ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI<br />
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ<br />
---------------------<br />
<br />
NGUYỄN VĂN KIỀU<br />
<br />
T¹O §éNG LùC LµM VIÖC CHO C¸N Bé NH¢N VI£N<br />
T¹I C¤NG TY TNHH KEIHIN VIÖT NAM<br />
<br />
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH<br />
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH<br />
<br />
Hà Nội - 2016<br />
<br />
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI<br />
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ<br />
---------------------<br />
<br />
NGUYỄN VĂN KIỀU<br />
<br />
T¹O §éNG LùC LµM VIÖC CHO C¸N Bé NH¢N VI£N<br />
T¹I C¤NG TY TNHH KEIHIN VIÖT NAM<br />
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh<br />
Mã số: 60 34 01 02<br />
<br />
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH<br />
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH<br />
<br />
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. TRẦN VĂN TÙNG<br />
XÁC NHẬN CỦA<br />
<br />
XÁC NHẬN CỦA CHỦ TỊCH HĐ<br />
<br />
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN<br />
<br />
CHẤM LUẬN VĂN<br />
<br />
Hà Nội - 2016<br />
<br />
MỤC LỤC<br />
Trang<br />
Danh mục từ viết tắt ......................................................... Error! Bookmark not defined.<br />
Danh mục bảng, ................................................................ Error! Bookmark not defined.<br />
Danh mục hình.................................................................. Error! Bookmark not defined.<br />
MỞ ĐẦU ............................................................................................................................ 67<br />
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ TỔNG QUAN CÁC NGHIÊN CỨU<br />
VỀ TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CHO NGƢỜI LAO ĐỘNG ............................ 71<br />
1.1. Cơ sở lý luận chung .......................................................................................... 71<br />
1.1.1. Khái niệm về động lực trong lao động ....................................................... 71<br />
1.1.2. Sự cần thiết phải tạo động lực làm việc cho người lao động ..................... 72<br />
1.1.3. Các nhân tố giúp tạo động lực làm việc cho người lao động của một tổ<br />
chức ....................................................................................................................... 74<br />
1.2. Một số học thuyết và mô hình nghiên cứu về tạo động lực làm việc cho<br />
ngƣời lao động........................................................................................................... 77<br />
1.2.1. Lý thuyết nhu cầu cấp bậc của Maslow (1943) .......................................... 77<br />
1.2.2. Học thuyết hai nhóm yếu tố của Herzberg (1959)...................................... 79<br />
1.2.3. Học thuyết công bằng của J. Stacy Adam (1963)Error! Bookmark not defined.<br />
1.2.4. Học thuyết kỳ vọng của Victor Vroom (1964)Error! Bookmark not defined.<br />
1.2.5. Một số nghiên cứu về tạo động lực làm việc cho người lao động tại Việt<br />
Nam ....................................................................... Error! Bookmark not defined.<br />
CHƢƠNG 2: PHƢƠNG PHÁP VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU TẠO<br />
ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CHO NGƢỜI LAO ĐỘNGError! Bookmark not defined.<br />
2.1. Phƣơng pháp nghiên cứu................................. Error! Bookmark not defined.<br />
2.1.1. Nghiên cứu thăm dò xác định các yếu tố tác độngError! Bookmark not defined.<br />
<br />
2.1.2. Xây dựng mô hình, giả thiết và biến nghiên cứu chính thứcError! Bookmark not defi<br />
2.1.3. Xác định mẫu nghiên cứu ............................. Error! Bookmark not defined.<br />
2.1.4. Xây dựng thang đo và thiết kế bảng câu hỏiError! Bookmark not defined.<br />
2.1.5. Triển khai thu thập dữ liệu ......................... Error! Bookmark not defined.<br />
2.1.6. Phân tích và xử lý dữ liệu ........................... Error! Bookmark not defined.<br />
<br />
2.1.7. Kết luận vấn đề nghiên cứu ........................ Error! Bookmark not defined.<br />
2.2. Mô hình, giả thiết và các biến nghiên cứu ..... Error! Bookmark not defined.<br />
́<br />
CHƢƠNG 3: PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG VÀ NGHIÊN CƢU VI TẠO<br />
ỆC<br />
ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CHO CBNV TẠI CÔNG TY TNHH KEIHIN<br />
VIỆT NAM ...................................................................... Error! Bookmark not defined.<br />
3.1. Giới thiệu tổng quan về Tập đoàn Keihin ........... Error! Bookmark not defined.<br />
3.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển....................... Error! Bookmark not defined.<br />
3.1.2. Vài nét về kết quả hoạt động sản xuất kinh doanhError! Bookmark not defined.<br />
3.2. Khái quát về công ty TNHH Keihin Việt NamError! Bookmark not defined.<br />
3.2.1. Cơ cấu tổ chức ............................................ Error! Bookmark not defined.<br />
<br />
3.2.2. Các chính sách đối với CBNV tại công ty TNHH Keihin Việt NamError! Bookmark not d<br />
3.3. Kết quả nghiên cứu .......................................... Error! Bookmark not defined.<br />
3.3.1. Mô tả mẫu nghiên cứu ................................ Error! Bookmark not defined.<br />
3.3.2. Phân tích nhân tố khám phá và điều chỉnh mô hìnhError! Bookmark not defined.<br />
3.3.3. Phân tích độ tin cậy của thang đo .............. Error! Bookmark not defined.<br />
3.3.4. Phân tích hồi quy tuyến tính và kiểm định giả thuyếtError! Bookmark not defined.<br />
3.3.5. Phân tích mô tả cho các biến độc lập ......... Error! Bookmark not defined.<br />
3.3.6. Phân tích mô tả cho biến phụ thuộc ............. Error! Bookmark not defined.<br />
CHƢƠNG 4: KIẾN NGHỊ GIẢI PHÁP NHẰM TẠO ĐỘNG LỰC LÀM<br />
VIỆC CHO CBNV TẠI CÔNG TY TNHH KEIHIN VIỆT NAMError! Bookmark not defined.<br />
4.1. Đánh giá việc tạo động lực làm việc cho CBNV tại công ty TNHH Keihin<br />
Việt Nam ........................................................................... Error! Bookmark not defined.<br />
4.1.1. Những điểm đã đạt được cần phát huy ....... Error! Bookmark not defined.<br />
4.1.2. Những điểm còn hạn chế ............................ Error! Bookmark not defined.<br />
4.2. Giải pháp tạo động lực làm việc cho CBNV tại công ty TNHH Keihin<br />
Việt Nam ................................................................... Error! Bookmark not defined.<br />
4.2.1. Giải pháp từ phía công ty ........................... Error! Bookmark not defined.<br />
4.2.2. Giải pháp từ phía người lao động .............. Error! Bookmark not defined.<br />
TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................................. 79<br />
PHỤ LỤC<br />
<br />
Ở ĐẦU<br />
1. Sự cần thiết của đề tài<br />
Kinh tế thế giới 2015 nhìn chung vẫn chậm phát triển và chưa ổn định, dù đã<br />
xuất hiện một số tín hiệu lạc quan. Có thể thấy sau 7 năm diễn ra cuộc khủng hoảng<br />
kinh tế toàn cầu (bắt đầu từ năm 2008), kinh tế thế giới chưa phục hồi lại được đà<br />
tăng trưởng trước đó. Những tháng đầu năm 2016 tuy tốc độ tăng trưởng có cải<br />
thiện hơn nhưng vẫn chưa rõ rệt, kinh tế thế giới phải đối mặt với nhiều khó khăn<br />
thách thức. Việt Nam cũng không nằm ngoài tình hình chung của toàn cầu. Năm<br />
2015, năm cuối của kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011-2015 đã khép<br />
lại. Tổng sản phẩm trong nước (GDP) năm 2015 ước tính tăng 6,68% so với năm<br />
2014. Trong mức tăng 6,68% của toàn nền kinh tế, khu vực công nghiệp và xây<br />
dựng tăng 9,64%, cao hơn nhiều mức tăng 6,42% của năm trước và là khu vực đóng<br />
góp nhiều nhất trong sự tăng trưởng của toàn nền kinh tế. Kinh tế khởi sắ c thúc đẩ y<br />
nguồ n đầ u tư từ các nước xung quanh . Trong số 114 quố c gia đang đầ u tư trực tiế p<br />
vào Việt Nam , Nhâ ̣t Bản luôn là nước đứng đầ u trong đầ u tư ở Viê ̣t Nam . Theo số<br />
liê ̣u tính đế n 5/2016, số vốn Nhật Bản đầu tư vào Việt Nam lên đến<br />
<br />
39,2 tỷ USD ,<br />
<br />
chiế m 13,6% tổ ng số vố n đầ u tư . Đáng chú ý là trong các năm 2013 và 2014, các<br />
doanh nghiê ̣p Nhâ ̣t Bản đã có sự chuyể n dich đầ u tư ma ̣nh mẽ sang Viê ̣t Nam , cùng<br />
̣<br />
với viê ̣c rú t vố n ồ a ̣t khỏi thi ̣trường Trung Quố c . Các hình thức đầu tư chủ yếu của<br />
Nhâ ̣t Bản ta ̣i nước ta chủ yế u là 100% vố n nước ngoài . Các dự án tập trung chủ yếu<br />
vào công nghiệp chế biến , chế ta ̣o linh kiê ̣n với khoảng 1.526 dự án, với số vố n đầ u<br />
tư đa ̣t 32,8 tỷ USD, chiế m 82,5% tổ ng số vố n . Hơ ̣p tác kinh tế với Nhâ ̣t Bản đã và<br />
đang góp phầ n tich cực vào công cuô ̣c phát triể n kinh tế xã hô ̣i Viê ̣t Nam .<br />
́<br />
Tuy nhiên, tính đến đầu năm 2016, số vố n đầ u tư FDI của Nhâ ̣t Bản ta ̣i Viê ̣t<br />
Nam đã thu ̣t lùi ở vi ̣trí thứ hai sau Hàn Quố c . Các nhà đầu tư Nhật Bản cũng nhận<br />
đinh môi trường kinh doanh ta ̣i Viê ̣t Nam còn nhiề u ha ̣n chế , chính sách thiếu đồng<br />
̣<br />
bô ̣, thủ tục hành chính còn quan liêu, chi phí thuế cao , tồ n ta ̣i tham nhũng ta ̣i nhiề u<br />
dự án liên quán đế n ODA , chính sách tăng lương . Mô ̣t nguyên nhân lớn ảnh hưởng<br />
đến việc mở rộng đầu tư của doanh nghiệp Nhật Bản là do chất lượng nguồn nhân<br />
lực ta ̣i Viê ̣t Nam. Viê ̣c sa thải nhân viên ta ̣i các công ty Nhâ ̣t là rấ t cao mă ̣c dù mức<br />
lương ta ̣i các công ty Nhâ ̣t cao hơn hẳ n so với mă ̣t bằ ng lương chung<br />
<br />
. Nhân viên<br />
<br />