Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Kiểm soát chi ngân sách tại học viện chính trị hành chính khu vực III
lượt xem 5
download
Việc nghiên cứu của đề tài sẽ góp phần chỉ ra những thành tựa đạt được, những mặt hạn chế tồn tại trong thời gian qua của đưa vị, đưa ra các giải pháp nhằm hoàn thiện kiểm soát chi ngân sách tại học viện chính trị hành chính khu vực III.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Kiểm soát chi ngân sách tại học viện chính trị hành chính khu vực III
- -1- B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ I H C ĐÀ N NG H KIM SƯƠNG KI M SOÁT CHI NGÂN SÁCH T I H C VI N CHÍNH TR HÀNH CHÍNH KHU V C III Chuyên ngành: K toán Mã s :60.34.30 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ QU N TR KINH DOANH Đà N ng, Năm 2010
- -2- Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG Ngư i hư ng d n khoa h c: TS. HOÀNG TÙNG Ph n bi n 1: TS. Tr n Đình Khôi Nguyên Ph n bi n 2: PGS.TS. Nguy n Minh Phương Lu n văn ñã ñư c b o v t i H i ñ ng ch m Lu n văn t t nghi p th c sĩ Qu n tr kinh doanh h p t i Đ i h c Đà N ng vào ngày 25tháng 10 năm 2010. Có th tìm hi u lu n văn t i: - Trung tâm Thông tin – H c li u, Đ i h c Đà n ng - Thư vi n trư ng Đ i h c Kinh t , Đ i h c Đà N ng
- -3- M Đ U 1. Tính c p thi t c a ñ tài Thi t l p m t h th ng ki m soát là xác l p m t cơ ch giám sát mà ñó không qu n lý b ng lòng tin, mà b ng nh ng quy ñ nh rõ ràng nh m: Gi m b t r i ro; b o v tài s n; ñ m b o tính chính xác c a các s li u k toán và báo cáo tài chính; ñ m b o m i thành viên tuân th n i quy c a ñơn v , quy ñ nh c a lu t pháp; ñ m b o cho ñơn v s d ng t i ưu các ngu n l c và ñ t ñư c m c tiêu ñ t ra; b o v quy n l i c a cán b , nhân viên và gây d ng lòng tin ñ i v i h . Hi n nay, do yêu c u c a tình hình m i, quy mô c a H c vi n Chính tr Hành chính KV III ngày càng m r ng. Đ ng trư c quy mô ñào t o cũng như nhi m v chính tr ngày càng ñư c m r ng, các ho t ñ ng tài chính di n ra nhi u hơn và nhu c u t ch v các ho t ñ ng thu chi tài chính cao hơn, nhưng vi c ki m soát ki m tra ñ i v i công tác thu chi NSNN t i H c vi n Chính tr Hành chính KV III chưa ñư c quan tâm ñúng m c. Vì v y, ñ tài “Ki m soát chi ngân sách t i H c vi n Chính tr Hành chính khu v c III” ñư c ch n làm ñ i tư ng nghiên c u trong lu n văn này. Vi c nghiên c u c a ñ tài s góp ph n ch ra nh ng thành t u ñ t ñư c, nh ng m t h n ch t n t i trong th i gian qua c a ñơn v , ñưa ra nh ng bi n pháp ñ kh c ph c nh ng t n t i ñó nh m gi m thi u nh ng r i ro, ngăn ng a ñ n m c th p nh t nh ng sai sót có th x y ra trong tương lai. 2. M c ñích c a ñ tài nghiên c u H th ng hóa các lý lu n cơ b n v KSNB trong ñơn v hành chính s nghi p. Kh o sát, ñánh giá th c tr ng vi c ki m tra ki m soát công tác chi NSNN, trên cơ s ñó ñ xu t các gi i pháp kh c ph c, nâng cao ch t lư ng ki m soát ñ i v i công tác chi NSNN t i H c vi n Chính tr Hành chính KV III.
- -4- 3. Đ i tư ng và ph m vi nghiên c u Lu n văn này t p trung nghiên c u v n ñ KSNB ñ i v i công tác chi NSNN trong H c vi n Chính tr Hành chính KV III, t p trung vào ki m soát công tác k toán các kho n chi ngân sách, t khâu l p d toán cho ñ n khâu l p báo cáo quy t toán. 4. Phương pháp nghiên c u Lu n văn s d ng phương pháp ti p c n, thu th p thông tin, s li u tài chính c a H c vi n Chính tr Hành chính KV III, phân tích, t ng h p, h th ng hóa, d a trên kh o sát ñ rút ra nguyên t c chung và k t h p m t s k thu t th ng kê, phân tích ñ nh lư ng ñ làm cơ s cho các k t lu n. 5. Nh ng ñóng góp c a ñ tài - Tìm hi u nh ng v n ñ lý lu n và th c ti n trong vi c nghiên c u và ñánh giá h th ng KSNB khu v c công. - Phân tích, ñánh giá th c tr ng, qua ñó ñ xu t nh ng bi n pháp nh m tăng cư ng KSNB chi ngân sách, góp ph n tích c c vào s phát tri n c a H c vi n Chính tr Hành chính KV III. 6. B c c c a ñ tài Ngoài ph n m ñ u, k t lu n, lu n văn k t c u thành 3 chương. Chương 1 gi i thi u m t s v n ñ cơ b n v KSNB ñ i v i công tác chi NSNN trong ñơn v s nghi p.Chương 2 nêu lên th c tr ng KSNB ñ i v i công tác chi NSNN t i H c vi n Chính tr Hành chính KV III. Chương 3 t nh ng v n ñ ñ t ra v KSNB ñ i v i công tác chi NSNN t i ñơn v , d a trên nh ng cơ s lý lu n ñã ñư c ñ c p chương 1 ñ ñưa ra m t s gi i pháp tăng cư ng KSNB ñ i v i công tác chi ngân sách t i H c vi n Chính tr Hành chính KV III.
- -5- CHƯƠNG 1 KI M SOÁT N I B Đ I V I CÔNG TÁC CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯ C TRONG ĐƠN V S NGHI P 1.1 L ch s ra ñ i và phát tri n c a KSNB trong khu v c công 1.1.1. L ch s ra ñ i và phát tri n c a các lý thuy t KSNB 1.1.2. L ch s ra ñ i và phát tri n c a KSNB trong khu v c công Hư ng d n v Ki m soát n i b c a T ch c qu c t các cơ quan ki m toán t i cao (International Organization of Supereme Audit Institutions - INTOSAI) ñã ñư c ban hành năm 1992 và c p nh t năm 2001, ñưa ra các quan ñi m và hư ng d n v ki m soát n i b trong các ñơn v thu c khu v c công. Trong khu v c công t i Vi t Nam hi n nay, khái ni m ki m soát n i b còn r t m i m . Các nhà qu n lý trong khu v c công thư ng d a trên các quy ñ nh c a pháp lu t, kinh nghi m cá nhân ñ hành x hơn là m t cái nhìn t ng quát và có h th ng v công tác ki m soát. 1.1.3. Đ nh nghĩa v ki m soát n i b theo quan ñi m c a INTOSAI KSNB là m t quá trình x lý toàn b ñư c th c hi n b i nhà qu n lý và các cá nhân trong t ch c, quá trình này ñư c thi t k ñ phát hi n các r i ro và cung c p m t s ñ m b o h p lý ñ ñ t ñư c nhi m v c a t ch c. INTOSAI ñưa ra hai nhóm chu n m c v KSNB: Chu n m c chung và chu n m c c th . Chu n m c chung bao g m các quy ñ nh v s b o ñ m h p lý, tinh th n tuân th , năng l c và ph n ch t, m c tiêu ki m soát và giám sát. Chu n m c c th ñi vào các quy ñ nh v t ch c h sơ, tài li u, ghi chép k p th i và ñúng ñ n các nghi p v , phân chia trách nhi m, ti p c n và báo cáo v ngu n l c và s sách.
- -6- 1.1.4. Các y u t cơ b n c a h th ng KSNB 1.1.4.1. Môi trư ng ki m soát Môi trư ng ki m soát thu c h th ng KSNB c a m t ñơn v bao g m toàn b các nhân t bên trong bao g m quan ñi m, cách th c ñi u hành, ñ o ñ c, năng l c, nh n th c cũng như hành ñ ng ki m soát c a ngư i qu n lý, cơ c u t ch c, s phân công trách nhi m, phân chia quy n l c, h th ng quy ch qu n lý và chính sách v nhân s .và bên ngoài có tính môi trư ng tác ñ ng ñ n vi c thi t k , ho t ñ ng và x lý d li u c a h th ng KSNB. 1.1.4.2. Các th t c ki m soát Các th t c ki m soát do lãnh ñ o ñơn v thi t l p và th c hi n nh m ñ t ñư c m c tiêu qu n lý c th . Các th t c ki m soát ñư c thi t l p d a trên ba nguyên t c cơ b n: nguyên t c phân công, phân nhi m rõ ràng; nguyên t c b t kiêm nhi m và nguyên t c y quy n và phê chu n. 1.1.4.3. H th ng thông tin k toán H th ng thông tin k toán cung c p nh ng thông tin c n thi t cho nhà qu n lý và ñóng vai trò quan tr ng trong vi c ki m soát các m t ho t ñ ng c a ñơn v . H th ng thông tin k toán bao g m h th ng ch ng t k toán, h th ng s k toán, h th ng tài kho n k toán và báo cáo tài chính. 1.1.5. Th c hi n KSNB trong ñi u ki n tin h c hóa công tác k toán M t s th t c ki m soát ñ i v i công tác k toán th c hi n b ng máy tính: U quy n ti p c n tài li u c a ñơn v ; B o v cơ s d li u và tài li u c a ñơn v ; B o v h th ng máy tính. 1.2. Ki m soát n i b ñ i v i công tác chi ngân sách trong các ñơn v s nghi p 1.2.1 M t s ñ c ñi m v ñơn v s nghi p 1.2.1.1. Khái ni m v ñơn v s nghi p: Trong khu v c công, ñơn v s nghi p là t ch c thu c s h u Nhà nư c, ho t ñ ng cơ b n c a nó là cung c p các lo i hàng hóa, d ch v công cho xã h i …
- -7- H th ng ki m soát n i b Môi trư ng ki m soát Các th t c ki m soát H th ng thông tin k toán - L p, ki m tra, so sánh, Ch ng t k phê duy t toán Các nhân t bên Các nhân t bên các s li u, trong ngoài tài li u liên quan S sách k - Ki m tra Quan toán tính chính ñi m S ki m soát c a các xác c a các qu n lý cơ quan s li u - Đ i chi u Báo cáo k Đ o ñ c, ch c năng s li u n i toán năng l c b v i bên cán b ngoài Môi trư ng - Phân tích, Cơ c u t pháp lý … so sánh… ch c - Nguyên tác Chính phân công sách nhân phân nhi m s - Nguyên t c b t kiêm K ho ch nhi m và d - Nguyên t c toán y quy n và phê chu n Sơ ñ 1.1: H th ng ki m soát n i b
- -8- 1.2.1.2. Đ c ñi m ñơn v s nghi p Đ c ñi m ho t ñ ng c a các ñơn v s nghi p là r t ña d ng, b t ngu n t nhu c u phát tri n kinh t xã h i và vai trò c a Nhà nư c trong n n kinh t th trư ng. 1.2.1.3. Các lo i hình ñơn v s nghi p: Căn c vào ngu n thu s nghi p, ñơn v s nghi p ñư c phân lo i như sau: a/ Đơn v s nghi p t ñ m b o chi phí ho t ñ ng; b/ Đơn v s nghi p t ñ m b o m t ph n chi phí ho t ñ ng; c/ Đơn v s nghi p do NSNN ñ m b o toàn b chi phí ho t ñ ng. 1.2.1.4. Đ c ñi m ho t ñ ng tài chính c a ñơn v s nghi p a/ L p d toán ngân sách Nhà nư c: Lu t NSNN quy ñ nh d toán ngân sách NN (k c d toán thu và d toán chi) ph i ñư c l p hàng năm và căn c vào nhi m v phát tri n kinh t - xã h i và ñ m b o qu c phòng, an ninh c a Nhà nư c. Vi c l p d toán là căn c quan tr ng cho vi c qu n lý và ki m soát chi thư ng xuyên phát sinh hàng năm. b/ Giao và phân b d toán: Sau khi ñư c Chính ph , y ban Nhân dân giao ngân sách, các ñơn v d toán ngân sách c p trên có trách nhi m phân b d toán ngân sách ñư c giao cho các ñơn v s d ng ngân sách. K t qu giao d toán cho các ñơn v s d ng ngân sách ph i ñư c g i cơ quan tài chính cùng c p và kho b c nơi giao d ch ñ ki m soát. c/ K toán, ki m tra và quy t toán ngân sách Nhà nư c: Các ñơn v có nhi m v thu, n p ngân sách Nhà nư c, s d ng v n, kinh phí ngân sách Nhà nư c và qu n lý các kho n thu, chi tài chính ph i t ch c h ch toán k toán, l p báo cáo k toán và quy t toán các kho n thu, chi c a ngân sách Nhà nư c và các kho n thu, chi tài chính theo quy ñ nh c a pháp lu t. 1.2.1.5. Công tác chi ngân sách trong ñơn v s nghi p Xét v cơ c u, n i dung chi t ngu n kinh phí ngân sách bao g m: Chi thanh toán cá nhân; chi nghi p v chuyên môn; chi khác; chi ñ u tư phát tri n.
- -9- 1.2.2. N i dung, trình t ti n hành ki m soát n i b công tác chi ngân sách trong ñơn v s nghi p 1.2.2.1. M c ñích c a công tác KSNB: Đánh giá các ho t ñ ng liên quan ñ n công tác tài chính, tìm ra nguyên nhân và ñưa ra phương hư ng, bi n pháp kh c ph c nh m tăng cư ng công tác qu n lý tài chính, k toán t i ñơn v . 1.2.2.2. Yêu c u công tác KSNB: Các ñơn v có s d ng NSNN ph i ñ m b o th c hi n công tác KSNB ngay trong quá trình th c thi nhi m v qu n lý và ph i ñ m b o tính th n tr ng, nghiêm túc, trung th c và khách quan. Công tác KSNB ph i ñư c ti n hành liên t c, thư ng xuyên. Nh ng k t lu n c a vi c KSNB ph i ñư c nêu rõ ràng, chính xác và ch t ch . 1.2.2.3. Các hình th c t ch c th c hi n KSNB: có 2 hình th c ki m soát, ñó là: hình th c KSNB theo th i gian th c hi n và hình th c KSNB theo ph m vi công vi c. 1.2.2.4. N i dung KSNB công tác chi NS trong ñơn v s nghi p a/ Đ i v i n i dung chi ngân sách xét trên khía c nh cơ c u, công tác KSNB ñư c ti n hành theo các n i dung sau: Ki m tra các kho n chi thanh toán cá nhân; Ki m tra, ki m soát các kho n chi nghi p v chuyên môn; Ki m tra, ki m soát các kho n chi khác; Ki m tra các kho n chi ñ u tư phát tri n. b/ Đ i v i công tác nghi p v tài chính, k toán, vi c ki m tra, ki m soát ñư c ti n hành theo các n i dung ch y u sau: qu n lý và s d ng TSCĐ; qu n lý và s d ng v t li u, d ng c ; qu n lý s d ng qu lương; các quan h thanh toán; qu n lý và s d ng các kho n v n b ng ti n; th c hi n quy t toán thu chi tài chính; công tác ñ u tư xây d ng cơ b n… 1.2.2.5. Quy trình và th t c KSNB: Đ i v i các cu c ki m soát thư ng xuyên theo k ho ch ho c ñ t xu t thì thư ng ñư c ti n hành theo các bư c sau: L p k ho ch và l a ch n phương án ki m tra; Chu n b ki m tra; Th c hi n ki m tra.
- - 10 - 1.2.2.6. Trình t và phương pháp KSNB - Thu th p, x lý các tài li u, - Ki m tra, phát hi n, ghi chép và t ng h p , - Đ i soát , th m tra, xác minh - Đánh giá, nghiên c u ñ ra nh ng bi n pháp kh c ph c, x - L p và g i báo cáo k t qu ki m tra, nh ng ki n ngh gi i quy t và công khai k t qu ki m tra. K T LU N CHƯƠNG 1 Vi c thi t l p và duy trì ki m soát n i b là trách nhi m c a ban lãnh ñ o và r t c n thi t ñ i v i t t c các ñơn v : rà soát các ti m l c, các m c tiêu, soát xét l i các thông tin th c hi n ñ ñi u ch nh k p th i, nh m ñ t ñư c m c tiêu ñ ra; ñ m b o hi u năng c a m i ngu n l c, hi u qu kinh t cu i cùng c a các ho t ñ ng; b o ñ m các ho t ñ ng c a ñơn v tuân th ñúng pháp lu t, cung c p các thông tin chính xác, k p th i ph c v qu n lý. Ho t ñ ng ki m tra, ki m soát n y sinh và phát tri n t chính nhu c u qu n lý. Khi nhu c u ki m tra chưa nhi u và chưa ph c t p, ki m tra, ki m soát ñư c ti n hành ñ ng th i v i các ch c năng qu n lý khác. Khi nhu c u ki m tra, ki m soát gia tăng do n i dung các ho t ñ ng qu n lý vĩ mô và vi mô ngày càng ph c t p thì ki m tra ñư c tách ra m t cách ñ c l p v i b máy t ch c chuyên môn ñ c l p.
- - 11 - CHƯƠNG 2 TH C TR NG KI M SOÁT N I B Đ I V I CÔNG TÁC CHI NGÂN SÁCH TRONG H C VI N CHÍNH TR HÀNH CHÍNH KHU V C III 2.1. Đ c ñi m c a H c vi n Chính tr Hành chính khu v c III ñ i v i công tác KSNB 2.1.1. Quá trình hình thành và phát tri n c a H c vi n 2.1.1.1. Nhi m v chính tr , lĩnh v c ho t ñ ng: H c vi n CT-HC KV III có nhi m v ñào t o chương trình cao c p lý lu n chính tr - hành chính, b i dư ng v công tác cán b , ki m tra, giám sát… cho cán b lãnh ñ o, qu n lý ch ch t các t nh mi n Trung và Tây Nguyên… 2.1.1.2. Đ i ngũ cán b : T ng s cán b công ch c c a H c vi n CT-HC KV III là 230 ngư i, trong ñó có 133 nam và 97 n . Trong t ng s 230 cán b công ch c, có 07 phó giáo sư, ti n sĩ; 20 ti n sĩ; 60 th c sĩ, 09 ngư i ñang h c nghiên c u sinh và 34 ngư i ñang h c cao h c. 2.1.2. Đ c ñi m, ngu n l c tài chính a/ Đ c ñi m tài chính: H c vi n CT-HC KV III là ñơn v d toán c p 3, ñư c kinh phí theo ñúng các ch ñ chi tiêu, ñúng m c ñích, ti t ki m, hi u qu . b/ Ngu n l c tài chính: Ngu n tài chính ch y u là ngu n NSNN 2.1.3. H th ng k toán ñang áp d ng t i H c vi n Chính tr Hành chính KV III H c vi n CT-HC KV III là ñơn v s nghi p th hư ng ngân sách Nhà nư c, áp d ng h th ng k toán theo quy t ñ nh s 19/QĐ -BTC, s d ng th ng nh t m u bi u ch ng t k toán và các b ng cân ñ i k toán thu c lo i b t bu c quy ñ nh trong ch ñ k toán c a B Tài chính. 2.2. H th ng KSNB t i H c vi n Chính tr Hành chính KV III
- - 12 - 2.2.1. Môi trư ng ki m soát 2.2.1.1. Các nhân t bên trong a/ Đ c thù v qu n lý: Giám ñ c n m quy n ñi u hành chung, các phó Giám ñ c ki m soát m ng công tác mình ph trách thông qua lãnh ñ o các b ph n. Lãnh ñ o các b ph n ñi u hành, ki m tra, ki m soát nhi m v chuyên môn ñư c giao qua các nhân viên dư i quy n. b/ Cơ c u t ch c: Cơ c u t ch c c a H c vi n Chính tr Hành chính KV III bao g m: Ban Giám ñ c, các Khoa, Ban, phòng và trung tâm tr c thu c H c vi n. c/ Chính sách nhân s : Công tác ñào t o, b i dư ng cán b là nhi m v hàng ñ u tr ng y u c a H c vi n Chính tr Hành chính KV III. Bên c nh vi c tuy n d ng, H c vi n cũng r t quan tâm ñ n vi c ñào t o, b i dư ng ñ i ngũ cán b hi n có ñ nâng cao ch t lư ng ñ i ngũ cán b . d/ Công tác d toán, k ho ch: Công tác l p d toán c a H c vi n Chính tr Hành chính KV III ñư c xây d ng theo các nhóm m c chi sau: */ Đ i v i các kho n chi thư ng xuyên: g m: Nhóm chi thanh toán cho cá nhân; Nhóm chi nghi p v chuy n môn; Nhóm chi khác */ Đ i v i các kho n chi không thư ng xuyên: g m: Nhóm chi chuyên môn mang tính ñ c thù: (chi b i dư ng ñào t o l i, chi cho các ñ tài c p b , c p Nhà nư c; Nhóm chi mua s m, s a ch a l n TSCĐ. V K ho ch - Tài chính (H c vi n trung tâm) (5) (1) Các khoa, phòng, (2) Phòng Tài v (3) Giám ñ c ban, trung tâm (H c (H c vi n CT-HC (H c vi n CT- (6) (4) vi n CT-HC KV III) KV III) HC KV III) Sơ ñ 2.2 : Quy trình ki m soát vi c l p, g i d toán
- - 13 - 2.2.1.2. Nhân t bên ngoài: Các văn b n pháp quy v lĩnh v c k toán tài chính hành chính s nghi p c a Nhà nư c; các quy t ñ nh, quy ñ nh, hư ng d n c a H c vi n Trung tâm; các văn b n thu , kho b c… 2.2.2. H th ng k toán 2.2.2.1. T ch c b máy k toán t i H c vi n CT-HC KV III: 2.2.2.2. T ch c công tác k toán: T t c các ch ng t phát sinh ban ñ u ñ u ñư c t p trung v phòng k toán. Các k toán viên s ti p nh n ch ng t theo ñúng n i dung công vi c ñư c phân công ñ ki m soát, ki m tra tính ñúng ñ n c a ch ng t và trình lãnh ñ o duy t cho thanh toán. Sau khi các ch ng t ñã ñư c thanh toán, các k toán viên s x lý ch ng t , lên ch ng t ghi s , vào s k toán chi ti t và chuy n cho k toán t ng h p ñ làm báo cáo. Cu i kỳ, k toán t ng h p ti n hành ñ i chi u s v i các k toán chi ti t, khoá s và l p báo cáo k toán. 2.2.3. Các th t c ki m soát: Đ th c hi n vi c ki m tra, ki m soát, H c vi n Chính tr Hành chính KV III ñã áp d ng nguyên t c phân công phân nhi m, b t kiêm nhi m và nguyên t c u quy n phê chu n. 2.3. Th c tr ng ki m soát n i b ñ i v i công tác chi ngân sách t i H c vi n Chính tr Hành chính KV III 2.3.1 T ch c h th ng thông tin ph c v cho vi c KSNB 2.3.1.1. Công tác t ch c h th ng ch ng t và luân chuy n ch ng t H u h t các m u bi u ch ng t ñ u ñư c H c vi n th c hi n theo quy t ñ nh s 19. H th ng ch ng t ph c v cho các kho n chi như b ng kê ti n lương, ti n công, ph c p, hóa ñơn thanh toán ti n ñi n nư c, thuê mư n, công tác phí, s a ch a nh , các h p ñ ng mua s m, xây l p… Sơ ñ 2.4: (trang sau) Quy trình luân chuy n ch ng t c a H c vi n th hi n ch c năng ki m soát ch ng t và ch ñ c a các k toán viên. K toán có trách nhi m ki m tra và ch u trách nhi m v tính ñúng ñ n, h p lý c a ch ng t cũng như ñ nh m c chi theo ch ñ quy ñ nh, sau ñó m i trình lên lãnh ñ o duy t cho thanh toán.
- - 14 -
- - 15 - 2.3.1.2. Công tác t ch c h th ng tài kho n , s sách, báo cáo k toán H th ng tài kho n k toán, s k toán và báo cáo tài chính s d ng t i H c vi n ñư c áp d ng theo QĐ s 19 c a B Tài chính và còn m thêm m t s tài kho n chi ti t theo hư ng d n c a H c vi n Trung tâm (qua V K ho ch - Tài chính). - TK k toán dùng cho các kho n chi ho t ñ ng thư ng xuyên t i H c vi n: TK 661, 331, 312, 511, 334, 332,… - S sách dùng cho các kho n chi ho t ñ ng thư ng xuyên t i H c vi n: S chi ti t các TK (S33-H), Ch ng t ghi s (S02a-H), S chi ti t chi ho t ñ ng (S61-H)… 2.3.2. Ki m soát n i b công tác chi t ngu n ngân sách c p 2.3.2.1. Đ i v i các kho n chi thư ng xuyên a/ Nhóm chi thanh toán cho cá nhân: bao g m nh ng kho n chi lương, ph c p, làm thêm gi , tr c p h c viên… - Vi c chi lương v cơ b n ñư c ch p hành theo quy ñ nh v qu ti n lương ñư c duy t, các m u thanh toán ti n lương ñư c l p theo m u hư ng d n c a B Tài chính. T ch c Tài v Giám ñ c cán b (1) (2) (3) Kho b c Sơ ñ 2.7: Quy trình ki m soát chi ti n lương t i H c vi n Ngoài ra, H c vi n cũng ti n hành ki m soát các kho n chi làm thêm gi , tr c p cho h c viên, chi thanh toán cho cá nhân b ng b ng kê thanh toán có ký nh n c a t ng cá nhân; ki m soát vi c chi tr c p ngh phép b ng gi y xác nh n ngh phép t i ñ a phương … */ Nh n xét v công tác ki m soát ñ i v i kho n chi thanh toán cá nhân: Công tác ki m soát vi c l p b ng lương chưa ñư c th c hi n, chưa
- - 16 - có s ki m tra ki m soát v tính ñúng ñ n c a các s li u trên b ng thanh toán lương… b/ Nhóm chi nghi p v chuyên môn: bao g m nh ng kho n chi d ch v công c ng, công tác phí, chi mua v t tư văn phòng, sách báo thư vi n, s a ch a thư ng xuyên TSCD… Các khoa, phòng, Phòng Qu n tr Giám ñ c ban (1) (2) (4) (3) (5) Phòng Tài v Sơ ñ 2.9: Quy trình ki m soát chi mua s m hàng hóa, v t tư - Đ i v i các TSCĐ b hư h ng, quy trình ki m soát kho n m c chi s a ch a thư ng xuyên TSCD ñư c ti n hành như sau: Các ñơn v s (1) Phòng Qu n tr , (2) Giám d ng tài s n CNTT, ñ i xe ñ c (4) (3) (5) Phòng Tài v Sơ ñ 2.10: Quy trình ki m soát chi SCTX TSCĐ */ Nh n xét công tác ki m soát ñ i v i nhóm m c chi nghi p v chuyên môn: Vi c ki m soát thanh toán ti n nhiên li u, mua v t tư văn phòng, công c d ng c chưa ñư c ch t ch , quy trình mua hàng hóa v t tư như trên chưa phát huy ñư c ch c năng ki m soát c a Tài v trong công tác nh p kho hàng hóa, công tác ki m soát giá cũng như ch t lư ng hàng hóa mua v . Đ i v i kho n chi s a ch a thư ng xuyên TSCĐ, m c dù th c hi n ñúng quy trình, nhưng Tài v ch th c hi n nhi m v thanh toán ch chưa phát huy ñư c h t ch c năng ki m tra ki m soát trong quy trình này.
- - 17 - c/ Nhóm chi khác: Nhóm chi này ñư c dành cho nh ng n i dung chi như: chi k ni m các ngày l l n, b o hi m tài s n và phương ti n, h tr các t ch c, ñoàn th , ti p khách… Ngoài ra, H c vi n còn ti n hành ki m tra các n i dung khác như quan h thanh toán gi a H c vi n v i cơ quan thu , công n v i nhà cung c p, khách hàng, ki m tra qu ti n m t, s dư ti n g i, s dư d toán… 2.3.2.2. Đ i v i kho n chi không thư ng xuyên a/ Nhóm chi chuyên môn mang tính ñ c thù: (chi b i dư ng ñào t o l i, chi cho các ñ tài c p b , c p nhà nư c, chi nghiên c u khoa h c): (1) (2) Các khoa, Ban Qu n Giám phòng ban, ch (4) (3) ñ c lý KH nhi m ñ tài (6) (7) (8) Phòng Tài v (5) Sơ ñ 2.11: Quy trình ki m soát chi nghiên c u khoa h c b/ Nhóm chi mua s m, s a ch a l n TSCD, ñ u tư phát tri n: T xét th u (1) Nhà cung c p (3) Đơn v nh n s d ng (2) (4) (6) Ban Giám (5) Phòng Tài v ñ c Sơ ñ 2.12: Quy trình ki m soát chi mua s m, s a ch a l n Đ i v i vi c mua s m, s a ch a l n, ñ u tư XDCB có giá tr l n t 500 tri u ñ ng tr lên: quy trình ki m soát cũng gi ng như sơ ñ 2.12, nhưng sau khi t ch c ñ u th u, l a ch n nhà th u ph i g i k t qu ñ u th u ra V Tài chính ñ xin ý ki n. */ Nh n xét công tác ki m soát ñ i v i nhóm m c chi này: Nhi u công trình, công tác l p d án không sát th c t , công tác th m ñ nh và phê
- - 18 - duy t thi t k k thu t và t ng d toán, phê duy t d toán công trình không chính xác, tình tr ng gi i ngân r t ch m… 2.3.3. Ki m soát công tác l p báo cáo tài chính và h sơ quy t toán Phòng Tài v l p báo cáo tài chính g i H c vi n Trung tâm (V K ho ch - Tài chính). Các báo cáo g i ra H c vi n Trung tâm là B ng cân ñ i tài kho n, Báo cáo tình hình s d ng kinh phí, b ng ñ i chi u s dư … V K ho ch - Tài chính ñ nh kỳ vào ki m tra quy t toán năm v i m c ñích ki m tra vi c ch p hành d toán, ch p hành các ch ñ thu chi, qu n lý ngân sách, qu n lý tài s n c a nhà nư c, ki m tra công tác k toán và quy t toán ngân sách. K T LU N CHƯƠNG 2 Th c t cho th y các c p lãnh ñ o c a H c vi n cũng ñã quan tâm ñ n công tác qu n lý tài chính, ngân sách c a H c vi n; công tác k toán t i H c vi n cũng ñã tuân th các quy ñ nh c a ch ñ k toán và ñi u l k toán Nhà nư c; ñã có s phân công phân nhi m trong qu n lý ñi u hành và chuyên môn; có s y quy n và phê chu n…Tuy nhiên, cũng c n nhìn nh n r ng, các c p lãnh ñ o c a H c vi n hi u chưa ñ y ñ và sâu s c v h th ng ki m soát n i b , th c hi n qu n lý theo kinh nghi m thu n túy; b ph n k toán ch m i th c hi n ñư c m t ph n ch c năng thông tin k toán; l i không có b ph n ñ c l p th c hi n vi c ki m tra, ki m soát, do ñó d n ñ n nh ng h n ch , sai sót nh t ñ nh trong công tác qu n lý tài chính, công tác thu chi c a H c vi n cũng như vi c ch p hành ch ñ k toán, ch ñ chính sách c a Nhà nư c.
- - 19 - CHƯƠNG 3 M T S GI I PHÁP TĂNG CƯ NG KI M SOÁT N I B Đ I V I CÔNG TÁC CHI NGÂN SÁCH T I H C VI N CTHC KV III 3.1. Hoàn thi n môi trư ng ki m soát 3.1.1. Quan ñi m qu n lý c a lãnh ñ o H c vi n Ban giám ñ c c n xây d ng m t môi trư ng làm vi c chú tr ng ñ n s liêm chính, ñ o ñ c ngh nghi p cùng v i nh ng quy ñ nh rõ ràng v trách nhi m và quy n l i c a t ng cá nhân. Ho t ñ ng ki m soát trong ñơn v ph i có s ki m soát ph i h p c a b ph n k toán và các b ph n khác trong H c vi n. 3.1.2. Xây d ng cơ c u t ch c h p lý K toán là b ph n chính trong ho t ñ ng ki m soát, t ch c b máy k toán h p lý, phù h p v i ñ c ñi m c a H c vi n s t o ñư c s ki m soát l n nhau, và ho t ñ ng ki m soát này ph i ñư c duy trì thư ng xuyên trong quá trình làm vi c. 3.1.3. Hoàn thi n chính sách nhân s Thư ng xuyên b i dư ng nâng cao ki n th c chuyên môn, nghi p v cho các cán b làm công tác k ho ch, qu n lý tài chính, k toán. Đ i m i và c i ti n công tác qu n lý tài chính, quan tâm ñ n vi c ñ u tư, khai thác các ti n b v khoa h c công ngh . Khuy n khích k toán c i ti n trong vi c qu n lý và ki m soát tài chính hi u qu ; hư ng d n k toán ti p c n v i công vi c ki m soát n i b . 3.1.4. Hoàn thi n công tác k ho ch, d toán Công tác l p d toán c n ñi t nh ng v n ñ c th , chi ti t r i m i d n ñ n cái t ng th . Ph i h p các phòng ban ch c năng v i nhau ñ xây d ng m t h th ng ñ nh m c chi cho ñơn v . M t s ñ nh m c c n xây d ng như: Đ nh m c tiêu hao nguyên v t li u, ñ nh m c s d ng VPP, ñ nh m c s d ng ñi n thoai, ñ nh m c s d ng ñi n, nư c…
- - 20 - 3.1.5. Tăng cư ng ki m tra và t ki m tra tài chính trong ñơn v Đ th c hi n ki m tra, ki m soát công tác ch p hành và qu n lý ngân sách nhà nư c, Ban Ki m tra n i b quán tri t quy t ñ nh s 67/2004/QD- BTC ñ n các ñơn v và tri n khai th c hi n ki m tra theo n i dung c a quy t ñ nh ñó. Vi c ki m tra ki m soát có th ñư c ti n hành theo ñ nh kỳ ho c ñ t xu t, sau ñó ph i công khai k t qu ki m tra và k t qu x lý cho toàn th cán b nhân viên ñư c bi t ñ ng th i l p báo cáo v vi c t ki m tra tài chính, k toán g i cho cơ quan ch qu n c p trên. 3.2. Nâng cao ch t lư ng h th ng thông tin k toán 3.2.1. Hoàn thi n quy trình l p và luân chuy n ch ng t Th c hi n trình t luân chuy n ch ng t h p lý, khoa h c, rút ng n th i gian luân chuy n nhưng v n ñ m b o s ki m tra ki m soát gi a các ph n hành k toán. Quy ñ nh rõ nhi m v và trách nhi m c a m i k toán viên trong t ng giai ño n luân chuy n ch ng t . Ch ng t lưu tr ph i ñ m b o ñ y ñ , rõ ràng, c th , tránh vi c sau khi lưu tr ch ng t l i ñem ra s a ch a, t y xóa. K toán trư ng và k toán t ng h p ph i thư ng xuyên ki m tra công tác l p ch ng t , luân chuy n ch ng t c a các k toán ñ k p th i ñi u ch nh, x lý. Sơ ñ 3.1 (trang sau) 3.2.2. Hoàn thi n h th ng s sách, báo cáo S sách và báo cáo tài chính ph i ñư c l p ñúng theo yêu c u c a B Tài chính và c a H c vi n Trung tâm (V Tài chính.).Vi c vào s chi ti t ph i ñư c ghi chép k p th i, c p nh t nhanh chóng . Báo cáo tài chính, báo cáo quy t toán ngân sách ph i ñư c l p ñúng m u bi u quy ñ nh, các s li u trong báo cáo ph i chính xác, trung th c. Vi c l p và n p báo cáo tài chính ph i ñư c th c hi n ñúng h n, ñúng yêu c u và ñúng nơi nh n.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học xã hội và nhân văn: Ảnh hưởng của văn học dân gian đối với thơ Tản Đà, Trần Tuấn Khải
26 p | 788 | 100
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh: Hoạch định chiến lược kinh doanh dịch vụ khách sạn tại công ty cổ phần du lịch - dịch vụ Hội An
26 p | 421 | 83
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Hoàn thiện công tác thẩm định giá bất động sản tại Công ty TNHH Thẩm định giá và Dịch vụ tài chính Đà Nẵng
26 p | 504 | 76
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Nghiên cứu thành phần hóa học của lá cây sống đời ở Quãng Ngãi
12 p | 542 | 61
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Hoàn thiện hệ thống pháp luật đáp ứng nhu cầu xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam hiện nay
26 p | 527 | 47
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Cải cách thủ tục hành chính ở ủy ban nhân dân xã, thị trấn tại huyện Quảng Xương, Thanh Hóa
26 p | 342 | 41
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp tăng cường huy động vốn tại Ngân hàng thương mại cổ phần Dầu khí Toàn Cầu
26 p | 305 | 39
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu xây dựng chương trình tích hợp xử lý chữ viết tắt, gõ tắt
26 p | 330 | 35
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Xây dựng ý thức pháp luật của cán bộ, chiến sĩ lực lượng công an nhân dân Việt Nam
15 p | 350 | 27
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật Việt Nam về hoạt động kinh doanh của công ty chứng khoán trong mối quan hệ với vấn đề bảo vệ quyền lợi của nhà đầu tư
32 p | 246 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu ảnh hưởng của quản trị vốn luân chuyển đến tỷ suất lợi nhuận của các Công ty cổ phần ngành vận tải niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam
26 p | 286 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ: Phân tích và đề xuất một số giải pháp hoàn thiện công tác lập dự án đầu tư ở Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Petrolimex
1 p | 114 | 10
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Tăng cường trách nhiệm công tố trong hoạt động điều tra ở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Giang
26 p | 228 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Lý thuyết độ đo và ứng dụng trong toán sơ cấp
21 p | 220 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Phát triển thương hiệu Trần của Công ty TNHH MTV Ẩm thực Trần
26 p | 99 | 8
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật về quản lý và sử dụng vốn ODA và thực tiễn tại Thanh tra Chính phủ
13 p | 264 | 7
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Các cấu trúc đại số của tập thô và ngữ nghĩa của tập mờ trong lý thuyết tập thô
26 p | 233 | 3
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu tính chất hấp phụ một số hợp chất hữu cơ trên vật liệu MCM-41
13 p | 199 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn