Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Phát triển hoạt động cho vay doanh nghiệp tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Quãng Ngãi
lượt xem 32
download
Luận văn nhằm tìm hiểu về quá trình phát triển hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Quãng Ngãi, những kết quả đã đạt được và những hạn chế cũng những nguyên nhân và đưa ra giải pháp giúp phát triển hoạt động cho vay doanh nghiệp tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Quãng Ngãi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Phát triển hoạt động cho vay doanh nghiệp tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Quãng Ngãi
- B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ I H C ĐÀ N NG PH M TH Ý NGUY N PHÁT TRI N HO T Đ NG CHO VAY DOANH NGHI P T I NGÂN HÀNG NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN T NH QU NG NGÃI Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng Mã s : 60.34.20 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ QU N TR KINH DOANH Đà N ng - Năm 2012
- Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG Ngư i hư ng d n khoa h c: TS. NGUY N HÒA NHÂN Ph n bi n 1: PGS. TS. LÂM CHÍ DŨNG Ph n bi n 2: TS. NGUY N VĂN LÂM Lu n văn ñã ñư c b o v t i H i ñ ng ch m Lu n văn t t nghi p Th c sĩ Qu n tr kinh doanh h p t i Đ i h c Đà N ng vào ngày 12 tháng 08 năm 2012. Có th tìm hi u lu n văn t i: Trung tâm Thông tin - H c li u, Đ i h c Đà N ng Thư vi n trư ng Đ i h c Kinh t , Đ i h c Đà N ng
- 1 M Đ U 1. Lý do ch n ñ tài Sau hơn hai mươi lăm năm th c hi n công cu c ñ i m i chuy n sang n n kinh t th trư ng ñ nh hư ng xã h i ch nghĩa và th c hi n nh t quán chính sách n n kinh t nhi u thành ph n ñã t o ñi u ki n cho các doanh nghi p Vi t Nam không ng ng phát tri n. Cùng v i các doanh nghi p trên c nư c, c ng ñ ng doanh nghi p Qu ng Ngãi ngày càng kh ng ñ nh vai trò quan tr ng thúc ñ y n n kinh t tăng trư ng, gi i quy t vi c làm, góp ph n nâng cao thu nh p, c i thi n ñ i s ng nhân dân và th c hi n chính sách xã h i. Đ ñ m b o cho s t n t i và phát tri n c a các doanh nghi p thì ngu n l c tài chính là m t trong nh ng y u t quan tr ng giúp các doanh nghi p n m b t ñư c cơ h i ñ u tư m r ng s n xu t kinh doanh, ñ i m i công ngh và nâng cao năng l c c nh tranh. Tuy nhiên, các doanh nghi p hi n nay ñang còn g p nhi u khó khăn, thách th c khi ti p c n v i các ngu n v n. Xác ñ nh ñư c vai trò quan tr ng c a các doanh nghi p ñ i v i n n kinh t ñ t nư c cũng như xu t phát t nh ng khó khăn c a doanh nghi p trong vi c ti p c n ngu n v n nên tôi ñã ch n ñ tài: “Phát tri n ho t ñ ng cho vay doanh nghi p t i NHNo&PTNT t nh Qu ng Ngãi” làm ñ tài nghiên c u. 2. M c ñích nghiên c u Tìm hi u v quá trình phát tri n ho t ñ ng cho vay ñ i v i doanh nghi p t i Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Qu ng Ngãi, nh ng k t qu ñ t ñư c và nh ng h n ch cùng nh ng nguyên nhân t ñó ñưa ra nh ng gi i pháp và ki n ngh ñ giúp ngân hàng phát tri n ho t ñ ng cho vay doanh nghi p trong th i gian t i.
- 2 3. Đ i tư ng và ph m vi nghiên c u - Đ i tư ng nghiên c u: Toàn b các v n ñ liên quan ñ n ho t ñ ng cho vay c a Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn t nh Qu ng Ngãi. - Ph m vi nghiên c u: + N i dung: Ngân hàng thương m i c p tín d ng cho doanh nghi p dư i các hình th c: cho vay, chi t kh u thương phi u và gi y t có giá khác, b o lãnh, thuê tài chính và các hình th c khác theo quy ñ nh c a Ngân hàng Nhà nư c. Trong khuôn kh ñ tài, n i dung nghiên c u ch y u là ho t ñ ng cho vay và không ñ c p ñ n các hình th c khác trong c p tín d ng. + Không gian: Các doanh nghi p trên ñ a bàn t nh Qu ng Ngãi. + Th i gian: Kh o sát tình hình th c t trong gian ño n t năm 2009 – 2011. 4. Phương pháp nghiên c u S d ng phương pháp nghiên c u th ng kê, so sánh, phân tích…ñi t cơ s lý thuy t ñ n th c ti n nh m gi i quy t và làm sáng t m c ñích ñ t ra trong lu n văn. 5. C u trúc c a lu n văn Ngoài ph n m ñ u và k t lu n, lu n văn g m 3 chương, c th : Chương 1. Cơ s lý lu n v phát tri n ho t ñ ng cho vay doanh nghi p c a Ngân hàng thương m i Chương 2. Th c tr ng phát tri n ho t ñ ng cho vay doanh nghi p t i NHNo&PTNT t nh Qu ng Ngãi Chương 3. Gi i pháp phát tri n ho t ñ ng cho vay doanh nghi p t i NHNo&PTNT t nh Qu ng Ngãi
- 3 Chương 1 CƠ S LÝ LU N V PHÁT TRI N HO T Đ NG CHO VAY DOANH NGHI P C A NGÂN HÀNG THƯƠNG M I 1.1. Ho t ñ ng cho vay doanh nghi p c a ngân hàng thương m i 1.1.1. Ho t ñ ng cho vay c a ngân hàng thương m i 1.1.1.1. Khái ni m ho t ñ ng cho vay c a ngân hàng thương m i Cho vay là m t hình th c c p tín d ng, theo ñó bên cho vay giao ho c cam k t giao cho khách hàng m t kho n ti n ñ s d ng vào m c ñích xác ñ nh trong m t th i gian nh t ñ nh theo th a thu n v i nguyên t c có hoàn tr c g c và lãi. 1.1.1.2. Phân lo i ho t ñ ng cho vay c a ngân hàng thương m i a. Phân lo i theo th i gian - Cho vay ng n h n - Cho vay trung h n - Cho vay dài h n b. Phân lo i theo m c ñích s d ng v n - Cho vay kinh doanh b t ñ ng s n - Cho vay ñ i v i các t ch c tài chính - Cho vay nông nghi p - Cho vay công nghi p và thương m i - Cho vay cá nhân - Tài tr thuê mua c. Phân lo i theo hình th c cho vay - Th u chi - Cho vay tr c ti p t ng l n - Cho vay theo h n m c - Cho vay luân chuy n - Cho vay tr góp
- 4 - Cho vay gián ti p d. Phân lo i theo hình th c ñ m b o - Cho vay có ñ m b o ñ i v t - Cho vay có ñ m b o ñ i nhân 1.1.2. Nh ng v n ñ cơ b n v doanh nghi p 1.1.2.1. Khái ni m Doanh nghi p là t ch c kinh t có tên riêng, có tài s n, có tr s giao d ch n ñ nh, ñư c ñăng ký kinh doanh theo quy ñ nh c a pháp lu t nh m m c ñích th c hi n các ho t ñ ng kinh doanh. 1.1.2.2. Các lo i hình doanh nghi p a. Phân lo i doanh nghi p theo lo i hình t ch c và ho t ñ ng - Công ty trách nhi m h u h n - Công ty c ph n - Công ty h p danh - Doanh nghi p tư nhân b. Phân lo i doanh nghi p theo quy mô - Doanh nghi p l n - Doanh nghi p nh và v a 1.1.2.3. Vai trò c a doanh nghi p trong n n kinh t th trư ng - Doanh nghi p góp ph n gi i quy t vi c làm, nâng cao thu nh p, c i thi n ñ i s ng c a ngư i lao ñ ng. - Doanh nghi p t o ra nhi u hàng hóa ñáp ng nhu c u tiêu dùng c a dân cư và thúc ñ y xu t kh u. - S phát tri n c a các doanh nghi p t o ra môi trư ng c nh tranh, thúc ñ y s n xu t kinh doanh phát tri n có hi u qu hơn. - Doanh nghi p t o ra cơ h i phân công l i lao ñ ng gi a các khu v c - Doanh nghi p góp ph n khai thác ti m năng c a ñ a phương.
- 5 1.2. Phát tri n ho t ñ ng cho vay doanh nghi p 1.2.1. Ý nghĩa c a vi c phát tri n ho t ñ ng cho vay doanh nghi p 1.2.1.1. Đ i v i doanh nghi p Ngu n v n vay ngân hàng ñáp ng nhu c u v v n ñ duy trì ho t ñ ng kinh doanh liên t c cho doanh nghi p, tái s n xu t m r ng v i các hình th c ña d ng và phù h p v i nhu c u c a doanh nghi p. 1.2.1.2. Đ i v i ngân hàng thương m i Phát tri n ho t ñ ng cho vay doanh nghi p giúp ngân hàng m r ng s n xu t kinh doanh, gia tăng s c c nh tranh v i các ngân hàng khác trên ñ a bàn, tăng doanh thu và l i nhu n cho ngân hàng. 1.2.1.3. Đ i v i n n kinh t Phát tri n ho t ñ ng cho vay doanh nghi p góp ph n phát tri n kinh t , là công c tài tr , ñ u tư cho các ngành kinh t mũi nh n, then ch t, h tr cho các ngành kinh t kém phát tri n. 1.2.2. N i dung phát tri n ho t ñ ng cho vay doanh nghi p Phát tri n ho t ñ ng cho vay không ph i là b ng m i cách gia tăng quy mô cho vay mà không tính t i nh ng r i ro mà ngân hàng g p ph i. Do v y, ñi ñôi v i vi c gia tăng quy mô cho vay h p lý ngân hàng c n ph i th c hi n t t vi c ki m soát r i ro. Như v y, n i dung phát tri n ho t ñ ng cho vay doanh nghi p bao g m hai v n ñ chính: a. Tăng trư ng quy mô cho vay Đ m r ng như v y ngân hàng thư ng ti n hành theo hai phương th c: - Gia tăng thu hút khách hàng m i ñ ng th i duy trì, c ng c khách hàng cũ. - Tìm ki m m i gi i pháp gia tăng dư n bình quân khách hàng
- 6 b. Ki m soát r i ro 1.2.3. Các ch tiêu ñánh giá s phát tri n ho t ñ ng cho vay doanh nghi p 1.2.3.1. Các ch tiêu ñánh giá v tăng trư ng quy mô cho vay a. Tăng trư ng dư n cho vay doanh nghi p Ch tiêu này dùng ñ ph n ánh t c ñ tăng trư ng dư n cho vay ñ i v i doanh nghi p qua các năm. b. T tr ng dư n cho vay doanh nghi p c. Tăng trư ng s lư ng doanh nghi p vay v n d. Dư n bình quân khách hàng e. Ch tiêu ph n ánh ña d ng hóa khách hàng f. Tăng trư ng thu nh p t ho t ñ ng cho vay doanh nghi p 1.2.3.2. Ch tiêu ki m soát r i ro cho vay doanh nghi p a. T l n quá h n cho vay doanh nghi p b. T l n x u cho vay doanh nghi p c. T l dư n cho vay doanh nghi p có TSĐB d. Trích l p d phòng r i ro e. T l xóa n ròng 1.2.4. Các nhân t nh hư ng ñ n phát tri n ho t ñ ng cho vay doanh nghi p t i các NHTM 1.2.4.1. Các nhân t thu c v ngân hàng - Chi n lư c kinh doanh c a ngân hàng - Chính sách tín d ng - Quy mô ngân hàng - Quy trình cho vay c a ngân hàng - Ho t ñ ng marketing - Trang b công ngh thông tin - Trình ñ ñ i ngũ cán b c a ngân hàng
- 7 1.2.4.2. Các nhân t bên ngoài ngân hàng a. Nhân t thu c v doanh nghi p - Năng l c tài chính c a doanh nghi p - Năng l c qu n lý, ñi u hành và trình ñ c a lao ñ ng trong doanh nghi p. - Năng l c xây d ng d án ñ u tư c a doanh nghi p. b. Các nhân t khác - Môi trư ng kinh t - Môi trư ng chính tr - Môi trư ng pháp lý - Các nhân t b t kh kháng Chương 2 TH C TR NG PHÁT TRI N HO T Đ NG CHO VAY DOANH NGHI P T I NHNo&PTNT T NH QU NG NGÃI 2.1. Khái quát NHNoPTNT t nh Qu ng Ngãi 2.1.1. Quá trình hình thành và phát tri n Chi nhánh Ngân hàng Phát tri n Nông nghi p t nh Qu ng Ngãi ñư c thành l p ngày 01/07/1989. T ngày 15/10/1996 ñ n nay ñ i tên thành Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn t nh Qu ng Ngãi. 2.1.2. Ch c năng, cơ c u t ch c c a NHNo&PTNT t nh Qu ng Ngãi 2.1.2.1. Ch c năng c a NHNo&PTNT t nh Qu ng Ngãi 2.1.2.2. Cơ c u t ch c c a NHNo&PTNT t nh Qu ng Ngãi 2.1.3. Khái quát ho t ñ ng kinh doanh 2.1.3.1. Ho t ñ ng huy ñ ng v n Trong 3 năm qua ngân hàng ñã th c thi nhi u gi i pháp ñ ñ y m nh công tác huy ñ ng v n, nh v y mà ngu n v n huy ñ ng có s
- 8 tăng trư ng khá. Năm 2011 t ng ngu n v n huy ñ ng là 3.573 t ñ ng tăng 273 t ñ ng so v i năm 2010, t l tăng 8,3%. 2.1.3.2. Ho t ñ ng cho vay Dư n tăng ñ u qua các năm. Năm 2010 tăng 492 t ñ ng so v i năm 2009 v i t c ñ tăng 17,2%, ñ n năm 2011 m c dù v n duy trì ñư c m c tăng khi tăng 263 t ñ ng so v i năm 2009 nhưng t l tăng trư ng ch ñ t 11%. 2.2. Phân tích th c tr ng phát tri n ho t ñ ng cho vay doanh nghi p t i NHNo&PTNT t nh Qu ng Ngãi 2.2.1 Tình hình doanh nghi p trên ñ a bàn t nh Qu ng Ngãi Trên ñ a bàn t nh Qu ng Ngãi hi n nay có kho ng 3.000 doanh nghi p, t ng v n ñăng ký g n 25.000 t ñ ng, có trên 310 chi nhánh, Văn phòng c a các Doanh nghi p ñ a phương khác, v i t l doanh nghi p v a và nh chi m 97%. Trong nh ng năm qua c ng ñ ng doanh nghi p trên ñ a bàn t nh ñã góp ph n r t l n vào thành qu chung c a t nh, nh t là trong năm 2010 v i ch s tăng trư ng cao nh t c nư c là 35,9%. 2.2.2. M t s quy ñ nh cho vay doanh nghi p t i NHNo&PTNT t nh Qu ng Ngãi 2.2.2.1. Đ i tư ng cho vay 2.2.2.2. Đi u ki n vay v n 2.2.2.3. Phương th c cho vay 2.2.2.4. Th i h n cho vay 2.2.2.5. M c cho vay 2.2.2.6. H sơ vay v n 2.2.3. Phân tích tình hình phát tri n ho t ñ ng cho vay doanh nghi p c a NHNo&PTNT t nh Qu ng Ngãi
- 9 2.2.3.1. Phân tích tình hình tăng trư ng quy mô cho vay doanh nghi p a. Phân tích tình hình tăng trư ng dư n B ng 2.3. Dư n cho vay doanh nghi p Đvt: t ñ ng 2010/2009 2011/2010 Ch tiêu 2009 2010 2011 GT % GT % T ng dư n 2.853 3.345 3.608 492 17,2% 263 7,9% Dư n cho vay DN 1.238 1.525 1.660 287 23,2% 135 8,9% T tr ng dư n cho vay DN trong t ng 43,4% 45,6% 46% dư n (Ngu n: Báo cáo thư ng niên NHNo&PTNT t nh Qu ng Ngãi) Qua phân tích s li u t b ng 2.3 cho th y, dư n cho vay doanh nghi p luôn chi m t tr ng cao và n ñ nh trong t ng dư n . T tr ng dư n cho vay doanh nghi p trong t ng dư n luôn tăng ñ u qua các năm, 2009 ñ t 43,4% và ñ n năm 2011 chi m 46% trong t ng dư n . Bên c nh phân tích tình hình dư n cho vay doanh nghi p nói chung, tác gi còn phân tích bi n ñ ng k t c u dư n trên nhi u góc ñ ñ th y rõ ñ ng h c c a quá trình tăng trư ng dư n cũng như tính h p lý trong cơ c u dư n qua các th i kỳ: - Phân tích k t c u dư n cho vay theo lo i hình doanh nghi p - Phân tích k t c u dư n theo th i gian - Phân tích k t c u dư n theo ngành kinh t
- 10 b. Phân tích tăng trư ng s lư ng doanh nghi p vay v n B ng 2.7. S lư ng doanh nghi p vay v n t i chi nhánh Đvt: t ñ ng 2009 2010 2011 So sánh Lo i hình T T T SL SL SL 10/09 11/10 doanh nghi p tr ng tr ng tr ng 274 100% 315 100% 326 100% 14,9% 3,5% DN Nhà nư c 11 4,0% 13 4,1% 12 3,8% 18,2% -7,7% DN ngoài qu c 263 96,0% 302 95,9% 314 96,2% 14,8% 4% doanh (Ngu n: Báo cáo thư ng niên NHNo&PTNT t nh Qu ng Ngãi) S lư ng doanh nghi p nhà nư c chi m t tr ng th p kho ng 4,3% trong t ng dư n cho vay doanh nghi p. Năm 2010 tăng 2 doanh nghi p so v i năm 2009 v i t c ñ tăng 18,2% nhưng ñ n năm 2011 l i gi m xu ng ch còn 12 doanh nghi p. Kh i doanh nghi p ngoài qu c doanh ngày càng phát huy kh năng c a mình trong ho t ñ ng kinh doanh nên quan h cho vay v i lo i hình doanh nghi p này ngày càng phát tri n, chi m kho ng 95% và có t c ñ tăng 15,1%/năm. c. Phân tích dư n bình quân khách hàng B ng 2.8. Dư n bình quân khách hàng Đvt: t ñ ng So sánh Ch tiêu 2009 2010 2011 2010/2009 2011/2010 S lư ng DN 274 315 326 14,9% 3,5% Dư n cho vay DN 1.238 1.525 1.660 23,2% 8,9% Dư n bình quân 4,52 4,84 5,09 7,1% 5,2% khách hàng (Ngu n: Báo cáo thư ng niên NHNo&PTNT t nh Qu ng Ngãi)
- 11 Trong nh ng năm qua, ho t ñ ng cho vay doanh nghi p t i Chi nhánh luôn có s tăng trư ng qua các năm. Dư n cho vay tăng ñ u qua các năm, s lư ng các doanh nghi p vay v n t i chi nhánh luôn gi m c n ñ nh và có xu hư ng tăng. Nh ng tăng trư ng trên có tác ñ ng tr c ti p ñ n ch tiêu dư n bình quân khách hàng. Dư n bình quân khách hàng m c cao và luôn tăng qua các năm v i t c ñ tăng trư ng khá n ñ nh. Năm 2010 ñ t 4,52 t ñ ng/khách hàng tăng 7,1% so v i năm 2009, năm 2011 ñ t 5,09 t ñ ng/khách hàng tăng 5,2% so v i năm 2010. Nh ng phân tích trên cho th y s lư ng khách hàng có nh ng món vay có giá tr l n ngày càng nhi u. d. Phân tích tình hình ña d ng hóa theo phương th c cho vay B ng 2.9. Dư n cho vay doanh nghi p theo phương th c cho vay Đvt: t ñ ng Năm 2009 2010 2011 T T T Dư Dư Dư tr ng tr ng tr ng n n n Ch tiêu (%) (%) (%) T ng dư n cho vay DN 1.238 100% 1.525 100% 1.660 100% H n m c tín d ng 582 47% 759 49,8% 830 50% T ng l n 248 20% 254 16,7% 264 15,9% D án ñ u tư 285 23% 382 25% 423 25,5% Phương th c khác 123 10% 130 8,5% 143 8,6% (Ngu n: Báo cáo thư ng niên NHNo&PTNT t nh Qu ng Ngãi) Trong năm 2009 t tr ng cho vay theo d án ñ u tư chi m 23% nhưng ñ n năm 2010 ñã tăng lên 25,5% trong t ng dư n cho vay doanh nghi p. Trong khi ñó phương th c cho vay t ng l n l i có
- 12 xu hư ng gi m xu ng v t tr ng trong năm 2011 khi ch chi m 15,9% trong t ng dư n cho vay doanh nghi p. Dư n cho vay theo phương th c h n m c tín d ng chi m t tr ng cao trong t ng dư n cho vay doanh nghi p và tăng ñ u qua các năm. Năm 2009 t tr ng dư n cho vay theo h n m c tín d ng chi m 47% trong t ng dư n ñ n năm 2010 tăng lên 49,8% v i t c ñ tăng 30,4% và năm 2011 chi m 50% tăng 9,4 % so v i năm 2010. e. Tình hình tăng trư ng thu nh p t ho t ñ ng cho vay doanh nghi p B ng 2.10. Thu nh p t ho t ñ ng cho vay doanh nghi p Đvt: t ñ ng So sánh Ch tiêu 2009 2010 2011 2010/2009 2011/2010 T ng thu nh p 81 94 105 16% 11,7% Thu nh p t ho t 67 76 83 13,4% 9,2% ñ ng tín d ng Thu nh p t ho t 41 51 54 24,4% 5,9% ñ ng cho vay DN (Ngu n: Báo cáo thư ng niên NHNo&PTNT t nh Qu ng Ngãi) Thu nh p t ho t ñ ng cho vay doanh nghi p chi m t tr ng l n trong thu nh p t ho t ñ ng tín d ng c a ngân hàng. Thu nh p t ho t ñ ng cho vay doanh nghi p tăng lên t năm 2010 là 51 t ñ ng tăng 10 t ñ ng so v i năm 2009 v i t c ñ tăng 24,4%, ñ n năm 2011 thu nh p có ph n ch ng l i khi ñ t 54 t ñ ng, ch tăng 3 t ñ ng so v i năm 2010 và t c ñ tăng ch ñ t 5,9%. Bên c nh ñó, khi k t h p v i ch tiêu tăng trư ng dư n cho vay trên ta th y, dư n
- 13 cho vay doanh nghi p năm 2011 tăng 8,9% so v i năm 2010 nhưng thu nh p t cho vay doanh nghi p ch tăng 5,9% so v i năm 2010. Nguyên nhân là năm 2011 t l n quá h n, n x u tăng khá cao so v i năm 2010. 2.2.3.2. Phân tích tình hình ki m soát r i ro cho vay doanh nghi p a. Bi n ñ ng v t l n quá h n, n x u B ng 2.11. T l n quá h n, n x u cho vay doanh nghi p Đvt: t ñ ng Ch tiêu 2009 2010 2011 2010/2009 2011/2010 N quá h n 184 280 309 52,2% 10,4% N quá h n cho vay DN 48 72 120 50% 66,7% N x u 40 67 120 37,5% 79,1% N x u cho vay DN 18 26 34 11,1% 70% T l n quá h n cho vay 3,9% 4,7% 7,2% DN/dư n cho vay DN T l n x u cho vay 1,5% 1,7% 2,0% DN/dư n cho vay DN (Ngu n: Báo cáo thư ng niên NHNo&PTNT t nh Qu ng Ngãi) Tình hình n quá h n chung c a chi nhánh trong nh ng năm qua không nh ng không gi m xu ng mà có xu hư ng tăng lên v i t c ñ khá cao, năm 2010 tăng 52,2% so v i năm 2009 và năm 2011 tăng 10,4% so v i năm 2010. N quá h n cho vay doanh nghi p v n tăng qua các năm m c dù ñ i ngũ cán b tín d ng trong chi nhánh luôn c g ng n l c trong vi c sàng l c khách hàng và thu h i n nh m gi m thi u r i ro do n quá h n gây ra. T l n quá h n cho vay DN/t ng dư n cho vay DN năm 2009: 3,9% và ñ n năm 2011 t l này ñã tăng lên 7,2%, t l này khá cao cho th y nguy cơ r i ro tín d ng còn l n.
- 14 T l n x u trong giai ño n 2009 – 2011 tăng qua các năm do vi c x lý n x u, thu h i n g c, lãi theo phân kỳ còn g p nhi u khó khăn. N x u trong năm 2011 tăng v i t c ñ cao 79,1% so v i năm 2010. Riêng ñ i v i n x u cho vay DN, trong năm 2011 tăng v i t c ñ cao, tăng 70% so v i năm 2010 trong khi năm 2010 ch tăng 11,1% so v i năm 2009. Nguyên nhân trong năm 2011, nhi u doanh nghi p g p khó khăn trong ho t ñ ng kinh doanh do nh ng tác ñ ng b t l i t kinh t vĩ mô. T l n x u cho vay DN/t ng dư n cho vay DN trong năm 2011: 2,0% cao hơn 0,3% so v i năm 2010 và 0,5% so v i năm 2009. b. Phân tích dư n cho vay doanh nghi p có tài s n ñ m b o B ng 2.12. Dư n cho vay doanh nghi p có tài s n ñ m b o Đvt: t ñ ng Năm 2009 2010 2011 So sánh Dư T Dư T Dư T 10/09 11/10 Ch tiêu n tr ng n tr ng n tr ng T ng dư n 1.238 100% 1.525 100% 1.660 100% 23,2% 8,9% Dư n có 1.065 86% 1.265 83% 1.412 85,1% 18,8% 11,6% TSĐB Dư n không 173 14% 260 17% 248 14,9% 50,3% -4,6% có TSĐB (Ngu n: Báo cáo thư ng niên NHNo&PTNT t nh Qu ng Ngãi) Qua b ng s li u cho th y dư n cho vay có tài s n ñ m b o chi m t tr ng cao – trên 80% t ng dư n cho vay doanh nghi p. T tr ng này có xu hư ng gi m xu ng trong năm 2010, khi t tr ng dư n cho vay có TSĐB là 83% gi m 3% so v i năm 2009. Tuy nhiên ñ n năm 2011 t tr ng dư n có tài s n ñ m b o tăng lên 85,1% chi m t tr ng cao trong cơ c u dư n cho vay doanh nghi p.
- 15 Năm 2009 t l dư n không có TSĐB chi m 14% t ng dư n cho vay doanh nghi p nhưng ñ n năm 2010 t l này ñã tăng lên 17% và t c ñ tăng trư ng khá cao – năm 2010 tăng 50,3% so v i năm 2009 ñi u này cho th y chi nhánh ñã linh ho t hơn v tài s n ñ m b o cho các doanh nghi p. Tuy nhiên, sang năm 2011, t tr ng dư n cho vay không có tài s n ñ m b o gi m xu ng khi ch chi m 14,9% t ng dư n cho vay doanh nghi p và gi m 4,6% so v i năm 2010. 2.3. Đánh giá chung th c tr ng phát tri n ho t ñ ng cho vay doanh nghi p 2.3.1. K t qu ñ t ñư c Dư n cũng như t tr ng dư n cho vay doanh nghi p tăng và n ñ nh qua các năm. Năm 2010 dư n cho vay doanh nghi p ñ t 1.525 t ñ ng chi m 45,6% trong t ng dư n , năm 2011 dư n cho vay doanh nghi p ñ t 1.660 t ñ ng chi m 46% trong t ng dư n và tăng 8,9% so v i năm 2010. S lư ng doanh nghi p vay v n t i chi nhánh luôn tăng trư ng qua các năm năm 2011 tăng 52 doanh nghi p so v i năm 2009 và v n gi ñư c t c ñ tăng hàng năm. Cơ c u cho vay doanh nghi p ñư c phân b ñ ng ñ u các ngành ngh kinh doanh khác nhau giúp ngân hàng phân tán ñư c r i ro. Dư n bình quân trên m t khách hàng doanh nghi p tương ñ i cao, ñ t 4,52 t ñ ng/khách hàng vào năm 2009 và luôn tăng qua các năm, ñ n năm 2011 t l này là 5,09 t ñ ng/khách hàng doanh nghi p. Phương th c cho vay ñ i v i doanh nghi p ñã ñư c ña d ng hóa phù h p v i ñ c ñi m và ñi u ki n c a ña s doanh nghi p.
- 16 Thu nh p t ho t ñ ng cho vay doanh nghi p luôn tăng qua các năm và chi m t tr ng khá cao trong thu nh p c a chi nhánh. Năm 2010 thu nh p t ho t ñ ng cho vay chi m 54,3% t ng thu nh p c a ngân hàng và tăng 24,4% so v i năm 2009, năm 2011 tăng 3,9% so v i năm 2010. 2.3.2. H n ch S lư ng doanh nghi p vay v n t i chi nhánh tăng ñ u qua các năm nhưng còn ít chưa x ng v i ti m năng c a chi nhánh cũng như s lư ng doanh nghi p hi n có trên ñ a bàn t nh. Quy mô cho vay trung, dài h n ñ i v i doanh nghi p ñã có s tăng trư ng năm 2010 chi m t tr ng 47%, tuy nhiên t tr ng này trong năm 2011 l i gi m xu ng ch còn 40,3% trong t ng dư n cho vay doanh nghi p. T tr ng cho vay có tài s n ñ m b o chi m cao trong t ng dư n cho vay doanh nghi p trên 80%. Tài s n th ch p là rào c n l n nh t hi n nay ñ doanh nghi p ti p c n ngu n v n ngân hàng. Đi u này s h n ch ñ n kh năng vay v n c a m t s doanh nghi p t i ngân hàng vì nhi u doanh nghi p có tình hình tài chính t t, phương án, d án kinh doanh có hi u qu nhưng không ñáp ng ñư c yêu c u v tài s n ñ m b o c a ngân hàng. Năm 2009 t l n quá h n cho vay DN/t ng dư n cho vay doanh nghi p là 3,9% nhưng ñ n năm 2011 t l này ñã tăng ñ n 7,2%. N x u cho vay doanh nghi p trong năm 2011 tăng v i t c ñ cao, tăng 70% so v i năm 2010, t l n x u cho vay DN/t ng dư n cho vay doanh nghi p năm 2011: 2,0% cao hơn 0,3% so v i năm 2010 và 0,5% so v i năm 2009.
- 17 2.3.3. Nguyên nhân c a h n ch 2.3.3.1. Nguyên nhân ch quan - Khó khăn trong công tác huy ñ ng v n - Ngân hàng chưa ch ñ ng trong tìm ki m khách hàng m i, ti m năng - V n ñ thông tin t i Chi nhánh chưa th c s hi u qu - Công tác ki m tra, ki m soát kho n vay t i chi nhánh còn xem nh , chưa th c hi n nghiêm túc và thư ng xuyên 2.3.3.2. Nguyên nhân khách quan a. Nguyên nhân thu c v doanh nghi p - H n ch v năng l c tài chính - Tính minh b ch v tài chính c a doanh nghi p chưa cao, ñ c bi t trong vi c s d ng các h th ng k toán chu n, l p báo cáo tài chính chưa ñ t yêu c u. - Kh năng l p d án ñ u tư còn y u và thi u tính thuy t ph c. - Kh năng ti p c n thông tin và th trư ng còn h n ch - H n ch v năng l c qu n lý. b. Nguyên nhân khác - Môi trư ng pháp lý: h th ng các văn b n pháp lu t chưa ch t ch và th ng nh t. - Môi trư ng kinh t : nh ng b t n trong n n kinh t vĩ mô tác ñ ng tiêu c c ñ n các chi n lư c kinh doanh c a doanh nghi p và ho t ñ ng c a ngân hàng.
- 18 Chương 3 GI I PHÁP PHÁT TRI N HO T Đ NG CHO VAY DOANH NGHI P T I NHNo&PTNT T NH QU NG NGÃI 3.1. Đ nh hư ng ho t ñ ng cho vay t i NHNo&PTNT t nh Qu ng Ngãi 3.1.1. Đ nh hư ng phát tri n c a ngân hàng - Ti p t c ñ y m nh công tác huy ñ ng v n, ph n ñ u tăng trư ng ngu n v n, ñ c bi t là ngu n v n trung và dài h n, ngu n v n r , m r ng m ng lư i giao d ch m t cách h p lý. - M r ng và ña d ng hoá các ho t ñ ng tín d ng, ph n ñ u tăng trư ng t ng dư n 14%, n quá h n dư i 3% t ng dư n . Xây d ng cơ c u tín d ng h p lý ñ ng th i ña d ng hoá ho t ñ ng tín d ng trên cơ s tuân th nghiêm ng t các quy ñ nh v an toàn tín d ng. - Tri n khai các bi n pháp phòng ng a r i ro nh m ñ m b o cho ho t ñ ng ngân hàng ñư c an toàn, hi u qu , b n v ng. 3.1.2. Đ nh hư ng ho t ñ ng cho vay doanh nghi p - Không ng ng tăng trư ng dư n cho vay ñ i v i doanh nghi p, ph n ñ u ñ n năm 2015 ñ t 50% t ng dư n . T tr ng dư n trung và dài h n gi v ng và ph n ñ u tăng lên trên 50% t ng dư n cho vay doanh nghi p. - M r ng ña d ng hoá các ñ i tư ng khách hàng ñ u tư cho vay nh m gi m thi u r i ro. - Đ y m nh tăng trư ng ñi ñôi v i ki m soát, nâng cao ch t lư ng cho vay, duy trì t l n quá h n dư i m c 3% và t l n x u dư i m c 1% t ng dư n cho vay doanh nghi p. - Nâng cao thu nh p t ho t ñ ng cho vay doanh nghi p và các kho n thu d ch v có liên quan. Gi v ng m c tăng trư ng v thu nh p và ph n ñ u ñ t t c ñ tăng trư ng hàng năm 10%.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học xã hội và nhân văn: Ảnh hưởng của văn học dân gian đối với thơ Tản Đà, Trần Tuấn Khải
26 p | 788 | 100
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh: Hoạch định chiến lược kinh doanh dịch vụ khách sạn tại công ty cổ phần du lịch - dịch vụ Hội An
26 p | 421 | 83
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Hoàn thiện công tác thẩm định giá bất động sản tại Công ty TNHH Thẩm định giá và Dịch vụ tài chính Đà Nẵng
26 p | 504 | 76
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Nghiên cứu thành phần hóa học của lá cây sống đời ở Quãng Ngãi
12 p | 541 | 61
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Hoàn thiện hệ thống pháp luật đáp ứng nhu cầu xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam hiện nay
26 p | 527 | 47
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Cải cách thủ tục hành chính ở ủy ban nhân dân xã, thị trấn tại huyện Quảng Xương, Thanh Hóa
26 p | 342 | 41
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp tăng cường huy động vốn tại Ngân hàng thương mại cổ phần Dầu khí Toàn Cầu
26 p | 305 | 39
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu xây dựng chương trình tích hợp xử lý chữ viết tắt, gõ tắt
26 p | 330 | 35
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Xây dựng ý thức pháp luật của cán bộ, chiến sĩ lực lượng công an nhân dân Việt Nam
15 p | 350 | 27
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật Việt Nam về hoạt động kinh doanh của công ty chứng khoán trong mối quan hệ với vấn đề bảo vệ quyền lợi của nhà đầu tư
32 p | 246 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu ảnh hưởng của quản trị vốn luân chuyển đến tỷ suất lợi nhuận của các Công ty cổ phần ngành vận tải niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam
26 p | 286 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ: Phân tích và đề xuất một số giải pháp hoàn thiện công tác lập dự án đầu tư ở Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Petrolimex
1 p | 114 | 10
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Tăng cường trách nhiệm công tố trong hoạt động điều tra ở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Giang
26 p | 228 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Lý thuyết độ đo và ứng dụng trong toán sơ cấp
21 p | 220 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Phát triển thương hiệu Trần của Công ty TNHH MTV Ẩm thực Trần
26 p | 99 | 8
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật về quản lý và sử dụng vốn ODA và thực tiễn tại Thanh tra Chính phủ
13 p | 264 | 7
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Các cấu trúc đại số của tập thô và ngữ nghĩa của tập mờ trong lý thuyết tập thô
26 p | 232 | 3
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu tính chất hấp phụ một số hợp chất hữu cơ trên vật liệu MCM-41
13 p | 199 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn