Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Quản trị rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp xuất nhập khẩu tại ngân hàng TMCP ngoại thương Việt Nam chi nhánh Đà Nẵng
lượt xem 13
download
Đề tài được xây dựng trên cơ sở nghiên cứu, phân tích thực trạng quản trị rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp xuất nhập khẩu tại ngân hàng TMCP ngoại thương Việt Nam chi nhánh Đà Nẵng, từ đó đề ra giải pháp nhằm tăng cường quản trị rủi ro trong thời gian tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Quản trị rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp xuất nhập khẩu tại ngân hàng TMCP ngoại thương Việt Nam chi nhánh Đà Nẵng
- 1 2 B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG Đ I H C ĐÀ N NG Ngư i hư ng d n khoa h c: PGS.TS Nguy n Th Như Liêm VĂN TH THANH HUY N Ph n bi n 1: TS. NGUY N HI P QU N TR R I RO TRONG CHO VAY Đ I V I DOANH NGHI P XU T NH P KH U T I NGÂN HÀNG TMCP NGO I THƯƠNG VI T NAM Ph n bi n 2: GS.TS NGUY N VĂN ĐÍNH CHI NHÁNH ĐÀ N NG Chuyên ngành: Qu n tr kinh doanh Mã s : 60.34.05 Lu n văn ñã ñư c b o v trư c H i ñ ng ch m Lu n văn th c sĩ Qu n tr Kinh doanh h p t i Đ i h c Đà N ng vào ngày 15 tháng 01 năm 2012 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ QU N TR KINH DOANH Có th tìm hi u lu n văn t i: - Trung tâm Thông tin-H c li u, Đ i h c Đà N ng Đà N ng - Năm 2011 - Thư vi n trư ng Đ i h c Kinh t , Đ i h c Đà N ng
- 3 4 M Đ U Ph m vi nghiên c u là ho t ñ ng c a Ngân hàng Thương m i 1. Tính c p thi t c a ñ tài c ph n Ngo i thương Vi t Nam - Chi nhánh Đà n ng v i h th ng Cho vay ñ i v i doanh nghi p xu t nh p kh u có ý nghĩa h t s li u ñư c thu th p và x lý trong giai ño n 2007-2010. s c quan tr ng ñ i v i m r ng phát tri n thương m i qu c t nói 4. Phương pháp nghiên c u riêng và kinh t ñ i ngo i c a Vi t Nam nói chung, ñ c bi t trong b i Đ ñ t ñư c m c ñích nghiên c u, các phương pháp nghiên c nh ñ t nư c chúng ta ñang trong ti n trình h i nh p qu c t ngày c u khoa h c truy n th ng ñư c s d ng bao g m: Phương pháp m t sâu r ng hơn. Đ có th m r ng và nâng cao hi u qu cho vay phân tích và t ng h p, phương pháp so sánh và di n d ch, phương ñ i v i các doanh nghi p xu t nh p kh u, qu n tr r i ro tr thành pháp lư ng hoá v.v…, ñư c s d ng ñư c v n d ng trong quá trình ñ nh hư ng chi n lư c quan tr ng ñ i v i Ngân hàng Thương m i c nghiên c u và ñ xu t các gi i pháp, ki n ngh và k t lu n. ph n Ngo i thương Vi t Nam - Chi nhánh Đà n ng (VCB Đà N ng). 5. B c c c a lu n văn Hi n nay, v cơ b n ho t ñ ng qu n tr r i ro tín d ng ñ i v i Ngoài ph n m ñ u, ph n k t lu n, danh m c tài li u tham lo i hình doanh nghi p này t i VCB Đà N ng v n còn r t h n ch và kh o và ph l c, lu n văn ñư c k t c u thành 3 chương như sau: c n thi t ph i ñư c ưu tiên hàng ñ u trong giai ño n hi n nay. Vì Chương 1: Cơ s lý lu n v qu n tr r i ro cho vay doanh v y, tôi ch n ñ tài: “Qu n tr r i ro trong cho vay ñ i v i doanh nghi p xu t nh p kh u c a ngân hàng thương m i nghi p xu t nh p kh u t i Ngân hàng Thương m i c ph n Ngo i Chương 2: Th c tr ng qu n tr r i ro trong cho vay doanh thương Vi t Nam Chi nhánh Đà N ng” làm lu n văn nghiên c u nghi p xu t nh p kh u t i Ngân hàng Thương m i c ph n Ngo i c a mình. thương Vi t Nam – Chi nhánh Đà N ng 2. M c ñích nghiên c u Chương 3: Qu n tr r i ro trong cho vay doanh nghi p xu t Đ tài ñư c xây d ng trên cơ s nghiên c u, phân tích th c nh p kh u t i Ngân hàng Thương m i c ph n Ngo i thương Vi t tr ng qu n tr r i ro cho vay doanh nghi p XNK t i VCB Đà N ng Nam – Chi nhánh Đà N ng trong th i gian qua, t ñó ñ xu t các gi i pháp nh m góp ph n tăng CHƯƠNG I CƠ S LU N V QU N TR R I RO CHO VAY cư ng qu n tr r i ro trong th i gian ñ n. Đ I V I DOANH NGHI P XU T NH P KH U C A NGÂN 3. Đ i tư ng và ph m vi nghiên c u HÀNG THƯƠNG M I Đ i tư ng nghiên c u là ho t ñ ng cho vay xu t nh p kh u và 1.1. Tín d ng cho vay doanh nghi p xu t nh p kh u qu n tr r i ro trong cho vay doanh nghi p xu t nh p kh u c a ngân 1.1.1. Khái ni m và ñ c ñi m c a doanh nghi p xu t nh p kh u hàng thương m i Khái ni m: Kinh doanh xu t nh p kh u là s trao ñ i hàng hóa, d ch v gi a các nư c thông qua hành vi mua bán. S trao ñ i ñó là m t hình th c c a m i quan h xã h i và ph n ánh s ph thu c
- 5 6 l n nhau v kinh t gi a nh ng nhà s n xu t hàng hóa riêng bi t c a có tính t t y u t c luôn t n t i và g n li n v i ho t ñ ng tín d ng c a các qu c gia. ngân hàng thương m i. 1.1.2. Vai trò c a tín d ng ñ i v i doanh nghi p XNK 1.2.2. Phân lo i r i ro tín d ng Ho t ñ ng cho vay xu t nh p kh u là hình th c cho vay mang - Phân lo i căn c vào nguyên nhân phát sinh r i ro. l i hi u qu cao cho ngân hàng do giá tr h p ñ ng mua bán ngo i - Phân lo i theo tính khách quan và ch quan c a nguyên nhân thương l n. Th i h n cho vay xu t nh p kh u thư ng là ng n h n do gây ra r i ro. g n li n v i th i h n c a thương v mua bán, trong khi ngu n v n - Phân lo i theo các hình th c khác. huy ñ ng c a NHTM ph n l n là ng n h n, vì v y ngân hàng tránh 1.2.3. H u qu c a r i ro tín d ng ñư c r i ro thanh kho n - Đ i v i ngân hàng b r i ro 1.1.3. Các lo i hình tín d ng cho vay xu t nh p kh u: - Đ i v i h th ng ngân hàng 1.1.3.1 Cho vay ñ i v i DN xu t kh u: - Đ i v i n n kinh t NHTM cho các doanh nghi p xu t kh u vay dư i các hình - Trong quan h kinh t ñ i ngo i th c như: cho vay thông thư ng, cho vay trên cơ s h i phi u, cho 1.3. Qu n tr r i ro cho vay doanh nghi p XNK trong NHTM vay trên cơ s phương th c thanh toán nh thu, ho c thanh toán tín 1.3.1. Nh n di n r i ro cho vay DN XNK d ng ch ng t . Cơ s cho vi c qu n tr r i ro tín d ng m t cách có hi u qu là 1.1.3.2 Tín d ng cho vay DN nh p kh u: vi c xác ñ nh nh ng r i ro ti m tàng và r i ro hi n có trong b t c Là tín d ng ngân hàng áp d ng cho DN NK ñư c th c hi n s n ph m hay ho t ñ ng nào c a ngân hàng. Đ nh n di n r i ro c n theo các hình th c m thư tín d ng thanh toán ti n hàng NK, ch p xem xét: nh n h i phi u, cho vay th u chi thanh toán ti n hàng nh p kh u, b o - R i ro khách hàng và ngành hàng lãnh ho c tái b o lãnh, cho vay thanh toán ti n hàng nh p kh u. - R i ro s n ph m 1.2. R i ro tín d ng cho vay doanh nghi p xu t nh p kh u - R i ro thanh toán g n v i các công c tài chính khác nhau 1.2.1. Khái ni m; và ñ c ñi m r i ro tín d ng - Trình ñ chuyên môn CBTD Khái ni m: “RRTD trong ho t ñ ng ngân hàng là kh năng x y - M c ñ t p trung c a danh m c tín d ng. ra t n th t trong ho t ñ ng ngân hàng c a t ch c tín d ng do khách - Rà soát báo cáo tài chính. hàng không th c hi n ho c không có kh năng th c hi n nghĩa v - Phân tích thông tin tài. c a mình theo cam k t.” - Thăm th c ñ a khách hàng. Đ c ñi m c a r i ro tín d ng: r i ro tín d ng mang tính gián ti p, r i ro tín d ng có tính ch t ña d ng và ph c t p, r i ro tín d ng - L p b ng câu h i nghiên c u
- 7 8 1.3.2. Đo lư ng r i ro tín d ng cho vay DN XNK 1.4.1 Nhân t v cơ ch nhà nư c 1.3.2.1 Đánh giá r i ro khách hàng vay *Nhân t thu c v môi trư ng kinh t : Ch t lư ng cho vay xu t nh p - Mô hình ñ nh tính v r i ro tín d ng - Mô hình 6 C. kh u cũng b tác ñ ng b i các chi n lư c phát tri n kinh t c a Nhà - Mô hình lư ng hóa r i ro tín d ng nư c, th trư ng hàng hoá xu t nh p kh u, m c ñ c nh tranh trên th 1.3.2.2 Đánh giá r i ro kho n vay trư ng, chu kì kinh doanh. Tác ñ ng c ñó là s bi n ñ ng c a t giá Nh m tính xác xu t r i ro d ki n hay t n th t d ki n theo h i ñoái và lãi su t trên th trư ng ti n t và l m phát. kh năng v n v i m c ñ t n th t khi v n và t ng dư n c a - V n ñ v t giá: Khi t giá h i ñoái không n ñ nh, thư ng khách hàng t i th i ñi m khách hàng không tr ñư c n . xuyên bi n ñ ng thì các doanh nghi p s g p khó khăn trong vi c tr 1.3.2.3 Đánh giá m c ñ r i ro tín d ng cho vay n cho NHTM b ng ngo i t . 1.3.3. Giám sát kho n vay, x lý và kh c ph c r i ro cho vay doanh - V n ñ lãi su t: M c ñ phù h p gi a lãi su t trên th trư ng nghi p XNK v i m c l i nhu n c a doanh nghi p s n xu t kinh doanh xu t nh p *Giám sát t ng kho n vay m t cách thư ng xuyên nh m phát hi n kh u trong n n kinh t cũng nh hư ng t i ch t lư ng cho vay xu t “d u hi u c nh báo s m” ñ có hành ñ ng kh c ph c k p th i. nh p kh u c a NHTM. *Bi n pháp kh c ph c: Khi kho n vay c a doanh nghi p b x p vào - V n ñ l m phát: L m phát có tác ñ ng không nh ñ n ho t nhóm n x u, thì các bi n pháp kh c ph c sau ñây có th ñư c áp ñ ng cho vay xu t nh p kh u c a NHTM. d ng: Yêu c u b sung tài s n ñ m b o n vay; Xác ñ nh phương án *Nhân t thu c v môi trư ng pháp lý: Môi trư ng pháp lý tác ñ ng cơ c u n ; Thu h i n . ñ n ho t ñ ng ngân hàng thông qua h th ng các lu t và các văn b n *Bi n pháp x lý r i ro: Khi kho n vay b x p xu ng nhóm n r i ro pháp quy có liên quan ñ c bi t là các pháp l nh c a NHNN, các ch cao thì ngân hàng có th áp d ng các bi n pháp x lý sau: Phát mãi trương chính sách phát tri n kinh t c a Nhà nư c.: tài s n; Tr n thay; Kh i ki n; Bán n ; Các bi n pháp khuy n khích 1.4.2 Nhân t t Khách hàng XNK tr n ; X lý b ng qu d phòng r i ro. Khách hàng có vai trò h t s c quan tr ng trong vi c nâng cao 1.3.4 Phòng ng a r i ro cho vay DN XNK ch t lư ng cho vay. M t kho n cho vay ch g i là có ch t lư ng khi Đ phòng ng a r i ro có th x y ra, trư c h t ngân hàng ph i mà nó ñư c khách hàng s d ng ñúng m c ñích và có hi u qu . Đ th c hi n các bi n pháp sau: ñ t ñư c ñi u ñó b n thân khách hàng cũng c n ph i chú tr ng ñ n - Giám sát t ng th danh m c nhi u khía c nh khác nhau như trình ñ , ñ o ñ c c a ñ i ngũ cán b - D phòng r i ro lãnh ñ o, chi n lư c kinh doanh c a doanh nghi p, kh năng tài - H th ng c nh báo s m chính… 1.4 Nhân t nh hư ng ñ n qu n tr r i ro cho vay DN XNK 1.4.3 Nhân t t phía ngân hàng
- 9 10 Bao g m các nhân t Nhìn chung trong năm 2010, T ng thu nh p c a VCB Đà N ng - Chính sách cho vay: có m c ñ tăng trư ng th p hơn so v i các năm trư c trong khi các - Công tác huy ñ ng v n: kho n chi phí l i tăng cao khi n cho kho n chênh l ch thu chi trong - Trình ñ ñ i ngũ cán b khách hàng và cán b th m ñ nh: năm 2010 ch ñ t 92.084 tri u ñ ng, gi m 20,87% so v i chênh l ch - Quy trình tín d ng thu chi th c hi n trong năm 2009 - Thông tin tín d ng và thông tin ngành 2.1.3.1 Công tác huy ñ ng v n - Công tác ki m tra, ki m soát n i b . Tình hình huy ñ ng v n t i VCB Đà N ng có s tăng trư ng TÓM T T CHƯƠNG 1 qua các năm, tuy nhiên th ph n huy ñ ng v n c a VCB ĐN nói có CHƯƠNG II TH C TR NG QU N TR R I RO TRONG xu hư ng b thu h p. Đ n cu i năm 2010 th ph n huy ñ ng v n c a CHO VAY DOANH NGHI P XU T NH P KH U T I VCB VCB ĐN ch còn 7,72% huy ñ ng v n trên ñ a bàn. ĐÀ N NG 2.1.3.2 Công tác cho vay 2.1. Khái quát v Ngân hàng TMCP Ngo i Thương Vi t Nam – Nhìn chung qua s li u th ng kê cho th y dư n cho vay c a Chi nhánh Đà N ng VCB Đà N ng ñ u có s tăng trư ng qua các năm, tuy nhiên m c ñ 2.1.1 Quá trình hình thành và phát tri n tăng trư ng th c s không cao so v i các Ngân hàng khác trên ñ a Ban ñ i di n t i Trung Trung b ñã ký Quy t ñ nh s 31/QĐ bàn khi n cho th ph n tín d ng c a VCB Đà N ng liên t c b thu h p ngày 30/04/1975 thành l p Chi nhánh Ngân hàng Ngo i thương tr c d n, t m c 8,56% c a năm 2007 xu ng còn 4,9% c a năm 2010. thu c Ngân hàng Khu Trung Trung b ti n thân c a VCB Đà N ng. Tuy nhiên ñây cũng là ñ nh hư ng chung c a VCB Đà N ng v vi c Theo Quy t ñ nh s 142/NH/QĐ ngày 27/12/1976, T ng giám ñ c ki m soát tăng trư ng tín d ng m c ñ m b o, ưu tiên v ch t lư ng Ngân hàng Ngo i thương Vi t Nam ra quy t ñ nh thành l p l i Chi hơn là v t c ñ tăng trư ng tín d ng. nhánh Ngân hàng Ngo i thương Đà N ng tr c thu c Ngân hàng 2.1.3.3 Công tác thanh toán Xu t nh p kh u Ngo i thương Vi t Nam, nay là Ngân hàng TMCP Ngo i Thương Kim ng ch thanh toán xu t nh p kh u ñã có s tăng trư ng tr Vi t Nam - Chi nhánh Đà N ng. l i trong 02 năm tr l i ñây. Nhìn chung trong cơ c u kim ng ch 2.1.2 Mô hình t ch c và qu n lý thanh toán XNK t i VCB Đà N ng trong nh ng năm g n ñây cho Cơ c u t ch c c a VCB Đà N ng hi n nay như sau : th y, kim ng ch thanh toán hàng xu t kh u t i Chi nhánh v n chi m Ban giám ñ c: 1 Giám ñ c và 3 phó Giám ñ c t tr ng cao hơn so v i hàng nh p kh u. Dư i Ban Giám ñ c: Có 17 phòng ban và 01 t . 2.1.3.4 Ho t ñ ng th 2.1.3 Tình hình ho t ñ ng kinh doanh năm 2007-2010 Ho t ñ ng kinh doanh th là m t trong nh ng ho t ñ ng kinh doanh mũi nh n c a Chi nhánh. Trong năm 2010, VCB Đà N ng ñã
- 11 12 ño t ñư c danh hi u ñơn v d n ñ u v ho t ñ ng th trong toàn h Qua b ng s li u trên cho th y dư n cho vay XNK c a VCB th ng VCB Đà N ng qua các năm tr l i ñây có s tr i s t không n ñ nh.Tính 2.1.3.5 Ho t ñ ng Ngân quĩ ñ n năm 2010 T ng dư n XNK ñã có s tăng m nh, ñ t 1.005 t Ho t ñ ng thu chi ti n m t t i VCB Đà N ng nhìn chung năm ñ ng, tăng 80% so v i s li u ñ t ñư c c a năm 2009, cao nh t trong sau ñ u tăng hơn so v i năm trư c. Tuy nhiên s ti n chi ra v n vư t 04 năm tr l i ñây. cao hơn so v i s ti n thu vào c a Chi nhánh.. 2.2.3.2. Cơ c u dư n cho vay XNK 2.2 Th c tr ng ho t ñ ng cho vay DN XNK t i VCB Đà N ng Tính ñ n năm 2010, dư n cho vay ng n h n chi m 65,05%, t giai ño n 2007-2010 l dư n ngo i t là 62,11%, ñang t p trung dư n l n vào m t s 2.2.1 Quy ñ nh và quy trình th c hi n nghi p v cho vay doanh ngành ngh và t p trung dư n lo i hình doanh nghi p có quy mô nghi p XNK t i VCB Đà N ng l n. Ngoài ra, t tr ng dư n cho vay DN XNK t i VCB Đà N ng Hi n v n chưa xây d ng ñư c s n ph m cho vay ñ i v i doanh năm 2010 ch chi m 46% t ng dư n t i VCB Đà N ng. nghi p xu t nh p kh u ñ hư ng d n tác nghi p ñ i v i các kho n 2.2.3.3. Dư n x u trong cho vay XNK vay tài tr xu t nh p kh u. Vì v y, các kho n cho vay xu t nh p kh u Năm Năm Năm Năm Năm v n ñư c các cán b tín d ng c a VCB Đà N ng th c hi n và th m Ch tiêu 2007 2008 2009 2010 ñ nh theo quy trình tín d ng hi n hành c a Vietcombank ñang áp N x u VCB ĐN 0,454 62,537 61,416 88,838 d ng là quy trình tín d ng dành cho khách hàng doanh nghi p, bao N x u DN XNK - 1,994 26,533 12,8 g m 8 bư c. %Dư n x u XNK/T ng N x u 0,00% 3,19% 43,20% 14,41% 2.2.2. Chính sách cho vay doanh nghi p XNK c a VCB Đà N ng Ch t lư ng dư n cho vay XNK c a VCB Đà N ng t năm Hi n ñang th c hi n cho vay d a trên n n t ng chính sách cho 2007 ñ n 2010 cho th y n x u trong cho vay XNK c a VCB Đà vay nói chung c a ngân hàng. N ng hi n ñã ñư c c i thi n ñáng k , không có n nhóm 5 2.2.3. Th c tr ng cho vay ñ i v i doanh nghi p XNK t i VCB Đà 2.3. Th c tr ng qu n tr r i ro cho vay doanh nghi p XNK t i N ng VCB Đà N ng. 2.2.3.1. Dư n cho vay XNK 2.3.1 Th c tr ng công tác nh n di n r i ro Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 Ch tiêu Dư Dư Dư Dư - Trình ñ chuyên môn cán b tín d ng: Trình ñ t ñ i h c tr n % n % n % n % lên, ñư c ñào t o bài b n. Tuy nhiên, kinh nghi m còn khá nhi u h n T ng dn XNK 908 100% 813 100% 558 100% 1.005 100% ch . - Dn XK XK 239 26,35 173 21,27 42 7,50 366 36,41 - Dn NK 669 73,65 640 78,73 516 92,50 639 63,59
- 13 14 - H th ng x p h ng tín d ng: Hi n VCB ñã xây d ng ñư c h Kh năng phát hi n k p th i nh ng bi n ñ ng b t l i; m t th ng x p h ng tín d ng n i b , 100% doanh nghi p XNK có dư n khác, cơ ch thông tin qua l i gi a các b ph n còn nhi u b t c p nên tín d ng t i VCB Đà N ng ñ u ñư c th c hi n ch m ñi m x p h ng. s tham gia Qu n lý n r t h n ch . - Công tác d báo, thông tin ngành: Công tác h tr cho CBTD Đ x lý n x u m t cách hi u qu , Ban giám sát x lý n x u v thông tin ngành và d báo hi n v n còn nhi u h n ch , không ph i c a NH TMCP NT yêu c u các Chi nhánh linh ho t trong xây d ng là công c h tr ñ c l c cho CBTD trong công tác th m ñ nh các gi i pháp x lý n phù h p v i tình hình th c t . - Nh n di n r i ro thanh toán: Thanh toán qu c t luôn ch a V i nh ng n l c c a VCB ĐN, t n th t tín d ng ñã ñư c ñ ng nh ng r i ro b i không ch liên quan ñ n các y u t ch quan t gi m thi u ñáng k , góp ph n lành m nh hóa tình hình tài chính. Đ i phía khách hàng là doanh nghi p XNK mà còn liên quan ñ n các y u v i n ñã x lý b ng d phòng r i ro, VCB ĐN xác ñ nh rõ vi c s t t nư c ngoài. d ng d phòng r i ro ñ x lý các kho n n x u là gi i pháp ñ lành - M c ñ t p trung danh m c tín d ng t i VCB Đà N ng cho m nh hóa tình hình tài chính. th y ñ t p trung dư n vào m t s ngành hàng là tương ñ i cao, ti m 2.3.4 Phòng ng a và ngăn ch n r i ro cho vay XNK n r i ro v danh m c ñ u tư là khá l n. Công tác phát hi n r i ro tín d ng c a Chi nhánh mang tính th - Nh n di n r i ro t giá: T tr ng dư n USD trong cơ c u dư ñ ng, ch y u là x lý khi nh ng d u hi u r i ro ñã xu t hi n. Kh n XNK v n chi m t l ch y u, chi m 62,11% vào năm 2010. Đi u năng d báo và phòng ng a t xa chưa t t; h th ng thông tin th này cũng s nh hư ng tr c ti p ñ n kh năng thanh toán c a doanh trư ng và x lý thông tin qua các phân tích, d báo chưa t t; công tác nghi p cho Ngân hàng khi ñ n h n và b ñ ng v t giá. ki m tra s d ng v n còn h i h t. 2.3.2 Đo lư ng r i ro cho vay XNK Đ h n ch t n th t khi r i ro x y ra, VCB Đà N ng có ch * Đánh giá r i ro khách hàng vay: Theo k t qu x p h ng doanh trương: nghi p qua các năm cho th y chi m t tr ng n x u cao nh t trong - Yêu c u mua b o hi m. cho vay DN XNK t i VCB Đà N ng n m mô hình DN l n. Ngoài - Tăng cư ng tài s n ñ m b o, tuy nhiên ñ i v i nh ng khách ra s li u cũng cho th y n x u cũng t p trung dư n cho vay nh p hàng l n, uy tín, và có m c x p h ng t t t i VCB Đà N ng thư ng kh u. ñư c Chi nhánh c p tín d ng khá cao so v i giá tr tài s n ñ m b o. *Đánh giá r i ro kho n vay: Vi c ñánh giá v r i ro, hi u qu c a D n ñ n t tr ng dư n cho vay xu t nh p kh u ñư c b o ñ m b ng t ng kho n vay, t ng phương án vay v n VCB Đà N ng v n chưa có tài s n c a VCB Đà N ng có xu hư ng gi m d n qua các năm, gây ra công c chuyên bi t. r i ro ñ i v i ho t ñ ng cho vay xu t nh p kh u c a ngân hàng. Năm 2.3.3 Th c tr ng công tác giám sát, x lý, kh c ph c r i ro 2010 dư n XNK có tài s n b o ñ m ñ t 735 t ñ ng, chi m 73,1% t ng dư n XNK.
- 15 16 - Bi n pháp cu i cùng khi ñã áp d ng các bi n pháp trên là - Quy ñ nh v chính sách khách hàng: Các chính sách phí, lãi trích l p d phòng r i ro tín d ng. su t c a VCB Đà N ng áp d ng ñ i v i khách hàng nói chung và DN 2.4 Đánh giá chung XNK nói riêng chưa có s rõ ràng, chính sách khách hàng thi u ñi 2.4.1 Nh ng k t qu ñ t ñư c tính h p lý và khoa h c - Quy trình tín d ng ñư c chu n hóa, có h th ng và ch t ch 2.4.3 Nguyên nhân t i t ng khâu 2.4.3.1 Nguyên nhân t phía Ngân hàng - Chính sách cho vay xu t nh p kh u linh ho t, phù h p v i - Ho t ñ ng huy ñ ng v n g p nhi u khó khăn bi n ñ ng c a th trư ng xu t nh p kh u. - H th ng thông tin c nh báo r i ro v ngành, lĩnh v c kinh t - Công tác th m ñ nh khách hàng, th m ñ nh tình hình tài c a Vietcombank cho ñ n nay còn h n ch . chính, và phê duy t cho vay ñư c ñ c bi t chú tr ng - Công tác qu n lý tài s n b o ñ m g p khó khăn - Ho t ñ ng ki m tra tình hình s d ng v n c a doanh nghi p - Trình ñ cán b tín d ng chưa ñ ng ñ u và thi u kinh nghi m luôn ñư c ti n hành thư ng xuyên, liên t c trong công tác th m ñ nh kho n vay - Ch t lư ng c a các DN XNK vay v n t i VCB ĐN khá t t - Quá trình ki m tra, giám sát sau khi cho vay c a ngân hàng - Cơ c u dư n theo kỳ h n c a VCB Đà N ng cũng ñang thay còn nhi u sơ h ñ i theo hư ng tăng d n dư n kì h n ng n và gi m dư n kì h n - Xác ñ nh gi i h n tín d ng chưa h p lý trung và dài - Quy trình tín d ng quá ch t ch - Công tác thu n quá h n, n x u ñã ñư c quan tâm ñúng m c - Hình th c ñ u tư tín d ng và các d ch v thanh toán c a VCB 2.4.2 H n ch Đà N ng ñang cung c p chưa ña d ng và thi u linh ho t. -Dư n x u XNK có s tăng ñ t bi n t i m t s th i ñi m 2.4.3.2 Nguyên nhân t phía khách hàng - Cơ c u dư n xu t nh p kh u c a Vietcombank có s m t cân - Phương án kinh doanh c a nhi u doanh nghi p xu t nh p ñ i nghiêm tr ng. T tr ng cho vay nh p kh u là ch y u, chi m trên kh u chưa h p lý. 70% t ng dư n cho vay XNK qua các năm - Bên c nh nh ng khách hàng có quan h tín d ng truy n - Dư n cho vay XNK t i VCB Đà N ng v n còn t p trung vào th ng, có uy tín, VCB Đà N ng v n ñang ti p t c m r ng và tìm m t s ngành, lĩnh v c. ki m khách hàng m i. Nhóm khách hàng này ti m n r i ro khá l n. - T l dư n cho vay có tài s n ñ m b o t i VCB Đà N ng 2.4.3.3 Nguyên nhân do cơ ch Nhà nư c ñang có s gi m d n - Chính sách ñi u hành kinh t vĩ mô c a NHNN thi u linh - S tuân th quy trình tín d ng c a NH TMCP NT có nh ng ho t. th i ñi m chưa nghiêm và thi u th n tr ng - Môi trư ng kinh t chưa th c s n ñ nh
- 17 18 TÓM T T CHƯƠNG II - Hình th c qu n tr r i ro tín d ng. CHƯƠNG III QU N TR R I RO CHO VAY DOANH 3.1.2.2 M c tiêu NGHI P XU T NH P KH U T I NH TMCP NGO I - Gi m thi u r i ro tín d ng THƯƠNG VN – CHI NHÁNH ĐÀ N NG - Phân tán r i ro 3.1. Các căn c ñ xu t - Tăng kh năng phòng ng a r i ro tín d ng 3.1.1. S phát tri n và m c tiêu ñ nh hư ng c a ho t ñ ng xu t - Xây d ng cơ ch n x u uy n chuy n nh p kh u t i TP Đà N ng. - Nâng cao hi u qu ho t ñ ng Theo s li u th ng kê k t qu ho t ñ ng xu t nh p kh u ñ t 3.1.3 Đ nh hư ng phát tri n cho vay DN xu t nh p kh u ñư c trong th i gian qua có s chuy n bi n tích c c: Kim ng ch xu t VCB Đà N ng ph n ñ u duy trì t tr ng cho vay XNK m c kh u năm 2010 ñ t 631,9 tri u USD, tăng 24,14%. Kim ng ch nh p cao, chuy n d ch cơ c u t tr ng dư n cho vay XNK theo hư ng kh u 753,55 tri u USD, tăng 15,62% so cùng kỳ năm trư c. gi m t tr ng cho vay NK và tăng t tr ng cho vay XK, ñ ñ m b o M c tiêu phát tri n xu t nh p kh u c a Thành ph Đà N ng s cân b ng gi a XK và NK, ñ ng th i cũng góp ph n th c hi n m c ñ n năm 2020: Ti p t c chú tr ng s n xu t ñ y m nh phát tri n ho t tiêu qu c gia trong gi m t l nh p siêu. ñ ng xu t kh u, m c tiêu d ki n kim ng ch xu t kh u th i kỳ 2011- Làm t t công tác tìm ki m khách hàng, m r ng cho vay ñ i 2020 tăng bình quân 19 - 20%/năm. v i m i thành ph n kinh t Đ nh hư ng phát tri n XNK c a TP v n luôn d a trên ñ nh Ưu tiên ñáp ng v n cho s n xu t, lưu thông, xu t kh u và hư ng phát tri n c a c nư c v i chi n lư c khuy n khích XK, h n nh p kh u các m t hàng thi t y u, trên cơ s c t gi m nh ng lĩnh v c ch NK; ñ c bi t là NK ñ i v i m t hàng xa xĩ. chưa th c s c n thi t như cho vay b t ñ ng s n, cho vay ch ng 3.1.2 Quan ñi m ch ñ o c a Ngân hàng Thương m i c ph n khoán, cho vay tiêu dùng. ngo i thương Vi t Nam (VCB) v chính sách tín d ng & qu n tr 3.2 Hoàn thi n công tác nh n di n r i ro r i ro tín d ng ñ n năm 2015. 3.2.1. Nâng cao ch t lư ng công tác thu th p, x lý thông tin 3.1.2.1 Quan ñi m phòng ng a r i ro - Nguyên t c chung v chính sách tín d ng: Tuân th pháp Đ nâng cao ch t lư ng công tác thu th p thông tin phòng lu t; Phù h p v i chi n lư c ho t ñ ng kinh doanh c a VCB trong ng a r i ro ñ t hi u qu , các bi n pháp mà VCB Đà N ng c n th c t ng th i kỳ; Tôn tr ng quy n t quy t c a Giám ñ c Chi nhánh v a hi n là: ñ m b o m c tiêu qu n tr r i ro tín d ng; Quan ñi m bình ñ ng và T ch c t p hu n nghi p v cho cán b làm công tác thông tin hư ng t i khách hàng; Đ cao trách nhi m cá nhân. phòng ng a r i ro - Chính sách qu n lý r i ro tín d ng
- 19 20 Tăng cư ng trang b các phương ti n thông tin hi n ñ i cho b 3.2.3. Nâng cao trình ñ , k năng làm vi c c a cán b th m ñ nh ph n thông tin phòng ng a r i ro cho vay C n yêu c u khách hàng có nghĩa v báo cáo k p th i tình hình Đ nâng cao ch t lư ng cán b th m ñ nh cho vay, VCB Đà ho t ñ ng và coi ñây là m t ñi u ki n b t bu c ñ ñư c ti p t c quan N ng c n th c hi n: h tín d ng. - T ch c cho cán b tín d ng tham gia h c t p các khóa h c Nên có quy ch c th v vi c nh n, cung c p thông tin cho ñ t p hu n nghi p v , trao ñ i kinh nghi m do Vietcombank, Ngân trung tâm thông tin tín d ng Ngân hàng nhà nư c (CIC). Đ ng th i, hàng Nhà nư c và các t ch c qu c t t ch c. VCB Đà N ng nên ñ u tư ñ mua tin t m t s t ch c và trang web - Khuy n khích cán b tham gia nghiên c u khoa h c, ñưa ra có uy tín chuyên cung c p thông tin v th trư ng, giá c , khách hàng nh ng gi i pháp hi u qu và nh ng s n ph m m i cho ngân hàng nh m thu th p ñư c m t lư ng thông tin l n và chính xác. - Song song v i công tác ñào t o, nâng cao trình ñ chuyên 3.2.2. Tăng cư ng công tác th m ñ nh cho vay xu t nh p kh u môn, Vietcombank c n chú ý t i vi c rèn luy n ñ o ñ c cán b tín Đ qu n tr r i ro cho vay xu t nh p kh u, thì ñòi h i ngân d ng ngân hàng hàng ph i tăng cư ng công tác th m ñ nh trên cơ s t p trung th c 3.3 Hoàn thi n công tác ño lư ng r i ro cho vay xu t nh p kh u hi n t t hai v n ñ sau: 3.3.1. Tăng cư ng công tác ñánh giá r i ro khách hàng vay và r i - Thu th p thông tin và x lý thông tin khách hàng: VCB Đà ro kho n vay N ng c n chú tr ng công tác thu th p thông tin v doanh nghi p, v Đ th c hi n t t yêu c u này, c n chú tr ng ñ n phân tích ñ nh ngành hàng xu t nh p kh u t nhi u ngu n thông tin ñư c ñ m b o lư ng, lư ng hóa m c ñ r i ro c a khách hàng qua ñánh giá các s chính xác và khác nhau. li u, ñ ng th i k t h p v i phân tích ñ nh tính ñ nh n ra nh ng r i - Th m ñ nh cho vay: Th c hi n phân tích và th m ñ nh chính ro ti m tàng và kh năng ki m soát, h n ch nh ng r i ro ñó c a ngân xác r i ro t ng th c a khách hàng thông qua xác ñ nh gi i h n tín hàng. d ng theo ñ nh kỳ 6 tháng ho c 1 năm. Công vi c này s giúp cho Đ gi m thi u r i ro trong cho vay, ñòi h i các cán b th m ngân hàng có cái nhìn t ng th v tình hình tài chính, ch t lư ng kinh ñ nh ph i t p trung th m ñ nh kĩ các khía c nh sau c a doanh nghi p doanh và ñánh giá tri n v ng phát tri n c a doanh nghi p ñ nh n xu t nh p kh u: th y nh ng r i ro c a doanh nghi p, ñ nh ra m t gi i h n tín d ng - Tư cách khách hàng vay h p lý, n m trong gi i h n ch u n c a khách. Bên c nh vi c ñ nh ra - Th m ñ nh năng l c pháp lý c a khách hàng gi i h n tín d ng c n kèm theo các ñi u ki n tín d ng khác, ñ c bi t - Th m ñ nh tư cách uy tín c a khách hàng là ñi u ki n v t ng dư n vay và cơ c u tài chính c a khách hàng, - Th m ñ nh năng l c tài chính c a khách hàng nh m ñ m b o m c ñ an toàn trong kinh doanh.
- 21 22 - Phương án vay v n c a doanh nghi p xu t nh p kh u C n phát hi n s m các kho n cho vay có d u hi u b ñe do . - Ngu n tr n ngân hàng 3.4.3. Th c hi n các bi n pháp x lý n - Tài s n b o ñ m Đ i v i các kho n cho vay mà sau khi phát hi n và th c hi n - Môi trư ng kinh doanh c a doanh nghi p xu t nh p kh u. các bi n pháp h tr v n không có tác d ng d n ñ n n quá h n, ho c 3.3.2. Hoàn thi n h th ng x p h ng tín d ng n i b ñã b phân lo i vào nhóm n x u khi ñó Ngân hàng c n nhanh chóng - Xây d ng các b ch tiêu ch m ñi m cho t ng ñ i tư ng là th c hi n các bi n pháp v khai thác và thanh lý tài s n khách hàng - Bi n pháp khai thác: Ngân hàng có th gia h n h p ñ ng tín - C p nh t thêm thông tin khách hàng liên t c theo quý d ng, gi m quy mô hoàn tr trư c m t ho c có th giãn n cho các - C n xây d ng các module báo cáo ñ có th khai thác s li u doanh nghi p. báo cáo nhanh chóng ph c v cho công tác qu n lý, ñi u hành d a - Bi n pháp thanh lý tài s n th ch p: Khi mà m i bi n pháp h trên kho d li u thông tin v khách hàng qua th i gian tr khách hàng tr n không còn hi u qu , Ngân hàng s s d ng 3.4 Hoàn thi n công tác giám sát, x lý và kh c ph c. bi n pháp thanh lý n bao g m hình th c gán n hay kh i ki n. 3.4.1. Qu n lý giám sát và ki m soát ch t ch quá trình gi i ngân 3.5 Hoàn thi n công tác phòng ng a và ngăn ch n và sau khi cho vay 3.5.1. Hoàn thi n chính sách cho vay và chính sách ñ m b o v n Gi i ngân theo ñúng các quy t ñ nh c p tín d ng c a c p phê cho vay xu t nh p kh u duy t ñ m b o vi c s d ng v n vay có ñ y ñ ch ng t ch ng minh * Chính sách cho vay xu t nh p kh u: ñòi h i ph i h p lý và có tính và h p l . H n ch gi i ngân b ng ti n m t. linh ho t và áp d ng chung cho toàn h th ng Vietcombank và bao C n th c hi n ki m soát ch t ch sau khi cho vay. hàm ñư c các y u t sau: 3.4.2. Chú tr ng công tác qu n lý, kh c ph c và thu h i n - Đ nh hư ng khách hàng ch t lư ng t t. Trư c h t, ñ ngăn ng a n x u phát sinh, cán b ngân hàng - Lên k ho ch v h n m c cho vay xu t nh p kh u hàng năm. ph i có kĩ năng và kinh nghi m th m ñ nh ñ xác ñ nh l ch tr n - Nâng cao ch t lư ng công tác nghiên c u, tìm hi u tình hình ñúng, phù h p v i chu kì kinh doanh c a doanh nghi p, tránh gây th trư ng XNK, tìm hi u các thông tin v ngành ngh XNK. căng th ng v v n cho doanh nghi p, giúp doanh nghi p tr n ñúng - Chính sách m r ng ñ i tư ng khách hàng theo quy mô. h n. Sau khi cho vay, cán b c n tăng cư ng công tác ki m tra, giám - Chú tr ng công tác báo cáo, theo dõi kho n vay xu t nh p sát vi c s d ng v n c a doanh nghi p, tránh vi c doanh nghi p s kh u theo t ng ngành hàng, m t hàng ñ u tư ñ ph c v công tác d ng ti n vay sai m c ñích. Đ ng th i, cán b ph i có trách nhi m qu n lý và quy t ñ nh cho vay… thư ng xuyên nh c n và ñôn ñ c khách hàng tr n , tránh ñ phát - Nâng cao công tác tìm hi u, n m b t ñư c nhu c u v s n sinh n quá h n không ñáng có. ph m cho vay c a doanh nghi p XNK.
- 23 24 - Nên tri n khai áp d ng linh ho t các chính sách lãi su t ưu trung quá nhi u v n cho m t khách hàng vay thông qua vi c tăng s ñãi, chính sách phí ưu ñãi ñ i v i nhi u ñ i tư ng doanh nghi p xu t lư ng khách hàng XNK vay v n t i VCB Đà N ng. Tuy nhiên trong nh p kh u nh ng ngành hàng thi t y u và quan tr ng c a n n kinh t . m i trư ng h p, khách hàng ph i ñáp ng ñư c các tiêu chu n vay * Nghiên c u ban hành chính sách ñ m b o tín d ng: Ngân hàng c n v n mà VCB Đà N ng ñ ra ñ ñ m b o an toàn… s m ban hành chính sách b o ñ m an toàn tín d ng, trong ñó quy 3.5.3. Th c hi n nghiêm túc công tác trích l p qu d phòng r i ro ñ nh rõ các v n ñ : 3.5.4. Nâng cao ch t lư ng các nghi p v , d ch v h tr doanh - Các hình th c b o ñ m và ñi u ki n c a doanh nghi p ñ có nghi p xu t nh p kh u th s d ng các hình th c b o ñ m Ch ñ ng cân ñ i ngu n v n, nâng cao ch t lư ng ñ i ngũ cán - Chính sách b o ñ m c n quy ñ nh chi ti t m c cho vay t i ña b và s d ng các công c phái sinh trong mua bán ngo i t , n m b t ñ i v i m i lo i tài s n ñư c s d ng ñ b o ñ m cho kho n vay k p th i xu hư ng t giá ñ giúp phòng ng a r i ro. Nên xem xét quy ñ nh thêm trong trư ng h p nào, ho c v i ñ i 3.6 M t s ki n ngh tư ng doanh nghi p XNK nào thì c n yêu c u doanh nghi p mua b o 3.6.1.Ki n ngh ñ i v i Chính ph , các cơ quan B , Ngành Trung hi m cho hàng hóa XNK và b o hi m tín d ng XNK ñ ñ m b o thu ương h i n trong trư ng h p khách hàng g p r i ro. - Hoàn thi n h th ng pháp lu t v h th ng ngân hàng. * Tăng cư ng giá tr tài s n ñ m b o ñ i v i cho vay Doanh nghi p - Đ cao vai trò ñi u ph i chính sách và ho t ñ ng c a NHNN nh p kh u: Theo th ng kê t l n x u trong cho vay DN XNK t i và B tài chính. VCB ĐN có s t p trung ch y u vào dư n Nh p kh u và lo i hình - Các b , ngành c n ph i h p ch t ch v i NHNN trong quá doanh nghi p l n. Chính vì v y, bên c nh vi c tăng cư ng tài s n trình hoàn thi n khuôn kh pháp lý. ñ m b o khi cho vay lo i hình này thì trong nh ng năm ñ n c n c n - C n xây d ng nh ng chính sách m t hàng xu t nh p kh u tr ng cho vay lo i hình doanh nghi p nh p kh u trên cơ s ñánh giá h p lý toàn di n nh ng r i ro có th n y sinh. - Tăng cư ng s h p tác qu c t . 3.5.2. Ch ñ ng phân tán r i ro khi cho vay - Đơn gi n hóa các th t c hành chính trong ho t ñ ng XNK. Đ qu n tr r i ro cho vay xu t nh p kh u, ngân hàng có th 3.6.2. Ki n ngh ñ i v i Ngân hàng nhà nư c phân tán r i ro thông qua phân tán dư n cho nhi u ngành ngh kinh - Ti p t c hoàn thi n các chính sách, quy ñ nh v t ch c ho t t , nhi u lo i m t hàng song nên h n ch cho vay ñ i v i ngành ngh ñ ng và qu n lý, ñi u hành th trư ng ti n t . r i ro cao, nh ng lo i s n ph m mà th trư ng có d u hi u bão hòa, - Đi u hành linh ho t các công c chính sách ti n t . không còn kh năng c nh tranh. Bên c nh ñó, ngân hàng cũng nên - C n chú tr ng ñi u hành linh ho t th trư ng ngo i h i. phân tán r i ro b ng cách ña d ng hóa khách hàng vay, không nên t p - Tăng cư ng vai trò giám sát h th ng NHTM c a NHNN.
- 25 26 - Tăng cư ng ñ u tư k thu t, công ngh và c con ngư i. nên ho t ñ ng cho vay XNK v n t n t i c n kh c ph c, s a ñ i ñ 3.6.3. Ki n ngh ñ i v i doanh nghi p xu t nh p kh u ho t ñ ng cho vay XNK t i VCB Đà N ng ngày càng m r ng, - Các doanh nghi p XNK c n l p k ho ch qu n lý và s d ng chuyên nghi p và nâng cao ch t lư ng tín d ng, góp ph n ñáp ng ngu n v n h p lý. nhu c u v n còn r t l n phát tri n n n kinh t và nâng cao hi u qu - Không nên coi ngu n v n ngân hàng là ngu n v n chính c a kinh doanh c a VCB Đà N ng. DN. Hi n nay, tuy ch t lư ng cho vay xu t nh p kh u c a VCB Đà - Các doanh nghi p XNK c n công khai, minh b ch h th ng N ng ñang m c ñ an toàn, song v n còn nhi u b t n, cùng v i s sách k toán c a mình và tuân th nh ng quy ñ nh c a pháp lu t m t n n kinh t có nhi u bi n ñ ng và nhi u thách th c, VCB Đà v k toán. N ng c n tích c c gi v ng nh ng thu n l i và nh ng thành t u ñã - Các doanh nghi p XNK ph i tìm hi u, nghiên c u sâu các ñ t ñư c và nhanh chóng s a ñ i và hoàn thi n m t s m t còn y u quy ñ nh c a pháp lu t v ho t ñ ng xu t nh p kh u. ñ công tác qu n tr r i ro cho vay xu t nh p kh u ngày m t nâng - Các doanh nghi p XNK c n ph i am hi u v m t tài chính. cao. - Nên ch n nh ng khách hàng truy n th ng, khách hàng có chi Lu n văn ñư c vi t trên cơ s k t h p lý thuy t v r i ro tín nhánh ho c văn phòng giao d ch t i Vi t Nam, h n ch mua bán qua d ng trong cho vay XNK t i NHTM và cùng v i kinh nghi m tín trung gian. d ng c a b n thân. Tuy vây, v i nh ng h n ch v ki n th c, lý - Nên l a ch n phương th c thanh toán thích h p, có m c ñ thuy t, th c ti n trong khi tình hình môi trư ng kinh doanh luôn thay r i ro ít nh t tùy theo t ng trư ng h p c th ñ i m t cách nhanh chóng, nên lu n văn v n không tránh kh i nh ng - Các doanh nghi p XNK nên tham gia b o hi m tín d ng thi u sót. R t mong nh n ñư c s ñóng góp c a Quý Th y, Quý Cô, XNK các anh ch em ñ ng nghi p. Nhân ñây, tôi cũng xin ng l i c m ơn TÓM T T CHƯƠNG III chân thành ñ n GVHD PGS TS Nguy n Th Như Liêm, là ngư i ñã K T LU N t n tình hư ng d n cho tôi hoàn thành lu n văn này. Trong nh ng năm g n ñây, trư c yêu c u ñ i m i n n kinh t theo hư ng m c a và ñ c bi t là nhu c u s d ng v n ngày càng tăng c a các doanh nghi p ho t ñ ng xu t nh p kh u, Vietcombank nói chung và VCB Đà N ng nói riêng luôn ñ nh hư ng các doanh nghi p xu t nh p kh u ñã ñang và s là nh ng ñ i tư ng ti m năng mà vietcombank hư ng t i. Tuy nhiên, do nhi u nguyên nhân khác nhau: nguyên nhân t phía Ngân hàng, t phía khách hàng và t môi trư ng
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học xã hội và nhân văn: Ảnh hưởng của văn học dân gian đối với thơ Tản Đà, Trần Tuấn Khải
26 p | 788 | 100
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh: Hoạch định chiến lược kinh doanh dịch vụ khách sạn tại công ty cổ phần du lịch - dịch vụ Hội An
26 p | 421 | 83
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Hoàn thiện công tác thẩm định giá bất động sản tại Công ty TNHH Thẩm định giá và Dịch vụ tài chính Đà Nẵng
26 p | 504 | 76
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Nghiên cứu thành phần hóa học của lá cây sống đời ở Quãng Ngãi
12 p | 542 | 61
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Hoàn thiện hệ thống pháp luật đáp ứng nhu cầu xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam hiện nay
26 p | 527 | 47
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Cải cách thủ tục hành chính ở ủy ban nhân dân xã, thị trấn tại huyện Quảng Xương, Thanh Hóa
26 p | 342 | 41
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp tăng cường huy động vốn tại Ngân hàng thương mại cổ phần Dầu khí Toàn Cầu
26 p | 305 | 39
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu xây dựng chương trình tích hợp xử lý chữ viết tắt, gõ tắt
26 p | 330 | 35
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Xây dựng ý thức pháp luật của cán bộ, chiến sĩ lực lượng công an nhân dân Việt Nam
15 p | 350 | 27
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật Việt Nam về hoạt động kinh doanh của công ty chứng khoán trong mối quan hệ với vấn đề bảo vệ quyền lợi của nhà đầu tư
32 p | 246 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu ảnh hưởng của quản trị vốn luân chuyển đến tỷ suất lợi nhuận của các Công ty cổ phần ngành vận tải niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam
26 p | 286 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ: Phân tích và đề xuất một số giải pháp hoàn thiện công tác lập dự án đầu tư ở Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Petrolimex
1 p | 114 | 10
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Tăng cường trách nhiệm công tố trong hoạt động điều tra ở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Giang
26 p | 228 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Lý thuyết độ đo và ứng dụng trong toán sơ cấp
21 p | 220 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Phát triển thương hiệu Trần của Công ty TNHH MTV Ẩm thực Trần
26 p | 99 | 8
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật về quản lý và sử dụng vốn ODA và thực tiễn tại Thanh tra Chính phủ
13 p | 264 | 7
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Các cấu trúc đại số của tập thô và ngữ nghĩa của tập mờ trong lý thuyết tập thô
26 p | 233 | 3
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu tính chất hấp phụ một số hợp chất hữu cơ trên vật liệu MCM-41
13 p | 199 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn