Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Mở rộng phương thức thanh toán tín dụng chứng từ tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình
lượt xem 5
download
Đề tài nhằm hệ thống hóa những vấn đề lý luận liên quan đến mở rộng phương thức thanh toán tín dụng chứng từ. Phân tích, đánh giá, thực trạng phương thức thanh toán tín dụng chứng từ tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Mở rộng phương thức thanh toán tín dụng chứng từ tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình
- 1 2 B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Công trình hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG Đ I H C ĐÀ N NG Ngư i hư ng d n khoa h c: PGS.TS Nguy n Ng c Vũ TR N H HƯƠNG GIANG M R NG PHƯƠNG TH C THANH TOÁN Ph n bi n 1: TS. Võ Th Thúy Anh TÍN D NG CH NG T T I NGÂN HÀNG Ph n bi n 2: GS.TS. Dương Th Bình Minh NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN T NH QU NG BÌNH Lu n văn s ñư c b o v trư c H i ñ ng ch m Lu n văn t t nghi p th c sĩ Qu n tr Kinh doanh h p t i Chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng Đ i h c Đà N ng vào ngày 05 tháng 09 năm 2012 Mã s : 60.34.20 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ QU N TR KINH DOANH Có th tìm hi u lu n văn t i: - Trung tâm Thông tin-H c li u, Đ i h c Đà N ng - Thư vi n trư ng Đ i h c Kinh t , Đ i h c Đà N ng Đà N ng, năm 2012
- 3 4 M Đ U - Đ xu t ra m t s gi i pháp nh m m r ng phương th c 1. Tính c p thi t c a ñ tài thanh toán tín d ng ch ng t t i NHNO&PTNT t nh Qu ng Bình. Ho t ñ ng ngo i thương ngày càng có v trí quan tr ng trong 3. Câu h i nghiên c u quá trình phát tri n n n kinh t ñ t nư c. Như m t m t xích không - Ngân hàng thương m i c n làm gì ñ m r ng phương th c th thi u ñư c trong ho t ñ ng kinh t ñ i ngo i, ho t ñ ng thanh thanh toán tín d ng ch ng t ? toán qu c t c a các Ngân hàng ngày càng có v trí và vai trò quan - Th c tr ng m r ng phương th c tín d ng ch ng t t i tr ng, nó ñư c coi là công c , là c u n i trong quan h kinh t , và NHNO&PTNT t nh Qu ng Bình ñã ñ t ñư c nh ng k t qu và g p thương m i gi a các nư c trên th gi i. V i nh ng ưu ñi m vư t tr i ph i nh ng h n ch nào? Do nh ng nguyên nhân nào gây ra? c a mình, phương th c tín d ng ch ng t ngày càng tr nên ph bi n - Đ m r ng phương th c thanh toán tín d ng ch ng t t i trong ho t ñ ng thanh toán qu c t . Vì v y vi c m r ng phương NHNO&PTNT t nh Qu ng Bình c n th c hi n nh ng bi n pháp nào? th c thanh toán này t i các Ngân hàng Vi t Nam là m t nhu c u 4. Đ i tư ng và ph m vi nghiên c u c p thi t ñ thúc ñ y s phát tri n c a ho t ñ ng thanh toán qu c t . - Đ i tư ng nghiên c u: Lu n văn nghiên c u lý lu n và th c Ngân hàng NNo&PTNT Qu ng Bình qua hơn 10 năm tham ti n liên quan ñ n phương th c tín d ng ch ng t và m r ng gia ho t ñ ng thanh toán qu c t , bên c nh nh ng thành qu ñã ñ t phương th c thanh toán TDCT t i NHNO&PTNT t nh Qu ng Bình. ñư c thì vi c áp d ng phương th c tín d ng ch ng t t i Ngân hàng - Ph m vi nghiên c u: còn g p nhi u khó khăn và chưa th c s tương x ng v i quy mô phát + V không gian: Nghiên c u trong ñ a bàn ho t ñ ng c a tri n c a Ngân hàng. t nh Qu ng Bình Xu t phát t nh ng lí do ñó nên tôi ñã quy t ñ nh l a ch n ñ + V th i gian: Nghiên c u k t qu ho t ñ ng giai ño n t tài “M r ng phương th c thanh toán tín d ng ch ng t t i Ngân năm 2009 - 2011. hàng Nông nghi p và phát tri n nông thôn t nh Qu ng Bình” ñ 5. Phương pháp nghiên c u nghiên c u. - Phương pháp nghiên c u là duy v t bi n ch ng và duy v t 2. M c ñích nghiên c u l ch s - H th ng hóa nh ng v n ñ lý lu n liên quan ñ n m r ng - S d ng phương pháp t ng h p, phân tích, th ng kê, nghiên phương th c thanh toán tín d ng ch ng t ; c u tham kh o các tư li u c a các tác gi liên quan…ñ ñi sâu phân - Phân tích, ñánh giá th c tr ng m r ng phương th c thanh tích v n ñ m t cách rõ ràng d a trên cơ s khoa h c. toán tín d ng ch ng t t i NHNO&PTNT t nh Qu ng Bình và kh o 6. Ý nghĩa th c ti n c a ñ tài: sát các nhân t nh hư ng ñ n m r ng phương th c TDCT t i Ngân Phân tích và ñánh giá th c tr ng m r ng phương th c thanh hàng (c v s lư ng và ch t lư ng); toán tín d ng ch ng t t i NHNO&PTNT t nh Qu ng Bình, ch ra
- 5 6 nh ng thành t u, h n ch và tìm ra nguyên nhân. T ñó có nh ng ñ CHƯƠNG 1: NH NG V N Đ CƠ B N V M R NG xu t, ki n ngh phương hư ng và có nh ng gi i pháp góp ph n m PHƯƠNG TH C THANH TOÁN TÍN D NG CH NG T T I r ng ho t ñ ng thanh toán theo phương th c TDCT t i NGÂN HÀNG THƯƠNG M I NHNO&PTNT t nh Qu ng Bình. 1.1. NH NG V N Đ CHUNG V PHƯƠNG TH C TÍN 7. K t c u ñ tài D NG CH NG T Chương 1: Nh ng v n ñ cơ b n v m r ng phương th c 1.1.1. Đ nh nghĩa thanh toán tín d ng ch ng t t i ngân hàng thương m i. 1.1.2. Thư tín d ng (Letter of Credit – L/C) Chương 2: Th c tr ng m r ng phương th c thanh toán tín 1.1.2.1. Khái ni m d ng ch ng t t i Ngân hàng Nông nghi p và phát tri n nông thôn 1.1.2.2. N i dung c a thư tín d ng: T nh Qu ng Bình. 1.1.2.3. Các lo i thư tín d ng Chương 3: Gi i pháp m r ng phương th c thanh toán tín 1.1.3. Các bên tham gia vào quá trình thanh toán theo phương d ng ch ng t t i Ngân hàng Nông nghi p và phát tri n nông thôn th c tín d ng ch ng t . T nh Qu ng Bình. 1.1.4. Quy trình nghi p v thanh toán tín d ng ch ng t 1.1.5. R i ro trong phương th c TDCT 1.1.6. Các văn b n pháp lý có liên quan trong thanh toán tín d ng ch ng t 1.1.6.1. Các t p quán qu c t : 1.1.6.2. Các văn b n pháp lu t trong nư c: 1.2. M R NG PHƯƠNG TH C THANH TOÁN TÍN D NG CH NG T 1.2.1. Quan ñi m v m r ng phương th c thanh toán tín d ng ch ng t t i NHTM 1.2.2. Tiêu chí ph n ánh vi c m r ng phương th c thanh toán TDCT t i các NHTM. 1.2.2.1. Tiêu chí ph n ánh vi c m r ng phương th c thanh toán TDCT v s lư ng a. T l tăng trư ng hàng năm v doanh s
- 7 8 b. Thu nh p K T LU N CHƯƠNG 1 c. Th ph n 1.2.2.2. Tiêu chí ph n ánh vi c m r ng phương th c thanh toán Chương 1 trình bày nh ng ki n th c cơ b n v phương th c TDCT v ch t lư ng tín d ng ch ng t và m r ng phương th c tín d ng ch ng t t i a. M c ñ ña d ng v s n ph m ho t ñ ng thanh toán theo phương ngân hàng thương m i; trình bày nh ng khái ni m, n i dung cơ b n th c TDCT: v tín d ng ch ng t , quy trình thanh toán tín d ng ch ng t , các b. Quy mô ho t ñ ng theo phương th c thanh toán TDCT: văn b n pháp lý có liên quan và nh ng r i ro g p ph i trong thanh c. Ch t lư ng d ch v : toán tín d ng ch ng t . Bên c nh ñó, chương 1 cũng ñ c p ñ n d. Công tác qu n lý và phòng ng a r i ro trong ho t ñ ng theo nh ng tiêu chí nh hư ng t i vi c m r ng phương th c TDCT t i phương th c thanh toán TDCT ngân hàng và các nhân t cơ b n ñ có th m r ng ho t ñ ng này. 1.2.3. Các nhân t nh hư ng ñ n vi c m r ng phương th c Chương 1 ñã h th ng hóa nh ng v n ñ lý lu n cơ b n v thanh toán TDCT m r ng phương th c tín d ng ch ng t t i ngân hàng thương m i, 1.2.3.1. Nhân t khách quan: t o cơ s ñ chương 2 ñi sâu vào phân tích th c tr ng, ñánh giá a. S lư ng khách hàng nh ng m t ñ t ñư c và h n ch trong quá trình m r ng phương b. Các chính sách vĩ mô c a Nhà nư c th c thanh toán TDCT t i NHNO&PTNT t nh Qu ng Bình. c. S phát tri n c a các doanh nghi p XNK d. T giá h i ñoái e. Tình hình chính tr xã h i và hành lang pháp lý 1.2.3.2. Nhân t ch quan a. T c ñ gia tăng v công ngh : b. Quy mô ho t ñ ng c a Ngân hàng: c. Uy tín c a NHTM trong nư c và qu c t : d. Trình ñ nghi p v c a cán b ngân hàng: e. Các ho t ñ ng khác có liên quan ñ n ho t ñ ng thanh toán XNK: f. Cơ c u t ch c, ñi u hành ho t ñ ng thanh toán xu t nh p kh u: g. Các chính sách c a Ngân hàng
- 9 10 CHƯƠNG 2: TH C TR NG M R NG PHƯƠNG TH C 2.1.3. K t qu ho t ñ ng kinh doanh NHNo& PTNT Qu ng Bình THANH TOÁN TÍN D NG CH NG T T I NGÂN HÀNG 2.1.3.1. Tình hình huy ñ ng v n NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN T NH 2.1.3.2. Tình hình cho vay QU NG BÌNH 2.1.3.3. K t qu ho t ñ ng kinh doanh c a chi nhánh: 2.1. GI I THI U CHUNG V NHNo&PTNT T NH QU NG B ng 2.3: K t qu ho t ñ ng kinh doanh c a NHNo&PTNT BÌNH. Qu ng Bình 2.1.1. Quá trình hình thành, phát tri n c a chi nhánh ĐVT: tri u ñ ng NHNo&PTNT t nh Qu ng Bình: 2009 2010 2011 2010/2009 2011/2010 Ngân hàng Nông nghi p phát tri n t nh qu ng bình ñư c Ch tiêu ST ST ST ST TL(%) ST TL(%) thành l p theo quy t ñ nh 85/NH – QĐ ngày 06/09/1989 c a t ng 1.T ng TN 73,673 95,774 100,520 22,101 30,00 4,746 4.96 giám ñ c NHNo, sau này ñ i tên thành Ngân hàng nông nghi p và TN lãi vay 64,641 85,967 89,008 21,326 33 3,003 3.49 ñ n ngày 05/10/1996 ñ i thành NHNo&PTNT t nh Qu ng Bình. Thu t DV 5,023 6,628 7,055 1,596 31.72 427 6.44 2.1.2. Ch c năng, nhi m v và cơ c u t ch c c a chi nhánh Thu khác 4,000 3,180 4,457 -820 -20.5 1,127 40.2 NHNo&PTNT Qu ng Bình: 2.T ng chi 50,443 69,881 68,469 19,438 38.53 -1,412 -2.02 2.1.2.1. Ch c năng Chi tr lãi 35,835 49,720 51,254 13,885 38.75 1,534 3.09 2.1.2.2. Nhi m v Chi khác 14,608 20,161 17,215 -5,553 38.01 -2,946 -14.61 2.1.2.3. V cơ c u t ch c 3.L i nhu n 23,230 25,893 32,051 2,663 11.46 6,158 23.78 (Ngu n: S li u t ng h p t NHNo&PTNT t nh QB giai ño n 2009 - 2011) K t qu ho t ñ ng kinh doanh trong 3 năm c a NH là l i nhu n và còn gia tăng qua các năm nhưng v n còn nh ng h n ch v ñ i tư ng huy ñ ng v n và chưa có s tính toán chi phí b ra cho h p lý. 2.2. TH C TR NG M R NG PHƯƠNG TH C THANH TOÁN TÍN D NG CH NG T T I NHNo&PTNT QB. 2.2.1. Quy trình thanh toán L/C 2.2.1.1. Qui trình thanh toán L/C nh p kh u (1): Ti p nh n và ki m tra ñơn xin m L/C
- 11 12 (2): Phê duy t và c p h n m c phát hành Đ i v i các 2.2.2.2. Doanh s thanh toán L/C xu t nh p kh u t i (3): Đăng kí và phát hành L/C nh p kh u NHNo&PTNT t nh QB (4): Nh n, ki m tra, x lý ch ng t , thanh toán/ch p nh n thanh toán Thanh toán L/C xu t_kh u ñóng góp ñáng k cho s phát 2.2.2.. Qui trình thanh toán L/C xu t kh u tri n c a chi nhánh. Đây ñư c coi là b ph n có t c ñ tăng trư ng (1): Ti p nh n và ki m tra L/C n ñ nh, chi m t tr ng l n và t ng kim ng ch chi m trung bình (2): Thông báo L/C Sau khi ki m tra tính chân th c và n i dung. kho ng 51% t ng kim ng ch thanh toán qu c t . (3): Ti p nh n và ki m tra b ch ng t B ng 2.5: Doanh s thanh toán xu t nh p kh u theo TDCT t i (4): Thanh toán / ch p nh n thanh toán L/C xu t kh u NHNo&PTNT QB 2.2.2. Th c tr ng m r ng phương th c thanh toán TDCT v s Đơn v : 1000USD lư ng t i NHNo&PTNT Qu ng Bình 2009 2010 2011 2010/2009 2011/ 2010 2.2.2.1. Doanh s ho t ñ ng thanh toán theo phương th c TDCT Ch tiêu ST ST ST ST % ST % B ng 2.4: Doanh s thanh toán TDCT t i NHNo&PTNT QB L/C NK 42,750 60,520 62,350 17,770 41.57 1,830 3.02 Đơn v : 1000USD L/C XK 21,755 21,303 22,580 -452 -2.08 1,277 5.99 2009 2010 2011 (Ngu n: S li u t ng h p t NHNo&PTNT t nh QB năm 2009 - 2011) Ch tiêu DS TT% DS TT% DS TT% Nhìn vào b ng s li u doanh s thanh toán L/C xu t nh p TDCT 64,505 58.54 81,823 67.73 84,930 53.08 kh u t i NHNo&PTNT Qu ng Bình cho ta th y doanh s L/C nh p luôn cao hơn doanh sô L/C xu t. T ng TTQT 110,195 100.00 120,811 100.00 160,000 100.00 2.2.2.3. Thu nh p t ho t ñ ng thanh toán theo phương th c T c ñ tăng trư ng DS thanh toán TDCT qua các năm TDCT S tuy t ñ i _ 17,320 3,111 B ng 2.6: Thu nh p ho t ñ ng thanh toán theo phương th c S tương ñ i _ 2.85% 32.84% TDCT c a NHNo&PTNT Qu ng Bình (Ngu n: S li u t ng h p t NHNo&PTNT t nh QB giai ño n 2009 - 2011) Đơn v : 1000 USD Phương th c tín d ng ch ng t là phương th c chi m t tr ng Ch tiêu 2009 2010 2011 2010-2009 2011-2010 ngày càng cao và quan tr ng nh t trong ho t ñ ng TTQT c a chi ST ST ST ST % ST % nhánh. TN t TDCT 1,865 2,364 2,785 499 26.756 421 17.81 T ng TN TTQT 2,986 3,265 3,594 279 9.344 329 10.08 (Ngu n: S li u t ng h p t NHNo&PTNT t nh QB năm 2009 – 2011)
- 13 14 Bi u ñ 2.3. Thu nh p ho t ñ ng thanh toán theo phương th c B ng s 2.7: Th ph n thanh toán xu t nh p kh u c a các NH TDCT c a NHNoQB trên ñ a bàn t nh Đơn v : 1000 USD 7,000 2009 2010 2011 6,000 Ngân hàng ST % ST % ST % 5,000 4,000 NHĐT QB 40,570 11.89 67,390 15.58 80,700 17.18 T ng TN TTQT TN t TDCT 3,000 NHCT QB 70,341 20.62 85,700 19.81 90,870 19.34 2,000 NHNo QB 64,505 18.91 81,823 18.91 84,930 18.08 1,000 NHNT QB 100,340 29.42 125,821 29.08 132,956 28.3 0 2009 2010 2011 NHTM khác 65,350 19.16 71,900 16.62 80,390 17.11 (Ngu n Báo cáo thư ng niên c a NHNN t nh QB năm 2009-2011) Nhìn chung trong nh ng năm qua, ho t ñ ng thanh toán qu c Theo s li u trên ta th y r ng, Ngân hàng Ngo i thương t t i NHNoQB không ng ng phát tri n và ngày càng ñư c hoàn Qu ng Bình v n là Ngân hàng ñ ng ñ u v th ph n thanh toán hàng thi n hơn, phí d ch v t ho t ñ ng này tương ñ i cao so v i các d ch xu t kh u theo phương th c L/C trong các Ngân hàng. Tuy v y Ngân v khác, trong ñó ngu n phí thanh toán b ng tín d ng ch ng t hàng No&PTNT t nh Qu ng Bình cũng ñang d n kh ng ñ nh ñư c v chi m t tr ng khá l n. th c a Ngân hàng mình trong lĩnh v c này. 2.2.2.4. Th ph n thanh toán L/C xu t nh p kh u c a NHNoQB. Ta có th th y ñư c s tăng trư ng v th ph n thanh toán 2.2.3. Th c tr ng m r ng phương th c thanh toán TDCT v xu t nh p kh u c a NHNo&PTNT t nh Qu ng Bình thông qua b ng ch t lư ng t i NHNo&PTNT Qu ng Bình s li u dư i ñây: 2.2.3.1. M c ñ ña d ng v s n ph m thanh toán theo phương th c TDCT - Thư tín d ng không hu ngang - Thư tín d ng không hu ngang có xác nh n - Thư tín d ng chuy n như ng
- 15 16 2.2.3.2. Quy mô ho t ñ ng theo phương th c TDCT a. M t s r i ro thư ng g p trong thanh toán TDCT t i NHNoQB Hi n nay Agribank có quan h ñ i lý v i 1.065 ngân hàng t i + R i ro do sơ su t trong ki m tra ch ng t : 97 qu c gia, vùng lãnh th và trao ñ i mã khoá SWIFT, có th ñi + R i ro do t p quán ki m ch ng t c a NHPH, do b t ñ ng th ng t i m t s ñ a ch SWIFT c a các ngân hàng ñ i lý, chi nhánh quan ñi m v i Agbribank. ngân hàng và các phòng ban c a h . + R i ro do gi m o ch ng t . 2.2.3.3. Ch t lư ng d ch v thanh toán theo phương th c TDCT t i + R i ro g i ch ng t NHNo&PTNT QB + R i ro do là khách hàng m i giao d ch l n ñ u Đư c ñánh giá theo 3 th i ñi m trư c, trong và sau khi giao d ch. b. Công tác qu n lý r i ro trong thanh toán TDCT t i NHNoQB B ng 2.9: Ch t lư ng d ch v thanh toán theo phương th c V i nh ng thành t u ñ t ñư c trong ho t ñ ng thanh toán, TDCT t i NHNoQB qui trình thanh toán L/C tương ñ i hoàn ch nh, doanh s thanh toán L/C liên t c tăng qua các năm, ñi u này ch ng t chi nhánh ñã có s Trư c khi giao M cñ d ch Trong khi giao d ch Sau khi giao d ch n l c r t l n trong công tác qu n lý r i ro khâu thanh toán L/C, chi ñánh giá S T tr ng S T tr ng S T tr ng nhánh ñã ph n nào kh c ph c ñư c nh ng r i ro x y ra trư c ñó. phi u (%) phi u (%) phi u (%) R tt t 15 18.75 20 25.00 23 28.75 2.2.4. Phân tích các nhân t nh hư ng ñ n m r ng phương T t 40 50.00 35 43.75 48 60.00 th c thanh toán TDCT t i NHNo&PTNT Qu ng Bình 2.2.4.1. S gia tăng v công ngh Bình thư ng 24 30.00 25 31.25 7 8.75 NHNO&PTNT t nh Qu ng Bình ti n hành các thao tác Kém 1 1.25 0 0.00 2 2.50 nghi p v d a trên h th ng máy vi tính hi n ñ i v i ph n m m luôn R t kém 0 0.00 0 0.00 1 1.25 ñư c c p nh t ñ phù h p v i h th ng truy n d li u qu c t . Ngân T ng c ng 80 100 80 100 80 100 hàng b t ñ u tham gia m ng SWIFT ngay t khi m i thành l p, và Tóm l i, qua ñi u tra ch t lư ng d ch v ho t ñ ng thanh hi n nay Ngân hàng ñã x lý ñư c kho ng trên 600 ñi n qua m ng toán theo phương th c TDCT c a 80 doanh nghi p t i 4 ñ a bàn này v i t l x lý t ñ ng ñ t trên 99%. trong t nh Qu ng Bình cho th y ch t lư ng d ch v mà chi nhánh 2.2.4.2. Tình hình khách hàng tham gia thanh toán theo phương cung c p t t tuy nhiên v n chưa thu hút ñư c nhi u khách hàng và th c TDCT t i NHNo&PTNT QB v n chưa th c s ñáp ng m t cách th a mãn t t c các khách hàng. S lư ng khách hàng thanh toán xu t nh p kh u t i chi 2.2.3.4. Công tác qu n lý r i ro trong ho t ñ ng thanh toán theo phương th c TDCT t i NHNoQB. nhánh không nhi u, t p trung ch y u là công ty ngoài qu c doanh.
- 17 18 2.2.4.3. Uy tín c a Ngân hàng NN&PTNT t nh Qu ng Bình Doanh s cũng như thu nh p t d ch v thanh toán tín d ng Uy tín c a NHNo&PTNT t nh Qu ng Bình nói chung và ch ng t c a chi nhánh so v i m t s ngân hàng trên ñ a bàn cũng trong lĩnh v c thanh toán L/C XNK nói riêng trên trư ng qu c t như so v i toàn h th ng còn th p. cũng ngày càng ñư c nâng cao, thông qua vi c các ngân hàng nư c M t cân ñ i l n gi a thanh toán L/C hàng nh p kh u và thanh ngoài ch p nh n nh ng thư tín d ng nh p kh u do Ngân hàng m có toán L/C hàng xu t kh u. giá tr l n, l a ch n là ngân hàng xác nh n cho nh ng thư tín d ng M c ñ x lý t ñ ng các giao d ch chưa cao, giao d ch v n ph nh p kh u do các NHTM khác trong nư c phát hành, phát hành tái thu c nhi u vào thao tác c a con ngư i. b o lãnh cho các thư b o lãnh ñ i ng c a các ngân hàng nư c ngoài Các hình thanh toán TDCT chưa ña d ng. và tr giá cũng như s món c a các giao d ch tái b o lãnh này ngày Cơ s v t ch t, k thu t, tr s làm vi c còn ch t ch i, chưa càng gia tăng. ñáp ng ñư c yêu c u c a m t ngân hàng hi n ñ i. 2.2.4.4. Trình ñ nghi p v c a cán b TTQT Hi n nay chi nhánh chưa có phòng TTQT riêng bi t. Trong nh ng năm g n ñây, NHNO&PTNT t nh Qu ng Bình ñã 2.3.2.2. Nguyên nhân ñưa ra ñư c nhi u chính sách khách hàng h p lý như: ưu ñãi v chi a/Nhóm nguyên nhân ch quan: phí thông báo, ki m tra s a ñ i ch ng t , thư tín d ng, ph c v Mô hình t ch c qu n lý và quy trình nghi p v thanh toán L/C khách hàng t n nơi trong công vi c lưu chuy n ch ng t ... Chính vì xu t nh p kh u t i chi nhánh còn nhi u v n ñ b t c p, chưa h p lý. th so v i các ngân hàng thương m i khác thì NHNO&PTNT t nh Vi c thanh toán L/C toàn b ñ u t p trung qua h i s chính. Qu ng Bình có lư ng khách hàng chi m t tr ng tương ñ i l n trong ho t ñ ng thanh toán xu t nh p kh u c a mình. S k t h p, h tr l n nhau gi a các phòng ban nói chung và 2.2.4.5. Các chính sách c a Ngân hàng v i các cán b nhân viên nói riêng chưa thư ng xuyên và hi u qu . 2.3. ĐÁNH GIÁ CHUNG V M R NG HO T Đ NG Công ngh thanh toán c a Ngân hàng NNo&PTNT t nh THANH TOÁN THEO PHƯƠNG TH C TDCT T I Qu ng Bình chưa ñáp ng ñư c yêu c u c a th c ti n. NNo&PTNT QB Công tác ki m tra, ki m soát v các nghi p v thanh toán 2.3.1.K t qu ñ t ñư c theo phương th c thanh toán TDCT chưa ñư c quan tâm thư ng 2.3.2. H n ch và nguyên nhân xuyên. 2.3.2.1.H n ch Trình ñ cán b làm công tác thanh toán L/C chi nhánh Phương th c TDCT t i NH chưa m r ng di n ph c v . chưa ñáp ng k p nhu c u c a th trư ng.
- 19 20 M ng lư i ngân hàng ñ i lý th i gian qua ñã phát tri n tương K T LU N CHƯƠNG 2 ñ i nhanh song v n còn nh bé so v i v th và ti m năng c a ngân hàng. Thông qua vi c phân tích s li u và lu n gi i nh ng v n ñ v Chưa có chính sách th c s thu hút, lôi kéo khách hàng ñ n th c tr ng m r ng phương th c thanh toán tín d ng ch ng t t i giao d ch t i Ngân hàng NNo&PTNT t nh Qu ng Bình, các ho t NHNo&PTNT T nh Qu ng Bình giai ño n 2009 – 2011, chương 2 ñã ñ ng Maketing chưa ñư c chú tr ng ñ u tư. trình bày v i h th ng tư li u và s li u phong phú ñã nêu lên ñư c b/Nhóm nguyên nhân khách quan nh ng k t qu và h n ch ch y u trong m r ng phương th c TDCT. Trình ñ hi u bi t c a KH v L/C còn h n ch T ñó phân tích các nguyên nhân làm nh hư ng ñ n quá trình m r ng Các doanh nghi p thi u ch ñ ng trong vi c thu th p thông ho t ñ ng thanh toán theo phương th c TDCT t i NHNo&PTNT T nh tin, tìm hi m và ti p c n các th trư ng m i giàu ti m năng Qu ng Bình trong th i gian quá. Th t c pháp lý: còn rư m rà, phân c p nhi u Trên cơ s này chương 3 s ñưa ra nh ng gi i pháp nh m m S c nh tranh ngày càng gay g t gi a các ngân hàng. r ng phương th c thanh toán TDCT t i NHNo&PTNT T nh Qu ng Bình trong th i gian t i.
- 21 22 CHƯƠNG 3: GI I PHÁP M R NG PHƯƠNG TH C TÍN 3.2.3. Tăng cư ng kh năng c p nh t thông tin liên quan ñ n lu t D NG CH NG T T I NGÂN HÀNG NÔNG NGHI P VÀ pháp và t p quán qu c t . PHÁT TRI N NÔNG THÔN T NH QU NG BÌNH NH nên t t o cho mình m t quy ñ nh riêng d a trên cơ s 3.1. Đ NH HƯ NG PHÁT TRI N HO T Đ NG THANH pháp lí duy nh t là UCP600, tùy theo trình ñ và ñ c ñi m c a NH. TOÁN QU C T T I NGÂN HÀNG NNo&PTNT QB 3.1.1 Đ nh hư ng chung 3.2.4. Hi n ñ i hoá công ngh trong vi c thanh toán TDCT M r ng và nâng cao ch t lư ng các ho t ñ ng d ch v như: Phát tri n thanh toán qu c t theo phương th c tín d ng mua bán ngo i t , thanh toán qu c t , thanh toán chuy n ti n, d ch v ch ng t nói riêng và thanh toán qu c t nói chung không th g n thanh toán th , séc du l ch… li n v i quá trình ñ i m i công ngh ngân hàng. 3.1.2 . Đ nh hư ng trong ho t ñ ng thanh toán TDCT 3.2.5. Nâng cao công tác ki m tra - ki m soát trong thanh toán Xác ñ nh phương th c thanh toán qu c t b ng L/C v n là TDCT phương th c ch ñ o và ñóng góp phí nhi u nh t vào t ng phí trong NHNoQB cũng nên ñ ngh phòng thanh toán qu c t TW c thanh toán qu c t . cán b có năng l c xu ng ki m tra ñ nh kỳ, v th c hi n quy ch 3.2. GI I PHÁP M R NG PHƯƠNG TH C TÍN D NG thanh toán c a NHNoQB ñ k p th i phát hi n nh ng bi n ñ ng, CH NG T T I NGÂN HÀNG NNo&PTNT T NH QU NG nh ng sai ph m và bi u hi n l ch l c, t ñó có bi n pháp cùng NH BÌNH ñi u ch nh, u n n n k p th i. 3.2.1. Chu n hoá quy trình nghi p v thanh toán TDCT Ngân hàng c n ñơn gi n hóa d n m u mã c a ñơn xin m 3.2.6. Đ y m nh ho t ñ ng ki m tra, th m ñ nh thông tin khách L/C, phi u ki m tra ch ng t , gi m b t các th t c phi n hà t khâu hàng tham gia thanh toán theo phương th c TDCT. nh n ch ng t ñ n khâu thanh toán, m t thanh toán viên có th th c Ph i h p gi a Phòng kinh doanh và phòng KDĐN cùng các hi n h t m i kh u giao d ch v i khách hàng, tăng cư ng quy n t phòng ban khác trong công tác ki m tra th m ñ nh thông tin khách quy t cho t ng b ph n, t ng thanh toán viên hàng nh m m c ñích ñánh giá ñúng khách hàng ph c v cho vi c ra 3.2.2. Tăng cư ng công tác qu n lý, ña d ng các hình th c L/C quy t ñ nh m t cách ñúng ñ n, hi u qu . Ngân hàng NNo&PTNT t nh Qu ng Bình c n ph i m nh d n th c hi n các hình th c m i ñ thu hút khách hàng tăng giá tr thanh toán qua ngân hàng và m r ng hơn n a phương th c thanh toán tín d ng ch ng t t i Ngân hàng.
- 23 24 3.2.7. Áp d ng eLC trong thanh toán 3.3. M T S KI N NGH C n ph i l a ch n cho mình m t t ch c cung c p các d ch v 3.3.1. Ki n ngh v i NHNNo&PTNT Vi t Nam. thương m i ñi n t , ki m tra ch ng t ñi n t … như @Global Trade, 3.3.1.1. Hoàn thi n qui trình nghi p v . Bolero.net. 3.3.1.2. Đ i m i công ngh ngân hàng. 3.2.8. Đ y m nh công tác tư v n thanh toán TDCT ñ i v i KH 3.3.1.3. Trao quy n t ch cho các chi nhánh Đ y m nh hơn n a công tác tư v n khách hàng và vi c tư v n này ph i ñư c th hi n b ng văn b n vì làm như v y s ñ m b o 3.3.1.3 Tăng cư ng quan h ñ i lý qu c t . tính pháp lý trong giao d ch gi a các thanh toán viên c a Ngân hàng 3.3.1.4. Có chính sách khen thư ng k p th i. v i khách hàng, tăng cư ng ñ tin c y c a khách hàng, t ñó nâng 3.3.2. Ki n ngh v i Nhà nư c: cao hi u qu c a công tác tư v n. 3.3.2.1. Hoàn thi n môi trư ng pháp lý cho ho t ñ ng ngân hàng 3.2.9. M r ng có hi u qu m ng lư i ngân hàng ñ i lý nói chung và ho t ñ ng thanh toán qu c t nói riêng. Ngân hàng có th thông qua m ng lư i ngân hàng ñ i lý c a 3.3.2.2. Hoàn thi n cơ ch qu n lý xu t nh p kh u. Ngân hàng, ho c thông qua tr c ti p các ngân hàng ñ i lý t ng quen bi t.. 3.2.10. Nâng cao trình ñ nghi p v thanh toán viên - T ch c các l p ñào t o nghi p v , b i dư ng c p nh t ki n th c chuyên sâu v chuyên môn. - C cán b ñi du h c nư c ngoài chuyên v lĩnh v c thanh toán qu c t - Tranh th l p t p hu n, ñào t o do NHNoVN t ch c, các l p ñào t o do các t ch c phi chính ph , các t ch c qu c t tài tr .
- 25 26 K T LU N CHƯƠNG 3 K T LU N Phát tri n kinh t ñ i ngo i là m t y u t khách quan nh m Qua nghiên c u cơ s lý lu n chương 1 và ñánh giá th c ph c v s phát tri n kinh t , xây d ng ñ t nư c theo ñ nh hư ng tr ng m r ng phương th c thanh toán TDCT trong chương 2, XHCN. Thông qua ho t ñ ng kinh t ñ i ngo i giúp t o ra ngu n chương 3 ñã nêu ra m t s gi i pháp cho Agribank t nh Qu ng Bình ngo i t c n thi t ñ ph c v nh p kh u công ngh kĩ thu t, thi t b nh m m r ng phương th c thanh toán b ng TDCT t i Ngân hàng. hi n ñ i. Ho t ñ ng thanh toán qu c t c a ngân hàng là ho t ñ ng Bên c nh ñó, chương 3 còn ñưa ra nh ng ki n ngh ñ i v i cơ quan không th thi u trong ho t ñ ng kinh t ñ i ngo i, là công c là c u qu n lý nhà nư c và các ki n ngh riêng ñ i v i Agribank Vi t Nam. n i trong quan h kinh t và thương m i gi a các nư c. Các gi i pháp này nh m m r ng phương th c thanh toán b ng tín Ho t ñ ng thanh toán hàng xu t kh u ch y u s d ng theo d ng ch ng t và nâng cao hi u qu c a phương th c này ñ i v i phương th c tín d ng ch ng t ñang tr thành m t trong nh ng m ng các Agribank nói riêng và các NHTM nói chung. ho t ñ ng d ch v l n, mang l i nhi u l i ích cho các NHTM, giúp nhà kinh doanh thanh toán ti n cho nhà xu t kh u m t cách nhanh chóng và ñ m b o. Vi c m r ng phương th c tín d ng ch ng t t i Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn t nh Qu ng Bình có vai trò quan tr ng không ch ñ i v i s nghi p phát tri n NHNo&PTNT t nh Qu ng Bình nói riêng mà v i c h th ng NHNo&PTNT Vi t Nam nói chung và s nghi p phát tri n kinh t c a ñ t nư c, góp ph n thúc ñ y ho t ñ ng ngo i thương Vi t Nam ngày càng phát tri n, ñưa ñ t nư c ngày càng h i nh p sâu v i khu v c và th gi i./ Đà N ng, năm 2012 Tác gi TR N H HƯƠNG GIANG
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học xã hội và nhân văn: Ảnh hưởng của văn học dân gian đối với thơ Tản Đà, Trần Tuấn Khải
26 p | 788 | 100
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh: Hoạch định chiến lược kinh doanh dịch vụ khách sạn tại công ty cổ phần du lịch - dịch vụ Hội An
26 p | 421 | 83
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Hoàn thiện công tác thẩm định giá bất động sản tại Công ty TNHH Thẩm định giá và Dịch vụ tài chính Đà Nẵng
26 p | 504 | 76
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Nghiên cứu thành phần hóa học của lá cây sống đời ở Quãng Ngãi
12 p | 542 | 61
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Hoàn thiện hệ thống pháp luật đáp ứng nhu cầu xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam hiện nay
26 p | 527 | 47
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Cải cách thủ tục hành chính ở ủy ban nhân dân xã, thị trấn tại huyện Quảng Xương, Thanh Hóa
26 p | 342 | 41
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp tăng cường huy động vốn tại Ngân hàng thương mại cổ phần Dầu khí Toàn Cầu
26 p | 305 | 39
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu xây dựng chương trình tích hợp xử lý chữ viết tắt, gõ tắt
26 p | 330 | 35
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Xây dựng ý thức pháp luật của cán bộ, chiến sĩ lực lượng công an nhân dân Việt Nam
15 p | 350 | 27
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật Việt Nam về hoạt động kinh doanh của công ty chứng khoán trong mối quan hệ với vấn đề bảo vệ quyền lợi của nhà đầu tư
32 p | 246 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu ảnh hưởng của quản trị vốn luân chuyển đến tỷ suất lợi nhuận của các Công ty cổ phần ngành vận tải niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam
26 p | 286 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ: Phân tích và đề xuất một số giải pháp hoàn thiện công tác lập dự án đầu tư ở Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Petrolimex
1 p | 114 | 10
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Tăng cường trách nhiệm công tố trong hoạt động điều tra ở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Giang
26 p | 228 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Lý thuyết độ đo và ứng dụng trong toán sơ cấp
21 p | 220 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Phát triển thương hiệu Trần của Công ty TNHH MTV Ẩm thực Trần
26 p | 99 | 8
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật về quản lý và sử dụng vốn ODA và thực tiễn tại Thanh tra Chính phủ
13 p | 264 | 7
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Các cấu trúc đại số của tập thô và ngữ nghĩa của tập mờ trong lý thuyết tập thô
26 p | 233 | 3
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu tính chất hấp phụ một số hợp chất hữu cơ trên vật liệu MCM-41
13 p | 199 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn