Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Chính sách maketing cho dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo, chuẩn đo lường tại thị trường miền nam của trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng 2 (quatest 2)
lượt xem 7
download
Đề tài nghiên cứu lý luận và thực tiễn hoạt động Marketing công nghiệp tại QUATEST2, từ đó phân tích đánh giá thực trạng hoạt động Marketing và đề xuất các chính sách Marketing nhằm phát triển và hoàn thiện dịch vụ, giúp tăng nhận biết thương hiệu, nâng cao sức cạnh tranh;...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Chính sách maketing cho dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo, chuẩn đo lường tại thị trường miền nam của trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng 2 (quatest 2)
- ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ NGUYỄN HOÀNG PHÚC CHÍNH SÁCH MAKETING CHO DỊCH VỤ KIỂM ĐỊNH, HIỆU CHUẨN PHƯƠNG TIỆN ĐO, CHUẨN ĐO LƯỜNG TẠI THỊ TRƯỜNG MIỀN NAM CỦA TRUNG TÂM KỸ THUẬT TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG 2 (QUATEST 2) C Mã số: 60.34.01.02 T M T T L ẬN N THẠC N TRỊ INH O NH Đ N - 2019
- ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG N T Đ T L H ơ P TS. Nguyễn Xuân Lãn P TS. Lê T ế P ệ L ã ệ L ệ 7 9 2019 - Trung tâm Thông tin - H c liệu, i H c à N ng - Th viện tr ờng i h c Kinh Tế, i h c à N ng
- 1 MỞ ĐẦ 1. Tí ấp ế ủ đề QUATEST 2 cung c p, d ch vụ ki nh, hiệu chuẩ ơ tiệ , ẩ ờng (g i tắt là d ch vụ ờng) là d ch vụ tr ng yế , ơ . 2018, c ã ơ 325 tổ chứ c công nh n kh k nh, hiệu chuẩn ơ ệ và chuẩ ờng. [5] ys ơ cùng cung c p d ch vụ ã lên chóng mặt t ò ởl â . Gâ ực r t l n cho QUATEST 2 nên c p thiết ph i có m t chính sách Marketing cho ực d ch vụ ờng của QUATEST 2. Vì v y, tác gi ã ch ề “Chính sách maketing cho d ch vụ ki nh, hiệu chuẩ ơ ệ , ẩ ờng t i th ờng miền Nam của Trung tâm Kỹ thu t Tiêu chuẩ ờng Ch t 2 ( UATEST 2)” ề tài nghiên cứu cho lu . 2. Mụ ứ ề tài nghiên cứu lý lu n và thực tiễn ho ng Marketing công nghiệp t i QUATEST2, từ â í ực tr ng ho ng Marketing ề xu t các chính sách Marketing nhằm phát tri n và hoàn thiện d ch vụ, ú n biế ơ ệu, nâng cao sức c nh tranh, mở r ng th ờ cho d ch vụ ờng t i th ờng miền Nam của QUATEST 2 3. Đố ợ v p ạm v ứ Đối tượng nghiên cứu: ho ng Marketing công nghiệp cho d ch vụ ki nh, hiệu chuẩ ơ ệ , ẩ ờng. Phạm vi nghiên cứu: t i th ờng miền Nam trong thời gian kh , ừ 2016 ến 2018. 4. P ơ p áp ứ Lu ử dụng phương pháp thống kê, phương pháp phân
- 2 tích tổng hợp, phương pháp chuyên gia ... kết h p v i tổng h p và phân tích các nghiên cứu thực tế thực tr ng của các chiế M ke ũ q í Marketing m i phù h p. 5. Bố ụ đề Ngoài phần mở ầu, kết lu n, phụ lục và danh mục tài liệu tham kh o, lu c 3 ơ , ụ th ơ 1 ơ ở lý lu n về chính sách Marketing công nghiệp (B2B). ơ 2 T ực tr ng chính sách Marketing cho d ch vụ ki m nh, hiệu chuẩ ơ ệ , ẩ ờng t i th ờng miền Nam của QUATEST 2 ơ 3: Hoàn thiện chính sách Marketing cho d ch vụ ki m nh, hiệu chuẩ ơ ệ , ẩ ờng t i th ờng miền Nam của QUATEST 2. 6. Tổ q l ứ Trong quá trình thực hiện nghiên cứ ề tài, tác gi ã ê cứ c những tài liệ ê q ế ề tài chính sách marketing ở nhiề ực khác nhau. Tác gi ã k o và trích dẫn từ m t s ngu n tài liệu, sách giáo trình: [1] Lê Thế Gi i, Nguyễn Xuân Lãn và công sự (2011), Quản trị Marketing định hướng giá trị, NXB Tài í , ng. [2] Philip Kotler (2009), Quản trị Marketing, XB L ng – xã h i, thành ph H Chí Minh. [3] L T - Tôn Th t Hoàng H i – Cao Minh Nhựt, Marketing B2b –Marketing Khách hàng tổ chức, NXB Tài Chính. [4] Hà Nam Khánh Giao (2004), Marketing công nghiệp: Phục vụ khách hàng là tổ chức, NXB th ng kê, thành ph H Chí Minh [5] Vũ T ế Dũ , T ơ T ề ức (2008), Qu n tr Tiếp
- 3 Th : lý thuyết và tình hu , XB i H c Qu c Gia, thành ph H Chí Minh. CHƯƠNG CƠ Ở LÝ L ẬN Ề CHÍNH ÁCH MARKETING 1.1. TỔNG N Ề M R ETING 1.1.1. Đ ĩ M e a. Khái niệm sản phẩm/ dịch vụ “S n phẩm là b t cứ thứ gì có th cung ứng ra th ờ thu hút, mua sắm, sử dụng hoặc tiêu dùng nhằm thỏa mãn m t nhu cầu hoặc mong mu n củ ờ ”. [1, tr.289] “D ch vụ là b t kỳ ho ng nào mà m t bên có th cung ứng cho bên kia và cung ứng này là vô hình và không t o ra b t kỳ sự sở hữu nào về v t ch t cụ th . Việc s n xu t ra d ch vụ có th hoặc không sử dụng các hỗ tr của s n phẩm v t ch .” [1, tr. 328] b. Bản chất của dịch vụ D ch vụ ặ ơ n khác v i s n phẫm hữu hình khác: - Tính vô hình; - Tính không thể tách rời; - Tính đa dạng và không ổn định về chất lượng; - Tính không lưu giữ được. c. Khái niệm Marketing “M ke t quá trình qu n lý mang tính xã h i, nhờ các cá nhân và t p th c những gì h cần và mong mu n thông qua việc t , ổi những s n phẩm có giá tr v i nhữ ờ k ”. [2, . 12] “M ke cho khách hàng tổ chức (Marketing B2B) c ng mua bán hàng hóa và d ch vụ giữa các tổ
- 4 chức nhằm sử dụng trực tiếp hoặc gián tiếp phục vụ cho quá trình ho ng, s n xu t s n phẩm khác, hoặc bán l i của tổ chức”. [3, tr. 10] 1.1.2. Cá đặ đ ểm ủ Marketing ô p (B2B) Mặ ù M ke B2B B2 ề ệ ẩ k ụ ê ứ ke B2B B2 ựk ệ .M ặ ủ M ke B2B â ệ B2 í a. Mối quan hệ giữa người bán và người mua chặt chẽ b. Kênh phân phối ngắn c. Nhấn mạnh đến bán hàng cá nhân 1.2. KHÁCH HÀNG CÔNG NGHIỆP Các khách hàng B2B chính là các tổ chức, doanh nghiệp có nhu cầu mua sắm các s n phẩm, trang thiết b , nguyên v t liệ ,… phục vụ cho các ho ng và quá trình s n xu t của tổ chức của h . Có th chia khách hàng là các tổ chức thành các lo ác công ty s n xu t kinh d / ơ i; các nhà phân ph i công nghiệp hay i lý tiêu thụ ; các tổ chức chính phủ và cu ù ơ việ , â ờ i h c. 1.3. N PHẨM/ ỊCH Ụ TRONG THỊ TRƯỜNG CÔNG NGHIỆP Từ q m B2B, hàng hó c chia theo cách sử dụng mà chúng sẽ c ứng dụng trong doanh nghiệp. Cách phân lo i phổ biến nh t có th c áp dụ : - Hàng hóa và dịch vụ đầu và; - Trang thiết bị khác hoặc dịch vụ cơ sở; - Các hàng hóa hoặc dịch vụ đầu vào không trực tiếp dùng để chế biến ra sản phẩm. 1.4. TIẾN TRÌNH XÂY ỰNG CHÍNH SÁCH MARKETING
- 5 CHO O NH NGHIỆP 1.4.1. Phân tích, ự á mô Marketing ô p lĩ vự vụ. Việ â í ờng marketing sẽ giúp doanh nghiệp phát hiệ ơ ed i v i ho ng marketing, vì v y doanh nghiệp cần ph i v n dụng các kh ê ứu của mình dự ữ ổi củ ờ .M ờng marketing c phân tích theo hai nhóm yếu t ờng vi mô và môi ờ . Mô vĩ mô gồm: - Môi trường kinh tế: - Môi trường công nghệ : - Môi trường pháp lý chính trị: - Môi trường văn hóa xã hội: Môi ng vi mô gồm: - Khách hàng - Đối thủ cạnh tranh - Nhà cung ứng 1.4.2. Xá đ mụ m e Mục tiêu là yếu t khở ầu, hình thành nên chính sách M ke . thực hiện m t chiế c bán hàng hiệu qu c hết chủ doanh nghiệp cần có tầm nhìn rõ ràng về những mục tiêu cầ t c trong m t kho ng thời gian nh nh. 1.4.3 Phân khúc ng a. Phương pháp xác định phân khúc thị trường: Nhóm g p các khách hàng bằng cách sử dụ ặ m mô t ự khác biệ ứng giữa các nhóm.
- 6 Hình thành nhóm dựa trên sự k ứng (ví dụ tần su t sử dụng) và xác nh liệu các nhóm có th x nh dựa trên các khác biệt về ặ m mô t chúng không. b. Cơ sở để phân khúc thị trường B2B: Th ờng doanh nghiệ ũ phân chia gầ e cách phân chia th ờ ời tiêu dùng. Th ờng doanh nghiệp có th phân khúc dự e a lý, nhân chủng h c (qui mô công ty, nghành nghề kinh doanh), phân khúc dựa trên những l i ích mà doanh nghiệp tìm kiếm, cách sử dụng s n phẩm, mứ sử dụng s n phẩm và mứ trung thành. Có th liệt kê m t s yếu t : biến nhân khẩu, biến ho ng, quy cách mua hàng, biến s tình hu ng, c ặ m cá nhân 1.4.4. Lự mụ Th ờng mục tiêu là th ờng bao g m các khách hàng có cùng nhu cầu và mong mu n mà công ty có kh ứng và có l i thế ơ i thủ c nh tranh. 1.4.5. Đ v mụ nh v s n phẩm trên th ờng là thiết kế m t s n phẩm có nhữ ặc tính khác biệt so v i s n phẩm củ i thủ c nh tranh nhằm t o cho s n phẩm m t hình nh riêng trong c m nh n của khách hàng. 1.4.6. Xâ ự chính sách Marketing ô p a. Chính sách dịch vụ Chính sách d ch vụ t vai trò r t quan tr ng trong việc quyế nh thành công của doanh nghiệp. t o ra chính sách d ch vụ ò ỏi sự hi u biết về cách các yếu t s n phẩm bao g m yếu t v t ch t và yếu t , ê c kết h p và phân ph t o ra giá tr cho khách hàng nhằ ứng i của h . Chính sách này bao g m:
- 7 - Chính sách về xây dựng thương hiệu dịch vụ - Chính sách về quản trị chất lượng dịch vụ - Chính sách phát triển dịch vụ mới. b. Giá và định giá Giá là m t thành phần r t quan tr ng của chiế c marketing –mix, bởi vì nó mang l i doanh thu trong khi các yếu t khác l i diệ í. G ũ t yếu t r t linh ho t và có th c sử dụ t công cụ chiến thu t quan tr ng. Các nhân t nh giá bao g m: nh giá từ chi phí; nh giá từ giá tr ; nh giá từ c nh tranh. [8, tr.47] Các chiến lược định giá trong marketing công nghiệp đối với dịch vụ - nh giá dựa nhắm vào sự thỏa mãn của khách hàng:. - nh giá dựa trên m i quan hệ v i khách hàng tổ chức: - nh giá dựa trên hiệu su t: c. Chính sách phân phối Kênh phân ph i là t p h p các doanh nghiệ â c l p và phụ thu c lẫ q ừ ời s n xu ế ời tiêu dùng. Các kênh phân ph i trong th ờng công nghiệp có th c phân lo i thành: - Kênh trực tiếp: - Kênh gián tiếp: d. Chính sách truyền thông Sự khác biệt l n giữ B2B B2 í ệc thiếu ơ ện truyề i chúng dành cho các khách hàng tổ chức. Trongkhi các thông tin tiếp th củ ời tiêu dùng b chi ph i nhiều bởi Internet, truyề , q ng cáo báo chí, thì các kênh thông tin B2B l i ít sử dụ ơ ện truyền thông này do s ời mua có th tiếp c n l í ơ ều [9,
- 8 tr.293] e. Chính sách về quy trình cung cấp dịch vụ Quy trình là m t phần quan tr ng khác của ch ng d ch vụ. Vì ặc tính của d ch vụ là trừ ng vì v y quy trình sẽ ú m b o ch t ng và n i kết giữa n trong quy trình cung ứng d ch vụ. Ngoài ra, quy trình d ch vụ còn giúp doanh nghiệp tiết kiệm kho ng thời gian chờ i củ k ều này t o ra giá tr l n. f. Chính sách về quản lý con người Nhân viên, dù trực tiếp hay gián tiếp tham gia vào quá trình cung ứng s n phẩ , ều có vai trò quan tr ng trong chiế c marketing. Nhân viên là hình , ờ i diện của tổ chứ c khách hàng. Ho ng cung ứng sd ch vụ l i không th tách rời khỏi yếu t ờ, , ệ ầ â ch ng con ờ ũ í ự ầu ự phát tri n. g. Chính sách về bằng chứng vật chất P ơ ện hữu hình là m t yếu t khác ở ến sự hài lòng của khách . ặ m của d ch vụ là sự trừ ng nên k ờng ph i tìm các yếu t “ ữ ” k quy chuy n trong việ . Ví ụ, khi m t bệnh nh ến m t ếu t phòng khám s ch sẽ, ã, ê ê ờng treo nhiều gi y chứng nh n, bằng khen, bằng c p, bài báo viết về v này sẽ t o ra m t niềm tin r t l n từ bệnh nhân. KẾT LUẬN CHƯƠNG ơ 1 ủa lu ã ệ th ng hóa những v ề lý lu n về marketing nói chung và marketing công nghiệp dành cho d ch vụ nói riêng. Dựa trên nền t ơ ở lý thuyế doanh nghiệp th u hi u nhu cầu của khách hàng, tùy thu c vào hoàn c nh cụ th ra chính sách hoàn thiện marketing cho d ch vụ nhằ c mục ê ke ã ề ra.
- 9 CHƯƠNG THỰC TRẠNG CHÍNH ÁCH M R ETING ỊCH Ụ ĐO LƯỜNG TẠI TE T 2 2.1. GIỚI THIỆ HÁI ÁT Ề TE T 2.1.1. L sử ì v p á ể Lịch sử hình thành: Trung tâm Kỹ thu t Tiêu chuẩ ờng Ch 2), c thành l p theo Quyế nh s 1274/ 05/11/1994 ủa B ởng B Khoa h c, công nghệ M ờng, thực hiện chứ phục vụ qu ý c về tiêu chuẩ , ờng, ch ng, nghiên cứu khoa h c và các ho ng d ch vụ khác theo yêu cầu của các tổ chức, cá nhân. 2.1.2. Cơ ấ ổ ứ ủ T âm ỹ ậ Hiện nay, QUATEST 2 ơ 15 Phòng ban và 02 V ò ện t i Qu ng Ngãi và thành ph H Chí Minh. Trong g m 4 kh i: - Khối Đo lường - Khối thử nghiệm - Khối Nghiệp vụ - Khối chứ bao g m có 03 Phòng: 2.1.3. mô ạ độ Từ tháng 3/2009, sau khi chuy ổi mô hình thành tổ chức Khoa h c và công nghệ ( ơ sự nghiệp có thu), mở r ực ho ng kinh doanh, thực hiện các ho ng d ch vụ khác theo yêu cầu của các tổ chức, cá nhân. 2.1.4. p ẩm vụ QUATEST 2 cung c p các d ch vụ thu ực Tiêu chuẩn - ờng - Ch ng bao g m các d ch vụ ơ â - Ki nh, hiệu chuẩn
- 10 - Ki nh an toàn - Thử nghiệm ch ng s n phẩm, hàng hoá, v t liệu - G nh s n phẩm hàng hoá - ứng nh n hệ th ng qu n lý, chứng nh n s n phẩm, hàng hoá, d ch vụ. 2.1.5. Cá vụ Đ l ủ TE T D ch vụ ki nh, hiệu chuẩn, thử nghiệm các chuẩ ờng ơ ệ ự ện – ện tử, ực ờ í , , dài, ự ờng hóa lý, môi ờng, ực nhiệt, thiết b y tế, ự ờng kh ng, lực, áp su t. 2.1.6. Tì ì s x ấ đ ạ 0 6-2018 Tình hình kinh doanh củ UATEST 2 q 2016 - 2018 ề t mứ ở ơ , ặc biế 2018 ở t b ê ến 22% ( c chỉ từ 15-17%). Bảng 2.1. Tình hình kinh doanh của QUATEST 2 từ 2016 – 2018 Đơn vị tính: triệu đồng TT Nội dung Năm 0 6 Năm 0 7 Năm 0 8 1 Tổng tài s n 144.425.116 146.926.145 175.597.802 2 Tổng n ph i tr 11.089.957 9.550.254 9.276.705 3 Tài s n ngắn h n 27.014.216 29.182.823 37.886.235 4 N ngắn h n 11.089.957 9.550.254 9.276.705 5 Doanh thu 59.924.019 68.311.351 83.889.218 L i nhu c 6 9.860.527 10.301.919 14.541.929 thuế 7 L i nhu n sau thuế 7.888.421 8.241.535 11.633.543 (Nguồn: Kê khai năng lực tài chính QUATEST 2 - 2018)
- 11 2.2. M R ETING ỊCH Ụ ĐO LƯỜNG CỦ TE T 2.2.1. Phân tích Mô M e a. Đặc thù của dịch vụ Đo lường M t s khái niệm về d ch vụ ờ ứ theo Lu ờ (04/2011/ 13) 2011 do Qu c h i Việt Nam ban hành. D ch vụ ờng thu c lo i ph i thức d ch vụ kèm theo hàng hóa và d ch vụ bổ sung. D ch vụ ờ c thực hiện trên s n phẩ ơ ệ , ò ỏi ph i có thiết b chuẩ thực hiện. b. Đặc thù của chính sách Marketing cho dịch vụ Đo lường Về b n ch t Marketing cho d ch vụ ờng là marketing d ch vụ, tuy nhiên, các chính sách Marketing của d ch vụ ờng ũ ững ặ m riêng, ph i k ế Chính sách dịch vụ: d ch vụ ng thực hiện cho nhiều lo i thiết b khác nhau, mỗi thiết b có quy trình thực hiện khác nhau. Chính sách phân phối: k ế ê ụ ơ k . Chính sách giá: giá linh ho t do d ch vụ ít tiêu hao v , nguyên liệu. Chính sách truyền thông cổ động: Qu ng bá d ch vụ thông qua Marketing trực tiếp, Website hoặ ơ ện truyền thông , . Chính sách quy trình cung cấp dịch vụ: Quy trình cung c p d ch vụ c ki m soát cực kỳ chặt chẽ bởi bên thứ ba bao g m các tổ chức công nh ơq q ý c c p Tổng cục. Chính sách con người ời cung ứng d ch vụ là Ki nh ê , o theo quy chuẩ ơq thẩm quyền chứng nh n là Ki nh viên nế t yêu cầu. Chính sách bằng chứng vật chất: các trang thiết b , máy móc
- 12 ơ ở v t ch ề c các bên công nh n ki m tra chặt chẽ và ph i t các yêu cầu về kỹ thu c khi công nh n là tổ chức ki nh/ hiệu chuẩn thiết b . c. Môi trường vĩ mô Về kinh tế, xã hội: ờng xu t hiện trong m i mặ ời s ng từ nghiên cứu khoa h c, công nghiệp, y h ến ho ng mua ờng ngày, góp phầ â t, ch ng s n phẩm hàng hóa phục vụ phát tri n kinh tế - xã h i và h i nh p kinh tế qu c tế… [6] Về chính trị - pháp luật: M â , 10 8 2018, Thủ ng Chính phủ ã ế nh s 996/ -TTg phê duyệ ề "T ờ , ổi m i ho ờng hỗ tr DN Việ â ực c nh tranh và h i nh p qu c tế n ế 2025, n ế 2030" ( ề án 996). [7] T ê ự ời của m t s nh có l ờng Ngoài các thu n l i về phát tri n th ờng d ch vụ ờng ã ê ở trên, m t s ngh nh chính sách còn ở ến cách thức cung c p d ch vụ, m t trong s ệ ú ẩy việc mua sắm hàng hóa, d ch vụ củ ơ c ph i qua m ng u thầu qu c gia. Về công nghệ: V i cu c cách m ng công nghiệp 4.0 các yếu t củ ờng còn biế ổi m nh mẽ ơ t nhiều. d. Môi trường vi mô Về khách hàng: Miề ơ p trung s ng các khu công nghiệp l n và thu hút nhiều dự ầ c ngoài l n nh t của c c. Về đối thủ cạnh tranh: QUATEST 2 tự ực và uy í i v i th ờng miề ,k i thủ m k ều
- 13 thu c các tỉnh phía Bắc. Nhà cung cấp: D ch vụ của QUATEST 2 có quan hệ chặt chẽ v i các nhà cung c p thiết b , v n chuy n, thầu phụ ...Ở th ờng miền Nam, QUATEST 2 phụ thu c vào hai lo i hình nhà cung c p: + Nhà cung c p trực tiếp + Nhà cung c p gián tiếp Mụ M e Ở th tr ờng miề , UATEST 2 ặt mục tiêu t thu cho d ch vụ ờng t i th ờng này. 2.2.3. P â đ ạ QUATEST 2 hiện ch â n th ờng miền Nam theo các tiêu chí sau: Về mặt nhân khẩ â n th ờng: khách hàng doanh nghiệp s n xu / ơng m i, ơ q q ý c. i v i khách hàng doanh nghiệ P â e a lý, Phân e ực s n xu k , P â n theo quan hệ k ,P â n theo quy mô mua hàng. iv k ơ quan qu ý c: thực hiện các d ch vụ phục vụ cho công tác Thanh tra, ki m tra phục vụ qu n lý c. 2.2.4. Lự mụ Hiện t i QUATEST 2 chỉ t p trung vào các khách hàng doanh nghiệp thu c nằm t i các khu công nghiệp l n t i th ờng miền Nam. ặ í ều là các ngành s n xu t công nghiệp nặng và quy mô l n, có tính t p trung. 2.2.5. Đ v mụ Trên th ờng mụ ê , UATEST 2 nh v ơ ầu về ực. D ch vụ c cung ứng nhanh, k p thờ . nh giá d ch vụ , ơ ứng v ực.
- 14 2.3. CHÍNH SÁCH MARKETING CHO ỊCH Ụ ĐO LƯỜNG TẠI TE T 2.3.1. Chính sách vụ a. Danh mục sản phẩm dịch vụ D ch vụ chia ra làm các lo i chính là Ki nh và Hiệu chuẩn hệ th , thiết b / ơ ệ ử dụng trong phòng thí nghiệm, s n xu t, kinh doanh/d ch vụ â e ơ ở ực của từng lo i thiết b . b. Thương hiệu dịch vụ: Giá tr về ơ ệu QUATEST 2 nói riêng và 3 QUATEST nói chung ã c khẳ nh hơ 40 q ơ ầu ngành về Tiêu chuẩ ờng Ch ng. e. Quản trị chất lượng dịch vụ: UATEST 2 ã xây dựng và c i tiến liên tục b quy trình qu n lý tích h IMS (I e e M e e S e ) mb o tuân thủ m t lúc nhiều tiêu chuẩ m b o ch ê ẩn về hệ th ng qu n lý ch ng ISO 9001:2015, tiêu chuẩn về lực phòng thử nghiệm ISO/IEC 17025, .. việc áp dụng các hệ th ng qu n lý ch c chia ra làm hai n : f. Dịch vụ khách hàng: - Dịch vụ trước bán hàng, - Dịch vụ sau bán hàng. g. Chính sách phát triển dịch vụ mới : QUATEST 2 ú ẩ ầ , n các d ch vụ m i mà QUATEST 2 nh n th y trên th ờng có nhu cầu. ng thời, t p ê n lực phát tri n các d ch vụ, d ch vụ tr n gói, d ch vụ yêu cầu kỹ thu t cao cho các nhóm khách hàng. 2.3.2. C í sá p â p ố Kênh trực tiếp: D ch vụ có th cung ứng cho khách hàng trực
- 15 tiếp t i trụ sở QUATEST 2 t i 02 Ngô Quyề , Sơ T , ng hoặc t i chỗ ơ ặt thiết b của khách hàng. Kênh gián tiếp: Về kênh gián tiếp, t q ò i diện t i thành ph H Chí Minh. 2.3.3. Chính sách giá V â ch vụ nên các yếu t chi phí c u thành giá r k x nh. Tuy d ch vụ có sử dụng nhiều yếu t v t ch t c u thành tỷ tr ng của việc kh ầ i nãy ũ ỉ chiếm phần nhỏ trong giá tr mà d ch vụ này mang l i. QUATEST 2 ch nh giá theo m i quan hệ v i khách hàng: - Định giá theo chi phí cho Hợp đồng nguyên tắc; - Định giá theo giá trị mang lại cho khách hàng cho các Hợp đồng trọn gói. 2.3.4. C í sá ề ô ổ độ : ; Xúc ế ; ệ ú ; M ke ự ế Bán hàng ự ế . 2.3.5. C í sá về q ì vụ ứ vào nhu cầu của khách hàng, QUATEST 2 cung c p các lo i hình d ch vụ ng. 2.3.6. C í sá về m b o lự ng cán b ứng yêu cầu phát tri n, mở r ng m i kinh doanh t i miền Nam, ơ ã ú ng b trí, bổ ủ cán b ê ờng trực t i th ờng này và phân công nhóm nhân viên chuyên phụ trách khách hàng ở â . 2.3.7. C í sá về ằ ứ vậ ấ Trong quá trình cung ứng d ch vụ, k c quyền tham gia kh o sát, giám sát trang thiết b máy móc của QUATEST 2. Các trang thiết b ê c QUATEST 2 ầ ng b và hiệ ứng phần l n nhu cầu khách hàng.
- 16 2.4. ĐÁNH GIÁ Ự ĐÁP ỨNG CỦ CHÍNH ÁCH M R ETING HIỆN TẠI HI TRIỂN H I INH O NH ỊCH Ụ ĐO LƯỜNG TẠI TE T 2.4.1. N ữ í sá p ù ợp Chính sách sản phẩm: Chính sách danh mục s n phẩm thiết thực và thực tế v í í c thiết kế bám sát cho từng phân khúc khách hàng cụ th khác nhau. QUATEST 2 hiện áp dụng hệ th ng qu n lý tích h p (IMS) bao g m nhiều hệ th ng qu ýk ISO 9001, ISO/ IE 17025, ISO/ IE 17020, ISO/ IE 17065 ... qu n lý ch ng d ch vụ của mình. Chính sách phát tri n d ch vụ m ê ầu, t p trung vào các d ch vụ phụ tr cầ í ầ ơ ở v t ch t và trang thiết b . Chính sách giá: có chính sách giá h p lý, xây dựng dựa vào m i quan hệ v i khách hàng và giá tr mang l i, ngoài ra mức giá ũ k nh tranh so v i thủ trên th ờng c c. Chính sách phân phối: í â ụ ỗ ặ ế ầ k / ệ ẩ ề ơ ự ệ . T ê ò i HCM là m t thế m nh t ều kiệ k ến liên hệ làm việ ũ chuy n các thiết b ề ơ t ũ v n chuy n các thiết b chuẩn từ ơ ến hiệ ờng nhà máy hoặc phòng thí nghiệm củ k cung c p d ch vụ. Chính sách truyền thông cổ động: ơ 40 ngành Tiêu chuẩ ờng Ch ng, QUATEST 2 xây dựng c hình ơ ệu ch ng, chính xác, luôn tuân thủ ú các yêu cầu nghiêm ngặt về kỹ thu t và luôn nằ T ơ
- 17 v d ch vụ kỹ thu t uy tín, ch ng trong c c. Các kênh thông tin, qu phủ khắp. T ơ ở cho các chiế c qu ng bá khi cần thiết. Chính sách con người: Hầu hế , ũ BV o, có kiến thức, kinh nghiệm, kỹ ần thiế thực hiện công việc. Chính sách bằng chứng vật chất: Trang thiết b ầ ng b và hiệ ứng phần l n nhu cầu khách hàng. 2.4.2. N ữ í sá ầ đề ỉ Chính sách sản phẩm: S n phẩm d ch vụ còn mang tính truyền th ng. Cò ề ệ , ỗ í , ờ ữ ê tem; í k â ế Tế ụ ò ễ. Chính sách giá: í ặc thù cho việ u thầu qua m ng, í riêng dành cho khách hàng t i miền Nam, giá khi thâm nh p th ờ ò ơ ơ i thủ UATEST 3. Chính sách phân phối: chính sách phân ph i gián tiếp còn nghèo nàn vì m i chỉ có m kê q ò i diện, liên kết c v i các Sở Ban ngành t ơ , ơ qu n lý nhà n c. Chính sách truyền thông cổ động: Việc thực hiện qu ng cáo sự i hiệu qu . Bán hàng trực tiếp còn rời r c. Chính sách con người: M t s CBNV chuyên trách vẫ ứng k p thời yêu cầu, B ph n bán hàng trực tiếp, cán b phát tri n th ờng còn làm việc dựa theo kinh nghiệm, các cán
- 18 b ẻ ầ ủ kiến thức và kinh nghiệm về chuyên môn, q i v i các â ê ệc trực tiếp v i khách hàng, nhân vê ủ tiếng Anh í k e ởng k p thời Chính sách bằng chứng vật chất: mặc dù QUATEST 2 cho phép khách hàng ki m tra và giám sát các thiết b máy móc thực hiện công việc, tuy nhiên các thiết b này t p trung chủ yếu nằm t i ơ v , và là những thiết b khó di chuy n do rủ ỏng và kh i ng l n. Vì v iv ơ ởx ờng miền Nam, khách hàng không th nhìn th y việc cung ứng d ch vụ làm cho QUATEST 2 không th t o lòng tin, không th chứng minh sự minh b ch về kết qu thực hiện công việc. ẾT L ẬN CHƯƠNG ơ 2 ủa lu , ã ề thực tr ng về ờ ke , â , nh v th ờng và lựa ch n th ờng marketing hiện t i của QUATEST 2. Cùng v , gi ũ ã â í k ủa d ch vụ ờng từ 2016-2018 và sự chuy n d ơ k ễ ũ â í ữ m và các khuyế m còn t n t i trong các chính sách marketing mà QUATEST 2 hiệ ụng cho d ch vụ . â ơ ở quan tr ng cho việ i pháp ke UATEST 2 c trình bày cụ th ở ơ 3.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học xã hội và nhân văn: Ảnh hưởng của văn học dân gian đối với thơ Tản Đà, Trần Tuấn Khải
26 p | 787 | 100
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh: Hoạch định chiến lược kinh doanh dịch vụ khách sạn tại công ty cổ phần du lịch - dịch vụ Hội An
26 p | 421 | 83
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Hoàn thiện công tác thẩm định giá bất động sản tại Công ty TNHH Thẩm định giá và Dịch vụ tài chính Đà Nẵng
26 p | 504 | 76
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Nghiên cứu thành phần hóa học của lá cây sống đời ở Quãng Ngãi
12 p | 541 | 61
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Hoàn thiện hệ thống pháp luật đáp ứng nhu cầu xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam hiện nay
26 p | 527 | 47
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Cải cách thủ tục hành chính ở ủy ban nhân dân xã, thị trấn tại huyện Quảng Xương, Thanh Hóa
26 p | 342 | 41
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp tăng cường huy động vốn tại Ngân hàng thương mại cổ phần Dầu khí Toàn Cầu
26 p | 304 | 39
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu xây dựng chương trình tích hợp xử lý chữ viết tắt, gõ tắt
26 p | 330 | 35
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Xây dựng ý thức pháp luật của cán bộ, chiến sĩ lực lượng công an nhân dân Việt Nam
15 p | 348 | 27
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật Việt Nam về hoạt động kinh doanh của công ty chứng khoán trong mối quan hệ với vấn đề bảo vệ quyền lợi của nhà đầu tư
32 p | 246 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu ảnh hưởng của quản trị vốn luân chuyển đến tỷ suất lợi nhuận của các Công ty cổ phần ngành vận tải niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam
26 p | 286 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ: Phân tích và đề xuất một số giải pháp hoàn thiện công tác lập dự án đầu tư ở Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Petrolimex
1 p | 112 | 10
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Tăng cường trách nhiệm công tố trong hoạt động điều tra ở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Giang
26 p | 228 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Lý thuyết độ đo và ứng dụng trong toán sơ cấp
21 p | 220 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Phát triển thương hiệu Trần của Công ty TNHH MTV Ẩm thực Trần
26 p | 99 | 8
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật về quản lý và sử dụng vốn ODA và thực tiễn tại Thanh tra Chính phủ
13 p | 263 | 7
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Các cấu trúc đại số của tập thô và ngữ nghĩa của tập mờ trong lý thuyết tập thô
26 p | 232 | 3
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu tính chất hấp phụ một số hợp chất hữu cơ trên vật liệu MCM-41
13 p | 198 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn