Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Hoàn thiện kênh phân phối tại chi nhánh Viettel Bình Định - Tập đoàn viễn thông quân đội
lượt xem 75
download
Đề tài nhằm hệ thống cơ sở ý luận về kênh phân phối, ánh xạ vào thực tế tổ chức và vận hành hệ thống kênh phân phối tại chi nhánh Viettel Bình Định - Tập đoàn viễn thông quân đội, từ đó đề xuất giải pháp hoàn thiện kênh phân phối.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Hoàn thiện kênh phân phối tại chi nhánh Viettel Bình Định - Tập đoàn viễn thông quân đội
- B GIÁO D C VÀ ÀO T O I H C À N NG HOÀNG NG C QUANG HOÀN THI N KÊNH PHÂN PH I T I CHI NHÁNH VIETTEL BÌNH NH – T P OÀN VI N THÔNG QUÂN I Chuyên ngành: Qu n tr Kinh doanh Mã s : 60.34.05 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ QU N TR KINH DOANH à N ng - Năm 2012
- Công trình ư c hoàn thành t i I H C À N NG Ngư i hư ng d n khoa h c: PGS.TS. Lê Th Gi i Ph n bi n 1: TS. Lê Văn Huy Ph n bi n 2: TS. Hà Thanh Vi t Lu n văn s ư c b o v trư c H i ng ch m Lu n văn t t nghi p th c sĩ Qu n tr Kinh doanh h p t i ih c à N ng vào ngày 22 tháng 12 năm 2012. Có th tìm hi u lu n văn t i: - Trung tâm Thông tin - H c li u, i H c à N ng - Thư vi n Trư ng i h c Kinh t , i H c à N ng
- 1 M U 1. Tính c p thi t c a tài i v i lĩnh v c vi n thông, nh ng năm g n ây phát tri n r t nhanh, c nh tranh r t kh c li t, c bi t v d ch v di ng, nó th hi n s lư ng 7 nhà cung c p d ch v . n nay, d ch v di ng b t u bư c vào giai o n bão hòa. V y làm th nào các nhà cung c p d ch v ti p t c phát tri n, bên c nh ó còn ph i gi ư c khách hàng ang s d ng gi v ng th ph n. H th ng kênh phân ph i v i vai trò liên k t gi a nhà s n xu t v i ngư i tiêu dùng, nó tác ng n l i nhu n, giá c , cũng như các l i ích khác i v i ngư i tiêu dùng khi l a ch n nh ng s n ph m có ch t lư ng, giá phù h p v i nhu c u… Do ó kênh phân ph i tr thành m t trong nh ng phương ti n c nh tranh h u hi u. Xu t phát t tình hình th c t trên, v i mong mu n nâng cao s c c nh tranh c a Chi nhánh Viettel Bình nh - T p oàn Vi n thông Quân i trong i u ki n c nh tranh gay g t c a th trư ng hi n nay, tôi ã l a ch n tài: “ Hoàn thi n kênh phân ph i t i Chi nhánh Viettel Bình nh - T p oàn vi n thông Quân i” làm lu n văn. 2. M c tiêu nghiên c u V n d ng h th ng cơ s lý lu n v kênh phân ph i, ánh x vào th c t t ch c và v n hành h th ng kênh phân ph i t i Chi nhánh Viettel Bình nh – T p oàn Vi n thông Quân it ó xu t các bi n pháp nh m hoàn thi n h th ng kênh phân ph i. 3. i tư ng và ph m vi nghiên c u i tư ng nghiên c u: Kênh phân ph i và vi c v n hành kênh phân ph i t i Chi nhánh Viettel Bình nh – T p oàn Vi n thông
- 2 Quân i. Ph m vi nghiên c u: Công tác qu n tr kênh phân ph i d ch v Vi n thông di ng t i Chi nhánh Viettel Bình nh – T p oàn Vi n thông Quân i giai o n 2009 - 2011. 4. Phương pháp nghiên c u Lu n văn áp d ng phương pháp phương pháp duy v t bi n ch ng, duy v t l ch s , phương pháp phân tích, t ng h p, so sánh, th ng kê kinh k d a trên s li u, tài li u, k t qu nghiên c u, th ng kê th c t t i Chi nhánh Viettel Bình nh. 5. B c c tài Bao g m ba ph n chính: Chương 1: Cơ s lý lu n v kênh phân ph i. Chương 2: Th c tr ng t ch c và qu n tr kênh phân ph i c a Chi nhánh Viettel Bình nh. Chương 3: nh hư ng và gi i pháp hoàn thi n kênh phân ph i c a Chi nhánh Viettel Bình nh. CHƯƠNG 1 CƠ S LÝ LU N V KÊNH PHÂN PH I 1.1 T NG QUAN V KÊNH PHÂN PH I 1.1.1 Khái ni m kênh phân ph i Có th khái quát, kênh phân ph i là m t h th ng các m i quan h gi a các t ch c liên quan trong quá trình lưu thông hàng hóa hay mua và bán hàng hoá. Kênh phân ph i là i tư ng t ch c, qu n lý như m t công c marketing tr ng y u c a các doanh nghi p, t ch c trên th trư ng.
- 3 1.1.2 Ch c năng kênh phân ph i Các ch c năng cơ b n: Bán hàng; Thông tin; Truy n thông c ng; Giao xúc; áp ng nhu c u; Thương lư ng; Lưu chuy n v t ch t; Tài tr ; Chia s r i ro. 1.1.3 Các dòng ch y trong kênh phân ph i Trong h th ng kênh phân ph i có các dòng ch y sau: Dòng s n ph m; Dòng àm phán; Dòng s h u; Dòng thanh toán; Dòng thông tin; Dòng xúc ti n; Dòng t hàng; Dòng chia s r i ro; Dòng tài chính; Dòng thu h i và tái s d ng l i bao gói. 1.1.4 C u trúc kênh phân ph i Là nh ng c trưng bên trong c a kênh phân ph i v : chi u dài c a kênh, chi u r ng c a kênh, các thành ph n trung gian tham gia vào kênh và cơ ch quan h gi a các thành ph n trong kênh. C u trúc kênh là s s p x p có tr t t và m i quan h gi a các thành ph n trong kênh. 1.1.5 Các thành viên kênh phân ph i Là nh ng ngư i hay t ch c tham gia àm phán và phân chia công vi c phân ph i a kênh ư c k t n i v i nhau thông qua các dòng ch y như àm phán, s h u, r i ro,… Trong h th ng kênh phân ph i thư ng có các thành viên chính sau: Ngư i s n xu t; Trung gian phân ph i (Trung gian bán buôn, Trung gian bán l ); Ngư i s d ng cu i cùng; Các t ch c b tr . 1.2 T CH C, THI T K VÀ HÀNH VI KÊNH PHÂN PH I 1.2.1 T ch c kênh phân ph i T ch c kênh phân ph i có các h th ng kênh sau: Kênh marketing truy n th ng; H th ng kênh d c (VMS); H th ng kênh ngang; H th ng a kênh.
- 4 1.2.2 Thi t k kênh phân ph i a. Xác nh m c tiêu và chi n lư c kênh phân ph i Vi c xác nh m c tiêu và chi n lư c kênh phân ph i có th b t u t các quy t nh chi n lư c mà ơn v kinh doanh theo u i mang tính ch t t ng th và dài h n, có nhi u quy t nh c p cao có nh hư ng tr c ti p n cách th c phân ph i s n ph m, d ch v . b. Quy t nh v c p kênh phân ph i Hai quy t nh quan tr ng nh t trong chi n lư c phân ph i mà hãng c n ph i cân nh c là dài và sâu c a kênh. dài c a kênh liên quan n vi c s d ng các hình th c khác nhau c a trung gian như: i lý, nhà bán s và bán l trong khi sâu liên quan n m c bao ph c a kênh ư c ư c s p x p t m c bao ph h p (phân ph i c quy n hay phân ph i ch n l c) n r ng (phân ph i r ng rãi). c. Quy t nh v bao ph c a kênh V i quy t nh này, nhà s n xu t s quy t nh s lư ng trung gian c n ph i s d ng m ic p kênh. Có ba l a ch n phân ph i c quy n, phân ph i ch n l c và phân ph i r ng rãi. d. i u kho n và trách nhi m c a các thành viên kênh Nhà s n xu t ph i xác nh rõ quy n, trách nhi m c a các thành viên kênh tham gia phân ph i, bao g m các y u t ch y u: Chính sách giá c , i u ki n bán hàng, quy n bán hàng theo lãnh th , trách nhi m v d ch v h tr ph i th c hi n. 1.2.3 Mâu thu n trong kênh a. Các lo i xung t kênh b. Các nguyên nhân mâu thu n trong kênh 1.3 QU N TR VÀ THÚC Y CÁC THÀNH VIÊN KÊNH
- 5 1.3.1 B n ch t c a qu n tr kênh Các c i m c a qu n tr kênh: - Ph m vi qu n tr kênh là bao trùm toàn b ho t ng c a kênh, liên quan n t t c m i thành viên trong kênh t nhà s n xu t n ngư i tiêu dùng cu i cùng. - Qu n tr kênh phân ph i là qu n tr toàn b các dòng ch y trong kênh. - Qu n tr kênh phân ph i là qu n tr các ho t ng, các quan h bên ngoài doanh nghi p ch không ph i trong n i b doanh nghi p. - Qu n tr kênh phân ph i ph i căn c vào v trí c a m i thành viên trong kênh có nh ng m c qu n tr khác nhau. 1.3.2 L a ch n các thành viên kênh L a ch n thành viên kênh phân ph i có nh hư ng l n n hi u qu c a kênh. Quy t nh l a ch n cácthành viên kênh r t quan tr ng, ph i ư c cân nh c k . Bao g m 3 bư c cơ b n: a. Tìm ki m các thành viên có kh năng b. Xác nh các tiêu chu n l a ch n thành viên c. Thuy t ph c các thành viên tham gia kênh 1.3.3 Thúc y các thành viên kênh Các trung gian phân ph i c n ph i ư c khích l thư ng xuyên h làm t t công vi c ư c giao. Các i u kho n mà h ch p thu n khi tham gia kênh phân ph i cũng t o ra m t s ng viên nào ó, nhưng c n ư c b sung thêm vi c hu n luy n, giám sát và khuy n khích. Nhà s n xu t ph i luôn nghĩ r ng mình không ch bán hàng thông qua các trung gian, mà còn bán hàng cho các trung gian n a. 1.3.4 ánh giá và i u ch nh kênh phân ph i
- 6 a. ánh giá các thành viên kênh Ngư i s n xu t ph i nh kỳ ánh giá ho t ng c a nh ng ngư i trung gian theo nh ng tiêu chu n như m c doanh s t ư c, m c d tr bình quân, th i gian giao hàng cho khách, x lý hàng hư h ng ho c m t mát, m c h p tác trong các chương trình qu ng cáo và hu n luy n c a doanh nghi p, và nh ng d ch v c a ngư i trung gian dành cho khách hàng. Vi c ánh giá các thành viên kênh giúp cho doanh nghi p duy trì ư c vi c ki m soát, i u khi n ho t ng c a các trung gian phân ph i. Bên c nh ó, doanh nghi p có th xác nh các trung gian phân ph i trong vi c g n bó lâu dài trong thành ph n kênh hay ch m d t. M c ích c a vi c ánh giá kênh là nh m nâng cao hi u qu kênh. b. i u ch nh các thành viên kênh Vi c i u ch nh các thành ph n kênh c n ph i có th i gian và có quy trình tránh các ph n ng c a các bên tham gia. gi i quy t v n này, Stern và Sturdivant ã v ch ra m t quy trình 8 bư c chuy n t kênh phân ph i l i th i d n n kênh phân ph i lý tư ng c a các khách hàng m c tiêu. 1.4 KHÁI NI M VÀ C I M S N PH M D CH V VI N THÔNG 1.4.1 Khái ni m s n ph m d ch v vi n thông D ch v vi n thông là d ch v truy n ký hi u, tín hi u, s li u, ch vi t, âm thanh, hình nh ho c các d ng khác c a thông tin gi a các i m k t cu i c a m ng vi n thông. 1.4.2 Phân lo i s n ph m d ch v vi n thông • D ch v vi n thông cơ b n.
- 7 • D ch v c ng thêm. • D ch v giá tr gia tăng. • D ch v Internet. 1.4.3 c i m s n ph m d ch v vi n thông S n ph m vi n thông có nh ng c i m sau: - Là lo i s n ph m, d ch v cơ b n, thi t y u c a i s ng xã h i. - S n ph m, d ch v vi n thông có tính thay th l n nhau cao. - S n ph m, d ch v vi n thông là lo i s n ph m tiêu dùng m t l n. - Có th t o thêm nh ng s n ph m, d ch v kèm theo, t c là tính kinh t a s n ph m. - Trong cơ c u giá thành c a s n ph m, d ch v vi n thông, chi phí c nh chi m t tr ng l n và tính kinh t theo quy mô s n ph m. 1.4.4 c i m d ch v vi n thông di ng nh hư ng n vi c t ch c và thi t k kênh S n ph m d ch v vi n thông di ng chính là sóng i n tho i di ng, thu c lo i s n ph m d ch v tiêu dùng, do ó có c i m gi ng s n ph m d ch v như: Tính ng th i, tính không th tách r i, tính ch t không ng nh t, tính vô hình và không lưu tr ư c. Ngoài ra sóng i n tho i còn òi h i tính s n sàng cung c p d ch v cao, t c s n ph m có th cung c p b t c lúc nào v th i gian và b t c âu v không gian. Do các c i m như trên nên vi c t ch c và thi t k kênh òi h i ph i m b o: -T ch c kênh: T ch c a kênh nh m khai thác t i a khách hàng. - Thi t k kênh: Các nhà cung c p d ch v thư ng th c hi n:
- 8 + Xác nh m c tiêu: Các doanh nghi p xác nh ph m vi c nh tranh, l i th c nh tranh b ng cách m b o tính s ng sàng cung c p d ch v b tc âu, b t c th i i m nào. +C p kênh: Kênh dài phù h p v i d ch v này và thư ng có kênh phân ph i tr c ti p c a nhà s n xu t nh m ki m soát ch t lư ng và thu th p thông tin t khách hàng giúp nhà s n xu t ki m soát kênh m t cách hi u qu . + bao ph : ư c l a ch n phân ph i r ng rãi nh m m b o ti n l i v không gian và d dàng ti p c n ư c d ch v cho khách hàng. CHƯƠNG 2 TH C TR NG T CH C VÀ QU N TR KÊNH PHÂN PH I C A CHI NHÁNH VIETTEL BÌNH NH 2.1 T NG QUAN V CHI NHÁNH VIETTEL BÌNH NH 2.1.1 Khái quát quá trình hình thành và phát tri n 2.1.2 Ch c năng nhi m v c a Chi nhánh Viettel Bình nh 2.1.3 Cơ c u t ch c b máy qu n lý B máy c a t nh ư c t ch c g m Ban giám c, 7 phòng và h th ng Trung tâm huy n. 2.1.4 Các s n ph m, d ch v Chi nhánh Viettel Bình nh cung c p Chi nhánh Viettel Bình nh cung c p cơ b n y các s n ph m, d ch v vi n thông. Các s n ph m, d ch v này t p trung vào hai m ng d ch v di ng và d ch v c nh. Bên c nh ó còn có các d ch v gia tăng khác kèm theo các gói s n ph m c a hai m ng này.
- 9 2.1.5 Môi trư ng kinh doanh a. Môi trư ng vĩ mô - Môi trư ng kinh t . - Môi trư ng chính tr pháp lu t. - Môi trư ng công ngh . - Môi trư ng văn hóa xã h i. b. Môi trư ng vi mô - Nhà cung c p. - Khách hàng. - i th c nh tranh. - Các trung gian phân ph i. - Cơ s v t ch t. - Ngu n nhân l c. - Ngu n l c tài chính. 2.1.6 K t qu ho t ng s n xu t kinh doanh c a Chi nhánh Viettel Bình nh gian o n 2009-2011 n h t năm 2011 t ng s thuê bao di ng trên a bàn t nh t 1.200.000 thuê bao, Viettel có 595.000 thuê bao chi m 51%. D ch v c nh không dây trong năm 2010 t c phát tri n thuê bao gi m còn 11% do nhu c u b t u b o hòa và khách hàng dùng d ch v i n tho i di ng thay th . D ch v i n tho i c nh (PSTN) và Internet có dây (ADSL) gi m d n do ch trương ch trương t p trung phát tri n khách hàng dùng d ch v Internet cáp quang (FTTH) do ó t c phát tri n d ch v FTTH tăng cao 670% năm 2011. V doanh thu cùng v i phát tri n m nh v thuê bao, doanh thu c a Chi nhánh tăng trư ng nhanh năm 2010 là 162%, và gi m năm
- 10 2011 là 93% tương ương t ng doanh thu năm 2010 là 341,8 t ng, năm 2011 là 319,403 t ng. L i nhu n tăng theo l n lư t năm 2010 và năm 2011 là 138% và 96%. Nhìn chung k t qu s n xu t kinh doanh c a Chi nhánh năm 2009 – 2011 là m t k t qu t t v t t c các m t như phát tri n thuê bao, tăng trư ng v doanh thu, năng su t lao ng và thu nh p. 2.2 TH C TR NG KÊNH PHÂN PH I C A CHI NHÁNH VIETTEL BÌNH NH 2.2.1 T ch c kênh phân ph i a. Công tác t ch c kênh phân ph i Là m t ơn v kinh doanh trong lĩnh v c viên thông di ng, i tư ng khách hàng hư ng t i ch y u là tiêu dùng cá nhân c a m i t ng l p. ư c nh hư ng t T p oàn và Công ty Viettel Telecom, Chi nhánh Viettel Bình nh t ch c kênh theo h th ng a kênh. Kênh phân ph i tr c ti p g m có C a hàng tr c ti p và l c lư ng bán hàng tr c ti p nhân viên a bàn, kênh phân ph i gián ti p có th ng i lý và i m bán. b. Các thành viên kênh phân ph i Kênh phân ph i c a Chi nhánh Viettel Bình nh và có 4 thành viên: C a hàng tr c ti p c a Viettel có 11 c a hàng, l c lư ng bán hàng tr c ti p nhân viên a bàn có 316 nhân viên, i lý có 15 và i m bán có 1,522 i m. Vi c thi t k kênh theo m c tiêu Viettel là làm ch kênh trong phân ph i ư c th hi n kênh nhân viên a bàn chi m t tr ng ngày càng tăng t 2009 n 2011; b kít chi m t 2% lên 30%, th cào t 2% lên 27%, Dcom 3G t 42% lên 51%. Chi nhánh còn ch ng tr c ti p bán hàng cho i m bán t
- 11 năm 2010 tránh ph thu c vào i lý. Doanh thu th cào chi m 50%, thi t b máy Sumo kèm Sim chi m 45%, b kít chi m 29%, Dcom 3G chi m 13%. i v i kênh c a hàng tr c ti p v i quan i m ch y u t p trung vào chăm sóc khách hàng và d ch v sau bán nên t tr ng trong phân ph i gi m d n. Chi nhánh ã y m nh và làm ch các kênh nhân viên a bàn và i m bán do ó t tr ng kênh i lý gi m: b kít t 83% xu ng 36%, th cào t 83% còn 23%. c. Quy n l i và nghĩa v c a các kênh tham gia phân ph i - Kênh bán hàng tr c ti p (Nhân viên a bàn). - Kênh i lý y quy n. - i lý ph thông (gi ng kênh trung gian i lý y quy n, ch khác nhau v d ch v cung c p là không có d ch v sau bán hàng). - Kênh trung gian i m bán. d. Xung t trong kênh phân ph i - Xung t d c: + Xung t gi a Chi nhánh Viettel v i các i m bán. + Xung t gi a Chi nhánh Viettel v i các i lý. + Xung t gi a i lý v i các i m bán. + Xung t gi a i m bán và nhân viên a bàn. - Xung t ngang: + Xung t do c nh tranh. + M u thu n v quy n l i. - Xung t a kênh: M u thu n xung t gi a các i lý t nh v i các i lý t nh khác khi các i lý t nh khác bán hàng v t nh. 2.2.2 Công tác qu n tr và thúc y các thành viên kênh
- 12 a. L a ch n và phát tri n kênh phân ph i • Quy ho ch kênh phân ph i: Theo nh hư ng c a Công ty Viettel Telecom, vi c quy ho ch kênh ư c chu n hóa theo tiêu chu n c th : - Kênh c a hàng tr c ti p: m i TP/huy n u có 1 CHTT. - Kênh i lý y quy n: 3 i lý/TP và 1 i lý/huy n. - Kênh i lý ph thông: 2 i lý/TP, huy n. - Kênh i m bán: 1 i m/thôn, 300m, 500m, 2km i v i tuy n ư ng TP, huy n, xã. - Kênh nhân viên a bàn: 1 NV B/800 – 1000 h dân và m b o 1 NV B/1xã. • L a ch n phát tri n các kênh phân ph i: - i v i C a hàng tr c ti p. - i v i l c lư ng bán hàng tr c ti p nhân viên a bàn. - iv i i lý y quy n. - iv i i lý Ph thông. - i v i i m bán. b. ng viên và khuy n khích các thành viên kênh khuy n khích các thành viên trong kênh mua hàng v i s lư ng l n phân ph i, Chi nhánh th c hi n các chính sách: - Chính sách chi c kh u và thư ng bán hàng. - Chính sách tín d ng. - Chính sách h tr ào t o nghi p v . - Chính sách h tr hình h nh, truy n thông. c. ánh giá các trung gian phân ph i - Kênh c a hàng tr c ti p.
- 13 - Kênh bán hàng tr c ti p (NV B). - Kênh trung gian i lý ph thông. - Kênh trung gian i m bán. 2.3 ÁNH GIÁ CHUNG VI C T CH C VÀ QU N TR KÊNH PHÂN PH I T I CHI NHÁNH VIETTEL BÌNH NH 2.3.1 Nh ng ưu i m - Kênh phân ph i a d ng, ph r ng, sát v i ngư i tiêu dùng, khách hàng. - Chi nhánh ch ng và ki m soát ư c khâu phân ph i không ph thu c quá vào m t trung gian nào v i các t tr ng i lý, i m bán, NV B tương i cân b ng. - Kênh nhân viên a bàn t o s khác bi t, là kênh g n bó, ràng bu c v i Viettel, kênh này các nhà cung c p d ch v khác không có. 2.3.2 Nh ng t n t i và h n ch - ph c a kênh chưa m b o theo quy ho ch ngoài c a hàng tr c ti p các kênh còn l i u thi u, riêng i lý y quy n chưa có. - Công tác qu n lý chưa ch c ch : + H th ng cơ s d li u và k t qu phân ph i c a h th ng kênh chưa ư c quy chu n c p nh t thư ng xuyên và nh kỳ. + Chưa quy trách nhi m và ánh giá nh kỳ i v i nhân viên qu n lý a bàn trong vi c qu n lý kênh i lý, i m bán và NV B. Hình nh c a h th ng kênh chưa m b o, thi u và m nh t. - Nhân viên qu n lý a bàn, nhân viên giao d ch còn thi u và y u chưa áp ng ư c yêu c u. 2.3.3 Nguyên nhân t n t i và h n ch
- 14 - Công tác quy ho ch kênh chưa sát v i th c t , các chính sách phát tri n kênh chưa m b o quy n l i v kinh t theo th c t . - Phân chia a bàn qu n lý cho nhân viên qu n lý a bàn quá r ng d n n chưa th c hi n t t công tác tuy n ch n, qu n lý, chăm sóc và ánh giá h th ng kênh. - H th ng ánh giá i v i nhân viên qu n lý a bàn chưa ư c th c hi n thư ng xuyên, nh kỳ và nghiêm túc. - Chi nhánh chưa ch ng trong vi c u tư hình nh cho h th ng kênh còn d a vào công ty Viettel Telecom. CHƯƠNG 3 NH HƯ NG VÀ GI I PHÁP HOÀN THI N KÊNH PHÂN PH I C A CHI NHÁNH VIETTEL BÌNH NH 3.1 CĂN C VÀ NH HƯ NG HOÀN THI N KÊNH PHÂN PH I C A CHI NHÁNH VIETTEL BÌNH NH 3.1.1 Môi trư ng kênh phân ph i a. Môi trư ng vĩ mô - Môi trư ng kinh t . - Môi trư ng chính tr pháp lu t. - Môi trư ng công nghê. - Môi trư ng văn hóa xã h i. b. Môi trư ng vi mô - Nhà cung c p: T n i b T p òan. - Khách hàng: V i vi c d ch v di ng tr thành như m t nhu c u thi t y u c a cu c s ng. Chính i u này ta có th th y nhu c u d ch v di ng b t u thay i t nh ng khách hàng l n tu i sang khách hàng nh tu i, t c i tư ng khách hàng ngày càng tr hơn
- 15 c bi t là l p khách hàng h c sinh, sinh viên. Bên c nh ó ang có xu hư ng s d ng thuê bao th 2 và d báo có th tăng n 1,5 trong t ng s khách hàng ang s d ng. Không nh ng th l p khách hàng tr b t u có nhu c u dùng d ch v giá tr gia tăng. - i th c nh tranh: n nay, trên a bàn t nh có 6 nhà cung c p d ch v vi n thông di ng bao g m Viettel, MobiFone, VinaPhone, Beeline, Vietnam Mobile, S-Fone. Xu hư ng v th trư ng vi n thông s có s sát nh p và thôn tính l n nhau và t o nên các i th c nh tranh m i như cu i năm 2011 Viettel ã ti p nh n EVN Telecom, hi n t i VNPT ã trình phương án xác nh p MibiFone và VinaPhone, ngoài ra nhà u tư Nga cũng xin rút kh i thương hi u Beeline, trong khi ó S_fone cũng ang g p khó khăn. - Các trung gian: +V i c i m khách hàng ngày càng tr , khách hàng dùng thêm thuê bao và nhu c u b t u chuy n sang d ch v n i dung thì vi c xác nh r ng áp ng t t nh t nhu c u c a khách hàng m t cách nhanh nh t, thu n l i nh t òi h i kênh bán hàng có giao di n ti p xúc tr c ti p và g n khách hàng nh t tr nên quan tr ng và là nơi x y ra c nh tranh gay g t nh t do ó các nhà cung c p d ch v u tư ph n l n kênh vào các i m bán và bán hàng tr c ti p ( i v i Viettel là kênh i m bán và kênh nhân viên a bàn). + i v i các trung gian là i lý thì vi c không tr c ti p ti p xúc khách hàng ã tr thành ít quan tr ng hơn và khó ki m soát ư c kênh c p th p hơn so v i th i gian u m i phát tri n d ch v . 3.1.2 nh hư ng, m c tiêu kinh doanh n 2015 c a Chi nhánh Viettel Bình nh a. nh hư ng và m c tiêu kinh doanh n năm 2015
- 16 • nh hư ng kinh doanh - Là doanh nghi p l n nh t v thuê bao và doanh thu v d ch v di ng trên a bàn t nh. - Có h th ng kênh phân ph i a d ng, ph r ng và c bi t kênh nhân viên a bàn phát tri n n nh và b n v ng. - m b o ch t lư ng d ch v t t nh t trong các nhà cung c p d ch v c bi t i tiên phong trong các d ch v m i. • M c tiêu kinh doanh - T p trung vào vi c gi v ng th ph n, phát tri n d ch v vào các th trư ng ngách như h c sinh, sinh viên, ngư dân… v i m c tiêu có th ph n l n nh t v di ng chi m t i thi u 55% th ph n. - Khai thác t i a các d ch v giá tr gia tăng i v i các l p khách hàng c bi t là khách hàng tr tăng tiêu dùng nh m t m c tiêu doanh thu th c 1.000 t vào năm 2015. - Tăng năng su t lao ng bình quân lên 5 t /ngư i/năm. b. M c tiêu, yêu c u i v i kênh phân ph i - M c tiêu kênh phân ph i: Viettel c bi t quan tâm n kênh bán hàng tr c ti p có th ki m soát, ch ng hơn gi m s ph thu c vào các kênh trung gian khác. V i m c tiêu hàng u là l i nhu n nên kênh i lý, i m bán không trung thành, g n bó v i b t kỳ nhà cung c p d ch v nào, do ó Viettel xác nh: + Xây d ng kênh nhân viên a bàn b n v ng tăng t tr ng bán hàng tr c ti p qua kênh nhân viên a bàn chi m t i thi u 35% v thuê bao và doanh thu. Nh m m b o gi m s ph thu c quá nhi u vào kênh i lý và i m bán. T o s khác bi t mà i th khó có th b t chư c. + i v i kênh i m bán chi m t tr ng t i thi u t i thi u
- 17 50% v thuê bao và doanh thu tr lên. m b o hình nh t trên 40% i m bán có b ng hi u. + Các kênh b t u có s chuy n d ch kinh doanh ơn thu n phát tri n thuê bao, bán th cào... sang d ch v VAS và n i dung. - Yêu c u i v i kênh phân ph i: Có h th ng kênh phân ph i a d ng, ph r ng nh t và mang tính b n v ng. C u trúc kênh phân ph i cân b ng gi a phân ph i tr c ti p và phân ph i thông qua các trung gian. ng th i ch t lư ng kênh ư c nâng lên t quy chu n v hình nh, nghi p v và k t qu bán hàng. + Nâng tính s n sàng cung c p d ch v cho khách hàng, phân ph i t t c các a bàn có dân cư sinh s ng, có s n ph m c a Viettel (khu v c có sóng Viettel). mb o ph kênh nhân viên a bàn n xã, i m bán n thôn. + Nâng cao ch t lư ng nghi p v , k năng bán hàng c a i ngũ bán hàng tr c ti p nhân viên a bàn và t i CHTT. + m b o hình nh b ng hi u i m bán m b o trên 40% có b ng hi u, trưng bày s n ph m Viettel nhi u nh t, bán hàng Viettel nhi u nh t, ư c chăm sóc t t nh t. 3.2 GI I PHÁP HOÀN THI N KÊNH PHÂN PH I 3.2.1 i u ch nh công tác quy ho ch - V i m c tiêu phát tri n kênh i lý y quy n gi m t i cho h th ng c a hàng tr c ti p, tăng cư ng công tác chăm sóc khách hàng thì ngoài quy ho ch theo a bàn huy n c n thêm tiêu chí dân s áp ng vi c phát tri n thuê bao và chăm sóc khách hàng m b o chi phí cho i lý. i v i các huy n có dân s th p ã có các c a hàng tr c ti p c a Viettel, c th 1 i lý y quy n/100.000 dân. V i quy ho ch m i ch phát tri n 3 i lý y quy n thành ph
- 18 Quy Nhơn, An Nhơn, Hoài Nhơn. - iv i i lý ph thông không th c hi n quy ho ch iv i 3 huy n mi n núi là Vân Canh, An Lão và Vĩnh Th nh vì dân s th p và ch y u ng bào dân t c và 1 i lý ph thông i v i 2 huy n trung du Tây Sơn và Hoài Ân. - i v i nhân viên a bàn th c hi n ghép các a bàn xã vùng sâu vùng xa, vùng ng bào dân t c cho 1 NV B qu n lý m b o thu nh p, nh ng a bàn này dân s ít, thuê bao ít ch c n phát tri n kênh i m bán mb o ph kênh. V i quy ho ch này s lư ng NV B c n có ch còn 268 NV B. Sau khi i u ch nh công tác quy ho ch kênh, s lư ng t ng kênh quy ho ch m i, s lư ng hi n có và còn thi u c a chi nhánh c th xem b ng 3.1. B ng 3.1. S lư ng các thành viên kênh theo quy ho ch m i Quy T Hi n Stt Thành viên kênh ho ch Thi u tr ng có m i (%) 1 C a hàng tr c ti p 11 11 - 0,6 2 Nhân viên a bàn 268 316 1 17,0 3 i lý 17 15 6 0,8 4 i m bán 1,494 1,522 89 81,7 T ng 1,790 1,864 96 100 3.2.2 H tr ào t o nghi p v cho kênh nhân viên a bàn - Th c hi n ào t o nh kỳ 2 l n/tháng trong bu i h p nh kỳ hàng tháng. Các chính sách, nghi p v ư c c p nh t thư ng xuyên mang tính h th ng, t p trung d ch v giá tr gia tăng VAS.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học xã hội và nhân văn: Ảnh hưởng của văn học dân gian đối với thơ Tản Đà, Trần Tuấn Khải
26 p | 788 | 100
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh: Hoạch định chiến lược kinh doanh dịch vụ khách sạn tại công ty cổ phần du lịch - dịch vụ Hội An
26 p | 421 | 83
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Hoàn thiện công tác thẩm định giá bất động sản tại Công ty TNHH Thẩm định giá và Dịch vụ tài chính Đà Nẵng
26 p | 504 | 76
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Nghiên cứu thành phần hóa học của lá cây sống đời ở Quãng Ngãi
12 p | 542 | 61
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Hoàn thiện hệ thống pháp luật đáp ứng nhu cầu xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam hiện nay
26 p | 527 | 47
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Cải cách thủ tục hành chính ở ủy ban nhân dân xã, thị trấn tại huyện Quảng Xương, Thanh Hóa
26 p | 342 | 41
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp tăng cường huy động vốn tại Ngân hàng thương mại cổ phần Dầu khí Toàn Cầu
26 p | 305 | 39
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu xây dựng chương trình tích hợp xử lý chữ viết tắt, gõ tắt
26 p | 330 | 35
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Xây dựng ý thức pháp luật của cán bộ, chiến sĩ lực lượng công an nhân dân Việt Nam
15 p | 350 | 27
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật Việt Nam về hoạt động kinh doanh của công ty chứng khoán trong mối quan hệ với vấn đề bảo vệ quyền lợi của nhà đầu tư
32 p | 246 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu ảnh hưởng của quản trị vốn luân chuyển đến tỷ suất lợi nhuận của các Công ty cổ phần ngành vận tải niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam
26 p | 286 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ: Phân tích và đề xuất một số giải pháp hoàn thiện công tác lập dự án đầu tư ở Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Petrolimex
1 p | 114 | 10
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Tăng cường trách nhiệm công tố trong hoạt động điều tra ở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Giang
26 p | 228 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Lý thuyết độ đo và ứng dụng trong toán sơ cấp
21 p | 220 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Phát triển thương hiệu Trần của Công ty TNHH MTV Ẩm thực Trần
26 p | 99 | 8
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật về quản lý và sử dụng vốn ODA và thực tiễn tại Thanh tra Chính phủ
13 p | 264 | 7
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Các cấu trúc đại số của tập thô và ngữ nghĩa của tập mờ trong lý thuyết tập thô
26 p | 233 | 3
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu tính chất hấp phụ một số hợp chất hữu cơ trên vật liệu MCM-41
13 p | 199 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn