Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Mở rộng cho vay doanh nghiệp nhỏ và vừa tại chi nhánh ngân hàng đầu tư và phát triển Hải Vân
lượt xem 36
download
Luận văn nhằm hệ thống hóa các vấn đề có liên quan đến mở rộng cho vay đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa của ngân hàng thương mại. Phân tích, đánh giá thực trạng hoạt động cho vay doanh nghiệp nhỏ và vừa tại chi nhánh ngân hàng đầu tư và phát triển Hải Vân.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Mở rộng cho vay doanh nghiệp nhỏ và vừa tại chi nhánh ngân hàng đầu tư và phát triển Hải Vân
- B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ I H C ĐÀ N NG NGUY N TRƯƠNG THU N M N M R NG CHO VAY DOANH NGHI P NH VÀ V A T I CHI NHÁNH NGÂN HÀNG Đ U TƯ VÀ PHÁT TRI N H I VÂN Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng Mã s : 60.34.20 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ QU N TR KINH DOANH Đà N ng - Năm 2012
- Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG Ngư i hư ng d n khoa h c: PGS. TS. NGUY N NG C VŨ Ph n bi n 1: TS. H H U TI N Ph n bi n 2: TS. H KỲ MINH Lu n văn ñã ñư c b o v t i H i ñ ng ch m Lu n văn t t nghi p Th c sĩ Qu n tr kinh doanh h p t i Đ i h c Đà N ng vào ngày 10 tháng 8 năm 2012. Có th tìm hi u lu n văn t i: Trung tâm Thông tin - H c li u, Đ i h c Đà N ng Thư vi n trư ng Đ i h c Kinh t , Đ i h c Đà N ng
- 1 M Đ U 1. Tính c p thi t c a ñ tài S lư ng DNNVV chi m kho ng 97% t ng s các DN ñang ho t ñ ng trên ph m vi c nư c. S phát tri n c a DNNVV mang nhi u ý nghĩa quan tr ng ñ i v i n n kinh t , ñó là: giúp huy ñ ng ñư c ngu n v n nhàn r i r t l n t trong dân cư, gi i quy t l c lư ng lao ñ ng t i ch , ñào t o ngh , góp ph n n ñ nh kinh t , xã h i t i ñ a phương. T tr ng GDP cung c p cho n n kinh t c a các DNNVV có xu hư ng ngày càng tăng và m c trung bình kho ng 30% GDP. Thành ph Đà N ng sau hơn 15 năm ñ i m i và phát tri n, tình hình kinh t c a thành ph ñã có nh ng bư c kh i s c nh t ñ nh. Trong ñó, có s ñóng góp không nh c a khu v c kinh t tư nhân. Theo th ng kê c a S k ho ch và ñ u tư Thành ph Đà N ng, hi n nay (31/03/2012) trên ñ a bàn có kho ng 13 ngàn doanh nghi p ñang ho t ñ ng, trong ñó, DNNVV chi m trên 97%, ñóng góp trên 60% GDP và m c ñóng góp ngày càng tăng. C th năm 2006 là 60,67%; năm 2007 là 61,92%; năm 2009 là 65,97%. V i s lư ng ñông ñ o và nhu c u m r ng ngu n huy ñ ng v n cao, DNNVV ñã và ñang t o ra m t th trư ng r t h p d n cho các ngân hàng thương m i. Là m t chi nhánh tr c thu c h th ng BIDV Vi t Nam, BIDV H i Vân chính th c ñư c thành l p vào năm 2004. Cũng như t t c các NHTM khác, ho t ñ ng tín d ng chi m hơn 90% t ng quy mô tài s n c a NH và cũng là ho t ñ ng t o ra thu nh p chính cho nhánh. Tuy nhiên, cơ c u tín d ng c a BIDV H i Vân ngoài vi c m t cân ñ i v kỳ h n cho vay, t tr ng cho vay các DN l n còn khá cao. Ho t ñ ng cho vay DNNVV trong nh ng năm qua ch chi m trung bình kho ng 20% t ng quy mô dư n c a chi nhánh. Th ph n c a chi nhánh còn nh so v i NH khác trên cùng ñ a bàn. Vi c ti p c n các DNNVV s mang l i nhi u ngu n thu khác cho chi nhánh bên c nh ho t ñ ng tín d ng như phát tri n các d ch v thanh toán trong nư c và qu c t , mua bán ngo i
- 2 t , phát tri n các d ch v NH bán l cho b n thân ch doanh nghi p và các nhân viên khác... M c dù m ng th trư ng c a ñ i tư ng là DNNVV còn khá r ng m , tuy nhiên, v i m c ñ c nh tranh gay g t gi a 55 chi nhánh NH c p m t và m ng lư i kho ng 200 phòng giao d ch c a các NH trên ñ a bàn, n u không có bư c ñi k p th i và thích h p, BIDV H i Vân s khó có th m r ng ph m vi ho t ñ ng, và s c nh hư ng như mong mu n. Trên cơ s ñó, ñ có th m r ng cho vay ñ i v i DNNVV, chi nhánh c n thi t ñánh giá l i th c tr ng ho t ñ ng cho vay ñ i v i DNNVV t i chi nhánh, tìm ra các ñi m m nh, ñi m y u ñ ñưa ra các gi i pháp phù h p. Xu t phát t th c t này, tác gi ñã ch n ñ tài “M r ng cho vay doanh nghi p nh và v a t i Chi nhánh ngân hàng Đ u tư và Phát tri n H i Vân” làm ñ tài nghiên c u. 2. M c tiêu nghiên c u - H th ng hoá các v n ñ có liên quan ñ n m r ng cho vay ñ i v i DNNVV c a NHTM; - Phân tích, ñánh giá th c tr ng ho t ñ ng cho vay ñ i v i DNNVV t i Chi nhánh ngân hàng Đ u tư và Phát tri n H i Vân; - Đ xu t các gi i pháp phù h p, hi u qu ñ m r ng cho vay ñ i v i DNNVV. 3. Đ i tư ng và ph m vi nghiên c u Đ i tư ng nghiên c u: lý lu n và th c ti n v ho t ñ ng cho vay ñ i v i DNNVV t i BIDV H i Vân. Ph m vi nghiên c u: Đ tài t p trung nghiên c u ho t ñ ng cho vay ñ i v i DNNVV t i BIDV H i Vân trong giai ño n t năm 2008 - 2011. 4. Phương pháp nghiên c u Đ tài s d ng các phương pháp nghiên c u sau: - Phương pháp lu n nghiên c u duy v t bi n ch ng, phương pháp lu n nghiên c u duy v t l ch s nh m ñánh giá v n ñ trên cơ s khoa h c, khách quan, theo trình t th i gian ñ ñánh giá quá trình v n
- 3 ñ ng c a v n ñ m t cách toàn di n. - Phương pháp th ng kê, t ng h p s li u qua các năm t o cơ s phân tích, ñánh giá th c tr ng ho t ñ ng m r ng cho vay ñ i v i DNNVV t i Chi nhánh ngân hàng Đ u tư và Phát tri n H i Vân. - Phương pháp so sánh theo th i gian và theo không gian gi a các NHTM trên cùng ñ a bàn nh m ñánh giá quá trình m r ng và ñ nh v ho t ñ ng cho vay ñ i v i DNNVV c a BIDV H i Vân so v i các NHTM khác trên th trư ng. 5. Ý nghĩa th c ti n c a ñ tài V i m c tiêu như trên, tác gi hy v ng ñ tài có th ñ xu t ñư c m t s bi n pháp hi u qu và th c t nh m ñ y m nh cho vay DNNVV t i BIDV H i Vân. 6. K t c u ñ tài Chương 1: Cơ s lý lu n v m r ng cho vay ñ i v i Doanh nghi p nh và v a c a các ngân hàng thương m i Chương 2: Th c tr ng m r ng cho vay Doanh nghi p nh và v a t i BIDV H i Vân trong giai ño n t năm 2008 - 2011 Chương 3: Gi i pháp và ki n ngh ñ m r ng ho t ñ ng cho vay Doanh nghi p nh và v a t i BIDV H i Vân Chương 1 CƠ S LÝ LU N V M R NG CHO VAY Đ I V I DOANH NGHI P NH VÀ V A C A CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG M I 1.1. Cơ s lý lu n v cho vay ñ i v i Doanh nghi p nh và v a c a Ngân hàng thương m i 1.1.1. Doanh nghi p nh và v a 1.1.1. Cho vay ñ i v i Doanh nghi p nh và v a (DNNVV) c a Ngân hàng thương m i 1.1.1.1. Khái ni m cho vay Doanh nghi p nh và v a
- 4 1.1.1.2. Đ c ñi m cho vay DNNVV a. Ch u nh hư ng l n c a kinh t vĩ mô và chính sách ti n t b. R i ro trong cho vay ñ i v i DNNVV cao c. Ngân hàng thư ng cho vay d a trên m i quan h (“relationship lending”) d. Chi phí lãi vay và các lo i phí tín d ng ñ i v i DNNVV thư ng cao hơn so v i các DN l n e. Đi m s tín d ng ch là m t trong nh ng tiêu chí ñư c s d ng ñ quy t ñ nh cho vay 1.1.1.3. Vai trò c a cho vay ñ i v i Doanh nghi p nh và v a a. Đ i v i Ngân hàng thương m i b. Đ i v i n n kinh t c. Đ i v i Doanh nghi p nh và v a 1.2. Cơ s lý lu n v m r ng cho vay ñ i v i Doanh nghi p nh và v a 1.2.1. Quan ni m v m r ng cho vay 1.2.2. Ch tiêu ñánh giá vi c m r ng cho vay 1.2.2.1. Quy mô dư n cho vay DNNVV a. Dư n bình quân b. T c ñ tăng trư ng quy mô dư n c. T c ñ tăng trư ng s lư ng khách hàng là DNNVV 1.2.2.2. Th ph n cho vay DNNVV 1.2.2.3. Thu nh p t ho t ñ ng cho vay DNNVV 1.2.2.4. Ch t lư ng tín d ng c a ho t ñ ng cho vay DNNVV a. T l n x u b. T c ñ tăng trư ng t l n x u 1.2.3. Các nhân t nh hư ng ñ n m r ng cho vay 1.2.3.1. Các nhân t bên ngoài a. Môi trư ng kinh t vĩ mô b. Môi trư ng pháp lý c. Các nhân t thu c v DNNVV
- 5 Tính minh b ch v thông tin tài chính S thi u h t tài s n ñ m b o Phương án kinh doanh thi u tính kh thi 1.2.3.2. Các nhân t bên trong a. Chính sách lãi su t và phí b. Đi u ki n v tài s n ñ m b o c. Quy trình, th t c cho vay d. Năng l c qu n lý r i ro c a ngân hàng e. Ngu n v n kh d ng f. Trình ñ , năng l c và ñ o ñ c c a cán b ngân hàng Chương 2 TH C TR NG M R NG CHO VAY DOANH NGHI P NH VÀ V A T I BIDV H I VÂN TRONG GIAI ĐO N T NĂM 2008 – 2011 2.1. Gi i thi u v Chi nhánh Ngân hàng Đ u tư và Phát tri n H i Vân 2.1.1. Sơ lư c quá trình hình thành và phát tri n c a Chi nhánh Ngân hàng Đ u tư và Phát tri n H i Vân (BIDV H i Vân) 2.1.2. Cơ c u t ch c, ch c năng nhi m v c a các phòng nghi p v 2.1.3. K t qu ho t ñ ng kinh doanh 2.1.3.1. Tình hình huy ñ ng v n giai ño n 2009-2011 2.1.3.2. Tình hình cho vay giai ño n 2009-2011 2.1.3.3. K t qu ho t ñ ng kinh doanh giai ño n 2009 – 2011 2.2. Th c tr ng m r ng cho vay ñ i v i DNNVV t i BIDV H i Vân giai ño n 2008 – 2011 2.2.1. Tình hình phát tri n c a DNNVV trên ñ a bàn thành ph Đà N ng
- 6 S lư ng DN t i TP. Đà N ng ñã và ñang phát tri n m t cách nhanh chóng, tuy nhiên ña ph n là DNNVV. Nhìn chung, các ñ c ñi m c a DNNVV t i TP. Đà N ng mang các ñ c trưng chung c a DNNVV ñó là ho t ñ ng v i quy mô nh h p, trình ñ chuyên môn c a ch DN còn khá th p, cơ c u t ch c ñơn gi n, kh năng ho ch ñ nh chi n lư c kinh doanh không cao, tu i th bình quân c a DNNVV ng n, năng l c c nh tranh kém. Nh ng ñ c ñi m này tác ñ ng tr c ti p ñ n vi c cho vay và m r ng cho vay ñ i v i DNNVV c a các NHTM b i nó liên quan ñ n r i ro khi cho vay DNNVV và các yêu c u DNNVV ph i ñáp ng. 2.2.2. Tình hình cho vay DNNVV t i BIDV H i Vân giai ño n 2008-2011 2.2.2.1. Tình hình dư n cho vay ñ i v i DNNVV theo lo i hình DN B ng 2.5: Tình hình cho vay ñ i v i DNNVV theo lo i hình DN Đvt: tri u ñ ng Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011 Ch tiêu S ti n (%) S ti n (%) S ti n (%) S ti n (%) T ng dư n cho 122.709 100,00 193.310 100,00 249.572 100,00 368.502 100,00 vay DNNVV Công ty c ph n 41.795 34,06 80.552 41,67 93.340 37,40 158.788 43,09 Công ty TNHH 68.631 55,93 95.070 49,18 127.930 51,26 179.055 48,59 DNTN 12.283 10,01 17.688 9,15 28.301 11,34 30.659 8,32 (Ngu n: Báo cáo c a BIDV H i Vân) Nhìn chung, lo i hình doanh nghi p ph bi n nh t hi n nay ñó là công ty c ph n và công ty TNHH. Do v y, t tr ng dư n thu c hai lo i hình này chi m t tr ng trên 90% t ng dư n cho vay ñ i v i DNNVV là h p lý. T tr ng này không thay ñ i nhi u qua các năm. T i BIDV H i Vân, dư n ñ i v i khách hàng là DNTN chi m t tr ng
- 7 th p, trung bình kho ng 10% trong su t giai ño n t 2008 – 2011. Trong th i gian qua, BIDV H i Vân không có s phân bi t, ñáp ng nhu c u c a các doanh nghi p thu c m i lo i hình s h u khác nhau. 2.2.2.2. Tình hình dư n cho vay ñ i v i DNNVV theo ngành ngh kinh doanh Ngành s n xu t – công nghi p chi m t tr ng l n trong t ng dư n cho vay (trên 50%). Theo th i gian, t tr ng c a ngành này có xu hư ng gi m trong danh m c cho vay DNNVV trong giai ño n 2008- 2011 do chi nhánh có ch trương tái cơ c u l i ngành ngh kinh doanh c a danh m c cho vay ñ i v i DNNVV. B ng 2.6: Tình hình cho vay ñ i v i DNNVV theo ngành ngh kinh doanh Đvt: tri u ñ ng Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011 Ch tiêu S ti n (%) S ti n (%) S ti n (%) S ti n (%) T ng dư n cho vay DNNVV 122.709 100,00 193.310 100,00 249.572 100,00 368.502 100,00 - Ngành Thương m i - D ch v 38.997 31,78 77.614 40,15 114.254 45,78 174.117 47,25 - Ngành S n xu t - Công nghi p 83.712 68,22 115.696 59,85 135.318 54,22 194.385 52,75 (Ngu n: Báo cáo c a BIDV H i Vân) Trong giai ño n t 2008-2011, chi nhánh t p trung m r ng cho vay ñ i v i DNNVV ho t ñ ng trong ngành thương m i – d ch v ñ cân ñ i l i cơ c u ngành ngh . Chi nhánh không cho vay ñ i v i các DN thu c ngành nông, lâm, th y s n.
- 8 2.2.2.3. Tình hình dư n cho vay ñ i v i DNNVV theo th i h n B ng 2.7: Tình hình cho vay ñ i v i DNNVV theo th i h n Đvt: tri u ñ ng Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011 Ch tiêu S ti n (%) S ti n (%) S ti n (%) S ti n (%) T ng dư n cho 122.709 100,00 193.310 100,00 249.572 100,00 368.502 100,00 vay DNNVV - Ng n h n 105.689 86,13 184.823 95,61 241.636 96,82 360.905 97,94 - Trung h n 6.823 5,56 8.428 4,36 7.862 3,15 7.517 2,04 - Dài h n 102 0,08 58 0,03 74 0,03 80 0,02 (Ngu n: Báo cáo c a BIDV H i Vân) T tr ng dư n ng n h n c a DNNVV chi m t tr ng r t cao trong danh m c (năm 2008 là 86,13%, năm 2009-2011, t tr ng này luôn chi m trên 95%). Dư n trung và dài h n có xu hư ng gi m d n v c t tr ng l n s tuy t ñ i qua các năm. 2.2.2.4. Tình hình dư n cho vay ñ i v i DNNVV theo phương th c cho vay T tr ng cho vay ñ u tư d án c a BIDV H i Vân gi m d n qua các năm. Phương th c cho vay theo h n m c tín d ng ñư c áp d ng ñư c áp d ng ph bi n nh t v i t tr ng cho vay theo phương th c này luôn chi m trên 85% t ng quy mô dư n . Dư n cho vay theo phương th c vay t ng l n có xu hư ng tăng qua các năm. 2.2.2.5. Tình hình dư n cho vay ñ i v i DNNVV theo hình th c ñ m b o Dư n cho vay không có ñ m b o b ng tài s n c a BIDV H i Vân trong th i gian qua r t th p. Vi c m r ng cho vay tín ch p ñ i v i DNNVV ñư c th c hi n v i các DN ñã có quan h tín d ng v i chi nhánh t 4-5 năm tr lên; l ch s tr n t t, không b n g c, n lãi; có
- 9 uy tín và có tinh th n h p tác v i NH trong vi c cung c p thông tin cũng như s gia tăng s d ng d ch v c a chi nhánh. (Ngu n: BIDV H i Vân) Hình 2.3: T c ñ tăng trư ng dư n cho vay tín ch p ñ i v i DNNVV Dư n cho vay có ñ m b o b ng tài s n chi m v trí ưu th trong danh m c cho vay ñ i v i DNNVV (trên 96%). Lo i hình TSĐB ñư c NH ch p nh n nhi u nh t là quy n s d ng ñ t và s h u tài s n trên ñ t c a DN, chi m ñ n trên 96% t ng dư n có ñ m b o b ng tài s n c a DNNVV. (Ngu n: BIDV H i Vân) Hình 2.4: Cơ c u tài s n ñ m b o c a dư n cho vay DNNVV Nhìn chung, v hình th c ñ m b o, BIDV H i Vân thư ng ñáp ng nhu c u vay v n c a các DNNVV có tài s n th ch p là b t ñ ng s n; các lo i tài s n c ñ nh như phương ti n v n t i và máy móc thi t b cũng ñư c ch p nh n, tuy nhiên m c ñ không ñáng k . Xu hư ng tăng dư n tín ch p ñ i v i các DNNVV có năng l c tài chính t t là xu
- 10 hư ng s ñư c chi nhánh ti p t c áp d ng nhưng theo hư ng r t th n tr ng. K t lu n: trong giai ño n t năm 2008-2011, cơ c u danh m c cho vay DNNVV c a BIDV H i Vân có s d ch chuy n t khu v c s n xu t-công nghi p sang lĩnh v c thương m i và d ch v nh m gi m b t tính m t cân ñ i v cơ c u ngành trong danh m c. Xét khía c nh phương th c cho vay và th i h n cho vay, danh m c cho vay DNNVV không có thay ñ i nhi u. 2.2.3. Th c tr ng m r ng cho vay DNNVV t i BIDV H i Vân giai ño n 2008-2011 2.2.3.1. Quy mô dư n cho vay DNNVV a. Dư n cho vay DNNVV bình quân (Ngu n: BIDV H i Vân) Hình 2.5: Dư n cho DNNVV bình quân giai ño n 2008-2011 Dư n cho vay DNNVV bình quân cũng tăng trư ng nhanh chóng và luôn ñ t m c t 90-93% dư n cho vay cu i kỳ. Có ñư c k t qu này xu t phát t nhi u y u t , tuy nhiên, y u t quan tr ng nh t ñó là lãi su t cho vay c a BIDV H i Vân thư ng m c th p hơn t 1 – 1,5% so v i các NHTM khác trên cùng ñ a bàn.
- 11 b. T c ñ tăng trư ng dư n cho vay DNNVV (Ngu n: BIDV H i Vân) Hình 2.6: T c ñ tăng trư ng dư n cho vay DNNVV T c ñ tăng trư ng dư n cho vay DNNVV trong giai ño n 2008-2011 ñ t khá cao, bình quân 3 năm là 44,76%. Dư n cho vay DNNVV năm 2009 có s tăng trư ng rõ r t so v i năm 2008, do tác ñ ng t các gói kích c u h tr lãi su t cho vay c a Chính ph . Năm 2011, v i di n bi n ph c t p c a l m phát và lãi su t cho vay liên t c tăng cao, tuy v y, lãi su t cho vay DNNVV c a BIDV H i Vân luôn m c th p nh t c a th trư ng chung và ñ nh ñi m cao nh t c a lãi su t cho vay là 20%/năm, th p hơn so v i các NHTM qu c doanh khác t 1- 1,5%/năm và th p hơn các NHTM c ph n t 2-4%. Chính vì v y, dư n cho vay DNNVV trong năm 2011 ti p t c tăng nhanh và ñ t 47,65% so v i năm 2010. Ngoài ra, m t lý do khi n dư n cho vay DNNVV c a chi nhánh liên t c tăng nhanh trong th i gian qua xu t phát t th c t là quy mô dư n ban ñ u c a chi nhánh nh , do v y, trong th i gian ñ u này, t c ñ c tăng trư ng nhanh là ñi u d hi u.
- 12 c. T c ñ tăng trư ng s lư ng khách hàng B ng 2.10: Tình hình tăng trư ng s lư ng khách hàng vay v n là DNNVV Đvt: Doanh nghi p, % Năm Năm Năm Năm T c ñ tăng trư ng (%) Ch tiêu 2008 2009 2010 2011 2009/2008 2010/2009 2011/2010 S lư ng khách 76 89 107 131 17,11 20,22 22,43 hàng cu i m i năm Di n bi n thay ñ i trong năm + S lư ng 12 18 25 28 50,00 38,89 12,00 DNNVV tăng thêm + S lư ng DNNVV k t thúc 5 5 7 4 0,00 40,00 -42,86 quan h v i NH Cơ c u s lư ng DNNVV theo ngành ngh - Ngành Thương 23 26 39 56 13,04 50,00 43,59 m i - D ch v - Ngành S n xu t - 53 63 68 75 18,87 7,94 10,29 Công nghi p (Ngu n: Báo cáo c a BIDV H i Vân) T c ñ tăng trư ng s lư ng khách hàng là DNNVV c a chi nhánh trong giai ño n t năm 2008-2011 khá kh quan. S dĩ t c ñ m r ng quy mô khách hàng c a chi nhánh trong th i gian qua ñ t cao là nh l i th BIDV là m t trong NHTM l n nh t c nư c. Ngoài ra, ñ i tư ng khách hàng là DNNVV ñư c chi nhánh chú tr ng phát tri n, vì v y ñã góp ph n m r ng quy mô khách hàng. Xét trên khía c nh cơ c u s lư ng khách hàng DNNVV theo ngành ngh , s lư ng khách hàng thu c ngành thương m i – d ch v có xu hư ng tăng nhanh chóng trong năm 2010 và 2011. T tr ng khách hàng là DNNVV trong ngành s n xu t và công nghi p có chi u hư ng gi m d n.
- 13 Tóm l i, quy mô khách hàng là DNNVV t i chi nhánh trong th i gian qua có s tăng trư ng ñáng k , ch y u t p trung tăng trư ng m nh các DN ho t ñ ng trong ngành thương m i và d ch v . 2.2.1.1. Th ph n cho vay DNNVV Th ph n cho vay ñ i v i DNNVV c a nhóm các NHTM qu c doanh có nh hơn so v i nhóm các NHTM c ph n trên cùng ñ a bàn; ngo i tr NH Nông nghi p và nông thôn (th ph n khá l n (16,51%). So v i các NHTM trong cùng nhóm qu c doanh, BIDV H i Vân có th ph n khá khiêm t n. T hình 2.7, có th d dàng nh n th y r ng th ph n c a BIDV H i Vân còn khá nh so v i NH Á Châu, NH Xu t nh p kh u. Như v y, có th th y r ng, v trí c a BIDV H i Vân trong phân khúc th trư ng cho vay ñ i v i DNNVV còn khiêm t n, chưa x ng t m v i v th là m t trong b n NHTM tr c t c a h th ng tài chính. (Ngu n: NHNN Chi nhánh Đà N ng) Hình 2.7: Th ph n cho vay DNNVV c a các NHTM trên ñ a bàn Nguyên nhân c a th c tr ng này xu t phát t các y u t sau ñây: - S c nh tranh gay g t gi a các NHTM trên ñ a bàn thành ph khi n vi c m r ng cho vay DNNVV ít nhi u g p khó khăn. - Kh năng ti p c n DNNVV c a chi nhánh còn h n ch do m ng lư i phòng giao d ch còn khá m ng.
- 14 - M c dù DNNVV là m t trong nh ng ñ i tư ng khách hàng m c tiêu c a Chi nhánh, tuy nhiên, các DN l n v n là l a ch n ñ u tiên mà chi nhánh hư ng ñ n ph c v . Chính vì v y, trong nh ng ñi u ki n ngu n v n khó khăn, vi c cho vay, gi i ngân ñ i v i DNNVV chưa ñư c chú tr ng ñúng v i ti m năng. 2.2.1.2. Thu nh p t ho t ñ ng cho vay DNNVV M c ñóng góp c a ho t ñ ng cho vay DNNVV vào t ng l i nhu n c a BIDV H i Vân dao ñ ng m c 14 – 15% năm. (Ngu n: BIDV H i Vân) Hình 2.8: T c ñ tăng trư ng l i nhu n t ho t ñ ng cho vay ñ i v i DNNVV Ngoài ra, trong quá trình cho vay ñ i v i DNNVV, chi nhánh còn phát tri n ñư c thêm nhi u s n ph m d ch v khác. Các d ch v này t o ñi u ki n cho tăng ngu n thu nh p cho chi nhánh; ñ ng th i, ngu n thu này tương ñ i b n v ng và ít r i ro như ho t ñ ng tín d ng. Đây chính là m t trong nh ng ñi u ki n thúc ñ y chi nhánh m r ng cho vay ñ i v i DNNVV trong th i gian t i. 2.2.1.3. Ch t lư ng tín d ng c a ho t ñ ng cho vay DNNVV B ng 2.13 th hi n t l n x u c a cho vay DNNVV trong giai ño n t 2008-2011. Có th th y r ng, t l n x u cho vay DNNVV qua các năm ñ u m c r t th p (
- 15 B ng 2.13: T l n x u c a ho t ñ ng cho vay DNNVV Năm Năm Năm Năm T c ñ tăng trư ng (%) Ch tiêu 2008 2009 2010 2011 2009/2008 2010/2009 2011/2010 T l n x u c a chi nhánh 14,71 0,99 0,52 0,27 -93,23 -48,20 -48,15 T l n x u cho vay DNNVV 0,02 0,03 0,03 0,03 26,12 6,23 9,34 Theo ngành ngh - Ngành Thương m i - D ch v 0,03 0,04 0,03 0,03 13,05 -14,46 0,36 - Ngành S n xu t - Công nghi p 0,02 0,02 0,03 0,04 30,24 26,67 18,34 Theo kỳ h n - Ng n h n 0,03 0,02 0,02 0,03 -34,34 25,84 23,40 - Dài h n 0,00 39,66 31,03 28,76 - -21,76 -7,31 Theo lo i hình s h u Công ty c ph n 0,03 0,030 0,03 0,04 21,08 0,87 44,90 Công ty TNHH 0,03 0,03 0,04 0,03 23,93 17,88 -22,34 DNTN 0,00 0,01 0,00 0,00 - -100,00 - Ch t lư ng tín d ng c a ho t ñ ng cho vay DNNVV c a chi nhánh trong th i gian qua là khá t t. Ho t ñ ng tái cơ c u danh m c cho vay theo ngành ngh ñã bư c ñ u giúp chi nhánh phân tán r i ro. T l n x u c a dư n cho vay DNNVV chi m t tr ng nh trong t ng danh m c cho vay c a chi nhánh. Đây là cơ s ñ chi nhánh ti p t c phát tri n cho vay DNNVV. 2.3. Nh ng khó khăn và h n ch c a BIDV H i Vân trong quá trình m r ng cho vay ñ i v i DNNVV 2.3.1. Nh ng khó khăn trong quá trình m r ng cho vay ñ i v i DNNVV 2.3.1.1. Môi trư ng kinh t vĩ mô bi n ñ ng m nh, nh hư ng ñ n ho t ñ ng c a DNNVV và NHTM Các chính sách ti n t , tài khóa c a Chính ph ñã tác ñ ng m nh m và tr c ti p ñ n ho t ñ ng tín d ng cũng như ho t ñ ng m
- 16 r ng cho vay ñ i v i DNNVV c a các NHTM. C th như sau: • Đ i v i DNNVV: Theo d li u c a T ng c c Thu , tính ñ n cu i năm 2011, trong s hơn 600.000 DN ñã ñư c c p phép ñăng ký kinh doanh, ch có hơn 400.000 DN hi n v n còn ñóng thu . Đi u này cho th y, ho t ñ ng kinh doanh c a DNNVV hi n ñang r t khó khăn, không n ñ nh. Vì v y, r i ro t cho vay ñ i v i DNNVV tăng lên, gây nhi u áp l c cho NHTM khi m r ng cho vay. M t khác, lãi su t cho vay bình quân năm 2010 và 2011 tăng cao so v i năm 2009, làm DNNVV khó có kh năng ti p c n v n vay NH do e ng i v chi phí lãi vay. • Đ i v i NHTM: Năm 2010 và 2011 là giai ño n ngành ngân hàng ch u nhi u tác ñ ng t chính sách ti n t th t ch t và chính sách tài khóa nh m ki m ch l m phát. T c ñ tăng trư ng tín d ng cao hơn t c ñ tăng phương ti n thanh toán ti m n nguy cơ thanh kho n c a NHTM. Th c t , tính thanh kho n c a các ngân hàng không ñ ng ñ u, ñã d n ñ n vi c các NHTM nh và v a vay v n v i lãi su t cao trên th trư ng liên ngân hàng ñ bù ñ p thanh kho n. M t khác, ñ ñ i phó v i tình tr ng này, m t s NHTM nh ñã tìm cách vư t tr n lãi su t huy ñ ng 14% thông qua các hình th c khuy n m i và h p ñ ng y thác ñ u tư, bu c các NHTM l n cũng ph i ch y ñua lãi su t ñ gi th ph n huy ñ ng v n. T th c t này, tình hình huy ñ ng v n c a BIDV H i Vân g p không ít khó khăn, dù mu n m r ng quy mô dư n ñ cho vay ñ i v i DNNVV cũng khó ñ t ñư c. Ngoài ra, NHNN kh ng ch t c ñ tăng trư ng tín d ng dư i 20%, h n ch cho vay ñ i v i các lĩnh v c phi s n xu t, kinh doanh b t
- 17 ñ ng s n ñã gây tác ñ ng kép cho NH trong vi c m r ng cho vay ñ i v i DNNVV. 2.3.1.2. Tr ng i t phía DNNVV trong vi c m r ng cho vay c a BIDV H i Vân a. Tính minh b ch c a báo cáo tài chính b. S thi u h t v tài s n ñ m b o c. Phương án kinh doanh không kh thi 2.3.2. Nh ng h n ch trong quá trình m r ng cho vay ñ i v i DNNVV 2.3.2.1. Đ nh hư ng tín d ng c a ngân hàng dành cho DNNVV chưa th c s rõ ràng 2.3.2.2. Đi u ki n v tài s n ñ m b o khá kh t khe Đ i v i các KH m i quan h tín d ng l n ñ u v i BIDV H i Vân, ph i ñáp ng t l tài s n ñ m b o (TSĐB)/t ng gi i h n tín d ng là 100%. Trong nh ng năm ti p theo, tùy vào m c ñ tín nhi m c a KH, t l này có th ñi u ch nh gi m ñ t o ñi u ki n m r ng gi i h n tín d ng cho DN. T l TSĐB/T ng gi i h n tín d ng ph i ñ m b o t i thi u theo chính sách khách hàng t i chi nhánh và theo m c ñ nh h ng tín d ng n i b c a BIDV. Tài s n ñ m b o là b t ñ ng s n chi m t tr ng l n nh t; và b t ñ ng s n cũng là lo i hình TSĐB ñư c các NH “ưa chu ng” nh t. Vi c ñ nh giá giá tr tài s n là b t ñ ng s n ph thu c r t nhi u vào ñi u ki n c a th trư ng b t ñ ng s n. Hi n nay, BIDV H i Vân chưa có quy ñ nh nào v vi c xác ñ nh giá tr tài s n d a trên giá tr th trư ng hay d a trên giá quy ñ nh c a Nhà nư c. Vi c áp d ng theo phương pháp nào tùy thu c vào nh n ñ nh ch quan c a CB QHKH ñ i v i khách hàng và ñ i v i tài s n. Đi u này cũng x y ra tương t t i NH Nông nghi p và phát tri n nông thôn – Chi nhánh Đà N ng.
- 18 B ng 2.14: Phương pháp ñ nh giá và t l cho vay t i m t s NHTM t i Đà N ng hi n nay BIDV Vietinbank Agribank Seabank Eximbank Maritime H i Vân ĐN ĐN ĐN ĐN Bank ĐN Phương pháp ñ nh Tùy Tùy giá theo giá tr th trư ng trư ng trư ng h p x h p x x x T l ñ nh giá theo giá th trư ng 60-70% 70-80% 80% 80% 85-90% 80-90% M c cho vay t i ña theo giá t TSĐB ñư c ñ nh giá 80% 50% 70% 70% 70% 70-75% (Ngu n: Cán b tín d ng c a các NH ñư c kh o sát) Có th nh n th y r ng, kh i các NHTM qu c doanh l n như BIDV, Vietinbank, Agribank ñ u ñ nh giá TSĐB khá kh t khe so v i các NHTM c ph n khác. M c cho vay c a BIDV H i Vân t i ña b ng 80% giá tr tài s n ñư c ñ nh giá, tùy vào ñi u ki n pháp lý c a tài s n, h s này có th ñư c ñi u ch nh gi m tương ng. Như v y, n u k t h p c hai ñi u ki n: (1) phương pháp ñ nh giá d a trên giá Nhà nư c, ho c ñ nh giá tài s n theo giá th trư ng nhưng h s ñi u ch nh th p (60-70%); (2)t l cho vay t i ña thì m c vay t i ña ñư c phép c a DNNVV khá th p. 2.3.2.3. Quy trình, th t c cho vay rư m rà, ph c t p 2.3.2.4. Ngu n huy ñ ng v n c a BIDV H i Vân chưa có tính ch t n ñ nh Ngu n huy ñ ng v n c a chi nhánh có tính ch t không n ñ nh. M t m t xu t phát t vi c giao ch tiêu k ho ch kinh doanh ñ i v i cán b là ch tiêu huy ñ ng v n cu i kỳ ñ ñánh giá k t qu hoàn thành nhi m v , liên quan ñ n lương, thư ng c a cán b và chi nhánh nói chung. M t khác, các th i ñi m quý I và quý III, là các th i ñi m DN
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học xã hội và nhân văn: Ảnh hưởng của văn học dân gian đối với thơ Tản Đà, Trần Tuấn Khải
26 p | 788 | 100
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh: Hoạch định chiến lược kinh doanh dịch vụ khách sạn tại công ty cổ phần du lịch - dịch vụ Hội An
26 p | 421 | 83
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Hoàn thiện công tác thẩm định giá bất động sản tại Công ty TNHH Thẩm định giá và Dịch vụ tài chính Đà Nẵng
26 p | 504 | 76
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Nghiên cứu thành phần hóa học của lá cây sống đời ở Quãng Ngãi
12 p | 542 | 61
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Hoàn thiện hệ thống pháp luật đáp ứng nhu cầu xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam hiện nay
26 p | 527 | 47
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Cải cách thủ tục hành chính ở ủy ban nhân dân xã, thị trấn tại huyện Quảng Xương, Thanh Hóa
26 p | 342 | 41
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp tăng cường huy động vốn tại Ngân hàng thương mại cổ phần Dầu khí Toàn Cầu
26 p | 305 | 39
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu xây dựng chương trình tích hợp xử lý chữ viết tắt, gõ tắt
26 p | 330 | 35
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Xây dựng ý thức pháp luật của cán bộ, chiến sĩ lực lượng công an nhân dân Việt Nam
15 p | 350 | 27
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật Việt Nam về hoạt động kinh doanh của công ty chứng khoán trong mối quan hệ với vấn đề bảo vệ quyền lợi của nhà đầu tư
32 p | 246 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu ảnh hưởng của quản trị vốn luân chuyển đến tỷ suất lợi nhuận của các Công ty cổ phần ngành vận tải niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam
26 p | 286 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ: Phân tích và đề xuất một số giải pháp hoàn thiện công tác lập dự án đầu tư ở Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Petrolimex
1 p | 114 | 10
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Tăng cường trách nhiệm công tố trong hoạt động điều tra ở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Giang
26 p | 228 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Lý thuyết độ đo và ứng dụng trong toán sơ cấp
21 p | 220 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Phát triển thương hiệu Trần của Công ty TNHH MTV Ẩm thực Trần
26 p | 99 | 8
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật về quản lý và sử dụng vốn ODA và thực tiễn tại Thanh tra Chính phủ
13 p | 264 | 7
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Các cấu trúc đại số của tập thô và ngữ nghĩa của tập mờ trong lý thuyết tập thô
26 p | 233 | 3
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu tính chất hấp phụ một số hợp chất hữu cơ trên vật liệu MCM-41
13 p | 199 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn