intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Tài chính Ngân hàng: Hoàn thiện hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Quận Liên Chiểu - Nam Đà Nẵng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:26

17
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luận văn "Hoàn thiện hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Quận Liên Chiểu - Nam Đà Nẵng" được hoàn thành với mục tiêu nhằm nhận biết thực trạng và những hạn chế còn tồn tại nhằm qua đó đề xuất khuyến nghị để hoàn thiện hoạt động cho vay tiêu dùng tại Agribank Liên Chiểu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Tài chính Ngân hàng: Hoàn thiện hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Quận Liên Chiểu - Nam Đà Nẵng

  1. ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TRẦN THỊ PHƢƠNG LIÊN HOÀN THIỆN HOẠT ĐỘNG CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM - CHI NHÁNH QUẬN LIÊN CHIỂU, NAM ĐÀ NẴNG TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG MÃ SỐ: 834 02 01 Đà Nẵng – Năm 2022
  2. Công trình được hoàn thành tại TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ, ĐHĐN Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS. LÂM CHÍ DŨNG Phản biện 1: P ng um n Phản biện 2: P Ngu n h M i Luận văn được bảo vệ trước ội đồng chấm Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ Tài chính Ngân hàng họp tại rường ại học Kinh tế, ại học à Nẵng vào ngà 05 tháng 3 năm 2022 Có thể tìm hiểu luận văn tại: - Trung tâm Thông tin- ọc liệu, ại học à Nẵng - hư viện trường ại học Kinh tế, N
  3. 1 MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Quận Liên Chiểu - Nam à Nẵng đ t trụ sở là nơi có nhiều khu công nghiệp, trường học tập trung dân cư đông đúc, là đơn v chi lương cho hầu hết các đơn v ban ngành, hành chính…nên lượng K từ các đơn v nà khá ổn đ nh, u tín cao, thuận lợi cho việc CV D phát triển, hạn chế thấp nhất rủi ro có thể Tuy nhiên trong thực tế loại hình cho va nà cũng còn một số tồn tại nh ng vướng mắc cả về khách quan và chủ quan đã làm ảnh hưởng đến khả năng tăng trưởng tín dụng tiêu dùng tại Chi nhánh. Từ nh ng nội dung trên, tôi chọn vấn đề “Hoàn thiện hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Quận Liên Chiểu - Nam Đà Nẵng” làm đề tài nghiên cứu cho luận văn của mình. 2. Mục tiêu nghiên cứu 2.1. Mục tiêu chung: Nhận biết thực trạng và nh ng hạn chế còn tồn tại nhằm qua đó đề xuất khu ến ngh để hoàn thiện hoạt động cho va tiêu d ng tại Agribank Liên Chiểu 2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu: o Hệ thống hóa cơ sở lý o Phân tích thực trạng hoạt động CVTD tại Agribank Liên Chiểu. o Nghiên cứu đề xuất một số khuyến ngh hoàn thiện hoạt động cho vay này 2.3. Câu hỏi nghiên cứu: o Hoạt động CVTD của NHTM bao gồm nh ng nội dung gì? o Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động cho vay tiêu dùng? o Thực trạng hoạt động CVTD? Nh ng hạn chế và nguyên nhân? o Nh ng khuyến ngh gì cần đề xuất để hoàn thiện hoạt động này?
  4. 2 3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu 3.1 Đối tƣợng nghiên cứu: Thực ti n hoạt động cho vay tiêu dùng tại Agribank Liên Chiểu 3.2 Phạm vi nghiên cứu + Về nội dung: hoạt động CVTD tại Agribank Liên Chiểu + Về không gian: Chi nhánh Agribank Liên Chiểu và các PGD trực thuộc + Về thời gian: trong giai đoạn 3 năm từ năm 2018 - 2020 4. Phƣơng pháp nghiên cứu: - Phương pháp thu thập thông tin thứ cấp và sơ cấp; phương pháp tổng hợp, xử lý dữ liệu; phương pháp phân tích; phương pháp so sánh. 5. Ý nghĩa lý luận và thực tiễn của đề tài Góp phần phân tích, đánh giá thực trạng hoạt động CVTD tại Agribank Liên Chiểu, Nam à Nẵng, qua đó có nh ng khuyến ngh để hoàn thiện hoạt động này. 6. Bố cục của luận văn Chương 1: Cơ sở lý luận về hoạt động cho vay tiêu dùng tại NHTM. Chương 2: Thực trạng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh quận Liên Chiểu, Nam Đà Nẵng. Chương 3: Khuyến nghị nhằm hoàn thiện hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh quận Liên Chiểu, Nam Đà Nẵng. 7. Tổng quan tình hình nghiên cứu 7.1. Các bài báo khoa học 7.2. Các đề tài luận văn thạc sỹ bảo vệ tại Đại học Đà Nẵng
  5. 3 CHƢƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI 1.1. TỔNG QUAN VỀ CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI 1.1.1 Hoạt động cho vay của ngân hàng thƣơng mại a. Khái niệm heo khoản 1, điều 2, hông tư 39/2016/TT-NHNN về hoạt động cho va của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng đ nh nghĩa: “Cho vay là hình thức cấp tín dụng, theo đó tổ chức tín dụng giao hoặc cam kết giao cho khách hàng một khoản tiền để sử dụng vào mục đích xác định trong một thời gian nhất định theo thỏa thuận với nguyên tắc có hoàn trả cả gốc và lãi.” b. Các nguyên tắc cơ bản của tín dụng Ngân hàng c. Phân loại hoạt động cho vay 1.1.2. Cho vay tiêu dùng a. Khái niệm Cho vay tiêu dùng (CVTD) là một hoạt động tất yếu được hình thành do yêu cầu của nền kinh tế nhằm giải quyết các vấn đề về việc người tiêu dùng có nhu cầu mua sắm vượt quá khả năng thanh toán hiện tại, người bán hàng mong muốn tiêu thụ được hàng hóa, và người có tiền mong muốn tìm kiếm thu nhập từ hoạt động cho vay này. b. Đặc điểm của cho vay tiêu dùng c. Phân loại cho vay tiêu dùng d. Vai trò cho vay tiêu dùng
  6. 4 1.2. Nội dung của hoạt động cho vay tiêu dùng và tiêu chí đánh giá kết quả hoạt động cho vay tiêu dùng của NHTM: 1.2.1. Nội dung của hoạt động cho vay tiêu dùng: 1.2.2. Các hoạt động NHTM thƣờng vận dụng triển khai CVTD: 1.2.3 Tiêu chí đánh giá kết quả hoạt động CVTD: a. Quy mô cho vay tiêu dùng b. Cơ cấu cho va tiêu d ng: c. Kết quả kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho va tiêu d ng d. Chất lượng cung ứng d ch vụ cho va tiêu dùng e. iệu quả từ hoạt động cho va tiêu d ng của ngân hàng 1.3. Các nhân tố ảnh hƣởng đến hoạt động cho vay tiêu dùng của NHTM a. Các nhân tố bên trong ngân hàng b. Các nhân tố bên ngoài ngân hàng
  7. 5 KẾT LUẬN CHƢƠNG 1 rong chương 1, luận văn đã hệ thống hóa các khái niệm, kiến thức về cho vay tiêu dùng, đ c điểm, các dạng cho vay và nhìn nhận được vai trò của CVTD trong hoạt động NHTM. Các nghiên cứu lý luận là cơ sở để triển khai các nội dung phân tích thực trạng cho vay tiêu dùng tại Agribank Chi nhánh Quận Liên Chiểu, Nam à Nẵng trong Chương 2 và đề xuất các giải pháp để hoàn thiện hoạt động cho vay tiêu dùng tại Agribank Liên Chiểu Nam à Nẵng trong chương 3
  8. 6 CHƢƠNG 2 THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM - CHI NHÁNH QUẬN LIÊN CHIỂU, NAM ĐÀ NẴNG 2.1 GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM – CHI NHÁNH QUẬN LIÊN CHIỂU, NAM ĐÀ NẴNG 2.1.1 ơ lược về l ch sử hình thành và phát triển ên đầ đủ: Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh quận Liên Chiểu, Nam à Nẵng Tên giao d ch quốc tế: Agribank Lien Chieu Mã giao d ch SWIFT: VBAAVNVX517 a chỉ: 136 Nguy n Lương Bằng, Phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên Chiểu, P à Nẵng iện thoại: 0236.3676709 – 0236.3730710 Các phòng giao d ch trực thuộc: PGD Hòa Khánh (65 Nguy n Cảnh Chân) và P D òa Minh (153 ôn ức Thắng) 2.1.2 Chức năng và nhiệm vụ 2.1.3 Cơ cấu tổ chức quản lý
  9. 7 2.1.4 Khái quát tình hình hoạt động kinh doanh của Agribank Liên Chiểu trong giai đoạn 2018 – 2020 a. u động vốn Bảng 2.1: Tình hình huy động vốn tại Agribank Chi nhánh Quận Liên Chiểu Nam Đà Nẵng năm 2018 – 2020 ĐVT: Tỷ đồng Tỷ lệ tăng giảm Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 (%) Chỉ tiêu Tỷ Tỷ Tỷ Số Số Số 2019/ 2020/ trọng trọng trọng tiền tiền tiền 2018 2019 (%) (%) (%) Tổng nguồn vốn 1.455 1.552 1.619 6,7 4,3 1. Theo loại hình 1.455 100 1.552 100 1.619 100 6,7 4,3 kinh tế iền gửi dân cư 1.283 88,2 1.423 91,7 1.529 94,4 10,9 7,4 iền gửi CK 172 11,8 129 8,3 90 5,6 -25,0 -30,2 2. Theo thời gian 1.455 100 1.552 100 1.619 100 6,7 4,3 Không kỳ hạn 255 17,5 266 17,1 263 16,2 4,3 -1,1 Kỳ hạn 24 tháng 1 0,1 1 0,1 1 0,1 0,0 0,0 3. Theo loại tiền 1.455 100 1.552 100 1.619 100 6,7 4,3 huy động Nội tệ 1.452 99,8 1.550 99,9 1611 99,5 6,7 3,9 Ngoại tệ 3 0,2 2 0,1 8 0,5 -33,3 300 (Nguồn: Agribank CN Quận Liên Chiểu - Nam Đà Nẵng)
  10. 8 b. Tình hình cho vay: Bảng 2.2: Tình hình cho vay tại Agribank chi nhánh Quận Liên Chiểu Nam Đà Nẵng năm 2018 - 2020. ĐVT: Tỷ đồng Tỷ lệ tăng Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 giảm (%) Chỉ tiêu Tỷ Tỷ Tỷ Số Số Số 2019/ 2020/ trọng trọng trọng tiền tiền tiền 2018 2019 (%) (%) (%) Tổng dƣ nợ 531 706 821 33,0 16,3 1. Phân theo kỳ hạn 531 100 706 100 821 100 33,0 16,3 Ngắn hạn 288 54,2 390 55,2 501 61,0 35,4 28,5 rung, dài hạn 243 45,8 316 44,8 320 39,0 30,0 1,3 2. Phân theo đối 531 100 706 100 821 100 33,0 16,3 tượng vay Khách hàng cá nhân 304 57,3 412 58,4 489 59,6 35,5 18,7 Khách hàng pháp 227 42,7 294 41,6 332 40,4 29,5 12,9 nhân Nợ xấu 11,70 3,90 4,2 -66,7 7,7 Tỷ lệ nợ xấu 2,20% 0,55% 0,51% (Nguồn: Agribank CN Quận Liên Chiểu - Nam Đà Nẵng) c. Kết quả hoạt động kinh doanh
  11. 9 Bảng 2.3: Kết quả hoạt động kinh doanh tại Agribank chi nhánh Quận Liên Chiểu - Nam Đà Nẵng năm 2018 – 2020 ĐVT: Tỷ đồng Năm Năm Năm Tỷ lệ tăng giảm (%) Chỉ tiêu 2018 2019 2020 2019/ 2018 2020/ 2019 Tổng thu 116 133 141 15% 6% Tổng chi 77 102 111 32% 9% Chênh lệch thu chi 39 31 30 -21% -3% (Nguồn: Agribank CN Quận Liên Chiểu - Nam Đà Nẵng) 2.2 THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNG VIỆT NAM – CHI NHÁNH QUẬN LIÊN CHIỂU, NAM ĐÀ NẴNG 2 2 1 Môi trường hoạt động cho va tiêu d ng của Agribank Liên Chiểu 2.2.2. Công tác tổ chức quản lý hoạt động cho vay tiêu dùng tại NH Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn – CN quận Liên Chiểu, Nam à Nẵng
  12. 10 Trình tự Bộ phận Ngƣời Nội dung thực hiện thực thực thực hiện hiện hiện - ướng d n K cung cấp đầ đủ hồ sơ bao gồm: các giấ tờ chứng minh năng lực pháp lý (giấ CMND, sổ hộ khẩu…), giấ tờ chứng minh nguồn thu nhập để trả nợ ( L , bảng lương, ), giấ tờ Bước 1: chứng minh mục đích sử dụng vốn và các giấ tờ ướng liên quan khác. Phòng kế d n, tiếp Người - iếp nhận hồ sơ, đối chiếu và kiểm tra sự đầ đủ, hoạch nhận và thẩm đ nh hợp lệ của hồ sơ, đối chiếu với các nguồn thông tin kinh kiểm tra (N ) khác thu thập được doanh hồ sơ đề - ra cứu thông tin CIC của K hu thập thêm ngh cấp thông tin từ bạn hàng, đối thủ cạnh tranh, người tín dụng: giới thiệu K , - Vấn tin trên hệ thống IPCA - Xác đ nh K có thuộc đối tượng hạn chế/ho c thuộc đối tượng không cấp tín dụng theo chính sách, đ nh hướng cấp tín dụng của N NN và pháp luật theo từng thời kỳ ha không? - ánh giá K và đề xuất cấp tín dụng Bước 2: - hẩm đ nh K va : iều tra, phân tích, đánh giá Phòng kế Người về tư cách, năng lực quản lý Phân tích hoạch pháp luật, năng luật hành vi dân sự; nguồn thu tín dụng kinh khoản va nhập, nơi làm việc, chức vụ; l ch sử quan hệ với các doanh C D, các mối quan hệ xung quanh, (NQLKV)
  13. 11 rình tự Bộ phận Người Nội dung thực hiện thực hiện thực thực hiện hiện - hẩm đ nh phương án va vốn: hẩm đ nh mục đích va (có hợp pháp và có ph hợp với qu đ nh của Agribank ha không?); ố tiền va (có ph hợp với khả năng tài chính của K và nằm trong hạn mức cho va của N ha không?); khả năng trả nợ (tìm hiểu về đ c điểm công việc của K : chức vụ, mức lương, thời gian công tác, kinh nghiệm, u tín,...các mối quan hệ của họ trong gia đình và xã hội) - hẩm đ nh rủi ro khoản va : Phân tích nh ng biến động gâ ảnh hưởng đến nguồn trả nợ thường xu ên của K ? Xem xét nh ng nguồn thu nhập dự phòng của K (nh ng nguồn trả nợ mà K không chứng minh được trên giấ tờ). - Chấm điểm và xếp hạng tín dụng K - Kết luận, đề xuất cấp tín dụng -Chu ển hồ sơ trình Người kiểm soát khoản va (NKSKV). Bước 3: iếp nhận hồ sơ đề xuất cấp tín dụng của N , - Phòng -N kiểm soát các nội dung kế Kiểm -NKSKV liên quan Xem xét và qu ết đ nh cấp tín dụng hoạch soát hồ -Người ha không? rình Người qu ết đ nh cho va kinh qu ết sơ va và (NQ CV) xem xét qu ết đ nh doanh
  14. 12 BC -Ban đ nh cho lãnh đạo vay (NQ CV) -Phòng -NQLKV - iếp nhận hồ sơ khoản va từ NQLKV kế - Giao Bước 4: - Kiểm tra hồ sơ chứng từ giải ngân và thực hiện hạch toán giải ngân; hoạch d ch iải ngân - Người có thẩm qu ền kiểm soát hồ sơ giải ngân, kinh viên vốn vay phê du ệt hạch toán tài sản bảo đảm, hạch toán doanh (GDV) giải ngân, xác nhận giao d ch trên hệ thống -Ban - Kiểm lãnh IPCAS soát đạo viên -Phòng (KSV) Kế toán kho quỹ + iám sát: NQLKV giám sát K thông qua việc giám sát việc Bước 5: trả gốc/lãi đ nh kỳ của K , giám sát hoạt -Phòng Giám sát, động tài khoản của K tại CN,…nhằm phát kế thu nợ và hiện nh ng dấu hiệu ảnh hưởng không tốt -NQLKV hoạch thanh lý đến khả năng trả nợ của K - GDV kinh hợp đồng + hu nợ: NQLKV theo dõi và đôn đốc K trả nợ doanh tín dụng theo l ch trả nợ -Phòng gốc và lãi được thỏa thuận cụ thể trong D Kế DV hạch toán thu nợ trên hệ thống IPCA toán + hanh lý hợp đồng tín dụng: Chỉ áp dụng với trường hợp trong D kho có thỏa thuận phải thanh lý hợp đồng quỹ
  15. 13 2.2.3 hực trạng thực hiện các nội dung của hoạt động cho va tiêu d ng trong thời gian qua 2 2 4 Kết quả hoạt động cho va tiêu d ng trong giai đoạn 2018 – 2020 a. Đánh giá quy mô cho vay tiêu dùng  Dư nợ cho vay tiêu dùng: Bảng 2.6. Dƣ nợ cho vay tiêu dùng tại Agribank Liên Chiểu giai đoạn 2018 – 2020 Đvt: tỷ đồng Chỉ tiêu Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Dƣ nợ CVTD 272 321 331 Tổng Dƣ nợ 531 706 821 Dƣ nợ CVTD/Tổng dƣ nợ (%) 51,2% 45,5% 40,3% (Nguồn: Agribank CN quận Liên Chiểu – Nam Đà Nẵng)  Số lượng KH có dư nợ CVTD Bảng 2.7. Số lƣợng KH có dƣ nợ CVTD tại Agribank Liên Chiểu trong giai đoạn 2018 – 2020 Đvt: tỷ đồng Tăng giảm Tăng giảm Năm Năm Năm 2019/2018 2020/2019 Chỉ tiêu 2018 2019 2020 Chênh Chênh (%) (%) lệch lệch Dƣ nợ CVTD 272 321 331 49 18,01 10 3,12 Số lƣợng KH vay 736 760 778 24 3,26 18 2,37 tiêu dùng (ngƣời) Dƣ nợ CVTD 0,37 0,42 0,43 0,05 14,29 0,0031 0,73 bình quân/KH (Nguồn: Agribank CN quận Liên Chiểu – Nam Đà Nẵng)
  16. 14 b. Cơ cấu cho vay tiêu dùng  Cơ cấu dư nợ CVTD theo hình thức đảm bảo tiền vay: Bảng 2.8. Cơ cấu dƣ nợ CVTD theo hình thức đảm bảo tiền vay tại Agribank quận Liên Chiểu giai đoạn 2018 – 2020 Đvt: tỷ đồng Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Tỷ Tỷ Chỉ tiêu Tỷ Số tiền trọng Số tiền trọng Số tiền trọng (%) (%) (%) Dƣ nợ CVTD 272 321 331 Dƣ nợ CVTD bảo đảm 24 8,82 23 7,17 19 5,74 không bằng tài sản Dƣ nợ CVTD có TSĐB 248 91,18 298 92,83 312 94,26 (Nguồn: Agribank CN quận Liên Chiểu – Nam Đà Nẵng)  Cơ cấu dư nợ CVTD theo thời hạn vay:
  17. 15 Bảng 2.8. Cơ cấu dư nợ CVTD theo thời hạn vay tại Agribank Liên Chiểu giai đoạn 2018 – 2020 Đvt: tỷ đồng  Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Chỉ tiêu Tỷ Tỷ Tỷ Số tiền trọng Số tiền trọng Số tiền trọng (%) (%) (%) Dƣ nợ CVTD 272 321 331 Ngắn hạn 22,03 8,1 21,67 6,75 17,21 5,2 Trung dài hạn 249,97 91,9 299,33 93,25 313,79 94,8 (Nguồn: Agribank CN quận Liên Chiểu – Nam Đà Nẵng) d. Kết quả kiểm soát rủi ro tín dụng trong CVTD:
  18. 16 Bảng 2.9. Mức độ rủi ro tín dụng trong CVTD tại Agribank Liên Chiểu giai đoạn 2018 – 2020 Đvt: tỷ đồng Chỉ tiêu Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Dƣ nợ CVTD 272 321 331 Nợ xấu CVTD 1,49 2,21 1,95 Tỷ lệ nợ xấu CVTD 0,55 0,69 0,59 Số tiền dự phòng XLRR cụ thể 1,08 1,6 1,42 CVTD Tỷ lệ DPXLRR cụ thể CVTD/Dƣ nợ CVTD 0,40 0,50 0,43 (Nguồn: Agribank CN quận Liên Chiểu – Nam Đà Nẵng d. Chất lượng dịch vụ CVTD e. Hiệu quả từ hoạt động CVTD Bảng 2.10. So sánh chênh lệch lãi suất bình quân tại Agribank Liên Chiểu giai đoạn 2018 -2020 Đvt: tỷ đồng CHỈ TIÊU Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Nguồn vốn 1.455 1552 1619 Tổng dƣ nợ cho vay 531 706 821 Dƣ nợ CVTD 272 321 331 Chênh lệch lãi suất bình quân 3,5% 3,7% 3,2% (Nguồn: Agribank Liên Chiểu)
  19. 17 2.3 ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ TÌNH HÌNH CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI AGRIBANK LIÊN CHIỂU 2.3.1 Nh ng kết quả đạt được: 2.3.2 Nh ng hạn chế cần khắc phục và nguyên nhân của hạn chế 2.3. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ TÌNH HÌNH CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI AGRIBANK LIÊN CHIỂU 2.3.1. Những kết quả đạt được: Liên Chiểu là một quận đang phát triển, phần lớn người dân tại đâ là người ở các tỉnh thành khác đến, có tạm trú tại khu vực, là các công nhân tại các nhà má ở hai khu công nghiệp lớn trên đ a bàn nên trình độ và nhận thức của họ còn hạn chế, thu nhập còn thấp, đời sống chưa ổn đ nh Nh ng khó khăn trên đã ảnh hưởng không nhỏ tới hoạt động của các cơ quan, đơn v đóng trên đ a bàn, trong đó có Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Chi nhánh quận Liên Chiểu Agribank Liên Chiểu đã đạt được nhiều thành tựu rất đáng tự hào Dưới sự lãnh j đạo tài tình của Ban lãnh đạo chi nhánh, Agribank Liên Chiểu đã khắc phục được khó khăn thách thức, tự mình vươn lên, có đóng góp to lớn vào sự nghiệp phát triển j KT-X của quận Liên Chiểu, góp phần quan trọng trong công cuộc nâng cao đời sống người dân và phát triển nền kinh tế trong khu vực Nguồn vốn hu động trong các năm qua luôn đạt và vượt chỉ tiêu kế hoạch đề ra, đã đáp ứng được nhu cầu tăng trưởng tín dụng tại chi nhánh Dư nợ tín dụng tiêu d ng có sự tăng trưởng mạnh và ổn đ nh Các sản phẩm CVTD tại Agribank Liên Chiểu ngà càng phong phú, đa dạng đã đáp ứng được phần lớn nhu cầu của khách hàng và tạo được sự cạnh tranh về tín dụng tiêu d ng so với các N M trên đ a bàn Qu trình, qu chế CV D của Agribank Liên Chiểu từng bước được hoàn thiện đã tạo hành lang pháp lý ch t chẽ cho việc triển khai tín dụng được an toàn, hiệu quả
  20. 18 Chính sách lãi suất CV D đối với khách hàng cá nhân của Agribank Liên Chiểu hấp d n, thu hút được nhiều KH, cạnh tranh được với các ngân hàng trên c ng đ a bàn Phương pháp quản lý rủi ro tín dụng tiêu d ng hiệu quả, đã hạn chế được các khỏan nợ xấu phát sinh, tỷ lệ nợ xấu đều du trì ở mức cho phép (
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2