intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Hoạt động kinh doanh thẻ của Ngân hàng Thương mại Cổ phần Xăng dầu Petrolimex

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

18
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ "Hoạt động kinh doanh thẻ của Ngân hàng Thương mại Cổ phần Xăng dầu Petrolimex" được nghiên cứu với mục đích đề xuất giải pháp nhằm phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tại PG Bank. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Hoạt động kinh doanh thẻ của Ngân hàng Thương mại Cổ phần Xăng dầu Petrolimex

  1. MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN LỜI CẢM ƠN MỤC LỤC DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT DANH MỤC CÁC BẢNG DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, HÌNH VÀ SƠ ĐỒ TÓM TẮT LUẬN VĂN ............................................................................................ i MỞ ĐẦU ...................................................................... Error! Bookmark not defined. CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG KINH DOANH THẺ CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠIError! Bookmark not defined. 1.1. Tổng quan về thẻ thanh toán của Ngân hàng thƣơng mạiError! Bookmark not defined 1.1.1. Khái niệm và đặc điểm cấu tạo thẻ .......... Error! Bookmark not defined. 1.1.2. Phân loại thẻ ............................................. Error! Bookmark not defined. 1.1.3. Các chủ thể tham gia trên thị trường thẻ .. Error! Bookmark not defined. 1.1.4. Tiện ích của dịch vụ thẻ ........................... Error! Bookmark not defined. 1.2. Hoạt động kinh doanh thẻ của ngân hàng thƣơng mạiError! Bookmark not defined. 1.2.1. Khái niệm về hoạt động kinh doanh thẻ của ngân hàng thương mạiError! Bookmark 1.2.2. Các hoạt động chủ yếu trong kinh doanh thẻ của ngân hàng thương mạiError! Bookm 1.3. Phát triển hoạt động kinh doanh thẻ của ngân hàng thƣơng mạiError! Bookmark no 1.3.1. Khái niệm và nội dung phát triển hoạt động kinh doanh thẻ của ngân hàng thương mại ................................................. Error! Bookmark not defined. 1.3.2. Các tiêu chí đánh giá sự phát triển hoạt động kinh doanh thẻ của ngân hàng thương mại ................................................. Error! Bookmark not defined. 1.3.3. Các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển hoạt động kinh doanh thẻ của Ngân hàng Thương mại ............................................... Error! Bookmark not defined. 1.4. Kinh nghiệm kinh doanh thẻ tại một số ngân hàng thƣơng mại trong nƣớc và bài học cho Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex.Error! Bookmark not define 1.4.1. Tại Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank)Error! Bookmark no
  2. 1.4.2. Tại Ngân hàng TMCP đầu tư và phát triển Việt Nam (BIDV)Error! Bookmark not 1.4.3. Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam (Techcombank)Error! Bookmark not defin 1.4.4. Bài học kinh nghiệm cho Ngân hàng TMCP Xăng dầu PetrolimexError! Bookmark Kết luận chƣơng 1 ................................................................................................... 34 CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG KINH DOANH THẺ CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN XĂNG DẦU PETROLIMEX ........................................................... Error! Bookmark not defined. 2.1. Tình hình hoạt động thị trƣờng thẻ Việt NamError! Bookmark not defined. 2.1.1. Cơ sở pháp lý cho hoạt động kinh doanh thẻ của ngân hàng thương mại ...................................................................... Error! Bookmark not defined. 2.1.2. Tình hình hoạt động thẻ thị trường Việt NamError! Bookmark not defined. 2.2. Khái quát về Ngân hàng TMCP Xăng dầu PetrolimexError! Bookmark not defined. 2.2.1. Giới thiệu về Ngân hàng TMCP Xăng dầu PetrolimexError! Bookmark not defined 2.2.2. Tình hình hoạt động kinh doanh .............. Error! Bookmark not defined. 2.3. Thực trạng phát triển hoạt động kinh doanh thẻ của Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex ............................................... Error! Bookmark not defined. 2.3.1. Khái quát về thẻ tại Ngân hàng TMCP Xăng dầu PetrolimexError! Bookmark not d 2.3.2. Nghiệp vụ phát hành thẻ của Ngân hàng TMCP Xăng dầu PetrolimexError! Bookm 2.3.3. Thực trạng phát triển hoạt động kinh doanh thẻ của Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex .......................................... Error! Bookmark not defined. 2.4. Đánh giá thực trang phát triển hoạt động kinh doanh thẻ của Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex .................................. Error! Bookmark not defined. 2.4.1. Kết quả đạt được ...................................... Error! Bookmark not defined. 2.4.2. Một số hạn chế ......................................... Error! Bookmark not defined. 2.4.3. Nguyên nhân của hạn chế ........................ Error! Bookmark not defined. Kết luận chƣơng 2 ....................................................... Error! Bookmark not defined. CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG KINH DOANH THẺ CỦA NGÂN HÀNG TMCP XĂNG DẦU PETROLIMEXError! Bookmark not defined.
  3. 3.1. Định hƣớng và mục tiêu phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tại Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex ......................... Error! Bookmark not defined. 3.1.1. Triển vọng phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tại Việt Nam trong những năm tới ................................................................ Error! Bookmark not defined. 3.1.2. Định hướng phát triển hoạt động kinh doanh thẻ của Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex giai đoạn từ 2018 đến 2020Error! Bookmark not defined. 3.1.3. Mục tiêu phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tại Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex đến năm 2020 ............................ Error! Bookmark not defined. 3.2. Giải pháp phát triển hoạt động kinh doanh thẻ của Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex ............................................... Error! Bookmark not defined. 3.2.1. Đa dạng hóa và nâng cao chất lượng sản phẩm dịch vụ thẻError! Bookmark not def 3.2.2. Phát triển mạng lưới chấp nhận thẻ tại ATM, POSError! Bookmark not defined. 3.2.3. Thúc đẩy hoạt động truyền thông và Marketing về thẻError! Bookmark not defined 3.2.4. Hoàn thiện cơ cấu nhân sự, nâng cao năng lực cán bộ nhân viênError! Bookmark n 3.2.5. Tăng cường đầu tư, nâng cấp về công nghệ thông tinError! Bookmark not defined. 3.2.6. Quản lý rủi ro trong hoạt động kinh doanh thẻError! Bookmark not defined. 3.2.7. Giải pháp khác.......................................... Error! Bookmark not defined. 3.3. Kiến nghị............................................................ Error! Bookmark not defined. 3.3.1. Đối với Hiệp hội thẻ ngân hàng ............... Error! Bookmark not defined. 3.3.2. Đối với ngân hàng nhà nước .................... Error! Bookmark not defined. 3.3.3. Đối với Chính phủ và các bộ ngành liên quanError! Bookmark not defined. Kết luận chƣơng 3 ....................................................... Error! Bookmark not defined. KẾT LUẬN .................................................................. Error! Bookmark not defined. TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................... Error! Bookmark not defined.
  4. i DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT TT Ký hiệu Nguyên nghĩa 1 ATM Máy rút tiền tự động 2 BIDV Ngân hàng TMCP Đầu tư phát triển Việt Nam 3 CN Chi nhánh 4 CNTT Công nghệ thông tin 5 DSSD Doanh số sử dụng 6 DSTT Doanh số thanh toán 7 ĐƯTM Điểm ứng tiền mặt 8 ĐVCNT Đơn vị chấp nhận thẻ 9 HHT Hiệp hội Thẻ 10 HĐKD Hoạt động kinh doanh 11 NHNN Ngân hàng Nhà nước 12 NHPH Ngân hàng phát hành 13 NHTM Ngân hàng thương mại 14 NHTMCP Ngân hàng Thương mại cổ phần 15 NHTV Ngân hàng thành viên 16 NHTW Ngân hàng Trung ương 17 PG BANK Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex 18 PGD Phòng giao dịch 19 PIN Mã số cá nhân 20 POS Máy chấp nhận thanh toán thẻ 21 TCKT Tổ chức kinh tế 22 TCPHT Tổ chức phát hành thẻ 23 TCTQT Tổ chức thẻ quốc tế 24 TGTTT Trung gian thanh toán thẻ 25 TTKDTM Thanh toán không dùng tiền mặt 26 VIETCOMBANK Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam
  5. ii 27 TG KKH Tiền gửi không kỳ hạn DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 2.1: Số lượng thẻ phát hành trên thị trường ......... Error! Bookmark not defined. Bảng 2.2: Doanh số sử dụng thẻ trên thị trường ........... Error! Bookmark not defined. Bảng 2.3: Tỷ trọng giao dịch thẻ nội địa trên toàn thị trườngError! Bookmark not defined. Bảng 2.4: Doanh số thanh toán thẻ và thị phần trên toàn thị trườngError! Bookmark not defined Bảng 2.5: Các chỉ tiêu tài chính cơ bản của PG Bank .. Error! Bookmark not defined. Bảng 2.6: Cơ cấu huy động vốn .................................... Error! Bookmark not defined. Bảng 2.7: Dư nợ cho vay theo thời hạn vay .................. Error! Bookmark not defined. Bảng 2.8: Dư nợ cho vay theo nhóm nợ ....................... Error! Bookmark not defined. Bảng 2.9: Lãi thuần từ hoạt động kinh doanh ............... Error! Bookmark not defined. Bảng 2.10: Số lượng thẻ nội địa đã phát hành của PG BankError! Bookmark not defined. Bảng 2.11: Tốc độ tăng trưởng số lượng thẻ nội địa của PG Bank so với năm trướcError! Bookmark Bảng 2.12: Thị phần thẻ nội địa của PG Bank trên thị trườngError! Bookmark not defined. Bảng 2.13: Tỷ trọng thẻ trả trước và thẻ ghi nợ nội địa của PG BankError! Bookmark not define Bảng 2.14: Doanh số sử dụng thẻ của PG Bank ........... Error! Bookmark not defined. Bảng 2.15: Tốc độ tăng trưởng doanh số sử dụng thẻ của PG Bank so với năm trướcError! Bookmark Bảng 2.16: Thị phần doanh số sử dụng thẻ của PG Bank trên thị trườngError! Bookmark not de Bảng 2.17: Tỷ trọng sử dụng thẻ ghi nợ nội địa PG Bank theo các loại giao dịchError! Bookmar Bảng 2.18: Doanh số thanh toán thẻ nội địa và tốc độ tăng trưởng………………..59 Bảng 2.19: Doanh số thanh toán thẻ nội địa của PG BankError! Bookmark not defined. Bảng 2.20: Thị phần DSTT thẻ nội địa tại ĐVCNT ..... Error! Bookmark not defined. Bảng 2.21: Số dư huy động tiền gửi KKH bình quân tài khoản thẻ tại PGBankError! Bookmark Bảng 2.22: Số máy ATM, POS của PG Bank .............. Error! Bookmark not defined. Bảng 2.23: Biểu phí thẻ nội địa của PG Bank .............. Error! Bookmark not defined. Bảng 2.24: Thu nhập từ hoạt động kinh doanh thẻ ....... Error! Bookmark not defined. Bảng 2.25: Tổng hợp kết quả khảo sát chất lượng dịch vụ thẻError! Bookmark not defined.
  6. iii DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, HÌNH VÀ SƠ ĐỒ BIỂU ĐỒ Biểu đồ 2.1: Tổng tài sản .......................................... Error! Bookmark not defined. Biểu đồ 2.2: Vốn chủ sở hữu..................................... Error! Bookmark not defined. Biểu đồ 2.3: Huy động vốn ....................................... Error! Bookmark not defined. Biểu đồ 2.4: Tổng dư nợ ........................................... Error! Bookmark not defined. Biểu đồ 2.5: Số lượng thẻ phát hành của PG Bank ... Error! Bookmark not defined. Biểu đồ 2.6: Doanh số thanh toán thẻ nội địa của PG BankError! Bookmark not defined. HÌNH Hình 1.1: Hình ảnh mặt trước của thẻ ....................... Error! Bookmark not defined. Hình 1.2: Hình ảnh mặt sau của thẻ .......................... Error! Bookmark not defined. Hình 2.1: Hình ảnh thẻ PG Bank .............................. Error! Bookmark not defined. SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1: Quy trình phát hành thẻ ........................... Error! Bookmark not defined. Sơ đồ 1.2: Quy trình thanh toán thẻ .......................... Error! Bookmark not defined. Sơ đồ 2.1: Mô hình quản trị và cơ cấu bộ máy quản lýError! Bookmark not defined. Sơ đồ 2.2: Sơ đồ cơ cấu tổ chức của Trung tâm Thẻ Error! Bookmark not defined. Sơ đồ 2.3: Quy trình thanh toán thẻ có tính năng ghi nợError! Bookmark not defined. Sơ đồ 2.4: Quy trình thanh toán thẻ có tính năng trả trướcError! Bookmark not defined.
  7. iv TÓM TẮT LUẬN VĂN 1. Tính cấp thiết của đề tài. Thẻ thanh toán của PG Bank có ưu thế là sản phẩm thẻ đầu tiên tại Việt Nam có tính năng thanh toán xăng dầu. Tuy nhiên, tính năng thanh toán xăng dầu bằng thẻ PG Bank chưa được phổ biến rộng rãi đến nhiều đối tượng khách hàng; Mạng lưới các PGD/Chi nhánh PG Bank, các máy ATM và POS của PGBank còn hạn chế; Doanh số thanh toán thẻ, thu nhập từ hoạt động thẻ còn thấp; Chất lượng dịch vụ thẻ chưa cao, … Do vậy, tác giả đã chọn nghiên cứu đề tài “Hoạt động kinh doanh thẻ của Ngân hàng thƣơng mại cổ phần Xăng dầu Petrolimex” nhằm giải quyết được các vấn đề nêu trên. 2. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu * Mục tiêu nghiên cứu: Đề xuất giải pháp nhằm phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tại PG Bank. * Nhiệm vụ nghiên cứu: Khái quát các vấn đề lý luận về phát triển hoạt động kinh doanh thẻ của NHTM. Phân tích thực trạng phát triển hoạt động kinh doanh thẻ của PG Bank. Qua đó đánh giá kết quả đạt được và những hạn chế cần khắc phục. Từ đó đưa ra một số giải pháp và kiến nghị nhằm phát triển HĐKD thẻ tại PG Bank. 3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu Đề tài hướng tới đối tượng là hoạt động kinh doanh thẻ tại Ngân hàng thương mại. Phạm vi là hoạt động kinh doanh thẻ nội địa (bao gồm: hoạt động phát hành, sử dụng và thanh toán thẻ) tại Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex (PG Bank) trong giai đoạn từ 2012 đến 2016. 4. Phƣơng pháp nghiên cứu *Phương pháp thu thập tài liệu thứ cấp: Việc nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiễn về hoạt động kinh doanh thẻ tại NHTM dựa trên cơ sở nghiên cứu các bài báo, các công trình khoa học đã nghiên cứu trước đó có liên quan đến đề tài nghiên cứu, các báo cáo kết quả kinh doanh tại PG Bank,...
  8. v *Phương pháp xử lý số liệu: Từ nguồn tài liệu thứ cấp đã thu thập, tác giả tiến hành chọn lọc các số liệu, đánh giá so sánh giữa các năm, để đưa vào nghiên cứu dưới dạng bảng, đồ thị nhằm đưa ra các kết luận về nội dung nghiên cứu. Ngoài phần mở đầu, kết luận và tài liệu tham khảo, nội dung được chia thành 3 chương: Chƣơng 1: Cơ sở lý luận về phát triển hoạt động kinh doanh thẻ của ngân hàng thƣơng mại Trong chương này, luận văn trình bày tổng quan về thẻ thanh toán tại NHTM, các hoạt động chủ yếu trong kinh doanh thẻ, các tiêu chí đánh giá và các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển hoạt động kinh doanh thẻ. Trọng tâm của chương 1 tác giả phân tích các tiêu chí đánh giá sự phát triển hoạt động kinh doanh thẻ của NHTM làm tiền đề cơ sở lý luận phân tích, đánh giá thực trạng chương 2: - Số lượng thẻ phát hành/số máy ATM, POS và tốc độ tăng trưởng số lượng thẻ phát hành/máy POS, ATM: chỉ tiêu này cho thấy số lượng thẻ phát hành, số lượng máy móc đầu tư thêm phục vụ hoạt động sử dụng và thanh toán thẻ qua các năm, có tăng trưởng hay không, qua đó đánh giá ngân hàng có chú trọng đến việc phát triển hoạt động thẻ hay không. Tốc độ tăng trưởng số lượng Số lượng thẻ (máy) năm(t) - số thẻ phát hành và máy ATM, lượng thẻ (máy) năm (t-1) x100% = POS Số lượng thẻ (máy) năm(t-1) - Doanh số và tốc độ tăng trưởng doanh số sử dụng thẻ/doanh số thanh toán thẻ: việc so sánh tiêu chí này qua các năm cho thấy, khách hàng sử dụng dịch vụ thẻ qua các năm là bao nhiêu, nhiều hay ít, có tăng trưởng hay không, đánh giá dịch vụ thẻ ngân hàng có được khách hàng chọn sử dụng nhiều hay không. DSSD/DSTT năm (t)- Tốc độ tăng trưởng về doanh DSSD/DSTT năm(t-1) số sử dụng/doanh số thanh = x100% DSSD/DSTT năm(t-1) toán thẻ
  9. vi - Số dư huy động và tốc độ tăng trưởng vốn huy động tiền gửi không kỳ hạn bình quân từ tài khoản thẻ: Chỉ tiêu này so sánh số dư tiền gửi không kỳ hạn bình quân qua các năm, từ đó đánh giá tốc độ tăng trưởng vốn huy động bình quân từ các dịch vụ thẻ là tăng hay giảm. Số dư TG KKH bình quân năm (t) - Tốc độ tăng trưởng huy Số dư TG KKH bình quân năm (t-1) = động TG KKH từ các dịch x100% Số dư TG KKH bình quân năm (t-1). vụ thẻ - Thu nhập và tốc độ tăng trưởng thu nhập từ hoạt động kinh doanh thẻ: Chỉ tiêu này dùng để đánh giá thu nhập từ hoạt động kinh doanh thẻ qua các năm có tăng trưởng hay suy giảm. Tốc độ tăng trưởng thu nhập từ HĐKD thẻ được tính bằng cách so sánh thu nhập từ hoạt động kinh doanh thẻ qua các năm. Thu nhập từ HĐKD thẻ năm (t) - Tốc độ tăng trưởng thu nhập từ Thu nhập từ HĐKD thẻ năm(t-1) x100% = hoạt động kinh doanh thẻ Thu nhập năm(t-1) - Tính đa dạng và tiện ích của dịch vụ thẻ: để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của nhiều đối tượng khách hàng, thuộc nhiều tầng lớp thì cần đa dạng hóa các sản phẩm và gia tăng tiện ích dịch vụ thẻ cho phù hợp với nhu cầu của khách hàng. - Mức độ hài lòng của khách hàng: Chất lượng dịch vụ tạo ra sự hài lòng và sự hài lòng của các khách hàng về sản phẩm dịch vụ chính là thước đo về chất lượng dịch vụ ngân hàng cung cấp. Do đó, để đánh giá chất lượng dịch vụ có thể thực hiện qua việc thăm dò ý kiến khách hàng. Bên cạnh đó, chương 1 tác giả phân tích về các nhân ảnh hưởng đến phát triển hoạt động kinh doanh thẻ như: - Nhân tố chủ quan: Thương hiệu, uy tín của ngân hàng; Tiềm lực tài chính và trình độ công nghệ của ngân hàng; Định hướng phát triển, Trình độ chuyên môn và phẩm chất đạo đức của đội ngũ nhân viên làm công tác thẻ;
  10. vii - Nhân tố khách quan: Trình độ dân trí và thói quen tiêu dùng của người dân; Thu nhập của người dùng thẻ; Môi trường pháp lý; Môi trường công nghệ; Môi trường cạnh tranh; Ngoài ra, chương 1 cũng đưa ra kinh nghiệm phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tại một số Ngân hàng Thương mại trong nước và bài học kinh nghiệm cho PG Bank có thể tham khảo thêm để đề xuất giải pháp, kiến nghị cho chương 3. Chƣơng 2: Thực trạng phát triển hoạt động kinh doanh thẻ của Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex Trong chương này, luận văn khái quát về tình hình thị trường thẻ Việt Nam. Giới thiệu về PG Bank và sản phẩm thẻ; Phân tích thực trạng phát triển hoạt động kinh doanh thẻ của PG Bank trong giai đoạn 2012-2016 theo các chỉ tiêu chính sau: * Về số lƣợng - Số lượng thẻ phát hành Đơn vị: chiếc 800000 738.381 699.868 700000 640.980 614.029 600000 560.411 500000 400000 300000 166.400 184.484 200000 122.072 147.674 103.729 100000 0 2012 2013 2014 2015 2016 Thẻ trả trước Thẻ ghi nợ nội địa Biểu đồ 2.5: Số lƣợng thẻ phát hành của PG Bank (Nguồn: Tác giả tổng hợp từ Bảng 2.10) Số lượng thẻ nội địa của PG Bank phát hành qua các năm từ 2012 đến 2016 tăng trưởng liên tục. Trong đó, Số lượng thẻ trả trước và thẻ ghi nợ nội địa đều tăng qua các năm, thẻ trả trước chiếm phần lớn trong tổng thẻ nội địa phát hành. Để đạt được kết quả này, PG Bank đã nỗ lực thực hiện các chương trình thúc đẩy bán thẻ
  11. viii phục vụ nhu cầu thanh toán hàng hóa dịch vụ, đặc biệt thanh toán xăng dầu của các cá nhân, tổ chức trong nền kinh tế như: miễn phí phát hành, miễn phí rút tiền nội ngoại mạng tại ATM, chính sách chi hoa hồng môi giới cho đại lý phát hành, cùng với chính sách ưu đãi cho khách hàng thanh toán xăng dầu bằng thẻ như: giảm giá xăng dầu, chương trình tích điểm cho khách hàng thường xuyên,.. - Doanh số sử dụng thẻ Doanh số sử dụng thẻ nội địa tại PG Bank liên tục tăng qua các năm trong giai đoạn từ 2012 đến 2016, số liệu cụ thể như sau: Bảng 2.14: Doanh số sử dụng thẻ của PG Bank Đơn vị: tỷ đồng 2012 2013 2014 2015 2016 Năm Chênh Chênh Chênh Chênh lệch lệch lệch lệch DSSD DSSD DSSD DSSD DSSD Loại thẻ năm năm năm năm trƣớc trƣớc trƣớc trƣớc 1.Thẻ trả trước 2.881,3 3.397,8 516,5 3.475,7 78,0 3.602,7 127,0 3.448,6 (154,1) 2.Thẻ ghi nợ nội địa 1.518,1 1.955,6 437,5 2.605,3 649,8 3.022,3 416,9 3.453,4 426,4 3.Tổng thẻ nôị địa 4.399,4 5.353,3 953,9 6.081,1 727,7 6.625,0 543,9 6.902,0 272,2 (Nguồn: Tài liệu hội nghị thường niên Hội thẻ Ngân hàng Việt Nam) - Doanh số thanh toán thẻ Đơn vị: tỷ đồng 4000 3.618,6 3.743,5 3.958,6 3.838,4 3500 3.006,3 3000 2500 2000 1500 1.207,6 1.274,9 1.176,2 879,3 846,2 938,5 1000 750,8 798,6 813,1 596,0 500 0 2012 2013 2014 2015 2016 DS TT thẻ nội địa tại ĐVCNT DS TT thẻ nội địa tại ATM DS ứng tiền mặt bằng thẻ nội địa tai POS Biểu đồ 2.6: Cơ cấu doanh số thanh toán thẻ nội địa của PG Bank (Nguồn: Tác giả tổng hợp từ Bảng 2.18)
  12. ix Hoạt động thanh toán thẻ của PG Bank trong giai đoạn này có tăng trưởng qua các năm, đặc biệt với lợi thế về thẻ mua xăng dầu PG Bank giữ ưu thế trong mảng doanh số thanh toán thẻ tại ĐVCNT, tuy nhiên doanh số thanh toán thẻ tại ATM còn khá thấp. - Số dư huy động tiền gửi không kỳ hạn bình quân tài khoản thẻ Bảng 2.21: Số dƣ huy động tiền gửi KKH bình quân tài khoản thẻ tại PGBank Đơn vị: tỷ đồng Năm Bình 2012 2013 2014 2015 2016 Chỉ tiêu quân 1. Thẻ ghi nợ - Số dư huy động bình quân TG 114,10 183,10 251,50 366,10 516,60 286,28 KKH - Tốc độ tăng trưởng (%) so với 60,47 37,36 45,57 41,11 46,13 năm trước 2. Thẻ trả trƣớc - Số dư huy động bình quân TG 45,40 46,70 48,10 47,90 49,40 47,50 KKH - Tốc độ tăng trưởng (%) so với 2,86 3,00 (0,42) 3,13 2,14 năm trước 3. Tổng thẻ nội địa - Số dư huy động bình quân TG 159,50 229,80 299,60 414,00 566,00 333,78 KKH - Tốc độ tăng trưởng (%) so với 44,08 30,37 38,18 36,71 37,34 năm trước ( Nguồn: Phòng Phát triển sản phẩm thẻ nội địa PG Bank) Số dư huy động bình quân TG KKH tài khoản thẻ tăng liên tục qua các năm, Số dư huy động và tốc độ tăng trưởng bình quân năm trong giai đoạn này lần lượt là 333,78 tỷ đồng và 37,34%. Trong đó: Số dư huy động bình quân và tốc độ tăng trưởng của thẻ ghi nợ cao hơn thẻ trả trước. Như vậy, mặc dù số lượng thẻ ghi nợ được phát hành ít hơn nhiều số lượng thẻ trả trước phát hành nhưng tổng số dư bình quân huy động được từ thẻ ghi nợ lại cao hơn nhiều so với thẻ trả trước. Nguồn vốn huy động với chi phí thấp này giúp PG Bank phần nào tăng hiệu quả của hoạt động huy động vốn, từ đó mang lại lợi nhuận do sử dụng nguồn vốn này để cho vay.
  13. x - Số lượng ATM và máy POS Tổng số lượng máy ATM và POS của PG Bank từ 2012 đến 2016 có sự gia tăng nhưng với số lượng rất thấp: ATM tăng 23 máy, POS tăng 364 máy. Như vậy, việc phát triển mạng lưới ATM và POS phục vụ cho hoạt động thanh toán thẻ PG Bank còn hạn chế. - Thu nhập từ hoạt động kinh doanh thẻ Thu nhập từ hoạt động thẻ trong giai đoạn từ 2012 đến 2016 chưa cao, do cả về số lượng thẻ phát hành, doanh số thanh toán thẻ và số dư bình quân tài khoản thẻ còn thấp. * Về chất lƣợng - Rủi ro trong hoạt động kinh doanh thẻ từ 2012 đến 2016 tại PG Bank được ghi nhận là chưa phát hiện thẻ phát hành bị giả mạo, máy ATM bị đập phá lấy tiền, không có hành vi gian lận, giả mạo trong nội bộ ngân hàng để trục lợi cá nhân gây tổn thất cho ngân hàng và khách hàng. - Mức độ hài lòng của khách hàng: để đánh giá chất lượng dịch vụ thẻ, tác giả tiến hành lấy ý kiến của 100 khách hàng thông qua phỏng vấn. Qua kết quả phòng vấn cho thấy: chất lượng dịch vụ thẻ của PG Bank được đánh giá ở mức trung bình, do vậy sự hài lòng của khách hàng theo đó cũng không cao. - Các tiện ích của dịch vụ thẻ: Thẻ nội địa của PG Bank thiếu nhiều tiện ích so với thẻ của ngân hàng khác trên thị trường. Qua phân tích thực trạng phát triển hoạt động kinh doanh thẻ của PG Bank cho thấy một số kết quả đạt được trong lĩnh vực này như sau: - Tính đến hết năm 2016, HĐKD thẻ có sự tăng trưởng về quy mô thể hiện một số chỉ tiêu: số lượng thẻ nội địa phát hành đạt 922.865 thẻ, tăng gần 39% so với năm 2012 (664.140 thẻ); Toàn hệ thống lắp đặt được 85 máy ATM tăng trưởng 37% so với năm 2012 (62 máy) và 4.481 máy POS tăng trưởng 8,8% so với năm 2012 (4.117 máy). Doanh số thanh toán thẻ nội địa tại ĐVCNT năm 2016 đạt khoảng 3.006,3 tỷ đồng, tăng trưởng 28% so với năm 2012 và PG Bank là một trong những ngân hàng có doanh số thanh toán thẻ nội địa cao trên toàn thị trường.
  14. xi Bên cạnh những kết quả đạt được từ HĐKD thẻ tại PG Bank thì vẫn còn tồn tại một số mặt hạn chế cần khắc phục để phát triển hoạt động kinh doanh thẻ. - Thẻ phát hành bằng công nghệ in nhiệt, do đó nếu so sánh về mặt hình thức và chất lượng với thẻ của các ngân hàng khác thì thẻ PG Bank chất lượng kém hơn. - Hoạt động thanh toán thẻ nội địa tại ATM còn chưa phát triển, doanh số thấp. - Các bộ phận bán hàng chưa quan tâm chỉ tiêu kinh doanh thẻ. Cán bộ khách hàng thiếu hiểu biết về sản phẩm, chưa chủ động giới thiệu thẻ tới khách hàng. - Về Công tác marketing: công tác chủ động tìm kiếm khách hàng, chăm sóc khách hàng trong lĩnh vực thẻ còn yếu. - Việc đầu tư cho công nghệ mới, nâng cấp hệ thống phần mềm thẻ chưa đồng nhất về chất lượng dịch vụ, do đó gây khó khăn trong công tác phát hành, quản lý tại ngân hàng và quá trình khách hàng thanh toán bằng thẻ. Từ việc phân tích thực trạng phát triển hoạt động kinh doanh thẻ, đánh giá kết quả đạt được, những hạn chế cần khắc phục và nguyên nhân. Qua đó làm cơ sở đề xuất những giải pháp, kiến nghị trong chương 3. Chƣơng 3: Giải pháp phát triển hoạt động kinh doanh thẻ của Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex Trong chương này, tác giả đưa ra những đánh giá về triển vọng phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tại Việt Nam trong những năm tới và định hướng, mục tiêu của PG Bank trong giai đoạn 2018 – 2020. Dựa trên những phân tích ở chương 2, tác giả đưa ra những giải pháp nhằm phát triển HĐKD thẻ của PG Bank: * Đa dạng hóa sản phẩm và dịch vụ thẻ Trong thời gian tới, PG Bank cần chú trọng đầu tư nghiên cứu phát triển sản phẩm thẻ mới và tích cực tham gia vào các tổ chức liên minh thẻ nhằm gia tăng tiện ích cho chủ thẻ qua đó thúc đẩy hoạt động kinh doanh thẻ. * Phát triển mạng lƣới chấp nhận thẻ tại ATM, POS - Về mạng lưới ATM: Nâng cao chất lượng các dịch vụ và tiện ích của các ATM, đảm bảo các ATM hoạt động liên tục. Tăng cường công tác quản lý, giám sát
  15. xii từ xa nhằm hạn chế tối đa những trục trặc về đường truyền, lỗi kỹ thuật, sự cố ATM hết tiền làm gián đoạn giao dịch của khách hàng; Đảm bảo an toàn, thuận lợi trong giao dịch và rút ngắn thời gian xử lý tra soát khiếu nại. - Về mạng lưới POS: Nâng cấp cơ sở hạ tầng và chất lượng phục vụ của mạng lưới POS; Tăng cường công tác chăm sóc hỗ trợ các ĐVCNT; Thiết kế vị trí đặt POS tại ĐVCNT sao cho giao dịch thuận tiện và nhanh chóng. * Thúc đẩy hoạt động truyền thông và Marketing về thẻ - Tăng cường công tác tiếp thị khách hàng cá nhân, tổ chức trên địa bàn kinh doanh và các cá nhân, tổ chức đã có quan hệ tín dụng, tiền gửi, dịch vụ thanh toán tại PG Bank. - Thúc đẩy hoạt động truyền thông và Marketing về thẻ: tăng cường đầu tư cho các chương trình quảng cáo như: Quảng cáo trên truyền hình, quảng cáo trên kênh VOV giao thông vào khung giờ cao điểm; tổ chức các chương trình Road Show tại các địa điểm giao dịch, Các CHXD Petrolimex; Quảng cáo trực tuyến,.. * Hoàn thiện cơ cấu nhân sự, nâng cao năng lực cán bộ nhân viên - Tại PG Bank: Tuyển dụng thêm các nhân sự có trình độ chuyên môn cao cho bộ phận thẻ; Thường xuyên tổ chức các khóa đào tạo nội bộ và kết hợp với các đơn vị đào tạo uy tín để tổ chức nhiều khóa đào tạo nhằm bổ sung kiến thức và nâng cao năng lực, chuyên môn cho đội ngũ nhân sự thẻ. Bên cạnh đó thường xuyên cử cán bộ tham gia các khóa học về rủi ro kinh doanh thẻ; Định kỳ hàng năm tổ chức các đợt kiểm tra kiến thức nghiệp vụ toàn hệ thống nhằm nâng cao ý thức tự tìm hiểu về sản phẩm và các quy định, quy trình liên quan. - Tại Các CHXD của Petrolimex trên toàn quốc: phối hợp với Tập đoàn xăng dầu triển khai các chương trình đào tạo cho đội ngũ nhân viên tại cửa hàng xăng dầu nhằm nâng cao kỹ năng thao tác giao dịch thẻ, nâng cao hiểu biết về các loại thẻ thanh toán xăng dầu,… * Tăng cƣờng đầu tƣ, nâng cấp về công nghệ thông tin: cần nghiên cứu tìm hiểu về các công nghệ mới, những ứng dụng trong phát triển sản phẩm thẻ nhằm nâng cao chất lượng và phát triển đa dạng các tính năng tiện ích của sản phẩm, dịch
  16. xiii vụ thẻ. Cải tiến hoặc đổi mới hệ thống phần mềm phát hành, quản lý thẻ để hỗ trợ tốt các bộ phận nghiệp vụ, hỗ trợ các yêu cầu của khách hàng được tốt hơn. Bên cạnh đó, ngân hàng phải đầu tư đồng bộ các máy móc, thiết bị hiện đại, phát triển cơ sở hạ tầng kỹ thuật, mạng lưới đường truyền để hỗ trợ tốt cho hoạt động thanh toán. Đồng thời, cần nghiên cứu các công nghệ bảo mật và an toàn dữ liệu cho các giao dịch thẻ tại POS, ATM để đảm bảo an toàn hoạt động thẻ. * Quản lý rủi ro trong hoạt động kinh doanh thẻ: Ban hành quy định hướng dẫn trích lập Quỹ dự phòng rủi ro trong HĐKD thẻ. Xây dựng chính sách chăm sóc khách hàng, theo dõi chủ thẻ, ĐVCNT trong quá trình sử dụng thẻ để hỗ trợ phòng ngừa gian lận, giả mạo cũng như phát hiện sớm các dấu hiệu giả mạo, gian lận; Tăng cường công tác đào tạo, nâng cao ý thức về an toàn, bảo mật trong thanh toán cho chủ thẻ, ĐVCNT, CN/PGD. Thường xuyên rà soát, kiểm tra các giao dịch thẻ để cảnh báo các giao dịch có rủi ro, giao dịch thẻ có dấu hiệu gian lận và phối hợp chủ thẻ, ĐVCNT xử lý; * Cơ cấu lại mô hình hoạt động: Tại mỗi chi nhánh có bộ phận thẻ để phát hành thẻ tập trung cho các PGD trực thuộc, bộ phận này được trang bị máy in thẻ hiện đại – Công nghệ in dập nổi. Nhờ cải thiện chất lượng thẻ khách hàng hài lòng hơn về dịch vụ, khả năng cạnh tranh thẻ trên thị trường cũng được nâng lên. Bên cạnh những giải pháp đề xuất trên, nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển hoạt động kinh doanh thẻ của PG Bank, tác giả cũng đưa ra một số kiến nghị với Hội thẻ ngân hàng Việt Nam, với NHNN, Chính phủ và các bộ ngành liên quan. Qua các nội dung nghiên cứu trong luận văn cho thấy, hoạt động kinh doanh thẻ của PG Bank trong giai đoạn 2012-2016 đã góp phần làm thay đổi thói quen thanh toán của một bộ phận cá nhân, tổ chức trong nền kinh tế; góp phần hỗ trợ chính phủ triển khai thực hiện Đề án phát triển TTKDTM. Đồng thời, hoạt động kinh doanh thẻ mang lại thu nhập giúp PG Bank nâng cao hiệu quả từ hoạt động dịch vụ, xây dựng hình ảnh thương hiệu PG Bank là ngân hàng đầu tiên ở Việt Nam triển khai thanh toán xăng dầu qua thẻ.
  17. 14
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
22=>1