Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Tăng cường kiểm soát nội bộ chu trình bán hàng và thu tiền tại công ty cổ phần nhựa Đà Nẵng
lượt xem 12
download
Luận văn trình bày về lý luận kiểm soát nội bộ chu trình bán hàng và thu tiền tại các doanh nghiệp, phân tích thực trạng kiểm soát nội bộ chu trình bán hàng và thu tiền tại công ty cổ phần nhựa Đà Nẵng, đề xuất giải pháp hoàn thiện kiểm soát nội bộ chu trình bán hàng và thu tiền tại công ty cổ phần nhựa Đà Nẵng.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Tăng cường kiểm soát nội bộ chu trình bán hàng và thu tiền tại công ty cổ phần nhựa Đà Nẵng
- 1 2 B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG Đ I H C ĐÀ N NG TR N VĂN BÁ Ngư i hư ng d n khoa h c: GS.TS. TRƯƠNG BÁ THANH Ph n bi n 1: TS. ĐOÀN NG C PHI ANH TĂNG CƯ NG KI M SOÁT N I B CHI PHÍ S N XU T T I CÔNG TY C PH N NH A ĐÀ N NG Ph n bi n 2: TS. H VĂN NHÀN Chuyên ngành: K TOÁN Mã ngành: 60.34.30 Lu n văn ñư c b o v t i H i ñ ng ch m Lu n văn t t nghi p Th c sĩ Qu n tr kinh doanh h p t i Đ i h c Đà N ng vào ngày 24 tháng 11 năm 2012. TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ QU N TR KINH DOANH Có th tìm hi u lu n văn t i: - Trung tâm Thông tin - H c li u, Đ i h c Đà N ng. Đà N ng - Năm 2012 - Thư vi n trư ng Đ i h c Kinh t , Đ i h c Đà N ng.
- 3 4 M Đ U - Mô t và ñánh giá th c tr ng KSNB chi phí s n xu t t i công ty c ph n nh a Đà N ng, nh n bi t nh ng h n ch và nguyên nhân h n 1. Tính c p thi t c a ñ tài ch c a KSNB chi phí s n xu t t i công ty. Trên cơ s ñó, ñ tài ñã ñưa Vi t Nam cũng ñã có nhi u doanh nghi p ho t ñ ng kinh ra nh ng gi i pháp nh m tăng cư ng KSNB chi phí s n xu t t i Công doanh kém hi u qu d n t i ph i sát nh p, gi i th hay b mua l i mà ty c ph n nh a Đà N ng. nguyên nhân cũng xu t phát t s y u kém trong h th ng KSNB. Đi u 3. Đ i tư ng và ph m vi nghiên c u này cho th y t m quan tr ng c a h th ng KSNB ñ i v i hi u qu kinh - Đ i tư ng t p trung nghiên c u c a ñ tài là KSNB chi phí s n doanh c a các doanh nghi p. xu t t i công ty c ph n nh a Đà N ng, ch y u phân tích môi trư ng R i ro trong ho t ñ ng kinh doanh ngày càng gia tăng, công vi c ki m soát, h th ng k toán và th t c ki m soát chi phí s n xu t. ñi u hành doanh nghi p ngày càng khó khăn. Vì v y, các doanh nghi p - Ph m vi nghiên c u c a ñ tài t i Công ty c ph n nh a Đà c n ph i tăng cư ng ho t ñ ng ki m soát n i b ñ ñ m b o ñi u hành N ng. ho t ñ ng an toàn và hi u qu . 4. Phương pháp nghiên c u Công ty c ph n nh a Đà N ng là m t doanh nghi p ho t ñ ng Phương pháp nghiên c u c a lu n văn là phương pháp duy v t trong lĩnh v c s n xu t. Hơn bao gi h t ñ vư t qua nh ng thách th c bi n ch ng, phương pháp quan sát, phương pháp ti p c n thu th p mang tính c nh tranh kh c li t này ñòi h i công ty không ch áp d ng thông tin, phương pháp th ng kê, phân tích, phương pháp so sánh. công ngh k thu t tiên ti n, nâng cao ch t lư ng, ña d ng hoá s n 5. Ý nghĩa khoa h c và th c ti n c a ñ tài ph m... mà còn ph i s d ng các phương pháp ñ ki m soát t t chi phí - Lu n văn ñã góp ph n làm rõ lý lu n v chi phí s n xu t, ki m nh m nâng cao hi u qu ho t ñ ng s n xu t kinh doanh c a mình. soát n i b t i doanh nghi p. Trong ñó, vi c ki m soát chi phí ch t ch là m t yêu c u c p thi t nh t - Lu n văn ñã trình bày th c ti n ho t ñ ng ki m soát n i b chi ñ i v i công ty. phí s n xu t t i công ty, ñánh giá nh ng ưu ñi m cùng v i nh ng h n Chính vì t m quan tr ng c a KSNB v chi phí s n xu t và yêu ch trong vi c ki m soát n i b chi phí s n xu t t i công ty c ph n c u nâng cao hi u qu ho t ñ ng KSNB t i công ty trong th i kỳ h i nh a Đà N ng. nh p kinh t qu c t nên vi c nghiên c u ñ tài:"Tăng cư ng ki m soát - Lu n văn ñã ñưa ra gi i pháp góp ph n kh c ph c nh ng thi u n i b chi phí t i Công ty c ph n nh a Đà N ng" là r t c n thi t, có ý sót và tăng cư ng KSNB chi phí s n xu t t i công ty c ph n nh a Đà nghĩa ñ i v i doanh nghi p hi n nay. N ng nh m ñ m b o công ty ho t ñ ng an toàn, hi u qu , ñ t ñư c các 2. M c ñích nghiên c u m c tiêu ñ ra. Vi c nghiên c u ñ tài này hư ng t i các m c tiêu sau: 6. C u trúc c a lu n văn - H th ng nh ng v n ñ lý lu n cơ b n v chi phí s n xu t, ki m Ngoài ph n m ñ u, k t lu n, ph l c, tài li u tham kh o, n i soát n i b chi phí s n xu t trong doanh nghi p. dung chính c a lu n văn g m có 3 chương:
- 5 6 - Chương 1: Cơ s lý lu n v ki m soát n i b chi phí s n xu t t i CHƯƠNG 1 doanh nghi p CƠ S LÝ LU N V KI M SOÁT N I B - Chương 2: Th c tr ng ki m soát n i b chi phí s n xu t t i CHI PHÍ S N XU T TRONG DOANH NGHI P Công ty c ph n nh a Đà N ng - Chương 3: M t s gi i pháp tăng cư ng ki m soát n i b chi phí 1.1. KHÁI QUÁT V KI M SOÁT N I B TRONG DOANH NGHI P s n xu t t i công ty c ph n nh a Đà N ng. 1.1.1. Ki m soát trong h th ng qu n lý Qu n lý là m t quá trình ñ nh hư ng và t ch c th c hi n các hư ng ñã ñ nh trên cơ s nh ng ngu n l c xác ñ nh nh m ñ t hi u qu cao nh t Ki m tra, ki m soát ñư c th c hi n t t c các giai ño n c a quá trình qu n lý. Ki m tra, ki m soát là m t ch c năng c a qu n lý giúp các nhà qu n lý nh n th y nh ng khi m khuy t trong h th ng t ch c, trên cơ s ñó có th ti n hành nh ng quy t ñ nh ñi u ch nh k p th i. 1.1.2. Phân lo i ki m soát trong qu n lý 1.1.3. Khái ni m và m c tiêu c a ki m soát n i b Theo chu n m c k toán Vi t Nam s 400: “H th ng KSNB là các quy ñ nh và các th t c ki m soát do ñơn v ñư c ki m toán xây d ng và áp d ng nh m ñ m b o cho ñơn v tuân th pháp lu t và các quy ñ nh ñ ki m tra, ki m soát, ngăn ng a và phát hi n gian l n, sai sót; ñ l p báo cáo tài chính trung th c và h p lý; nh m b o v , qu n lý và s d ng có hi u qu tài s n c a ñơn v . M c tiêu c a h th ng KSNB trong doanh nghi p: - H th ng KSNB góp ph n cung c p thông tin tài chính và thông tin qu n lý trung th c, h p lý, ñ y ñ và k p th i. - H th ng KSNB góp ph n th c hi n vi c tuân th pháp lu t và các quy ñ nh n i b - H th ng KSNB góp ph n b o ñ m hi u qu và an toàn cho các ho t ñ ng trong doanh nghi p. - H th ng KSNB giúp doanh nghi p b o v tài s n 1.1.4. Các y u t cơ b n c a h th ng ki m soát n i b
- 7 8 Theo chu n m c ki m toán Vi t Nam s 400 (VAS 400) thì h b. Ki m soát chi phí nhân công tr c ti p th ng KSNB ñư c chia làm 3 y u t cơ b n, ñó là: môi trư ng ki m * Các căn c ñ xác ñ nh chi phí nhân công tr c ti p soát, h th ng k toán và các th t c ki m soát. Căn c ñ xác ñ nh ti n lương c a công nhân tr c ti p s n xu t là - Môi trư ng ki m soát các ch ng t theo dõi lao ñ ng như: b ng ch m công, phi u xác nh n - H th ng k toán trong doanh nghi p s n ph m hoàn thành. - Các th t c ki m soát * Th t c ki m soát chi phí nhân công tr c ti p 1.2. KI M SOÁT N I B V CHI PHÍ S N XU T - Ki m soát b ng d toán chi phí ti n lương 1.2.1. Chi phí và phân lo i chi phí - Phân công phân nhi m trong công tác lao ñ ng và ti n lương - Khái ni m chi phí - Ki m soát chi phí ti n lương thông qua vi c ñ i chi u s li u - Phân lo i chi phí trên s sách và ch ng t . 1.2.2. T ch c thông tin ph c v ki m soát n i b v chi phí s n xu t - Ki m soát k toán - T ch c h th ng ch ng t ban ñ u c. Ki m soát chi phí s n xu t chung - T ch c tài kho n k toán * Đ c ñi m c a chi phí s n xu t chung - T ch c h th ng s k toán - Bao g m nhi u y u t chi phí khác nhau. - T ch c h th ng báo cáo v chi phí s n xu t - Các y u t chi phí thu c chi phí s n xu t chung ñ u có tính 1.2.3. Ki m soát n i b chi phí s n xu t trong doanh nghi p gián ti p v i tính gián ti p v i t ng s n ph m, nên không th tính a. Ki m soát chi phí nguyên v t li u tr c ti p th ng vào s n ph m. * M c tiêu ki m soát chi phí nguyên v t li u tr c ti p - Do g m nhi u y u t chi phí nên chúng ñư c nhi u b ph n - Qu n lý v m t lư ng, giá tr , phương pháp xác ñ nh giá thành, khác nhau qu n lý và r t khó ki m soát. giá xu t kho phù h p ñ c ñi m c a nguyên v t li u cũng như phù h p * Th t c ki m soát chi phí s n xu t chung v i ñ c ñi m c a doanh nghi p. - Ki m soát chi phí kh u hao TSCĐ - T ch c qu n lý, theo dõi quá trình ho t ñ ng s n xu t kinh - Ki m soát chi phí nguyên v t li u, công c dùng cho phân xư ng doanh, ki m tra vi c theo dõi, ghi chép, h ch toán, lưu h sơ, luân - Ki m soát chi phí d ch v mua ngoài và các chi phí b ng ti n khác chuy n h sơ ch ng t và vi c l p báo cáo ñ nh kì c a ñơn v . * Các th t c ki m soát chi phí nguyên v t li u tr c ti p - Ki m soát vi c l p k ho ch s n xu t - Ki m soát khâu xu t kho v t li u - Ki m soát khâu s d ng v t tư - Ki m soát k toán
- 9 10 K T LU N CHƯƠNG 1 CHƯƠNG 2 TH C TR NG V KI M SOÁT N I B CHI PHÍ S N XU T S phát tri n l n m nh c a n n kinh t ñòi h i các nhà qu n lý T I CÔNG TY C PH N NH A ĐÀ N NG ph i giám sát m t cách ch t ch và thư ng xuyên t t c các ho t ñ ng c a doanh nghi p mình. Đi u này không th th c hi n d a vào kinh 2.1. KHÁI QUÁT CHUNG V CÔNG TY C PH N NH A ĐÀ N NG nghi m c a b n thân nhà qu n lý, mà c n ph i có h th ng các phương - L ch s hình thành và phát tri n pháp và chính sách ñư c thi t k ñ ki m tra, giám sát các ho t ñ ng - Đ c ñi m t ch c s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p thông qua h th ng ki m soát n i b . 2.2. TH C TR NG V KI M SOÁT N I B CHI PHÍ S N Trong quá trình ho t ñ ng s n xu t, các doanh nghi p ñ u quan XU T T I CÔNGTY C PH N NH A ĐÀ N NG tâm là làm sao cho t i thi u hóa chi phí và t i ña hóa l i nhu n. Mu n 2.2.1. Môi trư ng ki m soát v y, các doanh nghi p c n ph i ki m soát ñư c chi phí s n xu t thông - Đ c thù qu n lý c a công ty qua h th ng ki m soát n i b ho t ñ ng m t cách thư ng xuyên và - Cơ c u t ch c b máy qu n lý c a công ty hi u qu nh t. - Chính sách nhân s , năng l c cán b t i công ty Ki m soát n i b chi phí s n xu t ñư c th c hi n t t s giúp cho - Công tác k ho ch, d toán các doanh nghi p ngăn ch n và phát hi n k p th i các sai ph m, lãng - y ban ki m soát phí và ñ ra các bi n pháp ngăn ng a c th , ñưa các ho t ñ ng vào - Các nhân t bên ngoài khuôn kh . Góp ph n nâng cao ý th c ch p hành pháp lu t, ý th c 2.2.2. H th ng k toán t i công ty trách nhi m c a ngư i lao ñ ng ñ i v i chi phí s n xu t trong doanh - T ch c b máy k toán t i công ty nghi p.
- 11 12 - Hình th c k toán t i công ty 2.2.3. Các quy ñ nh, quy ch ki m soát t i công ty - Ban hành quy ch v qu n lý chi phí - L p k ho ch chi phí - Ki m soát khâu s d ng v t tư - Th c hi n chi phí trên cơ s các ñ nh m c ñã ñư c xây d ng 2.2.4. Đ c ñi m chi phí s n xu t t i công ty - Đ c ñi m chi phí nguyên v t li u tr c ti p - Đ c di m chi phí nhân công tr c ti p - Chi phí s n xu t chung 2.2.5. Ki m soát n i b chi phí s n xu t t i công ty a. Ki m soát chi phí nguyên v t li u tr c ti p - Ki m soát khâu xu t kho nguyên v t li u - Ki m soát k toán ñ i v i chi phí nguyên v t li u
- 13 14 Ki m soát thông qua các ch ng t , s sách liên quan ñ n chi phí s n xu t, B ng thanh toán lương s n ph m, B ng thanh toán ti n nguyên v t li u tr c ti p lương, B ng kê n p BHXH, BHYT, KPCĐ, s t ng h p TK622. + Ch ng t k toán s d ng: Đ i v i chi phí nguyên v t li u tr c c. Ki m soát chi phí s n xu t chung ti p thì ch ng t k toán ñư c s d ng bao g m: Phi u nh p kho, L nh - Ki m soát chi phí nhân viên phân xư ng: G m chi phí ti n lương s n xu t, Gi y ñ ngh xu t v t tư, Phi u xu t kho….. và các kho n trích theo lương c a nhân viên qu n lý T , b ph n ñư c + Các s sách liên quan ñ n chi phí nguyên v t li u g m có: ki m soát trên cơ s ti n lương cơ b n ñ ng th i căn c vào h s lương. B ng kê ch ng t xu t v t tư, B ng phân b s n ph m, S t ng h p Vi c ki m soát chi phí nhân viên phân xư ng và các ch ng t liên quan TK621. cũng gi ng như ki m soát chi phí nhân công tr c ti p. b. Ki m soát chi phí nhân công tr c ti p - Đ i v i chi phí nguyên v t li u và công c d ng c s n xu t - Quy trình ki m soát chi phí nhân công dùng phân xư ng: Quá trình ki m soát ñư c th c hi n tương t như ki m soát v chi phí nguyên v t li u tr c ti p. Chi phí nguyên v t li u, công c d ng c ñư c phân b cho t ng b ph n s n xu t. - Đ i v i chi phí d ch v mua ngoài ñi n nư c…, công ty không l p ñ nh m c s d ng, ch căn c vào các ch ng t g c như Hóa ñơn ti n ñi n, nư c… công ty s l p phi u chi thanh toán. - Chi phí kh u hao tài s n c ñ nh dùng phân xư ng: Hi n nay Công ty ñang áp d ng phương pháp tính kh u hao tài s n c ñ nh theo ñư ng th ng, chi phí kh u hao tài s n c ñ nh s ñư c phân b theo s n ph m c a t ng T s n xu t. - Ki m soát khâu s a ch a tài s n c ñ nh Ki m soát k toán d a trên các ch ng t và s sách: B ng ch m công, Phi u xác nh n s n ph m hoàn thành, B ng t ng h p thành ph m
- 15 16 - Trình ñ c a cán b qu n lý trong công ty còn nhi u h n ch - Công tác t ch c b máy chưa khoa h c, còn có s ch ng chéo nhi m v gi a các b ph n, có nh ng nhi m v chưa qui ñ nh cho phòng ban nào, còn có tình tr ng ôm vi c - Công ty ñ cho các cá nhân ch th c hi n công vi c trong m t th i gian dài mà h u như không th c hi n vi c luân chuy n cán b - Công tác l p k ho ch d toán Công tác l p k ho ch d toán chưa ñư c chú tr ng ñúng m c, vi c l p và th c hi n các k ho ch, d toán ch mang tính hình th c chưa mang tính ñ nh hư ng, ki m soát chi phí. b. V công tác t ch c k toán - Ki m soát k toán thông qua các ch ng t và s sách: Hóa ñơn + Công ty ch quan tâm ñ n k toán tài chính ch chưa th c s mua hàng, Hóa ñơn thanh toán ti n ñi n nư c, B ng thanh toán lương, quan tâm ñ n k toán qu n tr , nên công ty v n chưa ti n hành l p d B ng phân b kh u hao tài s n c ñ nh..., B ng phân b s n ph m, s toán chi phí. t ng h p TK627. + Các báo cáo k toán chưa phát huy h t vai trò phân tích chi phí, chưa 2.3. NH NG H N CH VÀ NGUYÊN NHÂN H N CH C A có thông tin v s bi n ñ ng gi a chi phí th c t v i k ho ch KI M SOÁT N I B CHI PHÍ S N XU T T I CÔNG TY C + Trên các ch ng t các ch ký b t bu c ph i có ñôi lúc l i b b PH N NH A ĐÀ N NG qua làm cho công tác ki m soát b buông lõng. 2.3.1. Nh ng h n ch c a ki m soát n i b chi phí s n xu t t i + Công ty là công ty chuyên v s n xu t, nhưng công ty không công ty áp d ng s chi ti t chi phí s n xu t a. V môi trư ng ki m soát c. V ki m soát chi phí nguyên v t li u tr c ti p - Cơ c u t ch c + Công tác l p k ho ch s n xu t còn mang tính ch quan + B máy t ch c không ñ i m i + Nguyên v t li u ñư c mua thông qua ký k t h p ñ ng ngay mà + Trong cơ c u t ch c, hoàn toàn không có s tách bi t rõ ràng không c n ñ t trư c. Đi u này d n ñ n khi nguyên v t li u khan hi m, v qu n lý - ñi u hành giá c cao hơn so v i th i gian trư c thì có th làm quá trình s n xu t - Chính sách nhân s b ngưng tru . H u h t b máy qu n lý ít ñư c ñ i m i, ngư i lao ñ ng v n + Công ty cũng ñang g p nh ng khó khăn, ph i ph thu c r t ch u nh hư ng c a mô hình cũ, tư duy và tác phong cũ c a doanh nhi u vào các ñ i tác nư c ngoài v ngu n NVL. nghi p nhà nư c.
- 17 18 + Ph n l n công ty thư ng xuyên mua nguyên v t li u t m t s + Trong chi phí SXC cũng c n ñ c bi t quan tâm ñ i v i chi phí nhà cung c p có quan h thư ng xuyên. Đi u này có th d n ñ n s d ch v mua ngoài và chi phí khác b ng ti n. T i Công ty, ñi n nư c ph c thông ñ ng gi a nhân viên mua hàng và nhà cung c p ñ ki m ph n v cho toàn doanh nghi p, bao g m ñi n nư c dùng cho s n xu t và dùng trăm hoa h ng. cho qu n lý, nhưng toàn b chi phí ñi n nư c phát sinh trong kỳ l i tính + Bên c nh ñó vi c ki m tra ch t lư ng nguyên v t li u nh p kho h t vào chi phí s n xu t. Do v y c n tách riêng chi phí ñi n nư c s d ng v n chưa ñư c chú tr ng và ki m soát ch t ch cho b ph n qu n lý và b ph n s n xu t ñ làm gi m chi phí s n xu t. + Công ty áp d ng phương pháp tính giá xu t kho theo phương 2.3.2. Nguyên nhân c a nh ng h n ch trong ki m soát n i b pháp bình quân cu i kỳ trong ñi u ki n giá c nguyên v t li u ngày chi phí s n xu t t i công ty càng tăng, có nhi u bi n ñ ng làm cho vi c ph n ánh chi phí không - Nhà qu n tr và nhân viên chưa quan tâm ñúng m c ñ n h ñư c chính xác, các nghi p v xu t kho v t tư tư ch theo dõi ñư c v th ng KSNB, ki m toán n i b m t s lư ng ch không theo dõi ñư c v m t giá tr . - Trình ñ công ngh c a công ty chưa ñáp ng yêu c u qu n tr + Trong quá trình s n xu t v n còn tình tr ng v t tư th a và các - Chính sách lương, thư ng, và ñãi ng v n chưa khuy n khích ph li u trong quá trình s n xu t ñ t i phân xư ng do ñó r t d m t nhân viên n l c làm vi c mát và lãng phí. - Do áp l c c nh tranh nên nhi u ho t ñ ng kinh doanh v n - V ki m soát chi phí nhân công tr c ti p chưa quan tâm ñ n v n ñ ki m soát Vi c qu n lý, theo dõi, ch m công lao ñ ng t i phân xư ng ñư c giao cho T trư ng c a t ng t s n xu t do ñó s r t d x y ra nh ng gian l n trong vi c ch m công...Vì v y, công ty c n tăng cư ng hơn n a vi c qu n lý lao ñ ng t i phân xư ng - V ki m soát chi phí s n xu t chung + T i Công ty v n chưa chú tr ng ñ n vi c s a ch a thư ng xuyên tài s n c ñ nh, ch khi nào có máy móc hư h ng không ho t ñ ng ñư c m i ti n hành s a ch a. Đi u này làm cho chi phí s a ch a l n, th i gian s a ch a kéo dài do ñó s nh hư ng ñ n ho t ñ ng s n xu t, làm ch m ti n ñ giao hàng cho khách hàng, làm m t uy tín c a Công ty. + Công c , d ng c xu t dùng cho phân xư ng dùng cho m t ñ t s n xu t hay nhi u ñ t ñ u ñư c t p h p m t l n không phân b .
- 19 20 K T LU N CHƯƠNG 2 CHƯƠNG 3 Nhìn chung, nhà qu n tr công ty c ph n nh a Đà N ng ñã M T S BI N PHÁP NH M TĂNG CƯ NG KI M SOÁT N I B quan tâm t i vi c ki m soát chi phí s n xu t trong công ty và l p k V CHI PHÍ S N XU T T I CÔNG TY C PH N NH A ĐÀ N NG ho ch ñưa ra nh ng chính sách phù h p, t o môi trư ng ki m soát t t cho các ho t ñ ng ki m soát n i b , th c hi n các th t c ki m soát và 3.1. V MÔI TRƯ NG KI M SOÁT giám sát ñ c i ti n KSNB chi phí s n xu t t i công ty. Tuy nhiên, 3.1.1. Hoàn thi n cơ c u t ch c t i công ty KSNB chi phí s n xu t t i công ty v n còn nh ng m t h n ch nh t - Tách bi t ch c danh ch t ch HĐQT và ch c danh GĐ cty ñ nh như: môi trư ng ki m soát n i b chưa th c s hoàn thi n; ho t - C n có m t b ph n chuyên bi t v công tác k ho ch v t tư ñ ng ki m soát n i b chi phí chưa ñư c quan tâm ñúng m c; chưa có - Thành l p B ph n Ki m toán n i b b ph n ki m toán n i b ,.... S dĩ có nh ng h n ch trên là do nh ng nguyên nhân như: nhà qu n tr và nhân viên chưa quan tâm ñúng m c ñ n h th ng KSNB, ki m toán n i b ; Trình ñ qu n lý và công ngh c a công ty chưa ñáp ng yêu c u qu n tr ; Chính sách lương, thư ng, và ñãi ng công ty v n chưa khuy n khích nhân viên n l c làm vi c; Áp l c c nh tranh nên công ty m r ng ho t ñ ng kinh doanh mà chưa quan tâm ñ n v n ñ ki m soát. Th c tr ng ki m soát n i b chi phí s n xu t ñã ñư c phân tích trên và nh ng h n ch s là cơ s ñ tác gi ñưa ra nh ng gi i pháp nh m tăng cư ng KSNB t i Công ty c ph n nh a Đà N ng. 3.1.2. Hoàn thi n chính sách nhân s + Chi n lư c ñào t o ngu n nhân l c cho Công ty ph i ñư c xây d ng m t cách chi ti t, khoa h c, c th , phù h p v i th c ti n + Ngoài vi c xây d ng chi n lư c ñào t o lâu dài, Công ty ph i xây d ng chính sách thu hút nhân tài thông qua ch ñ tr lương, tr thư ng, ưu ñãi mua c ph n t i nh ng công ty m i thành l p.
- 21 22 + Đ ng th i có th 5 năm 1 l n th c hi n vi c luân chuy n cán b 3.2.2. V v n d ng ch ng t , s sách, các báo cáo trong t ng b ph n ho c gi a các b ph n v i nhau Công ty nên có ñơn ñ t mua hàng hóa. Đơn ñ t hàng mua ph i 3.1.3. Hoàn thi n công tác l p k ho ch, d toán ghi rõ lo i hàng, s lư ng, m u mã và các thông tin liên quan ñ n hàng - C n chú tr ng hơn n a công tác l p k ho ch hóa c n mua. - C n theo dõi thư ng xuyên, sâu sát vi c th c hi n k ho ch t t - Công ty nên s d ng s chi ti t chi phí s n xu t ñ có th d c các phòng, ban, ñơn v tr c thu c theo t ng tháng dàng trong vi c t p h p và ki m tra s li u chi phí. - Công ty nên l p các d toán v chi chí s n xu t - Công ty nên căn c s li u do các phòng ban cung c p và thu + D toán chi phí nguyên v t li u tr c ti p th p ñư c ñ ti n hành phân tích s bi n ñ ng c a chi phí s n xu t + D toán chi phí nhân công tr c ti p - C n có các bi n pháp ñ c bi t b o v máy vi tính và d li u + D toán chi phí s n xu t chung trong ph n m m k toán 3.2. HOÀN THI N CÔNG TÁC K TOÁN 3.3. GI I PHÁP TĂNG CƯ NG CÔNG TÁC KI M SOÁT N I 3.2.1.V b máy k toán. B CHI PHÍ - Thành l p b ph n k toán qu n tr 3.3.1. Tăng cư ng ki m soát chi phí nguyên v t li u tr c ti p Công ty c n ñ u tư, ñ i m i dây chuy n công ngh phù h p nh m ti t li m chi phí, tăng năng su t, gi m hao h t - Công ty nên thư ng xuyên hoán ñ i v trí các nhân viên mua hàng. Đ ng th i, Công ty nên áp d ng m t chính sách l lu t ch t ch khi phát hi n nhân viên nh n ti n chênh l ch t nhà cung c p. - Công ty c n có ñơn ñ t hàng cho nhà cung c p trư c khi ký h p ñ ng ñ ñ m b o lư ng nguyên v t li u. - T t c nguyên v t li u ch ñưa ra kh i kho khi có Phi u xu t kho có ñ y ñ ch ký c a nh ng ngư i liên quan - Căn c vào k ho ch s n xu t ñã l p, Phòng Kinh doanh, Phòng K thu t ph i có s ph i h p nh p nhàng v i nhau sao cho lư ng v t tư xu t dùng ñáp ng nhu c u s n xu t, ñúng ch ng lo i, s lư ng tránh tình tr ng dư th a. - B ph n KCS thư ng xuyên xu ng các phân xư ng giám sát quá trình s n xu t. Lư ng nguyên v t li u th a, ph ph m thu h i ñư c
- 23 24 ph i ñư c l p biên b n báo cáo có th tính toán ñúng th c t chi phí - Đ nh kỳ và ñ t xu t, Công ty nên ki m tra tình hình lao ñ ng nguyên v t li u s n xu t trong kỳ. làm vi c t i phân xư ng, tình hình qu n lý, theo dõi ch m công lao - Đ nh kỳ, thư ng xuyên ki m kê, ñánh giá lư ng v t tư t n kho, ñ ng c a qu n lý phân xư ng. ph i xác ñ nh m c d tr h p lý 3.3.3. Tăng cư ng ki m soát chi phí s n xu t chung - Hàng tháng, công ty nên hành phân tích s bi n ñ ng c a chi - Đ i v i chi phí d ch v mua ngoài và chi phí khác b ng ti n phí nguyên v y li u tr c ti p và l p các báo cáo ñ k p th i tìm ra T i công ty chưa có xây d ng ñ nh m c cho nh ng lo i chi phí nguyên nhân và tìm bi n pháp gi i quy t. này, vì v y theo tôi nên xem xét kh năng xây d ng các ñ nh m c chi 3.3.2. Tăng cư ng ki m soát chi phí nhân công tr c ti p phí này n u có th , như các lo i chi phí phát sinh có tính ch t l p l i và - Vi c tuy n d ng lao ñ ng c n có s ph i h p ch t ch gi a b thư ng xuyên, t ñó ñ ra các bi n pháp, chính sách ti t ki m ph n ch u trách nhi m tuy n d ng và b ph n có nhu c u lao ñ ng Ph i ki m soát ch t ch ñ i v i các hóa ñơn ñư c cung c p t bên nh m ñem l i hi u qu trong vi c tuy n d ng. Bên c nh ñó, Công ty ngoài, ñ tránh tình tr ng s d ng hóa ñơn gi hay hóa ñơn kh ng làm nên thư ng xuyên ñào t o nâng cao tay ngh cho công nhân và có ch gia tăng chi phí . ñ thư ng ph t thích ñáng ñ h có th làm vi c hi u qu hơn , năng - Đ i v i chi phí s a ch a thư ng xuyên, kh u hao TSCĐ su t cao hơn, gi m thi u sai sót, nh m l n có th gây thi t h i Công ty c n giao cho b ph n s n xu t k t h p v i b ph n qu n - Căn c vào k ho ch s n xu t, hàng tháng công ty nên l p d lý TSCĐ có trách nhi m lên k ho ch s a ch a TSCĐ, nh m ñ m b o toán chi phí nhân công tr c ti p và căn c s li u do các phòng ban tính liên t c trong quá trình s n xu t . cung c p và thu th p ñ phân tích s bi n ñ ng c a chi phí nhân công Đ i v i chi phí kh u hao TSCĐ thì công ty c n ki m soát vi c tr c ti p gi a th c t và k ho ch và l p các báo cáo ñ k p th i tìm ra trích ñúng, trích ñ kh u hao b ng cách ki m tra hi n tr ng tài s n, h nguyên nhân bi n ñ ng và tìm bi n pháp gi i quy t. Đ ng th i, công ty sơ tăng gi m c a TSCĐ (ñã kh u hao h t, ho c tài s n ñã h t kh u hao, nên s d ng s chi ti t chi phí nhân công tr c ti p ñ có th qu n lý, tăng gi m không ñúng th i ñi m…). ki m soát ch t ch hơn. - Đ i v i chi phí công c d ng c : Đ qu n lý ch t ch và nâng - Phòng T ch c – Hành chính c n ph i có s ph i h p ch t ch cao hi u qu s d ng m t s lo i công c d ng c , công ty c n ph i v i Phòng Kinh doanh, th kho kho thành ph m, b ph n KCS ñ xác ban hành m t s quy ñ nh qu n lý lo i chi phí này t khâu mua s m nh n lư ng s n ph m c a t ng phân xư ng s n xu t ñư c tránh s gian ñ n khâu xu t dùng . l n, d n ñ n chi phí nhân công tr c ti p không chính xác. Vi c phân b chi phí s n xu t chung theo tiêu th c phân b là chi - Hàng năm Công ty nên ñánh giá thay ñ i ñơn giá lương theo phí nguyên v t li u chính s không ph n ánh chính xác chi phí phát s n ph m ñ phù h p ñ m b o thu nh p cho công nhân. sinh cho t ng lo i s n ph m nên tôi xin ñ ngh m t cách phân b chi phí s n xu t chung mà công ty có th l a ch n, ñó là k thu t phân b chi phí d a trên cơ s ho t ñ ng (k thu t ABC) .
- 25 26 K T LU N CHƯƠNG 3 K T LU N Trên cơ s nh ng lý lu n chung v ki m soát n i b chi phí N n kinh t Vi t Nam ñang có nhi u cơ h i phát tri n cũng s n xu t ñư c trình bày chương 1 và th c tr ng KSNB chi phí s n như ph i ñ i m t v i nhi u thách th c trong quá trình h i nh p kinh t xu t t i công ty c ph n nh a Đà N ng ñư c trình bày chương 2, tác qu c t . Đ có th nâng cao năng l c c nh tranh, b t bu c các doanh gi nêu lên m t s gi i pháp nh m tăng cư ng KSNB chi phí s n xu t nghi p s n xu t ph i s d ng nhi u bi n pháp, trong ñó bi n pháp ki m t i công ty c ph n nh a Đà N ng. Các gi i pháp ch y u là tăng soát t t chi phí s n xu t ñ h giá thành là m t bi n pháp c n ñư c cư ng môi trư ng ki m soát; tăng cư ng t ch c k toán; tăng cư ng quan tâm. ki m soát n i b chi phí nguyên v t li u tr c ti p, chi phí nhân công N i dung c a lu n văn trình bày khá ñ y ñ th c tr ng ki m tr c ti p và chi phí s n xu t chung; thành l p b ph n ki m toán n i soát n i b chi phí s n xu t trong công ty c ph n nh a hi n nay và b ..... V i n l c c a công ty và s h tr c a các c p có liên quan và th y r ng v i h th ng ki m soát chi phí ñó v n chưa th t s ñáp ng s ñ ng lòng c a toàn th nhân viên thì ho t ñ ng KSNB chi phí s n v i nhu c u thông tin cho vi c ra các quy t ñ nh kinh doanh h p lý. xu t t i công ty có th nhanh chóng ñư c hoàn thi n, giúp cho công ty Lu n văn ñã n l c nghiên c u nh ng ñ c thù ki m soát c a ho t ñ ng an toàn, hi u qu , ñ t ñư c m c tiêu ñ ra. Công ty c ph n nh a Đà N ng ñ tìm tòi nh ng gi i pháp thi t th c nh t c a v n ñ ki m soát chi phí. Nh ng k t qu nghiên c u trên ch c ch n chưa tho mãn h t yêu c u c a ñ tài, do ñó c n ñư c ti p t c nghiên c u ñ kh c ph c các thi u sót và phát tri n ñ tài m c ñ cao hơn. Tác gi mong nh n ñư c ý ki m ñóng góp, trao ñ i, hư ng d n c a các th y cô, các ñ ng nghi p và các b n ñ c quan tâm ñ n lĩnh v c này ñ k t qu nghiên c u ngày càng hoàn thi n.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ giáo dục học: Biện pháp quản lý công tác bồi dưỡng tổ trưởng chuyên môn trường tiểu học trên địa bàn quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng
26 p | 461 | 115
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học xã hội và nhân văn: Ảnh hưởng của văn học dân gian đối với thơ Tản Đà, Trần Tuấn Khải
26 p | 789 | 100
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Hoàn thiện công tác thẩm định giá bất động sản tại Công ty TNHH Thẩm định giá và Dịch vụ tài chính Đà Nẵng
26 p | 504 | 76
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ giáo dục học: Biện pháp phát triển đội ngũ giáo viên trường trung học văn hóa nghệ thuật Đà Nẵng trong giai đoạn hiện nay
26 p | 459 | 66
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Nghiên cứu thành phần hóa học của lá cây sống đời ở Quãng Ngãi
12 p | 544 | 61
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ giáo dục học: Biện pháp quản lý bồi dưỡng chuyên môn cho giáo viên trung học phổ thông các huyện miền núi tỉnh Quảng Ngãi trong giai đoạn hiện nay
13 p | 340 | 55
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Hoàn thiện hệ thống pháp luật đáp ứng nhu cầu xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam hiện nay
26 p | 527 | 47
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Cải cách thủ tục hành chính ở ủy ban nhân dân xã, thị trấn tại huyện Quảng Xương, Thanh Hóa
26 p | 343 | 41
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp tăng cường huy động vốn tại Ngân hàng thương mại cổ phần Dầu khí Toàn Cầu
26 p | 308 | 39
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu xây dựng chương trình tích hợp xử lý chữ viết tắt, gõ tắt
26 p | 331 | 35
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Xây dựng ý thức pháp luật của cán bộ, chiến sĩ lực lượng công an nhân dân Việt Nam
15 p | 350 | 27
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật Việt Nam về hoạt động kinh doanh của công ty chứng khoán trong mối quan hệ với vấn đề bảo vệ quyền lợi của nhà đầu tư
32 p | 247 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu ảnh hưởng của quản trị vốn luân chuyển đến tỷ suất lợi nhuận của các Công ty cổ phần ngành vận tải niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam
26 p | 287 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Tăng cường trách nhiệm công tố trong hoạt động điều tra ở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Giang
26 p | 229 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Lý thuyết độ đo và ứng dụng trong toán sơ cấp
21 p | 220 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật về quản lý và sử dụng vốn ODA và thực tiễn tại Thanh tra Chính phủ
13 p | 265 | 7
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Các cấu trúc đại số của tập thô và ngữ nghĩa của tập mờ trong lý thuyết tập thô
26 p | 233 | 3
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu tính chất hấp phụ một số hợp chất hữu cơ trên vật liệu MCM-41
13 p | 202 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn