Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Hoàn thiện kiểm soát nội bộ chi phí vận tải - xếp dỡ đường bộ tại công ty vận tải đa phương thức
lượt xem 12
download
Đề tài nhằm kiểm soát nội bộ chi phí vận tải - xếp dỡ đường bộ tại công ty vận tải đa phương thức, từ đó tìm ra giải pháp phù hợp nhằm hoàn thiện kiểm soát nội bộ chi phí vận tải - xếp dỡ đường bộ tại công ty.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Hoàn thiện kiểm soát nội bộ chi phí vận tải - xếp dỡ đường bộ tại công ty vận tải đa phương thức
- 1 1 B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG Đ I H C ĐÀ N NG ---------------- NGUY N TH H NG NHUNG Ngư i hư ng d n khoa h c: TS. NGUY N PHÙNG HOÀN THI N KI M SOÁT N I B CHI PHÍ V N T I – X P D ĐƯ NG B T I CÔNG TY V N T I ĐA PHƯƠNG TH C Ph n bi n 1: TS. Hoàng Tùng Ph n bi n 2: TS. Huỳnh Năm Chuyên ngành: K toán Mã s : 60.34.30 Lu n văn ñã ñư c b o v t i H i ñ ng ch m Lu n văn t t nghi p th c sĩ qu n tr kinh doanh h p t i Đ i h c Đà N ng vào ngày…26…tháng…09.năm 2010 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ QU N TR KINH DOANH Đà N ng – Năm 2010
- L IM Đ U - Ph m vi nghiên c u c a lu n văn là t p trung vào ho t ñ ng kinh doanh v n t i - x p d ñư ng b t i Công ty VTĐPT 1. Tính c p thi t c a ñ tài 4. Phương pháp nghiên c u Công ty V n t i ña phương th c là m t ñơn v ho t ñ ng theo mô Trong su t quá trình nghiên c u lu n văn, tác gi d a trên cơ s hình “Công ty m - Công ty con” trong lĩnh v c: V n t i và d ch v phương pháp lu n duy v t bi n ch ng, s d ng các phương pháp c v n t i ña phương th c, v i ngành ngh kinh doanh chính: Kinh th ñ thu th p thông tin nh m n m b t tình hình th c t c a ñơn v . doanh v n t i- x p d ñư ng b , ñư ng th y; D ch v h tr v n t i Qua ñó s d ng các thông tin này ñ phân tích, so sánh, t ng h p…. và các d ch v khác. Trong ñó, ho t ñ ng kinh doanh v n t i – x p làm sáng t v n ñ c n nghiên c u. d ñư ng th y do các công ty con th c hi n, t i công ty V n t i ña 5. Nh ng ñóng góp c a ñ tài phương th c ch ti n hành ho t ñ ng kinh doanh v n t i – x p d - V m t lý lu n: Lu n văn ñã làm rõ các lý lu n cơ b n v ñư ng b , d ch v h tr v n t i và các d ch v khác.. KSNB chi phí trong các doanh nghi p v n t i. Qua tìm hi u th c t t i công ty, tác gi nh n th y công tác ki m - V m t th c ti n: Lu n văn ch ra các t n t i trong KSNB soát n i b v chi phí v n t i – x p d ñư ng b t i công ty v n t n chi phí v n t i – x p d ñư ng b t i Công ty VTĐPT cũng như ñ ra t i nhi u h n ch v môi trư ng ki m soát, v vi c t ch c thông tin các gi i pháp kh c ph c nh ng như c ñi m, góp ph n hoàn thi n ph c v ki m soát, cũng như các th t c ki m soát chưa phát huy h t KSNB chi phí v n t i- x p d ñư ng b t i công ty VTĐPT. l i ích và hi u qu c a ki m soát n i b trong tình hình hi n nay. 6. K t c u c a ñ tài Xu t phát t th c t trên, tác gi ñã ch n ñ tài “ Hoàn thi n Ngoài ph n “M ñ u”, “K t lu n”, “Ph l c” và “Danh m c tài KSNB chi phí v n t i – x p d ñư ng b t i công ty V n t i ña li u tham kh o”. Lu n văn ñư c trình bày thành 3 chương: phương th c” ñ nghiên c u và ñây cũng chính là lý do tác gi ch n Chương 1: Lý lu n v h th ng ki m soát n i b chi phí s n ñ tài này làm lu n văn t t nghi p. xu t trong doanh nghi p v n t i 2. M c ñích nghiên c u c a ñ tài Chương 2: Th c tr ng ki m soát n i b chi phí v n t i – x p Đánh giá th c tr ng ki m soát n i b chi phí v n t i – x p d d ñư ng b t i Công ty V n t i ña phương th c ñư ng b t i Công ty VTĐPT, t ñó tìm ra nh ng gi i pháp phù h p Chương 3: Gi i pháp hoàn thi n ki m soát n i b chi phí v n nh m hoàn thi n ki m soát n i b chi phí v n t i – x p d ñư ng b t i – x p d ñư ng b t i Công ty VTĐPT t i Công ty. 3. Đ i tư ng và ph m vi nghiên c u - Đ i tư ng nghiên c u c a lu n văn là nh ng v n ñ v lý lu n và th c ti n có liên quan ñ n ki m soát n i b chi phí v n t i – x p d ñư ng b
- CHƯƠNG 1 Tính ki m soát c a h th ng k toán ñư c th hi n thông qua LÝ LU N V H TH NG KI M SOÁT N I B 3 giai ño n c a quá trình k toán ñó là: L p ch ng t , ph n ánh vào CHI PHÍ S N XU T TRONG DOANH NGHI P V N T I s sách và l p báo cáo k toán. 1.1.2.3 Th t c ki m soát 1.1 KHÁI QUÁT V H TH NG KI M SOÁT N I B Th t c ki m soát bao g m: Các th t c ki m soát k toán, 1.1.1 Khái ni m và m c tiêu c a h th ng KSNB Ki m soát v t ch t ñ i v i tài s n và s sách, Ki m soát ñ c l p vi c 1.1.1.1 Khái ni m v h th ng ki m soát n i b th c hi n, Phân tích soát xét l i vi c th c hi n. H th ng ki m soát n i b : Là các qui ñ nh và các th t c 1.2 N I DUNG KI M SOÁT N I B CHI PHÍ S N XU T ki m soát do ñơn v ñư c ki m toán xây d ng và áp d ng nh m b o TRONG DOANH NGHI P V N T I ñ m cho ñơn v tuân th pháp lu t và các qui ñ nh; ñ ki m tra, ki m 1.2.1 Đ c ñi m ho t ñ ng và ñ c ñi m s n ph m c a doanh soát, ngăn ng a và phát hi n gian l n, sai sót; ñ l p báo cáo tài chính nghi p v n t i nh hư ng ñ n ki m soát n i b chi phí trung th c và h p lý; nh m b o v , qu n lý và s d ng có hi u qu 1.2.1.1 Đ c ñi m ho t ñ ng c a doanh nghi p v n t i tài s n c a ñơn v . V n t i là ngành d ch v nhưng có tính ch t s n xu t ñ c bi t, 1.1.1.2 M c tiêu c a h th ng ki m soát n i b s n ph m v n t i là quá trình di chuy n hàng hóa, hành khách b ng + B o v tài s n c a ñơn v , h n ch vi c m t c p, hư h i và phương ti n ph thông ho c chuyên dùng t nơi này ñ n nơi khác và s d ng không ñúng m c ñích. ñư c ño b ng ch tiêu: t n/km hàng hóa v n chuy n và ngư i/km + Thông tin k toán cung c p ph i ñ m b o tính k p th i, hành khách chuyên ch . chính xác và tin c y v th c tr ng ho t ñ ng c a ñơn v . 1.2.1.2 Đ c ñi m s n ph m c a doanh nghi p v n t i + Đ m b o hi u qu ho t ñ ng và năng l c qu n lý - S n ph m c a d ch v v n t i là nh ng s n ph m vô hình. + B o ñ m vi c ch p hành các chính sách c a ñơn v cũng - Quá trình s n xu t s n ph m v n t i g n li n v i quá như vi c tuân th các ch ñ pháp lý. trình tiêu dùng s n ph m v n t i. 1.1.2 Các y u t c u thành c a h th ng ki m soát n i b - S n ph m v n t i có t tr ng chi phí nguyên, nhiên li u 1.1.2.1 Môi trư ng ki m soát v t li u chi m t tr ng tương ñ i cao. Môi trư ng ki m soát bao g m: ñ c thù v qu n lý, cơ c u t - S n ph m v n t i ñư c t o ra bên ngoài doanh nghi p. ch c, chính sách nhân s , công tác l p k ho ch, y ban ki m toán, 1.2.2 Chi phí s n xu t trong các doanh nghi p v n t i b ph n ki m toán n i b , các nhân t bên ngoài. 1.2.2.1 Khái ni m v chi phí v n t i 1.1.2.2 H th ng k toán Chi phí v n t i là bi u hi n b ng ti n c a các hao phí lao ñ ng s ng và lao ñ ng v t hóa c n thi t mà các doanh nghi p v n t i ph i chi ra cho quá trình ho t ñ ng trong m t kỳ nh t ñ nh.
- 1.2.2.2 Phân lo i chi phí trong các doanh nghi p v n t i b/ KSNB chi phí v t tư (công c d ng c ) dùng cho v n t i + Phân theo n i dung kinh t (y u t chi phí) – x p d : Do các lo i chi phí này chi m t tr ng khá nh , nên trong + Phân theo công d ng kinh t c a chi phí ph n này tác gi không ñ c p. + Phân theo m i quan h v i doanh thu v n t i c/ Ki m soát chi phí s a ch a, b o dư ng phương ti n v n 1.2.3 T ch c thông tin k toán ph c v ki m soát n i b chi t i: ñư c th hi n qua vi c ki m soát chi phí chi phí d u m ph phí s n xu t trong doanh nghi p v n t i ph c v s a ch a; Chi phí v t tư, ph tùng dùng vào s a ch a. T ch c thông tin ph c v KSNB v chi phí s n xu t kinh doanh d/ Ki m soát n i b v chi phí kh u hao tài s n c ñ nh bao g m: t ch c h th ng ch ng t k toán, t ch c tài kho n và s Vi c ki m soát chi phí kh u hao ñư c ti n hành thông qua k toán, t ch c h th ng báo cáo v chi phí s n xu t kinh doanh ki m soát hai y u t là: nguyên giá TSCĐ và chi phí kh u hao TSCĐ. 1.2.4 KSNB chi phí s n xu t trong các doanh nghi p v n t i e/ KSNB v chi phí d ch v mua ngoài và các chi phí khác. 1.2.4.1 KSNB chi phí nguyên, nhiên li u, v t li u tr c ti p Ph i ñ m b o các m c tiêu sau: Đ i v i các doanh nghi p v n t i thì h u như không có y u ♦ Ph i ñ m b o tính có th t c a nghi p v kinh t phát t nguyên v t li u tr c ti p mà ch y u là chi phí nhiên li u tr c ti p sinh: ch ng t ph i ñ y ñ , h p pháp, h p l Th t c ki m soát chi phí nhiên li u tr c ti p ♦ Ph i so sánh ñ i chi u gi a chi phí ñ nh m c v i chi phí + Ki m soát quá trình xu t kho nhiên li u th c t phát sinh + Ki m soát vi c t p h p chi phí nhiên li u ♦ Ph i ñ m b o tách bi t gi a ch c năng th c hi n nghi p 1.2.4.2 Ki m soát n i b v chi phí nhân công tr c ti p v v i ch c năng ghi s k toán, ch c năng mua hàng và ch c năng Th t c ki m soát chi phí nhân công tr c ti p thanh toán. + Ki m soát n i b v chi phí nhân công tr c ti p thông qua 1.3 T NG QUAN V KI M SOÁT N I B CHI PHÍ S N vi c ñ i chi u s li u trên s sách và ch ng t XU T TRONG DOANH NGHI P C A CÁC CÔNG TRÌNH + Ki m soát b ng vi c phân công, phân nhi m trong công tác ĐÃ NGHIÊN C U v lao ñ ng và ti n lương Qua tìm hi u các ñ tài vi t v ki m soát n i b chi phí s n + Ki m soát b ng vi c l p k ho ch, l p ñ nh m c chi phí xu t, tác gi nh n th y có hai v n ñ n i lên như sau: ti n lương c a công nhân s n xu t + Th nh t, ki m soát n i b ñư c vi t trên giác ñ ki m 1.2.4.3 Ki m soát n i b chi phí s n xu t chung toán: Nh ng ñ tài vi t theo hư ng này ñi sâu nghiên c u các y u t + Th t c ki m soát chi phí s n xu t chung c u thành nên h th ng ki m soát n i b c a m t t ch c như: môi a/ KSNB chi phí ti n lương và các kho n trích theo lương trư ng ki m soát, h th ng k toán, th t c ki m soát. Trong các ñ c a nhân viên qu n lý t , ñ i v n t i: tương t trư ng h p chi phí tài vi t trên giác ñ ki m toán thì: có ñ tài vi t n ng v ki m soát k nhân công tr c ti p toán cũng có ñ tài vi t n ng v ki m soát qu n lý
- + Th hai, ki m soát n i b ñ ng trên giác ñ k toán qu n 2.1.2 Ch c năng, nhi m v và m c tiêu ho t ñ ng c a Công tr : Các ñ tài vi t theo hư ng này ñi sâu nghiên c u công tác l p d ty V n t i ña phương th c toán chi phí, theo dõi vi c th c hi n chi phí, phân tích chi phí c a 2.1.2.1 Ch c năng, nhi m v c a Công ty VTĐPT doanh nghi p nh m ñưa ra các ý ki n ñ xây d ng h th ng ki m - Ch c năng kinh doanh: Công ty th c hi n SXKD trên cơ s soát chi phí trong các doanh nghi p trên giác ñ c a k toán qu n tr . s d ng, b o toàn và phát tri n m t cách hi u qu ngu n v n c a Qua ñ tài “ Hoàn thi n ki m soát n i b chi phí v n t i – x p Nhà nư c ñ u tư vào Công ty, ñáp ng nhu c u v n t i trong và d ñư ng b t i công ty V n t i ña phương th c” mà tác gi ñang ngoài nư c ñ ph c v cho công cu c ñ i m i phát tri n kinh t , nghiên c u, tác gi nh n th y lu n văn là s k t h p c a c hai giác ph c v quá trình công nghi p hóa, hi n ñ i hóa ñ t nư c. ñ ki m toán và k toán qu n tr . S k t h p này là hoàn toàn h p lý - Nhi m v kinh doanh: Theo gi y phép kinh doanh s : giúp tác gi ñưa ra nh ng gi i pháp kh c ph c nh ng h n ch còn t n 3206000035 do s KHĐT thành ph Đà N ng c p ngày 5/5/2004 ñ ng trong công tác ki m soát phù h p v i ñ c thù c a công ty 2.1.2.2 M c tiêu ho t ñ ng c a Công ty VTĐPT VTĐPT. M c tiêu ho t ñ ng c a công ty là phát tri n s n xu t kinh K T LU N CHƯƠNG 1 doanh, nâng cao ch t lư ng qu n lý và hi u qu ñ u tư, m r ng liên Trong chương này, lu n văn ñã trình bày nh ng v n ñ lý doanh liên k t, nâng cao uy tín và kh năng c nh tranh trên th trư ng lu n v KSNB nói chung và KSNB v chi phí s n xu t trong doanh trong nư c và qu c t , thúc ñ y quá trình tích t và t p trung v n, nghi p v n t i nói riêng. T t c nh ng v n ñ lý lu n trong chương t ng bư c phát tri n ñ gi vai trò ch l c trong lĩnh v c v n t i ña này là cơ s ñ lu n văn nghiên c u th c tr ng KSNB chi phí v n t i phương th c, v n t i hàng siêu trư ng, siêu tr ng, b c x p. – x p d ñư ng b t i Công ty VTĐPT và ñưa ra các gi i pháp hoàn 2.2 TH C TR NG KI M SOÁT N I B CHI PHÍ V N T I - thi n các chương sau. X PD ĐƯ NG B T I CÔNG TY VTĐPT. CHƯƠNG 2 2.2.1 Môi trư ng ki m soát t i công ty TH C TR NG KI M SOÁT N I B CHI PHÍ V N T I – 2.2.1.1 Đ c thù v qu n lý X PD ĐƯ NG B T I CÔNG TY VTĐPT Quan ñi m c a h i ñ ng qu n tr là kinh doanh lành m nh, c nh tranh lành m nh, s d ng t i ña ngu n l c, ñáp ng m t cách 2.1 KHÁI QUÁT V CÔNG TY V N T I ĐA PHƯƠNG TH C t t nh t nhu c u c a khách hàng, cũng như ñ m b o ch t lư ng c a 2.1.1 Quá trình hình thành và phát tri n Công ty VTĐPT công vi c. Công ty luôn ñ m b o t ch c SXKD an toàn, ñúng pháp Công ty V n t i ña phương th c là m t doanh nghi p tr c lu t và luôn tìm cách nâng cao ñ i s ng c a cán b công nhân viên. thu c B Giao thông V n t i (GTVT). Ti n thân là Công ty Đ i lý 2.2.1.2 Cơ c u t ch c t i công ty VTĐPT và công ty 91 V n t i khu v c II ñư c thành l p theo Quy t ñ nh s 1313/QĐ – a/ Cơ c u t ch c t i Công ty V n t i ña phương th c GTVT ngày 27/03/1976. 1 Công ty v n t i ña phương th c 9 ñư c g i t t là công ty 9
- Sơ ñ 2.1: Cơ c u t ch c b máy qu n lý t i Công VTĐPT 2.2.1.5 Công tác l p k ho ch H I Đ NG QU N Công ty ti n hành l p k ho ch sau: K ho ch s n lư ng TR (Ph l c 2.1) và b ng thuy t minh k ho ch s n lư ng (Ph l c 2.2); BAN KI M K ho ch chi ti t SCBD phương ti n, MMTB(Ph l c 2.3); K ho ch SOÁT tiêu th nhiên li u, d u m ph (Ph l c 2.4); K ho ch s d ng săm BAN T NG GI M Đ C l p, bình ñi n (Ph l c 2.5) 2.2.1.6 Nhân t bên ngoài ĐƠN V CÁC PHÒNG NGHI P V Công ty VTĐPT ch u nh hư ng các nhân t bên ngoài như: CÔNG TY H CH TOÁN - VĂN PHÒNG - P. TCLĐ CÔNG LIÊN K T - S ràng bu c c a h th ng pháp lu t Vi t Nam; S qu n lý PH THU C - P. KTVT TY CON c a B giao thông v n t i; Ngoài ra công ty còn ch u nh hư ng c a - P. TCKT - P. KINH DOANH các nhân t khác như: nhà cung c p, cơ quan thu , ngân hàng... 2.2.2 H th ng k toán t i công ty V n t i ña phương th c 2.2.2.1 T ch c b máy k toán t i công ty Cty C.N C.N Cty Cty CTy CTCP Cty Cty Sơ ñ 2.3: B máy k toán Công ty VTĐPT VT Cty Cty VT CP CP V n VT VT ĐP VTĐ VTĐ t i ĐP t i Q. t i ĐP ĐP K TOÁN TRƯ NG T1 PT 2 PT 6 Th y Ngãi HN T9 T5 T7 HN b/ Cơ c u t ch c t i Công ty 9 PHÓ PHÒNG K TOÁN TÀI CHÍNH B máy qu n lý t i công ty 9 g m: Giám ñ c, Phó Giám ñ c, P.KTVT, P.KHĐĐ, P.KTTH, C a hàng xăng d u, Xí nghi p VTĐPT9.1, Xí nghi p VTĐPT 9.2, Xí nghi p VTĐPT 9.3 K chuyên qu n K K K K K K K toán toán các ñơn v ph toán toán toán nghĩa toán 2.2.1.3 Phân c p qu n lý t i Công ty VTĐPT t ng toán ti n thu c, công ty thanh v t tư lương v ñ u tư, h p vay con toán NSNN TSCĐ Đư c th c hi n theo” Qui ch qu n lý tài chính” c a công ty do H i ñ ng qu n tr Công ty xây d ng và ñư c B Tài Chính ra quy t ñ nh phê duy t s 362/QĐ – BTC ngày 28/01/2005. 2.2.1.4 Chính sách nhân s K K K K K K K K K toán toán toán toán toán toán toán toán toán Công ty ñã xây d ng và ban hành các quy ch v tuy n d ng Công Chi Chi Công Cty c Cty c Cty c Cty Cty VTĐ ty nhánh nhánh ty ph n VTĐ và ñào t o lao ñ ng, qui ch phân ph i ti n lương theo b c lương phù VTĐ PT 1 Cty t i Q. Cty t i Hà VTĐP T9 ph n VTĐ ph n VTĐ V nt i Th y PT 5 PT 7 Ngãi N i PT 2 PT 6 Hà N i h p v i trình ñ chuyên môn nghi p v , có ch ñ khen thư ng và hình th c k lu t h p lý.
- 2.2.2.2 T ch c công tác k toán dù chi phí nguyên nhiên li u v t li u có nhi u lo i, tuy nhiên trong Công tác k toán c a công ty ñư c th c hi n trên máy tính ph n này ñ tài ch y u xem xét v n ñ ki m soát ñ i v i nhiên li u b ng ph n m m FAST v i hình th c ch ng t ghi s . tr c ti p (xăng, d u DO), b i chi phí này chi m t tr ng l n (40%- 2.2.3 Các qui ñ nh qu n lý chi phí t i Công ty 50%) trong toàn b chi phí nguyên nhiên li u v t li u c a ñơn v . Vi c th c hi n qu n lý chi phí t i công ty ñư c th c hi n - Vi c ki m soát chi phí nhiên li u tr c ti p do công ty 9 th c theo qui ch qu n lý tài chính do công ty xây d ng và ñư c B tài hi n ñư c ti n hành như sau: chính ra quy t ñ nh phê duy t s 362/QĐ-BTC ngày 28/1/2005 ♦ Phòng KHĐĐ: Trên cơ s B ng nh n khoán ñã ñư c 2.2.4 Ki m soát n i b chi phí v n t i – x p d ñư ng b t i duy t, ti n hành l p l nh ñi u ñ ng s n xu t yêu c u lái xe th c hi n Công ty V n t i ña phương th c công vi c. Mô hình phân c p qu n lý chi phí v n t i –x p d ñư ng b ♦ Lái xe: Căn c trên l nh ñi u ñ ng, làm th t c t m t i công ty VTĐPT ñư c th hi n như sau: ng chi phí nhiên li u và các chi phí khác ph c v s n xu t. Ch ng Sơ ñ 2.4: Phân c p qu n lý chi phí v n t i – x p d ñư ng b t i t t m ng c a lái xe s chuy n cho phòng KTVT duy t ph n chi phí Công ty V n t i ña phương th c nhiên li u, vi c xét duy t chi phí nhiên li u d a trên s n lư ng d ki n. Sau ñó chuy n toàn b ch ng t cho phòng KTTH ñ ti n hành Chi phí v n t i – x p d ñư ng b th t c t m ng cho lái xe. ♦ Phòng KTVT: Sau khi lái xe th c hi n xong công vi c, cán b chuyên trách phòng k thu t v t tư căn c trên ch ng t (hóa - Chi phí nguyên, nhiên - Chi phí ti n lương và các ñơn nhiên li u, phi u c p nhiên li u) do lái xe giao ñ l p phi u nh p li u v t li u tr c ti p kho n trích n p theo qui ñ nh. xu t th ng làm cơ s nghi m thu nhiên li u cho lái xe. - Chi phí s a ch a, b o - Chi phí kh u hao TSCĐ. dư ng phương ti n - Chi phí d ch v mua ngoài, chi ♦ Lái xe: T p h p toàn b ch ng t phát sinh trong khi phí khác b ng ti n. th c hi n công vi c như: Hóa ñơn nhiên li u, phi u c p nhiên li u, l phí c u ñư ng, l phí hư ng d n giao thông, phi u nh p xu t th ng….ñ làm th t c hoàn ng Công ty VTĐPT ♦ Phòng KTTH: Nh n ñư c ch ng t hoàn ng c a lái Công ty 9 ki m ki m soát xe, phòng KTTH ti n hành ki m tra l i ch ng t ñ làm th t c hoàn soát ng cho lái xe, ñ ng th i ghi s chi phí 621 và lưu ch ng t k toán. 2.2.4.1 KSNB chi phí nguyên nhiên li u v t li u tr c ti p - Đánh giá qui trình ki m soát chi phí nhiên li u tr c ti p Nguyên nhiên li u v t li u tr c ti p ñư c s d ng ch y u công ty bao g m: xăng, d u DO, m , d u th y l c, nh t ô tô,…. M c
- Vi c ki m soát chi phí nhiên li u c a công ty chưa ñ t hi u ñã ñư c giám ñ c phê duy t. Cu i kỳ, k toán in ra s chi ti t TK qu , công n nhiên li u cá nhân t n ñ ng cao. Công tác h ch toán k 622 ñ ki m tra ñ i chi u. toán chi phí nhiên li u tr c ti p ph c t p. Đánh giá qui trình ki m soát chi phí nhân công tr c ti p T i công ty không ti n hành theo dõi chi phí nguyên, nhiên Ưu ñi m: li u, v t li u tr c ti p chi ti t cho t ng công trình, t ng d án v n - Công ty ñã g n m c thu nh p c a ngư i lao ñ ng v i trách chuy n d n ñ n công ty không ñánh giá ñư c hi u qu c a t ng công nhi m, công vi c mà ngư i lao ñ ng ñ m nh n. Đi u này t o ñi u trình, t ng d án v n chuy n c th . ki n cho ngư i lao ñ ng có ý th c trách nhi m hơn trong công vi c 2.2.4.2 Ki m soát n i b chi phí nhân công tr c ti p - V i cách tính lương phân thành hai m c lương: lương - Vi c ki m soát chi phí nhân công tr c ti p do công ty v n chính và lương s n ph m, cũng t o ñư c s am tâm cho ngư i lao t i ña phương th c tr c ti p ki m soát và ñư c ti n hành như sau: ñ ngñ ng th i nâng cao ñư c tính hi u qu c a h th ng KSNB.. ♦ T i công ty 9: T trư ng c a các t (ñ i) s n xu t t i - Công tác k toán ti n lương ñư c th c hi n trong s ph i các ñơn v th c hi n ti n hành ki m tra theo dõi ch m công và ch m h p gi a các t , ñ i s n xu t, các phòng ban, ñ c bi t là s ph i h p ñi m m c ñ hoàn thành công vi c c a t ng cá nhân trong b ph n gi a P. TCKT và P. TCLĐ ñ m b o cho vi c tính lương ñư c chính ho c trong ñ i c a mình. Cu i tháng, t trư ng chuy n b ng ch m xác, thu n ti n. công và b ng t ng h p h s hoàn thành công vi c c a cá nhân, t Như c ñi m: (ñ i) s n xu t v P.KTTH t i công ty 9, P. KTTH s t ng h p toàn - Vi c h ch toán c lương c a kh i lao ñ ng gián ti p và b ch ng t v lương c a toàn ñơn v (c kh i tr c ti p và kh i gián kh i tr c ti p t i công ty 9 vào tài kho n 622 là không ñúng v i qui ti p), ñ ng th i tham mưu cho lãnh ñ o ñơn v phê duy t và chuy n ñ nh nên khi th c hi n ki m soát n i b chi phí v n t i – x p d toàn b ch ng t lên P.TCLĐ thu c công ty v n t i ña phương th c ñư ng b thì chi phí 622 tăng lên trong khi chi phí ti n lương trong ♦ T i P.TCLĐ- Cty VTĐPT: có trách nhi m theo dõi, kho n m c chi phí 627 l i không có. ki m tra, ñ i chi u danh sách công nhân trong b ng ch m công ti n - Công ty chưa xây d ng rõ k ho ch tính và trích trư c ti n hành xét duy t vào b ng ch m công, ñ ng th i căn c theo qui ch lương ngh phép cho lao ñ ng kh i tr c. lương ñ tính lương cho ngư i lao ñ ng. 2.2.4.3 Ki m soát n i b chi phí s n xu t chung ♦ Các ch ng t v chi phí lương (b ng ch m công, b ng a/ Ki m soát n i b chi phí kh u hao tài s n c ñ nh t ng h p nghi m thu công, b ng t ng h p h s hoàn thành công vi c T i công ty VTĐPT kh u hao ñư c tính theo phương pháp c a cá nhân, t , ñ i s n xu t….) ñư c chuy n lên P. TCKT ñ lưu tr , ñư ng th ng d a trên th i gian h u d ng ư c tính c a tài s n và tuân theo dõi, ki m tra. Đ ng th i căn c vào b ng tính lương ñã ñư c th theo quy t ñ nh s 206/2003/QĐ-BTC ngày 12/12/2003 c a B duy t, k toán ti n lương s h ch toán vào máy. Sau ñó in b ng thanh trư ng b tài chính. toán lương và ti n hành thanh toán lương cho ngư i lao ñ ng sau khi
- b/ Ki m soát chi phí s a ch a, b o dư ng phương ti n v n t i ♦ P. KTTH: căn c trên b ng t ng h p d u m ph ñ Chi phí SCBD phương ti n v n t i ñư c công ty VTĐPT ki m tra ñ i chi u v i s li u xu t v t tư, sau ñó ti n hành ghi s k phân c p cho các ñơn v qu n lý và s d ng tài s n ki m soát. Riêng toán (TK 627). ñ i v i các phương ti n ph c v cho ho t ñ ng kinh doanh v n t i – Đánh giá qui trình xu t kho d u m ph x p d ñư ng b c a công ty ñư c phân c p cho công ty 9 ki m soát Th t c ki m soát chi phí d u m ph ñư c ti n hành khá t t, và qu n lý. vi c ki m soát ñã có s ki m tra ñ i chi u gi a các b ph n có liên Vi c ki m soát chi phí s a ch a, b o dư ng phương ti n v n quan và vi c xác ñ nh lư ng d u m ph tiêu dùng trong kỳ ñã ñư c t i ñư c th hi n qua các m t sau: ki m tra v i b ng xác nh n công vi c hoàn thành trong kỳ. + Ki m soát chi phí d u m ph dùng trong SCBD phương + Ki m soát qui trình chi phí v t tư, ph tùng mua ngoài ñưa ti n v n t i: D u m ph bao g m: m , d u th y l c, nh t ô tô…. vào dùng ngay cho vi c s a ch a, b o dư ng ( không qua nh p kho) hi n nay d u m ph ch y u ñư c s d ng ph c v cho công tác Trong quá trình s a ch a, n u có phát sinh nhu c u v v t tư, SCBD. Vi c ki m soát ñư c ti n hành như sau: ph tùng ph v cho công tác s a ch a, b ph n s a ch a s l p ñ ♦ Khi có nhu c u, b ph n s a ch a s ti n hành l p gi y ngh yêu c u b ph n k thu t v t tư cung c p. N u nh ng v t tư, ñ ngh c p d u m ph chuy n phòng KTVT t i công ty 9 duy t. ph tùng này ñơn v không d tr , khi phát sinh nhu c u, cán b ♦ N u duy t thì P. KTVT s l p phi u xu t kho. Phi u chuyên qu n phòng k thu t v t tư c a ñơn v s tìm ki m ngu n xu t kho ñư c l p thành 2 liên, m t liên lưu chuy n xu ng th kho hàng, th a thu n giá c v i nhà cung c p và ñ ngh cung c p hàng ñ xu t kho theo yêu c u, m t liên lưu phòng k thu t – v t tư ñ Đánh giá qui trình ki m soát chi phí v t tư, ph tùng mua làm cơ s ki m tra ñ i chi u khi c n. ngoài ñưa ngay vào s a ch a, b o dư ng (không qua nh p kho) ♦ Th kho sau khi ki m tra ti n hành xu t NVL theo Viêc mua chi phí v t tư, ph tùng v ñưa dùng ngay cho ñúng yêu c u, ñ ng th i ký vào phi u xu t kho và vào th kho công tác b o dư ng, s a ch a phương ti n hi n nay chưa ñư c ki m ♦ Sau khi nh n d u m ph b ph n s a ch a s ti n soát ch t ch , h u như khoán h t vi c mua v t tư, ph tùng cho cán hành công vi c ñ ng th i cu i kỳ l p b ng t ng h p d u m ph ñã b chuyên trách c a phòng k thu t v t tư, chưa có s quan tâm ñúng s d ng và chuy n P. KTVT ñ ki m tra ñ i chi u. m c c a lãnh ñ o phòng và lãnh ñ o ñơn v trong khâu này. ♦ P. KTVT: căn c trên b ng xác nh n công vi c hoàn c/ Ki m soát chi phí d ch v mua ngoài và các chi phí khác thành có ñ y ñ ch ký c a các bên có liên quan ñ ñ i chi u v i - Đ i v i các chi phí ñã qui ñ nh ñ nh m c (chi phí săm l p, b ng t ng h p d u m ph t i các xí nghi p, ñ ng th i l p b ng t ng b o h lao ñ ng,..): ñư c ki m soát theo ñ nh m c ñã qui ñ nh h p d u m ph c a toàn ñơn v ñ làm căn c thanh quy t toán chi - Đ i v i các chi phí chưa xây d ng ñ nh m c: ki m soát phí d u m ph v i công ty V n t i ña phương th c thông qua vi c ki m tra tính h p lý, h p l c a ch ng t .
- 2.3 ĐÁNH GIÁ TH C TR NG KI M SOÁT N I B CHI PHÍ - Công ty không có k ho ch trích trư c chi phí ti n lương V NT I–X PD ĐƯ NG B T I CÔNG TY V N T I ĐA ngh phép mà h ch toán toàn b chi phí cho lao ñ ng ngh phép vào PHƯƠNG TH C chi phí s n xu t trong kỳ như hi n nay s làm nh hư ng ñ n giá 2.3.1 Nh ng k t qu ñ t ñư c trong ki m soát n i b chi phí thành c a d ch v v n t i. v n t i – x p d ñư ng b t i Công ty V n t i ña phương th c V công tác t p h p chi phí v n t i – x p d ñư ng b - Công ty ñã ti n hành xây d ng, ban hành và t ch c th c Vi c ki m soát n i b ch ñư c th c hi n chung mà không hi n các ñ nh m c kinh t - k thu t làm căn c qu n lý chi phí. theo t ng d án, t ng ñơn hàng v n chuy n. - Công ty có m t b máy qu n lý h p lý, ban lãnh ñ o có V ch ng t k toán năng l c trình ñ chuyên môn c n thi t ñ hư ng Công ty ñi ñúng Bên c nh các ch ng t hi n có, Công ty c n ph i b sung, hư ng trong n n kinh t th trư ng c nh tranh hoàn thi n m t s ch ng t ph c v cho vi c ki m soát chi phí phù 2.3.2 Nh ng h n ch trong ki m soát n i b chi phí v n t i – h p v i ñ c ñi m c a ñơn v . x p d ñư ng b t i Công ty V n t i ña phương th c. V công tác l p báo cáo 2.3.2.1 V phân c p qu n lý chi phí Hi n t i công ty chưa l p báo cáo phân tích và báo cáo qu n Vi c phân c p qu n lý chi phí t i công ty v n t n t i hai tr ñ cung c p thông tin v s bi n ñ ng c a chi phí th c t so v i như c ñi m sau: d toán... t ñó tìm nguyên nhân làm bi n ñ ng chi phí giúp cho nhà - M t là; Không t p trung, không th ng nh t (m t ph n do qu n lý trong vi c ñưa ra các gi i pháp thích h p trong ñi u hành, công ty 9 qu n lý, m t ph n do công ty VTĐPT qu n lý) ki m tra ki m soát. - Hai là; Vi c phân c p qu n lý chi phí t i công ty VTĐPT 2.3.2.3 Qui trình ki m soát chi phí v n t i – x p d ñư ng b ch m i d ng l i Công ty 9. Trong khi Công ty VT ĐPT 9 l i có 3 Th nh t: Đ i v i qui trình ki m soát chi phí nhiên li u xí nghi p ñư c ñ t 3 khu v c: mi n trung ( xí nghi p 9.2), mi n tr c ti p b c ( xí nghi p 9.1), và mi n nam ( xí nghi p 9.3). - Nhiên li u ñư c nghi m thu ch m i căn c vào các ch ng 2.3.2.2 H th ng thông tin k toán ph c v cho ki m soát t do lái xe mang v mà chưa quan tâm ñ n kh i lư ng công vi c mà n i b chi phí v n t i – x p d ñư ng b t i công ty lái xe ñã th c hi n tương ng v i m c nhiên li u ñư c nghi m thu. V công tác h ch toán ti n lương và các kho n trích - Th i gian l p b ng nghi m thu s n lư ng và th i l p báo theo lương cáo c a ñơn v không kh p nhau. - Công ty h ch toán toàn b ti n lương c a c kh i lao ñ ng Th hai: Đ i v i qui trình KSNB chi phí v t tư, ph tr c ti p và kh i lao ñ ng gián ti p c a Công ty 9 vào tài kho n 622 tùng mua ngoài ñưa vào SCBD phương ti n (không nh p kho) là chưa chính xác và không ñúng theo qui ñ nh k toán.. Vi c mua d u m ph do cán b chuyên trách c a phòng k thu t v t tư ñ m nh n t khâu tìm ki m ngu n hàng, tìm nhà cung
- c p, ñàm phán ký k t h p ñ ng mua bán. ñây chưa có s quan tâm 3.1.1 Phương hư ng phát tri n Công ty VTĐPT ñúng m c c a lãnh ñ o phòng và lãnh ñ o ñơn v trong khâu này. - Ti p t c duy trì và phát tri n v n t i qua các phương th c: v n Th ba: Đ i v i qui trình ki m soát n i b chi phí d ch t i ñư ng b , ñư ng th y, ñ ng th i m r ng kinh doanh ña ngành v mua ngoài và các chi phí khác ngh , ña d ng hóa s n ph m ph c v ngành v n t i và các ngành T i Công ty ch ki m tra tính h p pháp, h p l c a ch ng t công nghi p khác mà th trư ng có nhu c u. k toán mà chưa quan tâm ñ n vi c xây d ng ñ nh m c khoán cho - Tăng cư ng m r ng quan h kinh t ñ i ngo i, ña d ng hóa t ng lo i c th . công tác ti p th ñ m r ng th trư ng c nh tranh 2.3.2.4 Th t c ki m soát n i b chi phí v n t i – x p d - C ng c và phát tri n th trư ng trong nư c và qu c t phù h p ñư ng b t i công ty VTĐPT v i ñ nh hư ng phát tri n, ñ ng th i không ng ng nâng cao giá tr T i công ty chưa xây d ng các th t c ki m soát chi phí ñ thương hi u Vietranstimex trên trư ng qu c t . ph c v cho công tác ki m soát n i b chi phí v n t i – x p d ñư ng 3.1.2 S c n thi t ph i hoàn thi n ki m soát n i b chi phí b nh m ñ m b o các thông tin ñư c ph n ánh trên s sách k toán v n t i – x p d ñư ng b t i công ty v n t i ña phương th c tuân th ñư c các m c tiêu c th như: tính có th t, tính phê chu n, V i phương hư ng phát tri n h t s c m nh m c a công ty, ñánh giá, chuy n s và t ng h p, tính ñúng kỳ và phân lo i. cùng v i vi c nư c ta gia nh p t ch c thương m i th gi i cho th y trong th i gian ñ n s c nh tranh s di n ra r t gây g t. Đ t n t i và K T LU N CHƯƠNG 2 phát tri n trong môi trư ng c nh tranh y, ñòi h i Công ty ph i có Vi c nghiên c u chương 2 là cơ s ñ tác gi ñánh giá th c nh ng bư c ti n vư t b c trong công tác qu n lý nói chung và công tr ng và nh ng m t còn h n ch c a KSNB chi phí v n t i – x p d tác qu n lý chi phí nói riêng. Do v y, vi c hoàn thi n KSNB chi phí ñư ng b t i Công ty V n t i ña phương th c. Đ ng th i là cơ s ñ v n t i – x p d ñư ng b t i công ty VTĐPT là vi c làm h t s c c n tác gi ñưa ra nh ng gi i pháp hoàn thi n KSNB chi phí v n t i – x p thi t nh m t o ñi u ki n, ti n ñ cho công tác ki m soát chi phí d ñư ng b t i Công ty chương sau 3.1.3 Các yêu c u khi hoàn thi n ki m soát n i b chi phí s n xu t v n t i – x p d ñư ng b t i Công ty VTĐPT CHƯƠNG 3 - Ph i ñ m b o yêu c u thi t th c và hi u qu . GI I PHÁP HOÀN THI N KI M SOÁT N I B CHI PHÍ - Ph i ñ m b o cung c p thông tin m t cách trung th c, khách V NT I–X PD ĐƯ NG B T I CÔNG VTĐPT quan, k p th i và ñ y ñ - Ph i ñ m b o ti t ki m, hi u qu và có kh năng th c hi n 3.1 PHƯƠNG HƯ NG PHÁT TRI N, S C N THI T VÀ 3.2. GI I PHÁP HOÀN THI N KI M SOÁT N I B CHI PHÍ YÊU C U HOÀN THI N KI M SOÁT N I B CHI PHÍ V N V NT I–X PD ĐƯ NG B T I CÔNG TY VTĐPT T I–X PD ĐƯ NG B T I CÔNG TY VTĐPT
- 3.2.1 Gi i pháp phân c p l i công tác qu n lý chi phí t i công - Công ty c n có k ho ch trích trư c chi phí ti n lương ngh ty VTĐPT phép c a lao ñ ng kh i tr c ti p ñ không làm tăng ñ t bi n giá Sơ ñ 3.1: Mô hình phân c p l i công tác qu n lý chi phí thành c a công trình v n chuy n, cũng như c a các d án v n chuy n. v n t i – x p d ñư ng b t i công ty v n t i ña phương th c V công tác t p h p chi phí Giám ñ c Công ty Công ty c n ph i t p h p chi phí s n xu t theo t ng ñơn hàng, VTĐPT t ng d án v n t i. Giám ñ c Cty 9 V ch ng t , s sách k toán ♦ V ch ng t k toán Đ ph c v cho vi c nghi m thu chi phí nhiên li u, Công ty Chi phí ñ nh m c Chi phí t do nên thi t k l i “Phi u nh p xu t th ng”. Trên ch ng t này nên b sung thêm các y u t “nhiên li u ñư c nghi m thu theo s n lư ng”; “S ti n t m ng”; “Chênh l ch nhiên li u ñư c nghi m thu và t m Đ i trư ng Cá nhân th c Giám ñ c xí Trư ng các QL d án hi n v n chuy n ng” và ñ i tên phi u thành” Phi u nghi m thu và nh p xu t th ng”. nghi p b ph n Vi c b sung thêm các y u t m i trên “ Phi u nghi m thu – nh p Mô hình phân c p này t o ñư c ñi u ki n cho t t c các b xu t th ng” giúp xác ñ nh chính xác lư ng nhiên li u th c t tiêu hao ph n có th tham gia vào vi c ki m soát chi phí t i b ph n c a mình. trong kỳ, và t o ñi u ki n thu n l i cho vi c theo dõi công n nhiên V i mô hình này, vi c ki m soát chi phí s ñư c ti n hành 3 c p: li u cá nhân c a lái xe cũng như vi c h ch toán chi phí c a k toán. C p cao (công ty VTĐPT), C p trung gian (Công ty 9), C p cơ s ♦ V s sách k toán (Giám ñ c XN, Trư ng các phòng ban, Đ i trư ng qu n lý d án) Đ thu n l i cho vi c t p h p chi phí theo t ng ñơn hàng, 3.2.2 Gi i pháp hoàn thi n h th ng thông tin k toán t ng d án v n chuy n nh m ph c v cho vi c ñánh giá hi u qu c a nh m ph c v cho công tác ki m soát chi phí t ng ñơn hàng, t ng d án, cũng như vi c ki m soát chi phí công ty V công tác h ch toán ti n lương c n b sung thêm y u t “mã ñơn hàng, mã d án” vào các s chi phí - Công ty c n ti n hành h ch toán ti n lương c a kh i lao V công tác l p báo cáo ñ ng gián ti p vào tài kho n 627 ñ ñ m b o ñúng qui ñ nh k toán, Công ty c n b sung thêm các báo cáo có tính ch t phân ñ ng th i cũng ñ m b o cho vi c t p h p chi phí s n xu t c a công tích s bi n ñ ng c a chi phí theo t ng ñơn hàng, t ng d án v n t i ty ñư c chính xác, t o ñi u ki n cho Công ty trong vi c ki m soát n i 3.2.3 Gi i pháp hoàn thi n các qui trình ki m soát chi phí b chi phí, phân tích chi phí và ra các quy t ñ nh. Hoàn thi n qui trình ki m soát chi phí nhiên li u Đ ki m soát ñư c chi phí nhiên li u, c n thi t ph i xây d ng l i qui trình ki m soát chi phí nhiên li u mà theo ñó phòng k thu t
- v t tư ch ñư c nghi m thu nhiên li u khi có xác nh n c a phòng k K T LU N ho ch ñi u ñ v s n lư ng th c hi n c a lái xe. Hoàn thi n qui trình KSNB chi phí v t tư, phù t ng Qua quá trình nghiên c u ñ tài “ Hoàn thi n ki m soát n i b mua ngoài ñưa vào SCBD phương ti n (không qua nh p kho) chi phí v n t i – x p d ñư ng b t i công ty V n t i ña phương th c” so - C n ph i có s tham gia, giám sát c a lãnh ñ o phòng v i m c ñích nghiên c u ñã ñưa ra, tác gi nh n th y lu n văn ñã cơ b n k thu t v t tư cũng như c a lãnh ñ o ñơn v trong qui trình mua s m gi i quy t ñư c m t s v n ñ sau: v t tư, ph tùng. H th ng hoá nh ng v n ñ cơ b n v ki m soát n i b chi - Công ty c n ph i yêu c u ít nh t ba báo giá t ba nhà phí trong các doanh nghi p v n t i nói chung. cung c p ñ c khi ti n hành mua s m v t tư, ph tùng . Ph n ánh th c tr ng ki m soát n i b chi phí v n t i – x p d Hoàn thi n quy trình ki m soát n i b v chi phí ñư ng b t i công ty V n t i ña phương d ch v mua ngoài và chi phí b ng ti n khác Trong quá trình nghiên c u và hoàn thi n, tác gi ñã ñưa ra Đ tăng cư ng kh năng ki m soát chi phí công ty c n ph i nh ng gi i pháp chính như: M t là, phân c p l i công tác qu n lý chi qui ñ nh c th các ñ nh m c chi phí ho c m c khoán cho t ng lo i phí nh m t o ra m t mô hình ki m soát chi phí t c p th p nh t ñ n chi phí ví d như: chi phí ñi n tho i, chi phí ñi n nư c, chi phí văn c p cao nh t; hai là, hoàn thi n l i h th ng thông tin k toán nh m phòng ph m… cho t ng b ph n. ph c v cho vi c ki m soát n i b ñ t hi u qu ; ba là, hoàn thi n l i 3.2.4 Hoàn thi n các th t c ki m soát chi phí v n t i- x p d các qui trình ki m soát n i b chi phí trong công ty; b n là, ñưa ra ñư ng b t i công ty VTĐPT các th t c ñ ti n hành ki m soát n i b chi phí Vi c hoàn thi n nh m ñ m b o các chi phí phát sinh th a Nhìn chung lu n văn ñã ñáp ng ñư c nh ng v n ñ cơ b n, mãn các m c tiêu c th như: Chi phí ñã ghi s là có th t không? Chi tuy nhiên ñ ki m soát n i b th c s là m t công c ñ c l c trong h phí khi phát sinh có ñư c phê duy t ñúng ñ n không? Chi phí có th ng ki m soát ñòi h i m i thành viên trong công ty ph i ý th c ñư c ñánh giá ñúng ñ n không?.... ñư c mình là m t m c xích trong m t chu i m c xích l n ñ t ñó có ý th c hơn ñ i v i các ho t ñ ng c a công ty và cũng n l c ñ hoàn K T LU N CHƯƠNG 3 thành m c tiêu chung mà công ty ñã ñ ra. Trong chương này, tác gi ñã ñưa ra m t s các gi i pháp v i hy v ng lu n văn s góp ph n vào vi c hoàn thi n KSNB chi phí v n t i – x p d ñư ng b t i Công ty VTĐPT.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ giáo dục học: Biện pháp quản lý công tác bồi dưỡng tổ trưởng chuyên môn trường tiểu học trên địa bàn quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng
26 p | 461 | 115
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học xã hội và nhân văn: Ảnh hưởng của văn học dân gian đối với thơ Tản Đà, Trần Tuấn Khải
26 p | 789 | 100
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Hoàn thiện công tác thẩm định giá bất động sản tại Công ty TNHH Thẩm định giá và Dịch vụ tài chính Đà Nẵng
26 p | 504 | 76
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ giáo dục học: Biện pháp phát triển đội ngũ giáo viên trường trung học văn hóa nghệ thuật Đà Nẵng trong giai đoạn hiện nay
26 p | 457 | 66
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Nghiên cứu thành phần hóa học của lá cây sống đời ở Quãng Ngãi
12 p | 544 | 61
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ giáo dục học: Biện pháp quản lý bồi dưỡng chuyên môn cho giáo viên trung học phổ thông các huyện miền núi tỉnh Quảng Ngãi trong giai đoạn hiện nay
13 p | 340 | 55
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Hoàn thiện hệ thống pháp luật đáp ứng nhu cầu xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam hiện nay
26 p | 527 | 47
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Cải cách thủ tục hành chính ở ủy ban nhân dân xã, thị trấn tại huyện Quảng Xương, Thanh Hóa
26 p | 342 | 41
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp tăng cường huy động vốn tại Ngân hàng thương mại cổ phần Dầu khí Toàn Cầu
26 p | 307 | 39
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu xây dựng chương trình tích hợp xử lý chữ viết tắt, gõ tắt
26 p | 331 | 35
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Xây dựng ý thức pháp luật của cán bộ, chiến sĩ lực lượng công an nhân dân Việt Nam
15 p | 350 | 27
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật Việt Nam về hoạt động kinh doanh của công ty chứng khoán trong mối quan hệ với vấn đề bảo vệ quyền lợi của nhà đầu tư
32 p | 247 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu ảnh hưởng của quản trị vốn luân chuyển đến tỷ suất lợi nhuận của các Công ty cổ phần ngành vận tải niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam
26 p | 287 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Tăng cường trách nhiệm công tố trong hoạt động điều tra ở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Giang
26 p | 228 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Lý thuyết độ đo và ứng dụng trong toán sơ cấp
21 p | 220 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật về quản lý và sử dụng vốn ODA và thực tiễn tại Thanh tra Chính phủ
13 p | 264 | 7
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Các cấu trúc đại số của tập thô và ngữ nghĩa của tập mờ trong lý thuyết tập thô
26 p | 233 | 3
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu tính chất hấp phụ một số hợp chất hữu cơ trên vật liệu MCM-41
13 p | 201 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn