Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Phát triển các khu công nghiệp theo hướng bền vững ở thành phố Đà Nẵng
lượt xem 17
download
Luận văn trình bày các nội dung chính như: lý luận và thực tiễn về phát triển các khu công nghiệp, thực trạng phát triển các khu công nghiệp theo hướng bền vững ở thành phố Đà Nẵng, các giải pháp chủ yếu phát triển các khu công nghiệp theo hướng bền vững ở thành phố Đà Nẵng.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Phát triển các khu công nghiệp theo hướng bền vững ở thành phố Đà Nẵng
- 1 B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ I H C ĐÀ N NG NGUY N NG C TU N PHÁT TRI N CÁC KHU CÔNG NGHI P THEO HƯ NG B N V NG THÀNH PH ĐÀ N NG Chuyên ngành : Qu n tr kinh doanh Mã s : 60.34.05 LU N VĂN TH C SĨ QU N TR KINH DOANH Ngư i hư ng d n khoa h c: PGS.TS. Nguy n Trư ng Sơn Đà N ng – Năm 2010
- 2 M Đ U 1. Lý do l a ch n ñ tài S ra ñ i c a các KCN là xu th t t y u c a n n kinh t hi n ñ i và ñã tr thành hư ng phát tri n quan tr ng góp ph n chuy n d ch cơ c u kinh t theo hư ng CNH, HĐH; thu hút ngu n v n ñ u tư trong nư c và ngoài nư c...; tác ñ ng m nh ñ n thay ñ i quy ho ch nông thôn, ñô th , phát tri n các ngành d ch v và thay ñ i l i s ng c a m t b ph n dân cư theo hư ng văn minh, hi n ñ i. Bên c nh nh ng m t ñư c thì vi c phát tri n các KCN th i gian qua cũng b c l nh ng b t c p, thi u b n v ng, chưa ñi ñôi v i b o v môi trư ng, các v n ñ xã h i chưa ñư c gi i quy t t t. Hơn n a, bư c sang th k XXI, khi mà PTBV tr thành chi n lư c c a m i qu c gia trên th gi i, thì m t v n ñ phát tri n các KCN theo hư ng b n v ng ñư c ñ t ra là t t y u, phù h p v i quá trình h i nh p qu c t . Sau hơn 15 năm xây d ng và phát tri n, cho ñ n nay Đà N ng ñã hình thành và ñi vào ho t ñ ng 6 KCN góp ph n th c hi n ñô th hóa di n ra nhanh chóng hơn, tăng cư ng ti p thu công ngh tiên ti n, gi i quy t vi c làm, ñóng góp vào tăng thu ngân sách… Tuy nhiên, ñ ng trư c yêu c u phát tri n mang tính b n v ng, các KCN t i Đà N ng cũng b c l nh ng v n ñ b t c p như ch t lư ng tăng trư ng không cao, phát tri n chưa ñ ng b gi a trong và ngoài KCN, v n ñ ô nhi m môi trư ng chưa ñư c quan tâm ñúng m c, khai thác và s d ng qu ñ t chưa h p lý... Do ñó, ñòi h i các ngành, các c p ñ a phương c n ph i quan tâm nhi u hơn n a ñ n kh năng phát tri n mang tính b n v ng c a các KCN. V i yêu c u th c ti n ñ t ra như v y, tác gi ñã ch n ñ tài “Phát tri n các khu công nghi p theo hư ng b n v ng thành ph Đà N ng” làm lu n văn c a mình. 2. T ng quan tình hình nghiên c u liên quan ñ n ñ tài 3. M c tiêu nghiên c u 4. Đ i tư ng và ph m vi nghiên c u - Đ i tư ng nghiên c u: Lu n văn t p trung nghiên c u h th ng các
- 3 chính sách phát tri n các KCN, th c tr ng phát tri n các KCN Đà N ng. - Ph m vi nghiên c u: + V m t không gian: Lu n văn nghiên c u th c tr ng phát tri n các KCN trên ñ a bàn thành ph Đà N ng. Tuy nhiên, ñ có s li u so sánh và rút ra bài h c kinh nghi m, tác gi nghiên c u thêm tình hình phát tri n các KCN m t s ñ a phương trong nư c. + V m t th i gian: Ph n th c tr ng, lu n văn s nghiên c u và l y s li u phân tích t năm 2003 h t năm 2009. Ph n ñ xu t phương hư ng và gi i pháp l y m c th i gian ñ n năm 2015. 5. Phương pháp nghiên c u: - Phương pháp duy v t bi n ch ng và phương pháp duy v t l ch s c a ch nghĩa Mác - Lênin. - Phương pháp thu th p thông tin, s li u; phương pháp phân tích t ng h p và phương pháp so sánh. 6. Nh ng ñóng góp v khoa h c c a lu n văn: - H th ng hóa và góp ph n làm rõ hơn m t s v n ñ lý lu n và th c ti n v PTBV các KCN. - Phân tích nh ng nguyên nhân, t n t i th c tr ng PTBV các KCN, t ñó ñ xu t phương hư ng và các gi i pháp ch y u nh m phát tri n các KCN theo hư ng b n v ng thành ph Đà N ng. - Là tài li u tham kh o b ích cho các cơ quan ho ch ñ nh chính sách PTBV t i Đà N ng và các ñ a phương có ñi u ki n tương t như Đà N ng, dùng làm tài li u tham kh o trong nghiên c u và gi ng d y. 7. C u trúc lu n văn: Ngoài ph n m ñ u, k t lu n và danh m c tài li u tham kh o, lu n văn g m 3 chương: Chương 1: Nh ng v n ñ lý lu n và th c ti n v PTBV các KCN Chương 2: Th c tr ng PTBV các KCN thành ph Đà N ng Chương 3: Các gi i pháp ch y u phát tri n các KCN theo hư ng b n v ng thành ph Đà N ng
- 4 CHƯƠNG 1 NH NG V N Đ LÝ LU N VÀ TH C TI N V PHÁT TRI N B N V NG CÁC KHU CÔNG NGHI P 1.1. KHÁI QUÁT CHUNG V KHU CÔNG NGHI P 1.1.1. Khái ni m và phân lo i KCN 1.1.1.1. Khái ni m KCN KCN là khu chuyên s n xu t hàng công nghi p và th c hi n các d ch v cho s n xu t công nghi p, có ranh gi i ñ a lý xác ñ nh, ñư c thành l p theo quy ñ nh. 1.1.1.2. Phân lo i KCN - Theo ñ c ñi m qu n lý: KCN t p trung, KCX, KCNC và CCN. - Theo tính ch t ngành ngh : KCN chuyên ngành, KCN ña ngành, KCN sinh thái và KCN h n h p. - Theo c p qu n lý: KCN do CP quy t ñ nh thành l p, KCN do UBND c p t nh thành l p và KCN do UBND c p huy n thành l p. - Theo quy mô các KCN: KCN có quy mô nh (≤ 100ha), KCN có quy mô trung bình (100 - 300 ha) và KCN quy mô l n (> 300 ha). 1.1.2. Đ c ñi m các KCN - KCN là khu v c ñư c quy ho ch mang tính liên vùng, có ph m vi nh hư ng không ch trong KCN mà còn nh hư ng ñ n các khu v c xung quanh, các khu v c khác. - Các DN trong KCN ñư c hư ng Quy ch riêng và ưu ñãi riêng theo quy ñ nh c a Chính ph và cơ quan ñ a phương s t i, có chính sách kinh t ñ c thù, ưu ñãi nh m thu hút v n ñ u tư nư c ngoài. - Ngu n v n xây d ng CSHT ch y u là thu hút t nư c ngoài hay các t ch c, cá nhân trong nư c. - Trong KCN không có dân cư sinh s ng nhưng bên ngoài KCN có h th ng d ch v ph c v ngu n lao ñ ng ñang làm vi c KCN. - KCN là mô hình t ng h p phát tri n kinh t v i nhi u thành ph n và nhi u hình th c s h u khác nhau cùng t n t i.
- 5 1.1.3. Tác ñ ng c a các KCN ñ i v i s phát tri n c a vùng 1.1.3.1. Nh ng tác ñ ng tích c c S hình thành và phát tri n các KCN nhi u qu c gia, nhi u vùng, nhi u ñ a phương ñã ñem ñ n nh ng tác ñ ng tích c c sau ñây: (1) Thu hút v n ñ u tư, ti p thu k thu t và công ngh tiên ti n cũng như phương pháp qu n lý hi n ñ i; (2) T o công ăn vi c làm và phát tri n k năng cho ngư i lao ñ ng; (3) Góp ph n quan tr ng vào chuy n d ch cơ c u kinh t ; (4) Góp ph n làm cho ti n trình ñô th hoá ñư c di n ra m t cách nhanh chóng. 1.1.3.2. Nh ng tác ñ ng tiêu c c Bên c nh nh ng tác ñ ng tích c c, s hình thành và ho t ñ ng c a các KCN có th s gây ra nh ng tác ñ ng mang tính tiêu c c, ñó là: (1) Tình tr ng m t ñ t canh tác nông nghi p và thi u vi c làm c a nông dân; (2) nh hư ng ñ n ch t lư ng tăng trư ng kinh t ; (3) nh hư ng ñ n v n ñ dân sinh, an ninh, tr t t xã h i; (4) Ô nhi m môi trư ng gia tăng. 1.2. CƠ S LÝ LU N PHÁT TRI N B N V NG CÁC KCN 1.2.1. Quan ni m v PTBV và PTBV các KCN 1.2.1.1. Phát tri n b n v ng PTBV là quá trình phát tri n có s k t h p ch t ch , h p lý, hài hoà gi a 3 m t c a s phát tri n, g m: phát tri n kinh t , phát tri n xã h i và b o v môi trư ng. 1.2.1.2. Phát tri n b n v ng các KCN PTBV các KCN là s phát tri n hài hoà b o ñ m ñ ng th i các yêu c u v hi u qu kinh t , xã h i, môi trư ng; s phát tri n trong ng n h n không làm t n h i ñ n s phát tri n trong dài h n. 1.2.2. N i dung và các tiêu chí ñánh giá PTBV các KCN 1.2.2.1. N i dung PTBV các KCN - Đ m b o hư ng ñ n vi c duy trì tính ch t b n v ng và hi u qu trong ho t ñ ng trong b n thân các KCN. - Đ m b o t o ra nh ng tác ñ ng lan to tích c c c a các KCN ñ n ho t ñ ng kinh t , xã h i và môi trư ng c a ñ a phương có KCN.
- 6 1.2.2.2. Các tiêu chí ñánh giá PTBV các KCN B ng 1.1: H th ng các tiêu chí và các ch tiêu/ch s ñánh giá PTBV KCN V nñ Tiêu chí Ch tiêu/phương pháp ñ ánh giá I. B n v ng v kinh t • B trí qui ho ch các KCN trong các khu v c và t ng ñ a bàn (1) V trí ñ t c a • Kh năng ti p c n các h t ng như ñư ng xá, b n KCN c ng, sân bay... • Kh năng tác ñ ng tiêu c c t v trí KCN ñ n các lĩnh v c khác (2) Quy mô di n • Đ i chi u qui mô bình quân, cơ c u di n tích các 1.B n v ng tích KCN KCN v i qui mô KCN hi u qu kinh t n i • Đánh giá theo t ng giai ño n: Xây d ng k t c u h t i KCN (3) T l l p ñ y t ng; thu hút ñ u tư theo Ngh ñ nh 29/2008/NĐ-CP: KCN T l l p ñ y S ñã cho thuê x 100 % (%) = S CN (4) S d án ñ u tư • S s d án ñ u tư và t ng v n ñ u tư • T ng s v n ñ u tư (5) Trình ñ công • Qui mô VĐT/d án ngh • T l v n/lao ñ ng… (1) Đóng góp vào • Qui mô và t l GDP KCN chi m trong GDP ngành tăng trư ng kinh t , CN và GDP c a ñ a phương 2.B n v ng chuy n d ch cơ c u v kinh t kinh t c a ñ a ñ a phương phương có KCN (2) Tác ñ ng ñ n • Tác ñ ng c a KCN ñ n các thay ñ i v h t ng h th ng h t ng ngoài hàng rào KCN: ñư ng xá, ñi n, nư c, thông tin k thu t ñ a phương liên l c… II. B n v ng v xã h i 1.Đ a (1) S lao ñ ng ñ a • Quy mô và t l lao ñ ng ñ a phương so v i t ng s phương b phương làm vi c lao ñ ng trong KCN nh hư ng trong KCN b i vi c phát • Chuy n d ch cơ c u lao ñ ng theo ngành, tính ch t tri n KCN (2) Chuy n d ch cơ công vi c và theo trình ñ lao ñ ng. c u lao ñ ng ñ a • T l s d ng lao ñ ng ñ a phương trong t ng s lao phương. ñ ng KCN.
- 7 (3) Vi c làm và ñ i • Thay ñ i tính ch t công vi c và thu nh p c a các h s ng c a ngư i dân trư c và sau khi b thu h i ñ t b thu h i ñ t ñ xây d ng các KCN • M c thu nh p bình quân/tháng/lao ñ ng c a lao (1) Thu nh p c a ñ ng trong KCN so v i lao ñ ng cùng ngành ngh ngư i lao ñ ng các KCN khác và ngoài KCN. • Đi u ki n nơi ngư i lao ñ ng 2.Đ i s ng (2) Đ i s ng v t • Các ñi u ki n ph c v sinh ho t hàng ngày c a ngư i lao ch t ngư i lao ñ ng ngư i lao ñ ng. ñ ng trong • S ñi m văn hóa, th thao, vui chơi gi i trí ph c v KCN ngư i lao ñ ng (3) Đ i s ng tinh • S lư ng các ho t ñ ng văn hóa, tinh th n c a th n c a ngư i lao doanh nghi p, BQL KCN t ch c hàng năm; ñ ng • T l s d ng th i gian sau gi làm vi c c a ngư i lao ñ ng… III. B n v ng v môi trư ng • Qui mô và t c ñ tăng lư ng nư c th i KCN ra môi trư ng • Ch t lư ng x lý ngu n nư c th i t KCN ra môi 1. Đánh giá vi c x lý trư ng: T l s KCN ñ t tiêu chu n x th i lo i A, nư c th i các KCN lo i B và không ñ t lo i B… • T l , s lư ng KCN có h th ng x lý nư c th i t p trung • T l , s lư ng KCN có h th ng x lý, phân lo i ch t th i r n. 2. Đánh giá vi c x lý • Phương pháp x lý rác th i KCN: phân lo i, tái ch ; ch t th i r n các KCN x lý t i ch … • T l , kh i lư ng rác th i ñư c thu gom và x lý, ñ c bi t là các ch t th i nguy h i. • Các ch s ph n ánh ch t lư ng không khí trong và 3. Ô nhi m v không ngoài KCN: N ng ñ khí ñ c SO2, NO2, Ozone, CO, khí TSP; chì… • V n ñ ñ u tư và v n hành các trang thi t b x lý ô nhi m không khí c a các doanh nghi p trong KCN. 1.2.3. Nh ng nhân t ch y u nh hư ng ñ n s PTBV các KCN 1.2.3.1. Đi u ki n t nhiên, ñ a lý, quy mô ñ t xây d ng V trí ñ a lý và ñi u ki n t nhiên có ý nghĩa h t s c quan tr ng trong quá trình hình thành và phát tri n c a các KCN, nh hư ng ñ n vi c v n chuy n hàng hoá và nguyên li u ra vào cho các KCN.
- 8 1.2.3.2. Trình ñ quy ho ch phát tri n các khu công nghi p Ch t lư ng công tác quy ho ch có tính quy t ñ nh ñ n quá trình phát tri n b n v ng sau này c a các KCN. Nó th hi n tính h p lý, ñ ng b , khoa h c, th c ti n và hi u qu trong quy ho ch các y u t ch ñ o c a KCN như xác ñ nh các lĩnh v c và ngành thu hút ñ u tư, ñ t ñai, các khu ch c năng, CSHT... 1.2.3.3. Ch t lư ng cơ s h t ng k thu t và xã h i c a vùng Cơ s h t ng là ñi u ki n quan tr ng cho s phát tri n theo hư ng b n v ng c a các KCN. V i m t CSHT hi n ñ i và ñ ng b s là n n t ng v ng ch c cho s phát tri n kinh t c a các DN. 1.2.3.4. Chính sách c a Nhà nư c và ñ a phương v phát tri n các KCN Chính sách c a Nhà nư c và ñ a phương ñóng vai trò quan tr ng ñ i v i s thành công hay th t b i c a vi c phát tri n theo hư ng b n v ng c a các KCN. 1.2.3.5. Trình ñ phát tri n công ngh Trình ñ công ngh c a DN và các ho t ñ ng tri n khai khoa h c công ngh vào SXKD ph n ánh kh năng c nh tranh công ngh c a các DN trong n i b KCN, gi a các KCN trong ñ a phương hay gi a các KCN trong c nư c. Nó còn ph n ánh kh năng duy trì ho t ñ ng SXKD hi u qu c a DN và xu hư ng hi n ñ i hoá, v n d ng các thành t u khoa h c công ngh vào SXKD. 1.2.3.6. T ch c qu n lý ñi u hành các KCN Đ t o ñi u ki n và thu hút các nhà ñ u tư ñ u tư vào các KCN v i m c ñích phát tri n các KCN theo hư ng b n v ng thì các BQL KCN c n ph i ho t ñ ng có hi u qu , th t c hành chính ph i g n nh . 1.2.4. S c n thi t PTBV các KCN PTBV là m t nhu c u c p bách và là xu th t t y u trong ti n trình phát tri n c a xã h i loài ngư i, là m t l a ch n mang tính chi n lư c mà t t c các qu c gia ñ u ph i quan tâm. M c tiêu b o ñ m PTBV ñ t nư c trong th k 21 ch có th ñư c th c hi n trên cơ s th c hi n chi n lư c
- 9 PTBV trong t ng ngành, t ng lĩnh v c, t ng ñ a phương, trong ñó có PTBV các KCN. Hơn n a, xu hư ng PTBV ñang làm thay ñ i ñ nh hư ng phát tri n kinh t - xã h i và ñòi h i ñ nh hư ng m i trong phát tri n KCN. D a trên nh ng kh năng c a ti n trình phát tri n kinh t tri th c nên phát tri n b n v ng v i yêu c u phát tri n ñ ng thu n gi a tăng trư ng kinh t v i ti n b xã h i và b o v môi trư ng. Đây là m t t m nhìn m i quan tr ng ñ i v i nư c ta và trư c h t ph i v n d ng vào phát tri n KCN. 1.3. KINH NGHI M M T S Đ A PHƯƠNG V PHÁT TRI N CÁC KCN THEO HƯ NG B N V NG 1.3.1. Kinh nghi m c a t nh Đ ng Nai 1.3.2. Kinh nghi m c a t nh Bình Dương 1.3.3. Nh ng bài h c kinh nghi m - M t là, vi c quy ho ch các KCN ph i g n li n v i quy ho ch phát tri n kinh t - xã h i. - Hai là, công tác gi i phóng m t b ng ñ xây d ng các KCN c n ph i có s ch ñ o th ng nh t và k p th i. - Ba là, c n ch ñ ng xây d ng h t ng k thu t và xã h i ph c v cho phát tri n các KCN. - B n là, ch ñ ng xây d ng và th c hi n các chương trình xúc ti n ñ u tư thích h p. - Năm là, BQL các KCN & Ch xu t ph i ñ m nh n và th c hi n t t nhi u ch c năng khác nhau ñ ñ m b o các KCN ra ñ i và PTBV.
- 10 CHƯƠNG 2 TH C TR NG PHÁT TRI N B N V NG CÁC KHU CÔNG NGHI P THÀNH PH ĐÀ N NG 2.1. GI I THI U T NG QUAN V THÀNH PH ĐÀ N NG 2.1.1. Đ c ñi m v ñi u ki n t nhiên 2.1.2. Tình hình phát tri n kinh t - xã h i 2.1.2.1. Tăng trư ng kinh t và chuy n d ch cơ c u kinh t Hình 2.1: T c ñ tăng trư ng kinh t c a Đà N ng qua các năm 2.1.2.2. Tình hình ñ u tư phát tri n Đ u tư phát tri n xã h i tăng nhanh c v quy mô và t c ñ tăng trư ng, t o ngu n l c cho phát tri n kinh t . N u năm 2005, t ng v n ñ u tư phát tri n xã h i là 7.328,62 t ñ ng, thì ñ n năm 2009, t ng ñ u tư phát tri n xã h i là 15.300 t ñ ng, tăng g p 2 l n, bình quân tăng 20,41%/năm trong giai ño n 2003 – 2009. 2.1.2.3. Dân s - lao ñ ng, vi c làm và thu nh p Tính ñ n ngày 31/12/2008, dân s c a Thành ph là 822.339 ngư i, trong ñó s ngư i trong ñ tu i lao ñ ng chi m kho ng trên 65,09%, ch y u là lao ñ ng tr dư i 35 tu i (chi m 41,08%), ñây là l i th phát tri n quan tr ng c a thành ph Đà N ng nh ng năm qua.
- 11 2.1.2.4. Phát tri n cơ s h t ng Thành ph ñã t p trung phát tri n ñ ng b nhi u công trình tr ng ñi m v k t c u h t ng ñô th ñã hình thành nên di n m o “ñô th tr ” theo hư ng hi n ñ i, h t ng ñi trư c m t bư c ñ phát tri n kinh t - xã h i và góp ph n c i thi n ñi u ki n s ng c a ngư i dân. 2.2. TH C TR NG PHÁT TRI N B N V NG CÁC KHU CÔNG NGHI P THÀNH PH ĐÀ N NG 2.2.1. Quá trình hình thành và phát tri n các KCN Hi n t i trên ñ a bàn thành ph có 6 KCN v i t ng di n tích là 1.519ha, trong ñó có 3 KCN m i ñư c hình thành trong giai ño n 2001-2005 là KCN Hòa Khánh m r ng, KCN Hòa C m và KCN DVTS Đà N ng. 2.2.2. Th c tr ng PTBV v kinh t 2.2.2.1. Th c tr ng phát tri n b n v ng n i t i KCN a. V trí ñ t các KCN: Các KCN Đà N ng hi n có ñ u ñư c b trí vào các khu v c ñ t thu n l i v v n t i hàng hóa như g n c ng, sân bay qu c t và d c theo các tuy n xa l vành ñai, qu c l và g n trung tâm Thành ph . Vì v y, các KCN Đà N ng có v trí thu n l i v v n chuy n ñư ng b , ñư ng hàng không và ñư ng bi n. b. S d án ñ u tư và t ng s v n ñ u tư thu hút Tính ñ n nay, Đà N ng ñã có 305 d án ñang ho t ñ ng v i 241 d án trong nư c (t ng v n ñ u tư trên 9.133,7 t ñ ng) và 64 d án có v n ñ u tư nư c ngoài (t ng s v n ñ u tư là 577,25 tri u USD). Tuy nhiên, ñ u tư nư c ngoài vào các KCN Đà N ng trong nh ng năm g n ñây gi m sút ñáng k c v s lư ng d án và quy mô v n ñ u tư trên m t d án. N u năm 2005 thu hút ñư c 11 d án v i quy mô v n trung bình/1 d án là 14070,5 ngàn USD thì năm 2009 gi m xu ng còn 5 d án v i quy mô v n trung bình/1 d án là 3490 ngàn USD. c. T l l p ñ y c a các KCN Tính ñ n tháng 12/2009, t l l p ñ y các KCN thành ph Đà N ng như sau:
- 12 Hình 2.4: Di n tích l p ñ y các KCN Đà N ng ñ n h t năm 2009 Như v y, tính trung bình t l l p ñ y các KCN Đà N ng ñ t: 56,1%, cao so v i các ñ a phương phát tri n m nh v KCN như Bình Dương (50%) và Bà R a-Vũng Tàu (45%), Hà N i (52,9%), H i Phòng (37,4%)… d. Quy mô di n tích các khu công nghi p T l các KCN Đà N ng có di n tích dư i 200 ha chi m 3,33% (2/6 KCN) và trên 200 ha chi m 66,67% (4/6 KCN). N u xét v i qui mô hi u qu c a KCN là 200 – 300 ha ñ i KCN n m trong khu v c thành th và vùng kinh t tr ng ñi m thì ch có 4/6 KCN ñáp ng yêu c u và ñ m b o hi u qu trong vi c thu hút ñ u tư nư c ngoài. e. Trình ñ công ngh c a doanh nghi p trong các KCN Trong nh ng năm g n ñây, cơ c u ngành ngh trong các KCN Đà N ng ñã có nh ng chuy n bi n tương ñ i rõ nét, chuy n t các ngành s d ng lao ñ ng nhi u, công ngh trung bình, v n ít, hi u qu kinh t không cao chuy n d n sang các ngành có hàm lư ng công ngh tiên ti n, hi u qu kinh t cao. Tuy nhiên, hàm lư ng công ngh cao, hàm lư ng ch t xám trong các s n ph m công nghi p chi m t l còn ít.
- 13 2.2.2.2. Th c tr ng PTBV v kinh t ñ i v i vùng có KCN a. Đóng góp vào t ng giá tr GDP, ngân sách c a thành ph Đà N ng và chuy n d ch cơ c u kinh t GDP do các KCN mang l i cho Đà N ng tăng lên ñáng k c v giá tr l n t tr ng, ñ c bi t giai ño n t 2003 - 2008. V giá tr tăng t 614.825 tri u ñ ng (2003) lên 2.366.915 tri u ñ ng (2009), t c ñ tăng bình quân h ng năm kho ng 4%; t tr ng trong GDP tăng t 7,92% (2003) lên 11,17% (2008). b. Tác ñ ng ñ n h th ng h t ng k thu t ñ a phương 2.2.3. Th c tr ng PTBV v xã h i 2.2.3.1. Các v n ñ xã h i c a ñ a phương b nh hư ng b i KCN a. Thu hút lao ñ ng vào các KCN T ng s lao ñ ng ñang làm vi c t i các KCN tính ñ n 31/12/2009 là 52.026 ngư i, trong ñó lao ñ ng n chi m hơn 64%. N u so v i toàn ngành công nghi p thì t tr ng lao ñ ng tham gia trong các KCN tăng liên t c t 8,43% năm 2003 lên 12,47% năm 2009. Đi u này cho th y các KCN có kh năng gi i quy t v i s lư ng l n lao ñ ng tham gia, góp ph n gi m t l th t nghi p t i Đà N ng và các ñ a phương lân c n. Tuy nhiên, lao ñ ng ñã qua ñào t o có xu hư ng gi m xu ng và không n ñ nh các KCN. b. S chuy n d ch cơ c u lao ñ ng trên ñ a bàn S chuy n d ch cơ c u lao ñ ng trong các ngành kinh t trên ñ a bàn qu n Liên Chi u (nơi có 3 KCN l n t p trung) nó th hi n rõ nét tác ñ ng c a vi c phát tri n các KCN t i ñ a phương ñ n s chuy n d ch cơ c u lao ñ ng trên ñ a bàn. Tuy nhiên, s chuy n d ch cơ c u lao ñ ng này không n ñ nh và thi u tính b n v ng, c th lao ñ ng tham gia trong các d ch v l i gi m c v s lư ng và t tr ng qua các năm. c. Vi c làm và ñ i s ng c a ngư i có ñ t b thu h i ñ t Theo s li u ñi u tra c a Đ i h c Kinh t qu c dân, s ngư i b thu h i ñ t không có vi c làm tăng t 7,4% lên 13%, trong khi ñó t l s h dân
- 14 có m c thu nh p tăng thêm sau khi thu h i Đà N ng th p hơn nhi u so v i các ñ a phương có ñi u ki n ñánh giá tương ñương v i Đà N ng. Hình 2.5: M c thay ñ i t ng thu nh p c a các h so v i trư c khi b thu h i ñ t t i Đà N ng và m t s ñ a phương 2.2.2.2. V n ñ vi c làm và ñ i s ng c a ngư i lao ñ ng trong các KCN a. Thu nh p bình quân c a ngư i lao ñ ng t i các KCN Thu nh p c a ngư i lao ñ ng nhìn chung ñã có chi u hư ng tăng lên hàng năm nhưng t c ñ tăng thu nh p qua các năm không n ñ nh và còn m c th p so v i m c thu nh p chung c a ngư i dân TPĐN (kho ng 2,3 tri u ñ ng/ngư i/tháng). Hình 2.6: T c ñ tăng thu nh p c a ngư i lao ñ ng qua các năm
- 15 b. Đ i s ng v t ch t c a ngư i lao ñ ng trong các KCN - Đi u ki n ch cho ngư i lao ñ ng: Có ñ n 62,4% công nhân ph i thuê nhà , ch có 37,6% công nhân nhà riêng. Trong s ph i thuê nhà ñ thì h u h t ph i thuê nhà tr tư nhân bên ngoài (98,3%), m t s ít không ñáng k ñư c thuê nhà c a DN ho c c a nhà nư c (1,7%). - Các ñi u ki n khác ph c v ñ i s ng: V i m c thu nh p th p và ñi u ki n nhà khó khăn hi n nay, ngư i lao ñ ng trong các KCN r t khó ñ tho mãn các nhu c u v t ch t khác. c. Đ i s ng tinh th n c a ngư i lao ñ ng trong các KCN: Các KCN Đà N ng chưa xây d ng ñư c các cơ s y t , giáo d c, văn hóa th thao, khu vui chơi gi i trí… phù h p v i ñ c thù c a lao ñ ng trong KCN ñ ngư i lao ñ ng ñư c thư giãn sau gi làm vi c. 2.2.4. Th c tr ng PTBV v môi trư ng 2.2.4.1. Th c tr ng x lý nư c th i các KCN: Ô nhi m v nư c th i công nghi p trong các KCN Đà N ng ñang là v n ñ nan gi i và ngày càng tr lên nghiêm tr ng hơn. Hi n nay, ch có 2/6 KCN có h th ng x lý nư c th i, do ñó hàng ngày có kho ng hơn 7.000 m3 nư c th i công nghi p t các KCN th i ra mà không ñư c x lý ho c x lý chưa ñ t các tiêu chu n cho phép v môi trư ng. 2.2.4.2. Th c tr ng x lý ch t th i r n các KCN: Hi n nay, c 6 KCN Đà N ng v n chưa có h th ng thu gom, phân lo i và v n chuy n ñ ñưa ch t th i r n ñi x lý theo ñúng quy ñ nh hi n hành. T l thu gom ch ñ t kho ng 5/7, s còn l i th i ra môi trư ng. S thu gom ñư c thì cũng ch x lý b ng phương pháp chôn l p, không ñ m b o quy trình x lý v rác th i công nghi p. 2.2.4.4. Th c tr ng v n ñ ô nhi m v không khí: M c ñ ô nhi m v không khí m t s KCN Đà N ng ñã vư t nhi u l n tiêu chu n cho phép. H th ng l c khí, b i và h n ch ti ng n t các nhà máy trong các KCN còn khá h n ch , ñ c bi t t i các cơ s s n xu t trong nư c. Các cơ
- 16 s s n xu t s d ng nhiên li u d u FO, DO cho các n i hơi, lò s y, lò nung qua ki m tra ñ u không ñ t tiêu chu n v các ch s ô nhi m không khí. 2.3. ĐÁNH GIÁ CHUNG 2.3.1. Nh ng k t qu ñã ñ t ñư c 2.3.1.1. Các m t ñ t ñư c v kinh t - T l l p ñ y c a các KCN Đà N ng khá cao so v i các ñ a phương khác phát tri n m nh v KCN. - Thu hút nhi u d án ñ u tư trong và ngoài nư c. - Qui mô s n xu t cũng như ñóng góp ngân sách c a các DN trong các KCN ngày càng tăng cao. - Thúc ñ y chuy n d ch cơ c u kinh t c a thành ph theo hư ng CNH, HĐH. - H t ng trong KCN ñư c ñánh giá khá t t. 2.3.1.2. Các m t ñ t ñư c v xã h i - Gi i quy t vi c làm, t o cơ h i phát tri n c a các ngành ngh m i và nâng cao thu nh p cho m t b ph n ngư i dân lao ñ ng ñ a phương. - Đ i s ng v t ch t, tinh th n c a ngư i dân nhìn chung ñ u ñư c c i thi n và n ñ nh, ñ c bi t là nh ng h dân thu c di n di d i, gi i t a t i ñ a phương. - Đi u ki n CSHT trên ñ a bàn có KCN ñư c nâng c p rõ r t. 2.3.1.3. Các m t ñ t ñư c v môi trư ng - H th ng pháp lu t v BVMT trong các KCN nói chung ngày càng ñư c hoàn thiên, có tính kh thi cao hơn. - Vi c phát tri n mô hình KCN góp ph n ki m soát m c ñ ô nhi m môi trư ng. - Bư c ñ u nâng cao nh n th c ñư c trách nhi m c a các DN trong KCN v công tác BVMT. 2.3.2. Nh ng t n t i b t c p c n gi i quy t 2.3.2.1. V chính sách - Các KCN thi u s quy ho ch ñ ng b , chưa th hình thành ñư c các KCN chuyên ngành ch l c.
- 17 - Chưa có s ch n l c d án ñ u tư nên các DN có hàm lư ng công ngh cao còn ít. - Ho t ñ ng d ch v t i các KCN chưa có chính sách phát tri n lâu dài, ch y u di n ra t phát, chưa ñ u tư chi u sâu. - Các DN nh và v a, các DN m i trong KCN khó khăn v ti p c n ngu n v n c a ngân hàng. 2.3.2.2. V kinh t - Tình tr ng chi m ñ t c a các DN trong các KCN còn nhi u, d n t i hi u qu s d ng ñ t còn th p. - Quy mô m t s KCN Đà N ng còn nh và quá nh . - CSHT nhi u KCN phát tri n còn thi u ñ ng b gi a trong và ngoài hàng rào KCN. - Ch t lư ng ngu n nhân l c trong các KCN còn h n ch . 2.3.2.3. V xã h i: - Còn b ph n không nh ngư i lao ñ ng sau khi b thu h i ñ t và chưa th tìm ñư c vi c làm m i, ñ i s ng g p nhi u khó khăn. - Thu nh p c a ngư i lao ñ ng trong các KCN th p, không ñ m b o trang tr i các nhu c u sinh ho t hàng ngày, r t ít có tích lũy. - Đ i s ng v t ch t, tinh th n c a ngư i lao ñ ng trong các KCN còn thi u th n, t m b và nh ch nhác. 2.3.2.4. V môi trư ng: - Ô nhi m môi trư ng t các KCN Đà N ng m c ñ khá cao và ñang có xu hư ng ti p t c gia tăng. - T l các KCN, DN trong KCN có h th ng x lý nư c th i, khí th i và ch t th i r n còn r t th p. - V n ñ qu n lý v môi trư ng còn l ng l o; x lý chưa nghiêm. 2.3.3. Nguyên nhân c a nh ng t n t i 2.3.3.1. V kinh t - Tình tr ng chi m d ng ñ t m t ph n do các DN khó khăn v tài chính ñ tri n khai, m t khác m t s DN c tình ñăng ký thuê di n tích ñ t l n hơn nhu c u th c t nh m m c ñích gi l i bán l i ho c cho thuê l i ñ
- 18 ki m l i. - Qui mô m t s KCN còn nh do k t qu c a vi c xây d ng và qui ho ch KCN thi u t m nhìn chi n lư c. - CSHT KCN phát tri n thi u ñ ng b do vi c l a ch n các nhà ñ u tư KCN chưa th u ñáo, ti m l c tài chính c a các nhà ñ u tư còn h n ch ; chưa có chính sách ñi u ti t các nhà ñ u tư. - Ch t lư ng ngu n nhân l c h n ch m t ph n do ph n l n lao ñ ng trong các KCN xu t phát t nông thôn có trình ñ th p, chưa qua ñào t o; trong khi ñó vi c thi u quan tâm t phía các DN, chính quy n ñ a phương,… trong vi c ñào t o ngư i lao ñ ng. 2.3.3.2. V xã h i: - Công tác quy ho ch phát tri n các KCN, thu h i ñ t nông nghi p chưa g n v i quy ho ch, chính sách chuy n ñ i ngh , t o vi c làm m i cho ngư i lao ñ ng. - Thi u s chăm lo, quan tâm th a ñáng t phía chính quy n ñ a phương, BQL các KCN & KCX và các DN trong vi c cung c p các ñi u ki n v nhà , nhà văn hóa hay t ch c các ho t ñ ng văn hóa ph c v ngư i lao ñ ng. 2.3.3.3. V môi trư ng: - Công tác quy ho ch các KCN còn nhi u ñi m không h p lý, như vi c b trí g n ñư ng giao thông, quá g n khu dân cư, do ñó d gây ô nhi m môi trư ng xung quanh. - Quan ñi m ch y theo thành tích mà không tính ñ n hi u qu phát tri n b n v ng. - H th ng pháp lu t v BVMT trong các KCN ít ñư c ph bi n t i các cơ s công nghi p, các KCN. - Ch m tri n khai xây d ng h th ng x lý ch t th i; h t ng trong và ngoài KCN chưa ñư c k t n i m t cách ñ ng b . - Công tác qu n lý và x lý vi ph m và t ch c th c hi n d án ch ng ô nhi m còn y u kém. - Nh n th c v môi trư ng, PTBV còn th p.
- 19 CHƯƠNG 3 GI I PHÁP CH Y U PHÁT TRI N CÁC KCN THEO HƯ NG B N V NG THÀNH PH ĐÀ N NG 3.1. CƠ H I VÀ THÁCH TH C Đ I V I S PHÁT TRI N CÁC KCN THEO HƯ NG B N V NG 3.1.1. Cơ h i - Tri n v ng gia tăng FDI xu th n n kinh t ñang ngày càng h i nh p m nh m v i khu v c và th gi i - Các văn b n pháp lý v môi trư ng ñ u tư và KCN ngày càng hoàn thi n - N m trong vùng kinh t tr ng ñi m mi n Trung - CSHT ñã và ñang ñ u tư xây d ng ngày càng hoàn thi n 3.1.2. Thách th c - C nh tranh trong vi c thu hút ñ u tư t các KCN các qu c gia trong khu v c và các ñ a phương - Gia tăng nguy cơ ô nhi m môi trư ng - S c ép c a vi c l p ñ y nhanh - Quá t i v h t ng xã h i - Ch u nh hư ng nhi u c a th i ti t 3.1.3. Phân tích SWOT v PTBV các KCN Đà N ng 3.2. QUAN ĐI M, PHƯƠNG HƯ NG VÀ M C TIÊU PHÁT TRI N CÁC KCN ĐÀ N NG THEO HƯ NG B N V NG 3.2.1. Quan ñi m phát tri n 3.2.1.1. Phát tri n các KCN Đà N ng ph i phù h p v i xu th phát tri n chung c a th i ñ i và ñ t nư c 3.1.1.2. Phát tri n KCN Đà N ng ph i ñ m b o tính b n v ng ñ i v i b n thân các KCN và s PTBV chung c a thành ph . 3.1.2.3. K t h p hài hòa gi l i ích trư c m t và lâu dài 3.2.2. Phương hư ng phát tri n - Phát tri n thêm KCN Hoà Khương thu c huy n Hoà Vang - Đ u tư xây d ng CSHT KCNC trên ñ a bàn huy n Hòa Van.
- 20 - Ti p t c hoàn thi n CSHT các KCN: KCN Hoà C m, Hòa Khánh m r ng, Liên Chi u. - Đ y m nh vi c xây d ng các nhà máy x lý nư c th i t i KCN Hòa Khánh m r ng, Liên Chi u, Hòa C m. - Tăng cư ng tr ng cây xanh trên các tuy n ñư ng, k t h p v i vi c th c hi n Chương trình Ngày ch nh t Xanh - S ch - Đ p. - Xây d ng khu ñô th công nghi p Hoà Khánh 3.2.3. M c tiêu phát tri n - Ph n ñ u ñ n năm 2015 l p ñ y 100% di n tích các KCN còn l i Đà N ng. - Ph n ñ u hàng năm các KCN s t o ra 2 v n ch làm vi c, ñóng góp ngân sách t 35 – 40% t ng thu ngân sách. - Ph n ñ u ñ n năm 2015 t t c các KCN Đà N ng ñ u ph i có cơ s x lý ch t th i ñ m b o nư c th i ñ t TCVN. - Ph n ñ u 100% các d án ñ u tư s n xu t công nghi p, KCN, c m công nghi p ñư c b trí phù h p v i qui ho ch c a thành ph . - Ph n ñ u trên 70% d án/cơ s công nghi p ho t ñ ng trư c 1/2006 hoàn thành vi c xây d ng h th ng x lý ch t th i, v n hành ñ m b o ch t th i th i ra môi trư ng ñ t TCVN tương ng. - Ph n ñ u trên 80% ch t th i công nghi p nguy h i ñư c thu gom và x lý t i các cơ s x lý ch t th i t p trung. 3.3. CÁC GI I PHÁP CH Y U Đ PHÁT TRI N CÁC KCN ĐÀ N NG THEO HƯ NG B N V NG 3.3.1. Công tác t ch c qu n lý và th ch 3.3.1.1. Hoàn thi n khung pháp lý và hi u l c qu n lý Nhà nư c - C n có chính sách h tr , ph i h p gi a các b , ngành, ñ a phương th c hi n các ch tài khi các ch ñ u tư không th c hi n ñúng ti n ñ v ñ u tư và yêu c u v qu n lý nhà nư c; c n có chính sách cho vay v n tín d ng có h tr lãi su t v i th i gian tr n dài hơn cho ñ u tư phát tri n h t ng k thu t KCN.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học xã hội và nhân văn: Ảnh hưởng của văn học dân gian đối với thơ Tản Đà, Trần Tuấn Khải
26 p | 789 | 100
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh: Hoạch định chiến lược kinh doanh dịch vụ khách sạn tại công ty cổ phần du lịch - dịch vụ Hội An
26 p | 422 | 83
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Hoàn thiện công tác thẩm định giá bất động sản tại Công ty TNHH Thẩm định giá và Dịch vụ tài chính Đà Nẵng
26 p | 504 | 76
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Nghiên cứu thành phần hóa học của lá cây sống đời ở Quãng Ngãi
12 p | 544 | 61
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Hoàn thiện hệ thống pháp luật đáp ứng nhu cầu xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam hiện nay
26 p | 527 | 47
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Cải cách thủ tục hành chính ở ủy ban nhân dân xã, thị trấn tại huyện Quảng Xương, Thanh Hóa
26 p | 343 | 41
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp tăng cường huy động vốn tại Ngân hàng thương mại cổ phần Dầu khí Toàn Cầu
26 p | 308 | 39
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu xây dựng chương trình tích hợp xử lý chữ viết tắt, gõ tắt
26 p | 331 | 35
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Xây dựng ý thức pháp luật của cán bộ, chiến sĩ lực lượng công an nhân dân Việt Nam
15 p | 350 | 27
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật Việt Nam về hoạt động kinh doanh của công ty chứng khoán trong mối quan hệ với vấn đề bảo vệ quyền lợi của nhà đầu tư
32 p | 247 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu ảnh hưởng của quản trị vốn luân chuyển đến tỷ suất lợi nhuận của các Công ty cổ phần ngành vận tải niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam
26 p | 287 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ: Phân tích và đề xuất một số giải pháp hoàn thiện công tác lập dự án đầu tư ở Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Petrolimex
1 p | 116 | 10
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Tăng cường trách nhiệm công tố trong hoạt động điều tra ở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Giang
26 p | 228 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Lý thuyết độ đo và ứng dụng trong toán sơ cấp
21 p | 220 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Phát triển thương hiệu Trần của Công ty TNHH MTV Ẩm thực Trần
26 p | 100 | 8
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật về quản lý và sử dụng vốn ODA và thực tiễn tại Thanh tra Chính phủ
13 p | 265 | 7
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Các cấu trúc đại số của tập thô và ngữ nghĩa của tập mờ trong lý thuyết tập thô
26 p | 233 | 3
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu tính chất hấp phụ một số hợp chất hữu cơ trên vật liệu MCM-41
13 p | 202 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn