Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Phát triển dịch vụ y tế các huyện miền núi tỉnh Quảng Ngãi
lượt xem 13
download
Luận văn trình bày các nội dung chính như: cơ sở lý luận vê phát triển dịch vụ y tế, thực trạng phát triển dịch vụ y tế các huyện miền núi tỉnh Quảng Ngãi, đề xuất một số giải pháp nhằm phát triển dịch vụ y tế các huyện miền núi tỉnh Quảng Ngãi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Phát triển dịch vụ y tế các huyện miền núi tỉnh Quảng Ngãi
- 1 2 B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG Đ I H C ĐÀ N NG ĐOÀN TH XUÂN M Ngư i hư ng d n khoa h c: TS. Ninh Th Thu Th y PHÁT TRI N D CH V Y T Ph n bi n 1: PGS.TS. Nguy n Trư ng Sơn CÁC HUY N MI N NÚI T NH QU NG NGÃI Ph n bi n 2: TS. Tr n Minh C Chuyên ngành: Kinh t phát tri n Mã s : 60.31.05 Lu n văn ñã ñư c b o v trư c H i ñ ng ch m Lu n văn t t nghi p Th c sĩ Kinh t h p t i Đ i h c Đà N ng vào ngày 30 tháng 11 năm 2011 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ KINH T Có th tìm hi u lu n văn t i: - Trung tâm Thông tin-H c li u, Đ i h c Đà N ng - Thư vi n trư ng Đ i h c Kinh t , Đ i h c Đà N ng Đà N ng – Năm 2011
- 3 4 M Đ U - H th ng hoá nh ng v n ñ lý lu n v DVYT và phát tri n 1. Tính c p thi t c a ñ tài DVYT. Ngành y t Qu ng Ngãi không ch ñ m nh n trách nhi m - Phân tích, ñánh giá th c tr ng phát tri n DVYT các chăm sóc và b o v s c kho cho nhân dân trên ñ a bàn t nh mà còn huy n mi n núi t nh Qu ng Ngãi, ch ra nh ng m t y u kém c n kh c góp ph n ñáng k trong chăm sóc s c kho nhân dân c a khu v c. ph c trong phát tri n DVYT. Trong th i kỳ ñ i m i, ngành y t Qu ng Ngãi ñã có m t s - Đ xu t m t s gi i pháp ñ y m nh phát tri n d ch v y t chuy n bi n tích c c, m ng lư i y t c a t nh ñã t ng bư c ñư c cho các huy n mi n núi t nh Qu ng Ngãi theo hư ng công b ng - c ng c , cơ s v t ch t ngày càng ñư c tăng cư ng, các lo i hình hi u qu d ch v y t trong khám ch a b nh, phòng b nh và cung ng thu c 3. Đ i tư ng và ph m vi nghiên c u ngày càng ña d ng. - Đ i tư ng nghiên c u: Nh ng v n ñ kinh t và qu n lý v Tuy nhiên, h th ng y t c a t nh Qu ng Ngãi nói chung và phát tri n d ch v y t . 6 huy n mi n núi t nh Qu ng Ngãi nói riêng v n còn nhi u b t c p: - Ph m vi nghiên c u: Các d ch v y t cho m i ngư i dân cơ s v t ch t xu ng c p và l c h u; các trang thi t b ph c v cho trên ñ a bàn 6 huy n mi n núi t nh Qu ng Ngãi theo các lĩnh v c. khám ch a b nh chưa hi n ñ i; m ng lư i các trung tâm y t chuyên 4. Phương pháp nghiên c u sâu, k thu t cao chưa hoàn ch nh và thi u ñ ng b , ñ u tư cho s Phương pháp lu n duy v t bi n ch ng và duy v t l ch s , nghi p y t t nh còn h n ch th ng kê, so sánh, phân tích và t ng h p… Đ ñáp ng ñư c nhu c u chăm sóc s c kho v i ch t lư ng 5. K t c u c a lu n văn ngày càng cao, góp ph n quan tr ng vào chi n lư c phát tri n ngu n Ngoài ph n m ñ u, k t lu n, tài li u tham kh o và các ph nhân l c, t o ñà cho s nghi p phát tri n kinh t - xã h i c a t nh l c, lu n văn ñư c k t c u g m 3 chương: trong th i kỳ m i c n thi t ph i phát tri n d ch v y t trên ñ a bàn 6 Chương 1: Cơ s lý lu n v phát tri n d ch v y t huy n mi n núi t nh Qu ng Ngãi. Đó chính là lý do tác gi l a ch n Chương 2: Th c tr ng phát tri n d ch v y t t i các huy n ñ tài "Phát tri n d ch v y t các huy n mi n núi t nh Qu ng mi n núi t nh Qu ng Ngãi Ngãi". V i mong mu n ñ tài s là cơ s tham kh o ñ ñ u tư ngân Chương 3: M t s gi i pháp phát tri n d ch v y t các sách Nhà nư c, huy ñ ng v n ñ u tư, xây d ng k ho ch phát tri n huy n mi n núi t nh Qu ng Ngãi trong th i gian ñ n. d ch v y t ñúng hư ng, có tr ng tâm, tr ng ñi m, nh m xây d ng ngành y t 6 huy n mi n núi t nh Qu ng Ngãi v ng m nh v m i m t, ñáp ng nhu c u chăm sóc s c kho cho nhân dân trong t nh. 2. M c tiêu nghiên c u
- 5 6 CHƯƠNG 1 - Bên cung c p d ch v có th là m t t ch c hay cũng có th là CƠ S LÝ LU N V PHÁT TRI N D CH V Y T m t cá nhân. 1.1. D CH V Y T (DVYT) 1.1.2. Phân lo i d ch v y t 1.1.1. D ch v y t và ñ c ñi m c a d ch v y t 1.1.2.1. Phân lo i theo ñ i tư ng ph c v D ch v y t là k t qu mang l i nh các ho t ñ ng tương tác - D ch v y t công c ng gi a ngư i cung c p d ch v và khách hàng ñ ñáp ng nhu c u v - D ch v y t cho các ñ i tư ng c n chăm sóc ưu tiên s c kho như: Khám ch a b nh, phòng b nh, giáo d c s c kho , tư - D ch v y t cá nhân v n s c kho do các cơ s y t Nhà nư c và các cơ s y t tư cung 1.1.2.2. Phân lo i theo phân tuy n k thu t và danh m c k c p. thu t trong khám ch a b nh Cũng như các lo i hình d ch v khác, DVYT có ñ c ñi m: Theo tiêu th c này d ch v y t bao g m các ho t ñ ng sau: - Tính ch t vô hình c a d ch v - Ho t ñ ng y t d phòng - Tính ch t ñúng th i ñi m và không th d tr - Ho t ñ ng khám ch a b nh, ph c h i ch c năng; - Tính ch t không ñ ng ñ u. - Ho t ñ ng khám ch a b nh b ng y h c c truy n; - D ch v không th t n t i ñ c l p mà g n li n v i ngư i t o - Ho t ñ ng s n xu t, ki m nghi m và phân ph i thu c. d ch v . 1.1.2.3. Phân lo i theo tiêu th c c a WTO - Chính t s yêu c u c a ngư i s d ng mà d ch v hình thành - Các d ch v nha khoa và y t và quá trình t o ra d ch v cũng chính là quá trình tiêu dùng d ch v . - Các d ch v do h sinh, y tá, v t lý tr li u và nhân viên k Tuy nhiên, không gi ng các lo i d ch v khác, d ch v y t có thu t y t cung c p m t s ñ c ñi m riêng, ñó là: - Các d ch v b nh vi n - D ch v y t là lo i hàng hoá mà ngư i s d ng (ngư i b nh) - Các d ch v y t con ngư i khác thư ng không t mình l a ch n ñư c mà ch y u do bên cung ng 1.1.3. T ch c ho t ñ ng d ch v y t (cơ s y t ) quy t ñ nh. - Y t công - D ch v y t là lo i hàng hoá g n li n v i s c kho , tính m ng - H th ng y t tư nhân (YTTN) con ngư i nên không gi ng các nhu c u khác, khi b m, m c dù 1.1.4. S c n thi t ph i phát tri n d ch v y t không có ti n nhưng ngư i ta v n ph i mua (khám, ch a b nh) ñây là Gia nh p WTO s t o ra nhi u cơ h i t t cho n n kinh t Vi t ñ c ñi m ñ c bi t không gi ng các lo i hàng hóa khác. Nam nhưng ñ ng th i cũng ñ t ra r t nhi u thách th c l n lao - ñó là - D ch v y t nhi u khi không bình ñ ng trong m i quan h , c nh tranh qu c t . ñ c bi t trong tình tr ng c p c u S ñ i m t ñ u tiên v i c nh tranh qu c t c a d ch v y t sau
- 7 8 khi Vi t Nam gia nh p WTO là ngày càng nhi u nh ng ngư i b nh + S gia tăng s lư ng cơ s y t (BV/ trung tâm y t ) thu nh p cao ra nư c ngoài khám và ch a b nh. + Gia tăng v n ñ u tư cho y t Ph i ñ i di n v i c nh tranh qu c t v trình ñ công ngh và + Gia tăng t l y bác s / v n dân d ch v y t ch t lư ng cao là m t th c t và thách th c c a d ch v y + Gia tăng s gư ng b nh/v n dân t Vi t Nam. + Gia tăng s ngư i dân ñư c ti p c n d ch v y t 1.2. PHÁT TRI N D CH V Y T + Gia tăng s ngư i ñư c tham gia BHYT... 1.2.1. Khái ni m phát tri n d ch v y t 1.2.2.2. Phát tri n các lo i hình d ch v y t Phát tri n DVYT không ch là s gia tăng thu n túy v m t - Phát tri n d ch v y t d phòng: là nâng cao năng l c h lư ng c a các ch tiêu kinh t t ng h p: vi n phí, công su t s d ng th ng y t d phòng t t nh ñ n cơ s ñ ch ñ ng trong công tác giư ng b nh,...mà nó còn là nh ng bi n ñ i v ch t c a ngành y t , phòng ch ng d ch b nh, th c hi n các chương trình qu c gia thanh mà trư c h t là s chuy n d ch cơ c u ngành theo hư ng CNH-HĐH toán m t s b nh xã h i và d ch b nh nguy hi m... K t qu phát tri n y và kèm theo ñó là vi c không ng ng nâng cao ch t lư ng các lo i t d phòng ph n ánh b ng các ch tiêu: S ngư i ñư c tiêm phòng ; T l hình d ch v th hi n hàng lo t tiêu chí như: tu i th trung bình c a ngư i dân ñư c tiêm phòng; Các lo i b nh ñư c tiêm phòng ... ngư i dân, t l ch t c a tr sơ sinh và kh năng áp d ng các thành - Phát tri n h th ng khám ch a b nh và ph c h i ch c năng: t u khoa h c-k thu t vào phát tri n kinh t -xã h i... B ng vi c ñ u tư nâng c p h th ng khám ch a b nh m t cách ñ ng 1.2.2. N i dung và tiêu chí ñánh giá phát tri n d ch v y t b , phù h p v i nhu c u t ng vùng và kh năng kinh t xã h i. Tăng 1.2.2.1. Phát tri n v m ng lư i, qui mô cơ s y t cư ng các d ch v khánm ch a b nh chuyên sâu. K t qu ph n ánh - Phát tri n m ng lư i cơ s y t là làm gia tăng s lư ng cơ b ng các ch tiêu: S lư t ngư i khám b nh/ năm; S lư t ngư i ch a s khám ch a b nh, phân b cơ s trên lãnh th cho phù h p v i nhu b nh/ năm; S lư ng d ch v khám ch a b nh; S d ch v khám ch a c u khám ch a b nh; gia tăng lo i hình khám, ch a b nh … Ngoài b nh chuyên sâu.... các cơ s y t công l p, c n t o cơ ch thu n l i ñ khuy n khích - Phát tri n y dư c h c c truy n: Phát tri n các lo i hình phát tri n m ng lư i y t ngoài công l p khám ch a b nh b ng YDHCT, ñ u tư phát tri n s n xu t, ch bi n, - Phát tri n qui mô cơ s y t là làm tăng kh năng khám xu t, nh p kh u thu c và dư c li u y h c c truy n. ch a b nh c a các cơ s y t thông qua gia tăng v n ñ u tư cho y t , 1.2.2.3. Nâng cao ch t lư ng d ch v y t gia tăng s lư ng ñ i ngũ y bác s , tăng cư ng ñ u tư cơ s v t ch t, - Đ i v i các cơ s cung c p d ch v y t : S d ng có hi u trang thi t b y t , m r ng ñ i tư ng ñư c ti p c n d ch v y t … qu và khai thác h t công su t các thi t b y t nh m cung c p các K t qu phát tri n m ng lư i và qui mô cơ s y t ñư c bi u d ch v y t theo ñúng tuy n. Xây d ng khoa, phòng khám ch a b nh hi n b ng các ch tiêu: theo yêu c u và th c hi n các d ch v y t ch t lư ng cao; Nâng cao
- 9 10 m c ñ hài lòng cho ngư i b nh. 2.1.2.1. Tăng trư ng kinh t c a toàn vùng - Đ i v i c p qu n lý Nhà nư c: tăng cư ng ki m tra, giám - T c ñ tăng trư ng bình quân th i kỳ 2006 – 2010: 13,66% sát và qu n lý các cơ s y t ; tăng cư ng công tác ki m nghi m dư c - T ng giá tr s n xu t năm 2010 ñ t 1.068.552 tri u ñ ng (theo ph m ñ m b o không có thu c gi , thu c kém ch t lư ng lưu thông giá 1994) trên th trư ng. 2.1.2.2. Cơ c u kinh t theo giá tr s n xu t c a toàn vùng 1.3. CÁC NHÂN T NH HƯ NG Đ N PHÁT TRI N D CH (theo giá th c t ) ñ n năm 2010 V YT - Nông - lâm - th y s n: 48,84%. - Cơ s v t ch t k thu t - Công nghi p - xây d ng: 31,84%. - Ngu n nhân l c y t - D ch v : 19,32%. - Cơ ch t ch c, ñi u hành và qu n lý - Giá tr s n xu t bình quân ñ u ngư i (theo giá th c t ): Năm 1.4. KINH NGHI M PHÁT TRI N D CH V Y T 2010 ñ t 10,77 tri u ñ ng/ngư i/năm. 2.1.2.3. Thu, chi ngân sách c a toàn vùng - T ng thu ngân sách nhà nư c năm 2010: 34.345 tri u ñ ng. CHƯƠNG 2 - T ng chi ngân sách năm 2010: 874.449 tri u ñ ng. TH C TR NG PHÁT TRI N D CH V Y T T I 2.1.2.4. T ng v n ñ u tư toàn vùng CÁC HUY N MI N NÚI T NH QU NG NGÃI T ng m c ñ u tư toàn xã h i giai ño n 2006-2010 ñ t 12.355 2.1 KHÁI QUÁT V ĐI U KI N T NHIÊN, KINH T – XÃ t ñ ng, trong ñó ngu n v n ngân sách: 7.764,004 t ñ ng (Ngh H I CÁC HUY N MI N NÚI T NH QU NG NGÃI quy t 05-NQ/TU là 7.500 t ñ ng), chi m 15% t ng v n ñ u tư toàn 2.1.1. Đi u ki n t nhiên xã h i trên ñ a bàn t nh. T nh Qu ng Ngãi n m khu v c duyên h i Nam Trung B , 2.1.2.5. Phát tri n các ngành kinh t n m trong vùng kinh t tr ng ñi m mi n Trung, bao g m 14 huy n, - Nông, lâm, th y s n thành ph , trong ñó có 1 thành ph , 6 huy n ñ ng b ng ven bi n, 6 - Công nghi p – Ti u th công nghi p: huy n mi n núi và 1 huy n ñ o. - Thương m i d ch v 6 huy n mi n núi t nh Qu ng Ngãi phía Tây giáp v i t nh 2.1.3. Đi u ki n xã h i Kon-Tum, phía B c giáp v i t nh Qu ng Nam, phía Nam giáp v i 2.1.3.1. Dân s , ch t lư ng dân s , ngu n lao ñ ng, vi c t nh Bình Đ nh, còn phía Đông giáp v i các huy n ñ ng b ng c a làm-xu t kh u lao ñ ng t nh, chi m kho ng 3/4 di n tích t nhiên toàn t nh. - Đ n 31/12/2010, dân s 6 huy n mi n núi có kho ng 201.315 2.1.2. Đi u ki n kinh t ngư i; trong ñó có 157.522 ngư i dân t c thi u s , chi m t l
- 11 12 78,25% dân s toàn vùng. M t ñ dân s là 62 ngư i/km2. hút, ưu ñãi ñ i v i bác sĩ chưa th t s h p d n nên trong nh ng năm - L c lư ng lao ñ ng 6 huy n mi n núi khá d i dào nhưng 2007-2009 m t s bác sĩ ñã ngh vi c ho c chuy n công tác. t l lao ñ ng qua ñào t o còn th p so v i m c bình quân c a t nh, 2.2.2. Cơ s v t ch t y t c a 6 huy n mi n núi nhi u ngư i ph i ñi tìm vi c làm các thành ph l n. S lư t ngư i Cơ s v t ch t ngành y t t ng bư c ñư c tăng cư ng, ñ n nay xu t kh u 6 huy n mi n núi giai ño n 2006-2010 tăng theo t ng 64/67 xã ñã có tr m y t , 5/67 xã ñ t chu n qu c gia v y t , 02 năm nhưng còn th p so v i ch tiêu Ngh quy t. phòng khám ña khoa khu v c (Ba Tơ, Sơn Hà) 2.1.3.2. K t c u h t ng T ng s giư ng b nh 6 huy n mi n núi k c Trung tâm y t Trong nh ng năm qua chính quy n các c p ñã t p trung xây huy n và Phòng khám ña khoa khu v c tăng t 529 giư ng năm d ng cơ s h t ng kinh t - xã h i ph c v cho vi c phát tri n kinh 2006, lên 629 giư ng năm 2010. t 6 huy n mi n núi 4.174,85563 T ñ ng. 2.2.3. Hi n tr ng v h th ng x lý ch t th i y t - H t ng giao thông Hi n t i, ña s x lý ch t th i y t t i cơ s y t ñ u th c hi n - H t ng thu l i b ng cách ñ t, ho c chôn l p. Ngu n nư c th i các b nh vi n, tr m - H t ng c p nư c sinh ho t y t xã c a 6 huy n mi n núi hi n nay chưa ñư c x lý, ch y u v n - H t ng m ng lư i ñi n, các công trình th y ñi n th i ra c ng thoát nư c công c ng. - H t ng xã h i: Giáo d c, Y t , Văn hóa, th thao, thông tin, 2.2.4. Trang thi t b y t phát thanh- truy n hình Các Trung tâm y t có m t s trang thi t b y t cơ b n như: 2.1.3.3. Môi trư ng và s c kho ngư i dân máy Siêu âm ñen tr ng, máy Xquang, máy n i soi, máy ñi n tim, Ch t lư ng s ng c a ngư i dân t i 6 huy n mi n núi c a t nh máy hút d ch, ñèn ph u thu t, máy xét nghi m, máy gh răng, 100% Qu ng Ngãi nói chung còn r t th p. giư ng INOX và m t s d ng c khám ch a b nh khác. Tuy nhiên, 2.2. CÁC NGU N L C PHÁT TRI N D CH V YT CÁC 100% các cơ s khám ch a b nh t t nh ñ n cơ s không ñ trang HUY N MI N NÚI T NH QU NG NGÃI. thi t b y t cơ b n theo danh m c chu n c a B Y t . Các trang thi t 2.2.1. Ngu n nhân l c y t b y t ñã có thư ng là ñơn chi c, qua nhi u năm s d ng h u h t ñã Đ i ngũ viên ch c s nghi p y t ñ n nay, trong t ng s 3.349 hư h ng. viên ch c s nghi p y t , có 758 ngư i ñ t trình ñ chuyên môn t 2.2.5. Ngu n tài chính ñ i h c tr lên, chi m t l 22,63%, riêng s viên ch c có trình ñ Hàng năm ngân sách chi cho y t trung bình/ngư i dân/năm sau ñ i h c có 231 ngư i. tăng t 73.750 ñ ng năm 2006 lên 115.000 ñ ng năm 2010 Ngu n nhân l c y t c a các huy n mi n núi nhìn chung T ng m c ñ u tư phát tri n cho các ñ án, d án y t 6 huy n chuyên môn v n chưa ñ m b o, nh t là ñ i ngũ bác sĩ, chính sách thu mi n núi t năm 2006 ñ n năm 2010 là 124.413 tri u ñ ng, ñ t
- 13 14 87,5% t ng m c ñ u tư các ñ án, d án ñã ñư c phê duy t. Giá tr hóa các lo i hình cung c p d ch v y t , khuy n khích phát tri n hành ñ u tư vào ho t ñ ng: ngh y dư c tư nhân, nh ñó nhân dân ñư c ti p c n v i d ch v y t + Mua s m TTBYT, phương ti n v n chuy n: 29.782 tri u nhi u hơn, t t hơn. + Xây d ng cơ s v t ch t: 94.631 tri u ñ ng Chính ñi u này cho th y phát tri n d ch v y t trên ñ a bàn 6 2.2.6. Các chính sách c a t nh Qu ng Ngãi v phát tri n huy n mi n núi t nh Qu ng Ngãi bư c ñ u ñư c ñánh giá là ñúng d ch v y t các huy n mi n núi hư ng, phù h p v i nhu c u. T nh ñã ch ñ o ch t ch vi c th c hi n các Chương trình Qu c 2.3.2.1. D ch v y t d phòng gia v y t , quan tâm ñ n vi c ñào t o, ñào t o l i ñ i ngũ cán b làm X lý t t các d ch, không ñ d ch l n nghiêm tr ng x y ra. công tác y t , có nh ng cơ ch chính sách khuy n khích ñưa ñ i ngũ Tiêm ch ng m r ng luôn ñ t trên 99%. bác sĩ v các tr m y t xã, phư ng ñ tăng cư ng công tác khám ch a a) Chương trình phòng, ch ng m t s b nh xã h i, b nh d ch b nh cho nhân dân. nguy hi m và HIV/AIDS: D án phòng, ch ng s t xu t huy t, 2.3. TH C TR NG PHÁT TRI N D CH V YT T I CÁC HIV/AIDS, tiêm ch ng m r ng (EPI), s t rét, lao, các b nh n i ti t HUY N MI N NÚI T NH QU NG NGÃI và r i lo n chuy n hóa, phong, b o v s c kh e tâm th n c ng ñ ng, 2.3.1. S phát tri n v m ng lư i, qui mô các cơ s y t suy dinh dư ng tr em, chăm sóc s c kh e sinh s n. B ng 2.21: Qui mô, s lư ng cơ s y t 6 huy n mi n núi t nh b) B o ñ m ch t lư ng v sinh an toàn th c ph m Qu ng Ngãi c) Các b nh truy n nhi m khác: tay chân mi ng, d ch cúm S cơ s Giư ng b nh A/H5N1, H1N1, b nh ngoài da chưa rõ nguyên nhân, các b nh TT Tên huy n truy n nhi m khác: t , thương hàn, l tr c khu n, tiêu ch y, viêm 2006 2007 2008 2009 2010 2006 2007 2008 2009 2010 não, viêm gan,… 1 Trà B ng 11 11 11 11 11 60 101 114 94 90 Nhìn chung, các d án thu c các chương trình, m c tiêu qu c 2 Tây Trà 11 11 11 10 10 73 73 73 68 68 gia giai ño n 2006-2010 ñã ñ t ñư c m c tiêu cơ b n. Tuy nhiên, 3 Sơn Hà 15 15 15 16 16 156 156 156 176 216 vi c tri n khai th c hi n m t s chương trình, d án chưa th c s có 4 Sơn Tây 7 7 7 7 7 62 62 62 64 80 k t qu cao như: phòng ch ng s t xu t huy t, b o ñ m ch t lư ng v 5 Minh Long 6 6 6 6 6 60 60 60 60 55 sinh an toàn th c ph m (BĐCLVSATTP),… 6 Ba Tơ 21 21 21 22 22 118 118 118 120 120 2.3.2.2. D ch v khám ch a b nh và ph c h i ch c năng (Ngu n: Niên giám th ng kê t nh Qu ng Ngãi) Các B nh vi n tuy n huy n chưa ñáp ng nhu c u CSSK nhân 2.3.2. S phát tri n các lo i hình d ch v y t dân, nh t là ñ i v i các huy n mi n núi, h u h t các huy n chưa tri n Trong nh ng năm qua, th c hi n quan ñi m phát tri n ña d ng khai ñư c khoa H i s c c p c u, các chuyên khoa l : TMH, RHM;
- 15 16 ph u thu t Ngo i khoa (m th ng d dày, m s i bàng quang, m ñ ng khám, ch a b nh t i Tr m y t còn th p, chưa th t s ñáp ng thoát v b n, m ru t th a viêm) m i tri n khai ñư c 1s huy n: nhu c u chăm sóc s c kho c a nhân dân. B ng 2.28: S l n b nh nhân khám b nh hàng năm 2.4. ĐÁNH GIÁ NH NG THÀNH CÔNG VÀ H N CH Đvt: l n TRONG PHÁT TRI N D CH V YT CÁC HUY N MI N Huy n 2007 2008 2009 NÚI T NH QU NG NGÃI Trà B ng 23.053 33.957 39.476 2.4.1. Nh ng thành t u ñ t ñư c Tây Trà 15.316 14.907 16.063 Cùng v i quá trình ñ i m i và phát tri n c a t nh, ngu n Sơn Hà 47.930 50.324 57.902 nhân l c y t không ng ng ñư c phát tri n c v s lư ng và ch t Sơn Tây 19.625 18.480 20.182 lư ng; H th ng t ch c b máy các các ñơn v s nghi p y t luôn Minh Long 10.653 10.805 10.847 ñư c c ng c ki n toàn, d ch v y t phát tri n ña d ng ñáp ng ngày Ba Tơ 49.860 49.714 50.453 càng k p th i hơn nhu c u chăm sóc và b o v s c kho nhân dân. (Ngu n: S y t t nh Qu ng Ngãi) 2.4.2. Nh ng m t h n ch M ng lư i khám ch a b nh các huy n mi n núi t nh Qu ng 2.4.2.1. V m ng lư i, qui mô cơ s y t : Qui mô và m ng Ngãi ñư c c ng c ki n toàn. Đ n nay Qu ng Ngãi v n còn 39/184 lư i y t 6 huy n mi n núi còn m ng và thi u: 6 huy n mi n núi xã chưa có bác sĩ, trong ñó có 36 xã thu c các huy n mi n núi. Ngay có 5 TTYT huy n, 1 BVĐK và 2 PKĐKKV tr c thu c BVĐK/TTYT t ñ u năm 2010 S Y t Qu ng Ngãi ñã xây d ng k ho ch luân huy n. T ng s giư ng b nh là 629 giư ng. phiên bác sĩ v xã theo Đ án 1816 nh m ñ m b o 100% xã có bác sĩ 2.4.2.2. V ch t lư ng d ch v y t : Ch t lư ng các d ch v y ho t ñ ng t mi n núi chưa cao, b nh vi n tuy n huy n chưa ñáp ng nhu c u 2.3.2.3. D ch v khám ch a b nh b ng y h c c truy n CSSK nhân dân, nh t là ñ i v i các huy n mi n núi, h u h t các Qu ng Ngãi có truy n th ng lâu ñ i v YDHCT, ñ c bi t là huy n chưa tri n khai ñư c khoa H i s c c p c u, các chuyên khoa nh ng bài thu c gia truy n c a ngư i dân t c mi n núi. l : TMH, RHM. Y h c c truy n g m có hai m ng: y h c c truy n tư nhân 2.4.2.3. V ngu n l c phát tri n DVYT các huy n mi n núi và y h c c truy n Nhà nư c. Hi n t i, Qu ng Ngãi có ngu n thu c - Ngu n nhân l c ñang thi u tr m tr ng, trình ñ chuyên nam r t phong phú và ñã ñư c s d ng ch a b nh r t hi u qu . môn c a ñ i ngũ cán b y t còn h n ch , nhi u xã chưa có bác sĩ và 2.3.3. S phát tri n v ch t lư ng d ch v y t : cán b Y h c c truy n. Nhìn chung các BVĐK/TTYT huy n ñ u ñã ñư c cung c p - Cơ s v t ch t xu ng c p, thi u trang thi t b chuyên môn trang thi t b ch y u như: máy X – quang, siêu âm, xét nghi m, ñi n hi n ñ i. tim…Hi u qu ho t ñ ng và ch t lư ng d ch v , ñ c bi t là ho t - Ngân sách s nghi p y t tuy có tăng nhưng v n chưa ñáp
- 17 18 ng ñư c v i nhu c u phát tri n ngành. Kinh phí ñ u tư xây d ng cơ B o ñ m ñ biên ch cho các BVĐK tuy n huy n theo qui ñ nh s v t ch t và nâng c p trang thi t b y t tuy n xã còn r t h n ch . c a nhà nư c. Đa d ng hóa s n ph m, d ch v y t . 2.4.3. Nguyên nhân c a nh ng h n ch Tiêu chu n hoá và tăng cư ng ñào t o cán b cho tuy n cơ 2.4.3.1. Nguyên nhân khách quan s , ph i h p v i các trư ng ñ i h c, dư c trong khu v c ñ h p Do ñi m xu t phát và trình ñ phát tri n c a n n kinh t t nh ñ ng m l p ñào t o các l p chuyên khoa c p I, bác sĩ chuyên tu còn th p; kh năng ñào t o và thu hút ngu n nhân l c có ch t lư ng tuy n y t cơ s là ngư i c a ñ a phương t i Trư ng THYT t nh, ưu g p khó khăn. tiên ñào t o các y sĩ ñang công tác t i xã và là ngư i dân t c t i ch . 2.4.3.2. Nguyên nhân ch quan Ti p t c th c hi n ñ án tăng cư ng cán b v công tác t i Vai trò tham mưu c a ngành y t các c p còn h n ch , nh t là tuy n y t cơ s . trong vi c tham mưu xây d ng ñ án, k ho ch và t ch c tri n khai 3.1.2. M c tiêu phát tri n d ch v y t các huy n mi n núi các ho t ñ ng c ng c và hoàn thi n m ng lư i y t cơ s còn b t t nh Qu ng Ngãi c p, chưa k p th i, thi u c th . Giai ño n 2011 – 2015 c n tri n khai có hi u qu các Chương Cơ ch , chính sách ñào t o, b i dư ng, thu hút, b trí, s trình y t qu c gia nh m ñáp ng ngày càng t t hơn nhu c u chăm d ng ngu n nhân l c c a t nh còn b t c p, chưa ñ s c h p d n. Môi sóc, b o v và nâng cao s c kh e nhân dân trong t nh. Ph n ñ u ñ t trư ng và ñi u ki n công tác t nh chưa t o ñư c s h p d n ñ i v i m t s ch tiêu sau: Các ch tiêu v khám b nh, ch a b nh, cơ s v t ngu n l c y t có ch t lư ng cao Ch ñ và chính sách ñ i v i cán b ch t, ñ i ngũ y bác s , ph n ñ u ñ n năm 2015 có 70% xã trên ñ a y t cơ s nh ng năm trư c ñây r t th p và ch m thay ñ i, không t o bàn t nh Qu ng Ngãi nói chung và 6 huy n mi n núi nói riêng ñ t ñư c s yên tâm công tác. Chu n qu c gia v y t theo quy ñ nh c a B Y t , g m 10 chu n. 3.2 M T S GI I PHÁP NH M TH C HI N M C TIÊU CHƯƠNG 3 PHÁT TRI N D CH V Y T CÁC HUY N MI N NÚI M T S GI I PHÁP PHÁT TRI N DVYT CÁC T NH QU NG NGÃI HUY N MI N NÚI T NH QU NG NGÃI TRONG 3.2.1. C ng c và phát tri n m ng lư i cơ s y t TH I GIAN Đ N C n t p trung các ngu n l c c a t nh và c a Trung Ương ñ 3.1. QUAN ĐI M, M C TIÊU, PHƯƠNG HƯ NG PHÁT ñ u tư phát tri n m ng lư i cơ s y t và h t ng y t cho 6 huy n TRI N D CH V Y T CÁC HUY N MI N NÚI T NH mi n núi c a t nh; t ng bư c ñ u tư có chi u sâu ñ ñáp ng ñư c QU NG NGÃI nhu c u khám ch a b nh cho ngư i dân. 3.1.1. Quan ñi m phát tri n d ch v y t các huy n mi n C n có s ph i h p gi a các S Y t , S Tài chính, S Tài núi t nh Qu ng Ngãi nguyên và Môi trư ng ưu tiên b trí ñ qu ñ t ñ xây d ng cơ s
- 19 20 cung c p d ch v y t . 3.2.2.2. Phát tri n h th ng khám ch a b nh và ph c h i C ng c và phát tri n m ng lư i y t cơ s nh m nâng cao ch t ch c năng lư ng công tác chăm sóc s c kho ban ñ u. Đ th c hi n m c tiêu Đ u tư nâng c p h th ng khám ch a b nh m t cách ñ ng này c n có nh ng gi i pháp c th sau: b , phù h p v i nhu c u t ng vùng và kh năng kinh t xã h i. Phân - Phát tri n ñ i ngũ tình nguy n viên y t t i các thôn p mi n tuy n chuyên môn k thu t và có quy ñ nh chuy n tuy n ch t ch ñ ng b ng. hơn ñ gi m b t tình tr ng quá t i các b nh vi n tuy n trên. S m - Xã h i hoá công tác y t hoàn thành quy ho ch m ng lư i khám ch a b nh, chu n hoá các - C ng c và phát tri n các TTTTvà GDSK phương ti n và k thu t thư ng quy, s d ng có hi u qu và khai - Đa d ng hoá các cơ s khám ch a b nh thác h t công su t các thi t b trong ch n ñoán và ñi u tr . Xây d ng - C ng c và m r ng ñ i tư ng tham gia B o hi m y t danh m c thu c ñi u tr phù h p v i nhu c u c a b nh vi n... 3.2.2. Đa d ng hóa các lo i hình d ch v y t T p trung tri n khai t t quy ch b nh vi n, c i cách các th 3.2.2.1. Phát tri n d ch v y t d phòng t c hành chính trong khám b nh và ch a b nh. Đ i m i cơ ch qu n Nâng cao năng l c h th ng y t d phòng t TW ñ n cơ s , lý các d ch v y t ... Th c hi n các m c tiêu Chương trình Qu c gia 3.2.2.3. Phát tri n y dư c h c c truy n Ch ñ ng trong công tác phòng ch ng d ch b nh. - C n khuy n khích các t ch c, cá nhân trong và ngoài Tri n khai th c hi n r ng rãi các trương trình phòng ch ng nư c, ch ñ ng h i nh p qu c t ñ trao ñ i và h c h i kinh nghi m, các b nh không nhi m trùng như: tim m ch, ung thư, ñái tháo thu hút ñ u tư v khoa h c k thu t khám ch a b nh b ng y h c c ñư ng... truy n. Tham gia tích c c trong vi c phòng ch ng tai n n thương - Tuyên truy n, giáo d c, v n ñ ng nhân dân khôi ph c tích, nh t là tai n n giao thông, tai n n lao ñ ng và b nh ngh phong trào s d ng các "cây thu c gia ñình", v n ñ ng nhân dân nghi p... tr ng cây thu c nam, ... Tăng cư ng qu n lý ch t lư ng, v sinh an toàn th c ph m. - C ng c và phát tri n h th ng YDHCT t trung ương ñ n Tri n khai m nh m chương trình s c kho sinh s n, làm m an toàn, tr m y t xã phư ng. chăm sóc s n khoa thi t y u và các d ch v k ho ch hoá gia ñình... 3.2.3. Phát tri n ngu n nhân l c y t Th c hi n các chương trình chăm sóc s c kho tr em. Đ ñ m b o ñư c ch tiêu ñ ra thì ngành y t c n ph i có L ng ghép các ho t ñ ng chăm sóc b o v s c kho nhân chi n lư c ñào t o và thu hút cán b , nh t là ñ i v i ñ i ngũ bác sĩ, dân trong chi n lư c phát tri n kinh t -xã h i, các chương trình, d dư c sĩ ñ i h c. Đ ng th i theo Tiêu chu n VIII, c n b o ñ m ñ án phát tri n kinh t . biên ch cho các BVĐK tuy n huy n theo qui ñ nh c a nhà nư c là
- 21 22 m i tr m y t t i thi u c n có: Bác sĩ ho c y sĩ ña khoa, n h sinh D báo nhu c u ñào t o ngu n nhân l c y t cho các huy n ho c y sĩ s n nhi, y tá. Đ i v i tr m y t có t 4 cán b tr lên, ph i mi n núi như: t ch c các l p h c b i dư ng, nâng cao trình ñ ,… có 1 cán b y h c c truy n chuyên trách; có cán b có trình ñ dư c 3.2.1.2. Thu hút nhân l c y t làm vi c t i các ñ a phương tá (có th kiêm nhi m) ñ qu n lý thu c trên ñ a bàn xã... mi n núi B ng 3.2: Nhu c u nhân l c y t ñ n năm 2015 V n ñ ng nh ng ngư i có h c hàm, h c v , có trình ñ Biên ch tuy n chuyên môn cao v công tác t i t nh, th c hi n chính sách theo Quy t Biên ch tuy n t nh Biên ch tuy n xã Giư ng huy n ñ nh s 450/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 c a UBND t nh. Năm b nh Hi n Theo Còn Hi n Theo Còn Hi n Theo Còn Ti p t c th c hi n ñ án tăng cư ng cán b v công tác t i có TT 08 thi u có TT 08 thi u có TT 08 thi u tuy n y t cơ s , th c hi n ch ñ luân chuy n cán b gi a các tuy n 2010 2060 944 1186 242 1264 1784 520 1141 1151 10 m t cách h p lý và công b ng 2012 2440 1832 1935 1209 Xây d ng và th c hi n các chính sách, ch ñ ñãi ng th a 2015 2720 2143 2076 1235 ñáng cho nhân viên y t ph c v mi n núi. (Ngu n: S y t t nh Qu ng Ngãi) S Y t c n xây d ng chương trình, k ho ch v phát tri n Ngành y t t nh Qu ng Ngãi c n ti n hành chu n hoá và tăng ngu n nhân l c y t ñ th c hi n hàng năm. Ưu tiên b trí ñ u tư cư ng ñào t o, thu hút cán b y t cho tuy n cơ s , trong ñó chú ý ngu n l c, tăng cư ng công tác qu n lý nhà nư c v GD-ĐT. quan tâm ñào t o cán b y t là ngư i dân t c, phân b cán b phù Ngành y t ph i ch n l a nh ng cán b tr ñã ñư c ñào t o cơ h p theo t ng vùng và theo nhu c u ñ chăm sóc s c kho t t hơn b n ñ ñi ñào t o chuyên sâu, ñ c bi t quan tâm ñ n các ngành còn cho ñ ng bào ngư i dân t c, nâng cao ch t lư ng toàn di n các y u và thi u. DVYT. 3.2.4. Nâng c p cơ s h t ng và phát tri n khoa h c công Do ñó v n ñ tuy n d ng, ñào t o và ñào t o nâng cao ch t ngh trong lĩnh v c y t lư ng ngu n nhân l c c a ngành y t là h t s c c n thi t nh m ñáp 3.2.4.1. Nâng c p cơ s h t ng ng nhu c u, nhi m v c a ngành. Hi n nay t i các b nh vi n tuy n t nh, tuy n huy n thư ng Nâng cao nh n th c v ý nghĩa và t m quan tr ng c a ngu n xuyên trong tình tr ng quá t i. Khu v c ñi u tr c a m t s cơ s khám nhân l c y t ph c v , chăm sóc, b o v s c kho nhân dân. ch a b nh xu ng c p ho c v n còn nhà c p 4; 100% các cơ s y t 3.2.1.1. T ch c ñào t o b i dư ng nhân l c y t không ñ trang thi t b y t cơ b n theo danh m c c a B Y t , ñ c Đào t o chính quy, ñào t o c tuy n, ñào t o theo ñ a ch , bi t là B nh vi n huy n và Tr m y t xã làm nh hư ng ñ n ch t ñào t o nâng cao, ñào t o chuyên sâu lư ng d ch v y t . Do ñó tuỳ theo hi n tr ng t ng Tr m y t xã, s quy t ñ nh nâng c p, m r ng các h ng m c: công trình chính, công
- 23 24 trình ph , tư ng rào - c ng ngõ, sân vư n, ñư ng n i b , quét vôi, Ngoài ra c n t o cơ ch thu n l i ñ khuy n khích phát tri n m ng sơn c a... ñ ñ m b o ñ t Chu n qu c gia. lư i y t ngoài công l p. 3.2.4.2. Phát tri n, ng d ng khoa h c công ngh Ban hành chính sách ưu ñãi, b o tr vi c nuôi tr ng dư c li u, Phát tri n d ch v y t luôn ph i ñi ñôi v i vi c phát tri n và s n xu t thu c YHCT và chính sách khai thác dư c li u t nhiên h p ng d ng có hi u qu công ngh tiên ti n trong y h c t ng bư c hi n lý b o ñ m lưu gi và phát tri n các khu nuôi, tr ng cây, con làm ñ i hoá k thu t ch n ñoán hình nh, ch n ñoán hóa sinh, lý sinh, nguyên li u s n xu t thu c YHCT. mi n d ch, di truy n và sinh h c phân t ...trong phòng b nh và khám S Y t c n ph i h p v i S K ho ch và Đ u tư, S Tài chính ch a b nh, ñi u hành qu n lý b nh vi n và x lý ch t th i y t . xây d ng k ho ch kinh phí t ngu n v n h tr c a trung ương và C n tăng cư ng tin h c hóa trong các lĩnh v c: th ng kê y t , ngu n v n c a ñ a phương, trình UBND t nh phân b cho các D án qu n lý y t , qu n lý b nh vi n, qu n lý nhân l c, qu n lý tài chính y phát tri n DVYT. t , c p nh t thông tin phòng ch ng d ch b nh... 3.3. M T S KI N NGH 3.2.5. C i ti n chính sách, cơ ch ñòn b y kích thích nâng 3.3.1. Đ i v i Nhà nư c cao hi u qu d ch v y t Ti p t c ñ i m i và hoàn thi n h th ng chính sách ñ i v i ñ i Ngành y t c n có ch ñ , cơ ch , chính sách thu hút các sinh ngũ trí th c nói chung và ñ i ngũ trí th c ngành y t nói riêng. viên gi i, cán b có trình ñ cao, chuyên gia gi i v chuyên môn và Chính sách ñào t o, b i dư ng ñ i ngũ cán b y – dư c. Đ i qu n lý v công tác t nh ho c giúp ñ ñào t o cán b cho ngành. v i ngư i ñào t o trong nư c nên h tr kinh phí Khuy n khích cho các cán b ñi ñào t o nâng cao; khuy n Chính sách s d ng và qu n lý ñ i ngũ cán b y - dư c. khích cán b y t tăng cư ng cho cơ s , nh t là vùng xa, vùng khó Chính sách b o ñ m l i ích v t ch t và ñ ng viên tinh th n ñ i khăn. v i ñ i ngũ cán b y-dư c. H tr cho các cán b tham gia h c t i ch c, chuyên tu,... 3.3.2. Đ i v i các cơ s y t Khuy n khích các th y thu c c ng hi n và phát huy nh ng bài thu c Ch trì và ph i h p v i các s , ban ngành có liên quan xây hay, cây thu c quý, nh ng kinh nghi m phòng và ch a b nh b ng d ng và trình UBND t nh phê duy t các ñ án, d án m i v phát YDHCT có hi u qu ; có chính sách ưu ñãi, khuy n khích vi c nghiên tri n y t như: c u k th a, nghiên c u ng d ng và nghiên c u k t h p YDHCT + Đ án qui ho ch ñào t o ngu n nhân l c y t ñ n năm v i Y h c hi n ñ i. 2011-2015 t m nhìn ñ n 2020. Đ i v i công tác xã h i hoá y t nh m nâng cao ch t lư ng + Đ án nâng cao năng l c h th ng YTDP ñ n năm 2015. d ch v y t b ng vi c cho phép b nh vi n công và khu v c tư nhân + Đ án nâng cao năng l c h th ng ñi u tr ñ n năm 2015. ph i h p trong t o ngu n tài chính cho các d ch v y t + K ho ch hành ñ ng phòng ch ng HIV/AIDS t nh Qu ng Ngãi ñ n
- 25 26 năm 2015. c u, tác gi nh n th y ñây là v n ñ r t b c xúc không ch ñ i v i + K ho ch hành ñ ng phòng ch ng Suy dinh dư ng t nh các huy n mi n núi t nh Qu ng Ngãi, mà còn ñ i v i h u h t t t c Qu ng Ngãi ñ n năm 2015. các huy n trong t nh. Không ph i ng u nhiên khi tình tr ng quá t i t i + D án xây d ng Trung tâm y t ch t lư ng cao. t t c các b nh vi n tuy n trên. Đi u này nói nên r ng: Y t liên quan Hư ng d n, giám sát, ki m tra các ñơn v y t tri n khai th c tr c ti p ñ n tính m ng c a con ngư i nên vi c l a ch n nơi cung hi n công tác ñào t o cán b , xây d ng cơ s v t ch t, mua s m trang c p d ch v b o ñ m ch t lư ng r t quan tr ng, ñâu ch t lư ng t t thi t b theo ñúng quy ñ nh hi n hành c a Nhà nư c. thì ñó s ñư c "khách hàng" tìm t i. L p quy ho ch s d ng ñ t cho phát tri n s nghi p y t . Nghiên c u trong ñ tài cho th y, phát tri n d ch v y t ch u nh hư ng c a r t nhi u y u t như nhân l c y t , cơ s v t ch t, thái K T LU N ñ ph c v b nh nhân và ñ c bi t là các chính sách c a ñ a phương Trong xu th h i nh p, ngành y t cũng như các ngành khác dành cho y t ... Nhưng do th i gian và lư ng ki n th c có h n nên ñ tài ph i ñ i phó v i nh ng tác ñ ng c a n n kinh t th gi i, t ng bư c này còn r t nhi u thi u sót c n ph i b sung, r t mong ñư c s tham gia c a tháo g nh ng khó khăn ñ thích ng v i cơ ch th trư ng. M c dù th y cô ñ ñ tài này ñư c hoàn thi n. ñã ñ t ñư c nh ng thành t u ñáng khích l nhưng ngành y t Qu ng Xin trân tr ng c m ơn! Ngãi nói chung và y t các huy n mi n núi nói riêng kh ng ñ nh r ng v n còn r t nhi u khó khăn và thách th c. Th c t cho th y khi ñ i s ng nâng cao thì mong mu n c a ngư i dân ngày càng nhi u và càng cao v chăm sóc s c kho , ngư i dân tìm ñ n các d ch v y t không h n là nh ng ngư i b nh, có th h ch c n tư v n v s c kho . Vì th , quan ni m v ñ i tư ng ph c v c a các cơ s y t ñã thay ñ i, ñó là nh ng "khách hàng" c n ñư c chăm sóc. Đ ñáp ng nhu c u phong phú và ña d ng v d ch v y t thì vi c xây d ng chi n lư c phát tri n d ch v y t là v n ñ c p bách, mang tính th i ñ i. Do ñ c trưng c a ngành y là luôn ñ t v n ñ công b ng, hi u qu và ñ c bi t là v n ñ y ñ c lên hàng ñ u nên vi c áp d ng nh ng lý thuy t mang tính kinh t vào ñ tài thư ng không th a mãn như áp d ng quy lu t giá tr , quy lu t cung c u... Càng ñi sâu vào nghiên
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học xã hội và nhân văn: Ảnh hưởng của văn học dân gian đối với thơ Tản Đà, Trần Tuấn Khải
26 p | 788 | 100
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh: Hoạch định chiến lược kinh doanh dịch vụ khách sạn tại công ty cổ phần du lịch - dịch vụ Hội An
26 p | 422 | 83
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Hoàn thiện công tác thẩm định giá bất động sản tại Công ty TNHH Thẩm định giá và Dịch vụ tài chính Đà Nẵng
26 p | 504 | 76
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Nghiên cứu thành phần hóa học của lá cây sống đời ở Quãng Ngãi
12 p | 544 | 61
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Bài toán tìm đường ngắn nhất và ứng dụng
24 p | 344 | 55
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Hoàn thiện hệ thống pháp luật đáp ứng nhu cầu xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam hiện nay
26 p | 527 | 47
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Cải cách thủ tục hành chính ở ủy ban nhân dân xã, thị trấn tại huyện Quảng Xương, Thanh Hóa
26 p | 342 | 41
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp tăng cường huy động vốn tại Ngân hàng thương mại cổ phần Dầu khí Toàn Cầu
26 p | 307 | 39
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu xây dựng chương trình tích hợp xử lý chữ viết tắt, gõ tắt
26 p | 331 | 35
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Xây dựng ý thức pháp luật của cán bộ, chiến sĩ lực lượng công an nhân dân Việt Nam
15 p | 350 | 27
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu ảnh hưởng của quản trị vốn luân chuyển đến tỷ suất lợi nhuận của các Công ty cổ phần ngành vận tải niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam
26 p | 287 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật Việt Nam về hoạt động kinh doanh của công ty chứng khoán trong mối quan hệ với vấn đề bảo vệ quyền lợi của nhà đầu tư
32 p | 247 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Tăng cường trách nhiệm công tố trong hoạt động điều tra ở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Giang
26 p | 228 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Lý thuyết độ đo và ứng dụng trong toán sơ cấp
21 p | 220 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật về quản lý và sử dụng vốn ODA và thực tiễn tại Thanh tra Chính phủ
13 p | 264 | 7
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Các cấu trúc đại số của tập thô và ngữ nghĩa của tập mờ trong lý thuyết tập thô
26 p | 233 | 3
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Kiểm tra thuế của Cục thuế tỉnh Điện Biên đối với doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực xây dựng cơ bản
9 p | 16 | 3
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu tính chất hấp phụ một số hợp chất hữu cơ trên vật liệu MCM-41
13 p | 200 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn