T ch c th c hi n • Ki m tra và ñánh giá • Ra quy t ñ nh 1.2. Đ c ñi m c a chi phí và phân lo i chi phí trong doanh nghi p s n xu t 1.2.1. Khái ni m và ñ c ñi m c a chi phí 1.2.2. Phân lo i chi phí trong doanh nghi p s n xu t 1.2.2.1. Phân lo i chi phí theo ch c năng ho t ñ ng a) Chi phí s n xu t b) Chi phí ngoài s n xu t 1.2.2.2. Phân lo i chi phí theo cách ng x c a chi phí a) Chi phí kh bi n b) Chi phi b t bi n (Đ nh phí)
- 6 c) Chi phí h n h p 1.2.2.3. Phân lo i chi phí trong ki m tra và ra quy t ñ nh a) Chi phí tr c ti p và chi phí gián ti p b) Chi phí chênh l ch c) Chi phí ki m soát ñư c và chi phí không th ki m soát ñư c d) Chi phí cơ h i e) Chi phí chìm 1.3. N i dung c a KTQT chi phí trong doanh nghi p s n xu t 1.3.1. D toán chi phí s n xu t 1.3.1.1. Đ nh m c chi phí s n xu t 1.3.1.2. D toán chi phí s n xu t a) Khái ni m, vai trò c a d toán chi phí s n xu t b) Các d toán b ph n trong d toán chi phí s n xu t - D toán nguyên v t li u tr c ti p Đ nh m c Đ nh m c D toán chi D toán lư ng tiêu hao giá c a phí NVL = s n ph m x x NVL tr c m i ñơn v tr c ti p s n xu t ti p NVLTT - D toán nhân công tr c ti p Đ nh m c Đơn giá D toán chi phí D toán lư ng th i gian lao ti n lương nhân công = s n ph m x x ñông 1 s n 1 gi lao tr c ti p s n xu t ph m ñ ng - D toán chi phí s n xu t chung • D toán bi n phí s n xu t chung: D toán bi n D toán bi n phí s n D toán lư ng s n = x phí SXC ñơn xu t chung ph m s n xu t v Trư ng h p bi n phí s n xu t chung ñư c xác ñ nh b ng m t t l trên bi n phí tr c ti p thì d a vào d toán bi n phí tr c ti p, t l bi n phí s n xu t ñ l p d toán bi n phí s n xu t chung.
- 7 D toán bi n phí D toán bi n T l bi n phí s n = x s n xu t chung phí tr c ti p xu t chung • D toán ñ nh phí s n xu t chung: D toán ñ nh phí Đ nh phí SXC T l % tăng (gi m) = x s n xu t chung th c t kỳ trư c ñ nh phí SXC theo d ki n Căn c vào d toán bi n phí và d toán ñ nh phí s n xu t chung t ng h p thành d toán chi phí s n xu t chung: D toán bi n D toán chi phí D toán ñ nh phí s n xu t = phí s n xu t + s n xu t chung chung chung 1.3.2. T p h p chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m 1.3.2.1. Tính giá thành s n ph m s n xu t theo phương pháp toàn b Bi n phí tr c ti p trong giá thành T ng giá Bi n phí ss n xu tt Bi n phí n xu S n thành s n ph m Bi n phí gián ti p trong giá thành xu t t n toàn kho b Đ nh phí tr c ti p trong giá thành Đ nh phí s n xu t Đ nh phí gián ti p trong giá thành Giá v n hàng Doanh thu bán Chi phí th i kỳ Lãi g p K t qu
- 8 1.3.2.2.Tính giá thành s n ph m s n xu t giá thành theo phương pháp tr c ti p Bi n phí tr c ti p Giá thành s n S n ph m t n kho ph m s n xu t Bi n phí gián ti p Bi n phí c a Doanh thu Đ nh phí tr c ti p hàng bán Đ nh phí Đ nh phí gián ti p L i nhu n Lãi trên bi n phí 1.3.3. Phân tích bi n ñ ng chi phí 1.3.3.1. Phân tích bi n ñ ng chi phí nguyên v t li u tr c ti p a) Bi n ñ ng m c tiêu hao NVLTT là chênh l ch gi a th c t và d toán m c tiêu hao nguyên v t li u cho kh i lư ng s n xu t th c t Bi n ñ ng m c Đơn giá NVLTT th c NVLTT d tiêu hao = - x NVLTT t s d ng toán s d ng NVLTT d toán b) Bi n ñ ng giá nguyên v t li u là chênh l ch gi a gi a th c t và d toán giá nguyên v t li u, tính cho kh i lư ng v t li u th c t s d ng. Đơn giá Đơn giá Lư ng NVLTT Bi n ñ ng = NVLTT - NVLTT x th c t giá NVLTT th c t d toán s d ng 1.3.3.2. Phân tích bi n ñ ng chi phí phí nhân công tr c ti p a) Bi n ñ ng hi u qu lao ñ ng: là chênh l ch gi a s gi lao ñ ng th c t và s gi lao ñ ng d toán cho kh i lư ng s n xu t th c t , tính theo ñơn giá nhân công d toán. Bi n ñ ng th i Th i gian lao Th i gian lao Đơn giá NC = - x gian lao ñ ng ñ ng th c t ñ ng d toán d toán
- 9 b) Bi n ñ ng giá nhân công: là chênh l ch gi a gi a th c t và d toán giá nhân công, tính cho s gi lao ñ ng th c t s d ng. Th i gian Bi n ñ ng giá Đơn giá nhân Đơn giá nhân = - x lao ñ ng nhân công công th c t công d toán th c t 1.3.3.3. Phân tích bi n ñ ng chi phí s n xu t chung a) Phân tích bi n ñ ng bi n phí s n xu t chung Bi n ñ ng bi n phí s n xu t chung ñư c phân tích thành bi n ñ ng giá và bi n ñ ng lư ng bi n phí s n xu t chung : Bi n ñ ng Đơn giá bi n Đơn giá bi n M cñ giá ñ n bi n = phí SXC - phí SXC x ho t ñ ng phí SXC th c t d toán th c t N u bi n ñ ng giá dương (+) là nh hư ng không t t, do v y ph i ki m tra các b ph n có liên quan như b ph n thu mua, cung ng…và n u bi n ñ ng giá âm (-) th hi n m c ñ ti t ki m trong công tác qu n lý và gi m giá thành t i DN. Bi n ñ ng M cñ M cñ Đơn giá bi n lư ng ñ n = ho t ñ ng - ho t ñ ng phí SXC d x bi n phí SXC th c t d toán toán N u bi n ñ ng lư ng dương (+) th hi n m c ñ lãng phí và n u bi n ñ ng tiêu dùng âm (-) th hi n m c ñ ti t ki m trong vi c s d ng các ngu n l c ph c v quá trình s n xu t. b) Phân tích bi n ñ ng ñ nh phí s n xu t chung Bi n ñ ng ñ nh phí s n xu t chung là chênh l ch gi a ñ nh phí s n xu t chung th c t và ñ nh phí s n xu t chung theo d toán. Bi n ñ ng ñ nh Đ nh phí SXC Đ nh phí SXC d = - phí SXC th c t toán 1.3.3.4. Phân tích chi phí bán hàng và chi phí qu n lý DN a) Đ i v i bi n phí bán hàng và bi n phí qu n lý DN b) Đ i v i ñ nh phí bán hàng và ñ nh phí qu n lý DN 1.4. T ch c mô hình k toán ph c v k toán qu n tr chi phí
- 10 CHƯƠNG 2: TH C TR NG V K TOÁN QU N TR CHI PHÍ T I CÔNG TY TNHH THƯƠNG M I VÀ D CH V L P MÁY MI N NAM 2.1. Khái quát v công ty 2.1.1. Quá trình hình thành và phát tri n c a Công ty TNHH Thương m i và D ch v l p máy Mi n Nam 2.1.2 Đ c ñi m b máy qu n lý s n xu t và kinh doanh t i công ty 2.1.2.1 B máy t ch c qu n lý: 2.1.2.2 T ch c s n xu t 2.1.3 Đ c ñi m quá trình s n xu t và thương m i t i công ty 2.1.3.1 Lĩnh v c kinh doanh c a Công ty 2.1.3.2 Đ c ñi m v y u t s n xu t a) V trí m t b ng s n xu t: b) Ngu n nhân l c 2.1.4 Đ c ñi m t ch c b máy k toán và hình th c k toán t i Công ty 2.1.4.1 T ch c b máy k toán 2.1.4.2 T ch c h th ng tài kho n 2.1.4.3 T ch c h th ng s sách k toán 2.1.4.4 T ch c h th ng báo cáo k toán 2.2. Th c tr ng t ch c k toán qu n tr chi phí t i công ty TNHH Thương m i và D ch v l p máy Mi n Nam Công tác k toán c a Công ty hi n nay th c hi n nhi m v c a ph n hành k toán tài chính ñ l p các báo cáo theo quy ñ nh hi n hành c a B Tài chính. Các s li u báo cáo theo yêu c u c a cơ quan Nhà nư c. Công ty không t ch c riêng b ph n k toán qu n tr . B ph n k toán tài chính hi n nay t i công ty có th c hi n m t s công vi c có liên quan ñ n k toán qu n tr , nhưng do nh ng h n ch v công tác KTQT chi phí nên m c tiêu cung c p thông tin h u ích cho nhà qu n tr trong vi c ra quy t ñ nh kinh doanh t công tác này chưa mang l i hi u qu .
- 11 N i dung cơ b n c a KTQT chi phí t i Công ty hi n nay bao g m: - Phân lo i chi phí s n xu t kinh doanh; - L p d toán chi phí s n xu t; - T p h p chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m; 2.2.1 Phân lo i chi phí s n xu t kinh doanh Chi phí s n xu t: - Chi phí nguyên v t li u tr c ti p: là giá tr c a nguyên v t li u ch y u dùng vào vi c s n xu t s n ph m, g m toàn b chi phí nguyên v t li u chính, nguyên v t li u ph , nhiên li u. - Chi phí nhân công tr c ti p là lương c a công nhân t o ra giá tr cho s n ph m thông qua s tham gia tr c ti p c a h vào quá trình s n xu t như: ti n lương, ph c p và các kho n trích theo lương cho ñ i tư ng lao ñ ng tr c ti p. - Chi phí s n xu t chung: bao g m ti n lương tr cho b ph n qu n lý phân xư ng, chi phí v t li u, ph tùng thay th , chi phí kh u hao TSCĐ, chi phí s a ch a TSCĐ, chi phí ñi n, chi phí d ch v mua ngoài, các kho n chi khác b ng ti n phát sinh t i phân xư ng và chi phí nhiên li u. Chi phí ngoài s n xu t: - Chi phí bán hàng: ti n lương nhân viên bán hàng, chi phí v n chuy n hàng hóa, chi phí d ch v mua ngoài, chi phí ti p khách, h i h p, giao d ch v i khách hàng... - Chi phí qu n lý doanh nghi p, g m ti n lương nhân viên qu n lý, chi phí v t li u văn phòng, chi phí d ch v mua ngoài và các chi phí b ng ti n khác (chi phí ti p khách, h i h p, h i ngh , ñào t o cán b ...)dùng cho b ph n qu n lý. 2.2.2. Công tác l p d toán chi phí s n xu t Hi n nay, công tác l p d toán chi phí s n xu t và giá thành là m t trong nh ng n i dung cơ b n nh t c a công tác k toán qu n tr chi phí t i Công ty, thông tin v giá thành k ho ch là căn c ñ
- 12 phòng kinh doanh xác ñ nh giá bán s n ph m cung ng trên th trư ng. 2.2.2.1. Đ nh m c, d toán chi phí nguyên v t li u tr c ti p - Đ nh m c NVL: g m chi phí v t li u tr c ti p ñ s n xu t 1 s n ph m - Đ nh m c giá nguyên v t li u: Công ty căn c giá mua v t li u kỳ trư c c ng v i 10% tăng lên làm d toán cho ñơn giá v t li u kỳ t i 2.2.2.2. D toán chi phí nhân công tr c ti p - D toán ti n lương: + Lương cơ b n: tính theo h s cơ b n và lương t i thi u Nhà nư c quy ñ nh.Năm 2010 Công ty d toán ti n lương cơ b n ph i tr cho công nhân tr c ti p s n xu t là: D toán lương = 305.1 x 730.000 x 12 cơ b n c a CNTT = 2.676.186.642 ñ SX năm 2010 + Lương theo s n ph m: ñư c tính 0,75% trên doanh thu d toán. D toán ti n lương c a CNTTSX = 0,75% x 175.166.835.849 theo s n ph m năm 2010 = 1.313.751.269 ñ ng D a trên m c d toán ti n lương cơ b n, Công ty tính kho n ph i trích theo lương. Trên cơ s t ng h p các kho n m c d toán ph i tr NCTT s n xu t, Công ty tính ñơn giá nhân công bình quân b ng t ng chi phí NCTT s n xu t chia cho s lư ng s n ph m c n s n xu t d toán( = 4.551.937.106/59.990= 75.878ñ/sp) 2.2.2.3. D toán chi phí s n xu t chung Vi c l p d toán chi phí SXC Công ty d a vào chi phí th c t ư c tính c a kỳ trư c và nhu c u công vi c kỳ th c t . Cu i năm tài chính (năm trư c), căn c vào k ho ch s n xu t năm, phòng k toán l p k ho ch chi phí g i lên Ban Giám ñ c xét duy t. - D toán chi phí nhân viên qu n lý phân xư ng:
- 13 Là ti n lương và các kho n trích theo lương (BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ) nh ng ngư i qu n lý s n xu t t i các v trí sau: trư ng phòng, phó phòng nghi p v , t trư ng các phân xư ng. D toán chi phí qu n lý phân xư ng cũng ñư c tính như d toán chi phí nhân công tr c ti p - D toán chi phí kh u hao TSCĐ: Công ty trích kh u hao theo phương pháp ñư ng th ng, căn c vào giá tr tài s n c ñ nh có trong kỳ và tình hình bi n ñ ng tài s n c ñ nh trong năm k ho ch, k toán xác ñ nh m c kh u hao d ki n theo ch ñ quy ñ nh. - Các chi phí khác còn l i phân xư ng: D a vào s li u c a kỳ trư c và d ki n bi n ñ ng tăng, gi m chi phí c a kỳ k ho ch. Trên cơ s các kho n m c chi phí ñã l p d toán, k toán t ng h p l p b ng d toán giá thành SX c a t ng ñ ng cơ Diesel 2.2.2.4. D toán chi phí bán hàng - D toán Ti n lương nhân viên bán hàng Ti n lương nhân viên bán hàng t i công ty g m 2 ph n: + Lương cơ b n: tính theo h s cơ b n và m c lương t i thi u nhà nư c quy ñ nh + Lương theo s n ph m: tính trên cơ s 0.05% trên doanh thu k ho ch. - D toán chi phí BHXH, BHYT, KPCĐ: - D toán chi phí kh u hao, thuê m t b ng: Căn c vào giá tr tài s n c ñ nh c a các năm trư c và tình hình bi n ñ ng tài s n c ñ nh trong năm k ho ch, k toán xác ñ nh m c kh u hao d ki n theo ch ñ quy ñ nh và h p ñ ng thuê m t b ng ñ lâp d toán chi phí ph n ñ nh phí này. - D toán các chi phí còn l i: Đư c l p d a trên cơ s th ng kê s li u theo li u năm trư c nhân thêm t l %. 2.2.2.5. D toán chi phí qu n lý doanh nghi p
- 14 - D toán ti n lương: Ti n lương nhân viên QLDN t i công ty g m 2 ph n: + Lương cơ b n: tính theo h s cơ b n và m c lương t i thi u nhà nư c quy ñ nh. + Lương theo s n ph m: tính trên cơ s 0,5% trên doanh thu k ho ch - D toán chi phí BHXH, BHYT, KPCĐ: - D toán chi phí kh u hao, công c : Căn c vào giá tr tài s n c ñ nh c a các năm trư c và tình hình bi n ñ ng tài s n c ñ nh trong năm k ho ch ñ lâp d toán chi phí này. - D toán các chi phí còn l i: 2.2.3. T p h p chi phí và tính giá thành 2.2.3.1. T p h p chi phí nguyên v t li u tr c ti p Trư c khi ti n hành s n xu t, trên cơ s k ho ch s n xu t theo năm, Công ty h p bàn v lo i, s n lư ng ñ ng cơ Diesel s n xu t chi ti t trong năm. Căn c vào s n lư ng s n xu t trong năm, phòng k thu t l p k ho ch s n xu t ñ ng cơ Diesel cho t ng quý g i lên Ban giám ñ c xét duy t và chuy n t i các phân xư ng s n xu t. Căn c k ho ch s n xu t quý, Phòng k thu t l p k ho ch s n xu t cho t ng nhóm s n ph m trong tháng. Trên cơ s k ho ch s n xu t tháng, phân xư ng s n xu t l p gi y ñ ngh xu t v t tư, căn c vào gi y ñ ngh xu t v t tư, k toán v t tư l p phi u xu t kho v t tư theo h n m c. Sau ñó, b ph n kho ñi n s li u th c xu t c a t ng ngày vào phi u xu t kho v t tư theo h n m c g i l i k toán v t tư. Cu i tháng k toán t ng h p s lư ng nguyên v t li u t n ñ u kỳ và nh p trong kỳ, tính giá nguyên v t li u th c t xu t kho theo phương pháp bình quân gia quy n ñ tính chi phí nguyên v t li u tr c ti p trong tháng cho t ng nhóm s n ph m và báo cáo s li u chi phí nguyên v t li u tr c ti p phát sinh b ng chi ti t chi phí nguyên li u, v t li u tr c ti p.Cu i niên ñ k toán, KT t ng h p t ng h p chi phí NVL xu t s n xu t trong năm 2010 là: 72,816,543,914ñ (Trong ñó: NVL chính là 59,290,783,470ñ, NVL ph : 13,525,760,444ñ)
- 15 2.2.3.2. T p h p chi phí nhân công tr c ti p Chi phí nhân công tr c ti p t i Công ty bao g m ti n lương cơ b n, lương theo s n ph m và các kho n trích theo lương ph i tr cho b ph n công nhân s n xu t tr c ti p l p ráp. Kho n chi phí này ñư c h ch toán vào TK 622.1 “Chi phí nhân công tr c ti p s n xu t ñ ng cơ Diesel”. Căn c vào b ng ch m công do phân xư ng s n xu t l p vào cu i tháng, báo cáo k t qu s n xu t c a công nhân, k toán Công ty xác ñ nh ñư c s ti n lương ph i tr cho công nhân s n xu t năm 2010 là 4,719,136,950ñ. 2.2.3.3. T p h p chi phí s n xu t chung Chi phí s n xu t chung c a Công ty bao g m nhi u kho n m c như chi phí nhân viên, chi phí v t li u, chi phí nhiên li u, chi phí cơm ca, chi phí kh u hao TSCĐ, chi phí ñi n cho s n xu t, chi phí s a ch a nh t i phân xư ng, chi phí d ch v mua ngoài, chi phí khác b ng ti n…Đ h ch toán chi phí SXC Công ty s d ng TK 627.1 “chi phí s n xu t chung phân xư ng l p ráp ñ ng cơ Diesel”, TK 627.2 “chi phí s n xu t chung phân xư ng l p ráp máy cày”, TK 627.3 “chi phí s n xu t chung phân xư ng l p ráp xe ñi n” theo dõi chi ti t cho t ng phân xư ng.Trên cơ s các ch ng t g c như phi u chi, phi u xu t kho, b ng phân b ti n lương, b ng tính kh u hao TSCĐ… cho phân xư ng s n xu t, k toán c p nh t s li u vào ph n m m k toán nh ng kho n chi phí s n xu t chung phát sinh trong tháng. Cu i tháng t p h p chi phí s n xu t chung, và t ng h p cho cu i niên ñ k toán năm 2010 là: 8.137.745.658ñ 2.2.3.4. T p h p chi phí bán hàng và qu n lý doanh nghi p Chi phí này bao g m: lương cơ b n, các kho n trích theo lương, lương s n ph m, kh u hao, chi phí thuê m t b ng, chi phí v n chuy n, chi phí khác b ng ti n... K toán s d ng tài kho n 641 “Chi phí bán hàng” và tài kho n 642 “Chi phí qu n lý doanh nghi p” và căn c vào các ch ng t phát sinh liên quan ñ n chi phí bán hàng và chi phí qu n lý doanh nghi p ñ ghi vào s chi ti t tài kho n. Hàng tháng k toán t p h p CPBH, CPQLDN phát sinh. Năm 2010 chi phí bán hàng c a Công ty 2,982,996,610 ñ (Trong ñó: Lương cơ b n: 1.058.208.000ñ), chi phí QLDN 9.243.238.418ñ (Trong ñó: Lương cơ b n: 1.007.071.500ñ) 2.2.3.5. T ng h p chi phí
- 16 Trên cơ s các kho n m c chi phí NVLTT, chi phí NCTT, chi phí SXC, k toán t ng h p l p b ng t ng h p chi phí s n xu t B ng t ng h p chi phí s n xu t năm 2010 Kho n m c chi phí Thành ti n (ñ ng) 1. Chi phí NVLTT 72,816,543,914 2. Chi phí nhân công tr c ti p 4,719,136,950 3. Chi phí s n xu t chung 8,137,745,658 T ng chi phí 85,673,426,522 T b ng t ng h p chi phí, k to n t ng h p t ng h p chi phí s n xu t ñ tính giá thành s n ph m. S Đơn giá T ng giá tr Stt Ch tiêu lư ng (VND) (VND) (cái) I NVL chính 540 441,327 238,316,381 II V t li u ph 93,644,553 III Chi phí NCTTSX 540 58,989 31,854,174 IV Chi phí SXC 540 101,722 54,929,783 T ng c ng 418,339,228 (I+II+III+IV) Giá thành ñơn v SP ñ ng cơ Diesel R165F ( 418.339.228/540) 774,702 2.2.4 Đánh giá th c tr ng công tác k toán qu n tr chi phí t i công ty TNHH Thương m i và D ch v l p máy Mi n Nam Trên cơ s nghiên c u th c t KTQT chi phí t i công ty, tác gi nh n th y Công ty ch y u t p trung vào công tác tính giá thành s n ph m. Công ty ñã l p d toán chi phí, l p báo cáo b ph n và tính giá thành s n ph m, ñã cung c p thông tin cho nhà qu n tr trong vi c t ng h p chi phí, ñánh giá tình hình th c hi n và xác ñ nh ñư c trách nhi m
- 17 c a các b ph n có liên quan. Tuy nhiên, công tác qu n tr chi phí còn b c l m t s như c ñi m: Th nh t: M i thông tin v chi phí do b ph n k toán tài chính cung c p. Yêu c u v thông tin không nhi u và ñơn gi n ch t p trung vào công tác tính giá thành s n ph m nên b ph n k toán qu n tr t i công ty chưa ñư c xây d ng. Th hai: Vi c l p d toán chi phí c a công ty ch d a vào s li u ư c tính. Công ty cũng chưa l p d toán chi phí linh ho t ñ có th d báo m c chi phí các m c ñ ho t ñ ng khác nhau giúp nhà qu n tr linh ho t trong vi c ñưa ra quy t ñ nh kinh doanh. Ch ng h n, d toán giá thành mà Công ty l p là k ho ch tĩnh, trong khi giá c nguyên v t li u ñ u vào trên th trư ng trong nư c và nh p kh u luôn bi n ñ ng khó ki m soát cũng như s c nh tranh c a nh ng ñ i th có thương hi u n i ti ng. Nh ng nhân t này làm cho k ho ch giá thành thi u tính ch ñ ng linh ho t trong vi c ng phó v i các tình hu ng có th x y ra trong ho t ñ ng kinh doanh c a Công ty. Th ba: Công ty phân lo i chi phí theo y u t và theo kho n m c ñ t p h p chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m, chưa quan tâm ñ n vi c phân lo i chi phí theo cách ng x chi phí nh m ph c v cho KTQT chi phí. Th tư: Công tác phân tích thông tin chi phí chưa ñư c quan tâm và chú tr ng. Công ty l p d toán chi phí làm cơ s tính giá thành và giá bán s n ph m, chưa l p báo cáo phân tích chi phí, s bi n ñ ng chi phí và ch ra nhưng y u t d n ñ n s bi n ñ ng ñó cũng như tìm hi u nguyên nhân c a t ng bi n ñ ng. Vì Công ty cho r ng, vi c th t thoát nguyên v t li u trong quá trình s n xu t không ñáng k nên công tác ki m soát NVL còn nhi u b t c p. Công ty chưa khai thác ñư c k thu t phân tích thông tin chi phí c a KTQT ñ ñánh giá các nhân t nh hư ng hay l a ch n phương án kinh doanh hi u qu . Do ñó chưa ñáp ng vi c tăng cư ng công tác ki m soát chi phí và phân tích thông tin chi phí ñ ñưa ra quy t ñ nh.
- 18 CHƯƠNG 3 CÁC GI I PHÁP NH M HOÀN THI N K TOÁN QU N TR CHI PHÍ T I CÔNG TY TNHH THƯƠNG M I VÀ D CH V L P MÁY MI N NAM 3.1 S c n thi t ph i hoàn thi n KTQT chi phí t i công ty. Trong ñi u ki n kinh doanh ngày càng khó khăn hi n nay, các công ty s n xu t và l p ráp ñ ng cơ Diesel ph c v cho Nông nghi p ngày càng c nh tranh gay g t v giá bán s n ph m, ch t lư ng. M c khác, năm 2009 công ty ph i ñ i phó v i kh ng ho ng kinh t , tài chính, Nhà nư c áp d ng chính sách th t ch t tín d ng, tăng lãi su t vay ngân hàng, ñã làm nh hư ng l n t i ho t ñ ng c a Công ty. Thêm vào ñó công tác qu n lý các c a hàng trưng bày chưa ñư c quan tâm ñúng m c, m i liên h thông tin gi a các b ph n trong Công ty còn r i r c. Toàn b thông tin giúp cho nhà qu n tr ñi u hành hi n nay ñ u d a vào báo cáo c a b ph n KTTC nên thông tin có ñ tr làm cho các quy t ñ nh c a nhà qu n tr không ñư c k p th i, chính xác. Trư c thách th c ñó, v n ñ ñ t ra cho các nhà qu n tr công ty ph i có cái nhìn ñúng ñ n v vai trò c a k toán qu n tr , s d ng ñư c ki n th c c a k toán qu n tr áp d ng cho công tác qu n lý c a mình ñ có quy t ñ nh qu n lý. Tác gi thi t nghĩ Công ty TNHH Thương m i và d ch v l p máy Mi n Nam c n thi t ph i hoàn thi n t ch c KTQT chi phí ph c v cho công vi c ñi u hành nh m nâng cao hi u qu ho t ñ ng c a các ñơn v tr c thu c cũng như toàn Công ty. Vi c t ch c KTQT chi phí m t cách thư ng xuyên, có h th ng và toàn di n có th giúp cho nhà qu n tr công ty ki m soát chi phí m t cách hi u qu , ñánh giá ñư c hi u qu ho t ñ ng c a các trung tâm tr c thu c, tăng cư ng công tác qu n lý tài chính giúp cho nhà qu n tr ñ i phó ñư c nh ng thay ñ i b t thư ng c a các y u t nh hư ng tr c ti p ñ n l i nhu n c a Công ty. Qua quá trình tìm hi u v ho t ñ ng c a công ty, tác gi ch t p trung vào hoàn thi n các v n ñ cơ b n: + T ch c b máy b máy k toán
- 19 + L p d toán linh ho t + Phân lo i chi phí theo cách ng x c a chi phí + Phân tích bi n ñ ng chi phí nh m tăng cư ng ki m soát chi phí, t ñó nâng cao hi u qu ho t ñ ng kinh doanh c a công ty. 3.2 Các gi i pháp hoàn thi n k toán qu n tr chi phí t i công ty TNHH Thương m i và D ch v l p máy Mi n Nam 3.2.1 T ch c b máy k toán M t h th ng t ch c hi u qu và h p lý t c là trong ñó có m t b ph n k toán ñơn gi n, g n nh nhưng ho t ñ ng hi u qu . Công ty thi t l p b máy k toán tài chính và k toán qu n tr . Hai b ph n k toán này không tách r i nhau mà h tr cho nhau trong công tác k toán. Các thông tin ñ u vào có th ñ nh lư ng ñư c c a k toán qu n tr chính là s khai thác chi ti t hơn thông tin k toán tài chính. Chính vì v y, thi t l p b ph n k toán qu n tr nh m thu th p, x lý và cung c p các thông tin c n thi t cho vi c ki m soát chi phí và ho ch ñ nh cho nhà qu n tr , bao g m ph n hành v phân tích ho t ñ ng kinh doanh, d toán ho t ñ ng s n xu t, kinh doanh và nghiên c u d án. Đ ng th i, chuyên viên k toán này th c hi n luôn ch c năng ki m tra, giám sát và tham gia vào h th ng ki m soát n i b c a doanh nghi p. 3.2.2. Nh n di n và phân lo i chi phí t i Công ty Đ t i ña hoá l i nhu n, m t v n ñ quan tr ng c a công ty là ph i ki m soát chi phí. Mu n v y, Công ty ph i n m rõ k t c u chi phí c a mình, bi t ñư c ưu và như c ñi m c a nó ñ có nh ng bi n pháp thích h p trong vi c ki m soát và c t gi m chi phí. Vi c phân lo i chi theo cách ng x chi phí là m t trong nh ng cách phân lo i cung c p nhi u thông tin h u ích cho nhà qu n tr ñưa ra nh ng quy t ñ nh trong ng n h n ho c dài h n. Phân lo i chi phí theo cách ng x c a chi phí giúp cho nhà qu n lý trong vi c l p d toán, ki m soát và ñánh giá hi u qu s d ng chi phí. Chính vì v y, ngoài cách phân lo i chi phí theo n i dung và theo ch c năng gi ng như k toán tài chính, ñ có th v n d ng ñư c h th ng k toán qu n tr chi phí,
- 20 c n phân lo i chi phí cách ng x c a chi phí. Theo cách phân lo i này, chi phí trong Công ty nên phân lo i thành bi n phí và ñ nh phí Bi n phí bao g m: - Chi phí nguyên v t li u tr c ti p - Chi phí nhân công tr c ti p theo s n ph m - Bi n phí s n xu t chung - Bi n phí bán hàng: - Chi phí qu n lý doanh nghi p: ti n lương nhân viên qu n lý doanh nghi p theo s n ph m. Đ nh phí bao g m: - Đ nh phí ti n lương công nhân tr c ti p s n xu t - Đ nh phí s n xu t chung: - Đ nh phí bán hàng - Đ nh phí qu n lý doanh nghi p Vi c phân tích chi phí s n xu t như trên có tác d ng r t l n trong vi c l p k ho ch, ki m soát chi phí, ñi u ti t chi phí cho phù h p, ngư i qu n lý s v n d ng cách ng x c a chi phí này ñ l p ra m t báo cáo k t qu kinh doanh và báo cáo này s ñư c s d ng r ng rãi như m t k ho ch n i b và m t công c ñ ra quy t ñ nh t o ñi u ki n t t hơn trong vi c ho ch ñ nh chi phí, kh i lư ng s n ph m tiêu th , doanh thu ñ ñ t ñư c l i nhu n mong mu n ho c ho ch ñ nh cơ c u chi phí thích h p trong môi trư ng kinh doanh. 3.2.3. L p d toán linh ho t. Theo tài li u d toán ñ nh phí và bi n phí năm 2010 và s n lư ng s n ph m l p ráp năm 2010, tác gi xác ñ nh ñư c m c d toán bi n phí ñơn v c a chi phí NVLTT là 502.955ñ, chi phí NCTT là 21.900 và chi phí SXC là 28.715ñ. T ñó, tác gi l p d toán linh ho t cho t ng nhóm ñ ng cơ Diesel ñ phân tích ñánh giá chính xác chi phí s n xu t khi có s bi n ñ ng s lư ng s n ph m s n xu t phát sinh trong kỳ. Năm 2010 sau khi l p d toán linh ho t, cho th y t t c bi n phí s n xu t ñ u cao hơn so v i d toán, ch có ñ nh phí s n xu t chung là gi m so v i d toán. Đi u này ch ng t vi c ki m soát
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học xã hội và nhân văn: Ảnh hưởng của văn học dân gian đối với thơ Tản Đà, Trần Tuấn Khải
26 p | 789 | 100
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh: Hoạch định chiến lược kinh doanh dịch vụ khách sạn tại công ty cổ phần du lịch - dịch vụ Hội An
26 p | 422 | 83
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Hoàn thiện công tác thẩm định giá bất động sản tại Công ty TNHH Thẩm định giá và Dịch vụ tài chính Đà Nẵng
26 p | 504 | 76
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Nghiên cứu thành phần hóa học của lá cây sống đời ở Quãng Ngãi
12 p | 544 | 61
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Bài toán tìm đường ngắn nhất và ứng dụng
24 p | 344 | 55
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Hoàn thiện hệ thống pháp luật đáp ứng nhu cầu xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam hiện nay
26 p | 527 | 47
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Cải cách thủ tục hành chính ở ủy ban nhân dân xã, thị trấn tại huyện Quảng Xương, Thanh Hóa
26 p | 343 | 41
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp tăng cường huy động vốn tại Ngân hàng thương mại cổ phần Dầu khí Toàn Cầu
26 p | 307 | 39
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu xây dựng chương trình tích hợp xử lý chữ viết tắt, gõ tắt
26 p | 331 | 35
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Xây dựng ý thức pháp luật của cán bộ, chiến sĩ lực lượng công an nhân dân Việt Nam
15 p | 350 | 27
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu ảnh hưởng của quản trị vốn luân chuyển đến tỷ suất lợi nhuận của các Công ty cổ phần ngành vận tải niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam
26 p | 287 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật Việt Nam về hoạt động kinh doanh của công ty chứng khoán trong mối quan hệ với vấn đề bảo vệ quyền lợi của nhà đầu tư
32 p | 247 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Tăng cường trách nhiệm công tố trong hoạt động điều tra ở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Giang
26 p | 228 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Lý thuyết độ đo và ứng dụng trong toán sơ cấp
21 p | 220 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật về quản lý và sử dụng vốn ODA và thực tiễn tại Thanh tra Chính phủ
13 p | 265 | 7
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Các cấu trúc đại số của tập thô và ngữ nghĩa của tập mờ trong lý thuyết tập thô
26 p | 233 | 3
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Kiểm tra thuế của Cục thuế tỉnh Điện Biên đối với doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực xây dựng cơ bản
9 p | 16 | 3
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu tính chất hấp phụ một số hợp chất hữu cơ trên vật liệu MCM-41
13 p | 201 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn