Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Mở rộng tín dụng đối với khu vực kinh tế tư nhận tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn - Chi nhánh Quảng Nam
lượt xem 5
download
Làm rõ các vấn đề lý luận về kinh tế tư nhân, đặc điểm của tín dụng ngân hàng đối với phát triển kinh tế tư nhân. Phân tích thực trạng hoạt động tín dụng đối với phát triển kinh tế tư nhân tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn - Chi nhánh Quảng Nam.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Mở rộng tín dụng đối với khu vực kinh tế tư nhận tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn - Chi nhánh Quảng Nam
- 1 2 B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O L I NÓI Đ U Đ I H C ĐÀ N NG 1. Tính c p thi t c a ñ tài nghiên c u Đ ng và Nhà nư c ta ñã ch trương th c hi n nh t quán và lâu dài chính sách phát tri n n n kinh t hàng hóa nhi u thành ph n. Phát tri n kinh t tư nhân là v n ñ có tính chi n lư c lâu dài trong NGUY N TR N KHÔI AN chi n lư c phát tri n n n kinh t nhi u thành ph n ñ nh hư ng xã h i ch nghĩa. Trong nh ng năm qua, kinh t tư nhân trên ñ a bàn t nh Qu ng Nam ñó không ng ng l n m nh c v s lư ng và ch t lư ng, ñóng góp ñáng k vào s phát tri n kinh t xã h i c a t nh nhà. Bên M R NG TÍN D NG Đ I V I KHU V C KINH T c nh nh ng k t qu ñ t ñư c thì s phát tri n c a kinh t tư nhân trên TƯ NHÂN T I NHNN & PTNN VI T NAM CHI ñ a bàn t nh Qu ng Nam v n còn nh ng h n ch nh t ñ nh như quy mô s n xu t còn nh , trình ñ khoa h c còn l c h u, ch m ñ i m i, NHÁNH QU NG NAM tình tr ng s n xu t manh mún, t phát còn ph bi n… Ngân hàng nông nghi p và phát tri n nông thôn Qu ng Nam v i ñ a bàn ho t ñ ng r ng kh p trên toàn t nh, nhưng lư ng v n ñ u LU N VĂN TH C SĨ QU N TR KINH DOANH tư cho khu v c kinh t này v n còn h n ch so v i nhu c u phát tri n. Vì v y, trong th i gian t i ñ m r ng hơn n a ho t ñ ng tín d ng ñ i v i thành ph n kinh t này trư c tình hình c nh tranh gây g t c a các T ch c tín d ng khác ñòi h i NHNo&PTNT Qu ng Nam ph i có nh ng c i ti n nh t ñ nh v phương th c, hình th c cho vay, .…Chính vì yêu c u ñó, em ch n ñ tài “ M r ng tín d ng ñ i v i khu v c kinh t tư nhân t i NHNo&PTNT Vi t Nam chi nhánh Đà N ng- Năm 2010 Qu ng Nam” cho hư ng nghiên c u lu n văn th c s c a mình. 2. M c tiêu nghiên c u - Làm rõ các v n ñ lý lu n v kinh t tư nhân, ñ c ñi m c a tín d ng ngân hàng ñ i v i phát tri n kinh t tư nhân.
- 3 4 - Phân tích th c tr ng ho t ñ ng tín d ng ñ i v i s phát CHƯƠNG 1: KINH T TƯ NHÂN VÀ VAI TRÒ C A TÍN D NG tri n kinh t tư nhân t i NHNo&PTNT t nh Qu ng Nam. NGÂN HÀNG V I VI C PHÁT TRI N KINH T TƯ NHÂN - Đ xu t các gi i pháp m r ng kinh doanh tín d ng ñ i v i 1.1 Vai trò c a kinh t tư nhân trong n n kinh t Vi t Nam. kinh t tư nhân t i NHNo&PTNT Qu ng nam. 1.1.1. M t s khái ni m v kinh t tư nhân. 3. Đ i tư ng và ph m vi nghiên c u V quan h s h u. S h u tư nhân v tư li u s n xu t là cơ Đ i tư ng nghiên c u: M r ng tín d ng ñ i v i khu v c s t n t i c a kinh t tư nhân. S h u tư nhân phát tri n t th p ñ n kinh t tư nhân t i NHNo&PTNT Qu ng Nam cao và bao g m hai hình th c cơ b n: s h u tư nhân nh , là s h u Ph m vi nghiên c u: T nh Qu ng Nam c a cá nhân hay h gia ñình s n xu t ra s n ph m b ng s c lao ñ ng 4. Phương pháp nghiên c u c a chính cá nhân hay h gia ñình ñó; hay s h u tư nhân l n, là s Trên cơ s phương pháp lu n c a ch nghĩa duy v t bi n h u g n li n v i s xác l p n n s n xu t l n, là ñ i bi u c a n n kinh ch ng, lu n văn s d ng các phương pháp nghiên c u c th như t hàng hoá phát tri n ñ n trình ñ cao, các phương th c s n xu t tư phân tích, t ng h p, th ng kê và các phương pháp toán. b n công nghi p. 5. Ý nghĩa khoa h c và th c ti n c a ñ tài 1.1.2. S t n t i khách quan c a kinh t tư nhân trong n n kinh Trên cơ s nghiên c u, phân tích, ñánh giá ñúng th c tr ng t Vi t Nam. ho t ñ ng tín d ng ñ i v i kinh t tư nhân, lu n văn ñ xu t m t s Trong th i gian qua, v trí và vai trò c a khu v c kinh t gi i pháp ñ m r ng kinh doanh tín d ng ñ i v i kinh t tư nhân t i tư nhân ngày càng ñư c kh ng ñ nh và nâng cao trong n n kinh NHNo&PTNT Qu ng Nam trong th i gian t i. t ñ t nư c. 6. K t c u c a Lu n văn 1.1.3. Đ c trưng c a kinh t tư nhân t i Vi t Nam. Ngoài ph n m ñ u, k t lu n và danh m c tài li u tham kh o, - T o l p d dàng, v n ñ u tư ban ñ u thư ng không l n lu n văn g m có ba chương: - Ch y u trong các ngành: công nghi p nh , công ngh p ch Chương 1: Kinh t tư nhân và vai trò c a tín d ng ngân hàng bi n th c ph m, thương m i và d ch v . ñ i v i phát tri n kinh t tư nhân - B máy qu n lý g n nh ,. Chương 2: Th c tr ng ho t ñ ng tín d ng t i NHNo&PTNT - Thi t b công ngh và lao ñ ng không cao Qu ng Nam ñ i v i kinh t tư nhân. - Thi u thông tin v th trư ng. Chương 3: Gi i pháp m r ng tín d ng ñ i v i khu v c kinh - Các th t c hành chính còn rư m rà. t tư nhân t i NHNo&PNT Qu ng Nam. - Am hi u v pháp lu t còn h n ch . * V thu n l i: S lư ng ñơn v kinh t tư nhân khá l n, vay v i giá tr thư ng nh nhưng s lư ng nhi u, có vòng quay v n nhanh, d
- 5 6 thích nghi v i s thay ñ i c a th trư ng. 1.2.3. Vai trò c a tín d ng Ngân hàng ñ i v i s phát tri n * H n ch : V n t có thư ng không l n, kinh doanh ch y u t phát, kinh t tư nhân. các báo cáo tài chính, s li u ñ chính xác thư ng không cao trình ñ - Tín d ng ngân hàng b sung m t ph n v n còn thi u. qu n lý, s am hi u pháp lu t không cao. - Thúc ñ y s ra ñ i, phát tri n các doanh nghi p. 1.1.4. Vai trò c a kinh t tư nhân trong n n kinh t Vi t Nam. - Góp ph n thúc ñ y th c hi n ch ñ h ch toán k toán. - Kinh t tư nhân ñóng góp ñáng k vào giá tr thu nh p c a - Là c u n i gi a các doanh nghi p tư nhân và th trư ng toàn b n n kinh t qu c dân. - Tín d ng ngân hàng t o ñi u ki n cho kinh t tư nhân phát tri n - T l ñóng góp vào t ng s n ph m qu c dân c a khu v c - Tham gia góp ph n chuy n d ch cơ c u kinh t . kinh t tư nhân cao. 1.2.4. Các hình th c c p tín d ng Ngân hàng ñ i v i kinh t tư - Kinh t tư nhân t o ra ñ ng l c phát tri n m nh m , nhân. - Kinh t tư nhân ñang có cơ h i phát tri n m nh c v b - Cho vay: Bao g m cho vay ng n h n, trung h n và dài h n - r ng l n chi u sâu, c v quy mô s lư ng l n ch t lư ng. - Chi t kh u: Là nghi p v tín d ng ng n h n trong ñó khách - Có tác ñ ng thúc ñ y l c lư ng s n xu t phát tri n. hàng chuy n như ng quy n s h u nh ng thương phi u, các gi y t 1.2. Tín d ng ngân hàng ñ i v i kinh t tư nhân. có giá ng n h n chưa ñ n h n thanh toán cho ngân hàng ñ nh n l y 1.2.1. Khái ni m v tín d ng. kho n ti n. Tín d ng là m t giao d ch v tài s n (ti n ho c hàng hoá) - B o lãnh ngân hàng: Là cam k t b ng văn b n c a các gi a bên cho vay (ngân hàng và các ñ nh ch tài chính khác) và bên NHTM v i bên có quy n v vi c th c hi n nghĩa v tài chính thay ñi vay (cá nhân, doanh nghi p và các ch th khác), trong ñó bên cho cho khách hàng, khi khách hàng không th c hi n ñúng nghĩa v ñã vay chuy n giao tài s n cho bên ñi vay s d ng trong m t th i h n cam k t. nh t ñ nh theo tho thu n, bên ñi vay có trách nhi m hoàn tr vô ñi u - Cho thuê tài chính: Là nghi p v tín d ng dài h n trên cơ s ki n v n g c và lãi cho bên cho vay khi ñ n h n thanh toán. h p ñ ng cho thuê tài s n gi a bên cho thuê là t ch c tín d ng v i 1.2.2. Nh ng ñ c trưng cơ b n c a tín d ng ngân hàng ñ i v i khách hàng thuê. kinh t tư nhân t i Vi t Nam. 1.2.5. Các ch tiêu ñánh giá trình ñ m r ng tín d ng ñ i v i - Ch th kinh t ñư c c p tín d ng r t phong phú. khu v c kinh t tư nhân. - Quy mô tín d ng ñ i v i khu v c dân doanh không cao. 1.2.5.1 Tăng cư ng ngu n v n cho vay: Đ tăng cư ng ngu n v n - Có th s d ng nhi u phương th c cho vay khác nhau. cho vay ngân hàng th c hi n huy ñ ng ngu n v n nhàn r i trong xã - Ngân hàng thư ng g p khó khăn trong vi c c p tín d ng ñ i h i, dư i hình th c ña d ng hóa các lo i hình huy ñ ng. v i khu v c kinh t tư nhân.
- 7 8 1.2.5.2 Tăng quy mô tín d ng: Xây d ng các m c lãi su t m t cách CHƯƠNG 2: linh ho t, ñi ñôi v i vi c cung c p các lo i hình b o lãnh thích h p. TH C TR NG HO T Đ NG TÍN D NG Đ I V I KINH T 1.2.5.3 M r ng phương th c c p tín d ng: Hi n t i các NHTM có TƯ NHÂN T I NHNo&PTNT T NH QU NG NAM các phương th c c p tín d ng c th như: cho vay, chi t kh u, b o 2.1 Đ c ñi m tình hình c a t nh Qu ng Nam nh hư ng ñ n ho t lãnh. ñ ng kinh doanh c a NHNo&PTNT Qu ng Nam 1.2.5.4 Nâng cao ch t lư ng tín d ng: Th c hi n quy trình qu n lý 2.1.1 Sơ lư c v s ra ñ i và phát tri n c a NHNo&PTNT Qu ng Nam tín d ng, quy trình ki m tra giám sát kho n vay, s thay ñ i cơ ch Ngày 16/12/1996 NHNo&PTNT Qu ng Nam ñư c Ch t ch chính sách c a Nhà nư c, thiên tai, d ch b nh. H i ñ ng qu n tr kiêm T ng giám ñ c NHNo&PTNT Vi t Nam ký 1.2.5.5 Các nhân t nh hư ng ñ n m r ng tín d ng quy t ñ nh thành l p trên cơ s tách ra t S Giao d ch III * Các nhân t khách quan: Nhân t kinh t , nhân t xã h i, nhân t NHNo&PTNT thành ph Đà N ng theo quy t ñ nh s 515/NHNo-02. pháp lý. Trong quá trình t n t i và phát tri n c a mình, NHNo&PTNT Qu ng * Các nhân t ch quan: Các nhân t thu c v khu v c KTTN, các Nam ñó gúp ph n nh t ñ nh trong vi c th c thi các ch trương, chính nhân t thu c v ngân hàng. sách c a Đ ng và Nhà nư c trong lĩnh v c nông nghi p, nông thôn. 1.2.6 Các nhân t nh hư ng ñ n ho t ñ ng tín d ng ngân hàng 2.1.2 Tình hình phát tri n kinh t tư nhân trên ñ a bàn t nh ñ i v i Kinh t tư nhân Qu ng Nam M i ch th hay m t ho t ñ ng mu n t n t i và phát tri n 2.1.2.1 V s lư ng ph i ñ t trong m t môi trư ng nh t ñ nh. Đ i v i ho t ñ ng tín d ng Giai ño n t 2004 – 2006 lu k có 904 doanh nghi p ñư c ngân hàng ch u s tác ñ ng c a các nhân t sau: thành l p, ñ n giai ño n 2007 – 2009 s doanh nghi p thành l p m i 1.2.6.1 Các nhân t bên ngoài ñã tăng lên 2.110 doanh nghi p. - Môi trư ng pháp lý 2.1.2.2 V cơ c u - Ch trương chính sách c a Nhà nư c Lo i hình kinh t h cũng có nh ng chuy n bi n trong cơ c u -M cñ n ñ nh v kinh t vĩ mô ngành ngh , do t c ñ ñô th hóa di n ra nhanh trong nh ng năm v a - Các nhân t xã h i qua ñã thu h p kinh t h khu v c Nông nghi p, nh ng ngành phát - Nhân t môi trư ng t nhiên tri n là ngành ngh buôn bán nh , các d ch v thu n tuý như ăn u ng, 1.2.6.2 Các nhân t bên trong: Là m t ch th trong m i quan h nhà tr …chi m trên 70%. giao d ch v i khách hàng, các y u t n i t i c a ngân hàng ñóng vai 2.1.3 Th ph n c a NHNo&PTNT Qu ng Nam trên ñ a bàn t nh trò h t s c quan tr ng ñ i v i vi c m r ng ho t ñ ng tín d ng trong Qu ng Nam khu v c nông nghi p, nông thôn.
- 9 10 Đ i v i NHNo&PTNT Qu ng Nam, ñ i tư ng khách hàng ch y u ĐVT: T ñ ng 2009/2007 v n là h s n xu t v i t tr ng dư n chi m trên 64%, ho t ñ ng tín Ch tiêu 2007 2008 2009 (%) d ng cũng thu n tuý, s lư ng món vay nhi u nhưng kh i lư ng nh T ng dư n 1.614 1.948 2.442 151,3 B ng 2.2: Th ph n tín d ng c a NHNo&PTNT Qu ng Nam trên Phân theo th i h n 1.614 1.948 2.442 151,3 cho vay ñ a bàn năm 2009 Dư n ng n h n 1.014 1.036 1.243 122,6 Ch tiêu 2007 2008 2009 Dư n trung và dài h n 599 912 1.199 200,1 Các TCTD khác 67,94% 80,78% 80,57% Phân theo lo i hình 1.614 1.948 2.442 151,3 NHNo&PTNT Qu ng Nam 32,06% 19,22% 19,43% khách hàng Trong ñó: kinh t tư nhân 24,6% 12,4% 13,7% Dư n h p tác xã 21 8 9 42,8 (Ngu n : Phòng t ng h p Ngân hàng Nhà nư c t nh Qu ng Nam) Dư n Doanh nghi p 477 1.044 1.206 252,8 V t tr ng dư n , th ph n c a NHNo&PTNT Qu ng Nam Dư n h gia ñình, cá 716 984 1.227 171,4 th là năm 2009 chi m 19,43% gi m so v i năm 2007 là 12,63%. Phân theo ngành ngh 1.641 1.948 2.442 151,3 2.2 Tình hình ho t ñ ng tín d ng ñ i v i kinh t tư nhân t i Nông và lâm nghi p 417 367 381 91,4 NHNo&PTNT t nh Qu ng Nam Xây d ng 146 134 121 82,9 2.2.1 Tình hình huy ñ ng v n S n xu t và ch bi n 298 617 850 285,2 Thương m i và d ch v 273 173 182 66,7 Huy ñ ng v n là ti n ñ quan tr ng ñ th c hi n ho t ñ ng Khác 507 693 908 179,1 tín d ng, V i phương châm “ñi vay ñ cho vay” NHNo&PTNT (Ngu n: Phòng tín d ng NHNo&PTNT Qu ng Nam) Qu ng Nam ñã có nhi u gi i pháp ñ tăng cư ng huy ñ ng v n thu c T ng dư n ñ n 31/12/2009 ñ t 2.442 t ñ ng, t c ñ tăng m i thành ph n kinh t nh m ñáp ng nhu c u ngày càng l n v v n. 151,3% so v i năm 2007. Đây là t c ñ tăng trư ng cao ñó ñáp ng K t qu huy ñ ng v n th i kỳ 2007-2009 cho th y ngu n v n huy ñư c ph n nào nhu c u v n c a t nh nhà. Trong ñó dư n ñ i v i ñ ng ngày càng tăng lên. Đ n 31/12/2009, t ng ngu n v n huy ñ ng doanh nghi p và h gia ñình, cá th chi m t tr ng cao. là 2.737 t ñ ng, tăng so v i 31/12/2007 là 372 t ñ ng, t c ñ tăng 2.2.2.1 Ho t ñ ng c p tín d ng c a Ngân hàng Nông nghi p và là 115,4%. Phát tri n nông thôn Qu ng Nam ñ i v i khu v c kinh t tư nhân. 2.2.2 Tình hình chung v cho vay B ng 2.4 Tình hình dư n c a NHNo&PTNT t nh Qu ng Nam Trong nh ng năm qua, th c hi n chính sách phát tri n kinh t nhi u thành ph n, NHNo&PTNT Qu ng Nam ñã tích c c m r ng ñ u tư cho các thành ph n kinh t . B ng 2.6: Dư n phân theo thành ph n kinh t trong khu v c tư nhân.
- 11 12 Ch tiêu ĐVT 2007 2008 2009 2.2.2.2 V n quá h n Dư n Kinh t tư nhân t ñ ng 1.123 1.473 1.982 Tín d ng NHNo&PTNT Qu ng Nam ñã không ng ng l n m nh - Kinh t t p th t ñ ng 21 8 9 +T tr ng % 1,86 0,54 0,45 chi m th ph n Nhưng kinh doanh nào thì cũng g p nhưng r i ro - Cty TNHH, Cty C ph n t ñ ng 297 373 571 riêng và NHNo&PTNT Qu ng nam cũng không ngo i l . Th hi n + T tr ng % 26,4 25,3 28,8 qua b ng phân tích sau: - Doanh nghi p tư nhân t ñ ng 89 108 175 +T tr ng % 7,9 7,3 8,8 B ng 2.10: B ng phân lo i n quá h n t i NHNO&PTNT Qu ng Nam - H SXKD cá th t ñ ng 716 984 1.227 ĐVT: T ñ ng +T tr ng % 63,7 66,8 61,9 Ch tiêu 2007 2008 2009 (Ngu n: NHNo&PTNT Qu ng Nam) Phân theo th i gian ho c nhóm n 16,4 32,6 273,2 V i k t qu cho th y dư n ñ i v i Công ty c ph n, Công ty Nhóm 2 3,4 5,8 115,8 trách nhi m h ư h n, Doanh nghi p tư nhân tăng lên nhanh chóng c NQH
- 13 14 - Th c hi n khoán ch tiêu dư n , n quá h n. CHƯƠNG 3: - Ch ñ ng ti p c n khách hàng m i.. GI I PHÁP M R NG TÍN D NG NGÂN HÀNG GÓP PH N - Áp d ng các d ch v h tr . PHÁT TRI N KINH T TƯ NHÂN T I NHNo&PTNT - Ti p t c c i ti n phong cách ph c v . QU NG NAM. - Xoá b cách nhìn nh n và ñ i x b t bình ñ ng. 3.1. Đ nh hư ng phát tri n kinh t xã h i trên ñ a bàn t nh 2.3. M t s nhân t nh hư ng ñ n ho t ñ ng c p tín d ng ñ i Qu ng Nam ñ n năm 2010 v i Kinh t tư nhân t i NHNo&PTNT Qu ng Nam. Trong giai ño n t i, Qu ng Nam t p trung m i ngu n l c cho 2.3.1. Các nhân t bên trong phát tri n kinh t , ñ y m nh nghiên c u và ng d ng khoa h c k 2.3.2 Các nhân t bên ngoài thu t. 2.3.3. V cơ ch ñ m b o ti n vay: Liên quan ñ n 4 ñi u ki n vay Qu ng Nam ñang t p trung phát tri n khu kinh t m Chu Lai v n c a ngân hàng ñó là: Đ nh giá tài s n th ch p, gi y t ch ng ñ cơ b n hình thành m t vùng ñ ng l c phát tri n c a c t nh. nh n quy n s d ng ñ t, x lý tài s n ñ m b o ti n vay. Qu ng Nam c n làm t t công tác rà soát, ñi u ch nh và xây 2.3.4. X lý r i ro: Hi n nay cơ ch x lý r i ro tín d ng ch y u là d ng quy ho ch phù h p v i chi n lư c phát tri n kinh t . t phía ngân hàng b ng qu d phòng r i ro, b ng x lý nghi p v Đ ti p t c phát tri n n ñ nh và b n v ng, ngoài vi c n l c như khoanh n , giãn n , gia h n n , do ñó ñã nh hư ng ñ n tình ph n ñ u, huy ñ ng ngu n l c c a ñ a phương, Qu ng Nam r t c n hình tài chính c a ngân hàng. s quan tâm giúp ñ c a Trung ương v h tr ñ u tư phát tri n k t 2.4 Nh ng t n t i và nguyên nhân h n ch tín d ng trong khu c u h t ng, xúc ti n, thu hút và s d ng ngu n v n ODA. v c kinh t tư nhân th i gian qua. 3.2. Đ nh hư ng ho t ñ ng ñ u tư tín d ng c a ngành ngân hàng * V phía Ngân hàng: M ng lư i giao d ch, cho vay còn m ng, th Qu ng Nam giai ño n 2010 - 2015 t c cho vay chưa ñư c ñơn gi n hoá, ngu n v n trung dài h n chưa Th nh t, Xác ñ nh m r ng ñ u tư tín d ng ñ i v i phát nhi u, chính sách lãi su t c a NHNo&PTNT Qu ng Nam chưa ch tri n kinh t tư nhân là nhi m v c a ngành ngân hàng. ñ ng. Th hai, m r ng tín d ng ph i ñi ñôi v i vi c nâng cao ch t * V phía khách hàng: Trình ñ qu n lý, năng l c kinh doanh còn lư ng tín d ng. th p, kh năng c nh tranh trên th trư ng còn y u, các báo cáo tài Th ba, Ngu n v n c a các NHTM trên ñ a bàn hi n nay ch chính thư ng thi u ñ tin c y. y u là ngu n v n t huy ñ ng. Do ñó, ñ ch ñ ng m r ng và tăng * V phía chính quy n các c p: Thi u m t ñ nh hư ng, m t h trư ng ho t ñ ng tín d ng, các NHTM c n ph i tăng cư ng công tác th ng hoàn ch nh các gi i pháp c a các ngành và ñ a phương nh m huy ñ ng v n. h tr cho kinh t dân doanh phát tri n.
- 15 16 Th tư, c ng c và nâng cao ch t lư ng ho t ñ ng c a h th ng - Đ c ñi m trong l a ch n d ch v : Trong s d ng các d ch m ng lư i trên ñ a bàn. v khách hàng thu c khu v c KTTN, ñ c bi t là các doanh nghi p 3.3. Phân tích ñ c ñi m khách hàng thư ng s d ng 2 d ch v tr lên. 3.3.1 Nh n ñ nh nh ng ñ i tư ng khách hàng ch y u - Đ c ñi m v am hi u thông tin th trư ng: Đa s các nh n - Nhóm khách hàng h s n xu t kinh doanh cá th ñ nh c a các chuyên gia kinh t ñ u cho r ng các doanh nghi p Vi t + Các khách hàng thu c lĩnh v c nông nghi p và nông thôn: Nam r t h n ch trong vi c ti p nh n thông tin v th trư ng, có th ñây là ñ i tư ng khách hàng ch y u ñ a bàn nông thôn. nói ñây là thách th c l n c a các doanh nghi p khi Vi t Nam ñã là + Các khách hàng là h s n xu t kinh doanh, cá th : ñ i thành viên c a t ch c WTO, các doanh nghi p ph i ñ i m t v i kh tư ng t p trung ti p c n là các h s n xu t kinh doanh có ñăng ký năng c nh tranh trên ph m v toàn c u, ñ c bi t là các doanh nghi p kinh doanh. dân doanh có quy mô nh . - Nhóm khách hàng doanh nghi p: Đ i tư ng ñư c t p trung - Đ c ñi m v công tác k toán th ng kê: Hi n nay v n t n t i trong các n l c ñ ti p c n là các Công ty TNHH, công ty c ph n.. khu v c KTTN là ch p hành ch ñ h ch toán k toán, ch ñ th ng 3.3.2. Phân tích nh ng ñ c ñi m c a kinh t tư nhân t i Qu ng kê thi u nghiêm túc. Qua quá trình ti p xúc các doanh nghi p dân Nam có nh hư ng ñ n vi c m r ng tín d ng doanh khi vay v n thì h u h t ñ u cung c p báo cáo tài chính thi u - Đ c ñi m v nhu c u v n cho kinh doanh tin c y, thư ng là báo cáo l nh m tránh thu . Đ i v i các doanh nghi p: H u h t các doanh nghi p tư nhân 3.4. Gi i pháp v m r ng tín d ng ñ i v i khu v c kinh t tư ña ph n là các doanh nghi p có quy mô v a và nh . Do v y nhu c u nhân c a Chi nhánh NHNo&PTNT Qu ng Nam. v v n cho ñ u tư là r t l n. 3.4.1 Xây d ng chính sách s n ph m phù h p v i kinh t tư nhân Đ i v i các h kinh doanh cá th : Đa s h ít bi t v thông - Xây d ng gói s n ph m: Trong ho t ñ ng th c ti n h u tin c a các NHTM, không rành trong khâu l p th t c vay v n theo h t các khách hàng KTTN khi có quan h v i ngân hàng ñ u thư ng yêu c u c a các ngân hàng, m t khác các t ch c tài chính cũng ít s d ng các d ch v khác ñi kèm, do v y phân lo i t ng nhóm s quan tâm ñ n m r ng th ph n ñ i tư ng này nên kho ng cách trong giúp chúng ta có cơ s hình thành nên các gói s n ph m, thông ti p c n tín d ng chưa rút ng n ñư c. thư ng thì nên phân lo i theo ngành kinh t . Qua nghiên c u có th - Đ c ñi m v qui mô ho t ñ ng: Kinh t tư nhân thư ng b phân lo i theo t ng nhóm như sau: ñánh giá y u v năng l c qu n lý, ña ph n ñ u có ngu n g c t gia ñình ho c các thành viên trong gia ñình, do v y cách qu n lý c a h mang tính gia ñình khá cao.
- 17 18 Nhóm s n Các d ch v c n thi t Đ i tư ng khách - Đ i v i s n ph m tín d ng tiêu dùng như: vay ñ xây d ng, ph m hàng c i t o nhà , mua nhà …th i gian vay có th kéo dài ñ n 15 năm, Xây d ng – Vay v n hay chi t kh u – Các ñơn v thu c th m chí là 20 năm. V i ñ i tư ng vay tiêu dùng mà ngu n tr n Thương m i b o lãnh – thanh toán ngành xây d ng, ñư c ñ nh kỳ hàng tháng trên cơ s ngu n thu nh p thì m c dù trong nư c thương m i chúng ta cho vay v i th i h n dài nhưng ngu n thu n có tính ch t thư ng xuyên do v y s không gây áp l c ñ n thanh kho n. Xu t, nh p Vay v n hay chi t kh u - Các doanh nghi p - Phát tri n s n ph m m i v ch ng lo i kh u thanh toán qu c t - mua KD xu t nh p kh u - Nghi p v bao thanh toán không ph i là nghi p v ñã tr bán ngo i t nên quen thu c và ñư c áp d ng r ng rãi hơn 100 năm qua trên th S n xu t – Vay v n hay chi t kh u – Các doanh nghi p s n gi i và là nghi p v m i m c a Vi t Nam, BTT là m t d ng c p thương m i – thanh toán– thanh toán xu t, thương m i, tín d ng ng trư c c a TCTD cho bên bán thông qua vi c mua l i d ch v lương qua th d ch v các kho n ph i thu phát sinh t vi c mua, bán hàng hóa ñã ñư c bên Gia ñình Vay v n hay chi t kh u – H kinh doanh, cá th bán hàng và bên mua hàng tho thu n trong h p ñ ng mua bán, bán hàng. Ti t ki m – ATM- thanh - Nghi p v cho vay dư i hình th c th u chi tài kho n: ñây là toán hình th c cho vay vư t trên s dư trên tài kho n ti n g i không kỳ - C i ti n s n ph m h n c a khách hàng. Là hình th c h tr tín d ng r t phù h p cho các Áp d ng linh ho t ñi u ki n vay theo h n m c tín d ng: Đây khách hàng b sung v n lưu ñ ng cho ho t ñ ng s n xu t kinh doanh là hình th c c p tín d ng phù h p v i các ñơn v kinh doanh thương c a mình. m i có vòng quay v n nhanh. Ưu ñi m c a phương th c này là có th 3.4.2 Áp d ng m c lãi su t tín d ng có phân bi t cho t ng ñ i t n thu tri t ñ nh ng kho n thu mà khách hàng có, khi tài kho n c a tư ng khách hàng khách hàng còn dư n , ki m soát t nhiên doanh s bán và doanh s - Áp d ng lãi su t h p lý cho gói s n ph m: Vi c tri n thu n , t ñó ngân hàng có th n m b t ñư c ho t ñ ng s n xu t kinh khai gói s n ph m v a giúp cho ñơn v hư ng ñư c các ti n ích c a doanh c a ñơn v . ngân hàng ñ i v i ho t ñ ng kinh doanh c a mình v a t o ñi u ki n Linh ho t áp d ng th i gian vay v n phù h p: cho ngân hàng ñ y m nh vi c phát tri n các d ch v . Do v y quan - Đ i v i v n lưu ñ ng có th th c hi n cho vay v i th i gian ñi m khi th c hi n c n có chính sách v giá h p lý ñ c 2 bên ngân phù h p ch không nh t thi t ch là ng n h n, theo quy ñ nh c a hàng và khách hàng ñ u th y ñư c l i ích thi t th c c a vi c s Ngân hàng Nhà nư c Vi t Nam .
- 19 20 d ng, m c giá ñưa ra ph i th p hơn so v i m c giá c a t ng d ch v - Trong quy trình tín d ng nên h n ch b t th m quy n c a ñơn l , có như v y m i khuy n khích ñư c khách hàng s d ng. cán b trong phê duy t, tăng cư ng khâu giám sát góp ph n nâng cao - Áp d ng lãi su t th a thu n phù h p v i cơ ch th ch t lư ng tín d ng. Đ ng th i tránh trùng l p nhi m v c a các b ph n. trư ng: Hi n nay, lãi su t huy ñ ng và cho vay c a các NHTM ñang Quy trình có th tóm t t qua sơ ñ sau: m c cao, xét theo lãi su t th c dương và kh năng h p th c a n n Nhóm Nhóm Trình lãnh kinh t . NHNN ñã và ñang th c hi n nhi u bi n pháp ñ ng b ñ n quan qu n ñ o duy t ñ nh lãi su t th trư ng theo xu hư ng gi m d n. Áp d ng cơ ch này Khách h khách lý r i ro m t ph n nào góp ph n gi m ñư c chi phí cho khách hàng và là ñi u hàng ki n thu n l i ñ thu hút ngày càng nhi u khách hàng nh m m r ng Nhóm quy mô kinh doanh. qu n lý tín - Áp d ng chính sách ưu ñãi lãi su t cho các khách hàng d ng t t: V i môi trư ng c nh tranh ngày càng tăng, các t ch c tín d ng 3.4.4 Nâng cao trình ñ ngu n nhân l c luôn mong mu n thu hút ngày càng nhi u khách hàng nh m m r ng - Thư ng xuyên t ch c các l p ñào t o nghi p v ng n ngày. quy mô kinh doanh, không nh ng ñ i v i nh ng khách hàng m i mà - C n ch n ch nh và hoàn thi n công tác tuy n ch n, tuy n còn t p trung vào các khách hàng t t c a các ñ i th b ng nhi u bi n d ng ngu n nhân l c: pháp, trong ñó có lãi su t. Do v y, c n ñưa ra các chính sách ñ i phó - Có ch ñ ñãi ng công b ng, chính sách khen thư ng, v i tình hu ng này ñ gi các khách hàng truy n th ng. Áp d ng thăng ti n, ñ b t, ñào t o ph i rõ ràng và minh b ch. m c lãi su t ưu ñãi là m t trong nh ng bi n pháp ñó. - B trí con ngư i phù h p v i chuyên môn ñư c ñào t o ñ 3.4.3 Hoàn thi n h th ng thông tin, th c hi n t t quy trình phát huy nh ng ki n th c ñư c h c vào công vi c th c ti n, t o môi cho vay nh m gi m thi u r i ro tín d ng trư ng ñ phát tri n ngh nghi p. Ch t lư ng công vi c ñư c nâng cao. Quy trình tín d ng ñư c hoàn thi n còn giúp ngăn ng a 3.4.5 Xây d ng chính sách chăm sóc khách hàng cho ñ i tư ng nh ng tiêu c c trong vi c c p tín d ng do ñư c ki m soát ch t và kinh t tư nhân minh b ch hóa. Xây d ng chương trình chăm sóc c n c th , l p nên nh ng Do v y c n thi t ph i hoàn thi n quy trình tín d ng theo nguyên t c: b ng nguyên t c d ch v khách hàng ñ khách hàng bi t ñư c nh ng - Rút ng n th i gian c a quy trình xét duy t món vay. gì mà chi nhánh có th cung c p. Quy ñ nh rõ nh ng công vi c mà - Tăng cư ng trách nhi m và phân rõ trách nhi m c a t ng công vi c. chi nhánh có th ph c v cho các khách hàng m i và cũ, c th m t - Nâng cao ch t lư ng tín d ng mà không d m ñ p công vi c. s n i dung công vi c chăm sóc khách hàng như sau: Theo ý ki n b n thân ñ ngh hoàn thi n theo hư ng sau:
- 21 22 Trư c khi s d ng d ch v Sau khi s d ng d ch v ho c vay - Phát tri n công c PR ñ qu ng bá v s n ph m c a chi ho c vay v n v n nhánh. - S n sàng tr l i b t c th c m c mà khách hàng - Tư v n cho khách hàng s d ng - Tham gia tài tr cho các ho t ñ ng th d c th thao, t ch c nêu qua giao d ch tr c các gói s n ph m ñ ti t ki m chi các s ki n quan tr ng. ti p, qua ñi n tho i, phí email… - T ch c các h i ngh khách hàng, các h i th o v nghi p v - T n tình hư ng d n các - theo dõi, phân lo i khách hàng ñ 3.4.7 Hoàn thi n h th ng phân ph i hư ng ñ n khách hàng là th t c c n thi t áp d ng các ưu ñãi kinh t tư nhân - Tư v n cho khách hàng - Có nh ng chính sách làm cho hi u ñư c các quy ñ nh, khách hàng c m nh n ñư c s quan - B trí ñ y ñ nhân l c có trình ñ cho các chi nhánh. các lo i d ch v , các hình tâm c a ngân hàng như: t ng quà - Trang b ñ y ñ thi t b , công ngh hi n ñ i. th c vay …ñ giúp khách nhân ngày sinh nh t, các ngày l , k - K t h p hi u qu gi a kênh phân ph i truy n th ng v i các hàng l a ch n hình th c ni m ho c ngày truy n th ng c a t phù h p. ch c… phương tiên phân ph i hi n ñ i. - Có thái ñ ni m n khi -Tư v n cho khách hàng các gi i - Phân ñ nh c th ñ i tư ng khách hàng m c tiêu. quan h giao d ch pháp khi có nh ng v n ñ tr ng i. - T ch c tham kh o ý ki n, ti p thu ý ki n tr c ti p t khách - Cung c p các ti n ích ngân hàng hàng v h th ng kênh phân ph i ñ có nh ng ch nh s a phù h p nhu v i m c phí ưu ñãi, th m chí có th c u c a khách hàng. mi n phí. - Đ nh kỳ ñánh giá hi u qu ho t ñ ng c a t ng chi nhánh, - Cung c p các thông tin k p th i ñ có bi n pháp ch n ch nh ñ ho t ñ ng t t hơn. cho khách hàng theo yêu c u ho c 3.5 Các ki n ngh nh ng thông tin có liên quan ñ n ho t ñ ng c a khách hàng ñ khách 3.5.1 Đ i v i T nh Qu ng Nam hàng tham kh o. - T o ñi u ki n thu n l i cho các ñ i tư ng thu c khu v c -X lý k p th i các khi u n i, s n sàng b i thư ng khi sai l m thu c v kinh t tư nhân ñư c m r ng ho t ñ ng kinh doanh thông qua hoàn chi nhánh thi n cơ ch v qu n lý hành chính. 3.4.6 Hoàn thi n công tác qu ng cáo, ti p th - C n có cơ ch b o ñ m cho nhi u qu tín d ng ra. - M r ng các hình th c qu ng cáo. - Có cơ ch khuy n khích các doanh nghi p s n xu t ñư c - Chương trình qu ng cáo ph i ñư c xây d ng chu ñáo, có k vay v n ưu ñãi. ho ch và m c tiêu tác ñ ng ñ n t ng ñ i tư ng khách hàng c th . - C n áp d ng các bi n pháp vĩ mô ñ kích c u chi tiêu, - Xây d ng ñ i ngũ giao d ch tr c ti p ñ trình ñ , ng x khuy n khích ngư i dân mua s m; kích thích ñ u tư,. t t.
- 23 24 - S m ban hành và th c thi cơ ch hoàn thu , mi n thu /gi m K T LU N thu ñúng ñ i. Kinh t tư nhân có vai trò ñ c bi t quan tr ng trong vi c th c - Nghiên c u, tri n khai thành l p qu h tr doanh. hi n m c tiêu kinh t - xã h i c a ñ t nư c nói chung và t nh Qu ng - T ch c các khóa ñào t o cho cán b , nhân viên c a doanh Nam nói riêng. S t n t i c a khu v c kinh t tư nhân trong n n kinh nghi p ñ nâng cao năng l c c nh tranh. t th trư ng là s t t y u khách quan. Phát tri n kinh t tư nhân là 3.5.2 Đ i v i Ngân hàng Nhà nư c Vi t Nam bư c ñi ñúng hư ng c a nhà nư c ta, ngoài s h tr c a nhà nư c - Cũng c và phát tri n h th ng thông tin phòng ng a r i ro thông qua các cơ ch , các chính sách thì ngu n v n ñ phát tri n tín d ng, ñ m b o c p nh t, chính xác, phong phú. ñóng vai trò vô cùng quan tr ng, quy t ñ nh ti n trình phát tri n c a - Cơ c u l i ngu n v n và t l cho vay phù h p v i ñ c khu v c này nhanh hay ch m. Đây cũng là ñ nh hư ng chi n lư c ñi m, ñi u ki n th c t c a các doanh nghi p thu c khu v c kinh t phát tri n c a Đ ng và Nhà nư c trong ñi u ki n kinh t th trư ng tư nhân Vi t Nam. có s qu n lý c a Nhà nư c. - Tù do ho¸ l·i suÊt h¬n n÷a theo ®óng c¬ chÕ thÞ tr−êng. Nhu c u v n c a khu v c kinh t tư nhân ñư c ñánh giá còn - C¶i thiÖn chÕ ®é th«ng tin cho c¸c ng©n hµng trong ®iÒu r t l n, ti m năng phát tri n r t d i dào trong tương lai. Trong môi kiÖn tù do ho¸ tµi chÝnh, héi nhËp quèc tÕ. trư ng c nh tranh ngày càng gay g t gi a các t ch c tín d ng như hi n nay, kinh t tư nhân ñã tr thành ñ i tư ng khách hàng c a - Đ ngh NHNN quan tâm, t o ñi u ki n, báo cáo Chính ph nhi u ngân hàng thương m i và c a các t ch c tài chính trong và ñ B Tài chính th c hi n tái b o hi m ho c tr c p cho h nông dân ngoài nư c quan tâm ñ u tư v n. v i t i thi u b ng 50% phí b o hi m hàng năm nh m h n r i ro. V i mong mu n ñóng góp vào s nghi p phát tri n chung, t 3.5.3 Đ i v i Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n nông thông các tài li u nghiên c u ñư c m nh d n ñưa ra các gi i pháp v m Vi t Nam r ng tín d ng ñ i v i khu v c kinh t tư nhân trên ñ a bàn t nh Qu ng - Xây d ng văn hóa doanh nghi p Nam c a Chi nhánh Ngân hàng nông nghi p và phát tri n nông thôn - Thành l p thêm phòng nghiên c u s n ph m m i. T nh Qu ng Nam, vi c tri n khai các gi i pháp s giúp chi nhánh - Xây d ng h th ng x p h ng doanh nghi p thu c khu v c nâng cao kh năng c nh tranh c a chi nhánh ñ i v i các ngân hàng kinh t tư. thương m i khác khi mà ñ i tư ng kinh t tư nhân ñã tr thành ñ i - C n ñi u ch nh linh ho t chính sách tín d ng phù h p v i tư ng khách hàng ñư c quan tâm nhi u hơn. Nh ng gi i pháp này quy ñ nh c a NHNN. hoàn toàn có kh năng th c hi n trong th c t do n m trong ph m vi - T o môi trư ng kinh doanh linh ho t cho các chi nhánh. quy n h n c a chi nhánh ñư c ngân hàng c p trên phân c p. - Thư ng xuyên m các l p t p hu n nghi p v chuyên sâu.
- 25 V i kh năng và kinh nghi m v nghiên c u chưa nhi u, ki n th c t ng quát có h n nên lu n văn s còn nh ng t n t i và khi m khuy t nh t ñ nh. Tác gi mong mu n ñư c nh n nh ng ý ki n ñóng góp c a t t c nh ng ngư i quan tâm v v n ñ này. Xin c m ơn s quan tâm ch d n c a các th y cô, ñ c bi t s hư ng d n t n tình c a Phó Giáo sư - Ti n sĩ Nguy n Trư ng Sơn, c m ơn s h tr c a ñ ng nghi p ñã t o ñi u ki n thu n l i ñ hoàn thành lu n văn này.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học xã hội và nhân văn: Ảnh hưởng của văn học dân gian đối với thơ Tản Đà, Trần Tuấn Khải
26 p | 788 | 100
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh: Hoạch định chiến lược kinh doanh dịch vụ khách sạn tại công ty cổ phần du lịch - dịch vụ Hội An
26 p | 421 | 83
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Hoàn thiện công tác thẩm định giá bất động sản tại Công ty TNHH Thẩm định giá và Dịch vụ tài chính Đà Nẵng
26 p | 504 | 76
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Nghiên cứu thành phần hóa học của lá cây sống đời ở Quãng Ngãi
12 p | 541 | 61
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Hoàn thiện hệ thống pháp luật đáp ứng nhu cầu xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam hiện nay
26 p | 527 | 47
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Cải cách thủ tục hành chính ở ủy ban nhân dân xã, thị trấn tại huyện Quảng Xương, Thanh Hóa
26 p | 342 | 41
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp tăng cường huy động vốn tại Ngân hàng thương mại cổ phần Dầu khí Toàn Cầu
26 p | 305 | 39
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu xây dựng chương trình tích hợp xử lý chữ viết tắt, gõ tắt
26 p | 330 | 35
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Xây dựng ý thức pháp luật của cán bộ, chiến sĩ lực lượng công an nhân dân Việt Nam
15 p | 350 | 27
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật Việt Nam về hoạt động kinh doanh của công ty chứng khoán trong mối quan hệ với vấn đề bảo vệ quyền lợi của nhà đầu tư
32 p | 246 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu ảnh hưởng của quản trị vốn luân chuyển đến tỷ suất lợi nhuận của các Công ty cổ phần ngành vận tải niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam
26 p | 286 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ: Phân tích và đề xuất một số giải pháp hoàn thiện công tác lập dự án đầu tư ở Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Petrolimex
1 p | 114 | 10
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Tăng cường trách nhiệm công tố trong hoạt động điều tra ở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Giang
26 p | 228 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Lý thuyết độ đo và ứng dụng trong toán sơ cấp
21 p | 220 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Phát triển thương hiệu Trần của Công ty TNHH MTV Ẩm thực Trần
26 p | 99 | 8
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật về quản lý và sử dụng vốn ODA và thực tiễn tại Thanh tra Chính phủ
13 p | 264 | 7
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Các cấu trúc đại số của tập thô và ngữ nghĩa của tập mờ trong lý thuyết tập thô
26 p | 232 | 3
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu tính chất hấp phụ một số hợp chất hữu cơ trên vật liệu MCM-41
13 p | 199 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn