intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tóm tắt luận văn Thạc sĩ kinh tế: Phát triển làng nghề mây tre đan đát tỉnh Trà Vinh

Chia sẻ: Sơn Phạm | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:26

19
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luận văn "Phát triển làng nghề mây tre đan đát tỉnh Trà Vinh" đã hệ thống hóa các vấn đề lý luận về phát triển làng nghề; phân tích thực trạng phát triển làng nghề mây tre, đan đát tại Trà Vinh thời gian qua; đề xuất giải pháp để phát triển làng nghề mây tre, đan đát tại Trà Vinh thời gian tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tóm tắt luận văn Thạc sĩ kinh tế: Phát triển làng nghề mây tre đan đát tỉnh Trà Vinh

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG H N H I N ÀNG NGH Đ NĐ NH À INH Chuyên ngành: Kinh tế phát triển ã số: 60.31.05 Ó Ắ UẬN ĂN HẠC SĨ KINH Ế Đà Nẵng, Năm 2013
  2. Công trình được hoàn thành tại ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG Người hướng dẫn khoa học: GS. S. Õ XU N IẾN Phản biện 1: S. Ê BẢO Phản biện 2: TS. LÊ QUỐC HỘI Luận văn được bảo vệ trước Hội đồng chấm Luận văn tốt nghiệp Thạc sĩ Kinh tế họp tại Đại học Đà Nẵng ngày 07 tháng 09 Năm 2013 Có thể tìm hiểu luận văn tại: - Trung tâm Thông tin - Học liệu, Đại học Đà Nẵng - Thư viện Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng
  3. 1 Ở ĐẦU 1. ý do chọn đề tài u trình ph t tri n kinh tế – hội Việt Nam thời gian ua cho thấ làng ngh đ ng một vai tr uan trọng không ch lĩnh v c kinh tế mà c n tr n phư ng diện văn h a – hội Ph t tri n làng ngh đ th c đ sản uất nông thôn giải u ết công ăn việc làm n ng cao thu nhập gia tăng gi tr sản lượng hàng h a n ng cao m c sống a đ i giảm ngh o và g p ph n khôi ph c, bảo vệ c c gi tr văn h a tru n thống c a d n tộc Tu nhi n, hiện na s ph t tri n làng ngh n i chung và làng ngh TĐĐ Trà Vinh không được như mong đợi, số lượng làng ngh vẫn c n kh khi m tốn u mô, m c độ ph t tri n c a c c làng ngh TĐĐ c n nh b lao động tham gia làng ngh chưa được đạo tạo c s vật chất c n thô s rất t làng ngh c ch đ ng v ng ch c tr n th trường thậm ch c làng ngh đang g p kh khăn và c khả năng b mai một Ch ng ta c n c chiến lược đ bảo tồn và ph t tri n làng ngh . uất ph t t th c tế đ , t c giả đ chọn đ tài hát triển àng nghề m y tr đ n đát t nh rà inh làm đ tài nghi n c u c a mình 2. ục tiêu nghiên cứu - Hệ thống h a c c vấn đ lý luận v ph t tri n làng ngh - Ph n t ch th c trạng ph t tri n làng ngh m tre, đan đ t tại Trà Vinh thời gian qua -Đ uất giải ph p đ ph t tri n làng ngh m tre, đan đ t tại Trà Vinh thời gian tới 3. Đối t ng à ph m i nghiên cứu a. Đối tượng nghiên cứu
  4. 2 Đối tượng nghi n c u là nh ng vấn đ lý luận và th c tiễn li n uan đ n ph t tri n làng ngh TĐĐ b. Phạm vi nghiên cứu - ề không gi n nghiên cứu Đ tài nghi n c u việc ph t tri n làng ngh TĐĐ tại Trà Vinh - ề thời gi n nghiên cứu C c giải ph p đ uất trong luận văn c ý nghĩa trong 5 năm tới . h ng pháp nghiên cứu Đ th c hiện nghi n c u tr n, đ tài sử d ng c c phư ng ph p sau đ : - Phư ng ph p ph n t ch th c ch ng - Phư ng ph p ph n t ch chu n t c - Phư ng ph p chuyên gia - Phư ng ph p ph n t ch, so s nh tổng hợp - C c phư ng ph p kh c 5. Bố cục c đề tài Ngoài m c l c, m đ u, danh m c tài liệu tham khảo, ph c l c – luận văn được chia thành 3 chư ng sau: Chư ng 1: C c vấn đ lý luận v ph t tri n làng ngh Chư ng 2: Th c trạng ph t tri n làng ngh TĐĐ tại Trà Vinh Chư ng 3: Giải ph p đ ph t tri n làng ngh TĐĐ tại Trà Vinh thời gian tới 6. ng u n tài i u nghiên cứu
  5. 3 CHƯƠNG 1 NHỮNG ẤN Đ Ý UẬN H I N ÀNG NGH 1.1. KH I QU ÀNG NGH 1.1.1. Khái ni m ề phát triển àng nghề Hiện na , c c nhà nghi n c u vẫn chưa c một kh i niệm thống nhất v làng ngh nhưng họ đ u cho r ng làng ngh được cấu thành b i hai ếu tố làng và ngh T đ , c c nhà nghi n c u đ đưa ra 3 uan niệm kh c nhau: - Làng ngh là n i h u hết mọi người trong làng đ u hoạt động ngh cho ngh đ và lấ đ làm nguồn sống ch ếu - Làng ngh là nh ng làng cổ tru n làm ngh th công l u đời, đ không nhất thiết tất cả nh ng d n trong làng đ u hoạt động ngh đ - Làng ngh là trung t m sản uất th công, n i u t c c nghệ nh n và hộ gia đình chu n làm ngh , gi a c c hộ sản uất c s li n kết h trợ trong sản uất, b n sản ph m theo ki u phường hội Trong luận văn nà , làng ngh được hi u là một cộng đồng dân cư sống tập trung trên một địa bàn nông thôn. Trong làng đó, có một bộ phận dân cư tách ra cùng nhau sinh sống bằng việc sản xuất một hoặc một số loại hàng hóa, dịch vụ; trong đó có ít nhất một loại hàng hóa, dịch vụ đặc trưng thu hút đông đảo lao động hoặc hộ gia đình trong làng tham gia, đem lại nguồn thu nhập chính và chiếm tỷ trọng lớn so với thu nhập dân cư tạo ra trên địa bàn làng hoặc cộng đồng dân cư đó. 1.1.2. Đặc điểm c àng nghề - G n li n với làng u và sản uất nông nghiệp - C t nh tru n thống l u đời
  6. 4 - C bản s c văn h a ri ng c a Việt Nam - Lao động ch ếu b ng th công - Làng ngh g n với t n tuổi và tồn tại l u dài 1.1.3. Ý nghĩ c phát triển àng nghề - Tạo ra s li n kết kinh tế gi a c c c s trong cùng LN - Thu h t được mộ số lượng lớn lao động vào tham gia làm việc - Thuận lợi trong việc bảo vệ và ử lý ô nhi m môi trường - T c động đến u trình d ng và hoàn thiện c s hạ t ng. 1.1.4. êu cầu c uá trình phát triển àng nghề 1.2. NỘI DUNG H I N ÀNG NGH 1.2.1. hát triền số ng àng nghề Là gia tăng số lượng làng ngh tại đ a phư ng t t làng ngh thành nhi u làng ngh Trong đi u kiện hiện na , c n ch trọng đ mạnh ph t tri n số lượng nh ng làng ngh sản uất sản ph m đang c nhu c u lớn tr n th trường, sản ph m c khả năng uất kh u ra nước ngoài, sản ph m c gi tr kinh tế cao Ph t tri n số lượng làng ngh c ng ch trọng khôi ph c nh ng làng ngh tru n thống c sản ph m mang đậm bản s c văn h a d n tộc nhưng hiện đ b mai một Việc khôi ph c nh ng làng ngh một m t s làm đa dạng th m c cấu sản ph m cho n n kinh tế, m t kh c s khôi ph c lại nh ng gi tr văn h a tru n thống l u đời c a d n tộc iêu ch đánh giá: ố lượng LN ua c c năm
  7. 5 gia tăng v số lượng LN ua c c năm Tốc độ tăng c a c c LN 1.2.2. Gi tăng ui mô c àng nghề c độ ph t tri n c c làng ngh Việc Nam là không đồng đ u, c nh ng làng ngh ch hoạt động trong phạm vi thôn, m nhưng c ng c nh ng làng ngh ph t tri n mạnh m vư n lên thành xã ngh Với nh ng ui mô kh c nhau, rõ ràng m c độ đ ng g p cho n n kinh tế c a t ng làng ngh c ng hoàn toàn kh c nhau Vì vậ c n ch trọng đến việc ph t tri n u mô c a t ng làng ngh Ph t tri n u mô hoạt động c a làng ngh c n tập trung vào: - Gia tăng số hộ tham gia hoạt động – KD c a làng ngh - Gia tăng u mô vốn đ u tư - Gia tăng gi tr sản lượng hàng h a - Ph t tri n th trường ti u th sản ph m cho t ng làng ngh 1.2.3. hát triển ề ch t ng à ch ng o i sản phẩm c àng nghề Ph t tri n sản ph m cho làng ngh c n ch trọng đến cả hai phư ng diện số lượng và chất lượng nh m gia tăng t nh đa dạng v hình th c, mẫu m , ki u d ng nhưng đồng thời c ng đảm bảo chất lượng, t nh kh c biệt, t nh tru n thống c a sản ph m Đ c biệt, phát tri n sản ph m trong đi u kiện hiện na c n phải ch trọng đến việc khai th c ti m năng du l ch c a đ a phư ng, kết hợp ếu tố tru n thống v ngu n liệu, kỹ thuật sản uất với u thế ti u dùng hiện đại Ngh th công tru n thống n i chung và ngh tre đan đ t n i ri ng thường c u mô nh và ph n t n Hiện tại ngh m tre đan đ t sản uất nhi u ch ng loại sản ph m: t sản ph m thô s như c c vật d ng gia đình, công c sản uất cho tới nh ng sản ph m mỹ nghệ
  8. 6 tinh sảo Tu nhi n, ph n lớn c c sản ph m c n mang t nh tru n thống cao và mang t nh th công iêu ch đánh giá: ố lượng sản ph m tăng l n hàng năm Tốc độ tăng c a sản ph m + Gi tr sản ph m tăng l n hàng năm Tốc độ tăng c a gi tr sản ph m được sản uất ra Tốc độ tăng c a gi tr sản ph m hàng h a 1.2. . hát triển các ngu n c phục ụ cho àng nghề Ph t tri n c c nguồn l c trong làng ngh là tăng u mô c a c c ếu tố sản uất, t ng nguồn l c sản uất như: lao động, diện t ch m t b ng, vốn, trình độ công nghệ C th : a) Nguồn nhân lực - Phải ph t tri n nguồn nh n l c vì: Nguồn nh n l c là ếu tố u ết đ nh thành công c a LN. Nếu nguồn nh n l c b hạn chế thì c c nguồn l c kh c không ph t hu t c d ng - Đ ph t tri n nguồn nh n l c c n thiết phải: Đào tạo và thường u n đào tạo lại nguồn nh n l c N ng cao động l c th c đ nguồn nh n l c - Trong nguồn nh n l c phải rất ch ý đến nguồn l c uản lý b) Nguồn lực cơ sở vật chất - Là toàn bộ c s vật chất c a làng ngh với tất cả c c phư ng tiện được sử d ng đ tham gia u trình sản uất kinh doanh - Là nh ng đi u kiện c bản cho làng ngh tồn tại và ph t tri n, n u ết đ nh năng suất lao động và hiệu uả c c hoạt động.
  9. 7 c) Nguồn lực tài chính - Nguồn l c tài ch nh bao gồm c c nguồn vốn s h u c a làng ngh , khả năng va nợ c a c c c s sản uất kinh doanh làng ngh - Vốn tồn tại dưới hai hình th c: Vốn tài ch nh và vốn hiện vật d) Nguồn lực công nghệ Nh ng năm g n đ , c c làng ngh đ c s đ u tư đổi mới trang thiết b , công nghệ đ làm tăng chất lượng sản ph m và hạ gi thành. 1.2.5. chọn hình thức sản xu t à iên kết sản xu t giữ các àng nghề - Hình th c tổ ch c sản uất ch nh là n i và c ch th c kết hợp c c ếu tố c a nguồn l c - Ph t tri n làng ngh c ng ch nh là m rộng mối uan hệ gi a c c c s sản uất kinh doanh với nhau li n kết đ nh m n ng cao chất lượng, hiệu uả sản uất và s c cạnh tranh c a c c c s . Khi tiến hành li n kết, c c c s c n c n nh c, chọn loại li n kết đ c th ph t hu năng l c c a mình trong u trình hoạt động C c loại li n kết thư ng g p là li n kết ngang và li n kết dọc 1.2.6. N ng c o kết uả à hi u uả sản xu t c àng nghề N ng cao hiệu uả sản uất kinh doanh t c là đ n ng cao khả năng sử d ng c c nguồn l c c hạn trong sản uất, đạt được s l a chọn tối ưu Trong đi u kiện khan hiếm c c nguồn l c sản uất thì n ng cao hiệu uả sản uất kinh doanh là đi u kiện không th không đ t ra đối với bất kỳ hoạt động sản uất kinh doanh nào Đ c th tr lại trong c chế th trường, c c c s sản uất trong làng ngh phải n ng cao chất lượng sản ph m, giảm chi ph sản uất, n ng cao u t n nh m tới m c ti u tối đa h a lợi nhuận Do vậ , đạt hiệu uả sản uất kinh doanh và n ng cao hiệu uả sản uất kinh
  10. 8 doanh luôn là vấn đ được uan t m c a c c làng ngh và tr thành đi u kiện sống c n đ làng ngh c th tồn tại và ph t tri n trong n n kinh tế thì trường 1.3. NH N Ố ẢNH HƯỞNG Đ N H I N ÀNG NGH 1.3.1.Nh n tố ề điều ki n t nhiên - V tr đ a lý - Đất đai, thổ nhưỡng, tài ngu n thi n nhi n - Kh hậu, thời tiết 1.3.2. Nh n tố ề điều ki n xã hội - D n tộc, d n số - ph t tri n đội ng lao động, trình độ khoa học, công nghệ - Tru n thống văn h a 1.3.3. Nh n tố ề điều ki n kinh tế - Tình hình ph t tri n kinh tế c a đ a phư ng - ph t tri n c a c s hạ t ng CHƯƠNG 2 HỰC ẠNG H I N ÀNG NGH Đ N Đ ONG HỜI GIAN QUA 2.1. ÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦ NH À INH ẢNH HƯỞNG ĐẾN IỆC H I N ÀNG NGH 2.1.1. Đặc điểm ề điều ki n t nhiên T nh Trà Vinh n m ph a Đông Nam ĐB CL, n m gi a 2 con sông lớn: Cổ Chi n và ông Hậu Gi p t nh Vĩnh Long, Bến Tre, c Trăng và bi n Đông với tr n 65 km bờ bi n Diện t ch t nhi n 2.292,83 km2, chiếm 5,8% diện t ch vùng ĐB CL và 0,7% diện t ch cả nước
  11. 9 T nh c 2 cửa sông Cung H u và Đ nh An là 2 cửa sông uan trọng c a vùng Nh ng đi u kiện đ tạo cho Trà Vinh c v thế uan trọng v kinh tế và uốc ph ng đối với vùng ĐB CL T nh c 01 thành phố thuộc t nh và 07 hu ện, gồm: Càng Long, C u K , Ti u C n, Trà C , Du n Hải, C u Ngang, Ch u Thành 2.1.2. Đặc điểm xã hội Tr n đ a bàn Trà Vinh c 4 d n tộc cùng chung sống gồm: Kinh, Khmer, Hoa và Ấn Đ là một trong số nh ng t nh c tỷ lệ đồng bào d n tộc Khmer đông nhất chiếm khoảng 32% d n số c a t nh. Dân số c a Trà Vinh đ u tăng l n ua c c năm, đ c biệt tăng mạnh vào năm 2011 Đến cuối năm 2012, d n số c a t nh là 1 007 743 người, d n số thành th 15,39%, nông thôn 84,61%, tốc độ tăng d n số bình u n là 1,13%/năm D n số trong độ tuổi lao động chiếm tỷ lệ kh cao luôn m c tr n 75% giai đoạn t 2009-2012. 2.1.3. Đặc điểm kinh tế Nh ng năm g n đ , c cấu kinh tế t nh c s chu n biến t ch c c Đến năm 2012 c cấu kinh tế t nh: Nông nghiệp 39,8%, công nghiệp – D 27,3% và d ch v 33% Kinh tế t nh c bước ph t tri n đ ng k , năm 2012 tăng trư ng đạt 10,43%, u mô GDP c a t nh (gi hiện hành) tăng t 8 982 tỷ đồng năm 2007, đến năm 2012 đạt 21 404 tỷ đồng Nhưng m c ti u kinh tế c a t nh Trà Vinh trong u hoạch ph t tri n kinh tế- hội năm 2020 - Tốc độ tăng trư ng kinh tế (GDP) bình u n 12,1%/năm giai đoạn 2011-2015 và 12,1%/năm giai đọan 2016-2020.
  12. 10 - GDP bình u n đ u người đạt 24,64 triệu đồng (tư ng đư ng 2 240 U D) vào năm 2015 và 38,15 triệu đồng (tư ng đư ng 3 468 U D) vào năm 2020 T m lại, Trà Vinh là một t nh thu n nông c đi u kiện t nhi n, hội, kinh tế rất thuận lợi đ ph t tri n c c làng ngh n i chung và làng ngh TĐĐ n i ri ng N i đ c cả tài ngu n và con người đ làng ngh không ch ph t tri n mà c n ph t tri n b n v ng. 2.2. HỰC ẠNG H I N ÀNG NGH Đ NĐ HỜI GI N QU 2.2.1. h c tr ng phát triển số ng àng nghề ố lượng làng ngh đang tồn tại tr n đ a bàn Trà Vinh t trước đến na không nhi u, trong đ làng ngh TĐĐ ch chiếm 1/3 Trải ua u trình ph t tri n l u dài, do s biến đổi nhu c u th trường, ch nh s ch c a Nhà nước mà đ c nh ng làng ngh b mất đi nhưng đồng thời c ng uất hiện th m nh ng làng ngh mới như làng ngh đan đ t Đại An mới uất hiện trong nh ng năm g n đ Bảng 2 1: ố lượng làng ngh Trà Vinh ĐVT: làng ngh Đ a phư ng Trước năm 2005 T 2006 - 2012 Thành phố Trà Vinh 2 2 Hu ện Càng Long 1 1 Hu ện Ch u Thành 1 3 Hu ện C u K 0 0 Hu ện Ti u C n 0 0 Hu ện C u Ngang 1 2 Hu ện Trà C 0 1 Hu ện Du n Hải 1 1 Tổng số làng ngh 6 10 (Nguồn: Trung tâm khuyến công tỉnh Trà Vinh)
  13. 11 Bảng 2 1 cho thấ , m c dù số lượng làng ngh Trà Vinh không nhi u nhưng c cấu ngành ngh tư ng đối đa dạng C c ngành ngh sản uất vật d ng ti u dùng hàng ngà chiếm đa số, c th làng ngh TĐĐ chiếm 30% trong tổng số làng ngh Trà Vinh, đ c ng là nh m làng ngh c s biến động v số lượng trong thời gian g n đ 2.2.2. h c tr ng phát triển uy mô àng nghề - T nh đến thời đi m năm 2012 tổng số lao động tham gia sản uất trong c c làng ngh TĐĐ là 3 763 người, chiếm tr n 45%. tổng số lao động tham gia trong c c LN tr n đ a bàn t nh Bảng 2 2: ố lao động trong c c làng ngh TĐĐ t nh Trà Vinh ĐVT: lao động Làng ngh Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 ĐĐ Đại An 1.871 2.311 2.513 ĐĐ Hưng ỹ 266 368 400 ĐĐ Lư ng H a 390 402 850 (Nguồn: Trung tâm khuyến công tỉnh Trà Vinh) ua bảng 2 2 cho thấ ui mô lao động trong cả ba làng ngh đ u c u hướng tăng l n uan c c năm Đi u nà c th lý giải là do số hộ tham gia vào c c làng ngh c s tăng l n - Th c tế cho thấ , c c làng ngh Trà Vinh hiện đang hoạt động sản uất kinh doanh ch ếu b ng nguồn vốn t c với u mô rất nh
  14. 12 Bảng 2 3: u mô vốn đ u tư tại c c làng ngh t nh Trà Vinh u mô LĐ Vốn đ u tư Vốn ĐT/LĐ (trđ/ Ch ti u (Hộ) (Trđ) người) Năm 2010 649 2 1,025 Năm 2011 697 5 1,100 Năm 2012 863 12 1,300 (Nguồn: Trung tâm khuyến công tỉnh Trà Vinh) ố liệu bảng 2 3, h u hết c c c s sản uất đ u c nhu c u đ u tư đổi mới công nghệ, đa dạng h a sản ph m, n ng cao chất lượng sản ph m, đào tạo công nh n c ta ngh cao nhưng đ u g p kh khăn v vốn 2.2.3. Ch t ng à ch ng o i sản phẩm àng nghề thời gi n qua Với nổ l c n ng cao chất lượng c c sản ph m hiện c và ph t tri n một số sản ph m mới, thời gian ua c c làng ngh trong đ a bàn t nh đ cung cấp cho kh ch hàng th m một số sản ph m mới Bảng 2 4: Khối lượng sản uất một số sản ph m ch nh ản So sánh % 2010 2011 2012 Ph m 11/10 12/11 BQ Rọ 5.981.200 6.185.000 6.380.000 103,41 103,15 103,28 (chiếc) Tăm 30.100 32.800 34.300 108,97 104,57 106,77 (kg) Thúng 102.057 106.798 107.684 104,65 100,83 102,74 (đôi) Khác 5.860 8.030 8.160 137,03 101,62 119,32 (chiếc) (Nguồn: Trung tâm khuyến công tỉnh Trà Vinh)
  15. 13 Ngoài chất lượng, thì c c c s sản uất c ng c n ch trọng đến việc đa dạng ch ng loại sản ph m mới theo k p và cạnh tranh được với nh ng sản ph m cùng loại kh c 2.2. . h c tr ng gi tăng ngu n cc àng nghề a) Về nguồn nhân lực Chất lượng lao động là ếu tố uan trọng c a nguồn lao động, th hiện ch ếu trình độ văn h a và trình độ kỹ thuật c a lao động Nhìn chung, trình độ văn h a c a lao động ngh TĐĐ không cao. b)Về nguồn lực cơ sở vật chất C c ngu n liệu ch nh đang d n khan hiếm và gi cả không ng ng tăng l n, đ th c s là một ngu c đối với ph t tri n làng ngh m tre đan đ t v l u dài Bảng 2 5: t b ng sản uất c a c c hộ trong làng ngh Ch ti u ố hộ (Hộ) Tỷ lệ (%) Tận d ng diện t ch nhà 1.885 85,3 N i kh c nhà 324 14,7 Tổng 2.209 100 (Nguồn: Trung tâm khuyến công tỉnh Trà Vinh) Hiện nà , Trà Vinh h u hết c c hộ sản uất, c c c s kinh doanh trong c c làng ngh TĐĐ đ u c m t b ng sản uất tư ng đối thuận lợi, chiếm 85,3% số hộ m c s sản uất tại nhà ri ng c) Về nguồn lực tài chính V vốn c c hộ sản uất c a làng ngh TĐĐ, ta thấ bình u n ua c c năm không tăng nhi u, ph n nào th hiện nguồn l c tài ch nh c a c c hộ không lớn
  16. 14 d) Về nguồn lực công nghệ đ u tư v m m c, thiết b cho làng ngh là rất thấp b i thiết b ph c v cho ngh nà là rất thô s , c c hộ sản uất nh sử d ng c c d ng c sản uất được đ u tư với chi ph thấp 2.2.5. Hình thức t chức sản xu t à iên kết sản xu t C c làng ngh Trà Vinh, hộ gia đình c th vẫn là hình th c tổ ch c sản uất ch ếu, chiếm g n 100% số c s Bảng 2 6 C c loại hình sản uất kinh doanh c a làng ngh ố lượng C cấu (%) Hộ sản uất 2.021 97,070 C s sản uất 14 0,672 Doanh nghiệp 2 0,096 Hợp t c 1 0,048 Tổ hợp t c 44 2,114 Tổng cộng 2.082 100 (Nguồn: Sở Công thương tỉnh Trà Vinh) Đi u đ c trưng c c làm ngh TĐĐ là số lượng HT m i đ a phư ng ch c 1 Đi u nà cho thấ ngh TĐĐ ch ếu ph t tri n c c hộ gia đình Trà Vinh N c ng th hiện u mô c a ngh nà , ch ếu nh lẻ và ph n t n c c hộ gia đình 2.2.6. Kết uả à hi u uả sản xu t Đ làng ngh gia tăng được gi tr sản lượng thì đ i h i c c hộ sản uất c a làng ngh phải tăng công suất sản uất T đ u năm 2012, sản ph m rọ tôm, tăm l a và c c sản ph m kh c c s ph t tri n mạnh m , ngà càng c nhi u th trường mới và
  17. 15 là đi u kiện th c đ u trình sản uất ph t tri n C c m t hàng sản uất ra ngà càng đa dạng và phong ph v ch ng loại Trong nh ng năm ua GT mang lại cho làng ngh t sản ph m TĐĐ là kh lớn Ti u bi u là c c sản ph m như: rọ tôm, tăm l a và vật d ng gia đình Tổng GT c a làng ngh TĐĐ năm 2011 chiếm 17,01% và năm 2012 chiếm 17,87% tổng GT ngành CN – TTCN c a t nh Bảng 2 7 Gi tr sản uất tạo ra c a làng ngh TĐĐ so với gi tr sản uất nông nghiệp t năm 2008-2012 ĐVT: Triệu đồng Năm 2008 2009 2010 2011 2012 GO 570.291 135.745 159.802 387.971 513.618 LN ngh TĐĐ GO 7.903.824 11.691.985 12.203.662 14.975.520 19.561.692 NN GO ngh /GO 7,22% 1,16% 1,31% 2,59% 2,63% NN (Nguồn: Sở Công thương, Cục Thống kê và tính toán) T bảng số liệu 2 7 ta thấ GTGT t hoạt động sản uất c a làng ngh ngà càng tăng, thu nhập người lao động tăng l n, m c sống được tăng cao và c đi u kiện đ u tư trang thiết b đ m rộng u mô sản uất cả v chi u rộng lẫn chi u s u 2.3. Đ NH GI CHUNG H I N ÀNG NGH ẠI TRÀ VINH 2.3.1. Thành công à h n chế a) Thành công - Du trì và ph t tri n ngành ngh tru n thống
  18. 16 - G p ph n khai th c, hu động ti m năng v vốn, lao động, . - G p ph n n ng cao thu nhập cho người lao động, giải u ết công ăn vi c làm - G p ph n gi gìn bản s c văn h a d n tộc - Ph t hu l c lượng lao động tại đ a phư ng đ c biệt là lao động n (d n tộc Khmer) - Nguồn ngu n li u hiện c tại đ a phư ng rất phong ph . b) Hạn chế - Gi thành sản uất c n cao so với cùng nh m sản ph m đa phư ng kh c - ẫu m sản ph m c n đ n điệu, chưa độc đ o, thiếu dấu ấn đ c trưng. - ui mô sản uất c n nh , lẻ, nhi u hộ sản uất cập nhật thông tin, kiến th c c n hạn chế n n hành động chưa phù hợp - Năng l c cung cấp giới hạn, thiếu t nh li n kết, không cùng đối t c d ng k nh ti u th c bản, l u dài - Thường b lỡ nh ng c hội tổ ch c s kiện đ uảng b hình ảnh, b n hàng, c c chư ng trình c tiến thư ng mại - Còn trông chờ vào c c nguồn h trợ c a Nhà nước mà không biết t th n vận động vư n l n theo khả năng sẵn c c a đ n v . 2.3.2. Nguyên nh n c các h n chế - Chưa biết c ch tổ ch c sản uất hiệu uả và khi c đối t c đàm ph n, thường chào gi cao - Không c th trường đ u ra sản ph m c a làng ngh . - Chưa được s uan t m đ nh hướng, ch đạo c a Nhà nước, ch ếu hoạt động là do t ph t nh m tận d ng thời gian nhàn r i - Ph t tri n làng ngh phải g n với ph t tri n du l ch nhưng làng ngh TĐĐ Trà Vinh chưa th c hiện được đi u nà
  19. 17 - Hạn chế v năng l c tài ch nh - Ph n nhi u nh ng hộ c n trông chờ vào c c nguồn h trợ ho c chấp nhận kinh doanh với ui mô v a phải, không m rộng sản uất
  20. 18 CHƯƠNG 3 GIẢI H H I N ÀNG NGH Đ NĐ ẠI À INH ONG HỜI GI N ỚI 3.1. CĂN CỨ Đ X DỰNG GIẢI H 3.1.1. D báo s biến động c yếu tố u hướng c c doanh nghiệp tiếp cận với th trường ngà càng nhi u đ tìm kiếm kh ch hàng và uảng b sản ph m cho mình. Th trường ti u th sản ph m TĐĐ tại t nh Trà Vinh ch ếu là th trường trong t nh, u hướng ph t tri n c c m t hàng đan đ t ra th trường cả nước và nhất là uất kh u c n nhi u hạn chế, thậm ch là chưa c m t tại một số đi m du l ch nổi tiếng Đ ph t tri n đư c làng ngh TĐĐ thì một trong nhưng ếu tố c n phải đ c biệt ch ý là nguồn ngu n liệu đ u vào. Bảng 3 1: Ngu n liệu ph c v làng ngh thời gian tới Giai đoạn ĐVT Tre Mây Tr c 2013-2015 Cây 2.766.167 7.712 1.264.221 2015-2020 Cây 5.245.971 14.626 4.299.236 (Nguồn: Số liệu tính toán và d báo) Với nguồn ngu n liệu ph c v cho làng ngh TĐĐ hiện tại và nguồn ngu n liệu c n khai th c trong tư ng lai thì Trà Vinh c n phải tìm kiếm th m nhi u nguồn ngu n liệu bổ sung. 3.1.2. Chiến c phát triển kinh tế t nh rà inh a) Mục tiêu phát triển đến năm 2020 - Ngành nông, ngư, l m nghiệp chiếm 1,2%, công nghiệp – xây d ng 50,5% và d ch v 48,3% trong GDP - Tăng thu ng n s ch tr n đ a bàn phấn đấu đến năm 2020 thu ng n s ch 700 tỷ đồng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2