Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Nghiên cứu sự hài lòng của nhân viên tại Eximbank chi nhánh Đà Nẵng
lượt xem 128
download
Hệ thống hóa lý luận về việc đánh giá sự hài lòng của nhân viên. Xác lập mô hình đánh giá sự hài lòng của nhân viên tại Eximbank chi nhánh Đà Nẵng.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Nghiên cứu sự hài lòng của nhân viên tại Eximbank chi nhánh Đà Nẵng
- B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ I H C ĐÀ N NG NGUY N TH THÚY QUỲNH NGHIÊN C U S HÀI LÒNG C A NHÂN VIÊN T I EXIMBANK CHI NHÁNH ĐÀ N NG Chuyên ngành: Qu n tr kinh doanh Mã s : 60.34.05 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ QU N TR KINH DOANH Đà N ng - Năm 2012
- Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG Ngư i hư ng d n khoa h c: PGS. TS. NGUY N TRƯ NG SƠN Ph n bi n 1: TS. ĐÀO H U HÒA Ph n bi n 2: TS. NGUY N ĐÌNH HUỲNH Lu n văn ñã ñư c b o v t i H i ñ ng ch m Lu n văn t t nghi p Th c sĩ Qu n tr kinh doanh h p t i Đ i h c Đà N ng vào ngày 17 tháng 8 năm 2012. Có th tìm hi u lu n văn t i: Trung tâm Thông tin - H c li u, Đ i h c Đà N ng Thư vi n trư ng Đ i h c Kinh t , Đ i h c Đà N ng
- 1 PH N M Đ U 1.1. TÍNH C P THI T C A Đ TÀI Có th nói, hi n nay, m t trong nh ng y u t c nh tranh gi a các doanh nghi p ñó là chính sách thu hút nhân tài. Vi c mang l i s hài lòng cho nhân viên càng tr nên c p thi t hơn bao gi h t b i nó còn vì m c ñích quan tr ng trong b i c nh hi n nay ñó là gi chân nhân viên. Nh m tìm hi u ñư c m c ñ hài lòng c a nhân viên ngành ngân hàng ñ i v i doanh nghi p và công vi c c a h ñang ñ m nhi m và giúp cho các ngân hàng có cơ s ñ ñánh giá chính sách nhân s và hình nh doanh nghi p mình ñ i v i th trư ng lao ñ ng. Đ i v i ngân hàng Eximbank Đà N ng – m t ngân hàng ñang t p trung khai thác ñi m m nh y u t con ngư i – th a mãn khách hàng bên trong l n bên ngoài ñư c xem là m t trong nh ng nhi m v tr ng tâm trong b i c nh c nh tranh gay g t này. 1.2. M C TIÊU NGHIÊN C U C A Đ TÀI - H th ng hóa lý lu n v vi c ñánh giá s hài lòng c a nhân viên - Xác l p mô hình ñánh giá s hài lòng c a nhân viên ngành ngân hàng - Hi u rõ các y u t nh hư ng ñ n s hài lòng c a nhân viên và ñánh giá th c tr ng v m c ñ hài lòng c a nhân viên trong th i gian qua. T ñó ñ xu t nh ng gi i pháp nh m nâng cao hi u qu công tác qu n tr cho ngân hàng trong th i gian t i. 1.3. Đ I TƯ NG VÀ PH M VI NGHIÊN C U - Đ i tư ng: nghiên c u s hài lòng c a ñ i ngũ nhân viên trên cơ s xây d ng mô hình ñánh giá ñ xu t. - Ph m vi: toàn th nhân viên c a ngân hàng Eximbank chi nhánh Đà N ng vào th i ñi m nghiên c u (cu i năm 2011 ñ u năm 2012)
- 2 1.4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U Phương pháp nghiên c u ñư c s d ng trong ñ tài này là phương pháp nghiên c u ñ nh tính k t h p v i nghiên c u ñ nh lư ng. 1.5. Ý NGHĨA TH C TI N C A NGHIÊN C U - Hoàn thi n v công tác ñánh giá s hài lòng c a nhân viên - Góp ph n làm phong phú h th ng ñánh giá s hài c a công ty ñ ng th i là cơ s cho các ngân hàng khác tham kh o trong vi c hoàn thi n công tác qu n tr nhân s 1.6. K T C U LU N VĂN Chương 1: Cơ s lý lu n và th c ti n v nghiên c u s hài lòng c a nhân viên Chương 2: Thi t k nghiên c u Chương 3: K t qu nghiên c u s hài lòng c a nhân viên t i Eximbank chi nhánh Đà N ng Chương 4: K t lu n và hàm ý chính sách Chương 1 CƠ S LÝ LU N VÀ TH C TI N V NGHIÊN C U S HÀI LÒNG C A NHÂN VIÊN 1.1. S HÀI LÒNG C A NHÂN VIÊN 1.1.1. Đ nh nghĩa Đ nh nghĩa v s hài lòng c a Weiss (1967) là ñ y ñ và bao quát hơn c : S hài lòng trong công vi c là thái ñ v công vi c ñư c th hi n b ng c m nh n, ni m tin và hành vi c a ngư i lao ñ ng. Đ nh nghĩa v s hài lòng v i các thành ph n công vi c Smith, Kendal và Huilin (1969), Schemerhon (1993), Kreitner và Kinicki (2007) s hài lòng v i các thành ph n như b n ch t công vi c, cơ h i ñào t o và thăng ti n, lãnh ñ o, ñ ng nghi p, ti n lương, v trí công vi c, s ñãi ng , và các ph n thư ng.
- 3 Tóm l i s hài lòng trong công vi c c a nhân viên có ñư c khi h có c m giác thích thú, tho i mái và th hi n ph n ng tích c c ñ i v i các khía c nh công vi c c a mình. 1.1.2. Ý nghĩa c a vi c mang l i s hài lòng cho nhân viên 1.2. CÁC NGHIÊN C U LIÊN QUAN Đ N S HÀI LÒNG C A NHÂN VIÊN 1.2.1. Nghiên c u c a Foreman Facts Theo cách ti p c n c a Foreman Facts (1946) thì s hài lòng c a nhân viên liên quan ñ n mư i y u t : (1) K lu t khéo léo, (2) S ñ ng c m v i các v n ñ cá nhân ngư i lao ñ ng, (3) Công vi c thú v , (4) Đư c tương tác và chia s trong công vi c, (5) An toàn lao ñ ng, (6) Đi u ki n làm vi c, (7) Lương, (8) Đư c ñánh giá ñ y ñ các công vi c ñã th c hi n, (9) Trung thành cá nhân ñ i v i c p trên, (10) Thăng ti n và phát tri n ngh nghi p. 1.2.2. Nghiên c u c a Weiss, Dawis, England & Lofquist Weiss, Dawis, England & Lofquist (1967) ñã xây d ng mô hình MSQ (Minnesota Satisfaction Questionnaire) g m 20 m c ( ng v i 20 y u t ) ñánh giá m c ñ hài lòng chung v m i khía c nh: (1) Kh năng s d ng (cơ h i làm ñi u gì ñó ñ có th phát huy ñư c kh năng c a ngư i lao ñ ng); (2) Thành t u (c m giác v s hoàn thành t t ñ p mà ngư i lao ñ ng ñ t ñư c t công vi c); (3) Ho t ñ ng (có th duy trì ñư c s b n r n trong ph n l n th i gian); (4) Thăng ch c (cơ h i thăng ch c trong công vi c này); (5) Quy n h n (cơ h i ñ nói v i ngư i khác ph i làm ñi u gì); (6) Chính sách công ty (cách th c công ty ñ ra các chính sách và ñưa vào th c thi); (7) B i thư ng (lương và m t s l n công vi c ñã làm); (8) Đ ng nghi p (cách mà ñ ng nghi p th hi n v i ngư i khác); (9) Sáng t o (cơ h i ñ th nh ng phương pháp c a m i cá nhân vào công vi c
- 4 c a mình); (10) Đ c l p (cơ h i ñư c làm vi c m t mình trong công vi c); (11) An toàn (s n ñ nh c a công vi c); (12) D ch v xã h i (cơ h i ñ làm nh ng ñi u gì ñó cho ngư i khác); (13) V trí xã h i (cơ h i ñ tr thành “m t ai ñó” trong c ng ñ ng); (14) Giá tr ñ o ñ c (có th làm nh ng ñi u mà không trái v i lương tâm); (15) S công nh n (s bi u dương khi làm t t công vi c); (16) Trách nhi m (s t do s d ng ý ki n c a mình); (17) S giám sát – con ngư i (cách th c mà lãnh ñ o ñi u hành nhân viên); (18) S giám sát – k thu t (kh năng ra quy t ñ nh c a lãnh ñ o); (19) S ña d ng (cơ h i ñ làm nh ng vi c khác nhau);(20) Đi u ki n làm vi c. 1.2.3. Nghiên c u c a Smith et al Thang ño mô t công vi c JDI ( Job Descriptive Index) do Smith et al thi t l p năm 1969 là m t trong nh ng thang ño có giá tr và ñ tin c y ñư c ñánh giá cao trong lý thuy t l n th c ti n. Thang ño này g m năm y u t : (1) B n ch t công vi c, (2) Cơ h i ñào t o thăng ti n, (3) Lãnh ñ o, (4) Đ ng nghi p, (5) Ti n lương Sau này, Crossman và Bassem (2003) ñã b sung thêm hai thành ph n n a, ñó là phúc l i và môi trư ng làm vi c. 1.2.4. Nghiên c u c a Schemerhon V i nghiên c u c a mình thì Schemerhon (1993) ñã ñưa ra tám y ut nh hư ng ñ n s hài lòng c a nhân viên, bao g m: (1) V trí công vi c, (2) S giám sát c a c p trên, (3) M i quan h v i ñ ng nghi p, (4) N i dung công vi c, (5) S ñãi ng , (6) Thăng ti n, (7) Đi u ki n v t ch t c a môi trư ng làm vi c, (8) Cơ c u t ch c 1.2.5. Nghiên c u c a Spector Mô hình JSS (Job Satisfaction Survey) c a Spector (1997)
- 5 ñư c xây d ng ñ áp d ng cho các doanh nghi p trong lĩnh v c d ch v , g m chín y u t ñánh giá m c ñ hài lòng và thái ñ , ñó là: (1) Lương, (2) Cơ h i thăng ti n, (3) Đi u ki n làm vi c, (4) S giám sát, (5) Đ ng nghi p, (6) Yêu thích công vi c, (7) Giao ti p thông tin, (8) Ph n thư ng b t ng , (9) Phúc l i. 1.2.6. So sánh các mô hình nghiên c u Mô hình c a Weiss cùng c ng s và Foreman Facts là chi ti t hơn c , tuy nhiên ñi m y u là quá dài. Schemerhon và Spector ñã ñ xu t các mô hình g n gàng hơn, tuy nhiên n u ng d ng vào th c t nghiên c u cũng c n ph i ñi u ch nh l i cho phù h p. Mô hình JDI c a Smith et al tuy chưa khái quát h t các y u t nh hư ng ñ n s hài lòng và không có thang ño t ng th , nhưng trên cơ s mô hình này, ñã có r t nhi u nghiên c u cho các k t qu ñư c ñánh giá cao v giá tr và ñ tin c y. Sau này, khi ñư c các tác gi Crossman và Bassem b sung thêm hai y u t ñã làm cho mô hình ñư c hoàn thi n hơn. T i Vi t Nam, mô hình JDI cũng có không ít tác gi s d ng làm cơ s cho công tác nghiên c u s hài lòng c a nhân viên, như Tr n Th Kim Dung (2005) trong ñ tài “Nhu c u, s th a mãn c a nhân viên và m c ñ g n k t ñ i v i t ch c”, ñã s d ng thang ño g m b y y u t ; Vũ Kh c Đ t (2009) ño lư ng s hài lòng c a nhân viên văn phòng c a Vietnam Airline khu v c mi n Nam ñã s d ng thang ño g m các sáu y u t ; Nguy n Tr n Thanh Bình (2009) th c hi n nghiên c u s hài lòng c a nhân viên t i công ty c ph n cơ khí ch t o máy Long An ñã s d ng thang ño g m sáu y u t . Ngoài ra, m t s nghiên c u c a các tác gi trên cũng ñã cho th y s hài lòng c a nhân viên trong công vi c có s khác bi t do các
- 6 y u t thu c ñ c ñi m cá nhân như: tu i tác, gi i tính, trình ñ h c v n, thâm niên làm vi c, v trí, b ph n, thu nh p. Chương 2 THI T K NGHIÊN C U 2.1. GI I THI U CHUNG V EXIMBANK CHI NHÁNH ĐÀ N NG VÀ Đ C ĐI M TÌNH HÌNH NHÂN S T I NGÂN HÀNG 2.1.1. L ch s hình thành và phát tri n 2.1.2. Ch c năng, nhi m v 2.1.3. Cơ c u t ch c 2.1.4. K t qu ho t ñ ng kinh doanh 2.1.5. Đ c ñi m cơ c u nhân s t i Eximbank chi nhánh Đà N ng Eximbank Đà N ng ñang s h u m t ñ i ngũ lao ñ ng khá hùng h u g m 142 thành viên. Trong ñó, ña s là n gi i và có tu i ñ i khá tr . T t c các v trí lãnh ñ o, nhân viên tín d ng, thanh toán qu c t ñ u có trình ñ ñ i h c và ñào t o ñúng chuyên ngành, ñi u ki n này giúp ngân hàng có m t l c lư ng nhân viên nòng c t ñ m ñương các công viên chuyên môn chính c a ngân hàng ñ m b o yêu c u và ch t lư ng. Các v trí khác ña s nhân viên cũng có trình ñ ñ i h c, m t s v trí ph c v và công vi c h tr có trình ñ trung c p và cao ñ ng, có kinh nghi m làm vi c. 2.1.6. Th c tr ng v các y u t nh hư ng ñ n s hài lòng c a nhân viên t i Eximbank chi nhánh Đà N ng 2.1.6.1. Công vi c và ñi u ki n th c hi n công vi c M t m ng thiên v nghi p v chuyên môn như tín d ng, thanh toán qu c t , k toán và m ng còn l i thiên v tác nghi p như giao d ch, th qu . Ngoài ra ñ ñ m b o cho h th ng ngân hàng ho t ñ ng hi u qu không th không k ñ n các công vi c h tr như hành chính, ph c v …
- 7 Cơ s v t ch t và b u không khí làm vi c là nh ng y u t tác ñ ng không nh ñ n hi u qu công vi c c a nhân viên. 2.1.6.2. Ch ñ lương b ng và phúc l i - Tình hình ti n lương: Lương th c lĩnh c a cán b nhân viên ngân hàng g m lương cơ b n, lương kinh doanh và các kho n ph c p. Trong ñó, m c lương cơ b n là c ñ nh và có s bi n ñ i theo thâm niên công tác và trình ñ chuyên môn; lương kinh doanh bi n ñ ng theo h s kinh doanh c a chi nhánh, h s lo i phòng giao d ch và h s ch c v . - Tình hình khen thư ng: Ti n thư ng cho nhân viên ph thu c r t l n vào k t qu ho t ñ ng kinh doanh c a Ngân hàng. Nh ng cá nhân, t p th (chi nhánh, phòng giao d ch) có thành tích cao trong công vi c, k t qu kinh doanh ph i hoàn thành và hoàn thành vư t m c theo ch tiêu k ho ch ñã ñ ra c a Ngân hàng. - Tình hình ph c p: Ti n ph c p bi n ñ ng theo th i gian làm vi c, công tác phí và các kho n ph c p khác (như ti n ăn trưa, xăng xe, ñ ng ph c, ph c p ñ c h i…). - Tình hình phúc l i: Th c hi n theo quy ñ nh c a nhà nư c. Gi i quy t ngh phép hi n t i Ngân hàng còn nhi u h n ch . Ngân hàng Eximbank cũng có nh ng chương trình phúc l i riêng dành cho nhân viên c a mình. 2.1.6.3. Đào t o - Đào t o n i b : Ngân hàng t ch c ña d ng các lo i hình ñào t o cho ñ i ngũ cán b nhân viên. - Đào t o bên ngoài: G i cán b nhân viên ñi tham d các khóa ñào t o, các bu i h i th o, t p hu n, t a ñàm… bên ngoài; m i gi ng viên v gi ng t i công ty ho c t i ñ a ñi m ngoài công ty. Tuy
- 8 nhiên, th c t t i ngân hàng hình th c ñào t o này còn r t h n ch . N u có thì ch dành cho các ñ i tư ng lãnh ñ o, qu n lý. 2.1.6.4. Phương th c qu n lý và ñi u ki n thăng ti n H i s là cơ quan ñưa ra các chính sách tín d ng n i b , th m quy n ho t ñ ng cho các chi nhánh và phòng giao d ch c a toàn b h th ng Eximbank trong t ng th i kỳ d a vào qui ñ nh, thông tư, văn b n hư ng d n c a ngân hàng. 2.2. MÔ HÌNH VÀ GI THI T NGHIÊN C U V S HÀI LÒNG C A NHÂN VIÊN T I EXIMBANK CHI NHÁNH ĐÀ N NG 2.2.1. Mô hình nghiên c u ñ xu t Công vi c Đào t o thăng ti n Lãnh ñ o Đ ng nghi p S hài lòng c a nhân viên Ti n lương Phúc l i Đi u ki n làm vi c Hình 2.2. Mô hình nghiên c u ñ xu t 2.2.2. Các gi thi t nghiên c u c a mô hình nghiên c u ñ xu t H1: Công vi c ñư c ñánh giá t t hay không t t tương quan cùng chi u v i m c ñ hài lòng c a nhân viên.
- 9 H2: Đào t o và thăng ti n ñư c ñánh giá t t hay không t t tương quan cùng chi u v i m c ñ hài lòng c a nhân viên. H3: Lãnh ñ o ñư c ñánh giá t t hay không t t tương quan cùng chi u v i m c ñ hài lòng c a nhân viên. H4: Đ ng nghi p ñư c ñánh giá t t hay không t t tương quan cùng chi u v i m c ñ hài lòng c a nhân viên. H5: Ti n lương ñư c ñánh giá t t hay không t t tương quan cùng chi u v i m c ñ hài lòng c a nhân viên. H6: Phúc l i ñư c ñánh giá t t hay không t t tương quan cùng chi u v i m c ñ hài lòng c a nhân viên. H7: Đi u ki n làm vi c ñư c ñánh giá t t hay không t t tương quan cùng chi u v i m c ñ hài lòng c a nhân viên. 2.3. XÂY D NG VÀ ĐO LƯ NG CÁC THANG ĐO - Nhân t Ti n lương ñư c ño b ng 5 bi n, g m: (1) Lương cơ b n phù h p v i tính ch t công vi c; (2) Yên tâm v i m c lương hi n t i; (3) Ti n lương tương x ng v i m c ñ ñóng góp; (4) Các kho n ph c p h p lý; (5) Chính sách thư ng công b ng và th a ñáng - Nhân t Công vi c ñư c ño b ng 6 bi n, g m: (6) Công vi c th hi n v trí xã h i; (7) Công vi c cho phép s d ng t t các năng l c cá nhân; (8) Công vi c phù h p v i h c v n và trình ñ chuyên môn; (9) Công vi c t o ñi u ki n c i thi n k năng và ki n th c; (10) Áp l c công vi c; (11) Công vi c thú v - Nhân t Lãnh ñ o ñư c ño b ng 4 bi n, g m: (12) Lãnh ñ o có tác phong l ch s , hòa nhã; (13) Kh năng lãnh ñ o; (14) Nhân viên ñư c ñ i x công b ng, không phân bi t; (15) Lãnh ñ o luôn ghi nh n nh ng ý ki n ñóng góp c a nhân viên - Nhân t Đ ng nghi p ñư c ño b ng 4 bi n, g m: (16) S thân thi n c a ñ ng nghi p; (17) S ph i h p gi a nhân viên và ñ ng
- 10 nghi p trong công vi c; (18) S h tr l n nhau gi a nh ng ñ ng nghi p; (19) Chia s và giúp ñ nhau trong cu c s ng - Nhân t Phúc l i ñư c ño b ng 3 bi n, g m: (20) Chính sách phúc l i rõ ràng và ñư c th c hi n ñ y ñ ; (21) Chính sách phúc l i th hi n s quan tâm chu ñáo ñ n ngư i lao ñ ng; (22) Chính sách phúc l i h u ích và h p d n - Nhân t Đào t o và thăng ti n ñư c ño b ng 4 bi n, g m: (23) Nhân viên ñư c ñào t o cho công vi c và phát tri n ngh nghi p; (24) Nhân viên ñư c h tr v th i gian và chi phí ñi h c nâng cao trình ñ ; (25) Cơ h i thăng ti n c a nhân viên; (26) Chính sách thăng ti n c a công ty công b ng - Nhân t Đi u ki n làm vi c ñư c ño b ng 4 bi n, g m: (27) Gi làm vi c h p lý; (28) Cơ s v t ch t nơi làm vi c t t; (29) Môi trư ng làm vi c an toàn, tho i mái, v sinh; (30) Đ a ñi m làm vi c thu n ti n M i bi n s ñư c ñánh giá trên thang ño likert t ñi m 1 (Hoàn toàn không ñ ng ý) ñ n ñi m 5 (Hoàn toàn ñ ng ý) Tương t , các bi n ño lư ng s hài lòng c a nhân viên cũng ñư c ño lư ng theo thang likert 5 ñi m như trên và s d ng cho 3 bi n sau: (1) Nói chung anh/ch thích công vi c này; (2) Nói chung anh/ch hài lòng v i công ty; (3) Anh/ch s làm vi c lâu dài t i công ty. 2.4. NGHIÊN C U Đ NH TÍNH 2.4.1. Ph ng v n sâu và hi u ch nh thang ño B ng 2.2. Thang ño s hài lòng c a nhân viên trong mô hình nghiên c u Nhân t Ti n lương (1) Lương cơ b n phù h p v i tính ch t công vi c; (2) Yên tâm v i m c lương hi n t i;
- 11 (3) Ti n lương tương x ng v i m c ñ ñóng góp; (4) Các kho n ph c p h p lý (5) Chính sách thư ng công b ng và th a ñáng Nhân t Công vi c (6) Công vi c th hi n v trí xã h i; (7) Công vi c cho phép s d ng t t các năng l c cá nhân; (8) Công vi c phù h p v i h c v n và trình ñ chuyên môn; (9) Công vi c t o ñi u ki n c i thi n k năng và ki n th c; (10) Áp l c công vi c Nhân t Lãnh ñ o (11) Lãnh ñ o có tác phong l ch s , hòa nhã; (12) Kh năng lãnh ñ o; (13) Nhân viên ñư c ñ i x công b ng, không phân bi t; (14) Lãnh ñ o luôn ghi nh n nh ng ý ki n ñóng góp c a nhân viên Nhân t Đ ng nghi p (15) S thân thi n c a ñ ng nghi p; (16) S ph i h p gi a nhân viên và ñ ng nghi p trong công vi c; (17) S h tr và giúp ñ l n nhau gi a nh ng ñ ng nghi p Nhân t Phúc l i (18) Chính sách phúc l i rõ ràng và ñư c th c hi n ñ y ñ ; (19) Chính sách phúc l i th hi n s quan tâm chu ñáo ñ n ngư i lao ñ ng; (20) Chính sách phúc l i h u ích và h p d n Nhân t Đào t o và thăng ti n (21) Nhân viên ñư c ñào t o cho công vi c và phát tri n ngh nghi p; (22) Nhân viên ñư c h tr v th i gian và chi phí ñi h c nâng cao trình ñ (23) Cơ h i thăng ti n c a nhân viên; (24) Chính sách thăng ti n c a ngân hàng công b ng Nhân t Đi u ki n làm vi c (25) Gi làm vi c h p lý; (26) Cơ s v t ch t nơi làm vi c t t; (27) Môi trư ng làm vi c an toàn, tho i mái, v sinh;
- 12 2.4.2. Thi t k b ng câu h i và ph ng v n th 2.5. NGHIÊN C U Đ NH LƯ NG 2.5.1. Phương pháp thu th p thông tin và c m u T ng th nghiên c u này có kích thư c N = 135 2.5.2. Quy trình nghiên c u và m t s phương pháp th ng kê ñư c s d ng trong nghiên c u 2.5.2.1. Quy trình nghiên c u 2.5.2.2. Ki m tra ñ tin c y c a thang ño (Cronbach Alpha) 2.5.2.3. Phân tích nhân t khám phá EFA 2.5.2.4. Xây d ng phương trình h i quy và phân tích tương quan 2.5.2.5. Phân tích phương sai m t y u t (Oneway-Anova) Chương 3 K T QU NGHIÊN C U S HÀI LÒNG C A NHÂN VIÊN T I EXIMBANK CHI NHÁNH ĐÀ N NG 3.1. MÔ T M U T ng s b ng câu h i phát ra là 142/142 nhân viên, t ng s b n câu h i kh o sát thu v là 138. Sau khi ki m ra, có 135 b n câu h i ñ t yêu c u. Th ng kê cho th y: T l n gi i chi m hơn 70% ; Hơn 60% nhân viên có th i gian công tác dư i 10 năm, cho th y r ng tu i ñ i c a cán b nhân viên ngân hàng là khá tr ; 80% cán b nhân viên t i ngân hàng có trình ñ t ñ i h c tr lên, tuy nhiên t l trên ñ i h c còn khá khiêm t n; Đ i ngũ cán b qu n lý t i ngân hàng chi m chưa ñ n 10% , như v y s nhân viên là khá ñông; Nhìn chung m c thu nh p t i ngân hàng còn m c trung bình khá, vì ñây là y u t có kh năng nh hư ng l n ñ n s hài lòng c a nhân viên nên ngân hàng c n có s c i thi n v thu nh p là m t yêu c u t t y u.
- 13 3.2. PHÂN TÍCH CÔNG C ĐÁNH GIÁ THANG ĐO 3.2.1. Đánh giá thang ño b ng h s tin c y Cronbach Alpha Các thang ño ñ u có h s Cronbach Alpha khá l n (> 0.8) và h s tương quan bi n t ng ñ u l n hơn 0.3 nên ñ u ñ t và ñưa vào phân tích nhân t . 3.2.2. Phân tích nhân t khám phá - EFA 3.2.2.1. Thang ño các thành ph n nh hư ng ñ n s hài lòng c a nhân viên K t qu phân tích EFA l n 1: sig=0.000, h s KMO = 0.875 (>0.5), ch ng t phân tích nhân t là thích h p ñ s d ng. T i m c Eigenvalue = 1.186 cho phép trích ñư c 6 nhân t t 27 bi n quan sát và t ng phương sai trích ñư c là 85.658% (>50%). Như v y phương sai trích ñ t yêu c u. D a vào b ng Rotated Component Matrix, hai bi n có h s t i nh hơn 0.6 là “Tien luong 2” và “Cong viec 4” nên hai bi n này s b lo i. Ti p t c phân tích nhân t khám phá l n hai v i 25 bi n còn l i K t qu phân tích EFA l n 2: sig=0.000, h s KMO = 0.877 (>0.5), ch ng t phân tích nhân t là thích h p ñ s d ng. T i m c Eigenvalue = 1.078 cho phép trích ñư c 6 nhân t t 25 bi n quan sát và t ng phương sai trích ñư c là 90.253% (>50%). Như v y phương sai trích ñ t yêu c u. D a vào b ng Rotated Component Matrix, không có bi n nào có h s t i nhân t nh hơn 0.6, do ñó c 25 bi n quan sát ñư c s d ng làm thang ño. Và các bi n quan sát c a 6 nhân t tác ñ ng ñ n s hài lòng, ñó là: Nhân t 1: g m các bi n “phúc l i” và “ti n lương”, ñ t tên nhân t này là Thu nh p; Nhân t 2: g m các bi n “lãnh ñ o”, ñ t tên nhân t này là Lãnh ñ o; Nhân t 3: g m các bi n “ñ o t o thăng ti n”, ñ t tên nhân t này là Đào t o thăng ti n; Nhân t 4: g m các bi n “công vi c”, ñ t tên
- 14 nhân t này là Công vi c; Nhân t 5: g m các bi n “ñ ng nghi p”, ñ t tên nhân t này là Đ ng nghi p; Nhân t 6: g m các bi n “ñi u ki n làm vi c”, ñ t tên nhân t này là Đi u ki n làm vi c K t qu cho th y c 6 nhân t ñ u có h s Cronbach Alpha l n hơn 0.6 và các bi n quan sát ñ u có tương quan bi n t ng l n hơn 0.3. 3.2.2.2.Thang ño s hài lòng c a nhân viên H s KMO = 0.719 (>0.5) v i sig=0.000 nên ñ t yêu c u. Giá tr Eigenvalue là 2.366 và phương sai trích ñư c là 78.866% (>50%). Các h s t i nhân t c a các bi n ñ u l n hơn 0.8 nên các bi n ñ t yêu c u 3.3. MÔ HÌNH HI U CH NH Thu nh p Lãnh ñ o Đào t o thăng ti n S hài lòng c a nhân Công vi c viên Đ ng nghi p Đi u ki n làm vi c Hình 3.1 Mô hình nghiên c u hi u ch nh 3.4. KI M Đ NH GI THI T NGHIÊN C U 3.4.1. Đánh giá ñ phù h p c a mô hình h i quy tuy n tính b i 3.4.1.1. Ki m ñ nh h s tương quan Theo ma tr n tương quan thì các bi n có s tương quan ch t ch v i bi n hài lòng v i m c ý nghĩa 5% (m c ý nghĩa 0.05)
- 15 3.4.1.2. Phân tích h i qui B ng 3.15. Mô hình tóm t t s d ng phương pháp Enter Model Summary(b) Mô R2 Sai s Th ng kê thay ñ i hình 2 hi u chu n c a R thay F thay Sig. F Durbin- R R2 ch nh ư c lư ng ñ i ñ i df1 df2 thay ñ i Watson 1 .875(a) .765 .754 .33339 .765 69.592 6 128 .000 1.727 a D báo: (h ng s ), TN, DN, DKLV, CV, DTTT, LD b Bi n ph thu c: HL (Ngu n: K t qu nghiên c u c a lu n văn) B ng 3.16. K t qu h i qui s d ng phương pháp Enter Coefficients(a) H s Th ng kê ña Mô hình H s chưa chu n hóa chu n hóa c ng tuy n B Đ l ch chu n Beta T Sig. Tolerance VIF 1 (H ng s ) .051 .150 .338 .736 DN .098 .032 .147 3.042 .003 .782 1.279 DTTT .165 .048 .209 3.432 .001 .496 2.017 DKLV .098 .042 .127 2.305 .023 .602 1.662 LD .187 .045 .259 4.127 .000 .465 2.150 CV .139 .042 .172 3.332 .001 .687 1.455 TN .275 .052 .287 5.250 .000 .614 1.629 a Bi n ph thu c: HL (Ngu n: K t qu nghiên c u c a lu n văn) Mô hình h i quy g m 6 bi n ñ t m c ý nghĩa 0.05. V i h s R2 = 0.765 có nghĩa là có kho ng 76.5% phương sai c a s hài lòng ñư c gi i thích b i 6 bi n ñ c l p. Trong các bi n trên không có hi n tư ng ña c ng tuy n (do t t c các giá tr VIF c a các bi n ñ u nh hơn 10) Phương trình h i quy như sau: S hài lòng c a nhân viên = 0.051 + 0.275 TN + 0.187 LD + 0.165 DTTT + 0.139 CV + 0.098 DN + 0.098 DKLV
- 16 K t qu h i quy cho th y thành ph n “thu nh p” có ý nghĩa quan tr ng nh t ñ i v i s hài lòng c a nhân viên (có h s l n nh t), k ñ n l n lư t là “lãnh ñ o”, “ñào t o thăng ti n”, “công vi c”, “ñ ng nghi p” cu i cùng là “ñi u ki n làm vi c”. 3.4.2. Ki m ñ nh các gi thi t c a mô hình “Thu nh p” là y u t có nh hư ng l n nh t ñ n s hài lòng c a nhân viên t i Eximbank chi nhánh Đà N ng. D u dương c a h s beta có ý nghĩa là m i quan h gi a y u t “thu nh p” và s hài lòng là m i quan h cùng chi u. K t qu h i quy có B= 0.275, sig=0.000 nghĩa là khi tăng m c ñ th a mãn v “thu nh p” lên 1 ñơn v ñ l ch chu n thì s hài lòng chung trong công vi c tăng thêm 0.275 ñơn v l ch chu n. V y gi thuy t H1 ñư c ch p nh n Y u t “lãnh ñ o” có B=0.187, sig=0.000; “ñào t o thăng ti n” có B=0.165, sig=0.001 và “công vi c” có B=0.139, sig=0.001. D u dương c a các h s beta có ý nghĩa là m i quan h gi a “lãnh ñ o”, “ñào t o thăng ti n” và “công vi c” v i “s hài lòng” c a nhân viên là m i quan h cùng chi u. Gi thi t H2, H3 và H5 ñư c ch p nh n. Hai y u t “ñ ng nghi p” và “ñi u ki n làm vi c” có B=0.098, sig=0.003 và 0.023. D u dương c a h s beta có nghĩa m i quan h gi a y u t “ñ ng nghi p” và “ñi u ki n làm vi c” v i “s hài lòng” là m i quan h cùng chi u. V y gi thi t H4 và H6 ñư c ch p nh n. 3.4.3. Ki m ñ nh s khác bi t v s hài lòng theo các ñ c ñi m cá nhân 3.4.3.1. Ki m ñ nh v s khác bi t c a gi i tính ñ n s hài lòng c a nhân viên M c ý nghĩa trong ki m ñ nh Levene = 0.000 (
- 17 Gi a các nhóm có m c ý nghĩa = 0.02 (0.05) nên ta k t lu n không có s khác bi t gi a các nhóm “trình ñ ” v m c ñ hài lòng trong công vi c 3.4.3.4. Ki m ñ nh v s tác ñ ng khác bi t c a v trí và s hài lòng c a nhân viên Gi a các nhóm có m c ý nghĩa = 0.000 (
- 18 Theo b ng trên, s hài lòng c a toàn b nhân viên ngân hàng là 2.6346. M c ñ hài lòng ñ i v i y u t “thu nh p” là 2.3238 và “ñào t o thăng ti n” là 2.4630, th p hơn s hài lòng chung. Còn so v i s hài lòng chung, các nhân t còn l i ñ u có m c hài lòng cao hơn, tuy nhiên “lãnh ñ o” có m c ñ hài lòng cao hơn (2.7463) nhưng không ñáng k . 3.5.2. K t qu th ng kê v s hài lòng theo nhóm nhân t 3.5.2.1. S hài lòng theo nhóm nhân t “thu nh p” Thành ph n “tien luong 1”: Có giá tr trung bình là 2.27. Có 88.9 % s ngư i ñư c kh o sát có m c ñ ñ ng ý t 1-3, 11.1% có m c ñ ñ ng ý t 4-5. Thành ph n “tien luong 3”: Có giá tr trung bình là 2.27. Có 87.4 % s ngư i ñư c kh o sát có m c ñ ñ ng ý t 1-3, 12.6% có m c ñ ñ ng ý t 4-5. Thành ph n “tien luong 4”: Có giá tr trung bình là 2.28. 85.9 % s ngư i ñư c kh o sát có m c ñ ñ ng ý t 1-3, và 14.1% có m c ñ ñ ng ý t 4-5. Thành ph n “tien luong 5”: Có giá tr trung bình là 2.27. Có 87.4 % s ngư i ñư c kh o sát có m c ñ ñ ng ý t 1-3, 12.6% có m c ñ ñ ng ý t 4-5 . Thành ph n “phuc loi 1”: Có giá tr trung bình là 2.39. Có 82.2 % s ngư i ñư c kh o sát có m c ñ ñ ng ý t 1-3 và 17.8% có m c ñ ñ ng ý t 4-5. Thành ph n “phuc loi 2”: Có giá tr trung bình là 2.40. Có 80 % s ngư i ñư c kh o sát có m c ñ ñ ng ý t 1-3 và 20% có m c ñ ñ ng ý m c 4. Thành ph n “phuc loi 3”: Có giá tr trung bình là 2.39 . Có 82.2 % s ngư i ñư c kh o sát có m c ñ ñ ng ý t 1-3 và 17.8% có m c ñ ñ ng ý t 4-5.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học xã hội và nhân văn: Ảnh hưởng của văn học dân gian đối với thơ Tản Đà, Trần Tuấn Khải
26 p | 788 | 100
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh: Hoạch định chiến lược kinh doanh dịch vụ khách sạn tại công ty cổ phần du lịch - dịch vụ Hội An
26 p | 421 | 83
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Hoàn thiện công tác thẩm định giá bất động sản tại Công ty TNHH Thẩm định giá và Dịch vụ tài chính Đà Nẵng
26 p | 504 | 76
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Nghiên cứu thành phần hóa học của lá cây sống đời ở Quãng Ngãi
12 p | 542 | 61
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Hoàn thiện hệ thống pháp luật đáp ứng nhu cầu xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam hiện nay
26 p | 527 | 47
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Cải cách thủ tục hành chính ở ủy ban nhân dân xã, thị trấn tại huyện Quảng Xương, Thanh Hóa
26 p | 342 | 41
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp tăng cường huy động vốn tại Ngân hàng thương mại cổ phần Dầu khí Toàn Cầu
26 p | 305 | 39
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu xây dựng chương trình tích hợp xử lý chữ viết tắt, gõ tắt
26 p | 330 | 35
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Xây dựng ý thức pháp luật của cán bộ, chiến sĩ lực lượng công an nhân dân Việt Nam
15 p | 350 | 27
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật Việt Nam về hoạt động kinh doanh của công ty chứng khoán trong mối quan hệ với vấn đề bảo vệ quyền lợi của nhà đầu tư
32 p | 246 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu ảnh hưởng của quản trị vốn luân chuyển đến tỷ suất lợi nhuận của các Công ty cổ phần ngành vận tải niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam
26 p | 286 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ: Phân tích và đề xuất một số giải pháp hoàn thiện công tác lập dự án đầu tư ở Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Petrolimex
1 p | 114 | 10
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Tăng cường trách nhiệm công tố trong hoạt động điều tra ở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Giang
26 p | 228 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Lý thuyết độ đo và ứng dụng trong toán sơ cấp
21 p | 220 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Phát triển thương hiệu Trần của Công ty TNHH MTV Ẩm thực Trần
26 p | 99 | 8
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật về quản lý và sử dụng vốn ODA và thực tiễn tại Thanh tra Chính phủ
13 p | 264 | 7
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Các cấu trúc đại số của tập thô và ngữ nghĩa của tập mờ trong lý thuyết tập thô
26 p | 233 | 3
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu tính chất hấp phụ một số hợp chất hữu cơ trên vật liệu MCM-41
13 p | 199 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn