intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Tài chính Ngân hàng: Phát triển kinh doanh dịch vụ thẻ tại Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội, chi nhánh Đắk Lắk

Chia sẻ: Tabicani12 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:27

17
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu nghiên cứu của đề tài nhằm hệ thống hóa lý luận về kinh doanh dịch vụ thẻ của Ngân hàng thương mại; Phân tích, đánh giá thực trạng kinh doanh dịch vụ thẻ của Ngân hàng TMCP Quân Đội - Chi nhánh Đắk Lắk.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Tài chính Ngân hàng: Phát triển kinh doanh dịch vụ thẻ tại Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội, chi nhánh Đắk Lắk

  1. ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TRẦN ĐỨC ANH H T TRI N KINH ANH CH V TH TẠI NG N H NG THƯ NG ẠI C HẦN U N Đ I CHI NH NH Đ K K TÓ T T UẬN VĂN THẠC SĨ TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG ã số: 60.34.02.01 Đà Nẵng - 2017
  2. Công trình được hoàn thành tại TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ ĐHĐN Người hướng dẫn KH: PGS.TS. VÕ TH THÚY ANH Phản biện 1: TS. Hồ Hữu Tiến Phản biện 2: GS. TS. Dương Thị Bình Minh Luận văn đã được bảo vệ trước Hội đồng chấm Luận văn tốt nghiệp Thạc sĩ Tài chính - Ngân hàng họp tại Trường Đại học Tây Nguyên vào ngày 12 tháng 8 năm 2017 Có thể tìm hiểu luận văn tại: - Trung tâm Thông tin - Học liệu, Đại học Đà Nẵng - Thư viện trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng
  3. 1 Ở ĐẦU . T nh thi t tài Th ngân hàng là phương tiện th nh to n hông d ng ti n m t, r đời t phương th c mu b n chịu hàng hó b n l và ph t triển g n li n với s ng d ng ho học công nghệ vào lĩnh v c ngân hàng. Ngày n y, lĩnh v c công nghệ thông tin ngày một ph t triển ch nh là đ n b y cho s ph t triển mạnh m c mạng lưới th nh to n hông d ng ti n m t nói chung và th nh to n qu th ngân hàng nói ri ng. Là một ngân hàng thương mại n n Ngân hàng TMCP Quân Đội - chi nh nh Đ L cũng đã có nhi u hoạt động để gi tăng thị phần trong lĩnh v c th th nh to n nhưng ết quả c n chư được như mong đợi. Ngân hàng Quân Đội nhi u năm li n được NHNN xếp hạng A v chất lượng hoạt động và thuộc nhóm đầu những ngân hàng c phần tại Đ L nhưng những năm gần đây, NH Quân Đội lại có ết quả hoạt động chư tương x ng: tăng trư ng tuy c o nhưng gần như đi ng ng t năm 2012, trong c c hoạt động, thu nhập t hoạt động t n d ng v n là tr cột ch nh c ngân hàng trong hi hoạt động dịch v lại đi xuống, thị phần th c ngân hàng c n rất nh so với c c ngân hàng lớn trong t nh như ietinB n , BID Tr n đị bàn t nh hiện đã có rất nhi u ngân hàng lớn nh , s cạnh tr nh giữ c c ngân hàng ngày càng lớn d n đến việc ph t triển mảng t n d ng ngày càng hó hăn. Ch nh vì vậy, để có thể tăng trư ng lợi nhuận b n vững trong thời gi n tới thì chiến lược ph t triển dịch v trong đó ph t triển dịch v th cần được qu n tâm hơn. B n cạnh đó, ngân hàng TMCP Quân Đội là một ngân hàng lớn, y t n c o và có mạng lưới rộng h p c c t nh thành cả nước nhưng mảng dịch v th tại chi nh nh chư ph t triển tương x ng với ti m
  4. 2 năng đó. Ngân hàng TMCP Quân Đội - Chi nh nh Đ L có hoảng hơn 35.763 h ch hàng c nhân nhưng số h ch hàng s d ng th thì mới ch có hoảng 12.326 h ch hàng, chiếm hoảng 34.5 . Đây ch nh là hoảng trống để chi nh nh có thể ph t triển thêm. Ch nh vì vậy, việc ph t triển, đ dạng hó c c dịch v ngân hàng trong đó có dịch v th là mối qu n tâm cần được đ t l n hàng đầu để có thể có những b t ph gi p tạo đà tăng trư ng cho những năm tiếp theo. Hiện n y, đã có nhi u đ tài th c hiện v ph t triển dịch v th tuy nhi n chư có một đ tài luận văn h y công trình nào v ph t triển th ph hợp với tình hình inh tế và quy mô hoạt động c Ngân hàng TMCP Quân đội chi nh nh Đ L . Ch nh vì thế tôi chọn đ tài để làm đ tài nghi n c u cho luận văn c mình. 2 M c ti u nghi n c u c tôi hi th c hiện luận văn này là: - Hệ thống hó l luận v inh do nh dịch v th c Ngân hàng thương mại NHTM . - Phân t ch, đ nh gi th c trạng inh do nh dịch v th c Ngân hàng TMCP Quân Đội – Chi nh nh Đ L . - Đ xuất một số huyến nghị nh m ph t triển inh do nh dịch v th tại Ngân hàng TMCP Quân Đội – chi nh nh Đ L . Để th c hiện được c c m c ti u tr n, luận văn hướng đến trả lời c c câu h i s u: - Nội dung inh do nh dịch v th c ngân hàng thương mại gồm những nội dung gì C c ti u ch đ nh gi ết quả inh do nh dịch v th c ngân hàng thương mại là gì
  5. 3 - Th c trạng inh do nh dịch v th tại ngân hàng TMCP Quân Đội – chi nh nh Đ L trong gi i đoạn nghi n c u 2014- 2016 Có những thuận lợi và hó hăn, hạn chế gì - Để ph t triển inh do nh dịch v th thì ngân hàng TMCP Quân Đội – chi nh nh Đ L cần phải có những giải ph p gì trong thời gi n tới 3 Những vấn đ l luận và th c ti n v inh do nh dịch v th c ngân hàng thương mại. Đ c biệt là những vấn đ li n qu n đến bộ phận inh do nh th c ngân hàng. nội dung nghi n c u: Luận văn nghi n c u v hoạt động inh do nh dịch v th c ngân hàng thương mại. Không b o gồm huy động vốn qu th ngân hàng . hông gi n: tại Ngân hàng TMCP Quân Đội – Chi nh nh Đ L . thời gi n: Nghi n c u th c trạng c chi nh nh trong gi i đoạn 2014 – 2016. 4 C ế ậ Tr n cơ s l luận v inh do nh dịch v th và hảo s t tr c tiếp tình hình inh do nh dịch v th c ngân hàng TMCP Quân Đội – chi nh nh Đ L để đư r c c iến nghị nh m ph t triển inh do nh dịch v th tại ngân hàng TMCP Quân Đội – chi nhánh Đ L . i . Thu thập thông tin b o ch , tạp ch , luận văn li n qu n đến
  6. 4 ch đ inh do nh dịch v th , so s nh, t ng hợp và x l c c thông tin thu thập được. ii . Phương ph p chuy n gi : Ph ng vấn lãnh đạo ngân hàng và nhân vi n th m gi tr c tiếp trong lĩnh v c inh do nh dịch v th ngân hàng như: Trư ng ph ng Kế to n và dịch v h ch hàng và Chuy n vi n tư vấn sàn Ngân hàng TMCP Quân Đội CN Đ L ; ph ng vấn c n bộ t cơ qu n cấp quản l hoạt động trong lĩnh v c ngân hàng như c n bộ Ngân hàng nhà nước t nh Đ L . - Nhóm th m gi tr c tiếp trong lĩnh v c inh do nh dịch v th ngân hàng: M c ti u ph ng vấn: Tìm hiểu những vướng m c trong qu trình inh do nh dịch v th cũng như c c giải ph p đ ng th c hiện ngân hàng Quân Đội – chi nh nh Đ L . Đồng thời th m hảo iến c họ v những giải ph p chi nh nh n n th c hiện trong tương lai. Đối tượng ph ng vấn: Nhân vi n th m gi tr c tiếp trong lĩnh v c inh do nh dịch v th ngân hàng tại ngân hàng TMCP Quân Đội - chi nh nh Đ L . Nội dung ph ng vấn: Ph l c 1. - Nhóm cấp quản l hoạt động trong lĩnh v c tài chính - ngân hàng: M c ti u ph ng vấn: Tìm hiểu c c đ nh gi c chuy n gi v môi trường c hoạt động inh do nh dịch v th : v m t thể chế, công nghệ thông tin, vv Đối tượng ph ng vấn: C n bộ quản l c Ngân hàng Nhà nước tại Đ L . Nội dung ph ng vấn: Ph l c 2. iii Khảo s t gi n tiếp:
  7. 5 Th c hiện hảo s t c c thể chế ph p l v th ngân hàng. Khảo s t v m c thu nhập c người dân và trình độ dân tr c người dân đị phương. Chiến lược inh do nh dịch v th : C c giải ph p đ ng th c hiện c chi nh nh. Quy trình inh do nh dịch v th Kết quả inh do nh dịch v th Phân t ch, đối chiếu, so s nh với c c năm trước để đư r ết luận, đ nh gi hoạt động inh do nh th c Ngân hàng TMCP Quân đội – chi nh nh Đ L . 5 Ngoài phần m đầu và ết luận, luận văn gồm 3 chương: Chương I: Cơ s l luận v inh do nh dịch v th c ngân hàng thương mại. Chương II : Th c trạng inh do nh dịch v th tại Ngân hàng TMCP Quân đội – chi nh nh Đ L Chương III: Khuyến nghị nh m ph t triển inh do nh dịch v th tại Ngân hàng TMCP Quân đội – chi nh nh Đ L 6 1. Nguy n Kim Anh 2017 , Hướng tới th nh to n hông d ng ti n m t Bài ph ng vấn Phó thống đốc Ngân hàng Nhà nước iệt N m ngày 10 04 2017, http://tapchitaichinh.vn/nghien-cuu--trao-doi/trao-doi-binh- luan/huong-toi-thanh-toan-khong-dung-tien-mat-106584.html
  8. 6 2. B i Thị Th y Dương 2013 , Ph t triển dịch v th tại c c ngân hàng thương mại , , Số 189 II th ng 03 2013, tr ng 72-78. 3. Đ ng Công Hoàn 2013 , Ph t triển b n vững dịch v th th nh to n iệt N m , , số 9 – 2013, 4. ăn Kh nh 2014 , – , Luận văn thạc sĩ Quản trị inh do nh, Đại học Đà Nẵng. 5. Đ ng Thị Ki u L 2014 , – , Luận văn thạc sĩ Quản trị inh do nh, Đại học Đà Nẵng. 6. Dương Qu ng Minh 2015 , – , Luận văn thạc sĩ Quản trị inh do nh, Đại học Đà Nẵng. 7. Đoàn Th nh Thương 2014 , , Luận văn thạc sĩ Quản trị inh do nh, Đại học Đà Nẵng.
  9. 7 CHƯ NG 1 C SỞ UẬN V KINH ANH CH V TH C A NG N H NG THƯ NG ẠI . . T NG UAN V TH NG N H NG . . . Kh i ni v th th nh t n . .2. Đặ iể và v i trò th Giảm hối lượng ti n trong lưu thông. Tăng hối lượng và tốc độ chu chuyển. Góp phần xây d ng một hệ thống th nh to n n toàn, hiện đại và tiện lợi. Đóng v i tr qu n trọng trong việc ph t triển th nh to n hông d ng ti n m t. + Là một nh để huy động vốn cho ngân hàng. . .3. h n i th th nh t n D vào c c ti u ch h c nh u người t phân loại th thành: Căn c theo đ c t nh ỹ thuật: - Th t . - Th thông minh Sm rtc rd. Phân loại theo ch thể ph t hành: - Th do ngân hàng phát hành. - Th do c c t ch c phi ngân hàng ph t hành. Phân loại theo t nh chất th nh to n c th : - Th t n d ng Credit C rd . - Th ghi nợ Debit C rd . - Th trả trước Prep id C rd . Phân loại theo hạn m c t n d ng:
  10. 8 - Th chu n Classic). - Th vàng Gold . - Th Bạch Kim Pl tinum . Phân loại theo phạm vi s d ng: - Th nội đị . - Th quốc tế. .2. CH V TH .2. . Kh i ni ặ iể và h n i d h v th Dịch v th c ngân hàng có c c đ c điểm đ c trưng c sản ph m dịch v như: t nh vô hình, t nh hông t c rời giữ cung cấp và ti u d ng dịch v , t nh hông đồng nhất v chất lượng và t nh hông thể d trữ được. - . - . - . - . C .2.2. C h thể th gi th trường th C ĩ ự Ch thể trong lĩnh v c ph t hành th b o gồm: Ngân hàng ph t hành, t ch c ph t hành th . Ngân hàng đại l ph t hành, t ch c đại l ph t hành. Người bão lãnh ph t hành. Ch thể trong lĩnh v c s d ng th . C ĩ ự Ch thể trong lĩnh v c th nh to n th b o gồm:
  11. 9 Đơn vị chấp nhận th . Ngân hàng th nh to n th . M y r t ti n t động ATM . T ch c th quốc tế TCTQT . .2.3. V i trò d h v th ớ Dịch v th m ng đến cho người s d ng th nhi u tiện ch quan trọng, c thể như s u: - Th th nh to n là phương tiện th nh to n n toàn và tiện d ng. - Ch th được hỗ trợ t n d ng một c ch d dàng hi cần. - Dịch v th tối đ hó lợi ch inh tế với chi ph hợp l . - Ch th có thể iểm so t được chi ti u. ớ ậ ớ â Dịch v th là một trong những dịch v có v i tr qu n trọng trong hoạt động inh do nh c ngân hàng. Nó m ng lại cho ngân hàng những lợi ch như s u: - Dịch v th đ dạng góp phần thu h t h ch hàng. - Dịch v th góp phần tạo lợi nhuận cho ngân hàng. - Ph t triển dịch v th tr c tiếp t c động đến việc m rộng cho vay ngân hàng. - Thông qu ph t triển dịch v th làm tăng lượng vốn huy động cho ngân hàng. ớ k ế xã ộ - Dịch v th ph t triển góp phần giảm hối lượng ti n m t trong lưu thông t đó tiết giảm chi ph xã hội. - Dịch v th có thể tăng nh nh hối lượng vốn chu chuyển,
  12. 10 th nh to n trong n n inh tế. - Dịch v th góp phần th c hiện biện ph p ch cầu c nhà nước. 1.2.4. R i r v d h v th ng n hàng Là một sản ph m c ngân hàng, n n sản ph m dịch v th ti m n r i ro là một đi u hông thể tr nh h i. Do ng d ng công nghệ thông tin trong qu trình gi o dịch n n ngoài những r i ro như r i ro lãi suất, r i ro t gi , r i ro t n d ng thì r i ro t c nghiệp là r i ro thường tr c và hó iểm so t nhất. R R i ro t c nghiệp là loại r i ro li n qu n đến tất cả c c m t hoạt động c ngân hàng, đ c biệt là yếu tố con người và cấp th c thi, xuất ph t t 4 nguy n nhân ch yếu đó là: Do quy trình nội bộ hông đầy đ h y hông hoạt động tốt, do con người, lỗi hệ thống và cả những s iện b n ngoài. R i ro t c nghiệp trong qu trình inh do nh dịch v th b o gồm: Giả mạo, r i ro ỹ thuật, r i ro đạo đ c. Giả mạo là hành vi l đảo nh m th c hiện c c gi o dịch th nh to n th bất hợp ph p, gây t n thất cho ngân hàng inh do nh th và c c thành phần th m gi qu trình hoạt động th ngân hàng. Giả mạo có thể xảy r t qu trình ph t hành th cho đến trong hoạt động th nh to n th . Giả mạo trong hoạt động ph t hành th gồm: . T . . ủ ử. ủ ủ . Giả mạo trong hoạt động th nh to n th gồm:
  13. 11 . ử óa ặ ủ . S é ừ ( Skimming). R i ro đạo đ c: là c c r i ro ph t sinh do hành vi gi n lận trong lĩnh v c th c c n bộ th ngân hàng. R i ro có thể xảy r nếu như c n bộ đó lợi d ng c c thông tin th c người h c để s d ng th nh to n mu s m hàng ho dịch v qu mạng, lấy c p th mới ph t hành để s d ng ho c th y đ i c c thông số hệ thống, thông tin h ch hàng để tr c lợi... C c hành vi gi n lận này thường được che giấu ỹ càng, hó ph t hiện gây t n thất lớn và m ng t nh hệ thống với ngân hàng. R k R ã k .3. H T TRI N KINH ANH CH V TH .3. . u n iể và ti u h t triển inh d nh d h v th ng n hàng thư ng i ới qu n điểm ph t triển dịch v th như tr n thì để ph t triển dịch v th thì ngân hàng cần phải làm tốt những m c ti u s u đây: - Tăng trư ng quy mô dịch v th c ngân hàng thương mại. - Tăng thị phần dịch v th c ngân hàng thương mạiTăng thu nhập t ph t triển dịch v th c ngân hàng thương mại. - Đ dạng hó sản ph m dịch v th ngân hàng thương mại. - Gi tăng chất lượng dịch v th c ngân hàng thương mại. - Kiểm so t r i ro dịch v th c ngân hàng thương mại.
  14. 12 .3.2. Gi i h h t triển d h v th ng n hàng thư ng i Để đạt được những m c ti u đã đ r , c c ngân hàng thương mại cần th c hiện những giải ph p s u: - c định r chiến lược inh do nh. - Hoàn thiện ch nh s ch M r eting. - Kiểm so t r i ro trong hoạt động ph t triển dịch v th .3.3. C ti u h nh gi t u inh d nh d h v th ng n hàng thư ng i a. Qui mô Đây là ch ti u được phản nh thông qu số lượng th ph t hàng qu t ng năm, số lượng th lũy ế, số lượng th đ ng hoạt động, số lượng m y ATM, số lượng m y POS, do nh số th nh to n qu POS, do nh số gi o dịch qu ATM c ngân hàng. - Số lượng th ph t hành mới. - Số lượng th lũy ế. - Số lượng th hoạt động tr n t ng số lượng th ph t hành. - Do nh số th nh to n th . - Số lượng m y ATM và POS. - Do nh số th nh to n qu POS. - Do nh số gi o dịch qu ATM c ngân hàng: là t ng do nh số mà h ch hàng đã th c hiện tại c c m y ATM như r t ti n, chuyển hoản, Một ngân hàng chiếm t lệ c o v thị phần tr n một thị trường ch ng t m c độ ảnh hư ng c ngân hàng đó l n thị trường càng lớn. - Thị phần ph t hành th .
  15. 13 - Số lượng m y ATM và POS. ậ C â Để nâng c o chất lượng dịch v , c c ngân hàng hông ng ng hoàn thiện qui trình, sản ph m li n qu n đến dịch v th . Một trong những c ch góp phần cải thiện chất lượng dịch v th như s u: Đ dạng v c c sản ph m th . Đ dạng v tiện ch c dịch v th . Mạng lưới ATM, Đ CNT. Gi tăng s hài l ng c h ch hàng. â Ti u ch để đ nh gi tình trạng iểm so t r i ro dịch v th được thể hiện qu c c ti u ch s u: - Số lượng gi o dịch bị s i, lỗi. - Nợ qu hạn đối với cho v y thông qu thấu chi và th t n d ng. - Số s cố giả mạo. .3.4. C nh n tố nh hưởng n inh d nh d h v th ng n hàng thư ng i C â ộ â . - Môi trường ph p l . - Môi trường công nghệ. - Môi trường cạnh tr nh. - S ph t triển inh tế – xã hội. - Khách hàng. C â ộ â - Định hướng ph t triển dịch v th c ngân hàng - Chất lượng nguồn nhân l c:
  16. 14 - Chất lượng dịch v th c ngân hàng - Gi cả cung ng dịch v th : - Hệ thống mạng lưới ATM và đơn vị chấp nhận th : - Hoạt động quảng b dịch v th ATM: - Quy trình th t c ph t hành và th nh to n th : KẾT UẬN CHƯ NG CHƯ NG 2 TH C TRẠNG H ẠT Đ NG KINH ANH CH V TH TẠI NG N H NG T C U NĐ I – CHI NH NH Đ K K 2. . GIỚI THIỆU KH I U T V NG N H NG T C U N Đ I – CHI NH NH Đ K K 2. . . h s h nh thành và h t triển Ng n hàng T C u n Đ i – Chi nh nh Đ MB Đ L ch nh th c h i trương và đi vào hoạt động ngày 29 12 2009. MB Đ L là chi nh nh – điểm gi o dịch th 100 c hệ thống MB. MB Đ L được coi là vi n gạch đầu ti n mà hệ thống MB đ t n n móng cho hệ thống mạng lưới phân phối tại c c t nh Tây Nguy n. Ng y t những ngày đầu hoạt động, Ngân hàng TMCP Quân đội - chi nh nh Đ L đã đ t r m c ti u ph t triển lâu dài, góp phần vào s ph t triển inh tế chung c đị phương b ng việc cung cấp c c sản ph m và dịch v tài ch nh có nhi u t nh năng ưu việt, đ p ng nhu cầu đ dạng c mọi c nhân và c c thành phần inh tế. 2. .2. C u tổ hứ T ch c bộ m y c Ngân hàng b o gồm B n Gi m đốc,
  17. 15 ph ng Kh ch hàng do nh nghiệp, ph ng Kh ch hàng c nhân, ph ng Dịch v h ch hàng, ph ng hành ch nh t ng hợp, ph ng gi o dịch Tân Lợi và ph ng gi o dịch Buôn Hồ được t ch c theo mô hình ết hợp tr c tuyến và ch c năng. 213 ộ k â C â ộ C ắk Lắk ừ 2014-2016 Trong qu trình hoạt động inh do nh c mình, h ch hàng c Ngân hàng TMCP Quân đội – chi nh nh Đ L được chi thành: Kh ch hàng c nhân, h ch hàng do nh nghiệp và c c định chế tài ch nh. C c sản phầm và dịch v cho mỗi nhóm h ch hàng t đó cũng có s h c nh u, c thể: - Kh ch hàng c nhân: Ti n g i, tài hoản, giấy tờ có gi ng n hạn, cho v y c nhân, dịch v th , dịch v ngân hàng điện t , dịch v chuyển ti n, dịch v ngoại hối c nhân, dịch v h c, - Kh ch hàng do nh nghiệp: Ti n g i, t n d ng do nh nghiệp, sản ph m ngoại hối, dịch v bảo lãnh, dịch v th nh to n quốc tế, dịch v th nh to n trong nước, sản ph m giấy tờ có gi , sản ph m li n ết, - Định chế tài ch nh: Ngân hàng đại l , thị trường tài ch nh, tài trợ thương mại, cho v y, t nh đến thời điểm 31 12 2016 t ng dư nợ cho v y tại Chi nh nh đạt 971,797 t đồng, tăng trư ng 45,92 so với năm 2015, tương ng với m c tăng th m là 305,838 t đồng. D ph ng r i ro t n d ng đã được tr ch lập theo đ ng qui định. ết quả inh do nh, trong gi i đoạn 2014 – 2016, cả thu nhập và chi ph c chi nh nh đ u có xu hướng tăng. Tuy nhi n do tốc độ tăng thu nhập c o hơn tốc độ tăng chi ph n n lợi nhuận c chi nh nh cũng tăng so với năm trước.
  18. 16 2.2. TH C TRẠNG KINH ANH CH V TH TẠI NG N H NG T C U N Đ I – CHI NH NH Đ K K 2.2. . ối nh inh d nh d h v th ng n hàng T C u n i – hi nh nh Đ Môi trường ph p l . Môi trường cạnh tr nh. Môi trường công nghệ. Tình hình inh tế – xã hội. Kh ch hàng. Định hướng ph t triển dịch v th c chi nh nh. Nguồn l c. 2.2.2. C i th và d h v th ng n hàng T C Qu n i – hi nh nh Đ C â MB Đ L hiện ph t hành tất cả c c loại th c MB như th ghi nợ nội đị ,th trả trước quốc tế đồng thương hiệu, th t n d ng thương hiệu is Credit C rd và JCB, th ghi nợ quốc tế thương hiệu is . Th ghi nợ nội đị : Th ghi nợ quốc tế ISA debit. Th t n d ng. Ngoài c c loại th tr n thì ngân hàng MB c n có c c loại th trả trước nội đị và quốc tế như: th trả trước Tân Cảng, th B n plus Simple, th B n plus M sterc rd. C -
  19. 17 M y ATM c ngân hàng TMCP Quân đội hiện chấp nhận th nh to n tất cả c c th nội đị trong hệ thống B n netvn – Sm rtlin , hệ thống NBC và c c th m ng thương hiệu is , M ster C rd ho c JCB, ch th có thể th c hiện nhi u gi o dịch như: Đ i PIN R t ti n ấn tin số dư tài hoản In s o r t gọn Chuyển hoản trong hệ thống MB Y u cầu in s o tài hoản Y u cầu chuyển s ng tài hoản tiết iệm có hạn tiết iệm t ch lũy Th nh to n hó đơn - OS Cũng như dịch v th nh to n qu ATM, POS c ngân hàng TMCP Quân đội - chi nh nh Đ L chấp nhận th nh to n tất cả c c th nội đị trong hệ thống B n netvn - Smartlin , hệ thống NBC và c c th m ng thương hiệu is , M ster ho c JCB, ch th có thể th c hiện những gi o dịch s u: Th nh to n ti n hàng hó , dịch v S le Ứng r t ti n m t C sh ấn tin B l nce Inquiry H y gi o dịch oid Đ i PIN -D I Là dịch v th nh to n ho đơn ti n điện, nước, điện thoại, internet, vé m y b y, th g me c c c nhà cung cấp dịch v trung gi n th nh to n qu c c website b n hàng c nhà cung cấp dịch v
  20. 18 thông qu phương th c ết nối dữ liệu tr c tiếp giữ MB và nhà cung cấp dịch v trung gi n th nh to n. 2.2.3. C i n h ng n hàng T C u n i – hi nh nh Đ ng th hi n tr ng inh d nh d h v th Trong qu trình inh do nh th hiện n y, c c ngân hàng phải th c hiện đồng bộ rất nhi u biện ph p và được p d ng toàn hệ thống t hội s ch nh cho đến chi nh nh, t giải ph p v vông nghệ cho đến con người. Có như vậy mới có thể cạnh tr nh với c c ngân hàng h c tr n thị trường. Ngân hàng Quân đội - chi nh nh Đ L trong thời gi n qu cũng đã có s ch trọng đến mảng dịch v th , x c định dịch v th là một mảng inh do nh qu n trọng và là nhiệm v trọng tâm theo ti u ch đ nh gi hoàn thành ế hoạch mà hội s ch nh gi o. C thể, chi nh nh đã th c hiện c c biện ph p s u: ộ x ế ớ ậ k k 2.2.4. Th tr ng t u inh d nh d h v th t i ng n hàng T C u n i – hi nh nh Đ Qu qu trình hoạt động inh do nh v lĩnh v c cung cấp dịch v th , ngân hàng TMCP Quân đội – chi nh nh Đ L đã đạt được một số ết quả như s u: ế Kết quả v qui mô được thể hiện qu những ch ti u như: số lượng th ph t hành, số lượng m y ATM, số lượng m y POS, do nh số th nh to n qu POS, ATM c ngân hàng. - Số lượng th ph t hành hàng năm và số lượng th lũy ế
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2