Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu chiết tách Curcumin từ củ nghệ vàng Champasak – Lào bằng dung dịch NaOH
lượt xem 52
download
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu chiết tách Curcumin từ củ nghệ vàng Champasak – Lào bằng dung dịch NaOH với mục đích nghiên cứu chiết tách Curcumin từ củ nghệ vàng tỉnh Champasak nước Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Lào bằng dung dịch kiềm NaOH; xác định điều kiện chiết tối ưu bằng dung dịch kiềm NaOH.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu chiết tách Curcumin từ củ nghệ vàng Champasak – Lào bằng dung dịch NaOH
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG LÊ ANH TUẤN NGHIÊN CỨU CHI T T CH CURCUMIN TỪ CỦ NGHỆ VÀNG CHAMPASAK – LÀO BẰNG DUNG DỊCH NaOH Chuyên ngành: Hóa hữu cơ Mã số:60.44.27 T M TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC Đà Nẵng - Năm 2014
- C ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG : GS.TS. ĐÀO HÙNG CƢỜNG 1:PGS.TS. LÊ THỊ LIÊN THANH 2: TS. NGUYỄN B TRUNG ã Hộ Kho Đ Đ 29 6 2014 Có thể tìm hiểu luận văn tại: - Trung tâm Thông tin - H l ,Đ Đ -T T Đ S ,Đ Đ
- 1 MỞ ĐẦU 1. Lý do chọ đề tài C ởĐ Á ó ề í ẩ ê ự ể ú ề ủ l , ó ú l ề í ể ể l ự Z e e e. C l ự ộ C Zingiberaceae ó ề ó ó ố ủ ộ . Từ x x ủ ã ế ế ộ l ị, ố ề ữ ề , ữ lề ẹ .C ế q ê ứ ê ế ã ỉ ằ ủ ó ầ : , ầ ộ. T ó l ầ ặ , í ê ặ ủ , ủ l ỉ ế 0.3 – 1% ố l . C ó í ộ , ẩ ,l l ế ơ , ề ị AIDS… ề ê ứ ử ở ể ê ề ã ẳ ị ó ụ ủ ế l .T Mỹ ộ ố ã ế ử lâ ù ề ị ế l : ó ể ã ự ể ủ ế , ò , … ò l ổ , , ó ụ l , ề ị ế ơ , ố ịứ , ẩ ó lự . D OH l ộ ử ụ ề q ế ự ê .T ó ố
- 2 e l ị OH ứ ố e l ó ò ố ề ề l , q ế ó ị ử ụ . Bê ó OH l ơí ộ ơ ữ ơ ù ế . Q ữ ứ ụ ố ó ể ầ q ủ ế ừ ủ l ù ầ ế.Ở ủ ặ ù ề ổ ế ó ề ê ứ ề q ế ừ .C í q ế ị ề : “ Nghiên cứu chiết tách curcumin từ củ nghệ vàng Champasak – Lào bằng dung dịch NaOH” l ề l ố ủ . 2. Đối tƣợng nghiên cứu Củ ở ỉ C Cộ Hò Dâ C ủ Nhân Dân Lào. 3. Mục đích nghiên cứu 3.1. Mục đích nghiên cứu - ê ứ ế ừ ủ ỉ C Cộ Hò Dâ C ủ â Dâ ằ ị ề OH. -X ị ề ế ố ằ ị ề OH. 3.2. Phạm vi nghiên cứu
- 3 - ê ứ ề ề , ộ ị ề , ỉl ắ lỏ , ộ ể ế ằ ị ề OH 4. Phƣơng pháp nghiên cứu 4.1. Ngiên cứu lý thuyết +T , ổ l , l ề ê l , p ơ ê ứ ự ê , ầ ó ứ ụ ủ ủ . +T ể ơ l , ế x ầ ó ừ ự . +T ể ề ơ ế: ế lỏ – ắ ằ ề 4.2. Nghiên cứu thực nghiệm + ơ l , xử lý . + ơ â í l ểx ị ố ó lý x ị ề ế ố . + ơ â ủ â í ( ó ). +X ị l l ẩ ằ ơ q ổ ụ ê ử (AAS). + ơ ế ê ứ ế ằ ề OH, 4 ế ố: ộ ị , ỉl ắ lỏ , ế, ộ. Dù ơ q ổ ụ â ử UV-VIS ể ố ề ế. + ơ ế ế .
- 4 + Dù ơ H C ể ị l ã ế. + Dù ơ ổ (IR) ể ị curcumin. 5. Ý nghĩa khoa học và thực tiến của đề tài -C ề ế ừ ủ ỉ C - . ê ứ ề ố ể ế ừ ủ . -T ể ứ ụ q ủ .Ứ ụ x ế ừ ủ . 6. Bố cụ luận văn A. PHẦN MỞ ĐẦU B. K T QUẢ NGHIÊN CỨU C. K T LUẬN VÀ KI N NGHỊ
- 5 CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN 1.1 GIỚI THIỆU VỀ THỰC VẬT CHI CURCUMA, HỌ GỪNG 1.2. MỘT SỐ LOÀI NGHỆ CÓ Ở VIỆT NAM 1.3. KỸ THUẬT TRỒNG VÀ CHĂM S C CÂY NGHỆ 1.4. CÔNG DỤNG CỦA MỘT SỐ LOÀI NGHỆ CHI CURCUMA 1.4.1. Tác dụng dƣợc lý 1.4.2. Trong các ngành khác 1.4.3. Một số bài thuốc quý về nghệ 1.5. TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU MỘT SỐ LOÀI NGHỆ TRONG NƢỚC VÀ TRÊN TH GIỚI 1.5.1. Curcuma longa Linn (Nghệ nhà, uất kim, khƣơng hoàng) 1.5.2. Curcuma xanthorhiza Roxb (Nghệ rễ vàng, nghệ cary) 1.5.3. Curcuma aeruginosa Roxb 1.5.4. C u r c u m a aromatica Salisb (Nghệ trắng, Nghệ rừng, Ngải trắng, Nghệ sùi) 1.5.5. Curcumazedoaria Roscoe 1.5.6. Curcuma cochinchinenis Gagnep (Nghệ Nam bộ) 1.6. TÌM HIỂU VỀ CURCUMIN 1.6.1. Cấu tạo 1.6.2. Một số tính chất của curcumin 1.6.3. Một số ứng dụng của curcumin 1.7. PHƢƠNG PH P T CH VÀ TIHN CH HỢP CHẤT HỮU CƠ 1.7.1. Phƣơng pháp tách
- 6 a. Định nghĩa b. Lựa chọn dung môi khi chiết c. Kĩ thuật chiết chất lỏng d. Chiết các chất rắn 1.7.2. Phƣơng pháp kết tinh lại a. Định nghĩa b. Chọn dung môi c. Các thao tác khi kết tinh 1.8. PHƢƠNG PH P PHÂN TÍCH TRỌNG LƢỢNG 1.8.1. Định nghĩa 1.8.2. Phân loại các phƣơng pháp phân tích trọng lƣợng 1.8.3. Ƣu và nhƣợc điểm của phƣơng pháp phân tích trọng lƣợng 1.9. PHƢƠNG PH P H A LÝ 1.9.1. Phƣơng pháp quang phổ hấp thụ UV-VIS a. Giới thiệu về phương pháp b. Tổng quan lý thuyết 1.9.2. Phƣơng pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS a. Giới thiệu về phương pháp b. Các thiết bị của phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử c. Phương pháp phân tích phổ hấp thụ nguyên tử
- 7 CHƢƠNG 2 NGUYÊN LIỆU VÀ PHƢƠNG PH P NGHIÊN CỨU 2.1. NGUYÊN LIỆU 2.1.1. Chọn nguyên liệu 2.1.2. Sơ chế nguyên liệu 2.2. THI T BỊ - DỤNG CỤ VÀ H A CHẤT 2.2.1 Thiết bị - dụng cụ 2.2.2. Hóa chất 2.3. PHƢƠNG PH P NGHIÊN CỨU 2.3.1. Xác định một số chỉ tiêu hóa lý a. Độ ẩm của củ nghệ và mẫu nghệ b. Hàm lượng tro trong mẫu nghệ 2.3.2. Xác định hàm lƣợng kim loại trong củ nghệ bằng phƣơng pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS. a. Cơ sở lý thuyết b. Tiến hành 2.3.3. Phƣơng pháp chiết rắn – lỏng 2.3.4. Phƣơng pháp vật lý a. Nhiệt độ b. Thời gian c. Nồng độ dung dich NaOH d. Tỷ lệ rắn/lỏng 2.3.5. Tinh chế curcumin a. Chiết tách curcumin b. Kết tinh lại curcumin bằng ethanol 99,9% 2.4. SƠ ĐỒ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ
- 8 Chƣơng 3 K T QUẢ VÀ THẢO LUẬN ữ ế q ê ứ ừ ở ỉ C S Cộ Hò Dâ C ủ â Dâ .T ự ò í Hó ữ ơ, Đ S ,Đ Đ . 3.1. X C ĐỊNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU H A LÝ CỦA NGHỆ 3.1.1. Xác định độ ẩm của nghệ tƣơi và nghệ bột a. Xác định độ ẩm của nghệ tươi Nguyên tắc: S ê l ẩ ở 700C ế ố l ổ . Từ ó ố l ự ê l . Tế í 5 l ế q . Kế q ở 3.1 Bảng 3.1. Kết quả xác định độ ẩm của nghệ tươi TT mo(g) M1(g) M2(g) m(g) (m1 – m2)(g) W(%) 1 34,218 39,316 34,829 5,098 4,487 88,015 2 29,622 34,695 30,186 5,073 4,509 88,882 3 35,268 40,474 35,846 5,206 4,628 88,897 4 30,611 35,659 31,185 5,048 4,474 88,629 5 26,628 31,896 27,253 5,268 4,643 88,136 Trung bình 88,512 T ó:mo: K ố l é ứ ổ ( ). m1: K ố l é ứ ê l (g).
- 9 m2: K ố l é ứ ê l ( ). :K ố l ủ ơ ( ). W:Độ ẩ ơ ố ủ ê l ơ (%) Kế q ê 3.1 ộ ẩ ủ ơ l 88,512% Nhận xét: Từ ế q 3.1 ằ ế q ộẩ ơ 88,512% l ẽ â ó q q , ể ễ â ỏ ụ ê l ế q ế ế ê l ề ầ ế ơ ế è ộ ể q ể . b. Xác định độ ẩm của bột nghệ khô (mẫu nguyên liệu đã qua xử lý) Nguyên tắc: S ê l ở 700C ế ố l ổ . Từ ó ố l ự ê l . Tế í 5 l ế q . Kế qủ ở 3.2 Bảng 3.2. Kết quả xác định độ ẩm của bột nghệ khô TT mo(g) M1(g) m2(g) m(g) (m1 – m2)(g) W(%) 1 20,432 22,451 22,238 2,019 0,213 10,550 2 32,362 34,376 34,143 2,014 0,233 11,569 3 28,117 30,120 29,902 2,003 0,218 10,884 4 19,642 21,650 21,440 2,008 0,21 10,458 5 33,794 35,801 35,577 2,007 0,224 11,161 Trung bình 10,924 T ó: mo: K ố l é ứ ổ ( ).
- 10 m1: K ố l é ứ ê l ( ). m2: K ố l é ứ ê l ( ). :K ố l ủ ộ ( ). W:Độ ẩ ơ ố ủ ê l ộ (%) Kế q ê 3.2 ộ ẩ ủ ộ l 10,924% Nhận xét: Kế q ộẩ ủ ộ 10,924% ơ , ế ể q ế q ầ ê l ủ ế ểl ỏ l ẩ . 3.1.2. Xác định hàm lƣợng tro của mẫu nghệ bột Nguyên tắc: T ó lò ở ộ 5500C 8 Tế 5 l ế q . Kế q ở 3.3 Bảng 3.3. Kết quả xác định hàm lượng tro của bột nghệ khô TT mo(g) m (g) m3(g) H (%) (%) 1 20,432 2,019 20,612 8,915 2 32,362 2,014 32,542 8,937 3 28,117 2,003 28,285 8,387 8,715 4 19,642 2,008 19,816 8,665 5 33,794 2,007 33,968 8,670 T ó: mo: K ố l é ứ ổ ( ). :K ố l ộ ầ ( ).
- 11 m3: K ố l é ứ ê l ó ( ). H :H l ủ ỗ (%) Kế q 3.3 l ủ ộ l 8,715%. Nhận xét Kế q x ị l ủ ộ l 8,715% ế ó ể ằ l ơ l ặ ê l l í, ủ ó ị ử ụ . 3.1.3. Xác định hàm lƣợng kim loại nặng K l ặ l ữ l ó ố l ê l ơ 5g/cm . Mộ 3 ố l ặ ó ể ầ ế , ú xe l ê ố l . Mộ ố ầ ế ơ ể ó ể â ộ .K l ặ â ộ ơ ể l ủ ú q ê ẩ phép. Ô ễ l ặ ự ẩ ó ể â ê ữ q l ứ ỏe, ễ ặ â ữ ể ộ ộ í , ặ , â ử .K ự ẩ ó l l ặ ú ẽ ễ í lũ ầ ơ ể ế ộ l ể ẽ â ộ . Nguyên tắc: Tế ằ ị x ó ê l ị l e â í . T ự e ơ í ã ê ở ụ 2.3.2, ẩ ị ị l ể â í M x ị l l ởT â ê ẩ ỹ Đ l l II, ố 2 Q ề , T ốĐ .
- 12 Kế q ở 3.4 Bảng 3.4 Kết quả khảo sát hàm lượng kim loại nặng Tên kim ơ ử Kết qu H l ng cho TT lo i (AAS) (mg/kg) phép (mg/kg) AOAC 999.10; 11 1 Pb 0,056 2 (2010) AOAC 999.10; 11 2 Cd 0,110 0,2 (2010) Không AOAC 986.15 3 As 0,2 (2010) (< 0,05) AOAC 971.21 4 Hg 0,097 0,05 (2010) Nhận xét T e Q ế ị 46/2007/QĐ-BYT ủ Bộ Y ế ề "Q ị ố ễ ự ẩ ” l l ,C ,A, ằ é , ò l l H ứ é e ê ẩ ủ V ế ầ ế ử ụ l ự ẩ ú ý l ỏ ủ â ử ụ ề ế ẩ , ẩ ộ T e ê ứ ủ ê T ị T ú Hằ 2012 ề K T , ế q x ị l l ể 3.5 [11].
- 13 Bảng 3.5.Hàm lượng một số kim loại trong nghệ vàng KonTum K l Cd2+ Pb2+ C (ổ ) H l l 0.165 0.199 0.049 KonTum (mg/Kg ) TCVN (mg/Kg) 0.1 0.1 2 S ủ ó ể l l C C – ơ l K T ế ủ ó ị ử ụ ố ơ í ộ ơ KonTum. 3.2. C C THÔNG SỐ CỦA QU TRÌNH CHI T T CH CURCUMIN BẰNG DUNG DỊCH NaOH 3.2.1. Ảnh hƣởng của nhiệt độ đến quá trình chiết Tế í ầ ụ 2.3.4. V ộ ổ ừ 60 C ế 100 C,0 0 ố l ê l ể í ị l .S ế x ị ế ị l ề ù ộ ể í l 1 l e l ã UV-VIS. Kế q ở 3.6, ể ễ ằ ị 3.1 và hình 3.1. Bảng 3.6. Kết quả khảo sát ảnh hưởng của nhiệt độ chiết đến mật độ quang STT Nhiệt độ chiết ( C ) 0 Mật độ quang 1 60 0,41410 2 70 0,46710 3 80 0,50492 4 90 0,54381 5 100 0,52527
- 14 Nhận xét: Từ 3.6 ị 3.1 ộ ộ q lê , ị ở 90 C, ế 0 ụ ộ lê 100 C 0 ó ể ó ộ ố ị â ủ ở l l ử ị ế ộq ủ ị ế x ố . V ừ ế q ê 3.6 ộ í ho quá ế l 90 C. 0 0.6 0.5 0.54381 0.52527 0.50492 0.4671 0.4 Mật độ quang 0.4141 0.3 0.2 0.1 0 50 60 70 80 90 100 110 Nhiệt độ Đồ thị 3.1. Đồ thị ảnh hưởng của nhiệt độ chiết đến mật độ quang 3.2.2. Ảnh hƣởng của thời gian đến quá trình chiết Tế ế e ầ ừ1 ế 5 ở ộ 90 C 0 ố l ê l ể í ị OH , ị ế ế l ã ộq UV-VIS. Kế q ở 3.7, ể ễ ê ị 3.2 và hình 3.2.
- 15 Bảng 3.7.Kết quả khảo sát ảnh hưởng của thời gian chiết đến mật độ quang STT T ế ( ) M ộq 1 1h 0,48994 2 2h 0,51146 3 3h 0,5414 4 4h 0,62792 5 5h 0,58855 0.7 0.6 0.62792 0.58855 0.5 0.5414 0.51146 Mật độ quang 0.48994 0.4 0.3 0.2 0.1 0 0 1 2 3 4 5 6 Thời gian 3.2.Đồ thị ảnh hưởng của thời gian chiết đến mật độ quang Nhận xét: Từ 3.7 ị 3.2 ằ ộq t ế 4 , ơ lê 5 ừ ộq , ề ó ể ế lâ ế ộ ố ã ứ OH e ắ â ễ l ộq . Theo ế q ừ 3.7 ế í l 4 .
- 16 3.2.3. Ảnh hƣởng của nồng độ dung dịch NaOH đến quá trình chiết Tế ế ố l ê l ể í ị OH ổ l 300 l, ổ ộ ị OH ừ 0,01 ế 0,03 ở ộ 90 C 0 4 . ỏ ầ ã ị ế ế l ã ể UV-VIS. Kế q ở q 3.8, ể ễ ằ ị 3.3 3.3. Bảng 3.8.Ảnh hưởng của nồng độ dung dịch NaOH đến mật độ quang STT CNaOH ( N ) M ộq 1 0,01 0,41564 2 0,015 0,46268 3 0,02 0,50239 4 0,025 0,66526 5 0,03 0,56305 0.7 0.66526 0.6 0.56305 0.50239 0.5 0.46268 0.41564 Mật độ quang 0.4 0.3 0.2 0.1 0 0 0.005 0.01 0.015 0.02 0.025 0.03 0.035 Nồng độ dung dich NaOH (N) Đồ thị 3.3. Đồ thị ảnh hưởng của nồng độ dung dịch đến mật độ quag Nhận xét: Từ ế q 3.8 ị 3.3 ằ ộq
- 17 ị ộ 0,025 , ế ụ ộ lê 0,03 ộq x ố . V ộ ị OH í ể ế tách là 0,025N. 3.2.4. Ảnh hƣởng tỉ lệ rắn/lỏng đến quá trình chiết Tế ế ằ ị OH 0,025 ể í ầ ừ 100 l ế 600 l 4 .T ị l ế l ã e UV-VIS. Kế q ở q 3.9, ể ễ ằ ị 3.4 3.4. Bảng 3.9. Ảnh hưởng của tỉ lệ R-L đến mật độ quang STT VNaOH ( ml ) M ộq 1 100ml 0,32869 2 200ml 0,59154 3 300ml 0,60432 4 400ml 0,76697 5 500ml 0,85863 6 600ml 0,69947 1 0.9 0.85863 0.8 0.7 0.76697 0.59154 0.69947 Mật độ quang 0.6 0.60432 0.5 0.4 0.3 0.32869 0.2 0.1 0 0 100 200 300 400 500 600 700 Thể tích dung dịch NaOH (m l) Đồ thị 3.4. Đồ thị ảnh hưởng của tỉ lệ R-L đến mật độ quang
- 18 Nhận xét: Từ ế q 3.9 ị 3.4 ằ ù ộ ố l ê l l 5 , ế ể í ị OH ầ l ề . Đế ỉl 5 ê l /500 l ị l l l , ể í ị lê 600 l ộq , ề ó ểl ó ó ó ứ ã ã ế ố ơ ể í ị OH â ở ứ ủ ị l ễ ộq . V ỉ l ắ /lỏ ố l 5 ê l / 500 ml dung môi. S 4 ế ố ế ê , x ị ộ ố ề í ể ế ừ ủ Champasak – ằ ị OH: - ộ : 90 C 0 -T :4 - ộ : 0,025 - Tỉ l R/ : 5 /500 l 3.3. K T QUẢ QU TRÌNH CHI T T CH, TINH CH CURCUMIN Từ ế q ê ứ ề ế í ú ế ế l l ộ OH e ơ . C ế ế l ố (e l 99,99%) ơ ê ở ụ 2.3.5 ể l ỏ .S 1 ầ ể ắ ó â ỏ. C ắ ế ở 3.7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học xã hội và nhân văn: Ảnh hưởng của văn học dân gian đối với thơ Tản Đà, Trần Tuấn Khải
26 p | 789 | 100
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh: Hoạch định chiến lược kinh doanh dịch vụ khách sạn tại công ty cổ phần du lịch - dịch vụ Hội An
26 p | 422 | 83
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Hoàn thiện công tác thẩm định giá bất động sản tại Công ty TNHH Thẩm định giá và Dịch vụ tài chính Đà Nẵng
26 p | 504 | 76
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Nghiên cứu thành phần hóa học của lá cây sống đời ở Quãng Ngãi
12 p | 544 | 61
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Hoàn thiện hệ thống pháp luật đáp ứng nhu cầu xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam hiện nay
26 p | 527 | 47
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Cải cách thủ tục hành chính ở ủy ban nhân dân xã, thị trấn tại huyện Quảng Xương, Thanh Hóa
26 p | 343 | 41
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp tăng cường huy động vốn tại Ngân hàng thương mại cổ phần Dầu khí Toàn Cầu
26 p | 308 | 39
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu xây dựng chương trình tích hợp xử lý chữ viết tắt, gõ tắt
26 p | 331 | 35
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Xây dựng ý thức pháp luật của cán bộ, chiến sĩ lực lượng công an nhân dân Việt Nam
15 p | 350 | 27
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật Việt Nam về hoạt động kinh doanh của công ty chứng khoán trong mối quan hệ với vấn đề bảo vệ quyền lợi của nhà đầu tư
32 p | 247 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu ảnh hưởng của quản trị vốn luân chuyển đến tỷ suất lợi nhuận của các Công ty cổ phần ngành vận tải niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam
26 p | 287 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ: Phân tích và đề xuất một số giải pháp hoàn thiện công tác lập dự án đầu tư ở Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Petrolimex
1 p | 116 | 10
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Tăng cường trách nhiệm công tố trong hoạt động điều tra ở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Giang
26 p | 229 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Lý thuyết độ đo và ứng dụng trong toán sơ cấp
21 p | 220 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Phát triển thương hiệu Trần của Công ty TNHH MTV Ẩm thực Trần
26 p | 100 | 8
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật về quản lý và sử dụng vốn ODA và thực tiễn tại Thanh tra Chính phủ
13 p | 265 | 7
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Các cấu trúc đại số của tập thô và ngữ nghĩa của tập mờ trong lý thuyết tập thô
26 p | 233 | 3
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu tính chất hấp phụ một số hợp chất hữu cơ trên vật liệu MCM-41
13 p | 202 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn