Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Phát triển công nghiệp chế biến dừa tỉnh Bình Định
lượt xem 7
download
Luận văn trình bày các nội dung chính như: lý luận về phát triển công nghiệp chế biến dừa, thực trạng phát triển công nghiệp chế biến dừa tỉnh Bình Định, định hướng và phương pháp phát triển công nghiệp chế biến dừa tỉnh Bình Định.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Phát triển công nghiệp chế biến dừa tỉnh Bình Định
- i ii B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG Đ I H C ĐÀ N NG Ngư i hư ng d n khoa h c: GS.TS. Trương Bá Thanh PH M VĂN BÌNH PHÁT TRI N CÔNG NGHI P CH BI N D A Ph n bi n 1: Ninh Th Thu Th y-Trư ng Đ i h c kinh t , T NH BÌNH Đ NH Đ i h c Đà N ng. Chuyên ngành: Kinh t phát tri n Ph n bi n 2: Đ Ng c M -Trư ng Đ i h c Quy Nhơn. Mã s : 60.31.05 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ KINH T Lu n văn s ñư c b o v trư c H i ñ ng ch m Lu n văn t t nghi p th c sĩ Kinh t h p t i Đ i h c Đà N ng vào ngày 3 tháng 11 Đà N ng - Năm 2011 năm 2011 Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG Có th tìm hi u lu n văn t i: Ngư i hư ng d n khoa h c: GS.TS. Trương Bá Thanh - Trung tâm Thông tin - H c li u, Đ i h c Đà N ng - Thư vi n Trư ng Đ i h c Kinh t , Đ i h c Đà N ng
- 1 2 M Đ U cơ s v t ch t, phát tri n th trư ng tiêu th . Th c tr ng và gi i pháp phát tri n công nghi p ch bi n d a. 1. Lý do ch n ñ tài b. Ph m vi nghiên c u T nh Bình Đ nh hi n có di n tích 9.947 ha d a, chi m 30% di n Lu n văn nghiên c u ho t ñ ng công nghi p ch bi n d a t i t nh tích cây lâu năm, có di n tích d a ñ ng th ba trong c nư c. S n Bình Đ nh. Th i gian nghiên c u t năm 2006-2010. lư ng trên 81 tri u qu /năm và cây d a ñã g n v i quê hương Bình 4. Phương pháp nghiên c u Đ nh t lâu ñ i nay. Đi u ki n t nhiên c a Bình Đ nh r t thu n l i Thu th p tài li u t các S , ngành c a t nh; kh o sát th c t , tham cho vi c phát tri n cây d a ñáp ng cho công nghi p ch bi n. kh o ý ki n c a các chuyên gia; ñ nh hư ng phát tri n kinh t -xã h i Tuy nhiên hi n nay d a Bình Đ nh ch y u tiêu th b ng nguyên c a t nh. li u thô (d a khô tách v và d a u ng nư c). Th c ti n ñã ch ng Lu n văn v n d ng các phương pháp duy v t bi n ch ng, duy v t minh n u ch bi n các b ph n c a cây d a thành các s n ph m thì l ch s , phương pháp th c ch ng, phương pháp chu n t c, phương cho hi u qu kinh t cao g p nhi u l n, gi i quy t vi c làm và t o thu pháp so sánh, phân tích, th ng kê và các phương pháp khác. nh p cho lao ñ ng nông thôn, góp ph n th c hi n chính sách xóa ñói 5. Nh ng ñóng góp c a lu n văn gi m nghèo, thay ñ i cơ c u lao ñ ng, chuy n lao ñ ng sang lĩnh v c H th ng nh ng v n ñ lý lu n; xác ñ nh n i dung; phân tích, phi nông nghi p. M c dù Bình Đ nh có ti m năng, l i th v cây d a, ñánh giá th c tr ng; ñ xu t m t s gi i pháp phát tri n công nghi p có truy n th ng ch bi n ñư c m t s s n ph m t cây d a. M t khác ch bi n d a t nh Bình Đ nh. nhu c u th trư ng tiêu th các s n ph m ch bi n t cây d a trong và 6. K t c u c a lu n văn th gi i ngày càng tăng, nhưng công nghi p ch bi n d a t nh Bình Ngoài ph n m ñ u, k t lu n, tài li u tham kh o, ñ tài ñư c chia Đ nh chưa phát tri n tương x ng v i ti m năng. làm các ph n sau: Đ góp phát tri n ngành d a c a t nh nhà, tôi ch n ñ tài: "Phát Chương 1: Nh ng v n ñ lý lu n v phát tri n công nghi p ch tri n công nghi p ch bi n d a t nh Bình Đ nh". bi n 2. M c ñích nghiên c u Chương 2: Th c tr ng phát tri n công nghi p ch bi n d a t nh - Nghiên c u, h th ng hóa v n ñ lý lu n phát tri n công nghi p Bình Đ nh ch bi n. Chương 3: Đ nh hư ng và gi i pháp phát tri n công nghi p ch - Phân tích, ñánh giá th c tr ng c a công nghi p ch bi n d a bi n d a t nh Bình Đ nh. t nh Bình Đ nh trong th i gian qua. - Đ xu t m t s gi i pháp phát tri n công nghi p ch bi n d a trong th i gian t i. 3. Đ i tư ng, ph m vi nghiên c u a. Đ i tư ng nghiên c u Nh ng v n ñ kinh t trong phát tri n công nghi p ch bi n d a. N i dung phát tri n công nghi p ch bi n d a t vi c b o ñ m ngu n nguyên li u ch bi n; phát tri n ngu n nhân l c, ngu n v n, ñ u tư
- 3 4 Chương 1 : NH NG V N Đ LÝ LU N V PHÁT TRI N - Su t v n ñ u tư: Công nghi p ch bi n d a có nhu c u v n ñ u CÔNG NGHI P CH BI N tư không l n như ngành công nghi p cơ khí ch t o, luy n kim. 1.1.KHÁI NI M, Đ C ĐI M C A CÔNG NGHI P CH BI N - Công nghi p ch bi n d a cũng là ngành có truy n th ng lâu ñ i. 1.1.1. Khái ni m 1.2.VAI TRÒ C A CÔNG NGHI P CH BI N D A Công nghi p ñư c ñ nh nghĩa là t p h p các ho t ñ ng s n xu t 1.2.1. Đ i v i xã h i v i nh ng ñ c ñi m nh t ñ nh thông qua các quá trình công ngh ñ T o vi c làm, thu nh p cho ngư i lao ñ ng, góp ph n xóa ñói t o s n ph m. gi m nghèo, tăng qu phúc l i xã h i. Phát tri n công nghi p ch bi n là làm gia tăng s lư ng doanh T o s bình ñình ñ ng gi a v ch ng trong gia ñình. nghi p; phát tri n ngu n nhân l c, ngu n v n; thay ñ i máy móc Đào t o ngh cho lao ñ ng nông thôn, cung c p cho h k thi t b và áp d ng các ti n b khoa h c k thu t tiên ti n; phát tri n năng và ngh nghi p, nâng cao trình ñ dân trí. s n ph m m i và m r ng th trư ng tiêu th s n ph m. Góp ph n duy trì và phát tri n ngh truy n th ng, b o t n 1.1.2. Đ c ñi m công nghi p ch bi n văn hóa. + Xét theo công d ng c a s n ph m. 1.2.2. Đ i v i kinh t +Xét theo quá trình tác ñ ng vào ñ i tư ng ch bi n có th chia - Tăng năng su t lao ñ ng, h giá thành s n ph m, thu hút nhi u thành 03 giai ño n: lao ñ ng vào ngành ngh phi nông nghi p. - Nguyên li u ñ u vào; Sơ ch b o qu n; ch bi n công nghi p. - Góp ph n phát tri n làng ngh . + D a trên các phân ngành c a công nghi p ch bi n, thì công - Góp ph n phát tri n công nghi p nông thôn, chuy n d ch cơ c u nghi p ch bi n d a là m t phân ngành nh c a công nghi p ch bi n ngành công nghi p. nông, lâm s n. Bên c nh nh ng ñ c ñi m chung, Công nghi p ch - Phát tri n công nghi p ch bi n d a góp ph n n ñ nh nguyên bi n d a có m t s ñ c ñi m riêng như sau: li u ñ u vào cho m t s ngành s n xu t. - Cây d a là m t lo i cây tr ng v i ñ c ñi m là tr ng vùng - Góp ph n làm tăng giá tr s n ph m, nâng s c c nh tranh, h n nhi t ñ i, có chu kỳ s n xu t trung bình năm mươi năm, cho qu ch tiêu th nguyên li u thô ho c s n ph m m i sơ ch . quanh năm. - Phát tri n công nghi p ch bi n d a góp ph n th a mãn nhu c u - V nguyên li u ch bi n: T t c các thành ph n c a cây d a, th c ph m và phi th c ph m ngày càng tăng c a xã h i. g m: thân, lá, các thành ph n c a qu d a có th làm nguyên li u ñ u - Phát tri n công nghi p ch bi n d a góp ph n thúc ñ y vi c vào cho công nghi p ch bi n. tr ng d a phát tri n theo hư ng s n xu t hàng hóa. - V s n ph m: S n ph m công nghi p ch bi n d a bao g m s n - S phát tri n công nghi p ch bi n d a góp ph n ñ y m nh xu t ph m th c ph m, phi th c ph m. kh u, tăng ngu n thu ngo i t . - V th trư ng: Có th nói v m t l ch s s n ph m ch bi n trình 1.3. N I DUNG PHÁT TRI N CÔNG NGHI P CH BI N D A ñ th p g n v i th trư ng nông thôn, còn ñ i v i s n ph m ch bi n 1.3.1. Phát tri n s lư ng doanh nghi p ch bi n d a theo ki u công nghi p thư ng g n v i th trư ng thành ph . Phát tri n s lư ng doanh nghi p là gia tăng v s lư ng doanh nghi p phù h p v i ñi u ki n kinh t -xã h i c a ñ a phương và ngu n nguyên li u.
- 5 6 Thu hút các nhà ñ u tư trong và nư c ngoài; m r ng liên doanh, 1.3.4. T o ngu n v n cho công nghi p ch bi n d a liên k t v i các doanh nghi p thành l p doanh nghi p ch bi n d a T o v n cho phát tri n công nghi p là t o cho doanh nghi p có 1.3.2. Phát tri n ngu n nhân l c ñ ngu n v n ñáp ng yêu c u s n xu t, ñ u tư m r ng s n xu t, Phát tri n ngu n nhân l c là gia tăng giá tr cho con ngư i, c giá ñ u tư mua s m trang thi t b m i, chuy n giao công ngh m i, thành tr v t ch t và tinh th n, k năng ngh nghi p, làm cho con ngư i tr l p m i doanh nghi p. thành ngư i lao ñ ng có năng l c và ph m ch t m i. Ngu n v n do ngân sách nhà nư c ñ u tư, h tr vào công Phát tri n ngu n nhân l c cho ngành công nghi p là quá trình nghi p ch bi n d a. th c hi n t ng th các chính sách và bi n pháp thu hút, duy trì và ñào Ngu n v n do các thành ph n kinh t ñ u tư vào lĩnh v c công t o ngu n nhân l c nh m hoàn thi n, nâng cao ch t lư ng ngu n nghi p ch bi n d a. nhân l c trên c ba phương di n th l c, trí l c, tâm l c; ñi u ch nh Ngu n v n do các Ngân hàng thương m i cho vay ñ ñ u tư vào quy mô, cơ c u ngu n nhân l c m t cách b n v ng và hi u qu . N i công nghi p ch bi n d a. dung phát tri n ngu n nhân l c bao g m: h p lý hóa quy mô, cơ c u Ngu n v n do các nhà ñ u tư nư c ngoài ñ u tư tr c ti p và gián ngu n ngu n nhân l c và nâng cao ch t lư ng ngu n nhân l c. Trong ti p vào công nghi p ch bi n d a. ñó, phát tri n ngu n nhân l c v ch t lư ng trên c ba phương di n Ngu n v n c a doanh nghi p ñư c t o t n i b c a doanh th l c, trí l c và tâm l c là n i dung tr ng y u. nghi p, t ngu n v n bên ngoài. Phát tri n ngu n nhân l c là tuy n d ng thêm lao ñ ng theo nhu 1.3.5. Phát tri n s n ph m, th trư ng tiêu th c u c a doanh nghi p Phát tri n th trư ng tiêu th s n ph m là m t trong nh ng y u t Phát tri n ngu n nhân l c là ñào t o, b i dư ng k năng qu n lý, không th thi u ñư c trong các chi n lư c kinh doanh c a các doanh kinh doanh cho cán b qu n lý; ñào t o, nâng cao tay ngh cho ñ i nghi p, c a ngành công nghi p. Chi n lư c phát tri n th trư ng ti n ngũ công nhân. hành ba m c ñ : phát tri n theo chi u sâu; phát tri n theo chi u 1.3.3. ng d ng ti n b khoa h c k thu t, ñ i m i máy móc r ng; phát tri n h p nh t. trang thi t b ch bi n d a Phát tri n theo chi u sâu: phát tri n theo chi u sâu thích h p Máy móc thi t b , công ngh s n xu t quy t ñ nh ñ n vi c tăng trong trư ng h p doanh nghi p chưa t n d ng h t nh ng kh năng năng su t, nâng cao ch t lư ng s n ph m, h giá thành s n ph m cho v n có c a hàng hóa và th trư ng hi n t i c a mình. Phát tri n theo doanh nghi p. chi u sâu là thâm nh p sâu vào th trư ng, m r ng th trư ng, c i Đâu tư mua s m, ñ i m i trang thi t b dây chuy n s n xu t tiên ti n s n ph m. ti n, áp d ng công ngh m i, công ngh tiên ti n ít tiêu hao v t tư và Phát tri n theo chi u r ng: phát tri n theo chi u r ng thích h p năng lư ng; l a ch n công ngh khép kín, ít ch t th i nh m b o v trong nh ng trư ng h p doanh nghi p không có kh năng phát tri n môi trư ng. hơn n a. Có ba lo i hình phát tri n theo chi u r ng: ña d ng hóa Nghiên c u và ng d ng khoa h c, công ngh tiên ti n trong s n ñ ng tâm, ña d ng hóa ngang, ña d ng hóa r ng. xu t, ch bi n. Phát tri n h p nh t: phát tri n h p nh t thích h p trong nh ng Đào t o cán b , công nhân k thu t ñ năng l c ng d ng khoa trư ng h p các lĩnh v c ho t ñ ng có nh ng v trí v ng ch c và h c k thu t, ti p nh n chuy n giao công ngh tiên ti n vào s n xu t.
- 7 8 doanh nghi p có l i hơn khi d ch chuy n v phía sau, lên phía trư c V n là y u t quan tr ng quy t ñ nh chi n lư c phát tri n c a hay theo chi u ngang. doanh nghi p; quy t ñ nh doanh nghi p nên m r ng ho c thu h p Đ phát tri n th trư ng m t cách có hi u qu , doanh nghi p nên quy mô s n xu t; là cơ s ñ mua s m máy móc thi t b , xây d ng có chi n lư c phát tri n c th trong m i chi n lư c t ng th . Đó là nhà xư ng, công ngh ch bi n hi n ñ i ñ phát tri n s n xu t các chi n lư c như: phát tri n s n ph m, phát tri n khách hàng, phát Công ngh ch bi n có nh hư ng l n ñ n năng su t, ch t lư ng tri n ph m vi ñ a lý. s n ph m, th i gian b o qu n, giá thành s n ph m, v sinh an toàn Tăng cư ng qu ng cáo, tuyên truy n, khuy n mãi qu ng bá th c ph m. thương hi u s n ph m c a doanh nghi p, ñ ng th i xác ñ nh s n 1.5.2. Cơ s h t ng ph m nào c a doanh nghi p là s n ph m ch l c ñ ñ u tư phát tri n. Cơ s h t ng có ý nghĩa ngày càng quan tr ng trong vi c phát 1.4. M T S CH TIÊU ĐÁNH GIÁ PHÁT TRI N CÔNG tri n công nghi p. Chính các công trình cơ s h t ng và s ho t NGHI P CH BI N D A ñ ng có hi u qu c a các ngành thu c khu v c cơ s h t ng s ñ m 1.4.1. Các ch tiêu ñ nh lư ng b o cho các m i liên h kinh t -k thu t và kinh t gi a các cơ s 1.4.1.1. T c ñ phát tri n giá tr công nghi p ch bi n d a công nghi p, gi a các vùng di n ra thông su t. 1.4.1.2. T l công nghi p ch bi n N u tình tr ng cơ s h t ng y u kém s làm cho hi u qu s n 1.4.1.3. T l giá tr gia tăng/giá tr s n xu t công nghi p xu t kinh doanh gi m, s n lư ng công nghi p ch bi n tăng ch m, (V.A/G.O). chi phí tăng, giá thành s n ph m cao... 1.4.1.4. Ch tiêu ph n nh tình hình trang b v n và tài s n c ñ nh 1.5.3. Các ngành công nghi p h tr c a ñ a phương 1.4.1.5. H th ng ch tiêu ph n nh trình ñ ti n b khoa h c Các ngành công nghi p trong ñ a phương có m i quan h v i công ngh trong công nghi p ch bi n nhau, h tr l n nhau nh m duy trì s n xu t kinh doanh ñư c liên 1.4.2. Các ch tiêu ñ nh tính t c, nâng c o kh năng c nh tranh ngành, cho ñ a phương. 1.5. CÁC NHÂN T NH HƯ NG Đ N PHÁT TRI N 1.5.4. Các y u t v th trư ng CÔNG NGHI P CH BI N Th trư ng ñóng vai trò như chi c ñòn b y ñ i v i s phát tri n ngành 1.5.1. Các y u t ñ u vào công nghi p nói chung, ch bi n nói riêng. Ho t ñ ng trong n n kinh t Các y u t ñ u vào thư ng bao g m ngu n nhân l c, ngu n tài th trư ng, m i doanh nghi p ph i hư ng ra th trư ng, xu t phát t nguyên, khoa h c công ngh , ngu n v n. nhu c u th trư ng ñ xác ñ nh s n xu t cái gì và làm như th nào. Ngu n nguyên li u là y u t ch y u, quan tr ng trong s n xu t, Th trư ng là nơi mà m i doanh nghi p có th bán s n ph m n u không có nguyên li u thì không th s n xu t, s n xu t s b ñình mình làm ra ñ thu ñư c doanh thu và l i hu n. D a vào nhu c u th tr ; nguyên li u kém ch t lư ng s cho s n ph m kém ch t lư ng. trư ng mà doangh nghi p bi t mình s n xu t cái gì s lư ng bao B t c ngành công nghi p nào cũng c n có l c lư ng lao ñ ng. nhi u là phù h p. N u xác ñ nh ñúng nhu c u th trư ng s d n ñ n Ngư i lao ñ ng tham gia t t c các khâu trong quá trình s n xu t. S s n ph m làm ra bán không ñư c ho c không ñáp ng ñúng nhu c u lư ng và ch t lư ng lao ñ ng s nh hư ng ñ n s n lư ng, năng su t th trư ng. lao ñ ng, ch t lư ng s n ph m, v sinh an toàn th c ph m.
- 9 10 1.5.5. Th ch , chính sách kinh t c a Nhà nư c 2.2. ĐI U KI N T NHIÊN-XÃ H I BÌNH Đ NH 2.2.1. Đi u ki n t nhiên Cơ ch , chính sách c a Nhà nư c có th tác ñ ng tích c c ho c Bình Đ nh là t nh n m trong vùng kinh t tr ng ñi m thu c tiêu c c ñ n s phát tri n công nghi p ch bi n. N u Nhà nư c mu n duyên h i Mi n Trung, phía B c giáp t nh Qu ng Ngãi, phía Nam lĩnh v c kinh t này ho c ngành kinh t nào ñó phát tri n thì s có giáp t nh Phú Yên, phía Tây giáp t nh Gia Lai, phía Đông giáp bi n chính sách khuy n khích các doanh nghi p ñ u tư như: ưu ñãi v Đông. V i di n tích 6.025,6 km2, Di n tích ñ t t nhiên c a t nh thu , ñ t ñai, vay v n, ñào t o ngu n nhân l c, h tr thông tin v thi kho ng 602.545 ha. trư ng... 2.2.2. Đi u ki n xã h i 1.6. Bài h c kinh nghi m t ngành d a m t s nư c T nh Bình Đ nh có 11 ñơn v hành chính g m 10 huy n và 1 1.6.1. Đ m b o an ninh ngu n nguyên li u cho công nghi p thành ph . Quy Nhơn là thành ph lo i I - trung tâm kinh t - chính ch bi n d a tr - văn hoá c a t nh. 1.6.2. S d ng t i ña các thành ph n c a qu d a ñ ch bi n Dân s 1.493,1 nghìn ngư i, trong ñó: thành th 419,9 nghìn thành các s n ph m ngư i, nông thôn 1.078,2 nghìn ngư i; nam 729,9 nghìn ngư i, n 1.6.3. Khuy n khích các doanh nghi p áp d ng công ngh ch 763,2 nghìn ngư i. L c lư ng lao ñ ng d i dào, c n cù lao ñ ng. bi n tích h p, s n xu t các s n ph m có giá tr gia tăng cao 2.2.3. Đi u ki n kinh t T c ñ tăng t ng s n ph m trong t nh (GDP) bình quân trong 1.6.4. Có chính sách thu n l i và có t ch c chuyên trách th i kỳ (2001 – 2010) ñ t 9,9%/năm. Cơ c u kinh t chuy n d ch nghiên c u, h tr phát tri n ngành d a theo hư ng tích c c, nông lâm nghi p và th y s n năm 2005 chi m Chương 2:TH C TR NG PHÁT TRI N CÔNGN GHI P 38,3% ñ n năm 2010 còn chi m 35,7%; Công nghi p xây d ng năm CH BI N D A T NH BÌNH Đ NH 2005 chi m 26,7% ñ n năm 2010 tăng lên 27,2%.V n ñ u tư phát 2.1.T NG QUAN V NGÀNH D A TH GI I VÀ VI T NAM tri n trong 10 năm (2001-2010) kho ng 52.380 t ñ ng. S lư ng cơ 2.1.1. T ng quan v ngành d a th gi i s công nghi p cu t nh là 24.161 cơ s công nghi p. Lao ñ ng s n xu t công nghi p trên ñ a bàn t nh 124.356 ngư i. 2.1.2. T ng quan v ngành d a V t Nam T nh ñã t p trung ñ u tư xây d ng cơ s h t ng; quy ho ch và Theo s li u c a T ng c c th ng kê thì di n tích d a Vi t Nam ñ u tư phát tri n Khu kinh t Nhơn H i, Phú Tài, Nhơn Hòa; các khu, năm 2009 là 139.300 ha, so v i năm 2005 tăng 15,48%. Vi t Nam c m công nghi p. công nghi p ch bi n d a phát tri n m nh t năm 2005. Hi n nay 2.3. TÌNH HÌNH PHÁT TRI N CÔNG NGHI P CH BI N B n Tre, Trà Vinh ñã có nhi u nhà máy ch bi n quy mô l n s n xu t D A T NH BÌNH Đ NH nhi u s n ph m có giá tr cao, như: th m xơ d a, lư i sinh thái, than 2.3.1. Nh ng k t qu trong phát tri n công nghi p ch bi n ho t tính, cơm d a n o s y, k o d a, hàng th công m ngh , xu t d a kh u nhi u nư c trên th gi i. 2.3.1.1. Ngu n nguyên li u
- 11 12 Theo s li u c a C c th ng kê Bình Đ nh, năm 2010 toàn t nh có Theo s li u c a D án sinh k nông thôn b n v ng t nh Bình 9.947 ha v i. S n lư ng ñ t 99.126 t n/năm ( tương ñương g n Đ nh ñ n cu i năm 2010, trên ñ a bàn t nh Bình Đ nh ch có 04 82.605.000 qu ). doanh nghi p ñ u tư ch bi n th m xơ d a, cư c xơ d a, d u d a B ng 2.4 : Di n tích, s n lư ng d a t nh Bình Đ nh tinh khi t, nhưng quy mô nh , công su t r t h n ch , phân b STT Năm Di n tích(ha) S n Lư ng(t n) huy n Hoài Nhơn và Phù M . Ngoài ra có kho ng 65 cơ s nh và 1 2005 11.444 82.140 hàng trăm h gia ñình cũng tham gia ch bi n d u d a, cư c xơ d a, 2 2006 11.352 89.682 bánh tráng d a, hàng th công m ngh , nhưng s n lư ng so v i t nh 3 2007 11.295 95.040 B n Tre và Trà Vinh còn r t khiêm t n. 4 2008 10.898 10.0685 2.3.1.3. Ngu n lao ñ ng 5 2009 10.520 97.357 Theo ngu n s li u c a C c Th ng kê Bình Đ nh, dân s 6 2010 9947 99.126 trong ñ tu i lao ñ ng chi m 61,4% trong t ng dân s c a t nh, trong ñó l c lư ng lao ñ ng tr ( t 15 tu i ñ n 24 tu i) chi m 18%. Th c (Ngu n s li u : C c th ng kê Bình Đ nh) t trong năm năm qua, các doanh nghi p ñã tuy n d ng thêm 17.815 2.3.1.2. S lư ng doanh nghi p ch bi n d a lao ñ ng. Theo s li u c a C c Th ng kê Bình Đ nh, ñ n cu i năm 2010 s B ng 2.6: Lao ñ ng Cơ s công nghi p ch bi n d a t nh cơ s s n xu t công nghi p c a t nh là 24.161 cơ s , trong ñó cơ s Bình Đ nh t năm (2006-2010) ngoài nhà nư c là 24.140 cơ s , tăng 6.292 cơ s (15.9%), trong ñó Đơn v tính: ngư i có kho ng 97,8% là doanh nghi p nh và v a, tăng 15,9%. Ph n l n doanh nghi p Bình Đ nh có quy mô nh và v a, công ngh và thi t 2006 2007 2008 2009 2010 b máy móc l c h u. Công nghi p B ng 2.5: Cơ s s n xu t công nghi p 43.745 47.806 47.665 46.789 42.048 nông lâm s n d a t nh Bình Đ nh năm (2006-2010) Đơn v tính: ngư i Trong ñó: lao ñ ng cơ s ch 245 257 279 303 342 2006 2007 2008 2009 2010 bi n d a Công nghi p (Ngu n: D án sinh k nông thôn b n v ng t nh Bình Đ nh, C c 9.611 12.844 13.635 14.758 16.152 nông , lâm s n Th ng kê Bình Đ nh, Phòng Th ng kê huy n Hoài Nhơn và Phù M .) Trong ñó: cơ s 60 61 65 67 69 Theo s li u c a D án sinh k nông thôn b n v ng t nh Bình ch bi n d a Đ nh thì trong năm 2010 có khoang 342 lao ñ ng làm vi c t i các cơ (Ngu n s li u: D án sinh k nông thôn b n v ng t nh Bình sơ ch bi n và doanh nghi p. H u h t lao ñ ng là lao ñ ng n (70% Đ nh, Ph n Th ng kê huy n Hoài Nhơn và Phù M .) là lao ñ ng n ), lao ñ ng ph thông, làm theo kinh nghi m c a ông
- 13 14 cha truy n l i, chưa qua ñào t o có h th ng, ch ñư c Trung tâm 2.3.1.6. Tình hình ch bi n và tiêu th s n ph m d a khuy n công t nh t ch c vài l p t p hu n k thu t ch ng n ngày. T xa xưa Bình Đ nh, ch y u là Tam Quan, huy n Hòa B ng 2.7: Trình ñ chuyên môn c a ngư i Nhơn ngư i dân ñã ch bi n các s n ph m: bánh tráng d a, d u d a, lao ñ ng các doanh nghi p t nh Bình Đ nh dây d a, th m xơ d a và ñư c tiêu t i ñ a phương, m t s t nh thành trong c nư c, và m t s nư c Đông Âu. 2002 2010 Các doanh nghi p ch ñ u tư ch bi n các s n ph m: cư c xơ Phân theo trình ñ chuyên môn 100% 100% d a, th m xơ d a, d u d a tinh khi t, nhưng s n lư ng, ch t lư ng T cao ñ ng tr lên 6,5 9,8 s n ph m th p. Ngoài ra còn có các cơ s và h gia ñình cũng tham Trung c p chuyên nghi p 4,1 6,8 gia ch bi n m t s s n ph m truy n th ng: bánh tráng d a, d u d a, Công nhân k thu t 18,3 14,8 cư c xơ d a, than thiêu k t, th m xơ dưa, nhưng s n lư ng, ch t Lao ñ ng không ñư c ñào t o 71,2 68,6 lư ng th p. Theo ñi u tra D án sinh k nông thôn b n v ng t nh Bình Đ nh thì d a c a Bình Đ nh kho ng 80% ñ n 90% bán d a khô (Ngu n: C c Th ng kê Bình Đ nh) tách v (chưa qua ch bi n) cho th trư ng Trung Qu c và Hà N i; ch 30% v d a ñư c ch bi n thành cư c xơ d a, 5% ph n b i d 2.3.1.4. V n s n xu t kinh doanh c a các doanh nghi p ch bi n v d a ñư c ch bi n thành phân h u cơ. Cu i năm 2009 v n s n xu t c a các doanh nghi p kho ng 2.3.1.7. Thu nh p c a ngư i lao ñ ng 32.517,2 t ñ ng, trong ñó doanh nghi p nhà nư c chi m 21,4%, Thu nh p c a nhóm ngành thương m i và d ch v tăng cao doanh nghi p ngoài qu c doanh chi m 75,9%, doanh nghi p có v n nh t(16,7%); ti p ñ n là ngành xây d ng(14,4%); ngành nông, lâm , nư c ngoài chi m 2,7%. Theo s li u c a D án sinh k nông thôn th y s n có m c tăng th p nh t(6%). Đ i v i ngành d a, theo ñi u b n v ng t nh Bình Đ nh thì v n s n xu t c a các doanh nghi p ch tra c a D án sinh k nông thôn b n v ng t nh Bình Đ nh, thu nh p bi n d a là 5,853 t ñ ng, bình quân 01 doanh nghi p kho ng 1,45 t bình quân c a ngư i lao ñ ng trong năm 2010 là 2.375.000 ñ ng, t tr ng trong cơ c u v n c a ngành ch bi n còn r t khiêm ñ ng/tháng. t n. 2.3.1.8. Th c hi n nghĩa v n p ngân sách Nhà nư c 2.3.1.5. V máy móc thi t b , công ngh ch bi n Năm 2010, các doanh nghi p Bình Đ nh ñã n p ngân sách nhà Giá tr tài s n c ñ nh c a các doanh nghi p t nh bình Đ nh là nư c là 1.180,6 t ñ ng, g p 2,4 l n so v i năm 2005. Doanh nghi p 12.663,942 t ñ ng, trong ñó ngành ch bi n nông, lâm s n là 2.995 ngành ch bi n n p ngân sách 431,8 t ñ ng. Năm 2010, theo ñi u t ñ ng. Theo s li u c a D án sinh k nông thôn b n v ng t nh tra c a D án sinh k nông thôn b n v ng t nh Bình Đ nh thì các Bình Đ nh thì giá tr tài s n c ñ nh c a các doanh nghi p ch bi n doanh nghi p ch bi n ñóng góp cho ngân sách bình quân 14.994.000 d a là 2.441.914.000 ñ ng, bình quân m i doanh nghi p là 600 tri u ñ ng/doanh nghi p/năm. ñ ng. Các doanh nghi p ch bi n d a Bình Đ nh tuy m i thành l p, 2.3.1.9. Hi u qu s n xu t kinh doanh nhưng hi n tr ng máy móc, thi t b các doanh nghi p ch là s n xu t Năm 2010, m c lãi bình quân 01 doanh nghi p Bình Đ nh là trong nư c, không nhãn mác, công su t th p. 1.096,3 tri u ñ ng. T su t l i nhu n trên v n luôn bi n thiên qua các năm, năm 2005 ñ t 0,023 ñ ng (2,3%), năm 2009 ñ t 0,028
- 15 16 ñ ng(2,8%).Đ i v i ngành d a, theo D án sinh k nông thôn b n Bên c nh doanh nghi p hi n nay trên ñ a bàn t nh Bình Đ nh còn v ng trong năm 2010, các doanh nghi p ch bi n d a kinh doanh có m t s cơ s , h gia ñình tham gia ch bi n d a, nhưng lao ñ ng lãi ñ t 0,078 ñ ng, (7,8%). b ng th công là ch y u, ch y u ch bi n m t s s n ph m theo 2.3.2. T N T I TRONG PHÁT TRI N CÔNG NGI P CH truy n th ng ñ a phương, gia ñình, ch t lư ng không cao. BI N D A Theo D án sinh k nông thôn b n v ng t nh Bình Đ nh thì t 2.3.2.1. Ngu n nguyên li u: tr ng các s n ph m d a qua ch bi n là r t th p, kho ng t 80-90% Di n tích d a Bình Đ nh so v i nh ng năm 2005 gi m trên 1.497 tiêu th d a qu , kho ng 65 – 75 tri u qu hàng năm, trong ñó ha, là do: tình tr ng ñô th hóa, ñ t ñai b t màu, thi u s chăm sóc kho ng 40 tri u qu là d a qu l t v bán cho th trư ng Trung Qu c ñ u tư c a các h nông dân, sâu b nh phá ho i; tr ng d a là ho t (chưa qua ch bi n). Đ n nay trên ñ a bàn Bình Đ nh chưa có nhà ñ u ñ ng ph bi n c a c a các gia ñình nông dân, có quy mô nh , phân tư ñ u tư vào vi c ch bi n các s n ph m d a có giá tr tăng cao như tán; chưa có nh ng vùng d a chuyên canh, t p trung d n ñ n vi c s a d a, k o d a, cơm d n o s y, than ho t tính, th m tr i sàn nhà, ñ u tư thâm canh, áp d ng ti n b khoa h c k thu t khó khăn. n m xe hơi… 2.3.2.2. Năng l c công nghi p ch bi n d a Th trư ng tiêu th hàng hoá ch bi n d a còn r t h n ch , chưa S lư ng doanh nghi p ch bi n d a trên ñ a bàn t nh Bình Đ nh ñư c khai thác t t, thi u ñ nh hư ng lâu dài. có tăng, nhưng s lư ng r t khiêm t n. Các doanh nghi p ch y u 2.3.2.3. Th ch , chính sách c a Nhà nư c ñ u tư vào lĩnh v c ch bi n v d a ít v n, công ngh không ph c Th c t ñã ch ng minh, cây d a có v trí, vai trò r t quan tr ng t p, r i ro ít. trong ñ i s ng kinh t -xã h i c a các qu c gia có d a. Tuy nhiên cho Tính ñ n cu i năm 2010, bình quân 1 doanh nghi p ch bi n d a ñ n nay, cây d a v n chưa ñư c Nhà nư c công nh n là cây tr ng trên ñ a bàn t nh dư i 30 lao ñ ng và dư i 02 t ñ ng ti n v n. M c chính c a qu c gia. Ngành ch bi n d a chưa ñư c Nhà nư c công trang b v n cho 01 lao ñ ng kho ng 60.978.539 ñ ng. Ngu n v n nh n là ngành ñ c l p trong h th ng ngành kinh t qu c dân. Bình th p s r t khó khăn ñ ñ u tư m r ng s n xu t, mua máy móc thi t Đ nh, m c dù trong quy ho ch phát tri n nông nghi p ñã xác ñ nh cây b , công ngh ch bi n hi n ñ i, tiên ti n. d a là cây tr ng chính trong cơ c u cây tr ng c a t nh; ñ ng th i Thi t b máy móc hi n nay c a các doanh nghi p ch y u do các trong quy ho ch phát tri n công nghi p c a t nh cũng quy ho ch ch cơ s cơ khí trong nư c s n xu t, không có thương hi u, không hi n bi n m t s s n ph m t cây d a, nhưng ñ n nay t nh cũng chưa có ñ i nên nh hư ng r t l n ñ n vi c tăng năng su t, ch t lư ng s n m t chi n lư c phát tri n ngành d a; các ngành, các ñ a phương chưa ph m. có k ho ch, chính sách khuy n khích phát tri n ngành d a ñ khai thác h t ti m năng, l i th c a cây d a, góp ph n phát tri n kinh t -xã Lao ñ ng trong doanh nghi p ch bi n trên ñ a bàn c a t nh còn y u h i c a t nh nhà. và thi u v trình ñ tay ngh , chưa có nhi u chuyên gia gi i v lĩnh v c ch bi n cũng như kinh doanh d a. Chưa thành l p Hi p H i ngành d a ñ h tr ngành d a phát tri n Đóng góp c a công nghi p ch bi n d a ñ góp ph n làm tăng giá tr gia tăng ngành d a còn quá nh .
- 17 18 2.3.2.4. M t s nguyên nhân Đ u tư dài h n: Chú tr ng ñ u tư s n xu t s a d a, th m xơ - Do các c p, các ngành và c a các ñ a phương chưa nh n th c d a, than gáo và các s n ph m có giá tr gia tăng, chú tr ng s ñúng v trí và t m quang tr ng c a ngành d a; chưa xác ñ nh ñư cl i d ng h u h t các b ph n c a qu d a, chuy n d n sang mô th c a cây d a. hình ch bi n tích h p. 3.3. GI I PHÁP PHÁ TRI N CÔNG NGHI P CH BI N - T nh chưa xây d ng ñư c chi n lư c phát tri n ngành d a. D A - Các c p, các ngành, các ñ a phương chưa có chính sách c th 3.3.1. Gi i pháp ñ m b o ngu n nguyên li u ñ tri n khai th c hi n quy ho ch phát tri n nông nghi p, công T nh s m quy ho ch di n tích tr ng d a chuyên canh. nghi p ñã ñư c UBND t nh phê duy t nh m khuy n khích các thành C i t o, thay di n tích d a già c i, kém hi u qu b ng các ph n kinh t tham gia ñ u tư vào lĩnh v c tr ng, ch bi n d a. gi ng d a m i năng su t cao hơn, chú tr ng phát tri n d a nguyên Chương 3: Đ NH HƯ NG HƯ NG VÀ GI I PHÁP CƠ B N li u ph c v cho công nghi p ch bi n và d a u ng nư c, ñáp ng PHÁT TRI N CÔNG NGHI P CH BI N D A BÌNH Đ NH nhu c u ngày càng tăng c a th trư ng n i ñ a và xu t kh u. 3.1. CƠ S CHO VI C THI T K CÁC GI I PHÁP Trung tâm khuy n nông c a t nh h tr các h tr ng d a k thu t 3.1.1. Quan ñi m phát tri n công nghi p ch bi n d a c i t o ñ t, k thu t chăm sóc, tr ng, phòng tr sâu b nh cho cây 3.1.2. Căn c quy ho ch phát tri n kinh t - xã h i t nh Bình d a; h tr và hư ng d n các h tr ng d a k t h p tr ng d a v i Đ nh chăn nuôi, trong xen canh v i các lo i rau màu… ñ tăng thu nh p. 3.1.3. Căn c quy ho ch phát tri n công nghi p t nh Bình Phát tri n công nghi p ch bi n ñ n ñ nh ñ u ra cho nh ng Đ nh. ngư i tr ng d a. 3.2. Đ NH HƯ NG PHÁTTRI N CÔNG NGHI P CH Khuy n khích các h tr ng d a và các doanh nghi p ký k t BI N D A T NH BÌNH Đ NH. h p ñ ng, cam k t chia x r i rõ do giá cã bi n ñ ng ñ b o v l i 3.2.1. Cơ h i ích kinh t gi a ngư i tr ng d a và doanh nghi p. 3.2.2. Thách th c Có chính sách b o v ngư i tr ng d a khi giá d a th p, không 3.2.3. Xu th phát tri n c a ngành d a ñ m b o quy n l i c a ngư i tr ng d a. 3.2.4. Đ nh hư ng phát tri n c a công nghi p ch bi n d a 3.3.2. Gi i pháp phát tri n s lư ng doanh nghi p ch bi n t nh Bình Đ nh d a Đ u tư ng n h n: Chu n b và xây d ng mô hình h tr k Mu n phát tri n ngành công nghi p ch bi n d a, Bình Đ nh ph i thu t, h tr th trư ng, công ngh cho các doanh nghi p, các có chính sách khuy n khích các nhà ñ u tư ñ u tư vào lĩnh v c ch cơ s n xu t và h nông dân ch bi n se s i xơ d a, th m xơ bi n d a. Tuy nhiên trong ñi u ki n kinh t - xã h i hi n nay và ñ c d a, m n d a, th m lót chân; ch bi n d u d a tinh khi t, s n ñi m c a ngành công nghi p ch bi n d a, t nh nên phát tri n các ph m th c ph m. doanh nghi p ch bi n d a có quy mô nh và v a là phù h p nh t Có Đ u tư trung h n: B ng công nghi p cư c xơ d a, s n xu t cơ ch chính sách phù h p, kêu g i các thành ph n kinh t , các nhà lư i sinh thái, s i xo n và s i latex (cao su hóa). ñ u tư trong và ngoài nư c ñ u tư vào công nghi p ch bi n d a.
- 19 20 3.3.3. Gi i pháp v công ngh , trang b máy móc ch bi n d a Th c hi n nghiêm túc B Lu t lao ñ ng nh m b o v quy n l i Khuy n khích các doanh nghi p tích c c ñ u tư ñ i m i công cho ngư i lao ñ ng. ngh , t ng bư c ng d ng công ngh cao trong công nghi p ch bi n 3.4.KI N NGH d a; ch n khâu, b ph n th c hi n ñ u tư m i h th ng hi n ñ i, có 3.4.1. Đ i v i Chính ph th chuy n sang mô hình ch bi n tích h p 3.4.2. Đ i v i UBND t nh Bình Đ nh Hư ng d n, h tr các doanh nghi p và cơ s ch bi n d a m nh 3.4.3. Đ i v i S Công thương và S Nông nghi p – phát d n ñ u tư ñ i m i công ngh , nâng cao ch t lư ng s n ph m, s n tri n nông thôn Bình Đ nh xu t thêm nhi u s n ph m m i có giá tr cao. H tr các doanh nghi p ñang ho t ñ ng, các cơ s s n xu t ñư c Có chính sách h tr cho các doanh nghi p s n xu t các s n tham quan ñ h c h i kinh nghi m s n xu t m t s nư c trên th gi i và tìm ki m th trư ng ñ m r ng s n xu t. ph m m i, mua móc thi t b , công ngh tiên ti n. 3.4.4. Đ i v i doanh nghi p 3.3.4. Đa d ng hóa s n ph m, m r ng th trư ng tiêu th s n Các doanh nghi p Bìng Đ nh t ng bư c nghiên c u s n xu t nh ng ph m s n ph m có giá tr cao, và t ng bư c chuy n d n sang mô hình ch bi n H tr các doanh nghi p tham gia h i ch , tri n lãm qu ng bá tích h p; c g ng s d ng tri t ñ các b ph n c a qu d a. s n ph m; h tr các doanh nghi p tham quan h c t p m t s nư c K T LU N có ngành d a phát tri n. Các doanh nghi p ph i tăng s n lư ng, ch t Phát tri n công nghi p ch bi n d a t nh Bình Đ nh là m t ñòi lư ng s n ph m; ña d ng hóa s n ph m. h i khách quan nh m làm tăng chu i giá tr gia tăng c a các b ph n Th c hi n qu ng cáo, tuyên truy n, khuy n mãi tieu th s n c a cây d a, phát huy h t ti m năng v n có c a cây d a, góp ph n ph m. t o thu nh p n ñ nh cho các h nông dân, góp ph n xóa ñói gi m 3.3.5. Gi i pháp t o v n cho phát tri n công nghi p nghèo. Lu n văn t p trung nghiên c u m t s n i dung: - Có chính sách gi m, mi n thu doanh thu, thu l i t c; mi n 1- Lu n văn làm rõ khái ni m công nghi p ch bi n, ñ c ñi m c a gi m ti n thuê ñ t ñ i v i các doanh nghi p ch bi n d a. công ngh ch bi n và nét ñ c trưng c a công nghi p ch bi n d a. - Đ y m nh thu hút ngu n v n ñ u tư nư c ngoài. Lu n văn ñã phân tích cơ s lý lu n và th c ti n vai trò c a công - Có chính sách rõ ràng, c th , lành m nh ñ khuy n khích m i nghi p ch bi n trong ti n trình công nghi p hóa, hi n ñ i hóa. thành ph n kinh t ñ u tư, góp v n vào lĩnh v c ch bi n d a. 2. Phân tích th c tr ng công nghi p ch bi n t nh bình, lu n văn - Khuy n khích các doanh nghi p t ñ u tư m r ng s n xu t. ñánh giá thành t u và h n ch c a s phát tri n công nghi p ch bi n 3.3.6. Gi i pháp v ngu n nhân l c trong th i gian qua. Làm t t công tác quy ho ch ñ i ngũ cán b khoa h c k thu t, 3. Trên cơ s lý lu n c a chương 1 và th c tr ng phát tri n công cán b qu n lý và công nhân lành ngh t nay ñ n năm 2020, trư c nghi p ch bi n Bình Đ nh. Đ phát tri n công nghi p ch bi n, m t là ñ n 2015 trên ñ a bàn t nh: có k ho ch b i dư ng, ñào t o ñ i lu n văn ñưa ra các gi i pháp ch y u gi i quy t v n ñ u tư cho công ngũ cán b qu n lý, k thu t và công nhân. nghi p ch bi n, ñ u tư công ngh và phát tri n chi u sâu, v n ñ Có chính sách khuy n khích, thu hút lao ñ ng tr , lao ñ ng có tay ñ m b o ngu n nguyên li u , ñào t o cán b k thu t, cán b qu n lý ngh v làm vi t i các doanh nghi p ch bi n d a. và công nhân lành ngh ./.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học xã hội và nhân văn: Ảnh hưởng của văn học dân gian đối với thơ Tản Đà, Trần Tuấn Khải
26 p | 788 | 100
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh: Hoạch định chiến lược kinh doanh dịch vụ khách sạn tại công ty cổ phần du lịch - dịch vụ Hội An
26 p | 421 | 83
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Hoàn thiện công tác thẩm định giá bất động sản tại Công ty TNHH Thẩm định giá và Dịch vụ tài chính Đà Nẵng
26 p | 504 | 76
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Nghiên cứu thành phần hóa học của lá cây sống đời ở Quãng Ngãi
12 p | 541 | 61
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Hoàn thiện hệ thống pháp luật đáp ứng nhu cầu xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam hiện nay
26 p | 527 | 47
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Cải cách thủ tục hành chính ở ủy ban nhân dân xã, thị trấn tại huyện Quảng Xương, Thanh Hóa
26 p | 342 | 41
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp tăng cường huy động vốn tại Ngân hàng thương mại cổ phần Dầu khí Toàn Cầu
26 p | 305 | 39
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu xây dựng chương trình tích hợp xử lý chữ viết tắt, gõ tắt
26 p | 330 | 35
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Xây dựng ý thức pháp luật của cán bộ, chiến sĩ lực lượng công an nhân dân Việt Nam
15 p | 350 | 27
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật Việt Nam về hoạt động kinh doanh của công ty chứng khoán trong mối quan hệ với vấn đề bảo vệ quyền lợi của nhà đầu tư
32 p | 246 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu ảnh hưởng của quản trị vốn luân chuyển đến tỷ suất lợi nhuận của các Công ty cổ phần ngành vận tải niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam
26 p | 286 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ: Phân tích và đề xuất một số giải pháp hoàn thiện công tác lập dự án đầu tư ở Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Petrolimex
1 p | 114 | 10
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Tăng cường trách nhiệm công tố trong hoạt động điều tra ở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Giang
26 p | 228 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Lý thuyết độ đo và ứng dụng trong toán sơ cấp
21 p | 220 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Phát triển thương hiệu Trần của Công ty TNHH MTV Ẩm thực Trần
26 p | 99 | 8
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật về quản lý và sử dụng vốn ODA và thực tiễn tại Thanh tra Chính phủ
13 p | 264 | 7
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Các cấu trúc đại số của tập thô và ngữ nghĩa của tập mờ trong lý thuyết tập thô
26 p | 232 | 3
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu tính chất hấp phụ một số hợp chất hữu cơ trên vật liệu MCM-41
13 p | 199 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn