Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Nghiên cứu văn hóa doanh nghiệp tại khách sạn The Nam Hải
lượt xem 29
download
Nhằm nghiên cứu văn hóa doanh nghiệp tại khách sạn The Nam Hải như thế nào, có những điểm mạnh và điểm yếu nào, điểm nào chưa thích hợp cần được cải thiện.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Nghiên cứu văn hóa doanh nghiệp tại khách sạn The Nam Hải
- 1 2 B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG Đ I H C ĐÀ N NG NGÔ TH BÍCH VÂN Ngư i hư ng d n khoa h c: TS. PH M TH LAN HƯƠNG NGHIÊN C U VĂN HÓA DOANH NGHI P Ph n bi n 1: TS. NGUY N XUÂN LÃN T I KHÁCH S N THE NAM H I Ph n bi n 2: TS. THÁI THANH HÀ Chuyên ngành : QU N TR KINH DOANH Mã s : 60.34.05 Lu n văn ñã ñư c b o v trư c H i ñ ng ch m Lu n văn t t nghi p th c TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ QU N TR KINH DOANH sĩ Qu n tr Kinh doanh h p t i Đ i h c Đà N ng vào ngày 30 tháng 12 năm 2011 Có th tìm hi u lu n văn t i: - Trung tâm Thông tin – H c li u, Đ i h c Đà N ng Đà N ng – Năm 2011 - Thư vi n trư ng Đ i h c Kinh t , Đ i h c Đà N ng
- 3 4 M Đ U hi u qu ho t ñ ng kinh doanh ñã ñư c r t nhi u nghiên c u g n ñây 1. Lý do ch n ñ tài công b . Như v y, văn hóa doanh nghi p cũng ñư c xem như là m t Trong nh ng năm g n ñây, cùng v i s m c a và phát tri n c a trong nh ng công c qu n lý, xây d ng doanh nghi p lâu dài, nên ngành du l ch, Vi t Nam ñư c xem như là m t trong nh ng ñi m ñ n bư c ñi ñ u tiên trong công cu c xây d ng văn hóa doanh nghi p thân thi n cho du l ch qu c t . Kéo theo nhi u nhà ñ u tư trong và chính là nghiên c u văn hóa doanh nghi p. ngoài nư c ñã chú ý ñ n ñ u tư các b t ñ ng s n kinh doanh du l ch The Nam H i thu c s h u công ty Indochina Land nhưng l i như khách s n, resort. Hàng lo t các khách s n, resort ñư c m c lên thu c s qu n lý c a t p ñoàn GHM nên Ban Đi u Hành có s thay nhi u vùng khác nhau Vi t Nam. Chưa bao gi ngành kinh doanh ñ i thư ng xuyên, vi c ñ n và ñi c a nh ng ngư i ñi u hành c p cao khách s n l i sôi n i như th i ñi m này, nh t là khu v c duyên h i này s nh hư ng không ít ñ n văn hóa doanh nghi p t i The Nam mi n trung. H i. Do v y, vi c nghiên c u văn hóa The Nam H i s giúp cho ngư i S phát tri n b c phát c a ngành kinh doanh h tr du l ch này ñi u hành m i nhanh chóng ti p nh n vi c qu n lý phù h p v i văn hóa d n ñ n nhi u l i ích cùng v i s phát tri n c a ngành nhưng cũng t i ñây, cũng như có nh ng phương th c thích h p ñ ñi u hành. mang l i nh ng th thách cho nh ng ngư i kinh doanh lĩnh v c này. Ngoài ra, vi c nghiên c u này nh m giúp cho ngư i ñi u hành S c nh tranh gia tăng, c nh tranh c v ngu n khách ñ n v i h và nh n ra ñi m m nh và ñi m y u trong văn hóa doanh nghi p t i The c nh tranh c trong các lĩnh v c qu n lý con ngư i. V y ñi u gì s Nam H i ñ có ñ nh hư ng xây d ng kh c ph c và phát tri n, xây t o nên l i th c nh tranh cho m t doanh nghi p ? Chi phí, ch t d ng văn hóa doanh nghi p m nh cũng như t o l p m t văn hóa lư ng d ch v , k thu t, ki n trúc, qui trình c i ti n hay ñ i ngũ qu n doanh nghi p v ng ch c, không b nh hư ng nhi u b i ñ c ñi m lý? Đúng là t c c nh ng y u t trên ñ u mang l i l i th c nh tranh thay ñ i thư ng xuyên c a ñi u hành c p cao. cho m t doanh nghi p nhưng ngoài ra có m t y u t khác m c dù khá Như v y rõ ràng vi c nghiên c u văn hóa doanh nghi p t i The m i m Vi t Nam nhưng ñang r t ñư c quan tâm hi n nay, ñó Nam Hai th c s là m t v n ñ c p thi t ñ gi i ñáp các câu h i ñang chính là văn hóa doanh nghi p ñ t ra cũng như xác ñ nh l i văn hóa doanh nghi p c a mình, ti n t i Cùng v i chi n lư c xây d ng m t The Nam H i phát tri n b n xây d ng m t văn hóa doanh nghi p m nh nh m năng cao năng l c v ng, thì vi c xây d ng văn hóa doanh nghi p v ng m nh t i ñây c nh tranh trong môi trư ng d ch v qu c t . cũng là m t trong nh ng m c tiêu c a nh ng ngư i qu n lý. Văn hóa 2. M c tiêu nghiên c u doanh nghi p m nh s mang l i nhi u l i th cho The Nam H i b i M c tiêu c a nghiên c u này nh m nghiên c u văn hóa doanh vai trò nh hư ng l n c a văn hóa doanh nghi p trong vi c thúc ñ y nghi p t i The Nam H i như th nào, có nh ng ñi m m nh và ñi m
- 5 6 y u nào, ñi m nào chưa thích h p c n ñư c c i thi n. Đây là chính là doanh nghi p cũng như các công trình các nghiên c u có liên quan nghiên c u làm cơ s n n t ng cho vi c xây d ng m t văn hóa doanh như sau . nghi p m nh t i The Nam H i. Bư c 1 – Th c hi n phương pháp quan sát: nh m quan sát văn Trong ñó, mô hình ch ñ o trong phương pháp c a nghiên c u hóa doanh nghi p c p ñ b m t, bư c này s giúp cho ngư i này là s d ng b ng câu h i g m 60 câu ñư c chia thành 4 nhân t nghiên c u có cái nhìn sơ lư c v văn hóa doanh nghi p t i The Nam v i 12 bi n thang ño (scales variable) khác nhau nh m làm rõ các y u H i, cũng như m t s thông tin cơ b n ñư c s d ng ñ ki m ch ng t nh hư ng ñ n văn hóa doanh nghi p t bên trong cũng như nh ng thông tin thu th p ñư c trong bư c 2. tác ñ ng ra bên ngoài theo chính văn hóa c a doanh nghi p t vi c ra Bư c 2 – Th c hi n kh o sát b ng b ng câu h i d a trên mô hình quy t ñ nh trong ho t ñ ng kinh doanh hàng ngày hay vi c ñ nh Denison ñ i v i ñ i tư ng là toàn b c p qu n lý c p trung và m t s hư ng cho nhân viên, ñ nh hư ng cho nhóm như th nào cho ñ n cán b qu n lý c p cao t i The Nam H i. (v i 110 b ng câu h i ) vi c doanh nghi p ph n ng l i v i s thay ñ i c a môi trư ng bên 4. C u trúc lu n văn ngòai như th nào.v.vv.. Chương 1 – Cơ S Lý Lu n Lý do mà tác gi ch n mô hình c a Denison vì ñây là m t mô Chương 2 – T ng Quan V Kinh Doanh D ch V Lưu Trú Và hình mà các b ng câu h i ñư c xây d ng d a vào hành vi và mô Khách S n The Nam H i trư ng doanh nghi p nh m khai thác các hành vi và ni m tin ch Chương 3 – Phương Pháp Nghiên C u không ch d a vào các c m xúc chung t i nơi làm vi c. Mô hình c a Chương 4 – Phân Tích D Li u Và Nh n Xét Denison ñư c s d ng nhi u năm qua trong quá trình tư v n giúp cho K t lu n các khách hàng c a h trong nhi u ngành, lĩnh v c khác nhau nghiên CHƯƠNG 1- CƠ S LÝ LU N VÀ T NG QUAN CÁC CÔNG c u văn hóa doanh nghi p c a mình như lĩnh v c giáo d c, tài chính TRÌNH NGHIÊN C U CÓ LIÊN QUAN b o hi m, hành chính công, s n xu t, d ch v , các t ch c phi chính 1.1. Văn hóa doanh nghi p ph .vv..Và như v y, mô hình này ñã ñư c ki m nghi m kh năng ño 1.1.1. Đ nh nghĩa văn hóa doanh nghi p lư ng có ñ tin c y cao v văn hóa doanh nghi p. Văn hóa doanh nghi p là h th ng các giá tr và ni m tin ñư c 3. Phương pháp nghiên c u chia s bên trong m t doanh nghi p, có nh hư ng m nh m ñ n cách Đ ñ t ñư c m c tiêu nghiên c u ñ t ra, ñ tài ph i th c hi n ñ th c hành ñ ng c a các thanh viên trong doanh nghi p, nó th hi n ý hai bư c trong nghiên c u này d a trên các cơ s lý lu n v văn hóa th c chung c a doanh nghi p. 1.1.2. Đ c ñi m c a văn hóa doanh nghi p
- 7 8 1.1.2.1. Văn hóa doanh nghi p t n t i khách quan 1.1.7. Vai trò c a lãnh ñ o trong vi c xây d ng, g n k t và phát 1.1.2.2. Văn hóa doanh nghi p hình thành trong trong m t th i gian tri n văn hóa doanh nghi p. khá dài 1.1.7.1. Lãnh ñ o kh i xư ng ra văn hóa doanh nghi p. 1.1.2.3. Văn hóa doanh nghi p mang tính b n v ng 1.1.7.2. Ngư i lãnh ñ o g n k t và truy n t i văn hóa 1.1.2.4 Văn hóa doanh nghi p mang tính h th ng, nh t quán 1.1.7.3. S thay ñ i vai trò c a ngư i lãnh ñ o khi doanh nghi p ñã 1.1.3. Các c p ñ bi u hi n c a văn hóa doanh nghi p phát tri n 1.1.3.1. T ng b m t c a văn hóa doanh nghi p và các giá tr h u 1.2. T ng quan các mô hình nghiên c u có liên quan và phương hình pháp thu th p d li u 1.1.3.2. Các ni m tin và giá tr ñư c tán thành 1.2.1. Các mô hình nghiên c u 1.1.3.3. Các gi ñ nh cơ b n 1.2.1.1. Mô hình c a Denison 1.1.4. Các ch th c a văn hóa doanh nghi p Kh o sát nghiên c u văn hóa doanh nghi p c a Denison (1990) là 1.1.4.1. Ch ñ u tư m t công c ñ xác ñ nh s thay ñ i c a t ch c dư i s tác ñ ng c a 1.1.4.2. Ngư i sáng l p văn hóa doanh nghi p. Công c này ñánh giá văn hóa doanh nghi p 1.1.4.3. Nhà qu n lý cùng v i 4 ñ c ñi m văn hóa cơ b n ti u bi u, ñư c trình bày theo 1.1.4.4. Nhân viên và ngư i lao ñ ng nh ng chi u hư ng ch c ch n c a doanh nghi p nh m t p trung vào 1.1.5. Vai trò c a văn hóa doanh nghi p m i liên h gi a văn hóa doanh nghi p v í các ñi m m u ch t ñ ño 1.1.5.1. Văn hóa doanh nghi p là ngu n l c t o ra l i th c nh tranh lư ng thành tích doanh nghi p như kh thu ñư c l i nhu n, s tăng 1.1.5.2. Văn hóa doanh nghi p nh hư ng t i ho ch ñ nh chi n lư c trư ng, ch t lư ng, s c i ti n, khách hàng và s thõa mãn c a nhân 1.1.5.3. Thu hút nhân tài và tăng cư ng s g n bó c a ngư i lao viên. ñ ng Ni m tin và các gi ñ nh 1.1.5.4. T o ñ ng l c làm vi c T i v trí trung tâm c a mô hình là Ni m tin và các gi ñ nh. M i 1.1.5.5. Văn hóa doanh nghi p giúp ñi u ph i và ki m soát m t chúng ta ñi u có m t ni m tin sâu xa v công ty c a mình, nh ng 1.1.5.6. Văn hóa doanh nghi p giúp gi m xung ñ t ngư i cùng làm vi c, khách hàng, các ñ i th c nh tranh và ngành 1.1.6. M i quan h gi a văn hóa doanh nghi p và hi u qu ho t mà mình ñang kinh doanh. Nh ng ni m tin và gi ñ nh này và s k t ñ ng n i c a chúng ñ i các hành vi quy t ñ nh văn hóa c a doanh nghi p. Các ñ c ñi m và ch s (indexes)
- 9 10 1. S M nh : Là m t ch d n trong dài h n cho doanh nghi p Ch d n chi n lư c và d ñ nh : Các nhân viên có hi u rõ các chi n lư c c a doanh nghi p và h có nghĩ r ng các chi n lư c này s thành công ? Hình 1.3. Khung ñ c ñi m Kh Năng Thích Nghi Đ nh hư ng vào khách hàng : Doanh nghi p có hi u ñư c nhu c u c a khách hàng c a h hay không? Các nhân viên có cam k t ñáp l i các nhu c u ñư c thay ñ i vào b t c lúc nào hay không ? Vi c ñ nh Hình 1.2. Khung ñ c ñi m S M nh hư ng vào khách hàng có ph i là m i quan tâm cơ b n xuyên su t M c tiêu : Doanh nghi p có nh ng m c tiêu ng n h n mà có th trong doanh nghi p hay không ? giúp nhân viên th c hi n công vi c cơ b n hàng ngày hư ng v chi n Kh năng h c t p : Có ph i kh năng h c h i ñư c xem là có vai lư c và t m nhìn c a doanh nghi p không ? Các nhân viên có hi u trò quan tr ng nơi làm vi c trong doanh nghi p hay không ? Doanh r ng công vi c h ăn kh p và có ñóng góp như th nào cho vi c hoàn nghi p có t o ra m t môi trư ng làm vi c mà ñó s n sàng ch p thành m c tiêu c a doanh nghi p hay không ? nh n các r i ro h p lý ñ có s c i ti n ? Có s chia s ki n th c gi a T m nhìn : Các nhân viên có chia s tuyên b v tương lai mong các nhân viên, các b ph n trong doanh nghi p hay không ? mu n chung c a doanh nghi p hay không ? H có hi u rõ v t m 3. S Tham Gia : Xây d ng ngu n nhân l c có năng l c và t o nhìn c a doanh nghi p không ? Đi u ñó có khy n khích h làm vi c ? ra s chia s tinh th n làm ch và trách nhi m xuyên su t trong 2. Kh Năng Thích Nghi : Vi c chuy n ñ i các yêu c u c a môi doanh nghi p. trư ng bên ngoài thành hành ñ ng c a chính mình. Vi c phân quy n : Các nhân viên có c m th y ñư c thông báo ñ y Thay ñ i m t cách sáng t o : Các nhân viên có th hi u ñư c môi ñ và b thu hút vào các công vi c mà h ñư c giao ? H có nh n trư ng bên ngoài và ph n ng m t cách thích h p theo các xu hư ng th y r ng h có th có m t nh hư ng tích c c ñ i v i doanh nghi p? và s thay ñ i c a môi trư ng bên ngòai hay không ? Các nhân viên có thư ng xuyên tìm ki m nh ng cái m i và tìm cách c i ti n công vi c c a mình không ?
- 11 12 khác bi t b ng nh ng phương th c có tính xây d ng khi phát sinh v nñ . Hình 1.4. Khung ñ c ñi m S Tham Gia Đ nh hư ng nhóm : Các nhóm làm vi c, các b ph n có ñư c Hình 1.5. Khung ñ c ñi m S Kiên Đ nh khuy n khích và có cơ h i ñ rèn luy n trong công vi c hay không ? S k t h p và h i nh p : Các nhân viên t các b ph n khác nhau Các nhân viên có quí tr ng s h p tác và có c m nh n trách ni m qua trong doanh nghi p có th chia s m t tri n v ng chung mà nó cho l i l n nhau ñ i v i m c tiêu chung ? phép h làm vi c hi u qu xuyên su t gi a các b ph n trong doanh Phát tri n năng l c : Các nhân viên có tin r ng h ñang ñư c nghi p ? H có ch u t b cái tháp ngà c a mình và khuy n khích cho doanh nghi p ñ u tư như là m t ngu n l c quan tr ng và các k năng các hành ñ ng r t ñư c quan tâm trong toàn nghi p ? c a h ñang ñư c c i thi n t ng ngày khi h làm vi c ñây ? Có Tình tr ng căng th ng năng ñ ng : Các nhà lãnh ñ o, qu n lý và ph i s c m nh trên t ng th c a doanh nghi p ñang ñư c c i thi n ? các nhân viên luôn có c m giác gi ng như h ñang b kéo theo m t Có ph i doanh nghi p s h u nh ng k năng c n thi t cho vi c c nh hư ng khác trong su t quá trình kinh doanh c a doanh nghi p. Vi c tranh ngày nay và sau này hay không ? c m giác b ñ y hay kéo như v y là bình thư ng và nó bu c chúng ta 4. S Kiên Đ nh : Xác ñ nh các giá tr và h th ng là n n t ng cơ ph i nghĩ ñ n môi trư ng bên ngoài và quá trình ho t ñ ng bên trong b n c a văn hóa khi duy trì S Kiên Đ nh và thích nghi v i s thay ñ i t bên ngoài. Các giá tr chính : Các nhân viên có chia s m t lo t các giá tr Mô hình Denison n m b t ñư c nh ng tình tr ng căng th ng năng mà chúng t o ra m t s nh n th c m nh m c a vi c xác ñ nh và ñ ng này và ñ ngh nh ng quan ñi m quí báu v vi c h ñang qu n thi t l p rõ ràng các kỳ v ng ? Các lãnh ñ o có làm m u và ra s c lý doanh nghi p c a mình hi u qu như th nào như sau : c ng c nh ng giá tr này hay không ? 1.Linh ñ ng và n ñ nh : S th a hi p : Doanh nghi p có th ñ t ñ n các s th a thu n v Linh ñ ng ( Kh Năng Thích Nghi và S Tham Gia) : Các doanh các v n ñ then ch t hay không ? Các nhân viên có dung hòa các s nghi p m nh nh ng ñi m này có th thay ñ i r t nhanh ñ ñáp l i
- 13 14 v i s thay ñ i t môi trư ng bên ngoài. H có xu hư ng thành công kh năng c i ti n và làm th a mãn các khách hàng c a mình. Hình 1.7. Đ nh hư ng bên ngoài và ñ nh hư ng bên trong Đ nh hư ng bên trong (S Tham Gia và S Kiên Đ nh ) : Đ nh hư ng c a nh ng doanh nghi p này là trong m t s liên k t gi a Hình 1.6. S Linh Đ ng và n Đ nh các h th ng, qui trình và con ngư i bên trong doanh nghi p. n ñ nh (S M nh và S Kiên Đ nh) : Nh ng doanh nghi p này Doanh nghi p có ñi m cao Đ nh hư ng bên trong thông thư ng có xu hư ng t p trung và có kh năng tiên ñoán trong m t ch ng ñư c tiên ñoán là có hi u qu ho t ñ ng cao, nh ng ñ ng c p cao m c nào ñó. H bi t h s ñi ñ n ñâu và có nh ng công c hay h c a ch t lư ng và s hài lòng c a nhân viên là tăng cao. th ng nào ñ có th ñi ñ n ñó. H t o ra liên k t các k t qu l i v i 3.Ph n mô hình giao thoa (Cross Patterns) : nhau m t cách hi u qu , có l i nhu n cao nh t. S liên k t t trên xu ng và t dư i lên (S m nh và S Tham 2.Đ nh hư ng bên ngoài và ñ nh hư ng bên trong : Gia) : Các doanh nghi p ph i cân b ng gi a S M nh (trên xu ng) Đ nh hư ng bên ngoài ( S Thích Nghi và S M nh) : Nh ng và S doanh nghi p này có m t con m t hư ng v th trư ng, có th thích nghi và thay ñ i ñ ñáp l i nh ng gì h th y ñư c. K t qu này là kh năng ñ tăng trư ng khi mà h ñáp ng ñư c các nhu c u c a th trư ng hi n t i và tương lai. Hình 1.8. S liên k t t trên xu ng và t dư i lên
- 15 16 Tham Gia c a nhân viên (dư i lên). H c n h c làm CHƯƠNG 2: T NG QUAN V KINH DOANH D CH V LƯU th nào ñ k t n i m c ñích và chi n lư c c a doanh nghi p v i TRÚ VÀ KHÁCH S N THE NAM H I tinh th n trách nhi m, tinh th n làm ch và s cam k t t phía nhân 2.1. Gi i thi u ngành kinh doanh d ch v lưu trú viên. 2.1.1. Khái ni m kinh doanh d ch v lưu trú 4.Chu i giá tr khách hàng (Customer value chain) : (S Thích 2.1.2. Đ c ñi m c a ngành d ch v lưu trú Nghi và S Kiên Đ nh) 2.1.3. Các lo i cơ s kinh doanh lưu trú Đi u này ñư c th hi n b i tình tr ng căng th ng ñư c t o ra gi a 2.1.4. Các hình th c s h u và qu n lý S Thích Nghi mà có liên quan ch y u ñ n th trư ng và S Kiên 2.1.4.1. Ch ñ u tư là ngư i ñi u hành Đ nh mà ñư c nhìn th y các giá tr , h th ng và qui trình bên trong Trong lo i hình này thì ngư i b v n ñ u tư cũng là ngư i ñi u doanh nghi p. Các doanh nghi p có thành tích cao ph i có kh năng hành khách s n khi hoàn thành. Trư ng h p này thì ngư i ch ñ u tư thích ng và h i ñáp l i v i th trư ng, phát tri n các h th ng và qui thư ng là nh ng ngư i có nhi u năm kinh nghi m làm vi c trong trình mà có th cho phép h ñi u hành ñ t o ra nh ng s n ph m và ngành này ho c ngư i có nhi u năm kinh nghi m làm vi c qu n lý d ch v có ch t lư ng cao. tìm ki m ñư c th i cơ cũng như s tư v n t bên ngòai m t cách thu n ti n nên có th ñi u hành ho t ñ ng kinh doanh t i khách s n. Thông thư ng ñây s là các khách s n tư nhân nh 2, 3 sao. 2.1.4.2. H p Đ ng Cho Thuê H p ñ ng cho thuê là trư ng h p ngư i ch ñ u tư xây d ng lên khách s n và ti n hành cho ngư i khác thuê l i ñ kinh doanh khách s n như là m t h p ñ ng cho thuê b t ñ ng s n và tr phí thuê ñ nh kỳ ho c ñ t c c dài h c theo thương lư ng. Lúc này thì ngư i ch ñ u tư s là ngư i cho thuê và hoàn toàn không liên h gì ñ n quá Hình 1.9. Chu i giá tr khách hàng trình qu n lý, ñi u hành khách s n. Chi phí thuê khách s n s là m t 1.2.1.2. Mô hình c a Graves trong nhưng chi phí ho t ñ ng kinh doanh c a khách s n. 1.2.1.3. Mô hình c a Schein 2.1.4.3. H p Đ ng Qu n Lý Khách S n 1.2.1.4. Mô hình c a Quin & Rohrbaugh Các công ty qu n lý s ñi u hành các ho t ñ ng c a khách s n d a trên m t h p ñ ng th a thu n qu n lý gi a h và các nhà ñ u tư.
- 17 18 Trong h p ñ ng này s th hi n rõ ràng các n i dung nào h s ñư c H i và ti n hành chia s l i nhu n t ho t ñ ng kinhd doanh c a The tòan quy n quy t ñ nh và v n ñ gì h s ph i c n s phê chu n t Nam H i cùng v i nh ng ngư i ch s h u. các nhà ñ u tư. Hàng tháng h s ph i g i các báo cáo ho t ñ ng cho Trong ñó, h p ñ ng qu n lý phân ñ nh rõ GHM toàn quy n trong các nhà ñ u tư và gi i trình các v n ñ s p x y ra. Tương t th , hàng vi c qu n lý, phân b nhân s , ch u trách nhi m v ch t lư ng d ch năm h cũng s ph i trình bày ñ i v i ch ñ u tư v các chi n lư c v tìm ki m ngu n khách, th c hi n các chính sách PR, Marketing. và k ho ch kinh doanh cho năm t i. Ngoài ra, trong lĩnh v c tài chính thì s có h n m c quy t ñ nh tài 2.1.4.4. H p Đ ng Như ng Quy n S D ng Thương Hi u – chính trong quy n ki m soát c a GHM Franchise 2.2.3. Hình th c s h u 2.1.4.5. Hình Th c Đ u Tư B t Đ ng S n Theo Nhóm 2.2.4. Cơ ch ho t ñ ng Đ u tư b t ñ ng s n theo nhóm là cách th c mà m t công ty xây 2.2.5. Cơ c u b máy qu n lý d ng hay mua m t nhóm b t ñ ng s n và sau ñó b n chúng cho các nhà ñ u tư như là m t tài s n ñ cho thuê. Đ ñ i l i cho vi c tìm CHƯƠNG 3 - MÔ HÌNH NGHIÊN C U VĂN HÓA DOANH ki m ngư i thuê, th c hi n vi c qu n lý cũng như b o trì cho nhóm NGHI P T I KHÁCH S N THE NAM H I b t ñ ng s n ñó và m t s trách nhi m khác, doanh nghi p ñó s 3.1. Phương pháp và mô hình nghiên c u nh n ñư c m t ph n l i nhu n t vi c cho thuê b t ñ ng s n ñó hàng 3.1.1 L a ch n mô hình nghiên c u tháng c a các nhà ñ u tư. Qua tham kh o nhi u mô hình ñư c s d ng ñ nghiên c u văn 2.1.4.6. Hình th c Timeshare trong ñ u tư b t ñ ng s n du l ch qu c hóa doanh nghi p t trư c ñ n nay, tác gi nghĩ r ng r ng mô hình t c a Denison là phù h p v i nghiên c u c a mình hơn c . Mô hình 2.2. T ng quan v khách s n The Nam H i nghiên c u c a Denison khai thác khá ñ y ñ các y u t c a văn hóa 2.2.1. L ch s hình thành doanh nghi p t vi c nh n th c c a các nhân viên v s m nh, m c 2.2.2. Hình th c qu n lý tiêu chi n lư c cũng như các giá tr chính c a doanh nghi p hay vi c Công ty Indochina Land ngay t khi d án m i hình thành, ñã ti n phân quy n, phát tri n ngu n nhân l c như th nào cho ñ n kh năng hành ký h p ñ ng thuê t p ñoàn GHM – General Hotel Management thích nghi c a doanh nghi p th hi n trong vi c t o ra s thay ñ i có tr s chính t i Singapore qu n lý khách s n The Nam H i. V i thích nghi v i môi trư ng như th nào, kh năng h c t p c a doanh h p ñ ng này, GHM s ch u trách nhi m qu n lý khách s n The Nam nghi p như th nào. Đi u này s giúp chúng ta có m t cái nhìn toàn
- 19 20 di n và sâu s c v văn hóa doanh nghi p t i doanh nghi p ñư c CÁC Y U T B M T S d ng phương pháp quan sát nghiên c u. trong mô hình c a Schein B ng câu h i trong mô hình c a Denison ñư c thi t k nh m tìm hi u kh năng thích nghi c a doanh nghi p cũng như s hòa h p gi a doanh nghi p v i môi trư ng c a chính mình. Mô hình này s nghiên CÁC NI M TIN VÀ GIÁ TR S d ng phương pháp nghiên c u b n khung ñ c ñi m chính c a văn hóa doanh nghi p, m i m t TÁN THÀNH c u b ng B ng Câu H i c a khung ñ c ñi m này s bao g m 3 nhân t liên quan ñ n th c t qu n Denison lý th hi n cho ñ c ñi m ñó. Các khung ñ c ñi m cũng như các nhân t này s ñ i di n cho 2 chi u chính, chi u xoay theo tr c tung th ng ñ ng s là các nhân t ñ i di n cho s n ñ nh và kh năng linh ho t Đư c khai thác trong BCH c a CÁC GI Đ NH CƠ Denison c a doanh nghi p. Trong khi ñó, các nhân t xoay quanh tr c hoành s ñ i di n cho vi c chú tr ng t p trung vào bên trong hay bên ngòai c a doanh nghi p 3.2. Đ i tư ng nghiên c u 3.1.2 Phương pháp thu th p thông tin Đ i tư ng nghiên c u s là toàn b ñ i ngũ qu n lý c p trung b i V i nh n th c v nh ng ưu ñi m và khuy t ñi m c a mô hình vì h là nh ng ngư i v a góp ph n t o ra văn hóa doanh nghi p t i Denison cùng v i phương pháp ñi u tra b ng câu h i và nh ng h n The Nam H i v a b nh hư ng b i văn hóa doanh nghi p ñó trong ch c a b n thân trong vai trò là ngư i nghiên c u, nên tác gi nh n quá trình làm vi c t i ñây và có th c sau này n a. th y r ng phương pháp thu th p thông tin thích h p s là s ph i h p 3.3. Công c nghiên c u gi a các phư ng pháp quan sát c a Schein và s d ng b ng câu h i 3.3.1. Nghiên c u ñ nh tính – Quan sát và mô t c a mô hình Denison. Trong ñó, mô hình Denison s ñóng vai trò 3.3. Công c nghiên c u ch ñ o. Phương pháp nghiên c u s ñư c s d ng như sau : Theo 3.3.1. Nghiên c u ñ nh tính – Quan sát và mô t c u trúc c a văn hóa doanh nghi p g m có 3 t ng thì s có các 3.3.2. Nghiên c u ñ nh lư ng – B ng câu h i phương pháp ngiên c u tương ng như sau : 3.3.2.1. B ng câu h i 3.3.2.2. Cách th c ñánh giá 3.3.2.3. Thu th p d li u
- 21 22 CHƯƠNG 4 - PHÂN TÍCH D LI U VÀ NH N XÉT 4.2.1.2. Phân tích nhân t khám phá (EFA) 4.1. D li u t quan sát M c ñích c a phân tích nhân t (EFA) là ñ rút g n m t t p g m 4.1.1.Giao ti p nhi u bi n quan sát có m i tương quan v i nhau thành m t t p bi n 4.1.2.Các ñ ñ c trang trí (g i là nhân t ) ít hơn ñ chúng có ý nghĩa hơn nhưng v n ch a ñ ng 4.1.3.Th c ăn h u h t n i dung thông tin c a t p bi n ban ñ u (Hair & dtg,1998). 4.1.4. Nhân viên Theo Hair & dtg (1998,111), h s t i nhân t (factor loading) là 4.1.5. Các nhóm chính th c và không chính th c ch tiêu ñ ñ m b o m c ý nghĩa thi t th c c a phân tích nhân t 4.1.6. Thái ñ ñ i v i l ch s khám phá (ensuring practical significance – EFA). H s t i nhân t 4.1.7. Gia ñình và công vi c >0.3 ñư c xem là ñ t m c t i thi u, h s t i nhân t > 0.4 ñư c xem 4.1.8. H i h p là quan tr ng, và >0.5 ñư c xem là có ý nghĩa th c ti n. N u ch n 4.1.9. Lương ti n tiêu chu n h s t i nhân s >0.3 thì c m u ít nh t ph i là 350, 4.1.10. Thư ng và th a nh n Hair&dtg (1998, 111). Như v y, trong nghiên c u này, v i c m u là 4.2. Phân tích d li u thu th p ñư c t b ng câu h i c a mô hình 102, tác gi s ch n h s t i nhân t >0.5 Denison KMO là m t ch tiêu dùng ñ xem xét s thích h p c a phân tích Phân tích th ng kê nhân t , 0.5≤ KMO≤ 1 thì phân tích nhân t là thích h p. Ki m ñ nh 4.2.1.1. Ki m tra s tương quan gi a các m c h i b ng Cronbach Bartlett xem gi thuy t Ho : ñ tương quan gi a các bi n quan sát alpha b ng không trong t ng th . N u ki m ñ nh này có ý nghĩa th ng kê Theo h s α c a Cronbach là m t phép ki m ñ nh th ng kê v (Sig ≤ 0.05) thì các bi n quan sát có tương quan v i nhau trong t ng m c ñ ch t ch mà các m c h i trong thang ño tương quan v i nhau th (Tr ng & Ng c, 2005,262). ( Tr ng và Ng c, 2008). Nhi u nhà nghiên c u ñ ng ý r ng khi Nh ng bi n có h s t i l n “nhi u hơn m t nhân t ”, xu t hi n Cronbach Alpha t 0.8 tr lên ñ n g n 1 thì thang ño lư ng là t t, t hai c t tr (the cross-loading) theo Hair & Ctg (1998,118) s b lo i 0.7 ñ n g n 0.8 là s d ng ñư c. Cũng có nhà nghiên c u ñ ngh trong quá trình phân tích r ng Cronbach Alpha t 0.6 tr lên m i là có th s d ng ñư c trong 4.2.1.3. Ki m ñ nh T ñ i v i các khung ñ c ñi m m i hình thành sau trư ng h p khái ni m ñang ño lư ng là m i ho c m i ñ i v i ngư i khi xóa bi n tr l i trong b i c nh nghiên c u ( Nunnally, 1978; Peterson, 1994; 4.2.2. Phân tích văn hóa doanh nghi p qua k t qu thu ñư c Slater, 1995).
- 23 24 Các y u t văn hóa doanh nghi p t i The Nam H i ñư c th hi n m t ngư i t m t công ty khác ñ n. như sau Các quy t ñ nh ng n h n thư ng gây nh hư ng 42 X 58 .2.2.1.Ch s tr l i c a các nhân t nghiên c u ñ n t m nhìn trong dài h n c a khách s n. .2.1.2.Các y u t có ñi m s cao nh t và th p nh t Các v n ñ phát sinh ñây thư ng là do thi u k 42 X 15 A. Đi m s cao nh t năng c n thi t ñ th c hi n công vi c. Đi m Bi n N i dung câu h i Anh/ch không hi u rõ hư ng d n t chi n lư c 48 X 50 Khách hàng m c tiêu nh hư ng tr c ti p ñ n ñó ñ áp d ng cho công vi c c a mình. 86 X 37 vi c quy t ñ nh tính ch t d ch v 4.2.1.2. T ng quan k t qu kh o sát Năng l c làm vi c c a nhân viên ñư c xem là 85 X14 ngu n l c quan tr ng t o ra l i th c nh tranh c a The Nam H i v i các khách s n khác. 83 X1 Anh/ch th c s thích công vi c mình ñang làm Các nhóm nh làm vi c là n n t ng cơ b n c a 83 X9 vi c hoàn thành công vi c Trư ng B Ph n hay c p trên tr c ti p c a các anh/ch luôn giúp ñ hay tư v n khi anh/ch g p 82 X 25 khó khăn trong công vi c hay khi gi i quy t các v n ñ chung B. Đi m s th p nh t Đi m Bi n Câu h i Quy n l i c a khách hàng là thư ng b b qua 4.2.1.3. Phân tích s tương quan gi a các ch s trong các khung ñ c 38 X 39 m i khi anh/ch th c hi n các quy t ñ nh liên ñi m quan ñ n công vi c Khi anh/ch làm vi c v i m t ngư i m t b 42 X 29 ph n khác cũng gi ng như là ñang làm vi c v i
- 25 26 K T LU N - H n ch c a ñ tài K t lu n M c dù tác gi ñã c g ng r t nhi u ñ có th kh c ph c nh ng Qua k t qu nghiên c u trên, có th k t lu n r ng văn hóa doanh h n ch nhưng v n còn m t s h n ch như sau : nghi p t i The Nam H i là khá t t, có các ch s h u h t n m khung Vi c tác gi hi n ñang công tác t i The Nam H i và ñ tránh vi c ph n tư th 3 c a mô hình Denision (51 – 75 ñi m). M c dù The các b ng câu h i ñư c g i ñi không thu l i ñ yêu c u nên ñã nh các Nam H i có s ñ nh hư ng bên trong và ñ c tính n ñ nh n i tr i hơn Trư ng b ph n g i trong cu c h p, ñi u này s có d n ñ n m t s sư ñ nh hư ng vào bên ngoài cũng như ñ c tính linh ho t nhưng th c h n ch trong vi c tr l i câu h i m t cách trung th c. ra các y u t này khá là cân b ng. S ñ nh hư ng bên trong là cân Y u t văn hóa doanh nghi p thư ng ñư c xác ñ nh trư c h t t b ng v i s ñ nh hư ng bên ngoài, ñ c tính linh ho t khá cân b ng nh ng ngư i ñi u hành c p cao nh t, tuy nhiên ñây do nh ng ngư i v i ñ c tính n ñ nh. Có th th y r ng văn hóa doanh nghi p t i The ñi u hành cao nh t thư ng xuyên thay ñ i nên ñ i tư ng nghiên c u Nam H i ñư c phát tri n khá ñ ng ñ u và toàn di n. ch có th là nhân viên qu n lý c p trung, là ngư i b tác ñ ng l n Tuy nhiên, nh ng l i th do văn hóa doanh nghi p mang l i s ch nh t t văn hóa t i doanh nghi p giúp cho ho t ñ ng kinh doanh c a The Nam H i thu n l i trong hi n t i b i các ch s văn hóa ñã nói lên r ng các giá tr cơ b n m c dù ñư c thi t l p m t cách bài b n và t t nhưng th c s chưa ph i là ñã ăn sâu vào trong suy nghĩ c a các nhân viên ñ hư ng d n h trong vi c hành ñ ng hay ra quy t ñ nh m t cách ñúng ñ n phù h p v i tiêu chí c a The Nam H i. Ngòai ra, các ch s v S Sáng T o và Phát Tri n Năng L c th p hơn ñã nói lên r ng The Nam H i ti p c n khách hàng m t cách th ñ ng, m c dù ñã có s n l c là hài lòng khách hàng hi n t i nhưng chưa ch c là ñã có th ñáp ng ñư c nhu c u c a các khách hàng tương lai. M t s ki n ngh nh m hoàn thi n văn hóa doanh nghi p t i The Nam H i - Chương trình hành ñ ng
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học xã hội và nhân văn: Ảnh hưởng của văn học dân gian đối với thơ Tản Đà, Trần Tuấn Khải
26 p | 789 | 100
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh: Hoạch định chiến lược kinh doanh dịch vụ khách sạn tại công ty cổ phần du lịch - dịch vụ Hội An
26 p | 422 | 83
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Hoàn thiện công tác thẩm định giá bất động sản tại Công ty TNHH Thẩm định giá và Dịch vụ tài chính Đà Nẵng
26 p | 504 | 76
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Nghiên cứu thành phần hóa học của lá cây sống đời ở Quãng Ngãi
12 p | 544 | 61
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Hoàn thiện hệ thống pháp luật đáp ứng nhu cầu xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam hiện nay
26 p | 527 | 47
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Cải cách thủ tục hành chính ở ủy ban nhân dân xã, thị trấn tại huyện Quảng Xương, Thanh Hóa
26 p | 342 | 41
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp tăng cường huy động vốn tại Ngân hàng thương mại cổ phần Dầu khí Toàn Cầu
26 p | 307 | 39
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu xây dựng chương trình tích hợp xử lý chữ viết tắt, gõ tắt
26 p | 331 | 35
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Xây dựng ý thức pháp luật của cán bộ, chiến sĩ lực lượng công an nhân dân Việt Nam
15 p | 350 | 27
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật Việt Nam về hoạt động kinh doanh của công ty chứng khoán trong mối quan hệ với vấn đề bảo vệ quyền lợi của nhà đầu tư
32 p | 247 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu ảnh hưởng của quản trị vốn luân chuyển đến tỷ suất lợi nhuận của các Công ty cổ phần ngành vận tải niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam
26 p | 287 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ: Phân tích và đề xuất một số giải pháp hoàn thiện công tác lập dự án đầu tư ở Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Petrolimex
1 p | 116 | 10
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Tăng cường trách nhiệm công tố trong hoạt động điều tra ở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Giang
26 p | 228 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Lý thuyết độ đo và ứng dụng trong toán sơ cấp
21 p | 220 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Phát triển thương hiệu Trần của Công ty TNHH MTV Ẩm thực Trần
26 p | 100 | 8
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật về quản lý và sử dụng vốn ODA và thực tiễn tại Thanh tra Chính phủ
13 p | 264 | 7
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Các cấu trúc đại số của tập thô và ngữ nghĩa của tập mờ trong lý thuyết tập thô
26 p | 233 | 3
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu tính chất hấp phụ một số hợp chất hữu cơ trên vật liệu MCM-41
13 p | 201 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn