Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Một số giải pháp triển khai dịch vụ hải quan điện tử tại cục hải quan tỉnh Đắk Lắk
lượt xem 17
download
Phân tích thực trạng, và những thuận lợi thành công cũng như khó khăn trong việc triển khai dịch vụ hải quan điện tử tại cục hải quan tỉnh Đắk Lắk, đề xuất giải pháp để đẩy mạnh phát triển dịch vụ hải quan điện tử trong thời gian sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Một số giải pháp triển khai dịch vụ hải quan điện tử tại cục hải quan tỉnh Đắk Lắk
- 1 B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ I H C ĐÀ N NG HUỲNH VĂN TI N M TS GI I PHÁP TRI N KHAI D CH V H I QUAN ĐI N T T I C C H I QUAN T NH Đ K L K Chuyên ngành: QU N TR KINH DOANH Mã s : 60.34.05 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ QU N TR KINH DOANH ĐÀ N NG - Năm 2010
- 2 Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG Ngư i hư ng d n khoa h c: PGS.TS NGUY N TH NHƯ LIÊM Ph n bi n 1: TS. Đoàn Gia Dũng Ph n bi n 2: GS.TS. H Đ c Hùng Lu n văn ñư c b o v t i H i ñ ng ch m Lu n văn t t nghi p Th c sĩ Qu n tr kinh doanh h p t i Đ i h c Đà N ng vào ngày 2 tháng 10 năm 2010 * Có th tìm hi u lu n văn t i : - Trung tâm thông tin - H c li u, Đ i h c Đà N ng - Thư vi n trư ng Đ i h c Kinh t , Đ i h c Đà N ng.
- 3 M Đ U 1. S c n thi t c a ñ tài Trong nh ng năm g n ñây, trư c s c ép ph i t o ñi u ki n thu n l i cho thương m i, ñ c bi t là thương m i qu c t ph c v cho ti n trình h i nh p qu c t và phát tri n kinh t c a qu c gia bu c cơ quan HQ ph i ti n hành hi n ñ i hóa ho t ñ ng qu n lý và chính công ngh thông tin ñã t o ra cơ h i giúp cơ quan HQ gi i quy t ñư c khó khăn c a mình. Qua các c ng thông tin ñi n t do cơ quan HQ thi t l p, ngư i dân và DN nh n ñư c thông tin, có th h i ñáp pháp lu t, ñư c ph c v ho c gi i quy t các th t c trong ho t ñ ng kinh doanh xu t nh p kh u c a mình, như khai HQ t xa, thanh toán các kho n tài chính như thu , l phí v.v... mà không ph i m t th i gian, chi phí ñ n t i tr s cơ quan HQ như trư c ñây. Trong nh ng năm qua, C c HQ Đ k l k ñã và ñang ph n ñ u, n l c h t mình ñ b t k p ti n trình hi n ñ i hóa HQ, v a hoàn thi n và cung c p nh ng nghi p v truy n th ng, v a t p trung tri n khai các ng d ng HQ hi n ñ i trong ñó chú tr ng d ch v HQĐT, ñáp ng yêu c u h i nh p và phát tri n. Tuy nhiên, th c t tri n khai d ch v HQĐT t i C c HQ Đ k L k , m c dù ñ t ñư c m t s k t qu nh t ñ nh nhưng cũng th hi n rõ nh ng khó khăn, h n ch , do ñó vi c tìm ra các bi n pháp nh m tri n khai thành công d ch v HQĐT t i C c HQ Đ k l k là v n ñ ñã và ñang ñư c ñ t ra khá b c thi t. Xu t phát t lý do nêu trên, tôi ñã l a ch n nghiên c u ñ tài: “M t s gi i pháp tri n khai d ch v H i quan ñi n t t i C c H i quan Đ k L k” . 2. M c tiêu nghiên c u Phân tích th c tr ng, nh ng thu n l i, thành công cũng như nh ng khó khăn, h n ch trong vi c tri n khai d ch v HQĐT t i C c HQ Đ k
- 4 l k, ñ xu t các gi i pháp ñ ñ y m nh tri n khai d ch v HQĐT t i C c HQ Đ k l k trong th i gian t i. 3. Ph m vi nghiên c u - Không gian: t i C c HQ Đ k l k - Th i gian: giai ño n 2005 – 2009 - N i dung: nh ng d ch v HQĐT cung c p cho các DN XNK, hành khách XNC 4. Phương pháp nghiên c u Đ hoàn thành m c tiêu nghiên c u ñ t ra, lu n văn s d ng các phương pháp nghiên c u như : duy v t bi n ch ng, th ng kê, phân tích, so sánh, t ng h p, kh o sát th c t , thăm dò ý ki n … 5. K t c u c a lu n văn Ngoài ph n m ñ u, k t lu n, ph l c, danh m c các ch vi t t t, danh m c b ng, bi u ñ , tài li u tham kh o, lu n văn ñư c chia thành 3 chương: - Chương 1: Nh ng v n ñ cơ b n v H i quan ñi n t và tri n khai d ch v H i Quan ñi n t . - Chương 2: Th c tr ng tri n khai d ch v H i Quan ñi n t t i C c H i Quan Đ k L k. - Chương 3: M t s gi i pháp ñ y m nh tri n khai d ch v H i quan ñi n t t i C c H i Quan Đ k L k
- 5 CHƯƠNG 1 NHŨNG V N Đ CƠ B N V H I QUAN ĐI N T VÀ TRI N KHAI D CH V H I QUAN ĐI N T 1.1 H I QUAN ĐI N T VÀ D CH V HQ ĐI N T 1.1.1 H i quan ñi n t Có th hi u m t cách khái quát, HQ ñi n t là m t h th ng, trong ñó cơ quan HQ áp d ng các phương pháp, phương ti n, trang thi t b hi n ñ i, ñ c bi t là công ngh thông tin ñ ñi u hành ho t ñ ng c a mình và cung c p các d ch v cho ngư i khai HQ, phương ti n, hành khách xu t nh p c nh và các bên có liên quan khác trên môi trư ng m ng. 1.1.2 D ch v H i quan ñi n t 1.1.2.1 Khái ni m D ch v HQĐT là d ch v công tr c tuy n bao g m d ch v hành chính công và d ch v khác, do cơ quan HQ cung c p trên môi trư ng m ng. Nói cách khác, d ch v HQĐT cho phép ngư i dân và DN s d ng d ch v HQ thông qua vi c n i m ng máy tính c a mình v i HQ. D ch v HQĐT ñư c chia thành 04 m c ñ tuỳ theo m c ñ cung c p các thông tin cũng như các giao d ch trong quá trình x lý h sơ và cung c p d ch v ñư c th c hi n trên môi trư ng m ng. 1.1.2.2 Đ c ñi m D ch v HQĐT có nh ng ñ c ñi m riêng bi t sau ñây: - Là m t lo i d ch v do cơ quan HQ (cơ quan Nhà nư c) tr c ti p th c hi n v i m c tiêu chính là ph c v l i ích c ng ñ ng DN và nhu c u c a t t c công dân. L i nhu n không ph i là ñi u ki n tiên quy t trong ho t ñ ng c a d ch v HQĐT.
- 6 - Vi c trao ñ i d ch v HQĐT không thông qua quan h th trư ng ñ yñ . 1.1.2.3 S khác bi t gi a d ch v HQ ñi n t và d ch v HQ truy n th ng D ch v HQ ñi n t và d ch v HQ truy n th ng ch y u có s khác bi t v các tiêu chí như Thông tin khai báo; H sơ HQ; phương th c ti p nh n khai báo và cách th c x lý thông tin . 1.2 VAI TRÒ VÀ S C N THI T TRI N KHAI D CH V H I QUAN ĐI N T 1.2.1 Vai trò - Thúc ñ y s phát tri n các ho t ñ ng xu t nh p kh u, ñ u tư - Góp ph n vào s hoàn thi n và phát tri n Chính ph ñi n t - Nâng cao hi u qu công tác HQ - Chu n hoá ch t lư ng ph c v ngư i dân và DN. 1.2.2 S c n thi t ph i tri n khai d ch v HQ ñi n t - Do ho t ñ ng XNK, XNC tăng lên nhanh chóng - S phát tri n c a thương m i qu c t v c n i dung l n hình th c -Yêu c u h i nh p và xu hư ng phát tri n c a HQ qu c t . 1.3 CÁC LO I HÌNH D CH V H I QUAN ĐI N T Nhìn chung, hi n nay m t s ñơn v trong ngành HQ ñã và ñang cung c p nh ng d ch v HQĐT sau ñây: 1.3.1 Tra c u ñi n t Là d ch v công tr c tuy n cho phép khách hàng truy c p vào trang Thông tin ñi n t (Website) c a cơ quan HQ ñ tra c u các văn b n pháp lu t, quy trình, th t c HQ và nh ng thông tin c n thi t ph c v tr c ti p cho vi c khai HQ ñ i v i các lô hàng xu t nh p kh u. Bao g m:
- 7 1.3.1.1 Tra c u văn b n pháp lu t; quy trình, th t c HQ 1.3.1.2 Tra c u mã s hàng hoá , bi u thu hàng hoá xu t nh p kh u 1.3.1.3 Tra c u thông tin n thu 1.3.1.4 Tra c u t giá h i ñoái dùng ñ tính thu 1.3.2 Tư v n HQ tr c tuy n, gi i ñáp th c m c Thông qua kênh thông tin này, nh ng th c m c c a cá nhân hay DN tham gia ho t ñ ng XNK, XNC, quá c nh…s ñư c cơ quan HQ tư v n, tr l i trong th i gian ng n nh t. 1.3.3 Thanh toán ñi n t (thanh toán thu , ph t ch m n p thu , phí và l phí ) Thanh toán ñi n t là hình th c thanh toán ti n hành trên môi trư ng m ng. Thông qua h th ng thanh toán ñi n t , DN có th ti n hành các ho t ñ ng n p thu , phí, l phí qua m ng 1.3.4 Khai HQ t xa D ch v Khai HQ t xa cho phép DN khai thông tin c a m t s ch ng t thu c h sơ HQ trên máy tính và truy n d li u t i h th ng máy tính c a cơ quan HQ. Vi c n p h sơ HQ gi y và th t c HQ v n th c hi n theo các quy ñ nh hi n hành ñ i v i các lo i hình xu t nh p kh u hàng hóa. 1.3.5 Th t c HQ ñi n t ( thông quan ñi n t ) Th t c HQĐT là d ch v công tr c tuy n m c ñ 3, cho phép DN khai thông tin v hàng hóa XNK d ng ñi n t và g i ñ n cơ quan HQ, cán b HQ có th ki m tra trư c thông tin và th c hi n các th t c thông qua h th ng x lý d li u HQ như phân lu ng hàng hóa, thông báo cho DN trong trư ng h p yêu c u khai l i. Vì v y s gi m th i gian thông quan và gi m vi c ti p xúc tr c ti p gi a cán b HQ và DN.
- 8 1.4 N I DUNG VÀ YÊU C U TRI N KHAI D CH V H I QUAN ĐI N T 1.4.1 V s n ph m d ch v Xét v m c ñ phát tri n theo tiêu chí c a d ch v công tr c tuy n thì hi n nay d ch v HQĐT m i ñư c tri n khai trên di n r ng các d ch v m c ñ 1 và 2 g m các nhóm d ch v tra c u ñi n t , tư v n HQ tr c tuy n, gi i ñáp th c m c và khai HQ t xa. Đ i v i nhóm các d ch v có m c ñ tr c tuy n cao hơn như D ch v th t c HQĐT, thanh toán ñi n t (m c ñ 3 và 4), có yêu c u cao v công ngh , qu n lý h th ng cơ s d li u, quy trình nghi p v ph c t p như thanh toán ñi n t , th t c HQ ñi n t ñư c tri n khai thí ñi m theo t ng giai ño n, v i ñ i tư ng ph c v còn h n ch . 1.4.2 V ñ i tư ng khách hàng 1.4.2.1 Hành khách xu t nh p c nh H u h t các cá nhân (ngư i Vi t Nam, ngư i nư c ngoài, các nhà ngo i giao…) nói chung khi xu t nh p c nh ñ u có nhu c u n m b t pháp lu t liên quan ñ n lĩnh v c HQ, thu XNK cũng như các chính sách qu n lý XNK c a Vi t Nam … 1.4.2.2 Doanh nghi p Xu t nh p kh u * Theo lưu lư ng hàng hoá XNK * Theo lo i hình XNK (Gia công/ nh p SXXK; Xu t kinh doanh; nh p kinh doanh; XNK khác) * Theo cơ c u hàng hoá XNK 1.4.3 V ñ a bàn, khu v c D ch v HQĐT ñư c tri n khai m t cách nhanh chóng, ña d ng v lo i hình d ch v , t i m t s ñ a bàn tr ng ñi m có lưu lư ng hàng hoá XNK l n như các c ng bi n qu c t ,sân bay qu c t , c a kh u ñư ng b qu c t , các khu Công nghi p, khu ch xu t tr ng ñi m.
- 9 1.5 CÁC NHÂN T NH HƯ NG Đ N VI C TRI N KHAI D CH V H I QUAN ĐI N T 1.5.1 Các nhân t bên ngoài 1.5.1.1 Ho t ñ ng kinh doanh Xu t nh p kh u Ho t ñ ng XNK càng phát tri n, càng ñòi h i cơ quan HQ ph i tăng cư ng công tác qu n lý, ña d ng hoá các ho t ñ ng, m r ng và phát tri n các d ch v HQ ñ ñáp ng v i nhu c u ña d ng và phong phú ñó. 1.5.1.2 H th ng pháp lý D ch v HQ ñi n t d a trên n n t ng CNTT, ñư c ti n hành trên môi trư ng m ng ñòi h i tính pháp lý r t cao. Các d ch v HQ ñi n t ch có th tri n khai ñư c hi u qu và an toàn khi các giao d ch ñi n t này ñư c công nh n v m t pháp lý. 1.5.1.3 S h p tác v i “ bên th ba” Bên th ba có th là các cơ quan Chính ph ( các b , ngành); các công ty , DN ( Vi n thông, Ngân hàng, các công ty ph n m m…) ho c là các t ch c phi l i nhu n. Ch t lư ng d ch v HQ ñi n t cao hay th p ph thu c r t nhi u vào bên th ba này; t n d ng t t ngu n l c t bên th ba s giúp ñ y nhanh và m r ng d ch v HQ ñi n t . 1.5.2 Các nhân t bên trong c a cơ quan HQ 1.5.2.1 H t ng cơ s công ngh thông tin H t ng cơ s CNTT là n n t ng và là ñi u ki n tiên quy t ñ tri n khai d ch v HQ ñi n t hay nói cách khác, không th cung c p d ch v HQ ñi n t m t cách t t nh t cho DN và ngư i dân n u ngành HQ không ñ u tư máy móc, trang thi t b hi n ñ i. 1.5.2.2 Ngu n nhân l c Đ có th v n hành h th ng và th c hi n các giao d ch ñi n t ñòi h i ñ i ngũ công ch c HQ ph i ñ trình ñ và n m v ng các quy trình
- 10 nghi p v , quy trình v n hành c a h th ng, hi u bi t v tin h c, ngo i ng , có kh năng ng x t t, năng ñ ng, sáng t o. 1.6 KINH NGHI M TRI N KHAI D CH V HQ ĐI N T T IM TS QU C GIA * V mô hình tri n khai G m có 3 thành ph n: - Khách hàng : cá nhân, DN, t ch c, ñ i lý HQ - Cơ quan hay t ch c truy n nh n d li u (VAN): Là t ch c trung gian k t n i khách hàng v i cơ quan HQ. - Cơ quan HQ. * V phương pháp th c hi n H u h t các nư c ñ u có s l a ch n tri n khai thí ñi m trư c khi ñưa mô hình vào th c hi n chính th c. * V m c ñ th c hi n Vi c th c hi n d ch v HQĐT có th 3 m c ñ khác nhau: - Các ch ng t khai ñi n t thay th b b h sơ gi y ph i n p. - Các ch ng t khai ñi n t không thay th hoàn toàn cho b h sơ gi y, ngư i khai v n có trách nhi m n p b h sơ gi y sau khi thông quan hàng hoá. - Sau khi khai HQĐT, ngư i khai v n ph i n p b h sơ gi y và trên cơ s ñó cơ quan HQ làm các th t c HQ ti p theo. * Đi u ki n th c hi n - Có ñ y ñ cơ s pháp lý - Ngu n nhân l c th c hi n (bao g m HQ, ñ i lý HQ, DN).
- 11 CHƯƠNG 2 TH C TR NG TRI N KHAI D CH V H I QUAN ĐI N T T I C C H I QUAN Đ K L K 2.1 GI I THI U V C C H I QUAN Đ K L K . 2.1.1 Thông tin t ng quát C c HQ Đ k L k ñư c thành l p năm 1990, có ch c năng giúp T ng c c trư ng T ng c c H i quan qu n lý nhà nư c v HQ và t ch c th c thi pháp lu t HQ , các quy ñ nh khác c a pháp lu t có liên quan trên ñ a bàn 3 t nh: Đ k L k, Đ k Nông và Lâm Đ ng ( khu v c Nam Tây Nguyên). T ch c b máy C c HQ Đ k L k g m : 02 phòng tham mưu ( Phòng Nghi p v và Văn phòng); 04 Chi c c HQ tr c thu c (Chi c c HQ Buôn Ma Thu t; Chi c c HQ Đà L t, Chi c c HQ C a kh u Buprăng, Chi c c Ki m tra sau thông quan) và Đ i Ki m soát HQ. T ng s cán b nhân viên: 96 ngư i ( trong biên ch : 80 ngư i) 2.1.2 Tình hình ho t ñ ng Trong giai ño n 2005-2009, bình quân hàng năm C c HQ Đ k L k gi i quy t th t c cho 1.658 lư t phương ti n và 5.401 lư t hành khách xu t nh p c nh; 6.756 t khai hàng hoá xu t nh p kh u, kim ng ch ñ t trên 335 tri u USD; s thu thu c a C c ngày càng tăng, năm sau cao hơn năm trư c ( ch tính riêng 6 tháng ñ u năm 2010, s thu thu ñ t 190 t ñ ng , g p 2,2 l n t ng s thu thu c a c giai ño n 2005-2009). 2.2 ĐÁNH GIÁ CÁC ĐI U KI N NH HƯ NG Đ N HO T Đ NG TRI N KHAI D CH V HQ ĐI N T T I C C H I QUAN Đ K L K 2.2.1 Ho t ñ ng XNK và XNC trên ñ a bàn
- 12 - DN XNK trên ñ a bàn các t nh Nam Tây Nguyên ch y u là các nhà ñ u tư s n xu t kinh doanh v a và nh , XK các lo i hàng hoá thu c di n khuy n khích xu t kh u; hàng nh p kh u ch t p trung vào m t s m t hàng là máy móc, thi t b , phân bón, nguyên li u, v t tư …ph c v ñ u tư, s n xu t trong nư c . Ngoài ra, m t s DN XNK có ho t ñ ng nh p kh u nguyên ph li u ñ gia công, s n xu t hàng xu t kh u như hàng d t len, may m c, tơ t m, s n ph m cơ khí... - DN có ho t ñ ng XNK trên ñ a bàn khá phân tán, cách xa tr s chính c a C c HQ t nh Đ k L k và các Chi c c HQ ho c nơi làm th t c HQ tr c thu c C c. -Trên ñ a bàn Nam Tây Nguyên hi n nay ch có 01 ñ i lý HQ ( t ch c khai thuê HQ) m i chính th c ñi vào ho t ñ ng t tháng 04/2010, h u h t DN ph i tr c ti p ñ n cơ quan HQ ñ làm th t c xu t kh u, nh p kh u hàng hoá. - Lư ng hành khách XNC qua l i các c a kh u biên gi i ñư ng b trên ñ a bàn r t ít và không n ñ nh .Đ i tư ng XNC ch y u là cư dân biên gi i, không có ñi u ki n v trang thi t b nên ch s d ng các d ch v HQ truy n th ng, h u như chưa s d ng d ch v HQ ñi n t . 2.2.2 Đi u ki n pháp lý và th c thi 2.2.2.1 Khung pháp lý tri n khai HQ ñi n t Trong nh ng năm g n ñây, Nhà nư c ñã ban hành nhi u văn b n quy ph m pháp lu t, t ng bư c ti p c n các chu n m c qu c t , t o cơ s bư c ñ u cho vi c tri n khai m t s ho t ñ ng c i cách, phát tri n HQ, ñ m b o tính pháp lý cho vi c phát tri n các d ch v công trong ñó có d ch v HQ ñi n t , giúp cho vi c tri n khai các d ch v này ñư c thu n l i.
- 13 2.2.2.2 Tính tuân th pháp lu t Theo s li u thu th p t i C c HQ Đ k L k, nhìn chung c ng ñ ng DN trên ñ a bàn ho t ñ ng c a C c HQ Đ k L k có tính tuân th pháp lu t khá cao, ch p hành và th c hi n nghiêm túc pháp lu t Nhà nư c v HQ, v thu và các quy ñ nh khác c a pháp lu t có liên quan; tình tr ng buôn l u, gian l n thương m i ít x y ra; ñây là ñi u ki n t t ñ tri n khai th t c HQĐT. 2.2.2.3 H th ng pháp lu t ph c t p, không n ñ nh H th ng pháp lu t nư c ta hi n nay chưa hoàn thi n, không ñ ng b , còn ch ng chéo và thư ng xuyên thay ñ i, l i ch m ñư c ñ i m i, chưa theo k p yêu c u c a phát tri n kinh t , xã h i và h i nh p qu c t ; tính d báo chưa cao ñã nh hư ng không nh ñ n vi c xây d ng, th c thi và tri n khai HQ ñi n t nói chung, vi c tri n khai d ch v HQ ñi n t nói riêng. 2.2.3 Đi u ki n công ngh và cơ s h t ng 2.2.3.1 Đi u ki n v công ngh * Cơ quan HQ H u h t các thi t b CNTT t i C c HQ Đ k L k ñư c thay th , trang c p m i theo yêu c u công vi c. H th ng m ng n i b (LAN), m ng di n r ng WAN, ñư ng truy n Internet ñư c thi t l p ñ n 100% các Chi c c HQ tr c thu c và ñư c nâng c p thư ng xuyên hàng năm m c cao nh t. * V phía DN Qua kh o sát th c t trên ñ a bàn, 100% các DN thư ng xuyên làm th t c t i các chi c c HQ tr c thu c C c HQ Đ k L k ñư c trang b máy vi tính, thuê bao ñư ng truy n Internet ñ s d ng các d ch v HQ ñi n t và th c hi n khai HQ t xa.
- 14 * V phía nhà cung c p d ch v - Ch t lư ng chưa th t s ñ m b o, t c ñ ñư ng truy n th p hơn th c t , nh hư ng ñ n vi c c p nh t d li u khai t xa c a DN và truy c p, s d ng các d ch v HQ ñi n t trên Website c a C c. 2.2.3.2 V cơ s h t ng - Cơ s v t ch t, h th ng tr s làm vi c t i C c và các chi c c HQ tr c thu c ñư c nâng c p theo mô hình tương ñ i hi n ñ i; trang thi t b , phương ti n làm vi c, h th ng thông tin liên l c... ñư c trang c pñ yñ . 2.2.4 Ngu n nhân l c 2.2.4.1 Ch t lư ng ngu n nhân l c - Hi n nay, C c HQ Đ k L k có 96 cán b , nhân viên ( 80 công ch c), trong ñó trình ñ ñ i h c 63 (78,75%), cao ñ ng 10 (12,5%), trung c p 05 (6,25%), còn l i 2,5 % ñã qua ñào t o sơ c p; 100% cán b , công ch c bi t s d ng máy vi tính trình ñ căn b n A, B tr lên, trong ñó có 3 k sư CNTT; v ngo i ng có 8 c nhân Anh văn (10,9%), 82,2% bi t ti ng Anh trình ñ A, B. Đây là ñi u ki n tiên quy t, c t lõi quy t ñ nh s thành công c a vi c tri n khai d ch v HQ ñi n t t i C c HQ Đ k L k. 2.2.4.2 Chính sách ñãi ng , ti n lương V ch ñ ti n lương, t năm 2005 ñ n nay, theo cơ ch khoán biên ch và kinh phí ho t ñ ng, t i C c HQ Đ k L k ñã th c hi n vi c chi tr lương trên cơ s h s lương chung theo quy ñ nh c a Nhà nư c và ph n thu nh p tăng thêm d a vào k t qu , ch t lư ng công vi c hàng tháng c a cán b , công ch c. Tuy thu nh p có c i thi n hơn trư c song th c t v n còn nhi u khó khăn, chưa ñ ñ trang tr i trong ñi u ki n giá c th trư ng tăng cao như hi n nay.
- 15 2.3 ĐÁNH GIÁ K T QU TRI N KHAI D CH V HQ ĐI N T T I C C HQ Đ K L K Đ n th i ñi m hi n nay, C c HQ Đ k L k ch m i t p trung tri n khai các nhóm d ch v HQ ñi n t như tư v n, gi i ñáp th c m c; tra c u văn b n, tra c u thông tin n thu , tra c u bi u thu XNK, mã s hàng hoá, t giá tính thu XNK và khai HQ t xa. Đ i tư ng s d ng d ch HQ ñi n t do C c HQ Đ k L k cung c p ch y u là các DN XNK 2.3.1 Nh ng k t qu ñ t ñư c 2.3.1.1 V s n ph m d ch v a/ Nhóm D ch v HQ trên Internet Qua s li u th ng kê t i C c HQ Đ k L k và t ng h p phi u thăm dò t 72 DN trên t ng s 120 phi u phát ra ñ u tháng 04/2010, nh n th y: - S lư ng DN s d ng d ch v HQ ñi n t do C c HQ Đ k L k cung c p khá cao (92,2%). - V ch t lư ng d ch v , có 57% DN ñánh giá hài lòng v d ch v HQ ñi n t ñư c cung c p, 28% là ch p nh n ñư c; có 15 % chưa hài lòng. - Khi so sánh vi c làm th t c HQ qua d ch v HQ ñi n t v i vi c làm th t c HQ theo phương pháp truy n th ng, v m t th i gian có 42,9 % DN ñánh giá nhanh hơn (ch y u các DN thu c nhóm Gia công/SXXK và nh p kinh doanh), 32,9% ñánh giá tương ñương và 22,9 % ñánh giá ch m hơn . b/ D ch v khai HQ t xa D ch v khai HQ t xa ñư c C c HQ Đ k L k tri n khai th c hi n t năm 2008. S li u th ng kê cho th y s lư ng DN và t khai hàng hoá XNK áp d ng hình th c khai HQ t xa tăng lên r t nhanh. T
- 16 54,62% (quý IV/ 2008) lên 86,40% (qúi I/2010), v i s lư ng t khai t 47,94% tăng lên 98,76% trong t ng s t khai ñăng ký làm th t c HQ. Qua s li u thăm dò ý ki n trong 72 DN, có ñ n 97,22% DN áp d ng d ch v khai HQ t xa; có 42,9% s DN ñã áp d ng khai HQ t xa ñánh giá nhanh hơn, và 54,29 % ñánh giá chi phí th p hơn so v i vi c làm th t c HQ theo phương pháp truy n th ng. 2.3.1.2 V ñ i tư ng khách hàng Qua kh o sát th c t cho th y s DN ñang s d ng d ch v HQ ñi n t ch y u là nh ng DN ñã làm th t c t i C c HQ Đ k L k t trên 5 năm ( chi m 32%) và t 2 ñ n 5 năm (chi m 42% ), ñây là nh ng khách hàng truy n th ng, có ho t ñ ng XNK tương ñ i n ñ nh có nhu c u cao trong vi c s d ng d ch v HQ ñi n t . Có 02 DN ( 2,78%) chưa s d ng d ch v . a/ Theo lưu lư ng hàng hoá XNK Qua s li u th ng kê c a C c HQ Đ k L k trong năm 2009 cho th y qui mô ho t ñ ng kinh doanh XNK c a các DN trên ñ a bàn không ñ ng ñ u, có s chênh l ch khá cao v kim ng ch , lưu lư ng hàng hoá XNK , theo ñó nhu c u s d ng d ch v HQ ñi n t c a DN cũng khác nhau. b/Theo lo i hình XNK Qua s li u th ng kê t i C c HQ Đ k L k, s DN có ho t ñ ng XNK ch y u theo lo i hình Xu t kinh doanh chi m t tr ng l n nh t ( 62%), k ñ n l n lư t là Gia công/SXXK ( 22%), nh p kinh doanh (13%) và XNK khác ( 3%). 2.3.1.3 V ñ a bàn, khu v c C c HQ Đ k L k ñã t p trung nâng c p, trang b m i các thi t b công ngh thông tin hi n ñ i, ñ c bi t là h th ng máy ch t i C c và 06/06 ñi m làm th t c thông quan (Buôn ma thu t, Kho Ngo i quan, Đà L t,
- 17 B o L c, C a kh u Bu prăng, Dakpeur), ñ m b o nhân l c ñ duy trì thư ng xuyên các d ch v tr c tuy n, cung c p theo ch ñ 24/7. 2.3.2 Khó khăn, t n t i 2.3.2.1 Khó khăn - Th c hi n d ch v HQĐT t i C c HQ Đ k L k trong ñi u ki n chưa có m t cách ñ y ñ Chính ph ñi n t và các văn b n pháp lý liên quan ñ n giao d ch ñi n t , thương m i ñi n t . - Thông tin v chính sách m t hàng do các b , ngành qu n lý còn ch m; h u h t ñ u b ng văn b n gi y. - H t ng m ng và thi t b CNTT tuy ñã ñư c nâng c p nhưng chưa hoàn thi n; m c ñ t ñ ng c a h th ng x lý d li u ñi n t HQ v n còn h n ch . - Nhân s tri n khai d ch v HQ ñi n t chưa chuyên nghi p, còn kiêm nhi m, thi u cán b gi i, chuyên môn sâu. Cơ ch tr lương theo cơ ch khoán tuy có ti n b hơn nhưng chưa kh c ph c ñư c tính bình quân, chưa có kho n h tr cho cán b làm công tác này. 2.3.2.2 T n t i - M c ñ tr c tuy n c a các d ch v HQ ñi n t t i C c HQ Đ k L k cao nh t ch m i ñáp ng ñư c m cñ 2. - Ch t lư ng d ch v m c dù cơ b n ñáp ng s ñông nhu c u c a DN, nhưng v n còn ñ n 15 % s DN chưa th t s hài lòng do nhi u nguyên nhân. - K thu t tra c u, ñ t câu h i trên Website c a HQ còn ph c t p. Đ i v i d ch v khai HQ t xa thông qua website HQ, DN khó tra c u, th ng kê, s d ng d li u ñã khai báo ñ ph c v cho yêu c u qu n lý c a mình… - V n ñ cơ s h t ng vi n thông, ch t lư ng ñư ng truy n Internet chưa ñ m b o liên t c, t c ñ còn h n ch .
- 18 - M ng lư i các DN kinh doanh d ch v khai thuê HQ ( ñ i lý HQ) trên ñ a bàn ch m phát tri n. 2.3.3 Nguyên nhân - Các y u t ngu n l c như ngu n nhân l c, cơ s h t ng CNTT chưa th t ñ m b o. Chưa có s th ng nh t cao v m t nh n th c trong ñ i ngũ cán b , công ch c HQ khi chuy n ñ i sang phương th c qu n lý m i, hi n ñ i. - H th ng pháp lu t liên quan ñ n công tác HQ thi u ñ ng b , còn ch ng chéo ; m t s quy ñ nh chưa ñư c tri n khai ñ y ñ như giao d ch ñi n t , ch ký s . - Vi c tri n khai d ch v HQ ñi n t còn ph thu c nhi u vào khuôn kh ñ nh hư ng chung c a Chính ph , k ho ch, l trình tri n khai c a ngành HQ … - Chưa có s nghiên c u m t cách có h th ng trong ngành HQ v d ch v HQ ñi n t .
- 19 CHƯƠNG 3 M T S GI I PHÁP Đ Y M NH TRI N KHAI D CH V HQ ĐI N T T I C C H I QUAN Đ K L K 3.1 CƠ H I VÀ THÁCH TH C Đ I V I VI C TRI N KHAI D CH V HQ ĐI N T T I C C H I QUAN Đ K L K 3.1.1 Cơ h i - Xu hư ng c a th i ñ i thương m i ñi n t , Chính ph ñi n t . - H t ng công ngh vi n thông ñư c Chính ph và c ng ñ ng DN quan tâm ñ u tư và có nh ng bư c ti n vư t b c. - Quy t tâm c a Chính ph , ngành HQ. 3.1.2. Thách th c - Áp l c v kh i lư ng công vi c tăng do thương m i và giao lưu qu c t tăng trong quá trình h i nh p qu c t sâu r ng - Áp l c gi m th i gian thông quan ph c v thông quan nhanh hàng hóa, thúc ñ y thương m i phát tri n - Nhu c u ngày càng cao c a c ng ñ ng DN và ngư i dân trong vi c th hư ng d ch v công trong ñó có d ch v HQ ñi n t , nhưng bên c nh ñó ph i ñ m b o th c hi n t t các yêu c u trong qu n lý 3.2 Đ NH HƯ NG PHÁT TRI N, C I CÁCH, HI N Đ I HOÁ H I QUAN Đ K L K Đ N NĂM 2015 3.2.1 Quan ñi m phát tri n, c i cách, hi n ñ i hoá C c HQ Đ k L k C i cách, phát tri n hi n ñ i hóa HQ ph i phù h p v i ñ nh hư ng, quy ho ch phát tri n c a ngành và chính quy n ñ a phương, ñ ng th i ph i ñ m b o s cân b ng gi a t o thu n l i cho ho t ñ ng xu t kh u, nh p kh u, xu t c nh, nh p c nh và ñ u tư v i yêu c u qu n lý nhà nư c v HQ ch t ch , ñúng pháp lu t, nâng cao ý th c tuân th và ch p hành pháp lu t c a ngư i khai HQ, ngư i n p thu .
- 20 3.2.2 Đ nh hư ng 3.2.2.1 Đ nh hư ng chung - Là cơ quan HQ hi n ñ i, th c thi nghiêm ch nh pháp lu t Vi t Nam và các cam k t, thông l qu c t ; th t c HQ ñơn gi n, hài hòa, th ng nh t d a trên n n t ng ng d ng công ngh thông tin, áp d ng k thu t qu n lý r i ro và trang thi t b k thu t hi n ñ i . 3.2.2.2 Đ nh hư ng v tri n khai d ch v HQ ñi n t - D ch v HQ ñi n t g n k t và kh p n i ch t ch v i công tác c i cách th t c hành chính, phát tri n và hi n ñ i hóa HQ; hư ng t i m t th t c HQ hi n ñ i, th ng nh t trên n n pháp lý chung. - Tri n khai d ch v HQ ñi n t theo mô hình phù h p v i ñi u ki n, hoàn c nh Vi t Nam , theo hư ng ti p t c hoàn thi n và nâng cao ch t lư ng các d ch v HQ truy n th ng, ñ ng th i phát tri n các d ch v HQ ñi n t v i m c ñ tr c tuy n cao hơn, m r ng c v ñ i tư ng và lo i hình XNK, phù h p v i tình hình th c t c a ñơn v và ho t ñ ng c a các DN XNK trên ñ a bàn. 3.3 CÁC GI I PHÁP Đ Y M NH TRI N KHAI D CH V HQ ĐI N T T I C C HQ Đ K L K. 3.3.1 Nâng c p và m r ng các lo i hình d ch v HQ ñi n t 3.3.1.1 Giai ño n 2010-2012 a/ Nâng cao m c ñ tr c tuy n và b sung các ti n tích c a d ch v HQ ñi n t * Đ i v i nhóm D ch v tra c u trên Internet Ngoài nh ng tính năng, ti n ích như hi n nay, ñ n năm 2012, s nâng m c ñ tr c tuy n d ch v này lên m c ñ 3. Theo ñó, DN không nh ng tra c u thông tin n thu t ng quát mà có th tra c u các thông tin như n thu , phí và l phí ñ i v i t ng t khai XNK; tra c u tr ng
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học xã hội và nhân văn: Ảnh hưởng của văn học dân gian đối với thơ Tản Đà, Trần Tuấn Khải
26 p | 789 | 100
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh: Hoạch định chiến lược kinh doanh dịch vụ khách sạn tại công ty cổ phần du lịch - dịch vụ Hội An
26 p | 422 | 83
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Hoàn thiện công tác thẩm định giá bất động sản tại Công ty TNHH Thẩm định giá và Dịch vụ tài chính Đà Nẵng
26 p | 504 | 76
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Nghiên cứu thành phần hóa học của lá cây sống đời ở Quãng Ngãi
12 p | 544 | 61
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Bài toán tìm đường ngắn nhất và ứng dụng
24 p | 344 | 55
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Hoàn thiện hệ thống pháp luật đáp ứng nhu cầu xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam hiện nay
26 p | 527 | 47
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Cải cách thủ tục hành chính ở ủy ban nhân dân xã, thị trấn tại huyện Quảng Xương, Thanh Hóa
26 p | 343 | 41
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp tăng cường huy động vốn tại Ngân hàng thương mại cổ phần Dầu khí Toàn Cầu
26 p | 307 | 39
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu xây dựng chương trình tích hợp xử lý chữ viết tắt, gõ tắt
26 p | 331 | 35
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Xây dựng ý thức pháp luật của cán bộ, chiến sĩ lực lượng công an nhân dân Việt Nam
15 p | 350 | 27
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu ảnh hưởng của quản trị vốn luân chuyển đến tỷ suất lợi nhuận của các Công ty cổ phần ngành vận tải niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam
26 p | 287 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật Việt Nam về hoạt động kinh doanh của công ty chứng khoán trong mối quan hệ với vấn đề bảo vệ quyền lợi của nhà đầu tư
32 p | 247 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Tăng cường trách nhiệm công tố trong hoạt động điều tra ở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Giang
26 p | 228 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Lý thuyết độ đo và ứng dụng trong toán sơ cấp
21 p | 220 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật về quản lý và sử dụng vốn ODA và thực tiễn tại Thanh tra Chính phủ
13 p | 265 | 7
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Các cấu trúc đại số của tập thô và ngữ nghĩa của tập mờ trong lý thuyết tập thô
26 p | 233 | 3
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Kiểm tra thuế của Cục thuế tỉnh Điện Biên đối với doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực xây dựng cơ bản
9 p | 16 | 3
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu tính chất hấp phụ một số hợp chất hữu cơ trên vật liệu MCM-41
13 p | 201 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn