Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Quản trị nguyên vật liệu tại công ty cổ phần đường KonTum
lượt xem 47
download
Luận văn hệ thống hóa những lý luận cơ bản về quản trị nguyên vật liệu của doanh nghiệp và trên cơ sở đó phân tích thực trạng công tác quản trị nguyên vật liệu nhằm đề ra giải pháp hoàn thiện công tác quản trị nguyên vật liệu tại công ty cổ phần đường KonTum.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Quản trị nguyên vật liệu tại công ty cổ phần đường KonTum
- B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG Đ I H C ĐÀ N NG Ngư i hư ng d n khoa h c: GS. TS. Trương Bá Thanh HUỲNH THƠ Ph n bi n 1: …………………………………….. QU N TR NGUYÊN V T LI U Ph n bi n 2: …………………………………….. T I CÔNG TY C PH N ĐƯ NG KONTUM Lu n văn s ñư c b o v trư c H i ñ ng Chuyên ngành : Qu n tr kinh doanh ch m lu n văn t t nghi p Th c sĩ Qu n tr Kinh Mã s : 60.34.05 doanh h p t i Đ i h c Đà N ng vào ngày tháng năm 2011. TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ QU N TR KINH DOANH Có th tìm hi u Lu n văn t i: - Trung tâm Thông tin - H c li u, Đ i h c Đà N ng; - Thư vi n Trư ng Đ i h c Kinh t , Đ i h c Đà N ng. Đà N ng - Năm 2011
- M Đ U 5. K t c u c a lu n văn 1. Tính c p thi t c a ñ tài Lu n văn g m có 3 chương Trong quá trình ho t ñ ng s n xu t kinh doanh c a b t kỳ m t Chương 1: Nh ng v n ñ lý lu n cơ b n v qu n tr nguyên v t doanh nghi p nào, nguyên li u ph c v cho quá trình s n xu t ph i ñư c li u ưu tiên hàng ñ u. Do v y c n có m t k ho ch ñ m b o ngu n nguyên Chương 2: Th c tr ng công tác qu n tr nguyên v t li u c a Công v t li u cho quá trình s n xu t ñư c di n ra thư ng xuyên liên t c, ty CP ñư ng Kon Tum cung c p ñúng, ñ s lư ng, quy cách, ch ng lo i nguyên v t li u... Chương 3: M t s ñ xu t nh m tăng cư ng công tác qu n lý ch trên cơ s ñó m i nâng cao ñư c các ch tiêu kinh t , k thu t, nguyên v t li u s n xu t kinh doanh m i có lãi và doanh nghi p m i có th t n t i ñư c trên thương trư ng. Xu t phát t th c ti n ñó tôi ñã ch n ñ tài: "Qu n tr Nguyên v t li u c a Công ty CP Đư ng Kon Tum” 2. M c ñích nghiên c u Lu n văn h th ng hóa nh ng lý lu n cơ b n v qu n tr nguyên v t li u c a doanh nghi p và trên cơ s th c tr ng công tác qu n tr NVL c a doanh nghi p hi n nay, nh m ñ xu t m t s gi i pháp ñ hoàn thi n công tác qu n tr nguyên v t li u t i doanh nghi p. 3. Đ i tư ng nghiên c u Công tác qu n tr nguyên v t li u t i Công ty c ph n Đư ng Kon Tum Nghiên c u công tác ñ u tư phát tri n vùng nguyên li u trên ñ a bàn t nh c a công ty Đư ng Kon Tum trong th i gian qua. 4. Phương pháp nghiên c u S d ng phương pháp nghiên c u kinh t như: Phương pháp th ng kê, so sánh, ñánh giá, mô hình, chuyên gia 3 4
- CHƯƠNG 1 1.1.1.5. S luân chuy n c a dòng nguyên v t li u NH NG V N Đ LÝ LU N CƠ B N 1.1.2. Qu n tr nguyên v t li u V QU N TR NGUYÊN V T LI U 1.1.2.1. Khái ni m qu n tr nguyên v t li u và m c tiêu c a 1.1 KHÁI QUÁT V QU N TR NGUYÊN V T LI U qu n tr nguyên v t li u 1.1.1 Ch c năng, vai trò c a nguyên v t li u trong s n xu t - Qu n tr nguyên v t li u là m t ch c năng ch u trách nhi m 1.1.1.1 Khái ni m lên k ho ch, ti p nh n, c t tr , v n chuy n và ki m soát nguyên v t Nguyên v t li u (NVL) là ñ i tư ng lao ñ ng ñã ñư c con li u nh m s d ng t t nh t các ngu n l c cho vi c ph c v khách ngư i khai thác ho c s n xu t, thư ng ñư c s d ng tr c ti p ñ t o hàng ñáp ng m c tiêu c a công ty(1) nên s n ph m, là m t b ph n tr ng y u c a quá trình s n xu t kinh - M c tiêu c a qu n tr nguyên v t li u là ph i gi nguyên v t doanh, nó ch tham gia vào m t chu kỳ s n xu t kinh doanh nh t ñ nh li u m c h p lý và ti p nh n hay s n xu t c a giá tr này vào th i và toàn b nguyên v t li u ñư c chuy n h t vào chi phí kinh doanh. ñi m thích h p(2) NVL là ñ i tư ng lao ñ ng ñư c th hi n dư i d ng v t hóa, là 1.1.2.2. Nhi m v c a qu n tr nguyên v t li u m t trong ba y u t cơ b n c a quá trình, nó là m t trong nh ng Nhi m v c a công tác qu n tr NVL là ñáp ng các yêu c u thành ph n ch y u (s c lao ñ ng, tư li u lao ñ ng và ñ i tư ng lao sau :ñ m b o tình hình cung c p v t ng kh i lư ng , v ch ng lo i , ñ ng) tr c ti p c u t o nên th c th c a s n ph m. khai thác t t các ngu n NVL 1.1.1.2. Phân lo i nguyên v t li u 1.1.2.3. Vai trò c a qu n tr nguyên v t li u Phân lo i NVL theo n i dung kinh t và yêu c u c a qu n tr Qu n tr nguyên v t li u t t s t o cho ñi u ki n cho ho t ñ ng doanh nghi p: s n xu t di n ra m t cách liên t c, không b gián ño n góp. M t vai trò - Nguyên v t li u chính: r t quan tr ng n a c a qu n tr nguyên v t li u ñó là nó góp ph n làm - Nguyên v t li u ph gi m chi phí kinh doanh, gi m giá thành s n ph m do ñó t o ñi u - Nhiên li u ki n nâng s c c nh tranh c a doanh nghi p so v i ñ i th c nh tranh. - Ph tùng thay th 1.2 CÁC N I DUNG C A QU N TR NGUYÊN V T - V t li u bao gói LI U - Ph li u 1.2.1 Xác ñ nh c u v nguyên v t li u 1.1.1.3. Đ c ñi m NVL trong quá trình s n xu t kinh doanh 1.1.1.4. Vai trò c a nguyên v t li u (1) TS Nguy n Thanh Liêm (ch biên ), 2006, trang 172 (2) TS Nguy n Thanh Liêm (ch biên), 2006, trang 171 5 6
- 1.2.1.1. Khái ni m v c u nguyên v t li u và k ho ch c u Trên cơ s ñó công ty có th quy t ñ nh xem ñó có th c hi n nguyên v t li u ho t ñ ng ch t o hay h p ñ ng v i ñơn v khác cung ng cho nó v Ngư i ta g i s lư ng nguyên v t li u c n thi t cho t ng th i m t chi ti t, b ph n s n ph m nào ñó.(2) kỳ mua s m ( tháng, quý, năm) là s c u nguyên v t li u c a th i kỳ b, L p k ho ch ti n ñ mua s m nguyên v t li u ñó. Trên cơ s s lư ng nguyên v t li u c n dùng, c n d tr và c n 1.2.1.2 M c ñích xây d ng c u v nguyên v t li u mua trong năm ñã xác ñ nh ñ xây d ng k ho ch ti n ñ mua s m 1.2.1.3 N i dung xây d ng k ho ch c u nguyên v t li u nguyên v t li u. Khi xây d ng k ho ch mua s m c n xác ñ nh rõ s a, M t s yêu c u khi xây d ng k ho ch c u nguyên v t li u lư ng, ch t lư ng và th i gian nhà cung ng cung c p. b, Các ch tiêu xây d ng k ho ch c u nguyên v t li u 1.2.2.2. L a ch n ngư i cung c p nguyên v t li u Lư ng NVL c n mua trong năm ph c v cho quá trình s n xu t có 1.2.2.3. Xác ñ nh lư ng ñ t hàng t i ưu ba ch tiêu sau: 1.2.3. T ch c v n chuy n, ti p nh n nguyên v t li u - Lư ng nguyên v t li u c n dùng. 1.2.3.1. V n chuy n nguyên v t li u trong doanh nghi p - Lư ng NVL c n d tr . 1.2.3.2. Qu n lý vi c nh p nguyên v t li u - Lư ng NVL c n mua s m. 1.2.4. S d ng và thanh quy t toán nguyên v t li u Lư ng NVL c n mua thư ng ñư c xác ñ nh như sau: 1.2.4.1. T ch c c p phát nguyên v t li u 1.2.4.2. Thanh quy t toán nguyên v t li u Lư ng Lư ng Lư ng 1.2.5. Qu n lý t n kho Lư ng NVL c n NVL c n NVL c n NVL t n = + - 1.2.5.1. Khái ni m và nguyên nhân gây t n kho mua trong kỳ dùng cho t n kho kho T n kho là b t kỳ ngu n nhàn r i nào ñư c gi ñ s d ng trong kỳ cu i kỳ ñ u kỳ trong tương lai1. B t kỳ lúc nào mà ñ u vào hay ñ u ra c a m t 1.2.1.4. Các công c xác ñ nh v c u nguyên v t li u công ty có các ngu n không s d ng ngay khi nó s n sàng, t n kho s 1.2.2. Cung c p nguyên v t li u t i doanh nghi p xu t hi n . 1.2.2.1. L p k ho ch cung c p NVL 1.2.5.2. Phân lo i t n kho a, Phân tích giá tr , quy t ñ nh mua hay làm T n kho trong công ty có th duy trì liên t c và cũng có th ch Phân tích giá tr là m t c g ng có t ch c, nh m gi m ñư c chi phí c a các b ph n và v t li u ñư c mua.(1) (1) (2) TS Nguy n Thanh Liêm, ch biên, 2006, trang 177 7 8
- t n t i trong kho ng th i gian ng n không l p l i. Trên cơ s ñó t n cho công tác qu n tr NVL ñ u vào hi u qu hay không hi u qu , s nh kho phân thành hai lo i: t n kho m t kỳ và t n kho nhi u kỳ hư ng ñ n k t qu s n xu t c a ñơn v . 1.3. CÁC NHÂN T NH HƯ NG T I QU N TR 1.3.4. H t ng cơ s và h th ng giao thông v n t i NGUYÊN V T LI U TRONG DOANH NGHI P H t ng cơ s và h th ng giao thông v n t i c a m t vùng, 1.3.1. S lư ng nhà cung c p trên th trư ng m t qu c gia hay c a khu v c n u phát tri n t t góp ph n thu n l i Các nhà cung c p có th ñem l i các ñi u ki n thu n l i ho c cho quá trình giao nh n nguyên v t li u thu n ti n, ñáp ng nhu c u khó khăn cho qu n tr nguyên v t li u. Thư ng s c ép c a các nhà c a doanh nghi p. Doanh nghi p gi m ñư c m c d tr làm gi m chi cung c p mà t ch c g p ph i rơi vào trong nh ng trư ng h p sau: phí s n xu t, d n ñ n vi c s d ng v n có hi u qu hơn. - Nguyên li u do s ít công ty cung c p. Đ i v i ngành mía ñư ng ñây là y u t h t s c quan tr ng. N u h - Không có s n ph m thay th . t ng cơ s không t t và ñi u ki n giao thông không thu n l i thì không th - Ngu n cung ng tr nên khó khăn. phát tri n ñư c vùng nguyên li u, vì vi c thu ho ch mía thư ng t p trung - Các nhà cung c p ñ m b o các ngu n nguyên v t li u quan vào th i ñi m c th cũng như ch c n ch m tr m t ngày thì hàm lư ng tr ng nh t cho doanh nghi p. ñư ng trong mía gi m. Do v y vi c b trí phương ti n v n t i ñòi h i ph i 1.3.2. Giá c c a ngu n nguyên v t li u trên th trư ng có tr ng t i tương ñ i l n và k p th i. Trong cơ ch th trư ng giá c thư ng ñư c ñi u ch nh theo 1.4. Đ C ĐI M C A NGUYÊN LI U VÀ VI C Đ M qui lu t cung c u. Đ ng th i trong môi trư ng h i nh p toàn c u vi c B O NGUYÊN LI U CHO S N XU T TRONG CÁC DOANH giá c thay ñ i còn l thu c vào các y u t bên ngoài như: NGHI P NGÀNH CH BI N MÍA ĐƯ NG - T giá h i ñoái thay ñ i làm cho các nguyên v t li u nh p K t lu n: Qua phân tích n i dung trên ta th y qu n tr NVL là kh u v i giá cũng khác nhau. m t nhi m v h t s c quan tr ng nh m ñ m b o cho ho t ñ ng s n xu t - Do các chính sách c a chính ph (quata, h n ng ch, thu c a ñơn v di n ra m t cách liên t c , hi u qu . Trong các t ch c v t quan...) li u luôn d ch chuy n , s d ch chuy n như v y có ý nghĩa l n ñ n hi u - Do ñ c quy n cung c p c a m t s hãng m nh. qu ho t ñ ng s n xu t. Dòng d ch chuy n c a v t li u có th chia làm 1.3.3. Trình ñ chuyên môn c a cán b qu n lý trong ba giai ño n: giai ño n ñ u vào v i các ho t ñ ng cơ b n: ñ t hàng mua doanh nghi p s m, v n chuy n, ti p nh n; giai ño n ki m soát s n xu t v i ho t ñ ng Trình ñ chuyên môn c a cán b qu n lý doanh nghi p, cũng như t ch c v n chuy n n i b , ki m soát quá trình cung ng phù h p ti n tính chuyên nghi p c a các nhà qu n tr doanh nghi p cũng góp ph n làm ñ s n xu t; giai ño n ñ u ra bao g m: g i hàng , x p d v n chuy n 9 10
- Đ i v i các ñơn v s n xu t công tác qu n tr NVL di n ra v i các CHƯƠNG 2 khâu t : lên k ho ch cung ng NVL, t ch c th c hi n mua s m, v n TH C TR NG CÔNG TÁC QU N TR NGUYÊN V T LI U chuy n, ti p nh n; c p phát, ki m soát s n xu t, qu n lý t n kho... ñòi C A CÔNG TY CP ĐƯ NG KON TUM h i vi c t ch c h t s c khoa h c, và ñ ng b t t c các khâu, khâu 2.1. TÌNH HÌNH S N XU T KINH DOANH C A CÔNG trư c v a là k t qu v a là ti n ñ ñ khâu sau th c hi n, k t qu khâu TY CP ĐƯ NG KON TUM TRONG TH I GIAN QUA này ph thu c vào k t qu th c hi n c a khâu trư c. Công tác qu n tr 2.1.1. Quá trình hình thành và phát tri n c a công ty NVL gi v trí quan tr ng trong doanh nghi p, b i vì , chi phí NVL - Tên : Công ty c ph n ñư ng Kon Tum (KTS) chi m t l r t l n trong toàn b chi tiêu c a doanh nghi p. Làm t t công Ngành ngh kinh doanh c a công ty: Tr ng mía - S n xu t tác qu n tr NVL s quy t ñ nh ñ n hi u qu s n xu t kinh doanh c a ñư ng - S n xu t, truy n t i, phân ph i ñi n doanh nghi p, quy t ñ nh s s ng còn c a m i doanh nghi p. 2.1.2. Ch c năng, nhi m v c a công ty 2.1.2.1. Ch c năng c a công ty Tr ng mía và ñ u tư xây d ng vùng nguyên li u mía gi ng S n xu t ñư ng và các s n ph m sau ñư ng: s n ph m ñư ng c a công ty ch y u là ñư ng kính tr ng RS chi m t tr ng kho ng 92% doanh thu c a công ty T n d ng ph li u, ph ph m trong s n xu t ñư ng ñ phát ñi n ph c v cho nhà máy và bán ñi n còn dư th a cho lư i ñi n Kon Tum, s n xu t phân bón vi sinh, th c ăn gia súc, c n. 2.1.2.2. Nhi m v c a công ty Công ty là doanh nghi p ho t ñ ng v i m c tiêu ñem l i l i nhu n, và góp ph n thay ñ i t p t c canh tác, chuy n d ch cơ c u cây tr ng - v t nuôi, n ñ nh ñ i s ng c a ñ ng bào các dân t c trên ñ a bàn t nh. 2.1.2.3. Cơ c u b máy qu n lý c a công ty 2.1.3. Năng l c s n xu t kinh doanh c a công ty 2.1.3.1. Ngu n nhân l c c a công ty 11 12
- 2.1.3.2. Tình hình v n - tài chính c a công ty K t qu kinh doanh Tình hình s d ng v n, hi u qu s d ng v n c a công ty th Ch tiêu ĐVT 2008 2009 2010 hi n qua b ng Doanh thu t ho t ñ ng t 116.080 108.548 154.422 B ng s 2.2 Tình hình tài chính công ty năm 2008-2009-2010 SXKD ĐVT: 1000ñ L i nhu n trư c thu t 9.982 12.192 45.018 Ch tiêu 2008 2009 2010 Ngu n Công ty CP Đư ng Kon Tum I. Tài s n 94,961,060 97,406,698 109,851,725 2.1.3.5. M t s ñ c ñi m cơ b n nh hư ng ñ n ho t ñ ng kinh A. Tài s n ng n h n 70,291,766 78,680,654 91,163,514 doanh c a công ty B. TSCĐ & ĐTDH 24,669,293 18,726,044 18,688,211 a, Đ c ñi m v th i v c a cây mía nguyên li u so v i m t s cây II. Ngu n v n 94,961,060 97,406,698 109,851,725 tr ng khác A. N ph i tr 59,683,443 54,545,831 41,696,491 b, Đ c ñi m v s n ph m ñư ng B. Ngu n v n CSH và 35,097,617 42,860,866 68,155,234 c, Đ c ñi m v th trư ng Qu d, Đ c ñi m v ñ i th c nh tranh Ngu n BCTC năm 2008-2009 - năm 2010 c a Công ty C 2.2. TH C TR NG CÔNG TÁC QU N TR NGUYÊN ph n Đư ng Kon Tum V T LI U C A CÔNG TY 2.1.3.3. Cơ s v t ch t k thu t c a công ty 2.2.1. Xây d ng ñ nh m c tiêu hao NVL t i công ty 2.1.3.4. Tình hình s n xu t và tiêu th qua ba năm 2008 – Công tác xây d ng ñ nh m c ñư c ti n hành b ng vi c v n d ng 2009 - 2010 phương pháp phân tích - tính toán, phương pháp th nghi m s n xu t, B ng 2.3 Tình hình s n xu t , tiêu th và k t qu kinh doanh ñ ng th i d a trên kinh nghi m s n xu t nhi u năm ñ xây d ng ñ nh Ch tiêu ĐVT 2008 2009 2010 m c tiêu hao NVL ñ s n xu t ra m t t n ñư ng. S n lư ng ñư ng RS T n 9.172 9.845 18.400 S n ph m khác 3.500 4.102 8.700 Hi u su t thu h i 83,8% 82% 87% 13 14
- Báng 2.4 Đ nh m c tiêu hao m t s NVL trong 3 v li n k 2.2.2.2. Đ i v i nguyên li u chính (mía cây) Lo i a, L p k ho ch thu mua: V V V nguyên v t ĐVT - Vào cu i tháng 7 và cu i tháng 9 dương l ch phòng nông v 2008 -2009 2009 – 2010 2010 -2011 li u lên k ho ch t ng h p tình hình di n tích, s n lư ng và s n xu t c a 1 11 nhà máy, như sau: Mía cây t n 10,5 0 ,2 B ng 2.6 Tình hình di n tích, s n lư ng 2009-2010 Vôi kg 2 28 26 Th c hi n v 2009-2010 K ho ch v 2010-2011 6 ,1 Lưu huỳnh kg 9 10 9,2 K t qu ñi u tra K t qu ñi u tra , ,1 S.L thu S.lư ng S n H3PO4 kg 1 1, 1,1 Đa T ng TT mua th c thu mua lư ng , 13 bàn D.Tích s n Na3PO4 kg 0 0, 0,11 D.Tích S.lư ng t ñưa vào mía làm (ha) lư ng , 11 (ha) (t n) (t n) s n xu t gi ng Na2CO3 kg 0 0, 0,318 , 41 (t n) (t n) Phèn ñơn kg 0 0, 0,076 Trong 1.802,04 110.041 89.307,60 1.911,06 110.000 5.000 115.000 , 30 I Ch t tr l ng kg 0 0, 0,033 vùng , 03 Ngoài 10.632,43 - - - - Ch t ch ng t o kg 0 0, 0,071 II vùng b t , 01 Ngu n: Phòng KTCLSP Công ty CP Đư ng Kon Tum T ng 1.802,04 110.041 99.940,03 1.911,06 110.000 5.000 115.000 2.2.2.1 Đ i v i nguyên v t li u ph c ng K ho ch xác ñ nh nhu c u NVL ph ñư c tính theo công th c sau: b, T ch c thu mua: Công th c: Vij = aij. Qj - Ki Sơ ñ 2.3 Qui trình thu mua, thanh toán Trong ñó: 1. Đ a ñi m mua bán mía T i ru ng + Vij: S v t tư c n dùng cho s n ph m j 2. Đ a ñi m giao nh n mía T i bàn cân nhà máy công ty + aij: ñ nh m c tiêu hao v t tư i cho ñơn v s n ph m j 3. Phương th c thanh toán Thanh toán tr c ti p cho ngư i bán + Qj s lư ng thành ph m j theo k ho ch s n xu t 4. Chi phí v n chuy n Nhà máy ñư ng ch u +Ki : Lư ng v t tư t n kho ñ u ký 5. Chi phí thu ho ch H tr ng mía ch u 15 16
- 2.2.3. Ki m soát nguyên v t li u trong s n xu t B ng 2.10 Phân b di n tích mía và s n lư ng thu mua v B ng 2.8 Tình th c hi n ñ nh m c NVL v 2010-2011 2010-2011: Đ nh Th c S tt Lo i NVL Đvt chênh l ch Di n tích Năng su t S n lư ng m c hi n Huy n, th (ha) (t n/ha) (t n) 01 Mía cây kg 10,5 9,75 - 0,75 02 Vôi kg 26 26,18 + 0,18 S n lư ng mía thu mua 182.553 03 Lưu huỳnh kg 9,2 10,25 + 1,05 1,Trong t nh 1913 125.134 04 H3PO4 kg 1,1 0,97 - 0,13 2, S n lư ng mua ngoài t nh 57.419 05 Na3PO4 kg 0,11 0,06 - 0,05 Ngu n: Công ty CP ®−êng Kon Tum ... ... ... ... ... ... 2.2.6. Đ nh hư ng và m c tiêu c a công ty trong giai ño n Ngu n : Công ty CP ñư ng Kontum 2012-2020 2.2.4. Qu n lý t n kho Sau khi ñ t nh ng k t qu s n xu t kinh doanh h t s c kh 2.2.5. Đ u tư phát tri n vùng nguyên li u c a công ty th i quan trong ba năm qua công ty ti p t c xây d ng ñ nh hư ng chi n gian qua lư c ñ n năm 2020 nh m không ng ng m r ng s n xu t, phát huy Nh ng năm qua h u như các nhà máy ñư ng ñ u rơi vào căn kh năng s d ng thi t b , nhà xư ng cũng như nh ng l i th hi n có b nh tr m kha thi u mía nguyên li u, d ng s n xu t. Đ kh c ph c c a công ty. V i m c tiêu l i nhu n kinh doanh tăng hàng năm tình tr ng trên công ty ñã nhanh chóng ñưa ra nhi u gi i pháp ñ duy không th p hơn 15 % năm, n ñ nh c t c cho c ñông h ng năm trì vùng nguyên li u và khuy n khích ngư i dân m r ng di n tích b ng ho c cao hơn lãi su t ngân hàng t 15-20%. canh tác . K t lu n : Qua s li u phân tích th c tr ng c a công ty v B ng 2.9 Di n bi n di n tích - năng su t - s n lư ng mía ba v li n tình hình kinh doanh, tài chính c a công ty ba năm qua sau khi th c k hi n c ph n hóa ñã ñ t hi u qu kinh doanh cao so v i nh ng năm V V V V trư c ñây. L i nhu n công ty ngày càng tăng, tình hình tài chính công H ng m c ĐVT 2007-2008 2008-2009 2009-2010 2010-2011 ty r t lành m nh , do nh ng nguyên nhân sau: - Di n tích Ha 1.989,72 1.924,64 1.802,04 1.913 - Công ty có vùng nguyên li u truy n th ng n ñ nh; t nh có - S n lư ng T n 107.325,087 90.093,630 89.307,60 125.134 nhi u cơ ch h tr cho ngư i tr ng mía và nhà máy, có v trí h t s c thu n l i cho vi c v n chuy n nguyên li u, có ñ i ngũ cán b qu n 17 18
- lý, k thu t, ñ i ngũ công nhân k ñã g n bó v i công ty nhi u năm CHƯƠNG 3 - Tình hình bi n ñ ng giá ñư ng ñã làm tăng l i nhu n . M T S Đ XU T NH M TĂNG CƯ NG - Ngoài ra nhân t h t s c quan tr ng góp ph n làm tăng hi u qu CÔNG TÁC QU N TR NGUYÊN V T LI U SXKD c a công ty ñó là s quan tâm c a h i ñ ng qu n tr công ty ñ i v i công tác qu n tr nguyên v t liêu trong th i gian qua, góp 3.1. Hoàn thi n công tác xây d ng ñ nh m c tiêu hao NVL t i ph n nâng cao hi u qu kinh doanh. công ty Vi c xây d ng ñ nh m c khoa h c giúp cho doanh nghi p có cơ s ki m soát m t cách ch ñ ng chi phí nguyên v t li u trong s n xu t và góp ph n nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. 3.2. Qu n lý th c hi n ñ nh m c trong công ty Đ vi c th c hi n ñ nh m c ngày càng t t hơn , công ty ph i có qui ñ nh trong vi c ki m tra ki m soát thư ng xuyên c a các phòng qu n lý , c a cán b k thu t và trư ng ca s n xu t trong vi c th c hi n ñ nh m c tiêu hao nguyên v t li u . 3.3. Hoàn thi n công tác l p k ho ch và thu mua NVL Vi c xây d ng k ho ch NVL c a Công ty m i ch d ng l i vi c xác ñ nh lư ng NVL c n dùng và coi ñây là lư ng NVL c n mua s m trong kỳ chưa tính ñ n lư ng v t tư c n d tr trong kỳ (d tr b o hi m, d tr thư ng xuyên, d tr theo mùa). Công ty nên xây d ng k ho ch cung ng NVL sát v i th c t hơn, c th chi ti t hơn cho t ng lo i NVL, v t tư, xác ñ nh rõ ràng lư ng v t tư c n d tr ñ u kỳ và lư ng v t tư d tr cu i kỳ. Có như v y m i xây d ng k ho ch mua s m NVL m t cách chính xác. 3.4. T ch c t t công tác thu mua và v n chuy n Công ty ph i xây d ng cơ ch thu mua và có giá thu mua mía nguyên li u phù h p t ng th i ñi m theo di n bi n c a th trư ng và giá 19 20
- ñư ng ñ chia s l i ích v i ngư i tr ng mía khi giá ñư ng tăng. Có xu t x t Trung Qu c, ñư c s n xu t t th p niên 80. M t s thi t b , chính sách b o hi m giá thu mua theo cam k t (giá t i thi u) khi ký h p máy móc quá cũ, l c h u, tuy ñã có c i ti n và thay th trong nh ng năm ñ ng tr ng mía, cũng như ñi u ch nh giá mua mía các th i ñi m khác qua nhưng tính ñ ng b chưa cao làm gi m năng su t lao ñ ng, gi m nhau ñ u v , gi a v , cu i v ... ñ ngư i dân g n bó v i cây mía và xây ch t lư ng s n ph m. d ng ñư c vùng nguyên li u n ñ nh. Đ ng th i C n quy ñ nh c th Đ nâng cao ch t lư ng s n ph m, tăng thu h i ñư ng c n c i ti n trách nhi m, m c thư ng ph t c a các bên ñ i v i h p ñ ng do công ty b sung hoàn ch nh dây chuy n s n xu t như: ñ u tư, ñ nâng cao trách nhi m l n nhau gi a công ty và ngư i tr ng - B sung tr c n p li u cư ng b c cho máy ép. Thay th ñ ng cơ mía. xoay chi u b ng ñ ng cơ m t chi u. 3.5. Tăng cư ng qu n lý NVL khâu ti p nh n - Thay th băng t i cao su b ng băng t i cào và dùng phương Ti p nh n NVL là khâu r t quan tr ng, tuy khâu này không nh pháp th m th u bão hòa. hư ng tr c ti p t i ti n ñ s n xu t nhưng nó nh hư ng tr c ti p t i - Làm m t m t chè b ng phương pháp l ng n i. ng d ng các ch t lư ng s n ph m, vi c m t mát hao h t NVL. Vi c l y m u ñ i di n hóa ch t có tác d ng tr b t, ñ phòng ñóng c n, gi m ñ nh t v.v... ñ phân tích v i s lư ng phù h p, tránh tình tr ng ch l y ít m u phân tích rút ng n th i gian n u ñư ng, gi m ñ màu và nâng cao hi u su t thu trong xe ch t lư ng kém mà k t lu n ch t lư ng c xe mía kém. Trong ñư ng. quá trình ki m tra ch t lư ng NVL c n quan sát k , ñ ñánh giá phân 3.7. Đ u tư và phát tri n vùng nguyên li u lo i mía, xác ñ nh lư ng t p ch t lo i tr chính xác. Vi c ñi u tra, phân Gi i pháp c th cho vi c phát tri n vùng nguyên li u mía trong tích tình tr ng ch t lư ng không chính xác s nh hư ng ñ n vi c l p k th i gian ñ n c a công ty: ho ch thu mua và s n xu t cho v t i. Đ i v i v t tư ñ c thù, hóa ch t... - Tăng cư ng phát tri n qu ñ t theo qui ho ch k t h p h tr có thông s k thu t cao c n có cán b k thu t có chuyên môn phù h p nông dân chuy n ñ i cơ c u cây tr ng nh m n ñ nh và phát tri n vùng ñ tham gia công tác ki m tra nghi m thu; Công tác nghi m thu, ti p nguyên li u mía nh n ph i ti n hành khoa h c nhanh chóng, k p th i tránh tình tr ng gây - H tr nông dân cơ gi i hóa trong khâu canh tác, nâng cao trình ách t c, ch ñ i... ñ thâm canh không ng ng nâng cao năng su t và ch t lư ng c a cây mía 3.6. Đ i m i trang thi t b , máy móc trong s n xu t, công ngh - Kh o nghi m, l a ch n gi ng s n xu t + H tr nông dân cơ gi i hóa trong khâu làm ñ t Do y u t l ch s , dây chuy n công ngh s n xu t c a nhà máy có 21 22
- 3.8. Đ u tư nâng công su t nhà máy vùng nh m gi m áp l c trong vi c thu ho ch mía nguyên li u cho nhà K t lu n chương: Công tác qu n tr NVL c a công ty ñòi h i máy và ngư i tr ng mía. Đ ng th i các nhà máy cũng c n ph i ch ph i có nh ng gi i pháp ñ ng b t khâu tính toán nhu c u NVL cho ñ ng liên k t trong khu v c ñ ñ u tư vùng nguyên li u, thu mua ñ n khâu l p k ho ch ,t ch c th c hi n vi c mua s m, giao nh n tránh s tranh mua di n ra trong nhi u năm qua. Đ m b o nguyên v n chuy n, nh p kho ñ n ki m soát NVL trong s n xu t. M i khâu li u mía cây là m t trong nh ng tr ng tâm c a công tác qu n tr NVL trong qui trình ph i ñư c tính toán m t cách khoa h c, trên cơ s c a công ty và ngành s n xu t mía ñư ng nói chung. Ngoài s n l c th c ti n ñ t ng k t ñánh giá rút kinh nghi m nh m nâng cao hi u c a các nhà máy ñư ng còn c n có s h tr c a nhà nư c qua các qu c a công tác qu n tr NVL trong nh ng năm ti p theo. chính sách như: qui ho ch n ñ nh di n tích tr ng mía, chính sách Do ñ c thù c a ngành s n xu t mía ñư ng, nguyên li u chính thu , v n...v i ñi u ki n hi n nay ngành s n xu t hoàn toàn có th ñ u vào là s n ph m c a ngành nông nghi p nên ch u nhi u r i ro th c hi n chương trình m t tri u t n ñư ng như chính ph ñ ra. như: nh hư ng b i th như ng, th i ti t, khó b o qu n, c ng k nh... cũng như s c nh tranh c a nh ng cây tr ng khác. Đã t o áp l c r t l n cho các nhà máy ch bi n ñư ng trong nhi u năm qua. M t s nhà máy xây d ng xong ph i di chuy n, d b ...do thi u nguyên li u ñ u vào. M t s nhà máy thi u chi n lư c trong vi c ñ u tư phát tri n vùng nguyên li u, thi u s liên k t v i nông dân... còn mang tính ăn x i d n ñ n tranh mua, ho c quay lưng l i v i nông dân khi ñư ng m t giá. Đã làm cho di n tích vùng nguyên li u ngày càng thu h p, ngành ñư ng nhi u năm li n s n xu t kém hi u qu . Qua bài h c trên trong nh ng năm qua công ty ñã có nhi u c g ng nh m gi v ng và phát tri n vùng nguyên li u. Công ty ñã th c hi n nhi u chính sách như: h tr kinh phí khai hoang, chuy n ñ i di n tích ñ t ñang canh tác sang tr ng mía, b o hi m giá, t ch c thu mua h p lý, h tr nông dân trong canh tác... ñã thu hút ngư i nông dân tr l i v i cây mía tr ng mía. Ngoài vi c ñ u tư phát tri n vùng nguyên li u trong t nh, công ty c n ph i tính toán ñ n vi c ñ u tư mía r i v trong và ngoài 23 24
- K T LU N NVL c n mua s m d a vào k ho ch s n xu t và ñ nh m c. Khâu mua s m ñã ký k t ñư c các h p ñ ng mua bán, nguyên v t li u ñ m S phát tri n c a n n kinh t th trư ng v i xu th toàn c u b o cho quá trình s n xu t không b gián ño n. Khâu ti p nh n di n hóa ñã t o ra s c nh tranh quy t li t không nh ng gi a các doanh ra thu n l i, có s giao nh n ñ y ñ gi a b ph n s n xu t và b nghi p trong nư c, trong khu v c và qu c t . Các doanh nghi p ph n qu n lý NVL. C p phát NVL theo yêu c u c a b ph n s n mu n t n t i và phát tri n b n v ng trên th trư ng ñòi h i ph i xây xu t, d a vào h th ng ñ nh m c tiêu hao làm c ñ tính toán và c p d ng chi n lư c phát tri n kinh doanh ñúng ñ n trong ng n h n cũng phát. như dài h n, ph i không ng ng nâng cao ch t lư ng, ti t ki m chi phí Bên c nh nh ng thành t u ñ t ñư c thì công tác qu n lý và nh m h giá thành s n ph m. s d ng NVL t i công ty còn b c l nh ng h n ch . Vi c l p các Trong ngành s n xu t kinh doanh ch bi n nông s n nói ñ nh m c tiêu hao NVL k ho ch chưa sát v i th c t . L p k ho ch chung, ngành ñư ng nói riêng v n ñ qu n lý t t NVL ñ u vào h t mua s m ch m i tính ñ n lư ng c n dùng c kỳ s n xu t chưa tính s c quan tr ng, quy t ñ nh s t n t i c a doanh nghi p. Trong s n ñ n kh i lư ng NVL c th theo ti n ñ ñ gi m chi phí t n kho. xu t mía ñư ng NVL chi m 70% trong giá thành s n xu t, vi c qu n Trong khâu t ch c thu mua , v n chuy n chi phí v n chuy n cao , lý t t NVL ñ u vào s quy t ñ nh hi u qu s n xu t kinh doanh c a chưa hoàn toàn ch ñ ng trong khâu ñi u v n. Vi c qu n lý s d ng doanh nghi p. Công tác qu n tr NVL thư ng ñư c quan tâm b i các NVL trong khâu s n xu t c n ch t ch ñ tránh lãng phí, nh hư ng nhà qu n tr c p cao trong doanh nghi p. Công tác qu n tr NVL ph i ch t lư ng s n ph m và hi u qu kinh doanh. làm sao ñ cung c p ñ , k p th i c v s lư ng, ch t lư ng cũng như Đ th c hi n t t công tác qu n lý và s d ng NVL, trong th i s d ng NVL m t cách h p lý nh t . Mu n ñ t ñư c yêu c u trên ñòi gian t i công ty nên xây d ng qui ch qu n lý , ch ñ trách nhi m ñi h i ph i có s c g ng, k t h p ch t ch c a các b ph n trong công ñôi v i vi c thư ng ph t c th các khâu: Xây d ng ñ nh m c, l p ty ñ t ñó t o nên m t h th ng qu n lý ch t ch và hi u qu . k ho ch t ch c mua s m, khâu ti p nh n, khâu c p phát và s d ng. Trên cơ s lý lu n và nghiên c u th c ti n công tác qu n tr Nâng c p dây chuy n s n xu t m i ñ ñáp ng ñư c nhu c u s n xu t NVL t i công ty c ph n mía ñư ng Kontum , ñ làm t t công tác , cũng như gi m tiêu hao NVL tăng hi u su t thu h i s n ph m . qu n tr NVL c n th c hi n t t t t c các bư c t công tác xây d ng ñ nh m c, l p k ho ch mua s m NVL, t ch c th c hi n thu mua vân chuy n, nh p kho, b o qu n và d tr , s d ng ñ n thanh quy t toán NVL. Trong khâu l p k ho ch công ty ñã tính toán ñư c lư ng 25 26
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ giáo dục học: Biện pháp quản lý công tác bồi dưỡng tổ trưởng chuyên môn trường tiểu học trên địa bàn quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng
26 p | 461 | 115
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học xã hội và nhân văn: Ảnh hưởng của văn học dân gian đối với thơ Tản Đà, Trần Tuấn Khải
26 p | 788 | 100
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Hoàn thiện công tác thẩm định giá bất động sản tại Công ty TNHH Thẩm định giá và Dịch vụ tài chính Đà Nẵng
26 p | 504 | 76
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ giáo dục học: Biện pháp phát triển đội ngũ giáo viên trường trung học văn hóa nghệ thuật Đà Nẵng trong giai đoạn hiện nay
26 p | 457 | 66
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Nghiên cứu thành phần hóa học của lá cây sống đời ở Quãng Ngãi
12 p | 544 | 61
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ giáo dục học: Biện pháp quản lý bồi dưỡng chuyên môn cho giáo viên trung học phổ thông các huyện miền núi tỉnh Quảng Ngãi trong giai đoạn hiện nay
13 p | 340 | 55
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Hoàn thiện hệ thống pháp luật đáp ứng nhu cầu xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam hiện nay
26 p | 527 | 47
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Cải cách thủ tục hành chính ở ủy ban nhân dân xã, thị trấn tại huyện Quảng Xương, Thanh Hóa
26 p | 342 | 41
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp tăng cường huy động vốn tại Ngân hàng thương mại cổ phần Dầu khí Toàn Cầu
26 p | 307 | 39
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu xây dựng chương trình tích hợp xử lý chữ viết tắt, gõ tắt
26 p | 331 | 35
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Xây dựng ý thức pháp luật của cán bộ, chiến sĩ lực lượng công an nhân dân Việt Nam
15 p | 350 | 27
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật Việt Nam về hoạt động kinh doanh của công ty chứng khoán trong mối quan hệ với vấn đề bảo vệ quyền lợi của nhà đầu tư
32 p | 247 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu ảnh hưởng của quản trị vốn luân chuyển đến tỷ suất lợi nhuận của các Công ty cổ phần ngành vận tải niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam
26 p | 287 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Tăng cường trách nhiệm công tố trong hoạt động điều tra ở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Giang
26 p | 228 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Lý thuyết độ đo và ứng dụng trong toán sơ cấp
21 p | 220 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật về quản lý và sử dụng vốn ODA và thực tiễn tại Thanh tra Chính phủ
13 p | 264 | 7
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Các cấu trúc đại số của tập thô và ngữ nghĩa của tập mờ trong lý thuyết tập thô
26 p | 233 | 3
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu tính chất hấp phụ một số hợp chất hữu cơ trên vật liệu MCM-41
13 p | 201 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn