Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Mở rộng cho vay đối với các doanh nghiệp du lịch chi nhánh ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
lượt xem 6
download
Làm rõ các vấn đề lý luận mở rộng hoạt động cho vay của ngân hàng đối với doanh nghiệp du lịch. Phân tích thực trạng cho vay đối với các doanh nghiệp du lịch chi nhánh ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Mở rộng cho vay đối với các doanh nghiệp du lịch chi nhánh ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ I H C ĐÀ N NG LÊ TH THANH VÂN M R NG CHO VAY Đ I V I CÁC DOANH NGHI P DU L CH T I CHI NHÁNH NGÂN HÀNG NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN T NH QU NG NAM Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng Mã s : 60.34.20 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ QU N TR KINH DOANH Đà N ng - Năm 2012
- Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG Ngư i hư ng d n khoa h c: PGS. TS. NGUY N TH NHƯ LIÊM Ph n bi n 1: TS. NGUY N HÒA NHÂN Ph n bi n 2: TS. TR N NG C SƠN Lu n văn ñã ñư c b o v t i H i ñ ng ch m Lu n văn t t nghi p Th c sĩ Qu n tr kinh doanh h p t i Đ i h c Đà N ng vào ngày 18 tháng 02 năm 2012. Có th tìm hi u lu n văn t i: Trung tâm Thông tin - H c li u, Đ i h c Đà N ng Thư vi n trư ng Đ i h c Kinh t , Đ i h c Đà N ng
- -1- M Đ U 1. Tính c p thi t c a ñ tài: T sau khi t nh Qu ng Nam ñư c tái l p cho ñ n nay, du l ch ñã có bư c phát tri n khá nhanh. Doanh thu và lư ng khách ñ n tham quan, lưu trú tăng lên hàng ch c l n. Hàng lo t khách s n, khu du l ch cao c p ñư c xây d ng và ñi vào ho t ñ ng có hi u qu . Đ c bi t, sau khi ph c H i An và thánh ñ a M Sơn ñư c công nh n 2 Di s n văn hóa th gi i, du l ch Qu ng Nam ñã th c s ñánh th c ñư c ti m năng văn hóa - du l ch tích t t m y trăm năm trư c, tr thành m t ñi m ñ n lý tư ng c a khách th p phương, ñem l i ngu n thu ñáng k , góp ph n to l n trong công cu c xây d ng và phát tri n kinh t c a t nh. V i ñ nh hư ng chuy n ñ i chi n lư c phát tri n kinh t t nh nhà, t ưu tiên phát tri n công nghi p là ch y u sang ưu tiên phát tri n du l ch - d ch v ñư c d a trên nhi u căn c khoa h c và th c ti n, thì nh ng thành qu ñ t ñư c c a du l ch th i gian qua là ti n ñ và ñ ng l c l n t o ra bư c phát tri n nhanh và v ng ch c trong th i gian t i. Đ th t s tr thành ngành kinh t “mũi nh n” c a t nh, ñ ng th i khai thác có hi u qu ti m năng hi n có, Du l ch ñang c n có ngu n l c và s ñ u tư m nh m v m i m t, ñ ng th i t o cơ h i l n cho m t s lĩnh v c kinh doanh phát tri n, trong ñó ph i k ñ n tín d ng Ngân hàng. Trong th i gian t i, ngoài nh ng ñ nh hư ng tín d ng mang tính ch t chung, chi nhánh NHNo&PTNT t nh Qu ng Nam còn t p trung ưu tiên v n cho phát tri n du l ch, ph n ñ u nâng d n t tr ng cho vay doanh nghi p du l ch t 4,28% vào năm 2006 lên m c 12% vào năm 2015. Xu t phát t v n ñ này, là m t cán b hi n ñang công tác trong ngành Ngân hàng c a t nh, b n thân tôi xin
- -2- ch n ñ tài “M r ng cho vay ñ i v i các doanh nghi p du l ch t i chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn t nh Qu ng Nam” làm Lu n văn t t nghi p cao h c c a mình. 2. M c tiêu nghiên c u: - Làm rõ các v n ñ lý lu n m r ng ho t ñ ng cho vay c a ngân hàng ñ i v i doanh nghi p du l ch. - Phân tích th c tr ng cho vay ñ i v i các doanh nghi p du l ch t i chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn t nh Qu ng Nam, trên cơ s ñó làm rõ nh ng thành công, h n ch và nguyên nhân trong vi c m r ng cho vay ñ i v i các doanh nghi p du l ch trên ñ a bàn th i gian qua; - Đ xu t các gi i pháp m r ng cho vay ñ i v i các doanh nghi p du l ch t i chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn t nh Qu ng Nam. 3. Ph m vi nghiên c u: Lu n văn nghiên c u ho t ñ ng cho vay ñ i v i các doanh nghi p du l ch t i chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn t nh Qu ng Nam trong kho ng th i gian t năm 2006 ñ n năm 2010 và ñ xu t các gi i pháp m r ng cho vay ñ i v i các doanh nghi p du l ch t năm 2011 ñ n năm 2015. 4. Phương pháp nghiên c u: Trên cơ s phương pháp lu n c a ch nghĩa duy v t bi n ch ng, lu n văn s d ng các phương pháp nghiên c u c th như phương pháp phân tích th ng kê và các phương pháp x lý d li u khác. 5. K t c u c a Lu n văn Ngoài ph n m ñ u, k t lu n, ph l c và danh m c tài li u tham kh o, Lu n văn g m có ba chương:
- -3- Chương 1: Cơ s lý lu n v m r ng cho vay c a ngân hàng ñ i v i doanh nghi p du l ch. Chương 2: Th c tr ng m r ng ho t ñ ng cho vay ñ i v i các doanh nghi p du l ch t i chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn t nh Qu ng Nam Chương 3: Gi i pháp m r ng cho vay ñ i v i các doanh nghi p du l ch t i chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn t nh Qu ng Nam Chương 1 CƠ S LÝ LU N V M R NG CHO VAY C A NGÂN HÀNG Đ I V I DOANH NGHI P DU L CH 1.1 TÍN D NG NGÂN HÀNG 1.1.1 Khái ni m tín d ng Tín d ng là m t quan h kinh t gi a ngư i cho vay và ngư i ñi vay, là s chuy n như ng quy n s d ng m t lư ng giá tr hay hi n v t theo nh ng ñi u ki n mà hai bên tho thu n. 1.1.2 B n ch t c a tín d ng - Quan h tín d ng là giao d ch ch chuy n d ch quy n s d ng tài s n. - Quan h tín d ng là quan h kinh t d a trên nguyên t c hoàn tr c v n l n lãi. - Quan h tín d ng là quan h d a trên ni m tin vào kh năng hoàn tr c a ngư i ñi vay. 1.1.3 Tín d ng ngân hàng 1.1.3.1 Khái ni m tín d ng ngân hàng Tín d ng ngân hàng là m i quan h vay mư n b ng ti n t , hàng hoá theo nguyên t c hoàn tr gi a m t bên là ngân hàng v i
- -4- m t bên là các ñơn v kinh t , các t ch c xã h i và dân cư, trong ñó ngân hàng gi vai trò v a là ngư i ñi vay, v a là ngư i cho vay. 1.1.3.2 Đ c ñi m c a tín d ng ngân hàng Tài s n giao d ch trong quan h tín d ng ngân hàng bao g m hai hình th c là cho vay (b ng ti n) và cho thuê (b t ñ ng s n và ñ ng s n). Xu t phát t nguyên t c hoàn tr , vì v y ngư i cho vay khi chuy n giao tài s n cho ngư i ñi vay s d ng ph i có cơ s ñ tin r ng ngư i ñi vay s tr ñúng h n. Giá tr hoàn tr thông thư ng ph i l n hơn giá tr lúc cho vay, hay nói cách khác là ngư i ñi vay ph i tr thêm ph n lãi ngoài v n g c. Trong quan h tín d ng ngân hàng ti n vay ñư c c p trên cơ s cam k t hoàn tr vô ñi u ki n. 1.1.3.3 Các lo i hình cho vay - Căn c vào th i h n cho vay chia thành các lo i: + Cho vay ng n h n + Cho vay trung h n + Cho vay dài h n - Căn c vào phương th c cho vay thông thư ng các NHTM áp d ng các phương th c cho vay sau: + Cho vay t ng l n + Cho vay theo h n m c tín d ng + Cho vay theo d án ñ u tư - Căn c vào m c ñ tín nhi m c a khách hàng có th áp d ng: + Cho vay có b o ñ m b ng tài s n + Cho vay không có b o ñ m b ng tài s n
- -5- 1.1.3.4 Vai trò c a tín d ng ngân hàng • Đ i v i n n kinh t TDNH góp ph n thúc ñ y quá trình tái s n xu t xã h i: Tín d ng ngân hàng là kênh chuy n t i tác ñ ng c a Nhà nư c ñ n các m c tiêu vĩ mô. Tín d ng ngân hàng là công c th c hi n các chính sách xã h i. • Đ i v i NHTM. + Ho t ñ ng tín d ng giúp ngân hàng ngày càng m r ng quan h v i khách hàng, t ñó làm tăng kh năng huy ñ ng v n t các ñơn v kinh t . + Ho t ñ ng tín d ng c a ngân hàng càng phát tri n, ngân hàng càng t o ñư c v th c a mình trên th trư ng. + Ho t ñ ng tín d ng là m t ho t ñ ng truy n th ng ñem l i l i nhu n ch y u cho ngân hàng. • Đ i v i khách hàng - TDNH ñáp ng nhu c u v v n c a các ch th kinh t trong xã h i khi ngu n v n t có c a h không ñ ñ ñáp ng ñư c nhu c u. - Nh ñư c ñáp ng nhu c u v v n khi c n thi t trong quá trình s n xu t kinh doanh mà ho t ñ ng s n xu t kinh doanh c a các doanh nghi p ñư c di n ra liên t c ñ m b o cho quá trình cung ng s n ph m, góp ph n n ñ nh cho s phát tri n, nâng cao năng l c c nh tranh. - TDNH góp ph n phát huy t i ña n i l c và thúc ñ y vi c h ch toán kinh doanh c a các doanh nghi p, s d ng v n có hi u qu hơn và khai thác tri t ñ các ti m năng kinh doanh.
- -6- - TDNH ñóng vai trò quan tr ng trong vi c kích c u nh ñáp ng nhu c u v n cho tiêu dùng c a các cá nhân trong xã h i, t o ñi u ki n tăng trư ng n n kinh t . 1.2 M R NG CHO VAY C A NGÂN HÀNG Đ I V I DOANH NGHI P DU L CH 1.2.1 Khái ni m Doanh nghi p Du l ch Theo Kho n 1, Đi u 4, Lu t doanh nghi p năm 2005 thì Doanh nghi p là t ch c kinh t có tên riêng, có tài s n, có tr s giao d ch n ñ nh, ñư c ñăng ký kinh doanh theo quy ñ nh c a pháp lu t nh m m c ñích th c hi n các ho t ñ ng kinh doanh. V y Doanh nghi p du l ch cũng là t ch c kinh t có tên riêng, có tài s n, có tr s giao d ch n ñ nh, ñư c ñăng ký kinh doanh theo quy ñ nh c a pháp lu t và th c hi n các ho t ñ ng nh m v cho các cu c hành trình, lưu trú t m th i và các nhu c u khác c a cá nhân ho c t p th khi h ngoài nơi cư trú thư ng xuyên nh m m c ñích sinh l i. 1.2.2 Các lo i hình kinh doanh c a Doanh nghi p du l ch Kinh doanh du l ch di n ra nhi u hình th c khác nhau, v cơ b n có 4 lo i hình ch y u sau: * Kinh doanh l hành * Kinh doanh khách s n - du l ch * Kinh doanh v n chuy n khách du l ch * Kinh doanh các d ch v khác 1.2.3 N i dung m r ng cho vay c a Ngân hàng M r ng cho vay c a NHTM là tăng qui mô cho vay trên cơ s ki m soát m c r i ro và ñ m b o kh năng sinh l i phù h p v i m c tiêu và chi n lư c kinh doanh c a ngân hàng trong t ng th i kỳ.
- -7- Ngân hàng có th th c hi n m r ng cho vay b ng các phương th c khác nhau. Tuy nhiên, xét ñ n cùng, có 2 phương th c căn b n: * M r ng ñ i tư ng khách hàng M r ng ñ i tư ng khách hàng cho vay t c là phương th c m r ng cho vay thông qua gia tăng s lư ng khách hàng vay v n c a ngân hàng. * Gia tăng quy mô vay bình quân c a t ng khách hàng thông qua các bi n pháp khác nhau: Gia tăng quy mô vay bình quân t c là vi c gia tăng quy mô dư n v i cùng m t s lư ng khách hàng, ho c gi nguyên quy mô dư n khi s lư ng khách hàng gi m; ho c m c tăng quy mô dư n nhanh hơn m c tăng s lư ng khách hàng. 1.2.4 Đ c ñi m m r ng cho vay ñ i v i doanh nghi p du l ch M r ng cho vay doanh nghi p du l ch c a NHTM là tăng qui mô cho vay và t tr ng cho vay các doanh nghi p kinh doanh d ch v du l ch trên cơ s ki m soát m c r i ro và ñ m b o kh năng sinh l i phù h p v i m c tiêu và chi n lư c kinh doanh c a ngân hàng trong t ng th i kỳ. * V tính ñ c thù c a doanh nghi p du l ch: Du l ch là ngành kinh t t ng h p, mang tính xã h i hóa cao. * V ñ c tính chung trong quan h s n xu t - V quan h s h u, ph n l n doanh nghi p du l ch ho t ñ ng d a trên hình th c s h u tư nhân v v n và các ñi u ki n kinh doanh. - V t ch c qu n lý, các doanh nghi p du l ch ch u s chi ph i c a ch th kinh doanh, nhưng ñư c t ch c dư i nhi u hình th c kinh doanh ña d ng.
- -8- * Đ c ñi m cho vay ñ i v i doanh nghi p du l ch - Ch th ñư c cho vay r t phong phú v lo i hình t ch c, v trình ñ phát tri n, nhu c u v n, th i h n cho vay, thu n . - V i tính ña d ng, phong phú trong ho t ñ ng kinh doanh nên ho t ñ ng cho vay ñ i v i các doanh nghi p du l ch có th s d ng nhi u hình th c chuy n t i v n khác nhau. - Thông thư ng quy mô v n ñ u tư ñ i v i m t doanh nghi p du l ch tương ñ i l n, t p trung ch y u vào cơ s v t ch t và các phương ti n v n chuy n. - Kinh doanh du l ch mang tính th i v cao. 1.2.5 Các tiêu chí ñánh giá m r ng cho vay doanh nghi p du l ch c a Ngân hàng - T c ñ tăng dư n cho vay (K) ñ i v i doanh nghi p du l ch t i ngân hàng thương m i - M c tăng s lư ng các doanh nghi p du l ch vay v n c a ngân hàng - T tr ng cho vay (R) ñ i v i doanh nghi p du l ch so v i t ng dư n cho vay t i ngân hàng - S ña d ng c a s n ph m, phương th c cho vay các doanh nghi p du l ch. - M c ñ tăng trư ng c a th ph n cho vay các doanh nghi p du l ch trên th trư ng m c tiêu - Tăng trư ng thu nh p t cho vay doanh nghi p du l ch - M c tăng t tr ng thu nh p t cho vay doanh nghi p du l ch trên t ng thu nh p t cho vay c a ngân hàng 1.2.6 Các nhân t nh hư ng ñ n vi c m r ng cho vay ñ i v i doanh nghi p du l ch c a các NHTM
- -9- 1.2.6.1 Nhóm nhân t bên ngoài - Nhân t kinh t - Nhân t thu c v môi trư ng pháp lý - Nhân t xã h i - Các nhân t thu c v môi trư ng thiên nhiên. - Chính sách kinh t vĩ mô c a Nhà nư c. - Nhân t v phía khách hàng * Nhu c u vay v n. * Tình hình tài chính. * Kh năng tr n c a khách hàng. 1.2.6.2 Nhóm nhân t bên trong Nhóm nhân t v phía ngân hàng - M c tiêu ho t ñ ng c a ngân hàng. - Chính sách tín d ng - Quy trình cho vay - Lãi su t cho vay. - Công ngh ngân hàng - Năng l c tài chính - Cơ s v t ch t, M ng lư i Chương 2 TH C TR NG M R NG HO T Đ NG CHO VAY Đ I V I CÁC DOANH NGHI P DU L CH T I CHI NHÁNH NGÂN HÀNG NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN T NH QU NG NAM 2.1 Đ C ĐI M CH Y U NH HƯ NG Đ N HO T Đ NG M R NG CHO VAY Đ I V I DOANH NGHI P DU L CH C A NHNO&PTNT T NH QU NG NAM 2.1.1 Đ c ñi m c a T nh Qu ng Nam
- -10- 2.1.1.1 Đi u ki n t nhiên Có tài nguyên Du l ch bi n v i nhi u bãi t m s ch ñ p khu v c Đi n Bàn, H i An, Tam Kỳ,... Ngoài ra còn có 15 hòn ñ o l n nh ngoài khơi, 10 h nư c (v i 6.000 ha m t nư c, kho ng 11.000 ha r ng xung quanh khu v c h và 40 ñ o trong các h ) là m t trong nh ng ti m năng l n ñ phát tri n du l ch. 2.1.1.2 Tình hình kinh t - xã h i B ng 2.1: M t s ch tiêu kinh t - xã h i t nh Qu ng Nam qua các năm Đơn v : Tri u ñ ng, tri u USD Ch tiêu Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 1. Dân s trung bình (ngư i) 1.418.706 1.423.047 1.425.395 2. T ng s n ph m qu c n i 17.437.628 20.566.840 24.385.480 Trong ñó: Khách s n, nhà hàng 1.186.923 1.342.160 1.575.287 T tr ng (%) 6,80 6,52 6,45 3. Giá tr s n xu t công nghi p 6.637.971 8.002.646 10.129.563 4. Giá tr s n xu t nông, lâm, th y s n 2.634.311 2.676.841 2.788.585 5. V n ñ u tư phát tri n 7.131.903 9.240.459 12.031.078 6. Kim ng ch xu t kh u 238,684 290,450 361,90 Ngu n: C c th ng kê Qu ng Nam 2.1.2 M t s ñ c ñi m cơ b n c a doanh nghi p du l ch t nh Qu ng Nam B ng 2.2: S lư ng doanh nghi p du l ch trên ñ a bàn Đơn v tính: Doanh nghi p Ch tiêu Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 * T ng s doanh nghi p trên ñ a bàn 1.749 1.902 2.189 Trong ñó doanh nghi p du l ch 148 164 173 T tr ng (%) 8,46 8,62 7,90 Ngu n: S k ho ch và Đ u tư t nh Qu ng Nam
- -11- - V cơ c u lo i hình doanh nghi p du l ch Trong t ng s doanh nghi p du l ch trên ñ a bàn t nh Qu ng Nam qua các năm thì ph n l n là doanh nghi p tư nhân, công ty TNHH có hai thành viên tr lên và công ty c ph n. - V cơ c u doanh nghi p phân theo lĩnh v c kinh doanh S lư ng doanh nghi p du l ch chuyên kinh doanh d ch v khách s n luôn chi m t tr ng l n trong t ng s doanh nghi p du l ch trên ñ a bàn. - V ñ a bàn ho t ñ ng Ph n l n các doanh nghi p du l ch có tr s kinh doanh t p trung ch y u t i thành ph H i An và m t s ñ a phương như Đi n Bàn, Núi Thành, Tam Kỳ, các ñ a phương khác doanh nghi p ho t ñ ng kinh doanh du l ch h u như r t ít. 2.1.3 Đ c ñi m cơ b n c a Ngân hàng No&PTNT t nh Qu ng Nam 2.1.3.1 L ch s hình thành và phát tri n Chi nhánh NHNo&PTNT t nh Qu ng Nam ñư c thành l p theo Quy t ñ nh s 515/NHNo-02 ngày 16/12/1996 c a Ch t ch H i ñ ng qu n tr NHNo&PTNT Vi t Nam trên cơ s tách ra t S Giao d ch III - NHNo&PTNT Vi t Nam t i thành ph Đà N ng. Ngoài nh ng s n ph m d ch v truy n th ng như huy ñ ng v n, cho vay v n, d ch v thanh toán qu c t , NHNo&PTNT t nh Qu ng Nam còn có các d ch v ngân hàng hi n ñ i như D ch v g i rút ti n nhi u nơi, d ch v Mobile Banking, phát hành th ghi n , tn d ng qu c t Visacard, ch p nh n thanh toán qu c t MasterCard, kinh doanh d ch v du l ch... 2.1.3.2 Ch c năng và nhi m v - Huy ñ ng v n - Cho vay
- -12- - Kinh doanh các d ch v ngân hàng khác - Đ u tư dư i các hình th c như: Góp v n, mua c ph n c a doanh nghi p và c a các t ch c kinh t khác khi ñư c NHNo&PTNT Vi t Nam cho phép. - B o lãnh - Nghiên c u, phân tích kinh t liên quan ñ n ho t ñ ng ti n t , TD - Th c hi n công tác thông tin, tuyên truy n, qu ng cáo, ti p th lưu tr các hình nh làm tư li u ph c v cho vi c tr c ti p kinh doanh… 2.1.3.3 Cơ c u t ch c Cơ c u t ch c c a chi nhánh NHNo&PTNT t nh Qu ng Nam ñư c th c hi n theo mô hình tr c tuy n ch c năng trên nguyên t c t p trung và ch ñ m t th trư ng. Sơ ñ 2.1 : Cơ c u t ch c qu n lý c a NHNo&PTNT Qu ng Nam GIÁM Đ C Phó giám Phó giám Phó giám Phó giám ñ c1 ñ c2 ñ c3 ñ c4 Phòng Phòng Phòng Phòng Phòng Phòng Hành Kinh K D ch Ki m K Phòng Phòng chính doanh ho ch v tra toán Đi n Tín nhân ngo i t ng marke ki m ngân toán d ng s h i h p ting soát qu n i b Chú thích: Chi nhánh lo i 3 Quan h tr c tuy n Quan h ch c năng Phòng Giao d ch
- -13- 2.1.3.4 Đ c ñi m v ngu n l c - V huy ñ ng v n: B ng 2.6: Ngu n v n huy ñ ng c a NHNo&PTNT Qu ng Nam qua các năm Đơn v tính: Tri u ñ ng, % Ch tiêu 2006 2007 2008 2009 2010 * T ng ngu n v n 1.840.000 2.372.600 2.595.400 2.732.740 3.146.227 + T c ñ tăng trư ng 28,94% 9,39% 5,29% 15,13% - Ti n g i TCKT 229.002 415.902 393.800 423.447 646.612 - Ti n g i dân cư 1.181.000 1.512.800 1.786.000 1.872.313 2.192.230 - Ti n g i khác 429.998 443.898 415.600 436.980 307.385 Ngu n: NHNo&PTNT Qu ng Nam - Báo cáo t ng k t qua các năm - V m ng lư i ho t ñ ng: Ngân hàng No&PTNT t nh Qu ng Nam hi n có 26 chi nhánh lo i 3 và 20 phòng giao d ch ph thu c, có m t h u h t các huy n, thành ph , Khu công nghi p Đi n Nam - Đi n Ng c, , Khu kinh t m Chu Lai, xã ñ o Tân Hi p (Cù Lao Chàm), ñ a bàn kinh doanh r ng kh p v i hơn 80.000 h và trên 500 doanh nghi p vay v n. - Ngu n nhân l c: Đ n cu i năm 2010, chi nhánh NHNo&PTNT t nh Qu ng Nam có 420 lao ñ ng, trong ñó: 01 Ti n sĩ kinh t và 02 nghiên c u sinh, 70 th c sĩ; 16 cán b viên ch c ñang h c cao h c. - Cơ s v t ch t, trang thi t b và s phát tri n công ngh : Ngân hàng No&PTNT Vi t Nam nói chung, chi nhánh NHNo&PTNT t nh Qu ng Nam nói riêng là m t trong nh ng ngân hàng có h th ng công ngh thông tin quy mô, t c ñ x lý giao d ch bình quân l n nh t, hoàn ch nh và hi n ñ i nh t v công ngh hi n nay.
- -14- Bên c nh ñó, h u h t các ñ a ñi m giao d ch c a NHNo&PTNT t nh Qu ng Nam, t H i s chính cho ñ n các chi nhánh lo i 3, phòng giao d ch ph thu c ñ u ñư c xây d ng khang trang, thông thoáng, trang b hi n ñ i và luôn chi m gi nh ng v trí ñ t ñ a so v i các NHTM khác trên ñ a bàn. 2.2 TH C TR NG M R NG HO T Đ NG CHO VAY Đ I V I CÁC DOANH NGHI P DU L CH T I NHNO&PTNT T NH QU NG NAM 2.2.1 T ng quan v cho vay DNDL t i NHNo&PTNT t nh Qu ng Nam - Dư n cho vay c a NHNo&PTNT Qu ng Nam T ng dư n cho vay t i chi nhánh NHNo&PTNT t nh Qu ng Nam qua các năm ñ u tăng trư ng khá, ñ n cu i năm 2010 ñ t 3.055.967 tri u ñ ng, tăng 1.688.240 tri u ñ ng, t l tăng 123,43% so v i năm 2006, bình quân giai ño n 2006 - 2010 tăng 19,77%. - Th ph n cho vay doanh nghi p du l ch c a chi nhánh NHNo&PTNT t nh Qu ng Nam B ng 2.9: Th ph n dư n cho vay doanh nghi p du l ch c a chi nhánh NHNo&PTNT t nh Qu ng Nam Đơn v tính: Tri u ñ ng Ch tiêu 2006 2007 2008 2009 2010 T ng DN cho vay DNDL trên ñ a bàn 147.231 206.912 393.246 499.751 647.178 Trong ñó NHNo Qu ng Nam 58.546 63.915 74.803 92.173 137.854 Th ph n 39,76% 30,89% 19,02% 18,44% 21,30% Ngu n: Ngân hàng Nhà nư c chi nhánh t nh Qu ng Nam
- -15- 2.2.2 Th c tr ng m r ng cho vay ñ i v i các doanh nghi p du l ch t i chi nhánh Ngân hàng No&PTNT t nh Qu ng Nam - T c ñ tăng trư ng dư n cho vay doanh nghi p du l ch t i chi nhánh NHNo&PTNT t nh Qu ng Nam Dư n cho vay doanh nghi p du l ch t i chi nhánh Ngân hàng No&PTNT t nh Qu ng Nam qua các năm có s tăng trư ng khá, năm 2007: 9,17%; năm 2008: 17,03%; ñ n năm 2010 là 49,56%. Tuy nhiên, xét v s tuy t ñ i thì m c ñ gia tăng dư n cho vay các doanh nghi p du l ch v n còn h t s c khiêm t n, năm 2007/2006 ch ñ t 5.369 tri u ñ ng và cao nh t là năm 2010/2009 cũng ch ñ t 45.681 tri u ñ ng. - T tr ng dư n cho vay doanh nghi p du l ch t i chi nhánh NHNo&PTNT t nh Qu ng Nam B ng 2.11: T tr ng dư n cho vay doanh nghi p du l ch t i chi nhánh NHNo&PTNT t nh Qu ng Nam Đơn v tính: Tri u ñ ng,% Ch tiêu 2006 2007 2008 2009 2010 T ng dư n 1.367.727 1.641.497 1.984.769 2.464.507 3.055.967 Trong ñó dư n DNDL 58.546 63.915 74.803 92.173 137.854 T tr ng 4,28 3,89 3,77 3,74 4,51 Ngu n: Ngân hàng No&PTNT t nh Qu ng Nam - báo cáo cho vay doanh nghi p * S da d ng hoá v cơ c u cho vay doanh nghi p du l ch t i chi nhánh NHNo&PTNT t nh Qu ng Nam: - Dư n doanh nghi p du l ch theo kỳ h n
- -16- B ng 2.13: Dư n doanh nghi p du l ch theo kỳ h n Đơn v tính: Tri u ñ ng Ch tiêu 2006 2007 2008 2009 2010 T ng DN cho vay DNDL 58.546 63.915 74.803 92.173 137.854 Trong ñó: - Ng n h n 4.050 5.531 6.844 8.729 16.018 T tr ng 6,92% 8,34% 9,15% 9,47% 11,62% - Trung, dài h n 54.496 58.584 67.958 83.444 121.836 T tr ng 93,08% 91,66% 90,85% 90,53% 88,38% Ngu n: Ngân hàng No&PTNT t nh Qu ng Nam - báo cáo cho vay doanh nghi p - Dư n doanh nghi p du l ch phân theo lĩnh v c kinh doanh B ng 2.14: Dư n doanh nghi p du l ch phân theo lĩnh v c kinh doanh Đơn v tính: Tri u ñ ng Ch tiêu 2006 2007 2008 2009 2010 T ng Dư n cho vay DNDL 58.546 63.915 74.803 92.173 137.854 Trong ñó: KD khách s n 40.010 44.108 52.242 64.834 100.440 T tr ng 68,34% 69,01% 69,84% 70,34% 72,86% KD Nhà hàng 3.647 4.595 6.291 8.166 12.420 T tr ng 6,23% 7,19% 8,41% 8,86% 9,01% KD v n chuy n khách DL 14.888 15.212 16.270 19.172 29.994 T tr ng 25,43% 23,80% 21,75% 20,80% 18,13% Ngu n: Ngân hàng No&PTNT t nh Qu ng Nam - báo cáo cho vay theo thành ph n kinh t , ngành kinh t - Dư n doanh nghi p du l ch phân theo ñ a bàn
- -17- B ng 2.15: Dư n doanh nghi p du l ch phân theo ñ a bàn Đơn v tính: Tri u ñ ng Đ a bàn 2006 2007 2008 2009 2010 - Thành ph Tam Kỳ 3.800 3.995 4.368 5.208 8.299 T tr ng (%) 6,49 6,25 5,84 5,65 6,02 - Thành ph H i An 39.489 44.248 51.951 62.530 98.759 T tr ng (%) 67,45 69,23 69,45 67,84 71,64 - Huy n Đi n Bàn 5.351 5.375 6.553 7.872 11.387 T tr ng (%) 9,14 8,41 8,76 8,54 8,26 - Huy n Núi Thành 2.447 2.633 3.972 5.245 7.044 T tr ng (%) 4,18 4,12 5,31 5,69 5,11 - Các ñ a phương khác 7.459 7.663 7.959 11.319 12.365 T tr ng (%) 12,74 11,99 10,64 12,28 8,96 T ng c ng 58.546 63.915 74.803 92.173 137.854 Ngu n: Ngân hàng No&PTNT t nh Qu ng Nam - báo cáo cho vay theo thành ph n kinh t , ngành kinh t - Dư n doanh nghi p du l ch theo hình th c ñ m b o B ng 2.16: Dư n doanh nghi p du l ch phân theo hình th c ñ m b o Đơn v tính : Tri u ñ ng Hình th c ñ m b o 2006 2007 2008 2009 2010 Th ch p b ng tài s n DN 52.511 55.284 63.499 85.512 129.637 T tr ng(%) 89,69 86,50 84,89 92,77 94,04 Th ch p TS c a Bên th 3 3.036 4.150 6.874 5.002 4.611 T tr ng(%) 5,19 6,49 9,19 5,43 3,34 Tín ch p 2.999 4.481 4.430 1.659 3.606 T tr ng(%) 5,12 7,01 5,92 1,80 2,62 T ng c ng 58.546 63.915 74.803 92.173 137.854 Ngu n: Ngân hàng No&PTNT t nh Qu ng Nam - báo cáo cho vay theo thành ph n kinh t , ngành kinh t
- -18- - Dư n doanh nghi p du l ch theo quy mô cho vay B ng 2.17: Dư n doanh nghi p du l ch phân theo quy mô cho vay Đơn v tính : Tri u ñ ng Quy mô 2006 2007 2008 2009 2010 - Dư i 1 t ñ ng 26.815 28.511 39.468 56.818 102.488 T tr ng (%) 45,80 44,61 52,76 61,64 74,35 - T 1 ñ n dư i 5 t ñ ng 25.488 23.946 24.403 25.429 26.611 T tr ng (%) 43,53 37,47 32,62 27,59 19,30 - T 5 ñ n dư i 10 t ñ ng 6.243 11.458 10.932 9.926 8.755 T tr ng (%) 10,66 17,93 14,61 10,77 6,35 - T 10 t ñ ng tr lên - - - - - - Dư n bình quân 1 DN 1.428 1.331 1.206 1.418 1.863 T ng c ng 58.546 63.915 74.803 92.173 137.854 Ngu n: Ngân hàng No&PTNT t nh Qu ng Nam - báo cáo cho vay theo thành ph n kinh t , ngành kinh t * Thu nh p t ho t ñ ng cho vay ñ i v i các doanh nghi p du l ch B ng 2.18: Thu nh p t ho t ñ ng cho vay ñ i v i các doanh nghi p du l ch t i chi nhánh NHNo&PTNT t nh Qu ng Nam Đơn v tính: Tri u ñ ng Ch tiêu 2006 2007 2008 2009 2010 * T ng thu nh p 294.478 453.287 625.008 469.412 607.700 Thu nh p t cho vay các 9.163 11.054 11.984 14.565 28.744 DN du l ch T tr ng (%) 3,11 2,44 1,92 3,10 4,73 Ngu n: Ngân hàng No&PTNT t nh Qu ng Nam - Báo cáo t ng k t qua các năm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học xã hội và nhân văn: Ảnh hưởng của văn học dân gian đối với thơ Tản Đà, Trần Tuấn Khải
26 p | 789 | 100
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh: Hoạch định chiến lược kinh doanh dịch vụ khách sạn tại công ty cổ phần du lịch - dịch vụ Hội An
26 p | 422 | 83
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Hoàn thiện công tác thẩm định giá bất động sản tại Công ty TNHH Thẩm định giá và Dịch vụ tài chính Đà Nẵng
26 p | 504 | 76
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Nghiên cứu thành phần hóa học của lá cây sống đời ở Quãng Ngãi
12 p | 544 | 61
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Hoàn thiện hệ thống pháp luật đáp ứng nhu cầu xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam hiện nay
26 p | 527 | 47
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Cải cách thủ tục hành chính ở ủy ban nhân dân xã, thị trấn tại huyện Quảng Xương, Thanh Hóa
26 p | 342 | 41
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp tăng cường huy động vốn tại Ngân hàng thương mại cổ phần Dầu khí Toàn Cầu
26 p | 307 | 39
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu xây dựng chương trình tích hợp xử lý chữ viết tắt, gõ tắt
26 p | 331 | 35
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Xây dựng ý thức pháp luật của cán bộ, chiến sĩ lực lượng công an nhân dân Việt Nam
15 p | 350 | 27
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật Việt Nam về hoạt động kinh doanh của công ty chứng khoán trong mối quan hệ với vấn đề bảo vệ quyền lợi của nhà đầu tư
32 p | 247 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu ảnh hưởng của quản trị vốn luân chuyển đến tỷ suất lợi nhuận của các Công ty cổ phần ngành vận tải niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam
26 p | 287 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ: Phân tích và đề xuất một số giải pháp hoàn thiện công tác lập dự án đầu tư ở Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Petrolimex
1 p | 116 | 10
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Tăng cường trách nhiệm công tố trong hoạt động điều tra ở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Giang
26 p | 228 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Lý thuyết độ đo và ứng dụng trong toán sơ cấp
21 p | 220 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Phát triển thương hiệu Trần của Công ty TNHH MTV Ẩm thực Trần
26 p | 100 | 8
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật về quản lý và sử dụng vốn ODA và thực tiễn tại Thanh tra Chính phủ
13 p | 264 | 7
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Các cấu trúc đại số của tập thô và ngữ nghĩa của tập mờ trong lý thuyết tập thô
26 p | 233 | 3
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu tính chất hấp phụ một số hợp chất hữu cơ trên vật liệu MCM-41
13 p | 201 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn