intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Tài chính ngân hàng: Hoàn thiện hoạt động cho vay khách hàng pháp nhân tại Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam - Chi nhánh Quảng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:25

18
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu trọng tâm của đề tài là đề xuất khuyến nghị có căn cứ khoa học và thực tiễn nhằm hoàn thiện hoạt động cho vay khách hàng pháp nhân tại Ngân hàng hợp tác xã Việt Nam - Chi nhánh Quảng Bình trong thời gian tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Tài chính ngân hàng: Hoàn thiện hoạt động cho vay khách hàng pháp nhân tại Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam - Chi nhánh Quảng Bình

  1. ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ NGUYỄN THỊ NGHĨA HOÀN THIỆN HOẠT ĐỘNG CHO VAY KHÁCH HÀNG PHÁP NHÂN TẠI NGÂN HÀNG HỢP TÁC XÃ VIỆT NAM - CHI NHÁNH QUẢNG BÌNH TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG Mã số: 8.34.02.01 Đà Nẵng - 2021
  2. Công trình được hoàn thành tại TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ, ĐHĐN Ngƣời hƣớng dẫn KH: TS. HỒ HỮU TIẾN Phản biện 1: PGS.TS. ĐẶNG TÙNG LÂM Phản biện 2: TS. NGUYỄN HỮU DŨNG Luận văn được bảo vệ trước Hội đồng chấm Luận văn tốt nghiệp Thạc sĩ Tài chính - Ngân hàng họp tại Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng vào ngày 27 tháng 3 năm 2021 Có thể tìm hiểu luận văn tại: - Trung tâm Thông tin - Học liệu, Đại học Đà Nẵng - Thư viện trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng
  3. 1 MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài Lợi ch c c c KHPN đối với ng n hàng hong ch là KH có du nợ v vốn lớn, cho ng n hàng nguồn do nh thu c o so với c c nhóm h ch hàng h c Song hoạt động cho v KHPN c ng ti m n hả năng r i ro c o và tổn thất lớn, buộc c c NH phải luôn qu n tâm vấn đ quản trị r i ro trong hoạt động nà Đối với Ngân hàng Hợp t c xã, ết quả hoạt động qu c c năm đã đạt được những ết quả qu n trọng T nh đến hết năm 2019 tổng nguồn vốn c NHHTX đạt 36 994 tỷ đồng, tổng dư nợ cho v đến hết năm 2019 là 24 549 tỷ, Tỷ lệ nợ xấu giảm v 1,41% (năm 2019) Kết quả c c ch tiêu hoạt động inh do nh qu c c năm c NHHT nhìn chung có sự tăng trưởng t ch cực, cơ cấu thu nhập, cơ cấu h ch hàng được cải thiện, mô hình tổ chức và quản trị đi u hành được hoàn thiện, chi ph hoạt động được iểm so t hiệu quả, tỷ lệ nợ xấu luôn được iểm so t dưới mức 3%, tuân th qu định c ph p luật và c c giới hạn n toàn theo qu định c NHNN Hoạt động cho v KHPN c NHHTXVN - Chi nhánh Quảng Bình thời gi n qu bộc lộ nhi u bất cập, hạn chế; dư nợ cho v tăng trưởng chậm, ti m n hả năng RRTD c o, v i trò là NH c c c QTDND còn mờ nhạt Vì vậ cần có những nghiên cứu, x c định thấu đ o những tồn tại để có định hướng và giải ph p hắc phục Xuất ph t từ những êu cầu ể trên, t c giả đã chọn đ tài: “Hoàn thiện hoạt động cho v h ch hàng ph p nhân tại Ngân hàng Hợp t c xã Việt N m - Chi nh nh Quảng Bình” làm luận văn thạc sĩ 2. Mục tiêu nghiên cứu Đ xuất hu ến nghị có căn cứ ho học và thực tiễn nhằm
  4. 2 hoàn thiện hoạt động cho v h ch hàng ph p nhân tại NHHTXVN - Chi nh nh Quảng Bình trong thời gi n tới 3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu 3.1 Đối tượng nghiên cứu: - Đối tượng nghiên cứu c luận văn là hoạt động cho v h ch hàng ph p nhân tại Ngân hàng Hợp t c xã Việt N m - Chi nh nh Quảng Bình Tập trung nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiễn liên qu n đến hoạt động cho v h ch hàng ph p nhân tại Chi nhánh. 3.2 Phạm vi nghiên cứu luận văn: - V nội dung: Luận văn tập trung nghiên cứu hoạt động cho v KHPN c NHHTXVN – Chi nh nh Quảng Bình, b o gồm cả cho v KH là c c QTDND; b o gồm cả cho v ngắn hạn và cho v trung dài hạn -V hông gi n: Luận văn nghiên cứu tại Ngân hàng Hợp t c xã Việt N m – Chi nh nh Quảng Bình. - V thời gi n: Luận văn nghiên cứu thực trạng hoạt động cho v KHPN trong hoảng thời gi n từ năm 2017 đến năm 2019 4. Phƣơng pháp nghiên cứu 4.1 Phương pháp thu thập và xử lý thông tin, dữ liệu: - Phương ph p nà được sử dụng trong việc thu thập c c tài liệu, bài b o có liên qu n đến đ tài dự định nghiên cứu, gi o trình, luận văn c o học, bản thân sẽ chọn lọc, th m hảo c c lý luận mà c c t c giả đã đư r , từ đó bản thân lự chọn c c nội dung liên qu n v đ tài đ ng nghiên cứu để viết nội dung lý luận cơ bản c luận văn - Phương ph p nà c ng sẽ được sử dụng để thu thập dữ liệu thứ cấp từ c c b o c o hoạt động inh do nh c đơn vị nghiên cứu
  5. 3 4.2 Phương pháp phân tích thống kê: - Phương ph p nà sử dụng c c số tu ệt đối, số tương đối, số bình quân, phương ph p so s nh 4.3 Phương pháp phân tích diễn giải: - Phương ph p nà sử dụng để phân t ch và tổng ết inh nghiệm để ph t hiện c c vấn đ cần giải qu ết, nêu lên giả thiết v mối liên hệ có t nh qu luật giữ c c t c động và ết quả c hoạt động cho v h ch hàng ph p nhân 5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài Đ tài nghiên cứu có ý nghĩ v ho học và thực tiễn như sau: - V mặt ho học: Luận văn góp phần hệ thống hó lý luận cơ bản v hoạt động cho v h ch hàng ph p nhân c NHHTX - V mặt thực tiễn: Luận văn thực hiện phân t ch, đ nh gi thực trạng hoạt động cho v h ch hàng ph p nhân tại NHHTXVN - Chi nh nh Quảng Bình, từ đó đ xuất được c c hu ến nghị hoàn thiện hoạt động cho v h ch hàng ph p nhân tại đơn vị nà trong thời gi n tới 6. Bố cục của luận văn Ngoài phần mở đầu, ết luận, d nh mục Tài liệu th m hảo, c c từ viết tắt, lời c m đo n, luận văn gồm có 3 chương: Chương 1: Cơ sở lý luận v hoạt động cho vay khách hàng ph p nhân c Ngân hàng Hợp t c xã Chương 2: Thực trạng hoạt động cho v h ch hàng ph p nhân tại Ngân hàng Hợp t c xã Việt N m - Chi nh nh Quảng Bình Chương 3: Khu ến nghị nhằm hoàn thiện hoạt động cho v ph p nhân tại Ngân hàng Hợp t c xã Việt N m - Chi nh nh Quảng Bình.
  6. 4 7. Tổng quan tình hình nghiên cứu 7.1 Các bài báo liên quan trên các tạp chí chuyên ngành có liên quan đến đề tài nghiên cứu: Bài viết “Nhân tố t c động đến tăng trưởng t n dụng c c c ngân hàng thương mại Việt N m” c nhóm t c giả Ngu ễn Văn Thọ, Ngu ễn Ngọc Linh (2020) đăng trên Tạp ch Ngân hàng số 19 tháng 10/2020. Bài viết “Hoàn thiện th m định t n dụng tại c c ngân hàng thương mại cổ phần nhà nước ở Hà Gi ng” c nhóm t c giả: Ngu ễn Thị Hồng Yến, Ngu ễn Ch D ng, Lê Mạnh Hùng (2017) đăng trên Tạp ch tài ch nh số r ngà 03/02/2019 (Nguồn: http://www.tapchitaichinh.vn). C m n ng “Kiến thức dịch vụ ng n hàng cho do nh nghi p vừ và nh (“SME”) “ c t c giả Peer Stein (2019) đăng trên tạp ch Tổ chức Tài ch nh Quốc tế (IFC) (Nguồn: https://www.ifc.org) Bài viết: “Những điểm mới cần lưu ý c Thông tư 39/2016/TT-NHNN” trên b o Hiệp hội Ngân hàng Việt N m số r ngà 27/04/2017 (Nguồn: https://www.vnba.gov.vn). 7.2 Các luận luận văn thạc sỹ liên quan: - Đ tài: “Hoàn thiện hoạt động cho v DNNVV tại NHTMCP Ngoại thương Việt N m - Chi nh nh Quảng Bình”, t c giả Ngu ễn Thị Kim Dung thực hiện năm 2020, bảo vệ luận văn thạc sĩ Đại học Đà Nẵng Đ tài: “Hoàn thiện hoạt động cho v do nh nghiệp tại NHTMCP Đầu tư và Ph t triển Việt N m - Chi nh nh Bắc Đă Lă ”, t c giả Phạm Gi Bảo thực hiện năm 2019, bảo vệ luận văn thạc sĩ Đại học Đà Nẵng Đ tài: “Hoàn thiện hoạt động cho v trung dài hạn đối với
  7. 5 h ch hàng do nh nghiệp tại NHTMCP Đầu tư và Ph t triển Việt Nam - Chi nhánh Bắc Đă Lă ”, t c giả Đinh Quốc Hoàng thực hiện năm 2019, bảo vệ luận văn thạc sĩ Đại học Đà Nẵng Đ tài: “Hoàn thiện hoạt động cho v ngắn hạn Do nh nghiệp nh và vừ tại Ngân hàng TMCP Xuất nhập h u Việt N m, chi nh nh Quảng Ngãi”, t c giả Trần Thị Kim Lo n thực hiện năm 2018, bảo vệ luận văn thạc sĩ Đại học Đà Nẵng Đ tài “Nâng c o chất lượng t n dụng Do nh nghiệp tại Ngân hàng Hợp t c xã Việt N m – Chi nh nh Th nh Ho ” t c giả Trần Quốc Tuấn được thực hiện năm 2017, bảo vệ luận văn thạc sĩ Đại học Huế 7.3 Các nghiên cứu tại Ngân hàng HTX Việt Nam – Chi nhánh Quảng Bình trong thời gian gần đây: - Đ tài “Nâng c o hả năng hu động vốn tại Ngân hàng Hợp T c Xã Việt N m Chi Nh nh Quảng Bình”, t c giả Ngu ễn Thọ Hiếu được thực hiện năm 2018, luận văn Thạc sĩ bảo vệ tại Đại học Huế 7.4 Khoảng trống nghiên cứu: - V học thuật: Những công trình trước đâ phần nhi u nghiên cứu hoạt động cho v ngắn hạn, cho v trung dài hạn c NHTM, chư có nhi u nghiên cứu v cho v c NHHTX - V thực tiễn: + Sự r đời Thông tư số 39/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 c Ngân hàng Nhà nước có hiệu lực từ ngà 15/03/2017 dẫn đến những th đổi v mặt ph p lý c ng như đặc điểm đối tượng v , mục tiêu, c c c c tiêu ch đ nh gi hoạt động cho v h ch hàng pháp nhân.
  8. 6 + Tại NHHTXVN – Chi nh nh Quảng Bình trong những năm qu chư có nghiên cứu nào v hoạt động cho v , hoạt động cho vay khách hàng pháp nhân.
  9. 7 CHƢƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG CHO VAY KHÁCH HÀNG PHÁP NHÂN CỦA NGÂN HÀNG HỢP TÁC XÃ 1.1 TỔNG QUAN VỀ TỔ CHỨC TÍN DỤNG HỢP TÁC 1.1.1 Tín dụng hợp tác Một số người cùng góp vốn inh do nh bằng qu n hệ t n dụng hợp t c là hình thức sơ h i c c c nhóm T n dụng hợp t c S u nà , c c hoạt động và hình thức hu động, góp vốn, cho v được mở rộng, ph t triển hơn cả v hình thức, qu mô, số lượng, đị bàn và ngà càng trở nên đ dạng, phong phú, hi số lượng thành viên nhi u hơn, qu mô, đị bàn hoạt động, đối tượng phục vụ lớn hơn, c c nhóm TDHT dần trở thành c c nhóm hoạt động có tổ chức hơn với bộ m quản lý lớn hơn, chặt chẽ hơn với số lượng thành viên lên tới hành trăm, hàng nghìn thành viên 1.1.2 Quỹ tín dụng nhân dân Quỹ t n dụng nhân dân là tổ chức t n dụng do c c ph p nhân, c nhân và hộ gi đình tự ngu ện thành lập dưới hình thức Hợp t c xã để thực hiện một số hoạt động ngân hàng theo qu định c Luật nà và Luật hợp t c xã nhằm mục tiêu ch ếu là tương trợ nh u ph t triển sản xuất, inh do nh và đời sống 1.1.3 Ngân hàng hợp tác xã Ngân hàng hợp t c xã là ngân hàng c tất cả c c quỹ t n dụng nhân dân do c c quỹ t n dụng nhân dân và một số ph p nhân góp vốn thành lập theo qu định c Luật nà nhằm mục tiêu ch ếu là liên ết hệ thống, hỗ trợ tài ch nh, đi u hò vốn trong hệ thống c c quỹ t n dụng nhân dân 1.2 CHO VAY KHÁCH HÀNG PHÁP NHÂN CỦA NGÂN HÀNG HỢP TÁC XÃ
  10. 8 1.2.1 Khái niệm, đặc điểm khách hàng pháp nhân của NHHTX Thông tư số 39/2016/TT-NHNN qu định: “Kh ch hàng v vốn tại tổ chức t n dụng là ph p nhân, c nhân” [10] Trong đó, h ch hàng là ph p nhân b o gồm: Ph p nhân được thành lập và hoạt động tại Việt N m, ph p nhân được thành lập ở nước ngoài và hoạt động hợp ph p tại Việt N m C c c nhân, tổ chức hông đ tư c ch ph p nhân như: Hộ gi đình, tổ hợp t c, hộ inh do nh, do nh nghiệp tư nhân; là h ch hàng c nhân c TCTD 1.2.2. Khái niệm cho vay khách hàng pháp nhân Cho v h ch hàng ph p nhân là hình thức tổ chức t n dụng gi o hoặc c m ết gi o cho h ch hàng là ph p nhân một hoản ti n nhằm mục đ ch đ p ứng nhu cầu vốn phục vụ hoạt động inh do nh hoặc hoạt động h c (s u đâ gọi là hoạt động inh do nh) c pháp nhân đó, trong một hoảng thời gi n nhất định theo thoả thuận với ngu ên tắc có hoàn trả cả gốc và lãi 1.2.3. Đặc điểm cho vay khách hàng pháp nhân của ngân hàng hợp tác xã V đối tượng Thời hạn cho v Qu mô vốn và số lượng c c hoản v Mức lãi suất cho v Mức độ tổn thất r i ro t n dụng 1.2.4. Vai trò cho vay khách hàng pháp nhân của ngân hàng hợp tác xã a, Đối với Ngân hàng hợp tác xã Đối với ngân hàng thương mại hiến ngân hàng mất hả năng Tăng do nh thu cho ngân hàng.
  11. 9 Tạo đi u iện để tăng thu dịch vụ ngân hàng do tổng số lượng gi o dịch b, Đối với KHPN vay vốn. Một là, t n dụng cho v KHPN góp phần đảm bảo cho hoạt động c c c KHPN được liên tục H i là, góp phần tăng ti m lực vốn và nâng c o hiệu quả sử dụng vốn c KHPN B là, góp phần hình thành cơ cấu vốn tối ưu cho ch nh h ch hàng Bốn là, cho v KHPN góp phần tập trung vốn sản xuất, nâng c o hả năng cạnh tr nh c KHPN c, Đối với nền kinh tế 1.2.5 Phân loại cho vay khách hàng pháp nhân của ngân hàng hợp tác xã a, Theo thời hạn cho vay b, Theo mục đích s dụng vốn vay c, Theo hình thức bảo đảm d, Theo đối tuợng khách hàng pháp nhân 1.2.6 Rủi ro trong cho vay khách hàng pháp nhân của ngân hàng hợp tác xã R i ro t n dụng trong cho v KHPN c NHHTX là tổn thất có hả năng xả r đối với nợ c NHHTX do KHPN v vốn hông thực hiện hoặc hông có hả năng thực hiện một phần hoặc toàn bộ nghĩ vụ c mình theo c m ết 1.3 HOẠT ĐỘNG CHO VAY KHÁCH HÀNG PHÁP NHÂN CỦA NGÂN HÀNG HỢP TÁC XÃ 1.3.1 Mục tiêu hoạt động cho vay khách hàng pháp nhân của ngân hàng hợp tác xã
  12. 10 Góp phần đi u hò vốn hiệu quả cho c c QTDND thành viên. Qui mô, thị phần cho v Hợp lý hó cơ cấu cho v Nâng c o chất lượng dịch vụ cho v Kiểm so t được r i ro t n dụng Nâng c o ết quả tài ch nh đạt được 1.3.2. Tổ chức bộ máy quản lý hoạt động cho vay khách hàng pháp nhân của ngân hàng hợp tác xã Mô hình tập trung Mô hình chuyên môn hóa 1.3.3. Những hoạt động mà ngân hàng hợp tác xã thƣờng thực hiện để cho vay khách hàng pháp nhân a. Nghiên cứu thị trường, xác định nhu cầu vay vốn của khách hàng pháp nhân Trong nghiên cứu thị trường đối với cho v KHPN, NHHTX nghiên cứu c c ếu tố t c động tới thị trường c ngân hàng. Ngoài việc nghiên cứu c c ếu tố t c động đến thị trường, NHHTX còn nghiên cứu hả năng cung ứng c c loại dịch vụ c ngân hàng và hả năng cung ứng c đối th cạnh tr nh NHHTX phải nghiên cứu nhu cầu v vốn c KHPN trên cơ sở phân t ch thị trường b. Hoạch định chính sách khách hàng trong cho vay NHHTX thường tiến hành phân nhóm KHPN v vốn theo nhi u tiêu chí khác nhau. Từ đó NHHTX sẽ hoạch định ch nh s ch chăm sóc, ch nh s ch ưu đãi đối với từng nhóm KHPN v vốn. c. Hoạch định và thực thi chính sách marketing phù hợp Ch nh s ch sản ph m dịch vụ. Chính s ch lãi suất cho v và ph dịch vụ liên qu n
  13. 11 Ch nh s ch phân phối Ch nh s ch tru n thông, quảng b chăm sóc h ch hàng Ch nh s ch nhân sự Ch nh s ch đầu tư cơ sở vật chất Ch nh s ch v qu trình d. Kiểm soát rủi ro tín dụng: Chu ển gi o r i ro là việc sắp xếp để một vài đối tượng gánh NHHTX iểm so t r i ro t n dụng thông qu việc sử dụng c c biện ph p ỹ thuật, công cụ, chiến lược và c c chương trình hoạt động để iểm so t tần suất và mức độ thiệt hại do RRTD gâ r trong giới hạn mà NH hoạch định. 1.3.4. Các tiêu chí phản ánh kết quả hoạt động cho vay KHPN của NHHTX Qu mô cho v ; Thị phần cho v ; Cơ cấu cho v ; Mức độ RRTD; Kết quả tài ch nh 1.3.5. Các nhân tố ảnh hƣởng đến hoạt động cho vay khách hàng pháp nhân a. Nhân tố bên ngoài ngân hàng Nhân tố thuộc môi trường inh tế, xã hội; Nhân tố v môi trường pháp lý; Đối th cạnh tr nh; Nhân tố thuộc v KHPN v vốn b. Các nhân tố bên trong ngân hàng Mục tiêu, chiến lược c NHHTX; Ch nh s ch t n dụng; Nguồn vốn c NHHTX; Năng lực quản trị đi u hành c nhân sự lãnh đạo NHHTX; Số lượng và chất lượng nhân sự thực hiện hoạt động cho v KHPN; Cơ sở vật chất; Hạ tầng công nghệ thông tin ngân hàng.
  14. 12 CHƢƠNG 2 THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG CHO VAY KHÁCH HÀNG PHÁP NHÂN TẠI NGÂN HÀNG HỢP TÁC XÃ VIỆT NAM - CHI NHÁNH QUẢNG BÌNH 2.1. GIỚI THIỆU VỀ NHHTX VIỆT NAM - CHI NHÁNH QUẢNG BÌNH 2.1.1 L ch s hình thành và phát triển của Ngân hàng Hợp tác xã Viẹt Nam chi nhánh Quảng Bình Ngân hàng Hợp t c xã Vi t N m, Chi nh nh Quảng Bình (Co- opB n Quảng Bình) có đị ch tại: 209 Lý thuờng i t - thành phố Đồng Hới - Quảng Bình Ti n thân là Quỹ t n dụng Trung uong - Chi nh nh Quảng Bình, đuợc h i truong và đi vào hoạt đọng từ n m 2001 với v i trò đi u hò vốn cho c c Quỹ t n dụng nhân dân (QTDND) tại 3 t nh: Quảng Bình, Quảng Trị và Thừ Thiên Huế Chi nh nh có trụ sở đặt tại thành phố Đồng Hới - t nh Quảng Bình và 5 phòng gi o dịch trực thuọc tại t nh Quảng Bình và Quảng Trị tạo đi u i n tốt nhất cho công t c đi u hò vốn cho c c QTDND 2.1.2. Cơ cấu tổ chức Mô hình bộ m tổ chức Chi nh nh được thể hiện qu sơ đồ hình 2 1 b o gồm B n gi m đốc, Phòng Kế to n ngân quỹ, Phòng tín dụng thành viên, Phòng t n dụng Do nh nghiệp và c nhân, Phòng iểm tr nội bộ, Tổ tin học 2.1.3. Chức năng và nhiệm vụ của Chi nhánh Chức năng, nhiệm vụ c Chi nh nh được qu định theo Ngân hàng Hợp t c xã Việt N m 2.1.4 Kết quả hoạt động của Chi nhánh a, Kết quả hoạt động huy động vốn Năm 2019 tổng vốn hu động cả chi nh nh đạt 984,02 tỷ tổng,
  15. 13 tăng hơn 246,75 tỷ đồng so với 737,27 tỷ đồng năm 2018, tương đương mức tăng 33,47% so với năm 2018, mức tăng trưởng bình quân 2017 - 2019 đạt 19,0% Trong tổng hu động vốn, ti n gửi đi u hoà vốn c c QTD đạt 650,61 tỷ đồng, chiếm tỷ trọng 66,12% tổng vốn hu động b, Kết quả cho vay Tăng trưởng bình quân hoạt động cho v c chi nh nh gi i đoạn 2017 – 2019 mặc dù đạt 4,19%, tu nhiên, dư nợ cho v trong năm 2019 biến động giảm mạnh từ 749,31 tỷ đồng c năm 2018 xuống còn 722,21 tỷ đồng, tương đương mức giảm 21,21 tỷ đồng (giảm 3,62%) c, Kết quả hoạt động kinh doanh Nhìn chung ết quả hoạt động c Chi nh nh NHHTX Quảng Bình gi i đoạn 2017 - 2019 đã có sự chu ển biến t ch cực và đạt ết quả tốt, lợi nhuận trước thuế c chi nh nh năm 2019 tăng 2,7 tỷ đồng so với năm 2018, đạt mức tăng trưởng bình quân hơn 5,47% gi i đoạn 2017 – 2019 d, Kết quả hỗ trợ đối với các QTDND Với v i trò là tổ chức đầu mối, Chi nh nh luôn b m s t và hỗ trợ ịp thời cho c c QTDND Ngoài việc cho v c c QTDND, Chi nh nh còn hỗ trợ c c QTDND gặp hó hăn trong hoạt động để giúp đỡ, tư vấn trong quản trị đi u hành, hu động vốn và cho v , nhờ đó c c QTDND trên đị bàn đ u hoạt động n toàn và hiệu quả 2.2. THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG CHO VAY KHÁCH HÀNG PHÁP NHÂN TẠI NGÂN HÀNG HỢP TÁC XÃ VIỆT NAM - CHI NHÁNH QUẢNG BÌNH 2.2.1 Đặc điểm môi trƣờng cho vay khách hàng pháp nhân của Chi nhánh
  16. 14 Thuận lợi 1 Tình hình inh tế xã hội c đị phương c c năm qu được cải thiện, hoạt động inh do nh c c c h ch hàng ph p nhân c ng có nhi u đi u iện thuận lợi để mở rộng 2 Ch nh s ch ph p lý c Nhà nước ngà càng hoàn thiện, nhi u ch nh s ch hỗ trợ cho v với h ch hàng ph p nhân được triển h i 3 Số lượng do nh nghiệp được thành lập mới ngà càng tăng Khó khăn 1 Kinh tế c t nh gặp một số hó hăn hi phụ thuộc vào đi u iện tự nhiên như thiên t i, dịch bệnh,… 2 Ch nh s ch ph p lý v cho v h ch hàng ph p nhân chư hoàn thiện, nhi u do nh nghiệp hó tiếp cận với vốn ưu đãi do ch nh s ch chư rõ ràng,… 3 Năng lực do nh nghiệp trên đị bàn chư c o, ch ếu là do nh nghiệp vừ và nh , siêu nh nên hó đ p ứng đi u iện v vốn 4 Cạnh tr nh trên thị trường h g gắt Hầu hết c c tổ chức t n dụng đ u triển h i mạnh cho v h ch hàng ph p nhân Điểm mạnh 1 B n gi m đốc đ u có trình độ c o, có inh nghiệm trong quản lý ngành 2 C n bộ t n dụng đ u được đào tạo bài bản, có trình độ chuyên môn. 3 Khả năng hu động vốn tương đối hả qu n, nguồn vốn luôn thừ để đ p ứng cho nhu cầu cấp t n dụng c Chi nh nh Điểm yếu 1 Trong chiến lược hiện n , Chi nh nh vẫn ưu tiên tập trung
  17. 15 ưu tiên cho v c c hộ gi đình, c nhân nên chư có chiến lược, ế hoạch cho v cụ thể với h ch hàng do nh nghiệp 2 Ch nh s ch cho v c Chi nh nh hiện tại phụ thuộc lớn vào Hội sở, chư đảm bảo rõ ràng, phù hợp với đi u iện đị bàn kinh doanh và khách hàng. 3 C n bộ t n dụng đ số còn trẻ nên thiếu inh nghiệm thực tiễn 4 Mạng lưới cơ sở vật chất còn nhi u hó hăn 5 Thông tin và ứng dụng công nghệ thống tin còn hạn chế 2.2.2. Mục tiêu hoạt động cho vay KHPN trong thời gian qua của Chi nhánh Căn cứ vào ch trương, ch nh s ch c toàn ngành, căn cứ vào thực tiễn đị phương và đị bàn hoạt động, NHHTXVN - Chi nhánh Quảng Bình đã đ r c c mục tiêu trong hoạt động inh do nh nói chung và trong cho v KHPN nói riêng Tu nhiên, trên thực tế, Chi nh nh chư lập ế hoạch cho v h ch hàng ph p nhân cụ thể mà nằm trong ế hoạch inh chung Do đó, c c mục tiêu cho v h ch hàng ph p nhân c Chi nh nh c ng được thiết lập tương đối đơn giản 2.2.3 Thực trạng tổ chức bộ máy quản lý hoạt động cho vay KHPN trong thời gian qua của Chi nhánh Trong thời gi n qu , qu trình cho v KHPN từ hâu tiếp cận đến xét du ệt cho v được thực hiện qu c c hâu độc lập, được phân t ch nhiệm vụ cụ thể Phân định chức năng, nhiệm vụ c c c bộ phận chức năng cho cho v h ch hàng ph p nhân c Chi nh nh c c năm qu như bảng 2 7 2.2.4 Những hoạt động Chi nhánh đã thực hiện để cho vay khách hàng pháp nhân
  18. 16 Nghiên cứu thị trường, x c định nhu cầu v vốn c h ch hàng pháp nhân Trên cơ sở Hội sở ch nh gi o ch tiêu, tình hình nội bộ c Chi nh nh và bối cảnh thị trường tài ch nh trên đị bàn t nh Quảng Bình, Chi nh nh tiến hành nghiên cứu thị trường và x c định nhu cầu v vốn c h ch hàng ph p nhân Tu nhiên, trên thực tế, hoạt động nghiên cứu thị trường và x c định nhu cầu v vốn c KHPN tại Chi nh nh được x c định tương đối đơn giản b, Hoạch định ch nh s ch cho v h ch hàng ph p nhân Hiện tại, Chi nh nh phân nhóm h ch hàng ph p nhân thành hai nhóm là c c quỹ t n dụng nhân dân và h ch hàng do nh nghiệp Trong c c năm qu , Chi nh nh đ u x c định h ch hàng mục tiêu c nhóm h ch hàng ph p nhân nà là c c quỹ t n dụng nhân dân Nhóm h ch hàng do nh nghiệp chư được Chi nh nh chư thực sự chú trọng thực hiện mở rộng c, Thực thi c c ch nh s ch m r eting phù hợp (i) Ch nh s ch sản ph m (ii) Ch nh s ch v ph dịch vụ và lãi suất liên qu n (iii) Ch nh s ch phân phối (iv) Ch nh s ch tru n thông, quảng b chăm sóc h ch hàng (v) Ch nh s ch nhân sự (vi) Ch nh s ch đầu tư cơ sở vật chất (vii) Ch nh s ch v qu trình d, Kiểm so t r i ro t n dụng: Công t c quản lý cho v trong hệ thống (QTDND) được thực hiện trực tiếp từ Phòng T n dụng thành viên dưới sự ch đạo c B n Gi m đốc Chi nh nh 2.2.5 Kết quả hoạt động cho vay KHPN của Chi nhánh
  19. 17 Đ nh gi ết quả hoạt động cho v h ch hàng ph p nhân qu c c tiêu ch : Qu mô cho v ; Thị phần cho v ; Cơ cấu cho v ; Mức độ RRTD; Kết quả tài ch nh 2.3. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ HOẠT ĐỘNG CHO VAY KHÁCH HÀNG PHÁP NHÂN TẠI NGÂN HÀNG HỢP TÁC XÃ VIỆT NAM - CHI NHÁNH QUẢNG BÌNH 2.3.1 Những kết quả đạt đƣợc NHHTXVN – Chi nh nh Quảng Bình đã đ r c c mục tiêu trong hoạt động inh do nh nói chung và trong cho v KHPN nói riêng bằng c c ch tiêu định lượng Tổ chức bộ m quản lý cho v KHPN từ hâu tiếp cận đến xét du ệt cho v được thực hiện qu c c hâu độc lập, được phân t ch nhiệm vụ cụ thể Chi nh nh đã thực thi hợp lý một số ch nh s ch m r eting Chi nh nh đã thực hiện nghiêm túc ch nh s ch ti n lương và phân phối thu nhập cho c n bộ, người l o động Hiện n , c c điểm gi o dịch c Chi nh nh đ u được thực hiện theo đúng hệ thống nhận diện thương hiệu c Hội sở Chi nh nh đã triển h i cụ thể c c qu trình cho v riêng biệt với từng nhóm h ch hàng Số lượng h ch hàng v vốn hằng năm đ u có sự gi tăng Cơ cấu dư nợ cho v KHPN giữ mức tỷ trọng hợp lý, phù hợp với đi u iện inh tế hiện tại c t nh Quảng Bình Chi nh nh đã giảm tỷ lệ nợ xấu 2.3.2. Hạn chế còn tồn tại Chi nh nh chư lập ế hoạch cho v h ch hàng pháp nhân cụ thể mà nằm trong ế hoạch inh chung Hoạt động nghiên cứu thị trường và x c định nhu cầu v vốn
  20. 18 c KHPN tại Chi nh nh được x c định tương đối đơn giản Nhóm h ch hàng do nh nghiệp chư được Chi nh nh chư thực sự chú trọng thực hiện mở rộng Do đó, ết quả cho v KHDN còn hạn chế Ch nh s ch m r eting c Chi nh nh còn nhi u hạn chế Cơ chế hu ến h ch, hen thưởng với c n bộ t n dụng trong mở rộng cho v KHPN chư có Hoạt động đào tạo còn t, hình thức đào tạo chư phong phú Trong triển h i qu trình t n dụng, Chi nh nh gặp nhi u hó hăn V ết quả cho v , so với mặt bằng chung c c NHTM trên đị bàn thì cho v KHPN tại NHHTXVN - Chi nh nh Quảng Bình vẫn còn ở mức hiêm tốn Dư nợ cho v KHPN c Chi nh nh c c năm còn tồn tại tình trạng chư hoàn thành mục tiêu đã đ r 2.3.3. Nguyên nhân của hạn chế (i) Nguyên nhân bên ngoài Kinh tế c t nh gặp một số hó hăn hi phụ thuộc vào đi u iện tự nhiên như thiên t i, dịch bệnh,…; Ch nh s ch ph p lý v cho v h ch hàng ph p nhân chư hoàn thiện; Năng lực do nh nghiệp trên đị bàn chư c o; Cạnh tr nh trên thị trường h g gắt (ii) Nguyên nhân bên trong Chi nhánh Trong chiến lược hiện n , Chi nh nh vẫn ưu tiên tập trung ưu tiên cho v c c hộ gi đình, c nhân; Ch nh s ch cho v c Chi nh nh hiện tại phụ thuộc lớn vào Hội sở, chư đảm bảo rõ ràng, phù hợp với đi u iện đị bàn; C n bộ t n dụng đ số còn trẻ nên thiếu inh nghiệm thực tiễn; Mạng lưới cơ sở vật chất còn nhi u hó hăn; Thông tin và ứng dụng công nghệ thống tin còn hạn chế
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2