Tóm tắt luận văn thạc sĩ kinh tế: Giải quyết việc làm cho lao động nữ ở tỉnh Quảng Nam
lượt xem 34
download
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kinh tế: Giải quyết việc làm cho lao động nữ ở tỉnh Quảng Nam nhằm trình bày hệ thống cơ sở về lao động và việc làm, đánh giá tình hình giải quyết việc làm của lao động nữ ở tỉnh Quảng Nam, đưa ra hướng giải quyết việc làm cho lao động nữ.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tóm tắt luận văn thạc sĩ kinh tế: Giải quyết việc làm cho lao động nữ ở tỉnh Quảng Nam
- 1 B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ I H C ĐÀ N NG LƯU TH BÍCH NG C GI I QUY T VI C LÀM CHO LAO Đ NG N T NH QU NG NAM Chuyên ngành: Kinh t phát tri n Mã s : 60.31.05 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ KINH T Đà N ng - Năm 2011
- 2 Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG Ngư i hư ng d n khoa h c: PGS.TS. BÙI QUANG BÌNH Ph n bi n 1: TS. Ninh Th Thu Th y Ph n bi n 2: TS. Đ Ng c M Lu n văn ñư c b o v trư c H i ñ ng ch m Lu n văn t t nghi p th c sĩ kinh t h p t i Đ i h c Đà N ng vào ngày 17 tháng 12 năm 2011 Có th tìm hi u lu n văn t i: - Trung tâm Thông tin - H c li u, Đ i h c Đà N ng - Thư vi n trư ng Đ i h c Kinh t , Đ i h c Đà N ng
- 3 M Đ U 1. Tính c p thi t c a ñ tài Lao ñ ng và vi c làm là ho t ñ ng quan tr ng nh t c a con ngư i, nh m t o ra c a c i v t ch t và giá tr tinh th n cho xã h i. Ngh quy t Đ i h i ñ i bi u toàn qu c l n th XI c a Đ ng ñã xác ñ nh: “Trên cơ s ñ u tư phát tri n kinh t , ph i h t s c quan tâm ñ n yêu c u chuy n d ch cơ c u lao ñ ng, gi i quy t vi c làm cho ngư i lao ñ ng; t o ñi u ki n gi i quy t ngày càng nhi u vi c làm, ñ c bi t là cho nông dân”. Tuy nhiên, v n ñ vi c làm cho lao ñ ng nói chung, lao ñ ng n nói riêng v n ñang là v n ñ b c xúc. Vì v y, c n ph i phát tri n và tăng trư ng kinh t trên cơ s khai thác có hi u qu các ngu n l c, ti m năng th m nh c a các ñ a phương, ñ ng viên, hư ng d n và t o ñi u ki n cho nhân dân phát tri n s n xu t, t o ra c a c i v t ch t ngày càng d i dào và thu nh p ngày càng cao. Xác ñ nh ñư c th c tr ng, tìm ra nguyên nhân, t ñó ñ ra bi n pháp h u hi u, có tính kh thi ñ gi i quy t vi c làm cho ngư i lao ñ ng trên ñ a bàn t nh Qu ng Nam là nhi m v r t quan tr ng, nóng b ng và ý nghĩa th c ti n hi n nay ñ a phương. V i cách ti p c n v n ñ như v y, ñ tài ñư c th c hi n b ng phương pháp ñi u tra nghiên c u th c t , k t h p v i phân tích t ng h p t các báo cáo c a các cơ quan, ban ngành trên ñ a bàn t nh, ngoài ra còn k th a có ch n l c m t s công trình nghiên c u khoa h c khác. 2. Tình hình nghiên c u ñ tài nư c ta v n ñ gi i quy t vi c làm cho ngư i lao ñ ng nói chung, gi i quy t vi c làm cho lao ñ ng n nói riêng ñư c nhi u nhà kinh t h c quan tâm nghiên c u. M t s công trình nghiên c u c a các tác gi ñã ñư c ñăng t i trên các t p chí chuyên ngành. Trên ñ a bàn t nh Qu ng Nam ñã có m t ñ tài nghiên c u nh m ñ ra các gi i pháp góp ph n phát tri n kinh t - xã h i c a t nh. Nh ng công trình nghiên c u có liên quan
- 4 ñ n ñ tài tuy phong phú, ña d ng nhưng chưa có m t công trình nào nghiên c u m t cách có h th ng v ñ tài “Gi i quy t vi c làm cho lao ñ ng n trên ñ a bàn t nh Qu ng Nam”. Xu t phát t yêu c u th c t ñó, là ngư i tr c ti p tham gia công tác trong H i Liên hi p ph n t nh b n thân l a ch n ñ tài này ñ ñi sâu nghiên c u tình hình th c t c a ñ a phương, góp ph n làm rõ cơ s lý lu n và th c ti n trong công tác gi i quy t vi c làm cho lao ñ ng n , góp ph n ñ phát tri n kinh t - xã h i t nh Qu ng Nam. 3. M c tiêu nghiên c u H th ng cơ s lý lu n v lao ñ ng và vi c làm Đánh giá ñư c tình hình gi i quy t vi c làm c a lao ñ ng n t nh Qu ng Nam Đưa ra ñư c gi i pháp gi i quy t vi c làm cho lao ñ ng n 4. Đ i tư ng và ph m vi nghiên c u Đ i tư ng nghiên c u c a lu n văn là vi c làm lao ñ ng n ; Ph m vi nghiên c u: ñ a bàn t nh Qu ng Nam 5. Cơ s lý lu n và phương pháp nghiên c u Lu n văn s d ng t ng h p các phương pháp nghiên c u ch y u là phương pháp lu n c a ch nghĩa Mác - Lênin, coi tr ng phương pháp t ng h p, phân tích, so sánh, th ng kê, h th ng, k t h p v i phương pháp ñi u tra, kh o sát th c ti n và kinh nghi m v v n ñ gi i quy t vi c làm ñ phát tri n kinh t - xã h i t nh Qu ng Nam. 6. Đi m m i c a ñ tài Góp ph n h th ng hoá m t s v n ñ lý lu n cơ b n v vi c làm, gi i quy t vi c làm cho lao ñ ng n và vai trò c a vi c làm ñ i v i s phát tri n kinh t - xã h i trong tình hình hi n nay. Phân tích th c tr ng vi c làm và gi i quy t vi c làm cho lao ñ ng n t nh Qu ng Nam.
- 5 Đ xu t m t s gi i pháp nh m gi i quy t vi c làm cho lao ñ ng n ñ phát huy ti m năng to l n c a ph n trong quá trình phát tri n kinh t - xã h i t nh Qu ng Nam. 7. N i dung c a lu n văn Ngoài ph n m ñ u, k t lu n, danh m c tài li u tham kh o, lu n văn có 3 chương: Chương 1: Cơ s lý lu n v gi i quy t vi c làm cho lao ñ ng n Chương 2: Th c tr ng gi i quy t vi c làm cho lao ñ ng n t nh Qu ng Nam Chương 3: Nh ng gi i pháp gi i quy t vi c làm cho lao ñ ng n t nh Qu ng Nam Chương 1. CƠ S LÝ LU N V GI I QUY T VI C LÀM CHO LAO Đ NG N 1.1. NH NG V N Đ CHUNG V LAO Đ NG 1.1.1. Khái ni m v lao ñ ng Lao ñ ng là ho t ñ ng có m c ñích, có ý th c c a con ngư i tác ñ ng vào th gi i t nhiên nh m c i t o t nhiên ñ th a mãn nhu c u, ñ ng th i c i t o c b n thân con ngư i. Chính vì v y Ph.Ăngghen ñã vi t: “Lao ñ ng là ñi u ki n cơ b n ñ u tiên c a toàn b ñ i s ng loài ngư i, và như th ñ n m t m c mà trên m t ý nghĩa nào ñó chúng ta ph i nói: lao ñ ng ñã sáng t o ra b n thân con ngư i”. Như v y, lao ñ ng là ho t ñ ng quan tr ng nh t c a con ngư i, t o ra c a c i v t ch t và các giá tr tinh th n c a xã h i. Lao ñ ng có năng su t, ch t lư ng và hi u qu cao là nhân t quy t ñ nh s phát tri n c a ñ t nư c. 1.1.2. Đ c ñ m c a c a lao ñ ng n Ph n là m t l c lư ng lao ñ ng quan tr ng trong l c lư ng lao ñ ng xã h i. Cùng v i nam gi i, ph n cũng ñóng vai trò h t s c quan
- 6 tr ng trong quá trình xây d ng và phát tri n ñ t nư c. Ph n ñã có m t trên t t c các lĩnh v c: chính tr , kinh t , văn hóa, xã h i… Tuy nhiên, có s khác bi t v ñ c ñi m tâm sinh lý gi a lao ñ ng nam và lao ñ ng n nên ñ i v i lao ñ ng n , khi ñ c p, chúng ta ph i xem xét ñ n các ñ c thù cơ b n là: 1.1.2.1 Xét v phương di n gi i tính Ph n thư ng h n ch v th l c so v i nam gi i và có thiên ch c mang thai, sinh con, nuôi con: Trong ñi u ki n kinh t th trư ng, v n ñ này luôn ñư c coi là "h n ch c a ph n " v i tư cách ngư i ñi tìm vi c. 1.1.2.2 Xét trên phương di n gi i So v i nam gi i, ñi u ki n sinh ho t c a lao ñ ng n thư ng ph c t p hơn. Cũng do nhi u nguyên nhân chi ph i, lao ñ ng n thư ng có trình ñ h c v n, trình ñ chuyên môn th p hơn lao ñ ng nam. Hi n nay, lao ñ ng n chưa qua ñào t o ngh còn chi m t l cao, nh t là vùng nông thôn. Bên c nh ñó, tính r t rè, kém t tin vào chính b n thân mình ñang là nh ng tr ng i d n ñ n khó tìm ki m vi c làm trên th trư ng lao ñ ng. 1.1.3 Lao ñ ng không có vi c làm – th t nghi p và phân lo i Th t nghi p là tình tr ng t n t i khi m t s ngư i trong l c lư ng lao ñ ng mu n làm vi c nhưng không th tìm ñư c vi c làm m c ti n công ñang th nh hành. Ngư i th t nghi p là ngư i trong ñ tu i lao ñ ng, có kh năng lao ñ ng nhưng chưa có vi c làm, có nhu c u tìm vi c làm và ñăng ký tìm vi c. Phân lo i th t nghi p - Theo nhóm dân cư g m: th t nghi p chia theo gi i tính, th t nghi p chia theo vùng lãnh th , th t nghi p chia theo dân t c, ch ng t c, th t nghi p chia theo l a tu i. - Theo lý do th t nghi p, g m: m t vi c, b vi c, nh p m i, tái nh p.
- 7 - Theo ngu n g c th t nghi p: th t nghi p t m th i, th t nghi p do cơ c u, th t nghi p chu kỳ, th t nghi p do y u t ngoài môi trư ng - Theo quan h cung c u lao ñ ng: th t nghi p t nguy n, th t nghi p không t nguy n. 1.2. N I DUNG VÀ TIÊU CHÍ GI I QUY T VI C LÀM CHO NGƯ I LAO Đ NG 1.2.1. Vi c làm và phân lo i vi c làm Vi t Nam a. Vi c làm Vi t Nam, quan ni m v vi c làm ñã ñư c c th hóa t i ñi u 13, chương II c a B lu t Lao ñ ng, như sau: “M i ho t ñ ng lao ñ ng t o ra ngu n thu nh p, không b pháp lu t c m, ñ u ñư c th a nh n là vi c làm”. Như v y, m t vi c làm ph i h i ñ 3 y u t : là ho t ñ ng lao ñ ng c a con ngư i; ho t ñ ng t o ra thu nh p (k c công vi c ñư c tr công hay không ñư c tr công); không b pháp lu t ngăn c m. b. Vai trò c a vi c làm Vi c làm là m t trong nh ng ch tiêu quan tr ng ñ ñánh giá s phát tri n kinh t , có vai trò quan tr ng trong ñ i s ng xã h i, không th thi u ñ i v i t ng cá nhân và toàn b n n kinh t , là v n ñ c t lõi và xuyên su t trong các ho t ñ ng kinh t , có m i quan h m t thi t v i kinh t và xã h i, chi ph i toàn b m i ho t ñ ng c a cá nhân và xã h i. c. Phân lo i vi c làm * Căn c vào ngu n g c thu nh p, có th chia thành: làm nh ng công vi c ñ nh n thu nh p b ng ti n công, ti n lương; làm nh ng công vi c thu l i nhu n cho b n thân ngư i lao ñ ng; làm các công vi c do chính h gia ñình mình. * Căn c vào phân b th i gian và thu nh p, phân ra: vi c làm chính, vi c làm ph , vi c làm n ñ nh, vi c làm t m th i. * Căn c vào s gi làm vi c trong ngày, phân ra: vi c làm ñ y ñ , thi u vi c làm;
- 8 1.2.2. N i dung gi i quy t vi c làm - Đánh giá tình hình vi c làm cho lao ñ ng c a ñ a phương trong t ng th i kỳ bao g m: S lư ng lao ñ ng và ch t lư ng lao ñ ng; s vi c làm mà các doanh nghi p cung ng trong n n kinh t ; s lao ñ ng chưa có vi c làm hay nhu c u vi c làm. - Th c thi các chính sách gi i quy t vi c làm như: chính sách h tr v n ñ t o vi c làm cho lao ñ ng n ; chính sách xu t kh u lao ñ ng cho lao ñ ng n ; chính sách ñào t o ngh cho lao ñ ng n ; chính sách phát tri n ngành ngh phi nông nghi p nông thôn... 1.2.3. Tiêu chí gi i quy t vi c làm cho lao ñ ng Gi i quy t vi c làm ñư c ph n ánh qua các tiêu chí sau ñây: - T ng s l c lư ng lao ñ ng n ; - Cơ c u lao ñ ng n theo thành th nông thôn, trình ñ h c v n và chuyên môn; - T ng s và s gia tăng vi c làm ñư c gi i quy t cho lao ñ ng n trong n n kinh t ; - Cơ c u vi c làm ñư c gi i quy t cho lao ñ ng n trong n n kinh t 1.3. NH NG NHÂN T NH HƯ NG Đ N GI I QUY T VI C LÀM CHO LAO Đ NG N 1.3.1. Nh ng nhân t v ñi u ki n t nhiên Đi u ki n t nhiên là cơ s quan tr ng ban ñ u cho phát tri n s n xu t. Nhi m v c a m i ñ a phương là phát huy m t thu n, h n ch m t không thu n c a ñi u ki n t nhiên chi ph i n n s n xu t, trên cơ s ñó ho ch ñ nh chính sách phát tri n ñúng ñ n, b n v ng nh m m c tiêu quan tr ng là phát tri n con ngư i - ch th và ñ ng l c ch y u c a n n s n xu t và m i ho t ñ ng xã h i. 1.3.2. Nh ng nhân t thu c v con ngư i 1.3.2.1. Trình ñ h c v n, chuyên môn k thu t Giáo d c - ñào t o ñóng vai trò quan tr ng ñ i v i v trí và tri n
- 9 v ng tương lai c a vi c làm cho lao ñ ng nói chung và lao ñ ng nói riêng. Đ ng ta ñã kh ng ñ nh: “Cùng v i khoa h c và công ngh , giáo d c và ñào t o là qu c sách hàng ñ u nh m nâng cao dân trí, ñào t o nhân l c, b i dư ng nhân tài. Ph i coi tr ng c ba m t: m r ng qui mô, nâng cao ch t lư ng và phát huy hi u qu ”. Giáo d c t o ra l c lư ng lao ñ ng có trình ñ , có k năng làm vi c v i năng su t cao là cơ s thúc ñ y tăng trư ng kinh t nhanh và b n v ng. 1.3.2.2 S c kh e S c kh e là y u t r t quan tr ng ñ i v i ngư i lao ñ ng nói chung, lao ñ ng n nói riêng, không ch t o ra kh năng làm vi c, tăng thu nh p, mà còn góp ph n c i thi n cu c s ng. Có nhi u y u t nh hư ng ñ n s c kh e c a lao ñ ng n , t ñi u ki n chăm sóc, ngh ngơi, v n ñ s c kh e sinh s n, ch ñ dinh dư ng trong gia ñình, ñ n nh ng ñi u ki n làm vi c và môi trư ng sinh s ng, n u ñư c c i thi n t t s có tác ñ ng tích c c ñ n quá trình lao ñ ng, c ng hi n c a lao ñ ng n . 1.3.3. Nh ng nhân t thu c xã h i 1.3.3.1. nh hư ng c a tâm lý xã h i So v i nam gi i, ñi u ki n sinh ho t c a lao ñ ng n thư ng ph c t p hơn. Cũng do nhi u nguyên nhân khác chi ph i, lao ñ ng n thư ng có trình ñ h c v n, trình ñ chuyên môn th p hơn lao ñ ng nam. Bên c nh ñó, tính r t rè, kém t tin vào chính b n thân mình ñang là nh ng tr ng i d n ñ n ph n khó tìm ki m ñư c vi c làm trên th trư ng lao ñ ng. 1.3.3.2. Quan ñi m c a Đ ng, Nhà nư c v gi i quy t vi c làm Đ ng ta ñã ñ ra nhi u ch trương, ñư ng l i thi t th c, hi u qu nh m phát huy t i ña n i l c, nâng cao ch t lư ng ngu n nhân l c, chuy n ñ i cơ c u lao ñ ng, ñáp ng yêu c u c a quá trình công nghi p hóa, hi n ñ i hóa, t o nhi u vi c làm cho ngư i lao ñ ng, gi m
- 10 t l th t nghi p thành th , tăng t l s d ng th i gian lao ñ ng nông thôn. 1.4. KINH NGHI M C A M T S T NH, THÀNH PH TRONG GI I QUY T VI C LÀM CHO LAO Đ NG N 1.4.1. Kinh nghi m c a thành ph Đà N ng Nh ng năm qua, Đà N ng ñã phát tri n m nh ngành du l ch - d ch v , khuy n khích các doanh nghi p ñ u tư v nông thôn ñ t o m nhi u vi c làm m i cho ngư i lao ñ ng, thu hút ngu n nhân l c có ch t lư ng cao v thành ph . 1.4.2. Kinh nghi m c a t nh B c Ninh Đ gi i quy t vi c làm cho ngư i lao ñ ng, B c Ninh ñã t ng bư c ñi u ch nh cơ c u ñ u tư theo hư ng ưu tiên các ngành, các lĩnh v c c n ít v n nhưng có kh năng thu hút nhi u lao ñ ng. 1.4.3. Kinh nghi m c a t nh Qu ng Ngãi Qu ng Ngãi ñã tri n khai th c hi n có hi u qu các chương trình m c tiêu qu c gia v gi i quy t vi c làm trên ñ a bàn t nh, ban hành nhi u chính sách thu hút và khuy n khích ñ u tư phát tri n s n xu t, ñ u tư cho mi n núi, phát tri n ngành ngh ti u th công nghi p và ch bi n nông – lâm – th y s n ñ gi i quy t vi c làm cho lao ñ ng nông nhàn. 1.4.4. Kinh nghi m c a t nh Thanh Hóa Thanh Hóa tăng cư ng ñ u tư phát tri n kinh t - xã h i, t o ñi u ki n cho các thành ph n kinh t phát tri n ñ t o m thêm nhi u vi c làm cho ngư i lao ñ ng.
- 11 Chương 2. TH C TR NG GI I QUY T VI C LÀM CHO LAO Đ NG N T I QU NG NAM 2.1. K T QU GI I QUY T VI C C A LAO Đ NG N 2.1.1. Lao ñ ng n 2.1.1.1 Quy mô lao ñ ng n Theo t ng ñi u tra ngày 1/4/2009, Qu ng Nam có 825.859 ngư i t 15 tu i tr lên thu c l c lư ng lao ñ ng, chi m 58,19% t ng dân s , bao g m 798.274 ngư i có vi c làm và 27.585 ngư i th t nghi p. Trong t ng s l c lư ng lao ñ ng c a t nh, n chi m t tr ng cao hơn nam gi i, cơ c u và qui mô dân s . T l tham gia l c lư ng lao ñ ng c a n th p hơn nam t t c các nhóm tu i. Nguyên nhân là do thiên ch c làm v , làm m c a ph n ñã h n ch ñ n vi c tham gia các ho t ñ ng t o ra thu nh p và tu i ngh hưu c a ph n là 55 tu i (trư c nam gi i 5 tu i). 2.1.1.2 Cơ c u lao ñ ng a- Cơ c u lao ñ ng phân theo nhóm tu i T l tham gia l c lư ng lao ñ ng ñ c trưng theo tu i và theo gi i tính là m t trong nh ng s ño tin c y v xu hư ng thay ñ i ho t ñ ng kinh t , có s chênh l ch gi a nam và n . b- Cơ c u lao ñ ng phân theo trình ñ h c v n ph thông Ch t lư ng lao ñ ng ñư c hình thành thông qua nhi u tiêu chí, trong ñó 2 tiêu chí thư ng ñư c s d ng là trình ñ h c v n ph thông và trình ñ chuyên môn k thu t. Hai tiêu chí này ñư c hình thành tr c ti p thông qua h th ng giáo d c và ñào t o ngu n nhân l c. S chênh l ch v trình ñ c a l c lư ng lao ñ ng n gi a nông thôn và thành th là v n ñ nan gi i trong vi c gi i quy t vi c làm cho lư ng lao ñ ng l n di cư t khu v c nông thôn ra thành th tìm vi c hi n nay. c- Cơ c u lao ñ ng n theo trình ñ chuyên môn k thu t
- 12 Lao ñ ng n có trình ñ chuyên môn k thu t trong l c lư ng lao ñ ng n r t th p, th p hơn 2.18 ñi m ph n trăm so v i bình quân chung c a c t nh. d- Cơ c u vi c làm gi i quy t cho lao ñ ng n theo ñơn v hành chính và khu v c thành th /nông thôn T tr ng lao ñ ng n trong ngành nông - lâm - ngư nghi p và th y s n còn chi m r t cao trên 64,22%, cao hơn 2,66 ñi m ph n trăm so v i m c bình quân chung c a t nh; t tr ng lao ñ ng n trong ngành công nghi p và xây d ng còn quá th p, th p hơn 5,43 ñi m ph n trăm so v i m c bình quân chung c a t nh. Vì v y, chuy n d ch cơ c u kinh t theo hư ng công nghi p hóa, hi n ñ i hóa là m t ch trương l n c a t nh. g- Cơ c u vi c làm c a lao ñ ng n theo lo i hình kinh t Th i gian qua lao ñ ng n các khu v c kinh t c a t nh ñã có bư c chuy n d ch ñúng hư ng. Bình quân hàng năm t nh ñã có chuy n d ch ñư c 1,4% lao ñ ng t khu v c nông, lâm, th y s n sang các ngành khác. Đây là bư c chuy n d ch ñáng k , song so v i yêu c u ñ t ra thì v n còn ch m và ch m hơn m c bình quân chung c a c nư c. 2.1.2. Th c tr ng vi c làm ñư c gi i quy t cho lao ñ ng n Qu ng Nam ñã có nhi u bi n pháp nh m t o vi c làm cho lao ñ ng n như tri n khai cho vay v n gi i quy t vi c làm, ñào t o và chuy n ñ i ngh cho ngư i lao ñ ng… nh m t o ñi u ki n thu n l i cho lao ñ ng n d ti p c n th trư ng lao ñ ng như t ch c các mô hình liên k t s n xu t, ph i h p m sàn giao d ch vi c làm, ph i h p v i các doanh nghi p các l p d y ngh g n v i gi i quy t vi c làm nên vi c gi i quy t vi c làm cho lao ñ ng n ñã có tăng nhưng không ñáng k . Ph n v n t p trung làm vi c ch y u các nhóm ngh không ñòi h i tay ngh , chuyên môn k thu t cao; lao ñ ng qua ñào t o trên ñ a bàn t nh v n còn r t th p.
- 13 2.1.3.Tình hình th t nghi p, thi u vi c làm c a lao ñ ng n Qu ng Nam Quá trình ñô th hóa làm cho ñ t ñai nông nghi p bình quân ñ u ngư i ngày càng ít. Thi u ru ng ho c không có ru ng, không có tư li u s n xu t và không tìm ñư c vi c làm, nh t là nh ng tháng nông nhàn ñang là m t hi n tư ng khá ph bi n Qu ng Nam hi n nay. Trong khi ñó, vi c ñ u tư cho phát tri n ngành ngh , th c hi n công hóa, hi n ñ i hóa nông nghi p và nông thôn, t o ra công ăn vi c làm gi i quy t ngu n lao ñ ng dư th a còn r t h n h p, còn nhi u b t h p lý. Vì v y, tình tr ng th t nghi p mùa v lao ñ ng n ngày càng tăng. 2.2 TÌNH HÌNH TH C THI CÁC CHÍNH SÁCH GI I QUY T VI C LÀM CHO LAO Đ NG N 2.2.1. Chính sách h tr v n ñ t o vi c làm Trong th i gian qua, ho t ñ ng cho vay v n t Qu qu c gia v vi c làm ñư c xem là m t trong nh ng gi i pháp t o vi c làm có hi u qu . Nh m h n ch nh ng tác ñ ng tiêu c c c a th trư ng, Nhà nư c ñã th c hi n vai trò "bà ñ " thông qua vi c ban hành các chính sách cho nhóm lao ñ ng y u th , như các ch ñ ưu ñãi ñ i v i h nghèo, lao ñ ng là ngư i tàn t t, các cơ s s n xu t kinh doanh c a ngư i tàn t t, lao ñ ng là ngư i dân t c thi u s , chính sách v b o hi m xã h i, b o hi m th t nghi p, h tr lao ñ ng dôi dư... góp ph n h tr ngư i lao ñ ng t o vi c làm, nhanh chóng n ñ nh cu c s ng. 2.2.2. Chính sách xu t kh u lao ñ ng Đ góp ph n phát tri n ngu n nhân l c, gi i quy t vi c làm, nâng cao trình ñ tay ngh cho ngư i lao ñ ng, y ban nhân dân t nh ñã ban hành “Đ án xu t kh u lao ñ ng t nh Qu ng Nam t 2005 ñ n 2010”. M c dù còn nhi u khó khăn nhưng công tác xu t kh u lao ñ ng bư c ñ u ñã ñem l i k t qu ñáng khích l .
- 14 2.2.3. Chính sách d y ngh H th ng d y ngh trên ñ a bàn t nh ñư c ñ u tư, m r ng v qui mô và nâng cao v ch t lư ng nh m t o ñi u ki n th c hi n hi u qu công tác ñào t o ngh g n v i gi i quy t vi c làm. Nh ng ñ i tư ng là ngư i có công cách m ng, ngư i dân t c thi u s , h nghèo, ngư i tàn t t, lao ñ ng nông thôn b thu h i ñ t canh tác có khó khăn v kinh t s ñư c ưu tiên gi i quy t h c ngh và t o vi c làm. Có nhi u cơ ch , chính sách h tr khuy n khích ñ u tư c a doanh nghi p trong công tác ñào t o và s d ng nhi u lao ñ ng n . 2.2.4. Chính sách phát tri n ngành ngh phi nông nghi p nông thôn Phát tri n ngành ngh phi nông nghi p, nh t là nông thôn góp ph n quan tr ng trong vi c chuy n d ch cơ c u kinh t , cơ c u lao ñ ng, th c hi n hi n ch trương xây d ng nông thôn m i theo tinh th n Ngh quy t Đ i h i Đ ng b t nh ñã ñ ra. T nh ñã ban hành cơ ch khuy n khích phát tri n kinh t vư n, kinh t trang tr i, cơ ch khuy n khích ưu ñãi ñ u tư và m r ng s n xu t ñ gi i quy t vi c làm cho ngư i lao ñ ng nói chung, ñ c bi t là lao ñ ng n khu v c nông thôn trong th i gian nông nhàn. 2.3. CÁC NHÂN T NH HƯ NG Đ N GI I QUY T VI C LÀM CHO LAO Đ NG N QU NG NAM 2.3.1. Đi u ki n t nhiên Qu ng Nam là m t t nh ven bi n thu c vùng phát tri n kinh t tr ng ñi m mi n Trung, tuy nhiên do ñ a hình ph c t p, giao thông ñi l i khó khăn, phân b dân s không ñ ng ñ u và có s khác bi t l n theo vùng, theo mô hình thưa d n t ñông sang tây, ñã nh hư ng không nh t i s phát tri n kinh t do ñó cũng nh hư ng l n t i gi i quy t vi c làm cho lao ñ ng n .
- 15 2.3.2.Tình hình phát tri n kinh t - xã h i c a t nh Cơ c u kinh t ti p t c chuy n d ch theo hư ng gi m t tr ng c a ngành nông lâm nghi p, tăng t tr ng c a ngành công nghi p – xây d ng và d ch v . T c ñ tăng trư ng bình quân 5 năm trên 12,8%, xét v m c tiêu, t nh ñã ñ t ñư c nh ng k t qu r t quan tr ng, t o ti n ñ cho phát tri n kinh t - xã h i nh ng năm ti p theo, góp ph n gi i quy t vi c làm cho ngư i lao ñ ng. Tuy nhiên, h s vi c làm ñư c t o ra cho lao ñ ng n là không l n, khi kinh t Qu ng Nam tăng trư ng 1% thì vi c làm t o ra cho lao ñ ng n ch tăng t 0.11- 0.25% , nh hơn r t nhi u h s chung. 2.3.3. Trình ñ k thu t và chính sách s d ng lao ñ ng c a doanh nghi p Trong th i gian qua s doanh nghi p trong nư c và d án có v n ñ u tư nư c ngoài ñăng ký kinh doanh trên ñ a bàn t nh tăng nhanh, tri n khai các ho t ñ ng ñ u tư có hi u qu , ñóng góp tích c c cho s phát tri n kinh t - xã h i c a t nh, tăng thu ngân sách cho ñ a phương, t o vi c làm cho hàng v n lao ñ ng. Tuy nhiên, hi n nay ch t lư ng ngu n nhân l c, nh t là ngu n nhân l c có trình ñ k thu t cao còn chưa ñáp ng yêu c u tuy n d ng c a nhà ñ u tư; t l lao ñ ng ñã qua ñào t o c a t nh năm 2009 m i ñ t kho ng 30%, th p hơn m c bình quân chung c a c nư c, công tác ñào t o ngh chưa theo sát yêu c u th c t , thi u lao ñ ng có tay ngh cao, thi u lao ñ ng qu n lý có trình ñ cao, b t h p lý gi a cumg – c u lao ñ ng. 2.3.4. Ho t ñ ng c a h th ng ñào t o và tư v n ngh H th ng cơ s d y ngh trên ñ a bàn t nh ñã ñư c m r ng v qui mô, nâng cao v ch t lư ng. Hình th c ñào t o ngh ñã có s thay ñ i tích c c: chuy n m nh t ñào t o theo năng l c s n có c a cơ s ñào t o sang ñào t o theo nhu c u h c ngh c a ngư i lao ñ ng và yêu c u c a th trư ng lao ñ ng. Qui mô tuy n sinh d y ngh tăng nhanh
- 16 qua t ng năm, tuy nhiên lao ñ ng không có trình ñ chuyên môn k thu t còn chi m t tr ng cao. 2.4. NH NG THÀNH T U VÀ NH NG V N Đ Đ T RA TRONG GI I QUY T VI C LÀM CHO LAO Đ NG N T NH QU NG NAM 2.4.1. Thành t u ñ t ñư c V i nh ng l i th so sánh, cơ ch chính sách thoáng m s là nh ng th i cơ cho phát tri n kinh t , t o ñi u ki n thu n l i cho vi c gi i quy t các v n ñ xã h i như lao ñ ng, vi c làm, xóa ñói, gi m nghèo… n n kinh t có t c ñ tăng trư ng cao ñã tác ñ ng tích c c ñ n v n ñ gi i quy t vi c làm. S phát tri n m nh m c a khu v c kinh t ngoài nhà nư c, nh t là trong nh ng năm g n ñây ñã thu hút nhi u lao ñ ng. 2.4.2. Nh ng v n ñ ñ t ra trong công tác gi i quy t vi c làm cho lao ñ ng n 2.4.2.1. Trình ñ c a lao ñ ng còn th p chưa ñáp ng yêu c u c a quá trình chuy n d ch cơ c u kinh t Th c t hi n nay trên ñ a bàn t nh, tình tr ng thi u vi c làm c a lao ñ ng nông thôn ñang di n ra khá ph bi n. Lao ñ ng v a thi u l i v a th a, thi u lao ñ ng có trình ñ , có tay ngh , nhưng l i th a lao ñ ng gi n ñơn. Ngu n cung lao ñ ng t nh Qu ng Nam v n mang ñ m nét ñ c thù c a m t n n kinh t nông nghi p và ch t lư ng th p. Cung lao ñ ng cho th trư ng lao ñ ng ch y u t nông thôn và nông nghi p, ch y u chưa qua ñao t o, do ñó kh năng c nh tranh không cao. 2.4.2.2.Tình tr ng m t cân ñ i cung - c u lao ñ ng ñang di n bi n ph c t p. Trên th trư ng lao ñ ng, các doanh nghi p ñang g p nhi u khó khăn trong tuy n d ng lao ñ ng, k c lao ñ ng có trình ñ chuyên môn k thu t và lao ñ ng ph thông. Nguyên nhân c a tình tr ng này
- 17 xu t phát t nhi u phía. V ch t lư ng cung lao ñ ng còn nhi u h n ch : th l c ngư i lao ñ ng n còn y u, t m vóc m c trung bình th p chưa ñáp ng ñư c yêu c u v i cư ng ñ công vi c cao. Đa ph n ngư i lao ñ ng chưa có tác phong công nghi p, ý th c, k lu t lao ñ ng ch p hành chưa nghiêm, vi c làm không có tính b n v ng, n ñ nh gi a doanh nghi p và ngư i lao ñ ng. 2.4.2.3 Vi c t ch c th c hi n các chương qu c gia gi i quy t vi c làm hi u qu chưa cao Chương trình qu c gia gi i quy t vi c làm ñóng vai trò quan tr ng trong quá trình t o vi c làm cho ngư i lao ñ ng. Tuy nhiên, xu t kh u lao ñ ng ñ t th p, ch t lư ng ngu n lao ñ ng xu t kh u chưa ñáp ng ñư c yêu c u v k năng ngh và kh năng ngo i ng , ý th c ch p hành pháp lu t và tuân th các ñi u kho n cam k t trong h p ñ ng c a ngư i lao ñ ng còn r t th p, ngu n v n cho vay gi i quy t vi c làm còn th p, chưa t o m ñư c vi c làm m i.
- 18 Chương 3. NH NG GI I PHÁP GI I QUY T VI C LÀM CHO LAO Đ NG N T I QU NG NAM 3.1. Đ NH HƯ NG, M C TIÊU GI I QUY T VI C LÀM GIAI ĐO N 2012-2015 3.1.1. M t s ñ nh hư ng cơ b n 3.1.1.1 Gi i quy t vi c làm cho lao ñ ng n trên ñ a bàn t nh Qu ng Nam ph i g n v i k ho ch phát tri n kinh t - xã h i c a t nh Quan ñi m phát tri n c a t nh: “Phát tri n nhanh và b n v ng. Phát tri n kinh t ñi ñôi v i ñ m b o an sinh xã h i, nh t là vùng mi n núi, vùng khó khăn. Coi phát tri n ngu n nhân l c là m t trong nh ng y u t quan tr ng nh t ñ t o ñ ng l c phát tri n”. Gi i quy t vi c làm cho lao ñ ng n s có tác ñ ng tích c c ñ i v i s phát tri n kinh t , cũng như ñ m b o các v n ñ xã h i trên ñ a bàn t nh, g n v i k ho ch phát tri n kinh t - xã h i c a t nh, nh m khai thác h t ti m năng v ngu n l c, thúc ñ y s tăng trư ng c a t nh, cũng như thúc ñ y bình ñ ng gi i và các m t khác c a ñ i s ng xã h i. 3.1.1.2 Ph i ñ m b o v a phát huy ñư c th m nh c a lao ñ ng n , v a gi i quy t t t m i quan h gi a cơ c u kinh t và cơ c u lao ñ ng Chuy n d ch cơ c u lao ñ ng góp ph n gi i quy t hài hòa m i quan h cung – c u v lao ñ ng. V n ñ ñ t ra ñ i v i Qu ng Nam là ph i nâng cao ch t lư ng c a ngu n nhân l c mà trư c h t ph i tăng nhanh l c lư ng lao ñ ng có trình ñ chuyên môn k thu t cao; Chuy n d ch cơ c u kinh t và lao ñ ng theo ñúng hư ng, v a t p trung vào nh ng ngành kinh t mũi nh n, ngành kinh t chi m d ng nhi u lao ñ ng ñ v a t o ñà cho n n kinh t c a t nh tăng t tr ng công nghi p và d ch v , gi m t tr ng nông nghi p nhưng l i thu hút ñư c nhi u lao ñ ng, nh t là lao ñ ng n .
- 19 3.1.1.3 Gi i quy t vi c làm cho lao ñ ng n trên cơ s pháp lu t và ñ m b o th c hi n bình ñ ng gi i Trong th i gian ñ n c n quán tri t sâu, r ng các văn b n pháp lu t v quy n c a lao ñ ng n , nâng cao ý th c và trách nhi m c a các c p, các ngành ñ i v i v n ñ gi i quy t vi c làm cho lao ñ ng n , cũng như ñ i v i các ch doanh nghi p. Đ ng th i, b n thân c a lao ñ ng n ph i có ý th c n l c ph n ñ u vươn lên, nâng cao ki n th c ngh nghi p, nâng cao tay ngh , xóa b tư tư ng t ty, an ph n, trông ch . C n có nh ng chính sách c th ñ khuy n khích ngư i s d ng lao ñ ng có quan tâm, gi i quy t nhi u vi c làm cho lao ñ ng n . 3.1.2. M c tiêu gi i quy t vi c làm giai ño n 2012-2015 3.1.2.1. M c tiêu chung Ngh quy t Đ i h i ñ i bi u Đ ng b t nh Qu ng Nam l n th XX ñã xác ñ nh: “Đ y m nh chuy n d ch cơ c u lao ñ ng ñ ñ t cơ c u lao ñ ng h p lý. Gi m t l th t nghi p trong ñ tu i lao ñ ng thành th xu ng còn dư i 4%, b ng m c trung bình c a c nư c. Nâng cao trình ñ tay ngh và tính chuyên nghi p c a ngư i lao ñ ng. Có cơ ch khuy n khích các doanh nghi p ñ u tư d y ngh . Chú tr ng công tác d y ngh cho nông dân và ph c v phát tri n ngành ngh nông thôn. Phát huy hi u qu các sàn giao d ch vi c làm và các trung tâm gi i thi u vi c làm. Xây d ng môi trư ng lao ñ ng thân thi n t i các doanh nghi p; b o ñ m l i ích chính ñáng c a ngư i lao ñ ng và ngư i s d ng lao ñ ng” . 3.1.2.2. M c tiêu c th Ngh quy t Đ i h i Đ ng b t nh Qu ng Nam l n th XX ñã xác ñ nh: ch tiêu gi i quy t vi c làm trong 5 năm trên 200.000 lao ñ ng; t l lao ñ ng qua ñào t o ngh ñ t trên 45%; t tr ng lao ñ ng trong lĩnh v c nông nghi p còn dư i 42%, t tr ng lao ñ ng trong lĩnh v c công nghi p và d ch v trên 58%.
- 20 Ngh quy t Đ i h i ph n t nh l n th XII nêu: t l lao ñ ng n trong t ng s ch tiêu tuy n sinh h c ngh ñ t 40%. Xây d ng cơ s d y ngh và gi i thi u vi c làm c a H i Liên hi p ph n . 3.2. M T S GI I PHÁP GI I QUY T VI C LÀM CHO LAO Đ NG N TRÊN Đ A BÀN T NH QU NG NAM 3.2.1. Phát tri n kinh t ñ t o vi c làm 3.2.1.1. Đ y m nh tăng trư ng kinh t ñ t o nhi u vi c làm m i Các c p y Đ ng, Chính quy n, các t ch c chính tr xã h i và b n thân ngư i lao ñ ng c n t p trung ch ñ o và th c hi n có hi u qu các m c tiêu K ho ch phát tri n kinh t - xã h i c a t nh nh m t o thêm nhi u vi c làm m i cho ngư i lao ñ ng. 3.2.1.2. Đ y m nh quá trình chuy n d ch cơ c u kinh t theo hư ng thu hút các doanh nghi p chi m d ng lao ñ ng v nông thôn a. Đ i v i vùng ñ ng b ng ven bi n Đ y m nh chuy n d ch cơ c u kinh t khu v c ñô th sang hư ng d ch v và công nghi p ñ ñưa các ñô th th c s tr thành ñ u tàu tăng trư ng, t o ñ ng l c lan t a ñ n các vùng nông thôn lân c n. Phát tri n kinh t h t ng then ch t, hoàn thành qui ho ch vùng ñông, ph n ñ u m r ng và l p ñ y các khu công nghi p hi n có, ñ ng th i c n chú tr ng phát tri n h th ng các khu du l ch ven bi n, ñ ñưa du l ch tr thành ngành kinh t mũi nh n c a t nh. Vì ñây là ngành kinh t s d ng nhi u lao ñ ng n . b- Đ i v i vùng trung du - mi n núi Xây d ng cơ ch khuy n khích phát tri n công nghi p h tr nh m tăng kh năng cung c p nguyên li u cho các ngành d t may, gi y da. Duy trì và m r ng các phân xư ng c a ngành d t may, giày dép lên mi n núi, v vùng nông thôn vì nh ng ngành này s s ng nhi u lao ñ ng n .
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học xã hội và nhân văn: Ảnh hưởng của văn học dân gian đối với thơ Tản Đà, Trần Tuấn Khải
26 p | 788 | 100
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh: Hoạch định chiến lược kinh doanh dịch vụ khách sạn tại công ty cổ phần du lịch - dịch vụ Hội An
26 p | 421 | 83
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Hoàn thiện công tác thẩm định giá bất động sản tại Công ty TNHH Thẩm định giá và Dịch vụ tài chính Đà Nẵng
26 p | 504 | 76
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Nghiên cứu thành phần hóa học của lá cây sống đời ở Quãng Ngãi
12 p | 542 | 61
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Hoàn thiện hệ thống pháp luật đáp ứng nhu cầu xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam hiện nay
26 p | 527 | 47
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Cải cách thủ tục hành chính ở ủy ban nhân dân xã, thị trấn tại huyện Quảng Xương, Thanh Hóa
26 p | 342 | 41
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp tăng cường huy động vốn tại Ngân hàng thương mại cổ phần Dầu khí Toàn Cầu
26 p | 305 | 39
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu xây dựng chương trình tích hợp xử lý chữ viết tắt, gõ tắt
26 p | 330 | 35
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Xây dựng ý thức pháp luật của cán bộ, chiến sĩ lực lượng công an nhân dân Việt Nam
15 p | 350 | 27
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật Việt Nam về hoạt động kinh doanh của công ty chứng khoán trong mối quan hệ với vấn đề bảo vệ quyền lợi của nhà đầu tư
32 p | 246 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu ảnh hưởng của quản trị vốn luân chuyển đến tỷ suất lợi nhuận của các Công ty cổ phần ngành vận tải niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam
26 p | 286 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ: Phân tích và đề xuất một số giải pháp hoàn thiện công tác lập dự án đầu tư ở Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Petrolimex
1 p | 114 | 10
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Tăng cường trách nhiệm công tố trong hoạt động điều tra ở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Giang
26 p | 228 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Lý thuyết độ đo và ứng dụng trong toán sơ cấp
21 p | 220 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Phát triển thương hiệu Trần của Công ty TNHH MTV Ẩm thực Trần
26 p | 99 | 8
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật về quản lý và sử dụng vốn ODA và thực tiễn tại Thanh tra Chính phủ
13 p | 264 | 7
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Các cấu trúc đại số của tập thô và ngữ nghĩa của tập mờ trong lý thuyết tập thô
26 p | 233 | 3
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu tính chất hấp phụ một số hợp chất hữu cơ trên vật liệu MCM-41
13 p | 199 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn