intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ viển thông của khách hàng tại Mobifone Quảng Ngãi

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:26

19
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luận văn "Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ viển thông của khách hàng tại Mobifone Quảng Ngãi" đã hệ thống hóa cơ sở lý luận về quyết định tiêu dùng; xây dựng và kiểm định mô hình các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ viễn thông di động của khách hàng tại Mobifone Quảng Ngãi từ đó đánh giá tầm quan trọng của các yếu tố này; đề xuất một số hàm ý nhằm nâng cao khả năng thu hút khách hàng cho Mobifone Quảng Ngãi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ viển thông của khách hàng tại Mobifone Quảng Ngãi

  1. ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TRẦN NGUYỄN ĐĂNG HUY NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH SỬ DỤNG DỊCH VỤ VIỂN THÔNG CỦA KHÁCH HÀNG TẠI MOBIFONE QUẢNG NGÃI TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH Mã số: 834.01.01 Đà Nẵng - Năm 2021
  2. Công trình được hoàn thành tại ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Nguyễn Thanh Liêm Phản biện 1: PGS.TS. Trần Trung Vinh Phản biện 1: TS. Lê Quang Hiếu Luận văn được bảo vệ trước Hội đồng chấm Luận văn tốt nghiệp Thạc sĩ Quản trị kinh doanh họp tại trường Đại học kinh tế, Đại học Đà nẵng vào ngày 27 tháng 3 năm 2021. Có thể tìm hiểu luận văn tại: - Trung tâm Thông tin-Học liệu, Đại học Đà Nẵng - Thư viện trường Đại học Kinh tế, ĐHĐN
  3. 1 MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết đề tài. Là nhà cung cấp dịch vụ viễn thông sớm nhất tại Việt Nam từ năm 1993. Việc áp dụng chính sách chuyển mạng giữ nguyên số theo Thông tư số 35/2017 / TT - BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành đã khiến sự cạnh tranh giữa các nhà mạng càng trở nên gay gắt rất nhiều. Tại Quảng Ngãi, những năm gần đây, thị phần viễn thông di động vẫn thuộc về 3 ông lớn trong ngành là Vinaphone, Mobifone và Viettel. Bên cạnh đối thủ truyền thống là Vinaphone, sự đầu tư ngày càng mạnh mẽ từ Tập đoàn viễn thông quân đội Viettel đã khiến thị phần của Mobifone ngày càng suy giảm. . Muốn vậy, điều cần thiết là phải hiểu được quy trình ra quyết định của khách hàng trong việc lựa chọn mạng viễn thông di động để từ đó có những điều chỉnh trong chính sách kinh doanh hay có những tác động phù hợp kích thích và thu hút khách hàng. Xuất phát từ những lý do trên, em quyết định chọn đề tài “Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ viễn thông của khách hàng tại Mobifone Quảng Ngãi” làm luận văn tốt nghiệp nhằm góp phần giúp Mobifone Quảng Ngãi đáp ứng tốt hơn nhu cầu của khách hàng, mở rộng thị phần viễn thông di động. 2. Mục tiêu nghiên cứu 2.1. Mục tiêu chung 2.2. Mục tiêu cụ thể. 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 3.1. Đối tượng nghiên cứu 3.2. Phạm vi nghiên cứu 4. Phương pháp nghiên cứu
  4. 2 Bố cục đề tài Luận văn được trình bày theo kết quả nghiên cứu. Cấu trúc cụ thể như sau: Mở đầu Chương 1: Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ viễn thông. Chương 2: Thiết kế nghiên cứu. Chương 3: Kết quả ngiên cứu. Chương 4: Hàm ý quản trị Kết luận 5. Tổng quan tài liệu nghiên cứu Nghiên cứu của tác giả Đinh Thị Hồng Thủy (2008) khi đánh giá các nhân tố ảnh hưởng đến sự lựa chọn nhà cung cấp dịch vụ điện thoại di động của sinh viên tại Thành phố Hồ Chí Minh Trong một nghiên cứu tương tự sử dụng lý thuyết nghiên cứu hành vi người tiêu dùng và các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng của Kotler, tác giả Bạch Công Thắng (2017) đã chỉ ra rằng, có 7 yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ truyền hình số MobiTV của Mobifone tại thành phố Huế Lê Đình Hoài Trung (2019) với nghiên cứu “Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ viễn thông của khách hàng tại Mobifone Thừa Thiên Huế”. CHƯƠNG 1 CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH SỬ DỤNG DỊCH VỤ VIỄN THÔNG 1.1. KHÁCH HÀNG VÀ QUYẾT ĐỊNH MUA CỦA KHÁCH HÀNG 1.1.1. Khái niệm về khách hàng
  5. 3 Theo nhà kinh tế học Philip Kotler, khách hàng (người tiêu dùng) là những người mua sắm và tiêu dùng sản phẩm và dịch vụ nhằm thỏa mãn nhu cầu và mong muốn của cá nhân.Khách hàng có thể là một cá nhân hoặc một hộ gia đình hoặc một nhóm người. [8] 1.1.2. Hành vi mua của khách hàng a. Khái niệm hành vi khách hàng. b. Khái niệm hành vi mua của khách hàng (người tiêu dùng) c. Mô hình hành vi mua của người khách hàng (người tiêu dùng) Hình 1. 1. Mô hình hành vi mua của người tiêu dùng d. Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi mua của khách hàng Hình 1. 2. Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi mua của người tiêu dùng 1.1.3. Quá trình quyết định mua của khách hàng
  6. 4 Hình 1. 3. Quá trình quyết định mua 1.1.4. Các học thuyết liên quan a. Thuyết hành động hợp lý Hình 1.4. Thuyết hành động hợp lý TRA b. Thuyết hành vi dự định Hình 1.5. Thuyết hành vi dự định TPB
  7. 5 1.2. MÔ HÌNH, GIẢ THUYẾT VÀ THANG ĐO NGHIÊN CỨU 1.2.1. Mô hình nghiên cứu đề xuất Hình 1. 6. Mô hình nghiên đề xuất (Nguồn: Đề xuất của tác giả) 1.2.2. Giả thuyết nghiên cứu 1.2.3. Xây dựng thang đo Bảng 1. 1. Thang đo nghiên cứu TT Nội dung biến I GIÁ CẢ 1 Giá cước liên lạc rẻ 2 Giá cước Internet (3G, 4G) rẻ 3 Khuyến mãi cước hàng tháng hấp dẫn 4 Cách tính cước của nhà mạng chính xác, trung thực II SỰ HẤP DẪN 1 Dễ dàng tìm thấy các điểm bán thẻ cào 2 Chương trình quảng cáo hấp dẫn và sinh động 3 Quà tặng cho khách hàng phù hợp với nhu cầu 4 Thời gian khuyến mãi dài III CHẤT LƯỢNG KỸ THUẬT 1 Chất lượng cuộc gọi rõ ràng 2 Mạng di động không bị nghẽn vào các dịp lễ têt
  8. 6 TT Nội dung biến 3 Tốc độ truy cập 3G, 4G nhanh 4 Vùng phủ sóng của mạng rộng IV CHẤT LƯỢNG PHỤC VỤ 1 Nhiều kênh hỗ trợ, chăm sóc khách hàng nhanh chóng và hiệu quả 2 Thủ tục đơn giản 3 Cú pháp đăng ký các dịch vụ dễ thực hiện, đơn giản, dễ nhớ 4 Cửa hàng giao dịch đẹp và hiện đại V DỊCH VỤ GIA TĂNG 1 Mạng di động dẫn đầu trong việc đổi mới công nghệ 2 Đầy đủ các loại sim tương thích với mọi loại điện thoại di động 3 Nhiều giá trị tăng thêm cho khách hàng 4 Đa dạng các loại hình dịch vụ giá trị gia tăng cho khách hàng lựa chọn VI ĐỘ TIN CẬY 1 Nhà mạng giữ bí mật thông tin của khách hàng 2 Thường xuyên cập nhật, bổ sung gói cước 3 Có nhiều biện pháp chặn tin nhắn rác làm phiền khách hàng 4 Việc giải quyết khiếu nại nhanh chóng, rõ ràng và chính xác VII NHÓM THAM KHẢO 1 Lựa chọn Mobifone vì người thân 2 Lựa chọn Mobifone vì bạn bè 3 Lựa chọn Mobifone vì uy tín thương hiệu 4 Lựa chọn Mobifone vì số sim đẹp 5 Lựa chọn Mobifone vì thần tượng VIII QUYẾT ĐỊNH SỬ DỤNG 1 Hài lòng khi sử dụng mạng di động Mobifone 2 Sử dụng mạng di động Mobifone lâu dài 3 Giới thiệu cho mọi người sử dụng Mobifone (Nguồn: Lê Đình Hoài Trung, 2019)
  9. 7 CHƯƠNG 2 THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU 2.1. QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU Hình 2.1. Quy trình nghiên cứu (Nguồn: Đề xuất của tác giả) 2.2. PHƯƠNG PHÁP THU THẬP DỮ LIỆU 2.2.1. Nghiên cứu định tính a. Thiết kế thảo luận nhóm b. Kết quả thảo luận nhóm
  10. 8 Bảng 1. Thang đo được điều chỉnh và mã hóa TT Nội dung biến Mã hóa I GIÁ CẢ CẢM NHẬN 1 Giá cước liên lạc rẻ GC1 2 Giá cước Internet (3G, 4G) rẻ GC2 3 Khuyến mãi cước hàng tháng hấp dẫn GC3 4 Cách tính cước của nhà mạng chính xác, trung thực GC4 II SỰ HẤP DẪN 1 Dễ dàng tìm thấy các điểm bán thẻ cào HD1 2 Chương trình quảng cáo hấp dẫn và sinh động HD2 3 Quà tặng cho khách hàng phù hợp với nhu cầu HD3 4 Thời gian khuyến mãi dài HD4 III CHẤT LƯỢNG KỸ THUẬT 1 Chất lượng cuộc gọi rõ ràng KT1 2 Mạng di động không bị nghẽn vào các dịp lễ têt KT2 3 Tốc độ truy cập Internet (3G, 4G) nhanh KT3 4 Vùng phủ sóng của mạng rộng KT4 IV CHẤT LƯỢNG PHỤC VỤ 1 Nhiều kênh hỗ trợ, chăm sóc khách hàng nhanh PV1 chóng và hiệu quả 2 Thủ tục hòa mạng/thanh lý đơn giản PV2 3 Cú pháp đăng ký các dịch vụ dễ thực hiện, đơn giản, PV3 dễ nhớ 4 Cửa hàng giao dịch đẹp và hiện đại PV4 V DỊCH VỤ GIA TĂNG 1 Mạng di động dẫn đầu trong việc đổi mới công nghệ GT1 2 Đầy đủ các loại sim tương thích với mọi loại điện GT2 thoại di động 3 Nhiều giá trị tăng thêm cho khách hàng GT3 4 Đa dạng các loại hình dịch vụ giá trị gia tăng cho GT4 khách hàng lựa chọn VI ĐỘ TIN CẬY 1 Nhà mạng giữ bí mật thông tin của khách hàng TC1 2 Thường xuyên cập nhật, bổ sung gói cước TC2 3 Có nhiều biện pháp chặn tin nhắn rác làm phiền TC3
  11. 9 TT Nội dung biến Mã hóa khách hàng 4 Việc giải quyết khiếu nại nhanh chóng, rõ ràng và TC3 chính xác VII NHÓM THAM KHẢO 1 Lựa chọn Mobifone vì người thân TK1 2 Lựa chọn Mobifone vì bạn bè TK2 3 Lựa chọn Mobifone vì uy tín thương hiệu TK3 4 Lựa chọn Mobifone vì số sim đẹp TK4 5 Lựa chọn Mobifone vì thần tượng TK5 VIII QUYẾT ĐỊNH SỬ DỤNG 1 Hài lòng khi sử dụng mạng di động Mobifone QD1 2 Sử dụng mạng di động Mobifone lâu dài QD2 3 Giới thiệu cho mọi người sử dụng Mobifone QD3 (Nguồn: Kết quả thảo luận nhóm chuyên gia) 2.2.2. Nghiên cứu định lượng a. Thiết kế bảng câu hỏi b. Thiết kế mẫu nghiên cứu c. Thu thập dữ liệu 2.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH DỮ LIỆU Phương pháp phân tích dữ liệu sử dụng mức có ý nghĩa α chọn trong đề tài này là 0,05 (α = 0,05). Số liệu thu thập được phân tích bằng phần mềm SPSS. Quá trình phân tích phân tích dữ liệu được thực hiện qua các giai đoạn sau: 2.3.1. Đánh giá thang đo bằng hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha 2.3.2. Phân tích nhân tố khám phá EFA 2.3.3. Phân tích hồi quy - Kiểm định giả thuyết Giả thuyết được kiểm định dựa vào giá trị của Sig của từng biến. Giả thuyết được chấp nhận khi Sig < 0,05.
  12. 10 - Mô hình hồi quy dự kiến và đánh giá mức độ tác động (mạnh hay yếu) giữa các biến tác động thông qua hệ số Beta: QD = β + β1GC+ β2HD + β3KT + β4PV + β5GT + β6TC + β7TK β1, β2, β3, β4, β5, β6, β7: Hệ số hồi quy của biến độc lập tương ứng. CHƯƠNG 3 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 3.1. TỔNG QUAN VỀ MOBIFONE QUẢNG NGÃI Mobifone Quảng Ngãi được thành lập ngày 31/10/2008, Mobifone Quảng Ngãi trực thuộc Công ty Dịch vụ Mobifone khu vực 3 thuộc Tổng công ty Mobifone. Mobifone Quảng Ngãi là đơn vị hạch toán phụ thuộc Tổng Công ty Viễn thông Mobifone, có con dấu riêng, hoạt động theo quy chế do Bộ Thông tin và Truyền thông và Tổng Công ty Viễn thông Mobifone phê duyệt. [20] 3.1.1. Lĩnh vực hoạt động của Mobifone Quảng Ngãi 3.1.2. Cơ cấu tổ chức của Mobifone Quảng Ngãi Hình 3. 1. Sơ đồ tổ chức Mobifone Quảng Ngãi (Nguồn: Mobifone Quảng Ngãi ) 3.1.3. Tình hình phát triển thuê bao giai đoạn 2018 - 2020
  13. 11 Bảng 3. 1. Tình hình phát triển thuê bao của Mobifone Quảng Ngãi giai đoạn 2018 - 2020 (ĐVT: Số thuê bao) Hình Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 2019/2018 2020/2019 thức thuê SL % SL % SL % ± % ± % bao Trả 208.837 93,4 258.000 93,8 283.543 93,4 49.063 23,48 25.543 9,90 trước Trả 14.803 6,6 17.000 6,2 18.644 6,6 2.197 14,84 1.644 9,67 sau Tổng 223.740 100 275.000 100 302.187 100 51.260 22,91 27.187 9,89 (Nguồn: Mobifone Quảng Ngãi ) 3.2. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ ĐIỀU TRA 3.2.1. Đặc điểm mẫu điều tra  Theo giới tính Hình 3. 2. Cơ cấu mẫu theo giới tính (Nguồn: Kết quả khảo sát và xử lý số liệu của tác giả, 2020)  Về độ tuổi Hình 3. 3. Cơ cấu mẫu theo độ tuổi (Nguồn: Kết quả khảo sát và xử lý số liệu của tác giả, 2020)
  14. 12  Về trình độ học vấn Hình 3. 4. Cơ cấu mẫu theo trình độ học vấn (Nguồn: Kết quả khảo sát và xử lý số liệu của tác giả, 2020) 3.2.2. Đặc điểm sử dụng dịch vụ MobiFone của khách hàng a. Thời gian sử dụng dịch vụ Bảng 3. 2. Thời gian sử dụng dịch vụ Đặc điểm Tần số (Người trả lời) Tỷ lệ (%) Dưới 1 năm 16 10,7 Từ 1 năm đến 3 năm 41 27,3 Từ 3 năm đến 5 năm 72 48 Từ 5 năm trở lên 21 14 (Nguồn: Kết quả khảo sát và xử lý số liệu của tác giả, 2020) b. Mức chi tiêu bình quân hàng tháng Bảng 3. 3. Mức chi tiêu bình quân hàng tháng Đặc điểm Tần số Tỷ lệ (Người trả lời) (%) Dưới 50.000 27 18 Từ 50.000 đến dưới 100.000 83 55,3 Từ 100.000 đến dưới 150.000 22 14,7 Từ 150.000 trở lên 18 12 (Nguồn: Kết quả khảo sát và xử lý số liệu của tác giả, 2020)
  15. 13 c.Yếu tố quan trọng nhất khi lựa chọn mạng di động Bảng 3. 4. Yếu tố quan trọng nhất khi lựa chọn mạng di động Đặc điểm Tần số (Người trả lời) Tỷ lệ (%) Số thuê bao đẹp 21 14,0 Chương trình khuyến mãi 37 24,7 Thương hiệu phổ biến 28 18,7 Giá cước dịch vụ 41 27,3 Chất lượng dịch vụ 23 15,3 Tiêu chí khác 0 0,00 (Nguồn: Kết quả khảo sát và xử lý số liệu của tác giả, 2020) d. Đánh giá của khách hàng về MobiFone Hình 3. 5. Đánh giá của khách hàng về ưu điểm của MobiFone (Nguồn: Kết quả khảo sát và xử lý số liệu của tác giả, 2020) Hình 3. 6. Đánh giá của khách hàng về nhược điểm của MobiFone
  16. 14 (Nguồn: Kết quả khảo sát và xử lý số liệu của tác giả, 2020) 3.2.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ viễn thông của khách hàng tại Mobifone Quảng Ngãi a. Kiểm định độ tin cậy của thang đo Bảng 3. 5. Kiểm định độ tin cậy của thang đo các biến độc lập Tương Cronbach’s STT Biến quan sát quan biến Alpha nếu tổng loại biến GIÁ CẢ CẢM NHẬN 0,856 GC1 Giá cước liên lạc rẻ 0,720 0,808 GC2 Giá cước Internet (3G, 4G) rẻ 0,780 0,783 GC3 Khuyến mãi cước hàng tháng hấp dẫn 0,635 0,843 GC4 Cách tính cước của nhà mạng chính xác, 0,667 0,831 trung thực SỰ HẤP DẪN 0,845 HD1 Dễ dàng tìm thấy các điểm bán thẻ cào 0,720 0,786 HD2 Chương trình quảng cáo hấp dẫn và sinh 0690 0,800 động HD3 Quà tặng cho khách hàng phù hợp với 0,665 0,810 nhu cầu HD4 Thời gian khuyến mãi dài 0,650 0,817 CHẤT LƯỢNG KỸ THUẬT 0,832 KT1 Chất lượng cuộc gọi rõ ràng 0,684 0,779 KT2 Mạng di động không bị nghẽn vào các 0,631 0,805 dịp lễ tết KT3 Tốc độ truy cập Internet (3G, 4G) nhanh 0,664 0,787 KT4 Vùng phủ sóng của mạng rộng 0,673 0,782 CHẤT LƯỢNG PHỤC VỤ 0,897 PV1 Nhiều kênh hỗ trợ, chăm sóc khách hàng 0,737 0,879 nhanh chóng và hiệu quả PV2 Thủ tục hòa mạng/thanh lý đơn giản 0,815 0,850 PV3 Cú pháp đăng ký các dịch vụ dễ thực 0,764 0,870 hiện, đơn giản, dễ nhớ PV4 Cửa hàng giao dịch đẹp và hiện đại 0,774 0,867 DỊCH VỤ GIA TĂNG 0,913
  17. 15 Tương Cronbach’s STT Biến quan sát quan biến Alpha nếu tổng loại biến GT1 Mạng di động dẫn đầu trong việc đổi 0,815 0,882 mới công nghệ GT2 Đầy đủ các loại sim tương thích với mọi 0,778 0,895 loại điện thoại di động GT3 Nhiều giá trị tăng thêm cho khách hàng 0,729 0,911 GT4 Đa dạng các loại hình dịch vụ giá trị gia 0,887 0,856 tăng cho khách hàng lựa chọn ĐỘ TIN CẬY 0,871 TC1 Nhà mạng giữ bí mật thông tin của 0,718 0,838 khách hàng TC2 Thường xuyên cập nhật, bổ sung gói 0,753 0,823 cước TC3 Có nhiều biện pháp chặn tin nhắn rác 0,726 0,834 làm phiền khách hàng TC4 Việc giải quyết khiếu nại nhanh chóng, 0,702 0,844 rõ ràng và chính xác NHÓM THAM KHẢO 0,812 TK1 Lựa chọn MobiFone vì người thân 0,632 0,776 TK2 Lựa chọn MobiFone vì bạn bè 0,549 0,790 TK3 Lựa chọn MobiFone vì uy tín thương 0,670 0,759 hiệu TK4 Lựa chọn MobiFone vì số sim đẹp 0,602 0,775 TK5 Lựa chọn MobiFone vì thần tượng 0,569 0,787 QUYẾT ĐỊNH SỬ DỤNG DỊCH VỤ 0,815 QD1 Hài lòng khi sử dụng mạng di động 0,670 0,741 MobiFone QD2 Sử dụng mạng di động MobiFone lâu dài 0,642 0,769 QD3 Giới thiệu cho mọi người sử dụng 0,688 0,723 MobiFone (Nguồn: Kết quả khảo sát và xử lý số liệu của tác giả, 2020) b. Phân tích nhân tố khám phá (EFA)  Phân tích nhân tố khám phá với biến độc lập
  18. 16 Bảng 3.6. Kết quả kiểm định KMO và Barlett’s đối với biến độc lập Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,779 Approx. Chi-Square 2447,371 Bartlett's Test of Df 406 Sphericity Sig. ,000 (Nguồn: Kết quả khảo sát và xử lý số liệu của tác giả, 2020) Bảng 3. 7. Bảng rút trích các nhân tố của biến độc lập Biến quan Hệ số tải nhân tố sát 1 2 3 4 5 6 7 GT4 0,886 GT1 0,818 GT3 0,867 GT2 0,789 PV2 0,864 PV4 0,838 PV3 0,879 PV1 0,823 TK1 0,788 TK3 0,774 TK4 0,736 TK5 0,712 TK2 0,711 TC1 0,848 TC3 0,816 TC2 0,791 TC4 0,769 GC2 0,848 GC4 0,816 GC1 0,812 GC3 0,782 HD1 0,849 HD3 0,778 HD2 0,776 HD4 0,745 KT4 0,823
  19. 17 Biến quan Hệ số tải nhân tố sát 1 2 3 4 5 6 7 KT1 0,822 KT3 0,790 KT2 0,755 Eigenvalues 5,751 4,810 2,409 2,302 2,106 1,848 1,473 Phương sai 19,830 16,585 8,308 7,937 7,261 6,372 5,078 rút trích Tổng phương sai trích: 71,372 (%) (Nguồn: Kết quả khảo sát và xử lý số liệu của tác giả, 2020)  Phân tích nhân tố khám phá với phụ thuộc Bảng 3. 8. Kết quả kiểm định KMO và Barlett’s đối với biến phụ thuộc Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,714 Approx. Chi-Square 151,757 Bartlett's Test of Sphericity df 3 Sig. ,000 (Nguồn: Kết quả khảo sát và xử lý số liệu của tác giả, 2020) Bảng 3. 9. Bảng rút trích nhân tố đối với biến phụ thuộc Biến quan sát Hệ số tải QD3 0,868 QD2 0,839 QD1 0,856 Eigenvalues 2,190 Phương sai rút trích 72,995% (Nguồn: Kết quả khảo sát và xử lý số liệu của tác giả, 2020) - Thứ nhất, dựa vào trị số Eigenvalues = 2,190 >1 thì dữ liệu được rút trích thành 1 nhân tố duy nhất. - Thứ hai, tổng phương sai trích của dữ liệu là 72,995% (lớn hơn 50%). c.Phân tích tương quan
  20. 18 Bảng 3. 10. Bảng Hệ số tương quan GC HD KT PV GT TC TK QD GC Pearson 1 .348** .236** -.010 .055 -.060 .205* .435** Correlation Sig. (2- .000 .004 .901 .501 .469 .012 .000 tailed) N 150 150 150 150 150 150 150 150 HD Pearson ** ** ** .348 1 .324 -.056 .072 -.153 .287 .395** Correlation Sig. (2- .000 .000 .497 .383 .062 .000 .000 tailed) N 150 150 150 150 150 150 150 150 KT Pearson .236** .324** 1 -.028 -.020 -.125 .195* .394** Correlation Sig. (2- .004 .000 .732 .809 .128 .017 .000 tailed) N 150 150 150 150 150 150 150 150 PV Pearson -.010 -.056 -.028 1 .321** .309** -.056 .281** Correlation Sig. (2- .901 .497 .732 .000 .000 .496 .000 tailed) N 150 150 150 150 150 150 150 150 GT Pearson .055 .072 -.020 .321** 1 .468** -.090 .329** Correlation Sig. (2- .501 .383 .809 .000 .000 .271 .000 tailed) N 150 150 150 150 150 150 150 150 TC Pearson -.060 -.153 -.125 .309** .468** 1 -.128 .228** Correlation Sig. (2- .469 .062 .128 .000 .000 .119 .005 tailed) N 150 150 150 150 150 150 150 150 TK Pearson .205* .287** .195* -.056 -.090 -.128 1 .357** Correlation Sig. (2- .012 .000 .017 .496 .271 .119 .000 tailed) N 150 150 150 150 150 150 150 150
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2