intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Kế toán: Vận dụng thẻ cân bằng điểm (Balanced scorecard) trong đánh giá thành quả hoạt động tại trường cao đẳng Y tế Đặng Thùy Trâm

Chia sẻ: Tabicani12 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:26

18
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu nghiên cứu của đề tài nhằm phân tích thực trạng công tác đo lường thành quả hoạt động tại trường Cao đẳng Y tế Đặng Thùy Trâm. Từ đó rút ra đánh giá về ưu nhược điểm, khó khăn mà nhà trường đang gặp phải.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Kế toán: Vận dụng thẻ cân bằng điểm (Balanced scorecard) trong đánh giá thành quả hoạt động tại trường cao đẳng Y tế Đặng Thùy Trâm

  1. ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HẠ TH NGỌC GI NG N NG TH C N NG ĐI NC C R C R TR NG Đ NH GI TH NH H ẠT Đ NG TẠI TRƯỜNG C Đ NG TẾ Đ NG TH TR TÓ TẮT N ĂN THẠC Ĩ KẾ T N ã số: 8.34.03.01 Đà Nẵng - 2019
  2. Công trình đƣợc hoàn thành tại TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ, ĐHĐN Người hướng dẫn KH: TS. Nguyễn Thị Xuân Trang Phản biện 1: TS. NGUYỄN HỮU CƢƠNG Phản biện 2: PGS.TS. CHÚC ANH TÚ Luận văn đƣợc bảo vệ trƣớc Hội đồng chấm Luận văn tốt nghiệp Thạc sĩ Kế toán họp tại Trƣờng Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng vào ngày 24 tháng 8 năm 2019 Có thể tìm hiểu luận văn tại: - Trung tâm Thông tin - Học liệu, Đại học Đà Nẵng - Thƣ viện trƣờng Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng
  3. 1 MỞ ĐẦU T nh thi t a tài Trong thời mới, các trƣờng Đại học, C o đ ng phải th c hiện quy n t ch đƣợc gi o, nhất à v t ch c bộ máy, nh n s , tài ch nh và học thuật để n ng c o chất ƣợng đào tạo Đồng thời, n ng c o trách nhiệm c ngƣời đ ng đ u trong việc giải trình ết quả th c hiện quy n t ch đƣợc gi o o đ , nếu ch ng t hông ch động trong việc n ng c o trình độ chuy n môn và đ i mới thì s hông hoàn thành nhiệm v mà Đảng và Nhà nƣớc gi o cho Nhà trƣờng Những nhiệm v trọng t m c ng những h hăn hiện tại đ i h i Nhà trƣờng c n c những giải pháp để th c hiện trong thời gi n tới ti u nghi n u - Cơ sở ý thuyết v Th c n b ng điểm nced scorec rd nhƣ một hệ thống đo ƣờng thành quả hoạt động c một t ch c để đ nh hƣớng cho việc ng d ng ý thuyết này vào th c tiễn tại các t ch c đại học, c o đ ng phi ợi nhuận - Ph n t ch th c trạng công tác đo ƣờng thành quả hoạt động tại trƣờng C o đ ng Y tế Đ ng Th y Tr m T đ r t r đánh giá v ƣu nhƣợc điểm, h hăn mà nhà trƣờng đ ng g p phải - y d ng th c n b ng điểm cho trƣờng C o đ ng y tế Đ ng Th y Tr m b o gồm: các m c ti u c thể, các thƣớc đo, ch ti u c n đạt và các hành động c thể c n th c hiện ph hợp với t m nhìn và s mệnh c nhà trƣờng Đối tư ng và h vi nghi n u Đối tƣợng nghi n c u à các ch ti u đo ƣờng các hoạt động c Trƣờng C o đ ng Y tế Đ ng Th y Tr m
  4. 2 Phạm vi nghi n c u: Ph n t ch th c trạng đánh giá thành quả hoạt động và triển h i vận d ng th c n b ng điểm vào đánh giá thành quả tại Trƣờng C o đ ng Y tế Đ ng Th y Tr m hư ng h nghi n u Phƣơng pháp qu n sát, thống , t ng hợp: đƣợc sử d ng trong quá trình theo dõi th c tế, thu thập thông tin, tài iệu i n qu n đến quá trình đo ƣờng thành quả hoạt động tại đơn v S u đ ghi nhận và t ng hợp các thông tin c n thiết Phƣơng pháp qu n sát: Th c hiện qu n sát việc t ch c quản ý, đi u hành c n L nh đạo Nhà trƣờng, đồng thời qu n sát việc giảng dạy c giảng vi n và học tập c sinh vi n tr n ớp Phƣơng pháp ph n t ch: Đƣợc sử d ng trong việc ph n t ch th c trạng, đánh giá ƣu nhƣợc điểm c cách th c này, đối chiếu với cơ sở ý thuyết n n tảng, t đ àm cơ sở để vận d ng Th c n b ng điểm ở chƣơng 3 ố tài Chư ng : Cơ sở ý uận v th c n b ng điểm nced Scorecard - BSC). Chư ng : Th c trạng v đánh giá thành quả hoạt động tại Trƣờng C o đ ng Y tế Đ ng Th y Tr m Chư ng : Vận d ng th c n b ng điểm nced Scorec rd - SC trong đánh giá thành quả hoạt động tại Trƣờng C o đ ng Y tế Đ ng Th y Tr m T ng uan tài i u nghi n u Để tiến hành các bƣớc nghi n c u cho uận văn này, tác giả c th m hảo một số các nghi n c u c i n qu n nhƣ s u: Mark H. Moore, 2003. “The Public Value Scorecard: A Rejoinder and an Alternative to "Strategic Performance
  5. 3 Measurement and Management in Non-Profit Organizations" by Robert Kaplan”. Lý Nguyễn Thu Ngọc, 2010. Vận dụng Bảng cân bằng điểm (Balanced Scorecard) trong đánh giá thành quả hoạt động tại trường cao đẳng sư phạm trung ương Thành phố Hồ Chí Minh. Luận văn thạc sĩ trƣờng Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh. Huỳnh Thị Thanh Trang, 2012. Vận dụng Bảng cân bằng điểm (Balanced Scorecard) tại Đại học Quang Trung. Luận văn thạc sĩ trƣờng Đại học Kinh tế thành phố Hồ Ch Minh Nguyễn uỳnh Giang, 2013. Vận dụng Bảng điểm cân bằng (Balanced Scorecard) trong đánh giá thành quả hoạt động tại học viện Ngân hàng – phân viện Phú Yên. Luận văn thạc sĩ trƣờng Đại học Kinh tế thành phố Hồ Ch Minh Huỳnh Tr n h hư ng ). Vận dụng Th điểm cân bằng trong đánh giá thành quả hoạt động tại Trường Đại học Tài ch nh - K toán. Luận văn thạc sĩ Trƣờng Đại học Tài ch nh - Kế toán ai Thị Thu H ng (2016). Vận dụng th cân bằng điểm trong đánh giá thành quả hoạt động tại Trường Đại học Quảng Nam Luận văn thạc sĩ Trƣờng Đại học Đà Nẵng
  6. 4 CHƯ NG : C Ở TH ẾT HƯ NG H TH C N NG ĐI NC C R C R - BSC) 1.1. T NG N TH C N NG ĐI M (BALANCED SCORECARD) ị h s h nh thành và h t tri n a th ân ng i a an d s r ard Th c n b ng điểm - SC đánh giá hoạt động c một t ch c, một bộ phận thông qu một hệ c n b ng 4 yếu tố: tài ch nh, hách hàng, những chu trình inh do nh nội bộ, h cạnh đào tạo và phát triển Những đánh giá này b o gồm cả những đánh giá tài ch nh truy n thống c s quản ý trong quá h , nhƣng ch ng c ng cung cấp những chiến ƣợc đánh giá cho hoạt động trong tƣơng i, Môi trƣờng c hoạt động inh tế đ th y đ i t ch d tr n công nghiệp s ng môi trƣờng d tr n thông tin. Kh i ni th ân ng i C Th điểm c n b ng SC đƣợc phát triển bởi ober S K p n và vid P Norton tại Trƣờng Đại học H v rd t những năm 1992 - 1995 SC à một hệ thống nghi n c u và quản ý chiến ƣợc d vào đo ƣờng, đƣợc sử d ng cho mọi t ch c N đƣ r một phƣơng pháp để chuyển các chiến ƣợc hoạt động inh do nh c các công ty thành các ch ti u đánh giá n thi t s d ng Th ân ng i a an d r Card - C tr ng nh gi hi u u h t ng t i trường i họ , a ng hi i nhu n Th c tế cho thấy các t ch c công c quy mô ớn thƣờng nhận đƣợc tài trợ năm này qu năm hác bất ể họ hoạt động c hiệu quả h y hông Trong hi, những t ch c công c quy mô nh , hoạt động hiệu quả thì ại thiếu inh ph để duy trì và mở rộng quy mô. Nguyên
  7. 5 nh n dẫn đến tình trạng ph n b nguồn c ém hiệu quả này đƣợc xác đ nh à vì các nhà cung cấp nguồn c – nhà tài trợ, các cơ qu n quản ý - h u nhƣ hông c thông tin để đánh giá thành quả chiến ƣợc c các t ch c mà họ tài trợ 1.2. N I DUNG CÁC YẾU TỐ CỦA TH CÂN B NG ĐI M (BSC) Th c n b ng điểm à một hệ thống nh m chuyển h t m nhìn và chiến ƣợc c t ch c thành những m c ti u và thƣớc đo c thể thông qu việc thiết ập một hệ thống đo ƣờng thành quả hoạt động trong một t ch c tr n bốn h cạnh; tài ch nh, hách hàng, qui trình hoạt động inh do nh nội bộ, học h i và phát triển u tố tài h nh Đ y à yếu tố qu n trọng nhất c th c n b ng điểm vì n à n n tảng đánh giá c tất cả những h cạnh c n ại vì h cạnh tài ch nh đ ng v i tr qu n trọng trong việc t ng hợp tình hình hoạt động và m c ti u chung c toàn do nh nghiệp Các thƣớc đo ở h cạnh này cho ch ng t biết chiến ƣợc c đƣợc th c hiện để đạt đƣợc ết quả cuối c ng h y hông 1.2.2. Y u tố khách hàng Yếu tố hách hàng đế đánh giá việc do nh nghiệp c th c hiện tốt việc thõ m n những nhu c u c hách hàng và th trƣờng ti u th c n h y hông? Đ à đi u hông thể thiếu đối với s thành công c một do nh nghiệp, nhƣng n ại b b qu bởi những đánh giá truy n thống u tố uy tr nh n i Phƣơng diện này hình thành để trả ời cho c u h i: “để đạt đƣợc m c ti u tài ch nh và àm hài ng hách hàng, t ch c c n phải vƣợt trội so với đối th cạnh tr nh ở những qui trình hoạt
  8. 6 động nội bộ nào?” Trong một t ch c, qui trình hoạt động nội bộ gồm b chu trình: Chu tr nh i ti n: Đ y à chu trình do nh nghiệp nghi n c u và sáng tạo r sản phẩm, d ch v mới th ch hợp với nhu c u th trƣờng nh m m c đ ch ch yếu à h i thác hách hàng ti m năng và nắm giữ hách hàng hiện c Chu tr nh th hi n: Chu trình này b o gồm nhi u hoạt động bắt đ u t hi tiếp nhận đơn đ t hàng đến hi hoàn thành việc gi o hàng cho hách hàng M c đ ch quản ý các hoạt động này nh m iểm soát chất ƣợng các đ u r và các chi ph sản xuất inh do nh Chu tr nh dị h v h u ãi: ch v hậu m i b o gồm hoạt động sử chữ , bảo trì sản phẩm, xử ý các i h y hàng bán b trả ại V d nhƣ các chƣơng trình đào tạo cho nh n vi n gi p phản hồi p thời những thắc mắc c hách hàng; bảo hành sản phẩm, vệ sinh n toàn xử ý chất thải trong công nghiệp sản xuất… 1.2.4. Y u tố à t o và phát tri n + N ng c o năng cc nh n vi n + Cải tiến năng cc hệ thống thông tin + em nh n vi n à một m c ti u c t ch c 1.3. Ư ĐI NHƯỢC ĐI M CỦA TH CÂN B NG ĐI M (BSC) Ưu i Ƣu điểm vƣợt trội c SC so với các công c quản tr hác à SC quán triệt và đồng nhất đƣợc m c ti u chiến ƣợc c cả cấp
  9. 7 tr n và cấp dƣới, hƣớng toàn bộ t ch c vào nh ững h u ch nh để th c hiện s đột phá Như i SC à một công c c nhi u ƣu điểm trong quản tr nhƣng n c ng bộc ộ một số nhƣợc điểm s u: Theo Moh n N ir: “ SC d tr n qu n điểm há vững chắc, nhƣng n à công c đo ƣờng yếu, hông inh hoạt Các ti u ch đo ƣờng c SC rộng, và b o gồm quá nhi u yếu tố đ c trƣng trong t ch c o vậy, ết quả đo ƣờng c thể b ph n tán và thiếu tập trung” Nhận r đƣợc những nhƣợc điểm c SC s gi p ch ng t c cái nhìn đ y đ hơn v công c này và áp d ng tốt hơn cho t ch c 1.4. Đ C ĐI M CỦA BSC ÁP D NG CH TRƯỜNG ĐẠI HỌC, C Đ NG HI ỢI NHU N M cd SC b n đ u đƣợc thiết ế cho các t ch c inh do nh với m c ti u ợi nhuận Tuy nhi n, mô hình này c ng c thể inh hoạt cho tất cả các t ch c b o gồm các trƣờng đại học và c o đ ng cả ợi nhuận và phi ợi nhuận P penh usen nd instein, 2006 SC áp d ng cho các t ch c đại học, c o đ ng phi ợi nhuận c một số đ c điểm hác biệt với do nh nghiệp nhƣ s u: hư ng di n kh h hàng: H u hết các nghi n c u tr n thế giới đ u cho r ng việc xác đ nh hách hàng c các t ch c giáo d c đại học, c o đ ng hông đơn giản nhƣ các do nh nghiệp Các nghi n c u trong nƣớc c i n qu n đến việc áp d ng SC tại các t ch c giáo d c đại học Việt N m đ u cho r ng hách hàng ch nh à “sinh vi n” hư ng di n uy tr nh h t ng n i : 1 Chất ƣợng giảng dạy/học tập 2 Chất ƣợng và s đ i mới c chƣơng trình giảng dạy
  10. 8 3 Chất ƣợng c giảng vi n 4 Hiệu quả và hiệu suất c các d ch v hư ng di n họ hỏi và h t tri n: Để hoàn thành s mạng đào tạo nguồn nh n c c chất ƣợng c o cho x hội, đ i h i đội ng giảng vi n phải hông ng ng học tập, n ng c o trình độ chuy n môn ẫn iến th c x hội và ỹ năng sống hư ng di n tài h nh: C ng giống nhƣ các t ch c công, các t ch c giáo d c c ng hông thể hoàn thành tốt s mệnh c mình mà hông qu n t m đến vấn đ tài ch nh 1.5. CÁC THÀNH PHẦN CỦA BSC ÁP D NG CH TRƯỜNG ĐẠI HỌC, C Đ NG PHI LỢI NHU N 1.5.1. S m nh, t m nhìn, giá trị cốt lõi, chi n ư c a. Sứ mệnh S mệnh à một tuy n bố s c t ch nội bộ v ý do tồn tại c t ch c, m c đ ch cơ bản để t ch c hoạt động và những giá tr đ nh hƣớng cho hoạt động c nh n vi n Một tuy n bố s mệnh phải đạt đƣợc một số đ c t nh: Tạo n n s th y đ i, c t nh dài hạn, dễ hiểu và dễ truy n đạt Niven, 2006 b. Tầm nhìn “T m nhìn” c một trƣờng Đại học, C o đ ng s b o gồm mong muốn c nhà trƣờng v các hoạt động, cách nhìn nhận c những b n i n qu n sinh vi n, nh n vi n, b n L nh đạo, ngƣời sử d ng o động,… , hình ảnh c nhà trƣờng, ti u chuẩn c sinh vi n, giảng vi n, nh n vi n…mà nhà trƣờng mong muốn trong tƣơng i c thể xác đ nh đƣợc
  11. 9 c. Giá trị cốt lõi “Giá tr cốt õi” c trƣờng đại học, c o đ ng phi ợi nhuận à những quy tắc hƣớng dẫn thiết yếu và u dài: Gi p nhà trƣờng đ nh hƣớng những quyết đ nh và hành động c mình d. Chiến lược Chiến ƣợc à cách mà t ch c với những nguồn c nội tại c mình nắm bắt đƣợc những cơ hội c th trƣờng để đạt đƣợc những m c ti u c t ch c 1.5.2. C u trúc BSC SC c cấu tr c xuy n suốt t s mệnh, các giá tr , t m nhìn và chiến ƣợc c t ch c thông qu bản đồ chiến ƣợc thấy rõ đƣợc SC trong bốn h cạnh tài ch nh, hách hàng, hoạt động inh do nh nội bộ, học tập và phát triển tƣơng ng với các m c ti u, các thƣớc đo, các ch ti u và các sáng iến 1.5.3. B n ồ chi n ư c các m c tiêu K p n và Norton tiếp t c đƣ r một công c mới m ng t nh cách t n hông ém gì Th điểm c n b ng Đ à ản đồ chiến ƣợc (Strategy map). C thướ tr ng C “Các thƣớc đo c Th điểm phải đƣợc i n ết với chiến ƣợc, c t nh đ nh ƣợng, c hả năng truy cập, dễ hiểu, c đối trọng, ph hợp và đƣợc d tr n một đ nh nghĩ đƣợc chi s bởi tất cả những ngƣời c i n qu n T ng thƣớc đo ti m năng phải đƣợc đánh giá trong bối cảnh c tất cả các ti u chuẩn để xác đ nh thƣớc đo nào s đƣợc đƣ vào th điểm c bạn” - Niven (2006, trang 328). 1.5.5. Mối quan h giữa m ti u và thướ Mối qu n hệ giữ các m c ti u và thƣớc đo c các phƣơng diện với nh u m ng ý nghĩ rất qu n trọng, vì n gi p ph n biệt đ c
  12. 10 điểm c mô hình này với các mô hình quản ý hác ốn phƣơng diện tr n bản đồ chiến ƣợc và Th c n b ng điểm c mối qu n hệ ch t ch với nh u theo nguy n ý nh n quả 1.6. NG NG TH C N NG ĐI TR NG C C TRƯỜNG ĐẠI HỌC, C Đ NG ng d ng th ân ng i tr ng t h hi i nhu n Khi sử d ng th c n b ng điểm để đánh giá hiệu quả hoạt động c các t ch c phi ợi nhuận, trình t ƣu ti n và mối qu n hệ giữ các ch ti u trong th c n b ng điểm c n phải th y đ i cho ph hợp với t nh chất và m c ti u c các t ch c phi ợi nhuận K p n và Norton 2001, 2004 gợi ý các mô hình b n đ u c th c n b ng điểm c thể đƣợc sử đ i để ph hợp với t nh chất và m c ti u c t ch c, đ c biệt à trong ĩnh v c phi ợi nhuận Kinh nghi v n d ng th ân ng i tr ng trường a ng Stew rt và C rpenter-Hubin 2001 đ ch r các ƣu điểm c việc áp d ng phƣơng pháp th c n b ng điểm trong các t ch c giáo d c đào tạo b o gồm: Đánh giá hả năng tồn tại và phát triển, giá tr , hiệu quả và hiệu năng trong việc sử d ng các nguồn cc t ng chƣơng trình đào tạo; Đ ng g p đáng ể cho n cc trƣờng c o đ ng để x y d ng văn h chất ƣợng giáo d c đào tạo; Cung cấp đ nh hƣớng và các ƣu ti n cho các vấn đ i n qu n đến nhu c u, đánh giá, ph n b nguồn c và ập ế hoạch tƣơng i; Cung cấp cơ cấu, ế hoạch hành động và thông tin cho việc cải tiến chƣơng trình i n t c; Cung cấp tài iệu giải th ch cách th c m i hành động đ ng g p vào việc đạt đƣợc s mệnh c trƣờng c o đ ng trong việc tạo r
  13. 11 môi trƣờng học tập th c đẩy s xuất sắc c các cá nh n và giáo d c đào tạo KẾT N CHƯ NG 1 u việc nghi n c u v ý thuyết th điểm c n b ng ở chƣơng một gi p ngƣời đọc biết đến SC nhƣ à một hệ thống nh m chuyển t m nhìn và chiến ƣợc c t ch c thành những m c ti u và thƣớc đo c thể thông qu việc thiết ập một hệ thống nh m đo ƣờng thành quả hoạt động trong một t ch c tr n bốn phƣơng diện: tài ch nh, hách hàng, qui trình hoạt động nội bộ và học h i & phát triển Trong m i phƣơng diện, SC đ u diễn giải chiến ƣợc thành các m c ti u gi p t ch c vạch r con đƣờng đi cho t ng gi i đoạn Đồng thời, Th c n b ng điểm c ng trình bày các thƣớc đo để đánh giá việc th c hiện các m c ti u đ đ r SC nhấn mạnh mối qu n hệ nh n quả giữ các m c ti u, thƣớc đo và s i n ết c b phƣơng diện hách hàng, qui trình hoạt động nội bộ, học h i và phát triển với phƣơng diện tài ch nh hi t ch c thiết ập th c n b ng điểm để đo ƣờng thành quả hoạt động c mình
  14. 12 CHƯ NG TH C TRẠNG Đ NH GI TH NH H ẠT Đ NG TẠI TRƯỜNG C Đ NG TẾ Đ NG TH TR 2.1. GI I THI TRƯỜNG C Đ NG TẾ Đ NG TH TRÂM u tr nh h nh thành và h t tri n Trƣờng C o đ ng Y tế Đ ng Th y Tr m đƣợc thành lập trên cơ sở nâng cấp Trƣờng Trung học Y tế Quảng Ng i và đƣợc thành lập tại Quyết đ nh số 729/ Đ- G ĐT c a Bộ Trƣởng Bộ Giáo D c và Đào tạo ngày 25/2/2013 Đ a ch : 17 Nguyễn Chánh, TP Quảng Ngãi, t nh Quảng Ngãi. 2.1.2. S m nh và ịnh hướng phát tri n Trƣờng C o đ ng Y tế Đ ng Th y Tr m s u hi đƣợc n ng cấp t trƣờng Trung học Y tế, tiếp t c x y d ng và phát triển thành một trung t m đào tạo cán bộ Y – ƣợc c t nh uảng Ng i Nhà trƣờng c ch c năng đào tạo cán bộ ho học c trình độ c o đ ng và các cấp thấp hơn v các chuy n ngành Y – ƣợc theo hƣớng đ dạng h các oại hình đào tạo, mở rộng và tăng quy mô Trƣờng C o đ ng Y tế Đ ng Th y Tr m đ triển h i mô hình Viện - Trƣờng với ệnh viện Đ ho uảng Ng i và các trung t m y tế để th c hành hám chữ bệnh, đào tạo, nghi n c u ho học, hợp tác quốc tế và chăm s c s c h e cộng đồng C u t ch c c a Trường Hiện n y Trƣờng C o đ ng Y tế Đ ng Th y Tr m c 04 ph ng ch c năng, 04 Kho với t ng số cán bộ vi n ch c và ngƣời o
  15. 13 động à 72 ngƣời uy mô đào tạo c Trƣờng hiện tại c t ng cộng cho hơn 1000 sinh vi n với 4 chuy n ngành đào tạo C u kh n hi a Nhà trường Nhà trƣờng à cơ sở giáo d c công ập, c cơ cấu các hoản chi nhƣ s u: Chi thƣờng xuy n b Chi hông thƣờng xuy n 2.1.5. M t số khái ni m v ch năng, nhi m v c a các phòng Ch năng a. Phòng CTCT - HSSV: th c hiện các ch trƣơng ch nh sách c Đảng, pháp luật c Nhà nƣớc trong công tác HSSV, quản lý HSSV v học tập, rèn luyện,chú trọng công tác giáo d c phẩm chất chính tr , đạo đ c và lối sống cho HSSV. n u n l o t o: th c hiện tốt các ch c năng và th m mƣu cho L nh đạo v việc xây d ng kế hoạch đào tạo, xây d ng chƣơng trình giáo d c, kế hoạch bài giảng, chƣơng trình, giáo trình môn học, xác đ nh m c giờ giảng, phân công l ch giảng cho giảng viên, giáo viên, th c hiện các ch trƣơng, quy đ nh c a Bộ Lao động thƣơng binh và xã hội v ĩnh v c Khảo thí, t ch c quản lý v công tác kiểm đ nh chất ƣợng giáo d c đào tạo. c. Phòng Tổ chức - Hành chính: th m mƣu cho L nh đạo v việc xây d ng bộ máy t ch c c Nhà trƣờng, ph trách công tác t ch c, cán bộ; công tác thi đu hen thƣởng, công tác báo cáo, thống kê. Lập kế hoạch xây d ng, sửa chữa, mua sắm tài sản, trang thiết b . d. Phòng Kế ho ch - Tài chính: th m mƣu cho L nh đạo v việc quản ý, đi u hành các hoạt động i n qu n đến công tác kế hoạch tài chính c Trƣờng, lập kế hoạch tài chính, lập d toán ngân sách theo đ ng chế độ chính sách và các th t c tài chính c a Nhà
  16. 14 nƣớc theo quy đ nh, bảo đảm yêu c u ph c v giảng dạy, nghiên c u khoa học c Trƣờng t ch c th c hiện và đ xuất quy chế, quy đ nh chi tiêu nội bộ, xây d ng lập d toán thu chi các nguồn kinh phí, tr c tiếp thu học phí c a HSSV tại Trƣờng, th c hiện chi trả ti n ƣơng, ti n công và các chế độ khác. e. Các Khoa: th c hiện quá trình đào tạo, kế hoạch giảng dạy, học tập và các hoạt động giáo d c khác theo chƣơng trình đào tạo, kế hoạch giảng dạy chung c Trƣờng. T ch c phát triển chƣơng trình đào tạo, biên soạn giáo trình môn học, tài liệu giảng dạy do Hiệu trƣởng giao. 2.1.6. Ho t ng à t o c a Trường Ca ng Y t Đặng Thùy Trâm Chất ƣợng đào tạo là vấn đ qu n t m hàng đ u đối với m i cơ sở giáo d c. Chất ƣợng đào tạo đƣợc quyết đ nh bởi các yếu tố: ngƣời học, ngƣời th y, chƣơng trình giảng dạy, cơ sở vật chất…Đối với các cơ sở giáo d c ngh nghiệp, để đào tạo ra nguồn nhân l c có chất ƣợng thì c n kết hợp việc giảng dạy lý thuyết gắn với th c hành để hình thành kỹ năng ngh nghiệp cho ngƣời học. T CH C CÔNG T C KẾ T N TẠI TRƯỜNG C Đ NG TẾ Đ NG TH TR T h yk t n ộ máy ế toán à tập hợp đội ng nh n vi n ế toán nh m đảm bảo th c hiện đ y đ các ch c năng thông tin và iểm tr hoạt động c các đơn v ế toán Cơ cấu, t ch c nh n s c ph ng đƣợc quy đ nh gồm 1 trƣởng ph ng i m ế toán trƣởng, 1 th quỹ và 03 ế toán vi n Đặ i ông t tài h nh
  17. 15 Nguồn inh ph c Nhà trƣờng gồm 2 nguồn ch nh: Nguồn inh ph do Nhà nƣớc cấp và nguồn thu hoạt động s nghiệp H nh th t h k t n a Tổ c ức ệ t ốn sổ kế toán Hiện n y, hình th c ế toán Trƣờng C o đ ng Y tế Đ ng Th y Tr m đ ng áp d ng à hình th c Ch ng t ghi s và ph n m m ế toán Ánh M i để hạch toán thu chi Tổ c ức ệ t ốn t i k o n kế toán Trƣờng C o đ ng Y tế Đ ng Th y Tr m áp d ng chế độ ế toán theo quy đ nh Tuy nhi n, việc áp d ng theo Ngh đ nh 16/2015/NĐ-CP, Thông tƣ 77/2017/TT- TC thì ở Trƣờng đ áp d ng th m một số tài hoản c o nh nghiệp T h h thống k t n Hệ thống báo cáo tài ch nh c Trƣờng đƣợc x y d ng tr n cơ sở qui đinh c chế độ ế toán hành ch nh s nghiệp theo uyết đ nh số 19/2006/ Đ- TC ngày 30/3/2006 và thông tƣ số 185/2010/TT- TC ngày 15/11/2010 c ộ Tài ch nh hƣớng dẫn sử đ i, b sung chế độ ế toán hành ch nh s nghiệp 2.3 Th tr ng v nh gi thành u h t ng t i Trường Ca ng t Đặng Th y Trâ ặt tài h nh a Tn n t i c n c a Trư n Trƣờng C o đ ng Y tế Đ ng Th y Tr m à đơn v s nghiệp c thu t đảm bảo một ph n chi ph hoạt động thƣờng xuy n Cơ chế quản ý thu chi c trƣờng d tr n nguy n tắc công h i, th c hiện theo quy đ nh c pháp uật, tạo đi u iện tăng nguồn thu nhập, giảm chi ph , đảm bảo inh ph hoạt động c trƣờng, các nguồn tài ch nh c trƣờng đ u hợp pháp và sử d ng đ ng m c đ ch, ph c v cho
  18. 16 hoạt động đào tạo, giảng dạy, nghi n c u ho học và các hoạt động hác c trƣờng án iá t n qu o t n c a Trư n v m t t i c n Đánh giá m c độ việc giải ng n các nguồn inh ph thông qu bảng đối chiếu với ho bạc v tình hình sử d ng inh ph ng n sách và t ng hợp báo cáo quyết toán ng n sách và nguồn hác c đơn v T đ thấy đƣợc Nhà trƣờng đ sử d ng tốt nguồn inh ph theo đ ng d toán đ ập 2.3 ặt người họ a Tn n sin vi n c a Trư n Nhà trƣờng c c n tồn tại đƣợc h y hông à nhờ vào số ƣợng học sinh sinh vi n vào học và việc tăng h y giảm ch ti u đào tạo c Nhà Trƣờng s ảnh hƣởng đến nguồn inh ph thƣờng xuy n do Ng n sách Nhà nƣớc cấp án iá t n qu o t n c a trư n v k a c n n ư i c Đánh giá v sinh vi n: Nhà trƣờng đánh giá sinh vi n theo th ng thƣớc đo đánh giá ết quả học tập à điểm cho t ng môn học và điểm r n uyện 2.3 ặt ui tr nh h t ng n i a Tn n o t n n i c a Trư n - Chƣơng trình đào tạo - V quy trình tuyển sinh - V t ch c và quản ý - Phƣơng pháp giảng dạy
  19. 17 án iá t n qu o t n c a trư n v m t qui tr n o t n n i V chƣơng trình đào tạo V quy trình tuyển sinh V t ch c và quản ý V phƣơng pháp giảng dạy M t số ưu i m: Nhà trƣờng rất ch trọng vào chất ƣợng đào tạo Chƣơng trình đào tạo c trƣờng đƣợc x y d ng tr n cơ sở chƣơng trình do ộ Giáo d c và Đào tạo b n hành, đƣợc s đ ng g p ý iến c giảng vi n các Kho , các ph ng b n ch c năng trong nhà trƣờng một cách ho học t số như i : Chƣ c m c ti u và thƣớc đo gắn i n với chiến ƣợc phát triển c nhà trƣờng Nhà trƣờng t ch c ấy ý iến đánh giá giảng vi n, đi u này c ng chƣ đƣ r đƣợc thƣớc đo đánh giá đƣợc tỷ ệ giảng vi n th c hiện đ ng quy trình giảng dạy 2.3 ặt học t và h t tri n a Tn n n uồn nhân lực và hệ thốn t n tin c a trư n Đội ng cán bộ ph c v trong các ph ng b n Nhà trƣờng à bộ phận c n ại c nguồn nh n c ộ phận này đảm nhận những công việc ph c v cho việc đào tạo c nhà trƣờng nhƣ văn thƣ, thƣ viện, quản tr đời sống, công tác đoàn hội, công tác sinh viên. V hệ thống thông tin: Nhà trƣờng đ ng t ng bƣớc ng d ng tin học vào trong công tác quản ý, ƣu trữ tài iệu
  20. 18 án iá t n qu o t n c a trư n v c tập v p át tri n M t số ưu i m: Hệ thống thông tin đ ng t ng bƣớc đƣợc cải tiến, nhà trƣờng uôn tạo đi u iện cho cán bộ - giảng vi n – nh n vi n tiếp t c học tập, n ng c o trình độ công nghệ thông tin, nhà trƣờng c đ đội ng để th c hiện chƣơng trình đào tạo và nghi n c u ho học, đạt đƣợc m c ti u c chiến ƣợc phát triển giáo vi n, phấn đấu th c hiện đ ng tỷ ệ sinh vi n/ giảng vi n quy đ i M t số như i m: Nhà trƣờng chƣ x y d ng đƣợc cách đánh giá o động và xếp loại o động công b ng, hợp ý Nhà trƣờng chƣ đƣ r đƣợc thƣớc đo để đánh giá chất ƣợng c a giảng viên và đo ƣờng năng suất làm việc. KẾT N CHƯ NG Trong chƣơng 2, tác giả ch yếu đánh giá v công tác đánh giá thành quả hoạt động mà nhà trƣờng đ ng th c hiện, qu việc thu thập số iệu sơ cấp ẫn th cấp, t các bảng số iệu s n c c ng nhƣ các bảng số iệu đƣợc t ng hợp ri ng, tác giả tiến hành mô tả th c trạng v cách đánh giá c nhà trƣờng tr n bốn phƣơng diện T đ cho thấy b n cạnh các m t đạt đƣợc, nhà trƣờng vẫn c n nhi u h ng chƣ hoàn thiện trong công tác đánh giá, đi u này c thể àm cho ết quả đánh giá b s i ệch, một số trƣờng hợp cho thấy thƣớc đo nhà trƣờng đ ng sử d ng chƣ ph hợp ho c chƣ th c hiện đánh giá theo quy trình thống nhất, cách àm việc c một số bộ phận ch c năng c n m ng t nh ch qu n, hông c s iểm tr chéo…và t m ại à chƣ vận hành theo đ ng mô hình SC cho toàn bộ 4 phƣơng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
14=>2